- 1Nghị định 66/2008/NĐ-CP về việc hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2012 chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 39/2012/QH13 tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân đối với quyết định hành chính về đất đai do Quốc hội ban hành
- 8Chỉ thị 02/2016/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật đất đai 2013
- 11Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
- 12Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2013 - 2020
- 13Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp nhằm ngăn chặn tình trạng trẻ em bỏ học đi lao động sớm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 15Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Chỉ thị 17/2008/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý giống cây trồng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 17Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 19Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Nghị quyết 175/2015/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
- 22Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 24Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 1675/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Luật Du lịch 2017
- 27Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 28Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 30Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 31Quyết định 2348/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32Nghị quyết 10-NQ/TW năm 2017 về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 33Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 34Quyết định 923/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 35Quyết định 1434/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 36Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2017 về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do Chính phủ ban hành
- 37Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội của địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 38Kế hoạch 10611/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP và Chương trình 17-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 54/TTr-VPUBND ngày 30 /01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2018.
Điều 2. Căn cứ Chương trình ban hành kèm theo Quyết định này, các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2018 xây dựng Kế hoạch thực hiện đối với từng nội dung cụ thể, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định. Giao Sở Tư pháp theo dõi, hướng dẫn các sở, ban, ngành thực hiện quy trình, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo việc thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2018 theo quy định hiện hành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ động rà soát, nếu có vấn đề phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung Chương trình làm việc của UBND tỉnh năm 2018 thì kịp thời đề xuất với UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì | Thời gian trình, ban hành | Thẩm quyền ban hành | Ghi chú | ||
UBND tỉnh trình Tỉnh ủy | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
1 | Tổ chức các đoàn đi xúc tiến đầu tư tại Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc | Sở Ngoại vụ | Năm 2018 |
|
| X | Theo Kế hoạch đoàn ra 2018 |
2 | Tổ chức các đoàn đi Lào, Campuchia để sơ kết thỏa thuận hợp tác | Sở Ngoại vụ | Năm 2018 |
|
| X | Theo Kế hoạch đoàn ra 2018 Công văn số 31/SngV-VP ngày 09/01/2018 |
3 | Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng | Sở NNPTNT | Năm 2018 |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Phê duyệt báo cáo thăm dò, cấp phép khai thác khoáng sản | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | Thường xuyên Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
5 | Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh và Kế hoạch số 9054/KH-UBND ngày 14/11/2017 của UND tỉnh | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | |
6 | Tiếp tục chỉ đạo các Sở, ngành và UBND các cấp triển khai thực hiện Thông báo số 148/TB-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên cát trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | |
7 | Triển khai thực hiện Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | |
8 | Chỉ đạo kiểm tra hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh và xử lý các trường hợp có vi phạm | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | |
9 | Ban hành Quyết định cấp phép gia hạn nước ngầm; thăm dò, khai thác nước ngầm; phép gia hạn nước mặt; xả thải; gia hạn hành nghề khoan | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | |
10 | Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch Biến đổi khí hậu của UBND tỉnh | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | |
11 | Hoàn thành dự án kè chống sạt lở bờ tả suối Krông Kmar, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông | Sở TNMT | Năm 2018 |
|
| X | Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
12 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động (theo Quyết định số 899/QĐ-TTg, ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ) | Sở LĐTBXH | Năm 2018 |
|
| X | Khi có hướng dẫn của Bộ LĐTBXH |
13 | Nghị quyết về Công an xã, bảo vệ dân phố | Công an tỉnh | Năm 2018 |
| X |
| Công văn số 998/CAT-PV11 ngày 24/11/2017 |
14 | Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Năm 2018 |
|
| X | Theo Kế hoạch của Bộ Tư pháp |
15 | Đề án về chế độ chính sách cho cán bộ không chuyên trách ở cơ sở (hợp nhất các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết 33, 146...) | Sở Nội vụ | Năm 2018 |
| X |
| Khi các Nghị định của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 khóa XII Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
16 | Quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS và miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Ban Dân tộc tỉnh | Năm 2018 |
|
| X | Sau khi có Thông báo vốn của các Bộ, ngành TW Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017 |
17 | Làm việc với UBND thành phố Buôn Ma Thuột liên quan đến Bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột và dự án đường Tôn Đức Thắng kéo dài (từ đường Giải Phóng qua đường Phạm Hùng, kéo dài qua trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột) và chỉnh trang, tôn tạo Lâm viên cảnh... | UBND TP.BMT | Năm 2018 |
|
| X | Công văn số 3650/UBND-TCKH ngày 11/12/2017 |
|
|
|
|
|
| ||
18 | Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh năm 2018 theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Ban Dân tộc tỉnh | Quý l |
|
| X | Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017 |
19 | Quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý I |
|
| X |
|
20 | Chủ trương đầu tư xây dựng tôn tạo, khôi phục, bảo tồn các bến nước trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh | Ban Dân tộc tỉnh | Quý I |
|
| X |
|
21 | Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Công Thương | Quý I |
|
| X | Công văn số 1597/SCT-VP ngày 24/11/2017 |
22 | Triển khai thực hiện Đề án "Nâng cao năng lực kinh doanh và hỗ trợ hộ kinh doanh cá thể chuyển đổi sang doanh nghiệp" năm 2018 theo đề nghị của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng (VCCI Đà Nẵng) | Sở KHĐT | Quý I |
|
| X | Công văn số 2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017 |
23 | Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập thay thế Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 của UBND tỉnh | Sở KHĐT | Quý I |
|
| X | Kế hoạch số 10611/KH-UBND ngày 29/12/2017 |
24 | Triển khai thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2018 | Sở KHĐT | Quý I |
|
| X | Công văn số 2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017 |
25 | Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk năm 2018 và giai đoạn 2019 - 2020 | Sở Xây dựng | Quý l |
|
| X | Công văn số 2918/SXD-VP ngày 27/11/2017 |
26 | Hoàn thiện Đề án sáp nhập Quỹ Phát triển Nhà và Quỹ Phát triển đất thành quỹ Nhà - Đất của tỉnh | Sở Tài chính | Quý I |
