Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|
Về việc ban hành Định mức dự toán khảo sát xây dựng
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Định mức dự toán khảo sát xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế cho Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 và Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004 (phần định mức thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông) của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Căn cứ định mức này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo việc lập và ban hành đơn giá khảo sát xây dựng làm cơ sở quản lý chi phí khảo sát xây dựng trên địa bàn của tỉnh.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ XÂY DỰNG |
| THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Đinh Tiến Dũng |
Tài liệu đính kèm:
* Định mức dự toán khảo sát xây dựng.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BXD ngày 10/08/2005
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức dự toán công tác khảo sát xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự toán khảo sát) quy định mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng (1 m khoan, 1 ha đo vẽ bản đồ địa hình, 1 mẫu thí nghiệm... ) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
1. Nội dung định mức dự toán khảo sát:
Định mức dự toán khảo sát bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu trực tiếp: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết trực tiếp để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
- Mức hao phí lao động trực tiếp: Là số lượng ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công trực tiếp: Là số lượng ca sử dụng máy thi công trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
2. Kết cấu định mức dự toán khảo sát:
- Đinh mức dự toán khảo sát được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác khảo sát xây dựng.
3. Quy định áp dụng:
Định mức dự toán khảo sát xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành và hướng dẫn áp dụng thống nhất trong cả nước.
Đối với những công tác khảo sát xây dựng chưa được quy định định mức hoặc những loại công tác khảo sát mới (áp dụng tiêu chuẩn , quy trình, quy phạm khác với quy định hiện hành, sử dụng thiết bị mới, biện pháp thi công mới, điều kiện địa chất , địa hình khác biệt), chủ đầu tư cùng nhà thầu khảo sát, tổ chức tư vấn căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức để xác định định mức cho những công tác khảo sát này hoặc vận dụng các định mức tương tự đã sử dụng ở các công trình khác làm cơ sở xác định chi phí khảo sát xây dựng thực hiện phương thức đấu thầu. Các định mức trên được gửi về Sở Xây dựng nơi xây dựng công trình, Bộ Xây dựng và Bộ quản lý ngành để theo dõi, kiểm tra; Trường hợp chỉ định thầu thì Chủ đầu tư phải gửi các định mức này về Bộ quản lý ngành hoặc Sở Xây dựng nơi xây dựng công trình để thoả thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng.
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Bộ quản lý ngành chịu trách nhiệm tập hợp định mức chưa có trong hệ thống định mức hiện hành định kỳ hàng năm gửi về Bộ Xây dựng để nghiên cứu bổ sung và ban hành áp dụng.
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 8.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ số sau:
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: K = 1,2.
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m: K = 1,15
ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.01100 | Đào | Vật liệu |
|
|
|
| không | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
| chống độ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
| sâu từ | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
| 0m - 2m | - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | cái | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,4 | 3,6 |
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.01200 | Đào không | Vật liệu |
|
|
|
| chống độ | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
| sâu từ 0m | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
| - 4m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,6 | 3,8 |
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.02100 | Đào có | Vật liệu |
|
|
|
| chống | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
| độ sâu từ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
| 0m – 2m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,2 | 4,4 |
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.02200 | Đào có | Vật liệu |
|
|
|
| chống | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
| độ sâu từ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
| 0m – 4m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,5 | 5,2 |
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 6M
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CA.02300 | Đào có | Vật liệu |
|
|
|
| chống | - Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 |
| độ sâu từ | - Ximăng | kg | 1,0 | 1,0 |
| 0m – 6m | - Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 0,4 | 0,4 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,2 | 0,2 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 |
|
| - Đinh | kg | 0,2 | 0,2 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,1 | 6,2 |
|
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO GIẾNG ĐỨNG
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành.
- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu thập mô tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng : chống liền vì hoặc chống thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp đất đá theo bảng phụ lục số 14
- Tiết diện giếng : 3,3m x 1,7m = 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau: Q £ 0,5m3/h : K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h thì K = 1,2.
- Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m ... Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K = 1,2 cấp liền kề trước đó.
- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,2.
3. Các công việc chưa tính vào mức
- Lấy mẫu thí nghiệm.
