Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|
Về việc ban hành Định mức dự toán khảo sát xây dựng
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Định mức dự toán khảo sát xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế cho Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 và Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004 (phần định mức thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông) của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Căn cứ định mức này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo việc lập và ban hành đơn giá khảo sát xây dựng làm cơ sở quản lý chi phí khảo sát xây dựng trên địa bàn của tỉnh.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| BỘ XÂY DỰNG |
|
| THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Đinh Tiến Dũng |
Tài liệu đính kèm:
* Định mức dự toán khảo sát xây dựng.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BXD ngày 10/08/2005
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức dự toán công tác khảo sát xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự toán khảo sát) quy định mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng (1 m khoan, 1 ha đo vẽ bản đồ địa hình, 1 mẫu thí nghiệm... ) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
1. Nội dung định mức dự toán khảo sát:
Định mức dự toán khảo sát bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu trực tiếp: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết trực tiếp để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
- Mức hao phí lao động trực tiếp: Là số lượng ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công trực tiếp: Là số lượng ca sử dụng máy thi công trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
2. Kết cấu định mức dự toán khảo sát:
- Đinh mức dự toán khảo sát được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác khảo sát xây dựng.
3. Quy định áp dụng:
Định mức dự toán khảo sát xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành và hướng dẫn áp dụng thống nhất trong cả nước.
Đối với những công tác khảo sát xây dựng chưa được quy định định mức hoặc những loại công tác khảo sát mới (áp dụng tiêu chuẩn , quy trình, quy phạm khác với quy định hiện hành, sử dụng thiết bị mới, biện pháp thi công mới, điều kiện địa chất , địa hình khác biệt), chủ đầu tư cùng nhà thầu khảo sát, tổ chức tư vấn căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức để xác định định mức cho những công tác khảo sát này hoặc vận dụng các định mức tương tự đã sử dụng ở các công trình khác làm cơ sở xác định chi phí khảo sát xây dựng thực hiện phương thức đấu thầu. Các định mức trên được gửi về Sở Xây dựng nơi xây dựng công trình, Bộ Xây dựng và Bộ quản lý ngành để theo dõi, kiểm tra; Trường hợp chỉ định thầu thì Chủ đầu tư phải gửi các định mức này về Bộ quản lý ngành hoặc Sở Xây dựng nơi xây dựng công trình để thoả thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng.
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Bộ quản lý ngành chịu trách nhiệm tập hợp định mức chưa có trong hệ thống định mức hiện hành định kỳ hàng năm gửi về Bộ Xây dựng để nghiên cứu bổ sung và ban hành áp dụng.
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 8.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ số sau:
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: K = 1,2.
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m: K = 1,15
ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M
ĐVT: 1m3
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CA.01100 | Đào | Vật liệu |
|
|
|
|
| không | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
|
| chống độ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
|
| sâu từ | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
| 0m - 2m | - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | cái | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,4 | 3,6 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M
ĐVT: 1m3
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CA.01200 | Đào không | Vật liệu |
|
|
|
|
| chống độ | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
|
| sâu từ 0m | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
|
| - 4m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,6 | 3,8 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M
ĐVT: 1m3
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CA.02100 | Đào có | Vật liệu |
|
|
|
|
| chống | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
|
| độ sâu từ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
|
| 0m – 2m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,2 | 4,4 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M
ĐVT: 1m3
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CA.02200 | Đào có | Vật liệu |
|
|
|
|
| chống | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
|
| độ sâu từ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
|
| 0m – 4m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,5 | 5,2 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 6M
ĐVT: 1m3
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CA.02300 | Đào có | Vật liệu |
|
|
|
|
| chống | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
|
| độ sâu từ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
|
| 0m – 6m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,1 | 6,2 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO GIẾNG ĐỨNG
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành.
- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu thập mô tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng : chống liền vì hoặc chống thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp đất đá theo bảng phụ lục số 14
- Tiết diện giếng : 3,3m x 1,7m = 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau: Q £ 0,5m3/h : K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h thì K = 1,2.
- Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m ... Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K = 1,2 cấp liền kề trước đó.
- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,2.
3. Các công việc chưa tính vào mức
- Lấy mẫu thí nghiệm.
4. Bảng mức:
ĐVT: 1m3
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức |
| CA.03100 | Đào giếng | Vật liệu |
|
|
|
| đứng | - Thuốc nổ anômít | kg | 0,85 |
|
|
| - Kíp điện visai | cái | 0,2 |
|
|
| - Dây điện nổ mìn | m | 0,38 |
|
|
| - Mũi khoan chữ thập f 46mm | cái | 0,5 |
|
|
| - Cần khoan 25 x 105 x 800mm | - | 0,03 |
|
|
| - Bóng điện chiếu sáng | - | 0,3 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,08 |
|
|
| - Ximăng | kg | 7 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
|
| Nhân công: Bậc 4,5/7 | công | 7,84 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Búa khoan tay P30 | ca | 0,12 |
|
|
| - Máy nén khí B10 | - | 0,5 |
|
|
| - Máy bơm d 48 | - | 0,08 |
|
|
| - Máy bơm d 100 | - | 0,08 |
|
|
| - Cẩu tự hành | - | 0,52 |
|
|
| - Thùng trục 0,5m3 | - | 0,08 |
|
|
| - Búa căn MO-10 | - | 0,7 |
|
|
| - Biến thế hàn 7,5kW | - | 0,68 |
|
|
| - Biến thế thắp sáng | - | 0,675 |
|
|
| - Quạt gió CB-5M | - | 0,68 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 |
|
|
|
|
| 1 |
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý và lấy mẫu.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.
- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.
3. Trường hợp điều kiện khoan khác với điều kiện ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến £ 230mm K = 1,1
- Khoan không chống ống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan K = 1,1
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công K = 1,2
- Khi khoan trên sông nước thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi).
KHOAN TAY ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CB.01100 | Khoan tay trên | Vật liệu |
|
|
|
|
| cạn độ sâu hố | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
|
| khoan đến 10m | - Cần khoan | m | 0,0375 | 0,04 |
|
|
| - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0125 | 0,013 |
|
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,05 | 0,05 |
|
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,24 | 3,7 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,22 | 0,33 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN TAY ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 20M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CB.01200 | Khoan tay | Vật liệu |
|
|
|
|
| trên cạn độ | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
|
| sâu hố khoan | - Cần khoan | m | 0,039 | 0,042 |
|
| đến 20m | - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,013 | 0,0135 |
|
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,07 | 0,07 |
|
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,28 | 3,82 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,23 | 0,34 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN TAY ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 20M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CB.01300 | Khoan tay trên | Vật liệu |
|
|
|
|
| cạn độ sâu hố | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
|
| khoan đến | - Cần khoan | m | 0,042 | 0,044 |
|
| 30m | - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0135 | 0,0143 |
|
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,08 | 0,08 |
|
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,64 | 4,3 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,26 | 0,39 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160 mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Chống ống £ 50% chiều dài lỗ khoan
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã
- Bộ máy khoan tự hành.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước £ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
3. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan ngang K = 1,5
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2
- Khoan không ống chống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan K = 1,05
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng
tương đương K = 1,05
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05
- Khoan khô K = 1,15
- Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao địa hình phức tạp
giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị) K = 1,15
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự: K = 0,7
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
|
Mã hiệu
| Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
| ĐVT | I-III | IV-VI | VII -VIII | IX - X | XI -XII | |||
| CC.01100 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,05 | 0,08 |
|
| mẫu ở trên cạn | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| độ sâu hố | - Cần khoan | m | 0,015 | 0,03 | 0,04 | 0,045 | 0,05 |
|
| khoan từ 0m | - Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,01 | 0,014 | 0,015 | 0,016 |
|
| đến 30m | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,85 | 3,84 | 5,28 | 4,98 | 6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,16 | 0,36 | 0,60 | 0,55 | 0,85 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
| CC.01200 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,047 | 0,076 |
|
| mẫu ở trên cạnđộ sâu hố | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| khoan từ 0m | - Cần khoan | m | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 | 0,052 |
|
| đến 60m | - Đầu nối cần | bộ | 0,0052 | 0,011 | 0,0147 | 0,0157 | 0,017 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,0 | 4,05 | 5,5 | 5,26 | 7,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,17 | 0,38 | 0,66 | 0,63 | 0,93 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
| CC.01300 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| xoay bơm | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 |
|
|
|
| rửa bằng | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
|
| ống mẫu ở | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| trên cạnđộ | - Cần khoan | m | 0,017 | 0,034 | 0,044 | 0,049 | 0,054 |
|
| sâu hố | - Đầu nối cần | bộ | 0,0055 | 0,012 | 0,015 | 0,016 | 0,018 |
|
| khoan từ | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0m đến | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| 100m | - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,28 | 4,47 | 6,04 | 6,02 | 7,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,18 | 0,43 | 0,71 | 0,68 | 1,02 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
| ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | |||
| CC.01400 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
|
| mẫu ở trên | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| cạn độ sâu | - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 |
|
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 |
|
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 150m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,36 | 4,72 | 6,51 | 6,30 | 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,20 | 0,46 | 0,78 | 0,72 | 1,08 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 200M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
| ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | |||
| CC.01500 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,036 | 0,092 | 0,196 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
|
| mẫu ở trên | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| cạn độ sâu | - Cần khoan | m | 0,019 | 0,039 | 0,048 | 0,053 | 0,06 |
|
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0059 | 0,0131 | 0,017 | 0,018 | 0,020 |
|
| từ 0m | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| đến 200m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,47 | 4,86 | 6,71 | 6,49 | 8,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,22 | 0,51 | 0,87 | 0,79 | 1,18
|
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN. (KHI PHẢI TIẾP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC >= 9M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
| CC.02100 | Bơm tiếp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| vụ khoan | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| trên cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Độ sâu hố | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến 30m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,7 | 0,95 | 1,23 | 1,3 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,11 | 0,22 | 0,36 | 0,41 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 60M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
| CC.02200 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| 60m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,71 | 0,96 | 1,24 | 1,3 | 1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,12 | 0,23 | 0,39 | 0,44 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 100M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
| CC.02300 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| 100m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,77 | 1,05 | 1,4 | 1,42 | 1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,13 | 0,29 | 0,48 | 0,54 | 0,65 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 150M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
| CC.02400 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| 150m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,79 | 1,1 | 1,43 | 1,5 | 2,0 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,14 | 0,33 | 0,53 | 0,6 | 0,72 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 200M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
| CC.02500 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| 200m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,81 | 1,13 | 1,46 | 1,54 | 2,05 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,16 | 0,37 | 0,59 | 0,67 | 0,81 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí hố khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).
- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
- Định mức được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao,
phà, bè mảng...)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...)
4. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05
- Khoan khô K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 1m/s đến 2m/s K = 1,1
- Tốc độ nước chảy > 2m/s đến 3m/s K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ triều lên xuống K = 1,2
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự: K = 0,7
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX X | XI -XII | ||||
| CD.01100 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,05 | 0,08 |
|
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,048 | 0,054 | 0,06 |
|
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,012 | 0,017 | 0,018 | 0,019 |
|
| từ 0m đén | - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| 30m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,3 | 5,81 | 7,94 | 7,53 | 10,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,19 | 0,43 | 0,71 | 0,66 | 1,01 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
| I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
| CD.01200 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,047 | 0,076 |
|
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,019 | 0,038 | 0,05 | 0,057 | 0,063 |
|
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0063 | 0,0126 | 0,017 | 0,019 | 0,02 |
|
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| 60m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,5 | 6,1 | 8,3 | 7,9 | 10,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,20 | 0,46 | 0,79 | 0,75 | 1,13 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
| ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | |||
| CD.01300 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
|
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,02 | 0,04 | 0,053 | 0,06 | 0,066 |
|
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0066 | 0,0132 | 0,019 | 0,02 | 0,022 |
|
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| 100m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 4,76 | 6,42 | 8,86 | 8,41 | 11,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,22 | 0,52 | 0,92 | 0,84 | 1,21 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc |
|
| Cấp đất đá | ||||
|
|
| Thành phần hao phí | ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII |
| CD.01400 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 |
|
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
|
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
|
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 |
|
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 |
|
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 150m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 4,88 | 6,85 | 9,45 | 9,14 | 12,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,23 | 0,56 | 0,95 | 0,86 | 1,30 |
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Bộ máy khoan tự hành.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3)
4. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan từ > 160mm K = 1,1
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương K = 1,05
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU HIỆP KHOAN 0,5M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV – V | ||||
| CE.01100 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| hiệp khoan 0,5m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 |
|
| từ 0m đến 10m | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,01 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,012 | 0,013 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,15 | 2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,13 | 0,18 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 20M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CE.01200 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0038 | 0,0057 |
|
| hiệp khoan 0,5m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0076 | 0,0095 |
|
| từ 0m đến 20m | - Cần xoắn | m | 0,0095 | 0,0105 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,0126 | 0,0136 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,26 | 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,14 | 0,18 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CE.01300 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 |
|
| hiệp khoan 0,5m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 |
|
| từ 0m đến 30m | - Cần xoắn | m | 0,0099 | 0,011 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,0132 | 0,0143 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,011 | 0,011 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,28 | 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,14 | 0,20 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU HIỆP KHOAN 1,0M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CE.02100 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| hiệp khoan 1,0m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 |
|
| từ 0m đến 10m | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,01 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,012 | 0,013 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,12 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,11 | 0,15 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 20M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CE.02200 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0038 | 0,0057 |
|
| hiệp khoan 1,0m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0076 | 0,0095 |
|
| từ 0m đến 20m | - Cần xoắn | m | 0,0095 | 0,0105 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,0126 | 0,0136 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,0105 | 0,0105 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,18 | 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,12 | 0,16 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I – III | IV - V | ||||
| CE.02300 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 |
|
| hiệp khoan 1,0m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 |
|
| từ 0m đến 30m | - Cần xoắn | m | 0,0099 | 0,011 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,0132 | 0,0143 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,011 | 0,011 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,22 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,14 | 0,19 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU HIỆP KHOAN 1,5M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 15M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I – III | IV - V | ||||
| CE.03100 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| hiệp khoan 1,5m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 |
|
| từ 0m đến 15m | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,01 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,012 | 0,013 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 1,85 | 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,08 | 0,104 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CE.03200 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 |
|
| hiệp khoan 1,5m độ sâu hố khoan | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 |
|
| từ 0m đến 30m | - Cần xoắn | m | 0,0099 | 0,011 |
|
|
| - Cần chốt | - | 0,0132 | 0,0143 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,011 | 0,011 |
|
|
| - ống chống | m | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 1,88 | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,08 | 0,12 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Với điều kiện phương tiện nổi đã ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè, mảng....).
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao phà, xà lan, tàu thuyền...)
4. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau đây:
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan từ > 160mm K = 1,1
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s K = 1,1
- Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s K = 1,15
- Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thuỷ triều lên xuống K = 1,2
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU HIỆP KHOAN 0,5M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CF.01100 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 0,5m | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | cái | 0,008 | 0,01 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,01 | 0,012 |
|
| từ 0m đến 10m | - Cần chốt | m | 0,0144 | 0,0156 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,012 | 0,012 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | m | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,14 | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,16 | 0,21 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 20M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CF.01200 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0038 | 0,0057 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 0,5m | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0076 | 0,0095 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,0105 | 0,0126 |
|
| từ 0m đến 20m | - Cần chốt | - | 0,015 | 0,016 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,0126 | 0,0126 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,23 | 3,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,16 | 0,22 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CF.01300 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 0,5m | - Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,0118 | 0,0132 |
|
| từ 0m đến 30m | - Cần chốt | - | 0,0158 | 0,0171 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,0132 | 0,0132 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,32 | 3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,18 | 0,25 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU HIỆP KHOAN 1,0M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CF.02100 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 1m | - Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,01 | 0,012 |
|
| từ 0m đến 10m | - Cần chốt | - | 0,0144 | 0,0156 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,012 | 0,012 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,95 | 3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,13 | 0,19 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 20M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CF.02200 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0038 | 0,0057 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 1m | - Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0076 | 0,0095 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,0105 | 0,0126 |
|
| từ 0m đến 20m | - Cần chốt | - | 0,015 | 0,016 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,0126 | 0,0126 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,04 | 3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,13 | 0,20 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I – III | IV - V | ||||
| CF.02300 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,0036 | 0,0054 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 1m | - Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng | - | 0,0072 | 0,009 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,011 | 0,0132 |
|
| từ 0m đến 30m | - Cần chốt | - | 0,016 | 0,017 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,0132 | 0,0132 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,0012 | 0,0012 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,09 | 0,09 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,21 | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,16 | 0,23 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU HIỆP KHOAN 1,5M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 15M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I – III | IV - V | ||||
| CF.03100 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 1,5m | - Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,01 | 0,012 |
|
| từ 0m đến 15m | - Cần chốt | - | 0,0144 | 0,0156 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,012 | 0,012 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,55 | 2,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,09 | 0,12 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CF.03200 | Khoan guồng | Vật liệu |
|
|
|
|
| xoắn có lấy mẫu | - Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 0,004 | 0,006 |
|
| ở dưới nước, hiệp khoan 1,5m | - Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng | - | 0,008 | 0,01 |
|
| độ sâu hố khoan | - Cần xoắn | m | 0,0105 | 0,0125 |
|
| từ 0m đến 30m | - Cần chốt | - | 0,0151 | 0,016 |
|
|
| - Chốt cần | cái | 0,0144 | 0,0144 |
|
|
| - ống chống | m | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 |
|
|
| - ống mẫu xoắn | m | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - ống mẫu nguyên dạng | - | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Hộp tôn 200x100 | cái | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,66 | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 – zub hoặc loại tương tự | ca | 0,104 | 0,13 |
|
|
| - Máy khác | % | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố khoan, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả trong qúa trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục 11
- Hố khoan thẳng đứng
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan.
3. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau :
- Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công K = 1,05
ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN ĐẾN 400MM
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CG.01100 | Khoan đường lớn, | Vật liệu |
|
|
|
|
| kính lỗ khoan đến | - Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 |
|
| 400mm. Độ sâu | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 |
|
| khoan từ 0m đến | - Cần chốt | - | 0,012 | 0,012 |
|
| 10m | - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,12 | 3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Máy khoan F-60L hoặc B-40L hoặc loại tương tự để khoan tạo lỗ | ca | 0,20 | 0,30 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CG.01200 | Khoan đường | Vật liệu |
|
|
|
|
| kính lớn, đường | - Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 |
|
| kính lỗ khoan đến | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 |
|
| 400mm. Độ sâu | - Cần chốt | - | 0,012 | 0,012 |
|
| hố khoan > 10m | - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,26 | 3,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Máy khoan F-60L hoặc B-40L hoặc loại tương tự để khoan tạo lỗ | ca | 0,22 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN - ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ > 400MM ĐẾN 600MM
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CG.02100 | Khoan đường | Vật liệu |
|
|
|
|
| kính lớn, đường | - Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 |
|
| kính lỗ khoan từ | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 |
|
| > 400mm đến | - Cần chốt | - | 0,012 | 0,012 |
|
| 600mm. Độ sâu | - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| hố khoan từ 0m | - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| đến 10m |
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,29 | 3,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Máy khoan F-60L hoặc B-40L hoặc loại tương tự để khoan tạo lỗ | ca | 0,23 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M
ĐVT: 1m khoan
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
| I - III | IV - V | ||||
| CG.02200 | Khoan đường | Vật liệu |
|
|
|
|
| kính lớn, đường | - Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 |
|
| kính lỗ khoan từ | - Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 |
|
| > 400mm đến | - Cần chốt | - | 0,012 | 0,012 |
|
| 600mm. Độ sâu | - Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 |
|
| hố khoan > 10m | - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,43 | 3,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Máy khoan F-60L hoặc B-40L hoặc loại tương tự để khoan tạo lỗ | ca | 0,25 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 |
CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc
- Đo ống quan trắc, lắp và hạ ống xuống hố khoan
- Đặt nút đúng vị trí và gia cố
- Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp
- Lập hồ sơ hạ ống quan trắc
- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu
2. Điều kiện áp dụng:
- Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng.
- Hạ ống đơn và loại ống phi 65mm.
3. Bảng mức:
Đơn vị tính: 1m
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CH.01100 | Đặt ống quan trắc | Vật liệu |
|
|
|
| mực nước ngầm | - ống thép D 65 mm | mét | 1,02 |
|
| trong hố khoan | - Quả bo | quả | 0,03 |
|
|
| - Nắp đậy ống | cái | 0,02 |
|
|
| - Xi măng | kg | 1,00 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 5 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,90 |
Ghi chú:
- Nếu hạ ống ở hố khoan xiên thì định mức nhân công nhân hệ số K= 1,1
- Nếu hạ ống quan trắc khác thì định mức nhân hệ số:
+ Ống thép D 75mm: K= 1,3
+ Ống thép D 93mm: K= 1,5
- Hạ ống quan trắc kép thì định mức nhân hệ số K= 1,5
CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
1. Thành phần công việc :
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí điểm lần cuối.
- Đúc mốc bê tông, gia công tiêu giá (nếu có).
- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông.
- Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc.
- Đo góc bằng, góc đứng lưới khống chế.
- Đo góc phương vị.
- Đo nguyên tố quy tâm.
- Đo chiều dài đường đáy, cạnh đáy.
- Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.
- Bình sai lưới khống chế mặt bằng khu vực.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 1
TAM GIÁC HẠNG 4
Đơn vị tính : 1 điểm
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||
| CK.01100 | Tam giác | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| hạng 4 | - Ximăng | kg | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Cát vàng | - | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 |
|
|
| - Đinh + dây thép | kg | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
|
|
| - Sơn trắng + đỏ | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
|
|
| - Đinh chữ U | kg | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
|
|
| - Sổ đo | quyển | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4,5/7 | công | 41,8 | 49,4 | 60,8 | 73,1 | 97,8 | 129,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - ống nhòm | ca | 0,99 | 1,41 | 2,03 | 2,19 | 2,71 | 3,90 |
|
|
| - Theo 020 | - | 1,99 | 2,6 | 3,4 | 3,9 | 4,6 | 5,5 |
|
|
| - Theo 010 | - | 2,8 | 3,3 | 3,9 | 4,9 | 5,6 | 6,3 |
|
|
| - Đittomát | - | 0,23 | 0,30 | 0,38 | 0,46 | 0,61 | 0,76 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp phải dựng tiêu giá thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 và định mức vật liệu được tính thêm 0,01 m3 gỗ nhóm IV
ĐƯỜNG CHUYỀN HẠNG 4
Đơn vị tính: 1 điểm
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||
| CK.02100 | Đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| chuyền hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | - Ximăng | kg | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| - Cát vàng | - | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
|
|
| - Đinh + dây thép | kg | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
|
|
| - Sơn trắng + đỏ | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
|
|
| - Đinh chữ U | kg | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
|
|
| - Sổ đo | quyển | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4,5/7 | công | 32,58 | 38,47 | 47,5 | 57 | 76 | 100,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - ống nhòm | ca | 0,75 | 0,86 | 1,0 | 1,23 | 1,9 | 2,68 |
|
|
| - Theo 020 | - | 1,9 | 2,37 | 2,61 | 3,3 | 4,08 | 5,32 |
|
|
| - Theo 010 | - | 2,62 | 2,94 | 3,23 | 4,18 | 4,94 | 6,08 |
|
|
| - Đittomát | - | 0,22 | 0,30 | 0,38 | 0,45 | 0,61 | 0,76 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp phải dựng tiêu giá thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 và định mức vật liệu được tính thêm 0,01 m3 gỗ nhóm V
GIẢI TÍCH CẤP 1
Đơn vị tính: 1 điểm
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||
| CK.03100 | Giải tích cấp 1 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ximăng PC30 | kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
|
| - Cát vàng | - | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
|
|
| - Đinh + dây thép | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
|
| - Sơn trắng + đỏ | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
|
| - Đinh chữ U | kg | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
|
| - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 21,28 | 25,08 | 29,64 | 35,72 | 47,5 | 63,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - ống nhòm | ca | 0,38 | 0,47 | 0,55 | 0,68 | 1,02 | 1,58 |
|
|
| - Theo 010 | - | 0,95 | 1,14 | 1,33 | 1,71 | 2,28 | 2,85 |
|
|
| - Đittomát | - | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp phải dựng tiêu giá thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,05 và định mức vật liệu được tính thêm 0,005 m3 gỗ nhóm V
GIẢI TÍCH CẤP 2
Đơn vị tính: 1 điểm
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||
| CK.04100 | Giải tích cấp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | - Ximăng PC30 | kg | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Cát vàng | - | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 |
|
|
| - Đinh + dây thép | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Sơn trắng + đỏ | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 7,3 | 9,3 | 12,2 | 16,7 | 22,5 | 31,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,9 | 1,3 |
|
|
| - Đittomát | ca | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,13 | 0,17 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1
Đơn vị tính: 1 điểm
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||
| CK.04200 | Đường chuyền | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| cấp 1 | - Ximăng PC30 | kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
|
| - Cát vàng | - | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
|
|
| - Đinh + dây thép | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
|
| - Sơn trắng + đỏ | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
|
|
| - Đinh chữ U | kg | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
|
| - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 16,2 | 19,9 | 26,6 | 32,3 | 41,8 | 52,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - ống nhòm | ca | 0,3 | 0,4 | 0,40 | 0,4 | 0,7 | 1,4 |
|
|
| - Theo 020 | - | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,55 | 0,7 | 0,9 |
|
|
| - Đittomát | - | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,4 | 0,5 | 0,6 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2
Đơn vị tính: 1 điểm
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||
| CK.04300 | Đường chuyền | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| cấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ximăng PC30 | kg | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| - Cát vàng | - | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 |
|
|
| - Đinh + dây thép | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Sơn trắng + đỏ | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 5,7 | 7,6 | 9,59 | 13,1 | 18,4 | 24,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,55 |
|
|
| - Đittomát | ca | 0,08 | 0,1 | 0,12 | 0,18 | 0,23 | 0,3 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối.
- Đúc mốc.
- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn.
- Đo thủy chuẩn.
- Bình sai tính toán lưới thủy chuẩn.
- Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 2
- Định mức tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm.
THUỶ CHUẨN HẠNG 3
ĐVT: 1km
|
Mã hiệu
| Tên công việc |
Thành phần hao phí
| ĐVT | Cấp địa hình | ||||
| I | II | III | IV | V | ||||
| CL.01100 | Thuỷ chuẩn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| hạng 3 | - Gỗ xẻ nhóm V | m3 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 |
|
|
| - Ximăng PC30 | kg | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 |
|
|
| - Cát vàng | m3 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
|
| - Đinh | kg | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 5,98 | 7,12 | 9,5 | 13,3 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - NI 030 | ca | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,95 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUỶ CHUẨN HẠNG 4
ĐVT: 1km
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||
| I | II | III | IV | V | ||||
| CL.02100 | Thuỷ chuẩn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| hạng 4 | - Gỗ xẻ nhóm V | m3 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 |
|
|
| - Ximăng PC30 | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
| - Đá sỏi 1x2 | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 |
|
|
| - Cát vàng | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
|
| - Đinh | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 5,7 | 6,55 | 8,55 | 11,4 | 16,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - NI 030 | ca | 0,35 | 0,42 | 0,5 | 0,8 | 1,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THUỶ CHUẨN KỸ THUẬT
ĐVT: 1km
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||
| I | II | III | IV | V | ||||
| CL.03100 | Thuỷ chuẩn kỹ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| thuật | - Sổ đo | quyển | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Giấy viết | tập | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 2,75 | 3,42 | 4,27 | 5,89 | 9,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - NI 030 | ca | 0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,6 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ.