|
| X | Công văn số 3107/STC-VP ngày 05/12/2017 |
27 | Kế hoạch xử lý nợ xấu của các Doanh nghiệp | Sở Tài chính | Quý I |
|
| X | |
28 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền, phổ biến Nghị quyết số 10-NQ/TW của BCH Trung ương, Nghị quyết số 98/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình số 17-CT/TU của Tỉnh ủy | Sở TTTT | Quý l |
|
| X | Kế hoạch số 10611/KH-UBND ngày 29/12/2017 |
29 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch triển khai ứng dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng trong hoạt động của các cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 | Sở TTTT | Quý I |
|
| X | Công văn số 30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018 |
30 | Chỉ thị về triển khai Luật Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X |
|
31 | Kế hoạch triển khai công tác TGPL năm 2018 | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
32 | Quyết định đổi tên Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thành Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
33 | Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X | |
34 | Kế hoạch tổ chức hội thi về tìm hiểu pháp luật | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X | |
35 | Kế hoạch triển khai Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | Sở Tư pháp | Quý I |
|
| X | |
36 | Kế hoạch công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X | |
37 | Quyết định công bố Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2017 | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X | |
38 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước năm 2018 (6 tháng) | Sở Tư pháp | Quý l |
|
| X | |
39 | Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 (Tiếp tục của năm 2017) | Sở VHTTDL | Quý l |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
40 | Quyết định ban hành Quy định tạm thời quản lý các hoạt động tổ chức và khai thác kinh doanh du lịch mạo hiểm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Nếu Bộ VHTTDL chưa ban hành Thông tư hướng dẫn về quản lý du lịch mạo hiểm) | Sở VHTTDL | Quý l |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
41 | Phát động thi đua thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
42 | Thẩm định Đề án tinh giản biên chế của các cơ quan, đơn vị | Sở Nội vụ | Tháng 1 |
|
| X | |
43 | Thực hiện các nội dung triển khai thi tuyển công chức năm 2017 | Sở Nội vụ | Tháng 1 |
|
| X | |
44 | Tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp phòng | Sở Nội vụ | Tháng 1 |
|
| X |
|
45 | Quyết định ban hành kế hoạch tặng quà cho Người có công nhân dịp Tết Nguyên đán 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
46 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững năm 2017 và kế hoạch năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | |
47 | Hội nghị các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | |
48 | Chỉ đạo tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | |
49 | Chỉ đạo tăng cường thực hiện Chỉ thị số 07/CT-UBND, ngày 24/6/2015 về tăng cường các biện pháp nhằm ngăn chặn tình trạng trẻ em bỏ học đi lao động sớm | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | |
50 | Kế hoạch tổ chức sơ kết 07 năm thực hiện công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn | Sở LĐTBXH | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018 |
51 | Văn bản chỉ đạo công tác thi hành pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
52 | Tổ chức Hội nghị sơ kết học kỳ I năm học 2017-2018 | Sở GDĐT | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 33/SGDĐT-VP ngày 08/01/2018 |
53 | Thành lập Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức thi học sinh giỏi THPT cấp quốc gia | Sở GDĐT | Tháng 1 |
|
| X | |
54 | Kế hoạch phòng chống dịch bệnh trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Y tế | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
55 | Đổi tên Bệnh viện đa khoa tỉnh thành bệnh viện vùng Tây Nguyên | Sở Y tế | Tháng 1 |
|
| X | |
56 | Tổ chức Hội nghị sơ kết tình hình thực hiện Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 2 năm 2016 - 2017, định hướng đến năm 2020 và Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 | Sở KHĐT | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017 |
57 | Tổng kết năm 2017 thực hiện dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014-2020” | Sở KHCN | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018 |
58 | Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp thu Ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Cục Thuế tỉnh | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 3559/CT-THNVDT ngày 23/11/2017 |
59 | Tổng kết hoạt động của Ban Chỉ đạo Phát triển Du lịch tỉnh năm 2017 và triển khai Kế hoạch công tác năm 2018 | Sở VHTTDL | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
60 | Ban hành Kế hoạch công tác của Ban chỉ đạo Phát triển Du lịch tỉnh năm 2018 | Sở VHTTDL | Tháng 1 |
|
| X | |
61 | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu ngân sách đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (QPPL) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X |
|
62 | Quyết định ban hành Quy định thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (QPPL) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
63 | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (QPPL) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
64 | Ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (QPPL) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
65 | Chỉ đạo công tác đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, đạt 12.000 ha (trong đó cấp cho hộ gia đình cá nhân 11,700 ha, cấp cho tổ chức 300 ha) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
66 | Tiếp tục chỉ đạo thực hiện lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận; phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
67 | Chỉ đạo triển khai Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai vay vốn ngân hàng thế giới họp phần thực hiện tại tỉnh Đắk Lắk | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
68 | Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (cấp huyện) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
69 | Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các dự án thuộc thẩm quyền thu hồi đất của UBND tỉnh; phê duyệt giá đất cụ thể, giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, xác định đơn giá cho thuê đất, xác định tiền sử dụng đất phải nộp; hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
70 | Chỉ đạo việc khai thác quỹ đất do Trung tâm phát triển quỹ đất được giao quản lý trên địa bàn tỉnh để kêu gọi đầu tư, tổ chức bán đấu giá, góp phần nguồn thu cho ngân sách tỉnh (dự kiến thu khoảng 190 tỷ đồng) | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
71 | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Phương án cải tạo phục hồi môi trường; Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung; Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Đề án bảo vệ môi trường đơn giản; Kế hoạch BVMT; Xác nhận việc thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh... | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
72 | Hoàn thành dự án Quy hoạch Bảo tồn Đa dạng sinh học tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; thực hiện Quan trắc môi trường năm 2018 theo đúng quy định | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
73 | Phê duyệt những khu vực khoáng sản không đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2018 | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
74 | Chỉ đạo thực hiện Lập Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch Khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
75 | Chỉ đạo thực hiện Lập Dự án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước, khoanh định vùng cấm, vùng tạm cấm | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