4. Bảng mức:
ĐVT: 1m3
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức |
CA.03100 | Đào giếng | Vật liệu |
|
|
| đứng | - Thuốc nổ anômít | kg | 0,85 |
|
| - Kíp điện visai | cái | 0,2 |
|
| - Dây điện nổ mìn | m | 0,38 |
|
| - Mũi khoan chữ thập f 46mm | cái | 0,5 |
|
| - Cần khoan 25 x 105 x 800mm | - | 0,03 |
|
| - Bóng điện chiếu sáng | - | 0,3 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,08 |
|
| - Ximăng | kg | 7 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 |
|
| Nhân công: Bậc 4,5/7 | công | 7,84 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| - Búa khoan tay P30 | ca | 0,12 |
|
| - Máy nén khí B10 | - | 0,5 |
|
| - Máy bơm d 48 | - | 0,08 |
|
| - Máy bơm d 100 | - | 0,08 |
|
| - Cẩu tự hành | - | 0,52 |
|
| - Thùng trục 0,5m3 | - | 0,08 |
|
| - Búa căn MO-10 | - | 0,7 |
|
| - Biến thế hàn 7,5kW | - | 0,68 |
|
| - Biến thế thắp sáng | - | 0,675 |
|
| - Quạt gió CB-5M | - | 0,68 |
|
| - Máy khác | % | 2 |
|
|
|
| 1 |
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý và lấy mẫu.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.
- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.
3. Trường hợp điều kiện khoan khác với điều kiện ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến £ 230mm K = 1,1
- Khoan không chống ống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan K = 1,1
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công K = 1,2
- Khi khoan trên sông nước thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi).
KHOAN TAY ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 10M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CB.01100 | Khoan tay trên | Vật liệu |
|
|
|
| cạn độ sâu hố | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
| khoan đến 10m | - Cần khoan | m | 0,0375 | 0,04 |
|
| - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0125 | 0,013 |
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,05 | 0,05 |
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,24 | 3,7 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,22 | 0,33 |
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN TAY ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 20M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CB.01200 | Khoan tay | Vật liệu |
|
|
|
| trên cạn độ | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
| sâu hố khoan | - Cần khoan | m | 0,039 | 0,042 |
| đến 20m | - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,013 | 0,0135 |
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,07 | 0,07 |
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,28 | 3,82 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,23 | 0,34 |
|
|
|
| 1 | 2 |
KHOAN TAY ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 20M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | |
I - III | IV - V | ||||
CB.01300 | Khoan tay trên | Vật liệu |
|
|
|
| cạn độ sâu hố | - Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 |
| khoan đến | - Cần khoan | m | 0,042 | 0,044 |
| 30m | - Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0135 | 0,0143 |
|
| - ống chống | m | 0,11 | 0,11 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 |
|
| - Cáp thép f 6 - f 8mm | m | 0,08 | 0,08 |
|
| - Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 0,2 | 0,2 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm | - | 0,1 | 0,1 |
|
| - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | - | 0,12 | 0,12 |
|
| - Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công |
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,64 | 4,3 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| - Bộ khoan tay | ca | 0,26 | 0,39 |
|
|
|
| 1 | 2 |
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160 mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Chống ống £ 50% chiều dài lỗ khoan
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã
- Bộ máy khoan tự hành.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước £ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
3. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan ngang K = 1,5
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2
- Khoan không ống chống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan K = 1,05
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng
tương đương K = 1,05
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05
- Khoan khô K = 1,15
- Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao địa hình phức tạp
giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị) K = 1,15
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự: K = 0,7
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
| Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII -VIII | IX - X | XI -XII | |||
CC.01100 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,05 | 0,08 |
| mẫu ở trên cạn | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| độ sâu hố | - Cần khoan | m | 0,015 | 0,03 | 0,04 | 0,045 | 0,05 |
| khoan từ 0m | - Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,01 | 0,014 | 0,015 | 0,016 |
| đến 30m | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,85 | 3,84 | 5,28 | 4,98 | 6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,16 | 0,36 | 0,60 | 0,55 | 0,85 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.01200 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,047 | 0,076 |
| mẫu ở trên cạnđộ sâu hố | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| khoan từ 0m | - Cần khoan | m | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 | 0,052 |
| đến 60m | - Đầu nối cần | bộ | 0,0052 | 0,011 | 0,0147 | 0,0157 | 0,017 |
|
| - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 3,0 | 4,05 | 5,5 | 5,26 | 7,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,17 | 0,38 | 0,66 | 0,63 | 0,93 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.01300 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| xoay bơm | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 |
|
|
| rửa bằng | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
| ống mẫu ở | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| trên cạnđộ | - Cần khoan | m | 0,017 | 0,034 | 0,044 | 0,049 | 0,054 |
| sâu hố | - Đầu nối cần | bộ | 0,0055 | 0,012 | 0,015 | 0,016 | 0,018 |
| khoan từ | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 0m đến | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