- Đo vẽ chi tiết: Từ khâu chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên toạ độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 3
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5M
ĐVT: 1ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||||
| I | II | III | IV | V | |||||||
| CM.01100 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/200 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 6 | 6 | 8 | 8 | 10 | |||
|
| đồng mức | - Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | |||
|
| 0,5m | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 18,5 | 24,98 | 33,7 | 45,6 | 63,65 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,5 | 0,72 | 1,1 | 1,37 | 1,8 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 0,88 | 1,17 | 1,.46 | 1,46 | 2,0 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | - | 0,135 | 0,28 | 0,76 | 1,2 | 1,9 | |||
|
|
| - Ni 030 | ca | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,15 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 1ha
| Mã hiệu | Tên công việc |
Thành phần hao phí
|
ĐVT
| Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.01200 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/200 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 6 | 6 | 8 | 8 | 10 | 10 | |||
|
| đồng mức 1m | - Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | 2,8 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 17,6 | 23,7 | 32,1 | 43,4 | 60,4 | 85,1 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,5 | 0,72 | 1,1 | 1,37 | 1,8 | 2,52 | |||
|
|
| - Ni 030 | ca | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,2 | |||
|
|
| - Dalta 020 | ca | 0,8 | 1,05 | 1,3 | 1,3 | 1,8 | 2,5 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,14 | 0,28 | 0,76 | 1,2 | 1,9 | 3,0 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5M
ĐVT: 1ha
| Mã hiệu | Tên công việc |
Thành phần hao phí |
ĐVT
| Cấp địa hình | |||||||
| I | II | III | IV | V | |||||||
| CM.02100 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/500, đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 | |||
|
| đồng mức 0,5m | - Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 6,55 | 8,8 | 11,87 | 15,96 | 22,32 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,18 | 0,26 | 0,4 | 0,57 | 0,66 | |||
|
|
| - Dalta 020 | ca | 0,31 | 0,67 | 0,90 | 1,26 | 1,83 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,07 | 0,14 | 0,38 | 0,6 | 0,98 | |||
|
|
| - Ni 030 | ca | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 1ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
ĐVT
| Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.02200 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/500 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | |||
|
| đồng mức 1m | - Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 6,27 | 8,36 | 11,3 | 15,2 | 21,28 | 29,8 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,18 | 0,26 | 0,4 | 0,5 | 0,66 | 0,94 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,07 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 0,28 | 0,6 | 0,81 | 1,134 | 1,646 | 2,547 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,07 | 0,14 | 0,38 | 0,6 | 0,98 | 1,5 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc |
Thành phần hao phí |
ĐVT
| Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.03100 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/1000 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |||
|
| đồng mức 1m | - Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 218,5 | 294,5 | 399 | 532 | 741 | 1007 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 3,2 | 5,8 | 8,8 | 14,8 | 20 | 30 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 1,5 | 2,0 | 3,2 | 4,0 | 6,0 | 6,5 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 18 | 24 | 32 | 45 | 75 | 98 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,8 | 3,2 | 9,6 | 17,6 | 30 | 45 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Trong trường hợp do yêu cầu phải đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức lao động được nhân với hệ số 1,05. Định mức máy thi công (chỉ riêng máy Dalta 020) được nhân với hệ số 1,05
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT
| Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.03200 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/1000 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |||
|
| đồng mức 2m | - Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 209 | 275 | 380 | 504 | 703 | 959 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 3,2 | 5,8 | 8,8 | 14,8 | 20 | 30 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 1,5 | 2,0 | 3,2 | 4,0 | 6,0 | 6,5 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 16,2 | 26 | 28,8 | 40,5 | 58,5 | 88,2 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,8 | 3,2 | 9,6 | 17,6 | 30 | 45 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
ĐVT
| Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.04100 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/2000 | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |||
|
| đường đồng | - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3 | 3 | 4 | 4 | |||
|
| mức 1m | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 96,9 | 136,8 | 214,7 | 275,5 | 380 | 532 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 1,2 | 2,0 | 3,6 | 5,6 | 8,8 | 12 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,4 | 4,0 | 4,0 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 8 | 10 | 13 | 19 | 27 | 40 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,4 | 0,8 | 3,2 | 6,4 | 12 | 19 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Trong trường hợp do yêu cầu phải đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,05. Định mức máy thi công (chỉ riêng máy Dalta 020) được nhân với hệ số 1,05
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.04200 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/2000 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |||
|
| đồng mức 2m | - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3 | 3 | 4 | 4 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 87,2 | 122,5 | 192,8 | 256,5 | 361 | 504 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 1,2 | 2,0 | 3,6 | 5,6 | 8,8 | 12 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,4 | 4,0 | 4,0 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 7,2 | 9,0 | 11,7 | 17,1 | 24,3 | 36 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,4 | 0,8 | 3,2 | 6,4 | 12 | 19 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.05100 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/5000 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | Cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |||
|
| đồng mức 2m | - Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | Tờ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 57 | 76 | 95 | 133 | 180 | 247 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,56 | 0,96 | 1,12 | 1,6 | 2,4 | 3,6 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,4 | 0,4 | 0,7 | 0,8 | 1,2 | 1,8 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 4,4 | 5,4 | 6,0 | 9,0 | 13,5 | 20,3 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,6 | 3,2 | 5,6 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M
ĐVT: 100ha
|
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.05200 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/5000 đường | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |||
|
| đồng mức 5m | - Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||
|
|
| - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 54 | 66,5 | 90,2 | 123,5 | 190 | 237,5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,56 | 0,96 | 1,12 | 1,6 | 2,4 | 3,6 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,4 | 0,4 | 0,7 | 0,8 | 1,2 | 1,8 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 3,96 | 4,8 | 5,4 | 8,1 | 12,1 | 18,3 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,6 | 3,2 | 5,6 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.06100 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/10.000 | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 5 | 5 | 8 | 8 | 10 | 10 | |||
|
| đường đồng | - Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,1 | 1,1 | 1,5 | 1,5 | |||
|
| mức 2m | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 21,8 | 26,6 | 36,1 | 49,4 | 68,4 | 95 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,26 | 0,4 | 0,47 | 0,67 | 0,94 | 1,4 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,18 | 0,18 | 0,29 | 0,33 | 0,47 | 0,7 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 3,7 | 5,2 | 7,9 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,4 | 2,2 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CM.06200 | Bản đồ tỷ lệ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 1/10.000 | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 5 | 5 | 8 | 8 | 10 | 10 | |||
|
| đường đồng | - Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | |||
|
| mức 5m | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 20,6 | 25,27 | 34,2 | 46,5 | 64,6 | 90,2 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,26 | 0,4 | 0,47 | 0,67 | 0,94 | 1,4 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,18 | 0,18 | 0,29 | 0,33 | 0,47 | 0,7 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 1,8 | 2,0 | 2,25 | 3,33 | 4,7 | 7,1 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,4 | 2,2 | |||
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
SỐ HOÁ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
1. Thành phần công việc:
a) Số hoá bản đồ địa hình:
- Chuẩn bị: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn...) Chuẩn bị cơ sở toán học.
- Quét tài liệu: chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương...) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản đồ gốc so với qui định). Quét tài liệu, kiểm tra chất lượng file ảnh quét.
- Nắn file ảnh: nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ (tam giác). Lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).
- Chuyển đổi bản đồ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển đổi.
Biên tập: Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh).
- Số hoá nội dung bản đồ: Số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng. Kiểm tra trên máy các bước số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã qui định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy in phun. Sửa chữa sau kiểm tra.
- Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên.
- In bản đồ trên giấy (in phun: 1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra và một bản để giao nộp).
- Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD.
- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện thành quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
b) Chuyển BĐĐH số dạng véctor từ hệ VN-72 sang VN-2000:
- Chuẩn bị: lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị tư liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
- Nắn chuyển: nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.
- Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới, ...)
Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ, (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối tượng vùng tiếp biên...).
- In bản đồ: (in phun).
- Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lý lịch.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.
- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.
c) Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử):
- Lập bảng hướng dẫn biên tập: Tiếp nhận tài liệu, Làm lam kỹ thuật, lập bảng hướng dẫn biên tập.
- Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông...), biên tập các yếu tố nội dung theo qui định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy.
- In phun (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra).
- Xử lý ra tệp in (tệp để gửi được ra máy in phim mapseter..., theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.
- In phim chế in offset (trung bình 6 phim/mảnh)
- Hiện, tráng phim.
- Sửa chữa phim.
- Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
d) Phân loại khó khăn:
Loại 1: Vùng đồng bằng, trung du (đồi thấp) dân cư thưa (rải rác). Thuỷ hệ thưa (sông, mương ít, ao hồ rải rác). Hệ thống giao thông thưa thớt. Bình độ thưa, giãn cách trên 1mm. Thực phủ chủ yếu là lúa, màu tập trung từng khu vực. Ghi chú dễ vẽ và ít, trung bình 10-20 ghi chú trong 1dm2.
Loại 2: Vùng đồng bằng, vùng chuyển tiếp đồng bằng với vùng đồi dân cư tương đối thưa. Mật độ đường sá, sông, mương trung bình. Bình độ đều, gián cách trên 0.3mm. Thực phủ gồm nhiều loại thực vật xen lẫn (lúa, màu, cây ăn quả, vườn ươm, rừng non...). Các yếu tố tương đối dày, trung bình 1dm2 có 15-30 ghi chú.
Loại 3: Vùng đồng bằng dân cư tập trung thành làng lớn, có thị trấn, thị xã. Vùng đồi, núi cao dân cư thưa (chỉ ở dọc suối, thung lũng). Sông ngòi là loại tự nhiên, đường sá thưa (chủ yếu là đường mòn). Đường bình độ không hoàn chỉnh, ngoằn nghèo, vụn vặt, cắt xẻ nhiều, vách đứng, núi đá... bình độ dày, dãn cách dưới 0.3mm. Thực phủ đơn giản, chủ yếu là rừng già.