76 | Chỉ đạo thực hiện Dự án Quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn 2035 | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
77 | Chỉ đạo thực hiện tốt Chỉ thị số 35-CT/TW ngày 26/5/2014 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo; Nghị quyết số 39/2012/QH13 ngày 23/11/2012 của Quốc hội về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân đối với các quyết định hành chính về đất đai; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 18/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết kịp thời các vụ việc khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
78 | Chỉ đạo thực hiện lập Dự án xác định và công bố vùng bảo vệ hệ sinh thái khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
79 | Chỉ đạo thực hiện lập Dự án Khoanh định, công bố vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất vùng cần bổ sung nhân tạo nước dưới đất và công bố vùng chảy tối thiểu, ngưỡng sinh thái nước dưới đất | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
80 | Chỉ đạo thực hiện thanh tra, kiểm tra theo chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường và theo Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2018. Thực hiện các cuộc thanh tra đột xuất khi phát sinh sự việc. Trong đó, tập trung thanh tra việc chấp hành pháp luật trong quản lý đất đai của Ủy ban nhân dân các cấp và thanh tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai theo Quyết định số 1675/QĐ-TTg ngày 29/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020; thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đối với dự án nông lâm nghiệp | Sở TNMT | Tháng 1 |
|
| X | |
81 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 01/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 02/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 2 |
|
| X |
|
82 | Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh năm 2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 2 |
|
| X |
|
83 | Chương trình và danh mục các dự án xúc tiến đầu tư năm 2018 của tỉnh | Sở KHĐT | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 52/SKHĐT-TH ngày 09/01/2018 |
84 | Đề án thành lập Trung tâm Y tế huyện trên cơ sở sáp nhập Bệnh viện đa khoa huyện hạng III với Trung tâm y tế huyện | Sở Y tế | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
85 | Triển khai kế hoạch công tác Văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 35/SNV-VP ngày 09/01/2018 |
86 | Báo cáo tổng kết giao ước thi đua và chấm điểm thi đua năm 2017 của tỉnh gửi Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 35/SNV-VP ngày 09/01/2018 |
87 | Hướng dẫn các Cụm, Khối thi đua của tỉnh tổ chức tổng kết giao ước thi đua năm 2017 và ký kết giao ước thi đua năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 35/SNV-VP ngày 09/01/2018 |
88 | Hội nghị tổng kết giao ước thi đua năm 2017 và ký kết giao ước thi đua năm 2018 của Cụm thi đua 5 Tỉnh tây nguyên | Sở Nội vụ | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 35/SNV-VP ngày 09/01/2018 |
89 | Gặp gỡ chuyên gia, người lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Đắk Lắk nhân dịp Tết cổ truyền | Sở Ngoại vụ | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 1019/SNgV ngày 23/11/2017 |
90 | Thành lập Ban chỉ đạo, Ban tổ chức thi học sinh giỏi THPT cấp Quốc gia | Sở GDĐT | Tháng 2 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
91 | Văn bản đôn đốc kêu gọi Quỹ Đền ơn đáp nghĩa năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 2 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
92 | Triển khai thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSNN thực hiện Chương trình quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 | Sở LĐTBXH | Tháng 2 |
|
| X | |
93 | Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 2 |
|
| X | |
94 | Thông qua chương trình thực hiện Đề án 117 về công nghệ thông tin | Sở GDĐT | Tháng 2-3 |
|
| X | Công văn số 33/SGDĐT-VP ngày 08/01/2018 |
95 | Triển khai dạy học 02 buổi/ngày đối với cấp Tiểu học | Sở GDĐT | Tháng 2-3 |
|
| X | |
96 | Làm việc với UBND huyện Krông Pắc về các nội dung liên quan đến khu di tích Ca Da, xây dựng nhà văn hóa cộng đồng buôn đồng bào dân tộc tại chỗ, nông thôn mới, di cư ngoài kế hoạch của đồng bào Mông... | UBND huyện Krông Pắc | Tháng 2-3 |
|
| X | Công văn số 08/UBND-VP ngày 05/01/2018 |
97 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 02/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 3/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 3 |
|
| X |
|
98 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường năm 2018 | VPUBND tỉnh | Tháng 3 |
|
| X |
|
99 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh (Quý I năm 2018) | VP UBND tỉnh | Tháng 3 |
|
| X |
|
100 | Phê duyệt phương án tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2018-2019 | Sở GDĐT | Tháng 3 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 Công văn 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
101 | Nghị quyết về cấp sách giáo khoa, vở viết và dụng cụ học tập cho học sinh ngoài đối tượng chính sách theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | Sở GDĐT | Tháng 3 |
| X |
| |
102 | Chỉ đạo triển khai thực hiện công tác chính sách người có công năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | |
103 | Kế hoạch kiểm tra, giám sát chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | |
104 | Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2020 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | |
105 | Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến 2030 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | |
106 | Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2017-2020 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | |
107 | Chỉ đạo đẩy mạnh công tác đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018 |
108 | Kế hoạch tổ chức Tháng hành động An toàn, vệ sinh lao động lần thứ 2 năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018 |
109 | Kế hoạch triển khai thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 3 |
|
| X | Công văn 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
110 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với công chức, viên chức lãnh đạo các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; công chức lãnh đạo phòng Y tế thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Y tế | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
111 | Dự thảo văn bản QPPL thay thế Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở KHCN | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018 |
112 | Quyết định quy định quy chuẩn kỹ thuật về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống văn bản và điều hành | Sở TTTT | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018 |
113 | Kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp y tế | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
114 | Báo cáo đánh giá hoạt động của Cụm, Khối và tổng hợp danh sách các tập thể, cá nhân trình khen thưởng năm 2017 trình ra kỳ họp Hội đồng TĐKT tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
115 | Thông báo phân công Cụm, Khối trưởng; Cụm Khối phó các Cụm, Khối thi đua của tỉnh năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
116 | Đăng ký Cờ thi đua của Chính phủ cho phong trào thi đua năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
117 | Tổ chức Họp Hội đồng KHSK tỉnh lần thứ nhất năm 2018; Họp Hội đồng TĐKT tỉnh lần thứ nhất năm 2018. Tổng hợp kết quả xét duyệt khen thưởng của Hội đồng TĐKT, Hội đồng KHSK tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng thành tích năm 2017 | Sở Nội vụ | Tháng 3 |
|
| X | |
118 | Hoàn thiện Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ba loại rừng | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
119 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư theo Quyết định số 923/QĐ-TTg ngày 28/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
120 | Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