| 100m | - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,28 | 4,47 | 6,04 | 6,02 | 7,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,18 | 0,43 | 0,71 | 0,68 | 1,02 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | |||
CC.01400 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
| mẫu ở trên | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| cạn độ sâu | - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 |
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 |
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 150m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,36 | 4,72 | 6,51 | 6,30 | 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,20 | 0,46 | 0,78 | 0,72 | 1,08 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 200M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | |||
CC.01500 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,036 | 0,092 | 0,196 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
| mẫu ở trên | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| cạn độ sâu | - Cần khoan | m | 0,019 | 0,039 | 0,048 | 0,053 | 0,06 |
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0059 | 0,0131 | 0,017 | 0,018 | 0,020 |
| từ 0m | - ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| đến 200m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | công | 3,47 | 4,86 | 6,71 | 6,49 | 8,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,22 | 0,51 | 0,87 | 0,79 | 1,18
|
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN. (KHI PHẢI TIẾP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC >= 9M
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.02100 | Bơm tiếp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| nước phục | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| vụ khoan | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
| trên cạn |
|
|
|
|
|
|
|
| Độ sâu hố | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| khoan đến 30m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,7 | 0,95 | 1,23 | 1,3 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,11 | 0,22 | 0,36 | 0,41 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 60M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.02200 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| 60m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,71 | 0,96 | 1,24 | 1,3 | 1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,12 | 0,23 | 0,39 | 0,44 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 100M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CC.02300 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| 100m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,77 | 1,05 | 1,4 | 1,42 | 1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,13 | 0,29 | 0,48 | 0,54 | 0,65 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 150M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02400 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| 150m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,79 | 1,1 | 1,43 | 1,5 | 2,0 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,14 | 0,33 | 0,53 | 0,6 | 0,72 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN ĐẾN 200M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI -XII | ||||
CC.02500 | Bơm tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| nước phục | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| vụ khoan | ống nước fi 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| trên cạn | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
| Độ sâu hố |
|
|
|
|
|
|
|
| khoan đến | Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| 200m | Cấp bậc thợ bquân 4/7 | công | 0,81 | 1,13 | 1,46 | 1,54 | 2,05 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy bơm 250/50 | ca | 0,16 | 0,37 | 0,59 | 0,67 | 0,81 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí hố khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).
- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
- Định mức được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao,
phà, bè mảng...)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...)
4. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05
- Khoan khô K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 1m/s đến 2m/s K = 1,1
- Tốc độ nước chảy > 2m/s đến 3m/s K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ triều lên xuống K = 1,2
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự: K = 0,7
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX X | XI -XII | ||||
CD.01100 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,05 | 0,08 |
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,048 | 0,054 | 0,06 |
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,012 | 0,017 | 0,018 | 0,019 |
| từ 0m đén | - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 30m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,3 | 5,81 | 7,94 | 7,53 | 10,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,19 | 0,43 | 0,71 | 0,66 | 1,01 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | ĐVT | Cấp đất đá | ||||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | ||||
CD.01200 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,047 | 0,076 |
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,019 | 0,038 | 0,05 | 0,057 | 0,063 |
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0063 | 0,0126 | 0,017 | 0,019 | 0,02 |
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 60m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |
|
| - Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | công | 4,5 | 6,1 | 8,3 | 7,9 | 10,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại tương tự | ca | 0,20 | 0,46 | 0,79 | 0,75 | 1,13 |
|
| - Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí |
| Cấp đất đá | ||||
ĐVT | I-III | IV-VI | VII-VIII | IX - X | XI –XII | |||
CD.01300 | Khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bơm rửa | - Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 |
|
|
| bằng ống | - Mũi khoan kim cương | cái |
|
|
| 0,045 | 0,072 |
| mẫu ở dưới | - Bộ mở rộng kim cương | bộ |
|
|
| 0,015 | 0,024 |
| nước độ sâu | - Cần khoan | m | 0,02 | 0,04 | 0,053 | 0,06 | 0,066 |
| hố khoan | - Đầu nối cần | bộ | 0,0066 | 0,0132 | 0,019 | 0,02 | 0,022 |
| từ 0m đến | - ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 100m | - Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 |
|
| - ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
|
| - Hộp gỗ | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 |
|
| - Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 |