Loại 4: Vùng ven biển, cửa sông nhiều bãi sú, vẹt và lạch thủy triều. Vùng đồng bằng dân cư tập trung (thành làng lớn), nhà cửa dày đặc. Vùng thành phố, khu công nghiệp lớn. Hệ thống giao thông, thuỷ hệ dày, phức tạp. Các yếu tố nét quá dày. Ghi chú nhiều, trung bình có trên 35 ghi chú 1dm2
2. Bảng mức:
| TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07100 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |||
|
| 1/500, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | |||
|
| 0,5m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 5,8 | 6,2 | 6,8 | 7,5 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,025 | 0,03 | 0,035 | 0,04 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07200 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |||
|
| 1/500, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | |||
|
| 1m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 6,0 | 6,4 | 7,2 | 7,8 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,02 | 0,025 | 0,03 | 0,035 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/1000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07300 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
|
| 1/1000, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0016 | 0,0016 | 0,0016 | 0,0016 | |||
|
| 1m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 1,0 | 1,4 | 1,6 | 2,0 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,0125 | 0,015 | 0,017 | 0,02 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/2000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07400 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
|
| 1/2000, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | |||
|
| 1m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,0032 | 0,0037 | 0,0042 | 0,005 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/2000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07500 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
|
| 1/2000, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | |||
|
| 2m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 0,25 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,003 | 0,0035 | 0,004 | 0,0048 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/5000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07600 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |||
|
| 1/5000, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | |||
|
| 1m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,002 | 0,0025 | 0,003 | 0,0035 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/5000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07700 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |||
|
| 1/5000, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | |||
|
| 5m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 0,09 | 0,1 | 0,12 | 0,14 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,0018 | 0,0023 | 0,0027 | 0,0033 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
| TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: 10 ha | |||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Loại khó khăn | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| CM.07800 | Số hoá bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
| |||
|
| địa hình tỷ lệ | Giấy Diamat | Tờ | 0,00625 | 0,00625 | 0,00625 | 0,00625 | |||
|
| 1/10000, đường | Đĩa mềm | Cái | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 | |||
|
| đồng mức | Đĩa CD | Cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
|
| 5m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Kỹ sư cấp bậc bình quân 4/8 | công | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy Scaner | Ca | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | |||
|
|
| Máy vi tính | Ca | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | |||
|
|
| Máy vẽ Ploter | Ca | 0,00125 | 0,00125 | 0,00125 | 0,00125 | |||
|
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | |||
CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ.
- Đo vẽ chi tiết: Từ khâu chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên toạ độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 3
3. Những công việc chưa tính vào mức :
- Công tác thi công phương tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà).
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5M
ĐVT: 1ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | ||||
| CN.01100 | Đo vẽ bản đồ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| địa hình | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||||
|
| dưới nước tỷ lệ 1/200 | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | ||||
|
| đường đồng | - Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | ||||
|
| mức 0,5m | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | ||||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 24 | 32,4 | 43,8 | 59,3 | 82,7 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,42 | 0,61 | 0,93 | 1,1 | 1,53 | ||||
|
|
| - Dalta 020 | - | 0,6 | 0,818 | 1,0 | 1,0 | 1,4 | ||||
|
|
| - Bộ đo mia bala | - | 0,135 | 0,28 | 0,76 | 1,2 | 1,9 | ||||
|
|
| - Ni 030 | ca | 0,09 | 0,1 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | ||||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 1ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | VI | |||
| CN.01200 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | |||
|
| 1/200, | - Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | 2,8 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | |||
|
| mức 1m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 22,9 | 30,87 | 41,7 | 56,4 | 78,75 | 110,48 | |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,42 | 0,6 | 0,93 | 1,16 | 1,53 | 2,14 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,09 | 0,1 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,17 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 0,56 | 0,73 | 0,91 | 0,91 | 1,26 | 1,75 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,14 | 0,28 | 0,76 | 1,2 | 1,9 | 3,0 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5M
ĐVT: 1ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | ||||
| CN.02100 | Đo vẽ bản đồ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| địa hình | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ||||
|
| dưới nước tỷ lệ 1/500 | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 | ||||
|
| đường đồng | - Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | ||||
|
| mức 0,5m | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||||
|
|
| - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | ||||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 8,4 | 11,5 | 15,4 | 20,7 | 28,97 | ||||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,15 | 0,22 | 0,34 | 0,43 | 0,56 | ||||
|
|
| - Dalta 020 | ca | 0,21 | 0,47 | 0,63 | 0,88 | 1,28 | ||||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,07 | 0,14 | 0,38 | 0,6 | 0,98 | ||||
|
|
| - Ni 030 | ca | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,042 | 0,05 | ||||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M ĐVT: 1ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||||
| I | II | III | IV | V | VI | ||||||
| CN.02200 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | ||
|
| 1/500, | - Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | ||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
|
| mức | - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | ||
|
| 1m | - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 8,07 | 10,8 | 14,6 | 19,7 | 27,6 | 38,7 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,15 | 0,22 | 0,34 | 0,43 | 0,56 | 0,8 | ||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,042 | 0,05 | 0,06 | ||
|
|
| - Dalta 020 | - | 0,19 | 0,422 | 0,57 | 0,79 | 1,15 | 1,78 | ||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,07 | 0,14 | 0,38 | 0,6 | 0,98 | 1,5 | ||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 100ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | VI | |||
| CN.03100 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |||
|
| 1/1000, | - Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
| mức 1m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 284 | 382,8 | 518,7 | 692 | 964 | 1309 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 2,7 | 4,9 | 7,5 | 12,6 | 17 | 25,5 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 1,2 | 1,7 | 2,7 | 3,4 | 5,1 | 5,5 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 12,6 | 16,8 | 22,4 | 31,5 | 52,5 | 68,6 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,8 | 3,2 | 9,6 | 17,6 | 30 | 45 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | VI | |||
| CN.03200 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |||
|
| 1/1000, | - Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
| mức 2m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 272 | 358 | 494 | 654 | 914 | 1247 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 2,7 | 4,9 | 7,5 | 12,6 | 17 | 25,5 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 1,2 | 1,7 | 2,7 | 3,4 | 5,1 | 5,5 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 11,3 | 15,12 | 20,1 | 28,3 | 40,95 | 61,7 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,8 | 3,2 | 9,6 | 17,6 | 30 | 45 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M
ĐVT: 100ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | VI | |||
| CN.04100 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |||
|
| 1/2000, | - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3 | 3 | 4 | 4 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
| mức 1m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 125 | 178 | 278 | 352 | 494 | 692 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 1,0 | 1,7 | 3,5 | 4,7 | 7,5 | 10,2 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,85 | 1,02 | 1,36 | 2,0 | 3,4 | 3,43 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 5,6 | 7,0 | 9,1 | 13,3 | 18,9 | 28 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,4 | 0,8 | 3,2 | 6,4 | 12 | 19 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
|
|
|
|
| Cấp địa hình | ||||||||
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | I | II | III | IV | V | VI | |||
| CN.04200 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |||
|
| 1/2000, | - Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3 | 3 | 4 | 4 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
| mức 2m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 119 | 168 | 264 | 333 | 469 | 654 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 1,0 | 1,7 | 3,1 | 4,7 | 7,5 | 10,2 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,85 | 1,02 | 1,36 | 2,0 | 3,4 | 3,4 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 5,04 | 6,3 | 8,19 | 11,97 | 17,01 | 25,2 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,4 | 0,8 | 3,2 | 6,4 | 12 | 19 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CN.05100 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |||
|
| 1/5000, | - Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
| mức 2m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 74 | 98,8 | 123,5 | 173 | 235 | 321 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,47 | 0,82 | 0,95 | 1,36 | 2,04 | 3,06 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,34 | 0,34 | 0,6 | 0,68 | 1,02 | 1,53 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 3,08 | 3,78 | 4,2 | 6,3 | 9,45 | 14,2 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,6 | 3,2 | 5,6 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CN.05200 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |||
|
| 1/5000, | - Sổ đo | quyển | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |||
|
| mức 5m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 70,3 | 86,45 | 117 | 160,5 | 222 | 308,7 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,47 | 0,82 | 0,95 | 1,36 | 2,04 | 3,06 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,34 | 0,34 | 0,6 | 0,68 | 1,02 | 1,53 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 2,8 | 3,4 | 3,78 | 5,67 | 8,5 | 12,8 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,6 | 3,2 | 5,6 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CN.06100 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 5 | 5 | 8 | 8 | 10 | 10 | |||
|
| 1/10000, | - Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,1 | 1,1 | 1,5 | 1,5 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||
|
| mức 2m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 28,1 | 34,6 | 46,9 | 64,2 | 88,9 | 123,5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,22 | 0,34 | 0,4 | 0,57 | 0,8 | 1,2 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,15 | 0,15 | 0,25 | 0,28 | 0,4 | 0,6 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 1,4 | 1,57 | 1,75 | 2,6 | 3,64 | 5,5 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,4 | 2,2 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000 ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M
ĐVT: 100ha
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||||||
| I | II | III | IV | V | VI | |||||||
| CN.06200 | Bản đồ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| tỷ lệ | - Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 5 | 5 | 8 | 8 | 10 | 10 | |||
|
| 1/10000, | - Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | |||
|
| đường đồng | - Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||
|
| mức 5m | - Bản gỗ 60x60 | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
|
|
| - Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Cấp bậc thợ bq 4/7 | công | 26,7 | 32,8 | 47,1 | 61 | 84,4 | 117,3 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,22 | 0,34 | 0,4 | 0,57 | 0,8 | 1,2 | |||
|
|
| - Ni 030 | - | 0,15 | 0,15 | 0,25 | 0,28 | 0,4 | 0,6 | |||
|
|
| - Dalta 020 | - | 1,26 | 1,41 | 1,57 | 2,34 | 3,27 | 4,9 | |||
|
|
| - Bộ đo mia bala | ca | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,4 | 2,2 | |||
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.
- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, toạ độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo cắt dọc tuyến công trình.
- Cắm đường cong của tuyến công trình.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyến công trình.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ giao nộp tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5.
- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình mới được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, toạ độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Định mức cắm điểm tim công trình trên tuyến tính ngoài định mức này.
- Công tác phát cây tính ngoài định mức.
- Chỉ áp dụng cho đo vẽ tuyến đường, tuyến kênh mới.
3. Các hệ số áp dụng
- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đê, tuyến đường cũ, định mức nhân công và máy điều chỉnh hệ số k = 0,75.
- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh cũ (đo vẽ hai bờ kênh ở trên cạn). Định mức nhân công và máy nhân với hệ số k = 1,35.
- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình đầu mối (đập đất, đập tràn, cống, tuynen...) định mức nhân công và máy được nhân với hệ số k = 1,2.
ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở TRÊN CẠN
ĐVT: 100m
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| i | ii | III | IV | V | VI | ||||
| CO.01100 | Đo vẽ mặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| cắt dọc ở trên cạn | - Mốc bê tông đúc sẵn | cái | 0,2 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 |
|
|
| - Xi măng PC 30 | kg | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 2,0 | 2,0 |
|
|
| - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 | cái | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 4,5 |
|
|
| - Sơn đỏ, trắng | kg | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| - Sổ đo các loại | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Giấy kẻ ly cao 0,3m | m | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Giấy can cao 0,3m | m | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 1,70 | 2,21 | 2,87 | 3,73 | 4,8 | 6,3 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy đo mia bala | ca | 0,1 | 0,14 | 0,18 | 0,25 | 0,34 | 0,48 |
|
|
| - Máy thuỷ chuẩn Ni 030 | - | 0,20 | 0,27 | 0,36 | 0,49 | 0,69 | 0,96 |
|
|
| - ống nhòm | - | 0,10 | 0,14 | 0,18 | 0,25 | 0,34 | 0,48 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi thực địa khảo sát thực địa. Lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ.
- Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt.
- Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có).
- Đo xác định độ cao, toạ độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt cắt.
- Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ, giao nộp tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5.
- Định mức đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế độ cao cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong định mức chưa tính công phát cây, nếu có phải tính thêm.
3. Các hệ số áp dụng
- Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm:
+ Vật liệu:
Mốc bê tông đúc sẵn : 2 cái.
Xi măng: 10 kg.
Vật liệu khác: 5%.
+ Nhân công: Cấp bậc thợ bình quân: 4/7: 3 công.
- Đo mặt cắt ngang tuyến kênh mới (không xác định toạ độ mốc ở hai đầu mặt cắt, không chôn mốc bê tông), định mức nhân công và máy được nhân với hệ số k = 0,7.
ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở TRÊN CẠN
ĐVT: 100m
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | |||||
| i | ii | III | IV | V | VI | ||||
| CO.01200 | Đo vẽ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| mặt cắt ngang ở | - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 | cái | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| trên cạn | - Sơn đỏ, trắng | kg | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,1 |
|
|
| - Sổ đo các loại | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Giấy kẻ ly cao 0,3m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Giấy can cao 0,3m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,21 | 2,87 | 3,73 | 4,85 | 6,4 | 8,2 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy Theo 020 | ca | 0,2 | 0,3 | 0,39 | 0,53 | 0,78 | 1,16 |
|
|
| - Máy thuỷ chuẩn Ni 030 | - | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 0,25 | 0,30 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi thực địa khảo sát tổng hợp, lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn.
- Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ.
- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt nước, cao độ lòng sông, suối, kênh)
- Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can in, giao nộp tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp địa hình: Phụ lục số 6.
- Định mức đo mặt cắt dọc ở dưới nước được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế cao, toạ độ cơ sở ở các khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong định mức chưa tính phần chi phí các phương tiện như tàu, thuyền... chi phí này lập dự toán riêng.
ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC
ĐVT: 100m
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||
| I | II | III | IV | V | ||||
| CO.01300 | Đo vẽ mặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| cắt dọc ở dưới nước | - Mốc bê tông đúc sẵn | cái | 0,2 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 |
|
|
| - Xi măng PC 30 | kg | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 2,0 |
|
|
| - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 | cái | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 |
|
|
| - Sơn đỏ, trắng | kg | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,15 |
|
|
| - Sổ đo các loại | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Giấy kẻ ly cao 0,3m | m | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Giấy can cao 0,3m | m | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| - Giấy trắng | tập | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,40 | 3,12 | 4,06 | 5,3 | 6,85 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy đo mia bala | ca | 0,15 | 0,21 | 0,27 | 0,375 | 0,52 |
|
|
| - Máy thuỷ chuẩn Ni 030 | - | 0,30 | 0,41 | 0,54 | 0,8 | 1,05 |
|
|
| - ống nhòm | - | 0,15 | 0,21 | 0,27 | 0,375 | 0,52 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.
- Thêm một số thành phần công việc sau:
Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 6.
- Định mức đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước được xây dựng trong điều kiện đã có lưới khống chế cao, toạ độ cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có được tính thêm.
- Trong định mức chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền... chi phí này lập dự toán riêng.
3. Các hệ số áp dụng
- Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt được tính thêm:
+ Vật liệu:
Mốc bê tông đúc sẵn: 2 mốc
Xi măng: 10 kg.
Vật liệu khác: 5%.
ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC
ĐVT: 100m
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp địa hình | ||||
| i | ii | III | IV | V | ||||
| CO.01400 | Đo vẽ mặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| cắt ngang ở dưới nước | - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 | cái | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 |
|
|
| - Sơn đỏ, trắng | kg | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,08 |
|
|
| - Sổ đo các loại | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Giấy kẻ ly cao 0,3m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Giấy can cao 0,3m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,32 | 4,31 | 5,60 | 7,27 | 9,5 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Theo 020 | ca | 0,32 | 0,46 | 0,66 | 0,82 | 1,23 |
|
|
| - Máy thuỷ chuẩn Ni 030 | - | 0,15 | 0,22 | 0,3 | 0,37 | 0,51 |
|
|
| - Thiết bị khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn).
- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình.
- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia.
- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết.
- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp địa hình: Phụ lục số 7.
- Định mức tính cho cấp đo lún hạng 3 của Nhà nước với địa hình cấp 3.
- Mốc chuẩn cao độ, tọa độ Nhà nước đã có ở khu vực đo (phạm vi 300m)
3. Những công việc chưa tính vào định mức:
- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi >300m)
4. Bảng mức
ĐVT: 1 chu kỳ đo
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Số điểm đo của một chu kỳ (n) | |||||
| n<10 | n>10 | n>15 | n>20 | n>25 | n>30 | ||||
| CO.02100 | Đo lún | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| công trình | - Cọc mốc đo lún | cọc | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 |
|
|
| - Sổ đo lún | quyển | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
| - Sổ tổng hợp độ lún | - | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
| - Giấy kẻ ly | m | 0,6 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 |
|
|
| - Giấy can | - | 0,6 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ 4/7 | công | 12 | 18 | 25 | 32 | 40 | 47 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ni 030 | ca | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 |
|
|
| - Theo 020 | - | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 |
|
|
| - Ni 004 | - | 1,0 | 1,3 | 1,6 | 1,9 | 2,2 | 2,5 |
|
|
| - Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
5. Bảng hệ số: Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp 3
- Bảng hệ số cấp địa hình
| Cấp địa hình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Hệ số | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 |
- Bảng hệ số cấp hạng đo lún:
| Cấp hạng đo lún | III | II | I | Đặc biệt |
| Hệ số | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,3 |
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số tương ứng với số chu kỳ đo.
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
1. Thành phần công việc:
- Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy, thiết bị. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
2. Bảng mức
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HOÁ LÝ CỦA MẪU NƯỚC TOÀN PHẦN
ĐVT: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.01100 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| xác định các | - Bình thuỷ tinh (100- 1000)ml | cái | 0,12 |
|
| chỉ tiêu hóa lý | - Phễu thuỷ tinh | - | 0,08 |
|
| của mẫu | - Cốc thuỷ tinh | - | 0,16 |
|
| nước toàn | - Nhiệt kế | - | 0,02 |
|
| phần | - Khay men chữ nhật | - | 0,02 |
|
|
| - ống hút thuỷ tinh (2- 100)ml | - | 0,03 |
|
|
| - ống chuẩn độ 25ml | - | 0,02 |
|
|
| - Bình hút ẩm có vòi | - | 0,005 |
|
|
| - Chén nung | - | 0,005 |
|
|
| - Chai nút mài | - | 0,04 |
|
|
| - Giá ống nghiệm | - | 0,002 |
|
|
| - Hoá chất các loại | gam | 250 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Bậc 4/7 | công | 5,0 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Máy chưng cất nước | ca | 0,6 |
|
|
| - Máy đo PH | - | 0,6 |
|
|
| - Lò nung | - | 1,1 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,1 |
|
|
| - Cân phân tích | - | 1,1 |
|
|
| - Tủ hút độc | - | 1,1 |
|
|
| - Bếp điện | - | 1,1 |
|
|
| - Máy bơm nước | - | 0,3 |
|
|
| - Máy so màu quang điện | - | 0,6 |
|
|
| - Máy so màu ngọn lửa | - | 0,6 |
Ghi chú:
- Đối với mẫu nước ăn mòn bê tông, định mức được điều chỉnh với hệ số k= 0,7.