121 | Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh (thay thế Chỉ thị số 17/2008/CT-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh) | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
122 | Kế hoạch đổi mới, phát triển các hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp gắn với thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
123 | Xây dựng kế hoạch đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh 2018 (tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ) | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
124 | Kế hoạch triển khai Đề án rà soát đánh giá tiềm năng phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến 2020 lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản (theo Quyết định 2248/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh) | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
125 | Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh (thay thế Chỉ thị 12/CT-UBND ngày 27/11/2013) | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
126 | Chương trình công tác của Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh thực hiện Chương trình nông thôn mới | Sở NNPTNT | Tháng 3 |
|
| X | |
127 | Quyết định kiểm tra và thành lập Đoàn kiểm tra công tác thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Tháng 3 |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
128 | Triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 07/11/2011 của Tỉnh ủy về huy động vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2011-2020 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý I-II |
|
| X | Công văn số 14/BDT-VP ngày 09/01/2018 |
|
|
|
|
|
| ||
129 | Quyết định thành lập khu công nghiệp Phú Xuân; thu hồi đất và giao đất cho nhà đầu tư; quy hoạch quỹ đất xây dựng nhà ở cho công nhân | BQL CKCN tỉnh | Quý II |
|
| X | Công văn số 16/KCN-VP ngày 10/01/2018 |
130 | Báo cáo kết quả công tác ban hành, kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 (6 tháng) | Sở Tư pháp | Quý II |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
131 | Báo cáo công tác tư pháp năm 2018 (6 tháng) | Sở Tư pháp | Quý II |
|
| X | |
132 | Văn bản về củng cố hoạt động của các Chi nhánh TGPL | Sở Tư pháp | Quý II |
|
| X | |
133 | Nghị quyết phê duyệt danh mục các tập quán tốt đẹp về hôn nhân và gia đình của dân tộc Êđê và M’nông | Sở Tư pháp | Quý II |
| X |
| |
134 | Quyết định ban hành Kế hoạch thực hiện Tiểu dự án nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thuộc Chương trình 135 năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II |
|
| X | Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017 |
135 | Kế hoạch tổ chức Hội nghị phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II |
|
| X | |
136 | Bổ sung thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II |
|
| X | |
137 | Tổ chức 02 lớp tập huấn về công tác lễ tân đối ngoại (01 lớp dành cho lãnh đạo chủ chốt của tỉnh và 01 lớp dành cho công chức, viên chức) | Sở Ngoại vụ | Quý II |
|
| X | Công văn số 1019/SNgV ngày 23/11/2017 |
138 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý và hoạt động cung cấp thông tin trên hệ thống Cổng, trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk* | Sở TTTT | Quý II |
|
| X | Công văn số 30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018 |
139 | Quyết định Quy định phân công, ủy quyền thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Xây dựng | Quý II |
|
| X | Công văn số 2918/SXD-VP ngày 27/11/2017 |
140 | Kế hoạch trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II |
|
| X | Công văn số 2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017 |
141 | Quyết định ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II |
|
| X | Công văn số 2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017 |
142 | Hội nghị sơ kết 02 năm thực hiện Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc; không uống rượu bia trước, trong giờ làm việc đối với cán bộ, công chức, viên chức và ngươi lao động trên địa bàn tỉnh | Sở VHTTDL | Quý II |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
143 | Đề án xây dựng mô hình trải nghiệm gắn với bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa số 04 Nguyễn Du (Biệt điện Bảo Đại) | Sở VHTTDL | Quý II |
|
| X | Công văn số 35/SVHTTDL-VP ngày 10/01/2018 |
144 | Đề án trùng tu, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà đày Buôn Ma Thuột | Sở VHTTDL | Quý II |
|
| X | Công văn số 35/SVHTTDL-VP ngày 10/01/2018 |
145 | Nghị quyết về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Tài chính | Quý II |
| X |
| Công văn số 3107/STC-VP ngày 05/12/2017 |
146 | Nghị quyết về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Tài chính | Quý II |
| X |
| |
147 | Đề án Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Đắk Lắk (Đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt) | Sở Công Thương | Quý II |
|
| X | Công văn số 28/SCT-VP ngày 08/01/2018 |
148 | Quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Đắk Lắk giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Công Thương | Quý II |
|
| X | Công văn số 28/SCT-VP ngày 08/01/2018 |
149 | Nghị quyết về cơ chế, chính sách thu hút vốn đầu tư xã hội hóa vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương | Quý II |
| X |
| Kế hoạch số 10611/KH-UBND ngày 29/12/2017 |
150 | Quy hoạch phát triển các sản phẩm cơ khí chủ yếu tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Đề nghị Bộ Công thương phê duyệt) | Sở Công Thương | Quý II |
|
| X | Công văn số 1597/SCT-VP ngày 24/11/2017 |
151 | Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Công Thương | Quý II |
|
| X | Công văn số 1597/SCT-VP ngày 24/11/2017 |
152 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN Quý I/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 4/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 4 |
|
| X |
|
153 | Tổ chức ngày hội Văn hóa các dân tộc tỉnh Đắk Lắk | Sở VHTTDL | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
154 | Thành lập Trung tâm Y tế các huyện: M'Drắk, Ea H’leo, Krông Năng, Krông Bông, Lắk | Sở Y tế | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
155 | Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở LĐTBXH | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018 |
156 | Chỉ đạo tăng cường an toàn vệ sinh lao động | Sở LĐTBXH | Tháng 4 |
|
| X | |
157 | Ban hành các văn bản chỉ đạo tổ chức thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 | Sở GDĐT | Tháng 4 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
158 | Hoàn thiện rà soát, điều chỉnh bổ sung Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
159 | Hoàn thiện quy hoạch: Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
| X |
| |
160 | Hoàn thiện Quy hoạch phát triển chăn nuôi giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 của tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
| X |
| |
161 | Hoàn thiện Quy hoạch phát triển ngành thủy sản Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
| X |
| |
162 | Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh (thay thế Chỉ thị số 02/2016/CT-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh) | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
|
| X | |
163 | Kế hoạch xúc tiến thương mại, kết nối cung cầu cho các sản phẩm nông sản chủ lực sản xuất theo VietGAP, mô hình chuỗi tỉnh Đắk Lắk đến 2020 | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
|
| X | |
164 | Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 (theo Quyết định số 1434/QĐ-TTg ngày 22/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ) | Sở NNPTNT | Tháng 4 |
|
| X | |
165 | Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm an toàn giao thông trên các tuyến đường bộ trọng điểm do tỉnh quản lý, giai đoạn 2016 - 2020 | Sở GTVT | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017 |
166 | Tổ chức Hội nghị công bố Chỉ số CCHC năm 2017 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