- Đối với mẫu nước triết, định mức được điều chỉnh với hệ số k= 0,8.
- Đối với mẫu nước vi trùng, định mức được điều chỉnh với hệ số k= 0,75.
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC CỦA MẪU ĐÁ
Đơn vị tính: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.02100 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| xác định các chỉ tiêu hóa | - Bình thuỷ tinh (100- 1000)ml | cái | 0,12 |
|
| học của mẫu | - Phễu thuỷ tinh (60-100)mm | - | 0,08 |
|
| đá | - Cốc thuỷ tinh (50- 1000) ml | - | 0,16 |
|
|
| - Nhiệt kế 10oC- 600oC | - | 0,02 |
|
|
| - Khay men | - | 0,02 |
|
|
| - ống hút thuỷ tinh (2- 100)ml | - | 0,03 |
|
|
| - ống chuẩn độ 25ml | - | 0,02 |
|
|
| - Bình hút ẩm | - | 0,05 |
|
|
| - Chai nút mài | - | 0,04 |
|
|
| - Giá ống nghiệm | - | 0,002 |
|
|
| - Chén sứ 25ml | - | 0,05 |
|
|
| - Cối chày đồng | bộ | 0,001 |
|
|
| - Cối chày thuỷ tinh | - | 0,005 |
|
|
| - Hộp nhôm nhỏ | cái | 0,02 |
|
|
| - Hoá chất các loại | gam | 300 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 5,0 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Bậc thợ 4/7 | công | 9 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Máy chưng cất nước | ca | 0,6 |
|
|
| - Máy đo PH | - | 0,6 |
|
|
| - Lò nung | - | 1,2 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,2 |
|
|
| - Cân phân tích và cân điện | - | 1,2 |
|
|
|
|
| 1 |
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐẤT NGUYÊN DẠNG (CẮT, NÉN BẰNG PHƯƠNG PHÁP 1 TRỤC)
1. Thành phần công việc:
- Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Tiến hành thí nghiệm mẫu:
+ Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu.
+ Gia công mẫu .
+ Thí nghiệm
+ Thu thập, chỉnh lý số liệu kết quả thí nghiệm.
- Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Bảng mức:
Đơn vị tính: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.03100 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| xác định các | - Rây địa chất công trình | bộ | 0,0013 |
|
| chỉ tiêu cơ lý | - Bình hút ẩm | cái | 0,001 |
|
| của mẫu đất | - Bình tiêu bản | - | 0,04 |
|
| nguyên dạng (cắt, nén bằng | - Bình thuỷ tinh tam giác (50 - 1000)ml | - | 0,04 |
|
| phương pháp | - Chậu thủy tinh | - | 0,04 |
|
| 1 trục) | - Bình tỷ trọng | - | 0,02 |
|
|
| - Khay men to | - | 0,02 |
|
|
| - Đĩa sắt tráng men | - | 0,04 |
|
|
| - Cốc thuỷ tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Phễu thuỷ tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Hộp nhôm | - | 0,16 |
|
|
| - Kính mài mờ (1 x 0,5)m | - | 0,01 |
|
|
| - Chuỳ Vaxiliep | - | 0,0013 |
|
|
| - Dụng cụ xác định độ tan rã | - | 0,0033 |
|
|
| - Đồng hồ bấm giây | - | 0,0002 |
|
|
| - Hoá chất | kg | 0,05 |
|
|
| - Dao vòng nén | cái | 0,01 |
|
|
| - Dao vòng thấm | - | 0,01 |
|
|
| - Cối chày sứ | bộ | 0,001 |
|
|
| - ống đong thuỷ tinh 1000ml | cái | 0,1 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc 4/7 | công | 6,3 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Máy chưng cất nước | ca | 0,7 |
|
|
| - Máy cắt | - | 0,6 |
|
|
| - Máy nén 1 trục | - | 1,74 |
|
|
| - Cân phân tích và cân kỹ thuật | - | 1,74 |
|
|
| - Máy xác định hệ số thấm | - | 0,58 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,2 |
|
|
| - Lò nung | - | 1,0 |
|
|
| - Bếp cát | - | 0,5 |
|
|
| - Bếp điện | - | 1,2 |
|
|
| - Máy bơm nước | - | 0,4 |
|
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Nếu thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng chỉ xác định 9 chỉ tiêu thông thường thì định mức nhân công và máy nhân với hệ số k = 0,55.
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐẤT NGUYÊN DẠNG (BẰNG PHƯƠNG PHÁP BA TRỤC)
1. Thành phần công việc:
- Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Tiến hành thí nghiệm mẫu:
+ Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu.
+ Gia công mẫu 3 trục làm 4 viên.
+ Lắp vào máy để bão hòa nước.
+ Sau khi bão hoà nước, tiến hành thao tác máy trong thời gian 24 giờ/ 1viên.
+ Thu thập, chỉnh lý số liệu kết quả thí nghiệm.
- Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Áp dụng cho thí nghiệm chỉ tiêu mẫu đất 3 trục cố kết không thoát nước (CU). Trường hợp thí nghiệm mẫu 3 trục khác với chỉ tiêu trên, định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
+ Xác định chỉ tiêu mẫu đất 3 trục cố kết thoát nước (CD) K = 2
+ Xác định chỉ tiêu mẫu đất 3 trục không cố kết không thoát nước (UU): K = 0,5
+ Thí nghiệm nén nở hông: K = 0,35
3. Bảng mức:
Đơn vị tính: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.03200 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| xác định các | - Bộ rây địa chất công trình | bộ | 0,002 |
|
| chỉ tiêu mẫu đất | - Bình hút ẩm, bình giữ ẩm | cái | 0,002 |
|
| nguyên dạng | - Bình tỷ trọng | - | 0,003 |
|
| bằng phương | - Chậu thuỷ tinh | - | 0,003 |
|
| pháp ba trục | - Khay men to | - | 0,02 |
|
|
| - Cốc thuỷ tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Phễu thuỷ tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Hộp nhôm | - | 0,08 |
|
|
| - Cối chày đồng | bộ | 0,002 |
|
|
| - Cối chày sứ | - | 0,002 |
|
|
| - ống đong thuỷ tinh 1000ml | - | 0,04 |
|
|
| - Phao tỷ trọng kế | - | 0,03 |
|
|
| - Đồng hồ bấm giây | - | 0,0004 |
|
|
| - Dao vòng cắt, nén | cái | 0,01 |
|
|
| - Khuôn tạo mẫu | - | 0,01 |
|
|
| - Nhiệt kế 100oC - 1500oC | cái | 0,02 |
|
|
| - Thuỷ ngân | kg | 0,5 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 18 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Máy cắt ba trục | ca | 6 |
|
|
| - Máy chưng cất nước | - | 0,8 |
|
|
| - Máy hút chân không | - | 1,2 |
|
|
| - Cân phân tích và cân kỹ thuật | - | 1,4 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,3 |
|
|
| - Bếp điện | - | 1,5 |
|
|
| - Bếp cát | - | 0,8 |
|
|
| - Máy bơm nước | - | 0,6 |
|
|
| - Máy cắt ứng biến | - | 1,8 |
|
|
| - Máy xác định hệ số thấm |
| 3,0 |
|
|
|
|
| 1 |
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐẤT KHÔNG NGUYÊN DẠNG
Đơn vị tính: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.03300 | Thí nghiệm xác | Vật liệu |
|
|
|
| định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất | - Dụng cụ thí nghiệm đầm nện | bộ | 0,002 |
|
| không nguyên | - Rây địa chất công trình | bộ | 0,0013 |
|
| dạng | - Bình hút ẩm | cáI | 0,001 |
|
|
| - Bình thuỷ tinh tam giác (50- 1000) | - | 0,04 |
|
|
| - Chậu thủy tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Bình tỷ trọng | - | 0,02 |
|
|
| - Khay men | - | 0,06 |
|
|
| - Cốc thuỷ tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Phễu thuỷ tinh | - | 0,04 |
|
|
| - Hộp nhôm | - | 0,16 |
|
|
| - Cối chày đồng | bộ | 0,0005 |
|
|
| - Cối chày sứ | - | 0,001 |
|
|
| - Dụng cụ xác định độ tan rã | - | 0,0013 |
|
|
| - Đồng hồ bấm giây | cái | 0,0002 |
|
|
| - ống đong thuỷ tinh 1000ml | cái | 0,1 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 5 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Bậc thợ 4/7 | công | 7,6 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Cân phân tích và cân kỹ thuật | - | 1,4 |
|
|
| - Lò nung | - | 1,0 |
|
|
| - Bếp cát | - | 0,5 |
|
|
| - Bếp điện | - | 1,2 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,2 |
|
|
| - Máy chưng cất nước | - | 0,5 |
|
|
| - Máy bơm nước | - | 0,4 |
|
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Nếu thí nghiệm chỉ xác định 7 chỉ tiêu thì định mức nhân công và máy nhân với hệ số k = 0,3.
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
1. Thành phần công việc:
- Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư.
- Mở mẫu đất, mô tả, phơi đất, làm thí nghiệm chỉ tiêu vật lý của đất (7 chỉ tiêu).
- Xay đất, thí nghiệm lượng ngậm nước khô gió.
- Chia mẫu đất thí nghiệm thành 5 phần, ủ đất với 5 lượng ngậm nước khác nhau (24- 28 giờ).
- Tiến hành đầm từng phần đất theo yêu cầu.
- Lấy mẫu đất ra khỏi máy đầm bằng kích rồi cân trọng lượng đất đầm.
- Thí nghiệm độ ẩm trong mẫu đất sau khi đầm.
- Thu thập, ghi chép các chỉ tiêu thí nghiệm.
- Vẽ biểu đồ quan hệ tỷ trọng (g) và độ ẩm (W) của đất.
- Xác định tỷ trọng và lượng ngậm nước tốt nhất.
- Nghiệm thu, bàn giao .
2. Bảng mức
ĐVT: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.03400 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| xác định chỉ | - Cối chế bị | bộ | 0,005 |
|
| tiêu đầm nén | - Rây địa chất công trình | - | 0,003 |
|
| tiêu chuẩn | - Bình hút ẩm | cái | 0,003 |
|
|
| - Bình thuỷ tinh tam giác (50 - 100ml) | - | 0,07 |
|
|
| - Chậu thuỷ tinh | - | 0,05 |
|
|
| - Bình tỷ trọng (100ml) | - | 0,09 |
|
|
| - Khay men | - | 0,2 |
|
|
| - Cốc thuỷ tinh | - | 0,05 |
|
|
| - Hộp nhôm | - | 0,03 |
|
|
| - Cối chày đồng | bộ | 0,002 |
|
|
| - Cối chày sứ | - | 0,007 |
|
|
| - Khay ủ đất | cái | 0,01 |
|
|
| - Đồng hồ bấm giây | - | 0,001 |
|
|
| - ống đong thủy tinh 1000ml | - | 0,09 |
|
|
| - Nhiệt kế 100oC - 1500 oC | - | 0,003 |
|
|
| - Phễu thuỷ tinh | - | 0,003 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 8,1 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Máy đầm | ca | 0,7 |
|
|
| - Kích tháo mẫu | - | 0,5 |
|
|
| - Máy nén | - | 3,0 |
|
|
| - Máy cắt | - | 1,0 |
|
|
| - Cân phân tích và cân kỹ thuật | ca | 1,8 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,5 |
|
|
| - Bếp điện |
| 1,5 |
|
|
| - Bếp cát | - | 1,2 |
|
|
| - Máy chưng cất nước | - | 0,7 |
|
|
| - Máy bơm nước | - | 0,4 |
|
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Nếu thí nghiệm đầm nén bằng cối cải tiến (modify), định mức nhân công và máy điều chỉnh hệ số K = 1,2
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ
ĐVT: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.04100 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| xác định các | - Cối giã đá | bộ | 0,001 |
|
| chỉ tiêu cơ lý | - Đe ghè đá | cái | 0,005 |
|
| của mẫu đá | - Khay men | cái | 0,08 |
|
|
| - Chậu thuỷ tinh | - | 0,02 |
|
|
| - Bình thuỷ tinh | - | 0,03 |
|
|
| - Bình tỷ trọng | - | 0,04 |
|
|
| - Bình hút ẩm | - | 0,01 |
|
|
| - Chén sứ | - | 0,04 |
|
|
| - Rây địa chất | bộ | 0,0013 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 5 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Bậc thợ 4/7 | công | 6,7 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Máy cưa đá và mài đá | ca | 0,8 |
|
|
| - Máy khoan mẫu đá | ca | 0,6 |
|
|
| - Máy ép mẫu đá | ca | 0,8 |
|
|
| - Máy xác định mô đun | ca | 0,8 |
|
|
| - Cân phân tích | ca | 1,0 |
|
|
| - Tủ sấy | ca | 0,8 |
|
|
| - Bếp cát | Ca | 0,5 |
|
|
| - Máy hút chân không | Ca | 0,3 |
|
|
| - Máy cất nước | Ca | 0,4 |
|
|
| - Máy bơm nước | Ca | 0,3 |
|
|
|
|
| 1 |
THÍ NGHIỆM MẪU CÁT - SỎI - VẬT LIỆU XÂY DỰNG
ĐVT: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.05100 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| mẫu cát – sỏi - | - Rây dụng cụ đầm nện | bộ | 0,001 |
|
| vật liệu xây dựng | - Rây địa chất công trình | - | 0,0004 |
|
|
| - Bình hút ẩm | cái | 0,007 |
|
|
| - Bình thuỷ tinh tam giác (50- 1000)ml | - | 0,013 |
|
|
| - Chậu thuỷ tinh | - | 0,013 |
|
|
| - Bình tỷ trọng | - | 0,01 |
|
|
| - Khay men | - | 0,027 |
|
|
| - Cốc thuỷ tinh | - | 0,013 |
|
|
| - Hộp nhôm | - | 0,05 |
|
|
| - Cối chày đồng | bộ | 0,00017 |
|
|
| - Dụng cụ xác định góc nghỉ của cát | - | 0,0004 |
|
|
| - ống đong thủy tinh 1000ml | cái | 0,03 |
|
|
| - Vật liệu khác | % | 5 |
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Bậc thợ 4/7 | công | 6,7 |
|
|
| Máy thí nghiệm |
|
|
|
|
| - Cân phân tích | ca | 1,6 |
|
|
| - Cân bàn | - | 0,4 |
|
|
| - Bếp điện | - | 1,8 |
|
|
| - Bếp cát | - | 1,6 |
|
|
| - Tủ sấy | - | 1,6 |
|
|
|
|
| 1 |
THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN
1. Thành phần công việc:
- Nhận mẫu khối lớn (120 kg) các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Mở mẫu, mô tả, lấy đất và làm các chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chia mẫu thí nghiệm thành 4 viên.
- Tiến hành thí nghiệm từng viên để xác định chỉ tiêu:
+ Xay đất, trộn đất, ủ đất.
+ Đầm vào cối theo dung trọng yêu cầu.
+ Ngâm bão hoà nước từ 3 - 7 ngày.
+ Tiến hành cắt theo yêu cầu.
+ Thu thập, ghi chép kết quả thí nghiệm.
Sau đó tiếp tục thí nghiệm lặp lại như trên cho các dao mẫu còn lại.
- Tính toán tổng hợp kết quả, vẽ biểu đồ.
- Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy và thiết bị.
- Nghiệm thu và bàn giao.
2. Bảng mức:
ĐVT: 1 mẫu
| Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức |
| CP.06100 | Thí nghiệm | Vật liệu |
|
|
|
| mẫu đất dăm | - Bộ rây địa chất f 20cm | bộ | 0,0013 |
|
| sạn lớn | - Bộ rây sỏi | - | 0,0013 |
|
|
| - Bình tỷ trọng 1000ml | cái | 0,05 |
|
|
| - Chậu thuỷ tinh f 20 | - | 0,05 |
|
|
| - Khay men to + nhỏ | - | 0,06 |
|
|
| - Cốc thuỷ tinh 1000 ml | - | 0,05 |
|
|
| - Phễu thủy tinh | - | 0,05 |
|
|
| - Nhiệt kế các loại | - | 0,05 |
|
|
| - Hộp nhôm | - | 0,008 |
|
|
| - Cối chày đồng | bộ | 0,0013 |
|
|
| - Cối chày sứ | - | 0,002 |
|
|
| - ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml | - | 0,2 |
|
|
| - Phao tỷ trọng kế | cái | 0,008 |
|
|
| - Đồng hồ bấm giây | - | 0,0004 |
|
|
| - Hoá chất (HCl, axêtic...) | kg | 0,05 |
|
|
| - Dao nén, dao cắt | cái | 0,02 |
|
|
| - Dao thấm | - | 0,02 |
|
|
| - Cốc đất luyện, càng vaxiliep | bộ | 0,02 |
|
|
| - Dụng cụ xác định tan rã | cái | 0,03 |
|
|
| - Dụng cụ xác định trương nở | - | 0,03 |
|
|
| - Kính vuông 16 x 16 | - | 0,1 |
|
|
| - Kính dầy 10 ly (20 x 40)cm (kính mài mờ) | - | 0,1 |
|
|
| - Bát sắt tráng men | - | 0,04 |
|
|
| - Đĩa sắt tráng men | - | 0,04 |
|
|
| - Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt) | - | 0,03 |
|
|
| - Dao gọt đất | - | 0,04 |
|
|
| - Dao luyện đất | - | 0,08 |
|
|
| - Muôi xúc đất | - | 0,07 |
|
|
| - Dao rựa chặt đất | - | 0,05 |
|
|
| - Thuổng đào đất | - | 0,05 |
|
|
| - Chày dầm đất | - | 0,05 |
|
|
| - Que khuấy đất | - | 0,09 |
|
|
| - Xoong nhôm đun sáp | - | 0,03 |
|
|
| - Chậu nhôm f 30cm | - | 0,05 |
|
|
| - Dây cao su f 8mm (để làm thấm và bão hoà nước) | m | 0,2 |
|
|
| - Nồi áp suất hút chân không (để làm tỷ trọng - bão hoà) | - | 0,05 |
|
|
| - Bút lông cỡ nhỏ f 5, f 2cm, f 1cm | bộ | 0,2 |
|
|
| - Phễu sắt f 5cm | cái | 0,09 |
|
|
| - ống thuỷ tinh f 8 dài 1 m làm thấm | - | 0,1 |
|
|
| - ống thuỷ tinh chữ T f 8 | - | 0,1 |
|
|
| - Tấm kẹp ngâm bão hoà | - | 0,05 |