167 | Kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo dục | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
168 | Quyết định phê duyệt kết quả thi tuyển công chức năm 2017 | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
169 | Thông báo phân công nhiệm vụ theo dõi các Cụm, Khối thi đua của các thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
170 | Đăng ký nội dung, tiêu chí thi đua, điểm thi đua và phong trào thi đua với Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên; Hội đồng TĐKT Trung ương | Sở Nội vụ | Tháng 4 |
|
| X | |
171 | Hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện đề án xây dựng xã hội học tập | Sở GDĐT | Tháng 4, 5 |
|
| X | Công văn số 33/SGDĐT-VP ngày 08/01/2018 |
172 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 4/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 5/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 5 |
|
| X |
|
173 | Thành lập Đoàn kiểm tra công tác CCHC năm 2018 và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị báo cáo các nội dung kiểm tra theo kế hoạch | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | Công số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
174 | Thăm, chúc mừng một số cơ sở Phật giáo nhân lễ Phật đản PL.2562-DL.2018 | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | |
175 | Tổ chức thực hiện xét chuyển viên chức sang công chức | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | |
176 | Tổ chức kỷ niệm 70 năm ngày Bác Hồ ra lời kêu gọi thi đua Ái quốc và Hội nghị trao tặng các hình thức khen thưởng cho các tập thể, cá nhân của tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 5 |
|
| X | |
177 | Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh giỏi Quốc gia năm 2018, đề nghị UBND tỉnh tặng Bằng khen | Sở GDĐT | Tháng 5 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
178 | Các văn bản chỉ đạo công tác hè năm 2018 | Sở GDĐT | Tháng 5 |
|
| X | |
179 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở GTVT | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017 |
180 | Kế hoạch triển khai thực hiện rà soát, điều chỉnh bổ sung Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở NNPTNT | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
181 | Quyết định của UBND tỉnh quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 5 |
|
| X | |
182 | Triển khai các hoạt động hưởng ứng Ngày môi trường thế giới 5/6 | Sở TNMT | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
183 | Thành lập Trung tâm Y tế các huyện: Krông Ana, Ea Kar, Cư M'gar, Cư Kuin, Krông Búk | Sở Y tế | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
184 | Làm việc với UBND huyện Krông Pắc liên quan đến dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản xuất nông nghiệp... | UBND huyện Krông Pắc | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 08/UBND-VP ngày 05/01/2018 |
185 | Kế hoạch triển khai Tháng hành động vì trẻ em năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 5 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
186 | Kế hoạch tiếp nhận, tổ chức lễ viếng, truy điệu và an táng các hài cốt quân tình nguyện, chuyên gia Việt Nam hy sinh tại Campuchia về nước | Sở LĐTBXH | Tháng 5 |
|
| X | |
187 | Nghị quyết quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk | Sở LĐTBXH | Tháng 5, 6 |
| X |
| |
188 | Họp đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 5/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 6/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
189 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực Công Thương năm 2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
190 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh (6 tháng) | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
191 | Họp thông qua thành viên UBND tỉnh các nội dung trình kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa IX năm 2018 (dự kiến tổ chức vào tháng 7/2018) | VP UBND tỉnh | Tháng 6 |
|
| X |
|
192 | Kế hoạch tổ chức Hội giảng Giáo viên giáo dục nghề nghiệp năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 51/SLĐTBXH-VP ngày 09/01/2018 |
193 | Kế hoạch hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh | Sở LĐTBXH | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
194 | Ban hành Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở GTVT | Tháng 6 |
| X |
| Công văn số 1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017 |
195 | Họp Hội đồng Quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | Sở GTVT | Tháng 6 |
|
| X | |
196 | Thành lập Trung tâm Y tế các huyện: Ea Súp, Buôn Đôn, Krông Pắc | Sở Y tế | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
197 | Đề án Xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột trở thành Đô thị thông minh (BMT - Smart City) giai đoạn 2018 - 2020 tầm nhìn đến 2025 | Sở TTTT | Tháng 6 |
| X |
| Công văn số 905/STTTT-KHTC ngày 28/11/2017 |
198 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở TTTT | Tháng 6 |
|
| X | |
199 | Nghị quyết về cấp sách giáo khoa, vở viết và dụng cụ học tập cho học sinh ngoài đối tượng chính sách theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | Sở GDĐT | Tháng 6 |
| X |
| Công văn số 33/SGDĐT ngày 08/01/2018 |
200 | Tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 1 (định kỳ 02 lần/năm) | Sở KHĐT | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017 |
201 | Trình Bộ Nội vụ phân loại đơn vị hành chính cấp huyện (Đề nghị Bộ Nội vụ phê duyệt) | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
202 | Tổ chức Hội nghị sơ kết công tác CCHC 6 tháng đầu năm 2018 và triển khai phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
203 | Tổ chức Hội nghị Sơ kết công tác tôn giáo 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
204 | Tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự lên ngạch chuyên viên | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
205 | Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
206 | Báo cáo tình hình thực hiện giao ước thi đua 6 tháng đầu năm 2018 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm gửi Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
207 | Tổ chức kiểm tra công tác thi đua khen thưởng đối với các Cụm, Khối thi đua do tỉnh tổ chức | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
208 | Tổ chức Sơ kết 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 của ngành Nội vụ | Sở Nội vụ | Tháng 6 |
|
| X | |
209 | Kế hoạch triển khai Đề án bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tại các thủy vực sông, hồ chứa trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
210 | Xây dựng kế hoạch hành động giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng (REDD+) giai đoạn năm 2018-2030 | Sở NNPTNT | Tháng 6 |
|
| X | |
211 | Xây dựng Dự án đầu tư các mô hình Hợp tác xã kiểu mới liên kết chuỗi với doanh nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao, tiêu chuẩn an toàn, xây dựng thương hiệu và tiêu thụ sản phẩm | Sở NNPTNT | Tháng 6 |
|
| X | |
212 | Kế hoạch trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật | Sở Tư pháp | Tháng 6 |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
213 | Phê duyệt Kế hoạch tổ chức đi chia sẻ kinh nghiệm, tham quan học tập mô hình tại các tỉnh thuộc Chương trình 135 năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II-III |
|
| X | Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017 |
214 | Phê duyệt Kế hoạch tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II-III |
|
| X | |
215 | Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê về thực trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II-III |
|
| X | |
216 | Thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào DTTS” năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý II-III |
|
| X | |
217 | Kế hoạch triển khai Đề án thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý II-III |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
218 | Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021” | Sở Tư pháp | Quý II-III |
|
| X | |
|
|
|
|
|
| ||
219 | Xét tặng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Chư Yang Sin lần thứ 3 | Sở VHTTDL | Quý III |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
220 | Đề án Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể Quốc gia sử thi (Khan) của người Êđê | Sở VHTTDL | Quý III |
|
| X | |
221 | Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh (Điểm a, Khoản 2, Điều 75, Luật Du lịch năm 2017) | Sở VHTTDL | Quý III |
| X |
| Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
222 | Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể tỉnh năm 2019 | Sở KHĐT | Quý III |
|
| X | Công văn số 2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017 |
223 | Quyết định thành lập Phòng Nghiệp vụ 3 hoặc Phòng Quản lý nghiệp vụ thuộc Trung tâm TGPL nhà nước theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 | Sở Tư pháp | Quý III |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
224 | Kế hoạch tổ chức “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” năm 2018 trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý III |
|
| X | |
225 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật và hương ước, quy ước năm 2018 (6 tháng) | Sở Tư pháp | Quý III |
|
| X | Công văn số 13/STP-VP ngày 11/01/2018 |
226 | Quyết định điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Xây dựng | Quý III |
|
| X | Công văn số 2918/SXD-VP ngày 27/11/2017 |
227 | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Xây dựng | Quý III |
|
| X | |
228 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN 6 tháng đầu năm 2018, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 7 |
|
| X |
|
229 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh 6 tháng năm 2018 | Sở Tư pháp | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 764/STP- VP ngày 07/12/2017 |
230 | Quy định cấp độ bảo đảm an toàn hệ thống thông tin | Sở TTTT | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 905/STTTT-KHTC ngày 28/11/2017 |
231 | Sơ kết 6 tháng đầu năm 2018 thực hiện dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014-2020” | Sở KHCN | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018 |
232 | Phê duyệt kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo năm học 2018-2019 | Sở GDĐT | Tháng 7 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
233 | Phê duyệt kế hoạch xét tuyển giáo viên, nhân viên ngành giáo dục năm 2018 | Sở GDĐT | Tháng 7 |
|
| X | |
234 | Báo cáo Bộ Nội vụ tình hình thực hiện biên chế công chức, viên chức năm 2017 và Kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2019 của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP và Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
235 | Tham gia Hội nghị sơ kết giao ước thi đua 6 tháng đầu năm Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | |
236 | Dự kiến tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp y tế | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | |
237 | Thẩm định và trình phê duyệt Đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập không được giao quyền tự chủ theo Công văn số 9067/UBND-TH ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 7 |
|
| X | |
238 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2018 | Sở Tư pháp | Tháng 7 |
|
|
| Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
239 | Sơ kết hoạt động của Ban Chỉ đạo Phát triển Du lịch tỉnh 06 tháng đầu năm 2018 và triển khai Kế hoạch công tác 06 tháng cuối năm 2018 | Sở VHTTDL | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
240 | Quyết định về việc ban hành quy định phối hợp giữa cơ quan nhà nước với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất nằm ngoài khu, cụm công nghiệp thuộc trường hợp nhà nước phải thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện dự án đầu tư đối với diện tích có nguồn gốc thu hồi của các công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
241 | Đăng cai tổ chức Chương trình Liên hoan tiếng hát Pháp ngữ khu vực miền Trung - Tây Nguyên mở rộng lần thứ IV, năm 2018 nhân dịp Quốc khánh Cộng hòa Pháp và Chương trình giao lưu Văn hóa Việt Nam - Pháp nhân kỷ niệm 45 năm thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Pháp | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 31/SNgV-VP ngày 09/01/2018 |
242 | Kế hoạch thăm, tặng quà cho đối tượng chính sách và đơn vị tiêu biểu nhân ngày Thương binh liệt sỹ 27/7 | Sở LĐTBXH | Tháng 7 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
243 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 7/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 8/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 8 |
|
| X |
|
244 | Kế hoạch rà soát hộ nghèo năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 8 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
245 | Triển khai các hoạt động hưởng ứng Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn | Sò TNMT | Tháng 8 |
|
| X | Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
246 | Chỉ đạo thực hiện lập Danh mục công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai | Sở TNMT | Tháng 8 |
| X |
| |
247 | Tổng kết, khen thưởng năm học 2017-2018, đề nghị UBND tỉnh khen thưởng | Sở GDĐT | Tháng 8 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
248 | Quyết định ban hành kế hoạch về Khung thời gian năm học 2018 -2019 | Sở GDĐT | Tháng 8 |
|
| X | |
249 | Phương án biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2018 của các cơ quan đơn vị | Sở Nội vụ | Tháng 8 |
| X |
| Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
250 | Thẩm định chế độ chính sách theo Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 8 |
|
| X | |
251 | Họp Hội đồng KHSK tỉnh lần 2 để xét sáng kiến cấp tỉnh cho ngành Giáo dục và đào tạo năm học 2017-2018 và cho tập thể và cá nhân thuộc ngành giáo dục | Sở Nội vụ | Tháng 8 |
|
| X | |
252 | Khen thưởng ngành Giáo dục và đào tạo năm học 2017-2018 (Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen) | Sở Nội vụ | Tháng 8 |
|
| X | |
253 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 8/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 9/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 9 |
|
| X |
|
254 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư năm 2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 9 |
|
| X |
|
255 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh (Quý III năm 2018) | VP UBND tỉnh | Tháng 9 |
|
| X |
|
256 | Giao biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2018 cho các đơn vị (sau khi được HĐND tỉnh thông qua) | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
257 | Đề án thành lập thôn, buôn | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
| X |
| |
258 | Kế hoạch chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2015 trở về trước của các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu về lưu trữ lịch sử (các đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh) | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
|
| X | |
259 | Kế hoạch chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2015 trở về trước của các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu về lưu trữ lịch sử (các đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh) | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
|
| X | |
260 | Quyết định về thành lập thôn, buôn (Sau khi HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về Đề án thành lập thôn, buôn) | Sở Nội vụ | Tháng 9 |
|
| X | |
261 | Chỉ thị thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019 | Sở GDĐT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
262 | Họp Ban chỉ đạo thực hiện đề án xây dựng xã hội học tập của tỉnh | Sở GDĐT | Tháng 9 |
|
| X | |
263 | Ban hành Quyết định sửa đổi hoặc thay thế Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh | Sở GTVT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017 |
264 | Quy chế quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến và sử dụng Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk | Sở TTTT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 1597/SCT-VP ngày 24/11/2017 |
265 | Kiểm tra, thẩm định Danh mục công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 cấp huyện | Sở TNMT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 2357/STNMT-VP ngày 24/11/2017 |
266 | Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 175/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về phát triển KH&CN | Sở KHCN | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 686/SKHCN-VP ngày 05/12/2018 |
267 | Quy hoạch cánh đồng lớn giai đoạn cần xác định lại giai đoạn định hướng đến năm 2030 tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 9 |
| X |
| Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
268 | Quyết định của UBND tỉnh phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi; phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành công trình thủy lợi; phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 67/SNN-KHTC ngày 10/01/2018 |
269 | Kế hoạch tổ chức Tết trung thu 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 9 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
270 | Phê duyệt Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng kiến thức cho người có uy tín trong đồng bào DTTS tỉnh Đắk Lắk năm 2018 | Ban Dân tộc tỉnh | Quý III-IV |
|
| X | Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017 |
271 | Nghị quyết quy định đội ngũ cộng tác viên làm công tác gia đình tại thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở VHTTDL | Quý III-IV |
| X |
| Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
|
|
|
|
|
| ||
272 | Đề án Phát triển hệ thống thư viện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2017 - 2020 và định hướng đến năm 2025 | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | Công văn số 35/SVHTTDL-VP ngày 09/01/2018 |
273 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà Văn hóa cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Thay thế Quyết định số 119/2003/QĐ-UB, ngày 13/11/2003 của UBND tỉnh) | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | Công văn số 2093/SVHTTDL ngày 24/11/2017 |
274 | Quyết định về việc Quy định chi tiết mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh Quyết định QPPL (Khoản 2, Điều 29, Luật Du lịch năm 2017) | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | |
275 | Đề nghị phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch Quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030 (Đề nghị TTgCP phê duyệt) | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | |
276 | Chủ trương lập Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030 và định hướng đến năm 2040 | Sở VHTTDL | Quý IV |
|
| X | |
277 | Báo cáo công tác tư pháp năm 2018 (01 năm) | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
278 | Báo cáo kết quả công tác ban hành, kiểm tra văn bản QPPL năm 2018 (01 năm) | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
279 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật và hương ước, quy ước năm 2018 (01 năm) | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
280 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh về công tác TGPL trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2013-2020 | Sở Tư pháp | Quý IV |
| X |
| |
281 | Công văn về việc rà soát, điều chỉnh danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
282 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
283 | Quyết định củng cố, kiện toàn báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
204 | Quyết định củng cố, kiện toàn Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
285 | Báo cáo công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
286 | Báo cáo công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | |
287 | Kế hoạch xây dựng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL năm 2019 | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | Công văn số 13/STP-VP ngày 11/01/2018 |
288 | Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật lĩnh vực trọng tâm theo yêu cầu của Trung ương (Theo Kế hoạch của Trung ương) | Sở Tư pháp | Quý IV |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
289 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 | Thanh tra tỉnh | Quý IV |
|
| X |
|
290 | Nghị quyết về quy định biện pháp, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Quý IV |
| X |
| Công văn số 2328/SKHĐT-TH ngày 27/11/2017 |
291 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2019 | Sở TTTT | Quý IV |
|
| X | Công văn số 30/STTTT-CNTT ngày 11/01/2018 |
292 | Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị và phòng Kinh tế hạ tầng thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Xây dựng | Quý IV |
|
| X | Công văn số 2918/SXD-VP ngày 27/11/2017 |
293 | Quyết định Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng | Sở Xây dựng | Quý IV |
|
| X | |
294 | Quyết định Quy định về phân cấp quản lý hoạt động cấp nước sạch đô thị khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Xây dựng | Quý IV |
|
| X | |
295 | Triển khai thực hiện công tác hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Xây dựng | Quý IV |
|
| X | |
296 | Triển khai thực hiện hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 | Sở Xây dựng | Quý IV |
|
| X | |
297 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 | Sở Tài chính | Quý IV |
|
| X | Công văn số 3107/STC-VP ngày 05/12/2017 |
298 | Báo cáo tình hình thực hiện thu - chi NSNN năm 2018, dự toán NSNN năm 2019 | Sở Tài chính | Quý IV |
| X |
| |
299 | Trình đề nghị phê chuẩn quyết toán NSNN năm 2017 | Sở Tài chính | Quý IV |
| X |
| |
300 | Giao dự toán thu - chi NSNN năm 2019 | Sở Tài chính | Quý IV |
| X |
| |
301 | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số” | Ban Dân tộc tỉnh | Quý IV |
|
| X | Công văn số 687/BDT-VP ngày 07/12/2017 |
302 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN 9 tháng đầu năm 2018, triển khai nhiệm vụ tháng 10/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 10 |
|
| X |
|
303 | Chỉ đạo các huyện thực hiện kiểm tra và hoàn thành hồ sơ đề nghị công nhận cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục năm 2018 (GD Mầm non 5 tuổi, GD Tiểu học, GD Trung học cơ sở) | Sở GDĐT | Tháng 10 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
304 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Tư pháp | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 764/STP-VP ngày 07/12/2017 |
305 | Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở NNPTNT | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
306 | Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch phát triển chăn nuôi giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 của tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 67/SNN-KHTC ngày 10/01/2018 |
307 | Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch phát triển ngành thủy sản Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
308 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật trên cơ sở sáp nhập các đơn vị Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS, Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản; Trung tâm Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng | Sở Y tế | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
309 | Đề nghị tặng danh hiệu "Doanh nhân Việt Nam tiêu biểu" và "Doanh nhân tỉnh Đắk Lắk tiêu biểu" năm 2018 nhân ngày doanh nhân Việt Nam | Sở Nội vụ | Tháng 10 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
310 | Đề án Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Nội vụ | Tháng 10 |
| X |
| |
311 | Dự kiến tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo dục | Sở Nội vụ | Tháng 10 |
|
| X | |
312 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 10/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 11/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 11 |
|
| X |
|
313 | Họp thông qua thành viên UBND tỉnh các nội dung trình kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh khóa IX năm 2018 (dự kiến tổ chức vào tháng 12/2018) | VP UBND tỉnh | Tháng 11 |
|
| X |
|
314 | - Xét và trình khen thưởng cho các tập thể, cá nhân trong tỉnh - Hướng dẫn, phối hợp với các Cụm, Khối thi đua của tỉnh chuẩn bị nội dung tổng kết giao ước thi đua năm 2018 - Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong tỉnh tổng kết công tác thi đua, khen thưởng và trình khen thưởng - Tổ chức Sơ kết phong trào thi đua “Đắk Lắk chung sức xây dựng nông thôn mới” | Sở Nội vụ | Tháng 11 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
315 | Tổ chức Lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, xét tặng Bằng khen cho các nhà giáo tiêu biểu | Sở GDĐT | Tháng 11 |
|
| X | Công văn ngày 04/12/2017 |
316 | Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới | Sở Y tế | Tháng 11 |
|
| X | Công văn số 2726/SYT-KHNVY ngày 04/12/2017 |
317 | Kế hoạch Tổ chức Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 11 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
318 | Hội nghị đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo QPAN tháng 11/2018, triển khai nhiệm vụ tháng 12/2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 12 |
|
| X |
|
319 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018 | VP UBND tỉnh | Tháng 12 |
|
| X |
|
320 | Báo cáo kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm) | VP UBND tỉnh | Tháng 12 |
|
| X |
|
321 | Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC của tỉnh năm 2019; Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn tỉnh năm 2019 | VP UBND tỉnh | Tháng 12 |
|
| X |
|
322 | Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2018 | Sở LĐTBXH | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 2328/SLĐTBXH-VP ngày 30/11/2017 |
323 | Kế hoạch CCHC của tỉnh năm 2019, Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2019, Kế hoạch kiểm tra CCHC năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 1808/SNV-VP ngày 24/11/2017 |
324 | Phương án biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2019 của các cơ quan, đơn vị | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
| X |
| |
325 | Báo cáo Bộ Nội vụ công tác quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của các Hội, quỹ trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
326 | Thăm, chúc mừng một số cơ sở Công giáo và Tin lành nhân lễ Giáng sinh 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
327 | Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác ngành quản lý nhà nước về tôn giáo năm 2018 và triển khai phương hướng, nhiệm vụ năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
328 | Quyết định về việc đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác Văn thư, lưu trữ đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
329 | Báo cáo tổng kết giao ước thi đua năm 2018 và chấm điểm thi đua năm 18 gửi Hội đồng TĐKT Trung ương và Cụm thi đua 5 tỉnh Tây Nguyên | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
330 | Tổ chức Hội nghị tổng kết ngành Nội vụ năm 2018 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
331 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
332 | Họp Ban Chỉ đạo CCHC của tỉnh tổng kết công tác CCHC năm 2018 và thống nhất đề xuất ngân sách dành cho CCHC năm 2019 | Sở Nội vụ | Tháng 12 |
|
| X | |
333 | Tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 2 (định kỳ 02 lần/năm) | Sở KHĐT | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 2414/SKHĐT-TH ngày 05/12/2017 |
334 | Chương trình và danh mục các dự án xúc tiến đầu tư năm 2019 của tỉnh | Sở KHĐT | Tháng 12 |
|
| X |
|
335 | Họp Hội đồng Quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | Sở GTVT | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 1974/SGTVT-VP ngày 08/12/2017 |
336 | Hội nghị sơ kết công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2018 | Ban ATGT tỉnh | Tháng 12 |
|
| X | |
337 | Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm nông lâm thủy sản đến 2020, định hướng 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (thay thế Quyết định 1595/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của UBND tỉnh) | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X | Công văn số 2694/SNN-KHTC ngày 27/11/2017 |
338 | Đề án tăng cường và nâng cao chất lượng Hợp tác xã nông nghiệp | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X | |
339 | Đề án “Chương trình Quốc gia Mỗi xã một sản phẩm” trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X | |
340 | Dự án bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu (Đang chờ Thủ tướng Chính phủ phê duyệt) | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X | |
341 | Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời của một số loại cây trồng: Sầu riêng, bơ, cam quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X | |
342 | Quy định nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X | |
343 | Quyết định của UBND tỉnh công nhận các xã đạt chuẩn nông thôn mới | Sở NNPTNT | Tháng 12 |
|
| X |
- 1Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018
- 2Quyết định 282/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 385/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 185/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Nghị định 66/2008/NĐ-CP về việc hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2012 chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 39/2012/QH13 tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân đối với quyết định hành chính về đất đai do Quốc hội ban hành
- 8Chỉ thị 02/2016/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật đất đai 2013
- 11Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
- 12Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2013 - 2020
- 13Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp nhằm ngăn chặn tình trạng trẻ em bỏ học đi lao động sớm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 16Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Chỉ thị 17/2008/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý giống cây trồng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 18Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 19Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 20Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 22Nghị quyết 175/2015/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
- 23Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 25Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 1675/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Luật Du lịch 2017
- 28Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 29Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 31Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 32Quyết định 2348/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Nghị quyết 10-NQ/TW năm 2017 về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 34Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 35Quyết định 923/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 36Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 37Quyết định 1434/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 38Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2017 về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do Chính phủ ban hành
- 39Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội của địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 40Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018
- 41Quyết định 282/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 42Quyết định 385/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 43Kế hoạch 10611/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP và Chương trình 17-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 44Quyết định 185/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 280/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 280/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định