Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2782/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 08/09/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1265/TTr-SNNMT ngày 04/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục ban hành kèm theo)
|
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / / của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: (34 Quy trình)
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; Cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Dự thảo, duyệt văn bản thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân đó, tên loại khoáng sản và vị trí khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Dự thảo văn bản thông báo, gửi văn bản thông báo đến trang thông tin UBND tỉnh | 0.5 |
| B3 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Trung tâm Phục vụ HCC | Phê duyệt Văn bản | 0.25 |
| B4 | Đăng tải trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh, trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm chuyển đổi số và thông tin dữ liệu Sở Nông nghiệp và Môi trường | Thời gian Đăng tải trên trang thông tin (trong vòng 0.5 ngày) Đăng tải liên tục trong vòng 10 ngày | 10.5 |
|
B5 | Cơ quan tiếp nhận chuyển hồ sơ tiếp nhận về cơ quan thẩm định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ về Phòng địa chất khoáng sản | 0.25 |
| B6 | Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công nhiệm vụ | 0.25 |
| B7 | Tổ chức lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Chuyên viên Phòng Địa chất Khoáng sản | Báo cáo kết quả lựa chọn tổ chức cá nhân | 05 |
| B8 | Dự thảo tờ trình và quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Chuyên viên Phòng Địa chất Khoáng sản | Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 0.5 |
| B9 | Duyệt dự thảo tờ trình và quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 |
| B10 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
| B11 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B12 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B13 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 24 | |||
2. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ, Quyết định thành lập hội đồng hoặc không thành lập hội đồng | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ Trường hợp không thành lập hội đồng chuyển B4 Trường hợp không thành lập hội đồng chuyển B10 | 0.5 |
|
| Trường hợp không thành lập hội đồng |
|
|
|
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp giấy thăm dò khoáng sản. | 05 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 10 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 02 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 01 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình giấy phép thăm dò | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9. Trường hợp hồ sơ không đạt thì xây dựng văn bản yêu cầu chỉnh sửa và chuyển sang B7 | 25 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ sau bổ sung | Chuyên viên được phân công | Nếu hồ sơ đảm bảo thì Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò | 06 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo giấy phép thăm dò | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trinh, dự thảo giấy phép thăm dò | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 60 | |||
|
| Trường hợp thành lập hội đồng |
|
|
|
| B13 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Kiểm tra hồ sơ Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 07 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Duyệt dự thảo Giấy mời kiểm tra thực địa | |||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | |||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | |||
| B14 | Thành lập hội đồng, gửi hồ sơ cho thành viên hội đồng | Chuyên viên được phân công | Xây dựng Công văn gửi cơ quan có liên quan đề nghị cử cán bộ tham gia hội đồng Tổng hợp tên thành viên hội đồng, Xây dựng Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng | 03 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Duyệt tờ trình thành lập hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng | 0.5 | ||
| Lãnh đạo sở | Duyệt Tờ trình thành lập hội đồng | 0.5 | ||
| Chủ tịch hội đồng thẩm định | Duyệt tờ trình thành lập hội đồng Quyết định thành lập hội đồng | 03 | ||
| Chuyên viên được phân công | Gửi hồ sơ cho thành viên hội đồng tham gia | 01 | ||
| B15 | Tổ chức họp hội đồng | Thành viên hội đồng | Gửi phiếu tham gia ý kiến về thư ký hội đồng | 15 |
| Chuyên viên được phân công | Tổng hợp phiếu Dự thảo tờ trình họp hội đồng | 02 | ||
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Duyệt tờ trình họp hội đồng | 0.5 | ||
| Lãnh đạo sở | Duyệt tờ trình họp hội đồng | 01 | ||
| Chủ tịch hội đồng thẩm định | Giấy mời họp hội đồng | 03 | ||
| Hội đồng thẩm định | Họp hội đồng Xây dựng Biên bản họp hội đồng, phiếu ý kiến thành viên | 0.5 | ||
| B16 | Thông báo kết quả hội đồng thẩm định | Hội đồng thẩm định | Công văn hội đồng thẩm định | 02 |
| B17 | Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình giấy phép thăm dò | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B20 Trường hợp hồ sơ không đạt thì thì xây dựng văn bản yêu cầu chỉnh sửa chuyển sang B18 | 7.5 |
| B18 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B19 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B20 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ sau bổ sung | Chuyên viên được phân công | Nếu hồ sơ đảm bảo thì Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò | 06 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo giấy phép thăm dò | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trinh, dự thảo giấy phép thăm dò | 0.5 | ||
| B21 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B22 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B23 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 60 | |||
3. Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản. | 02 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 1.25 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, giấy phép thăm dò (cấp lại) | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (cấp lại) Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt thì có văn bản đề nghị chỉnh sửa bổ sung và chuyển sang B7 | 07 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ bổ sung | Chuyên viên được phân công | Kiểm tra hồ sơ bổ sung Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (cấp lại) | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò (cấp lại) | 07 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Giấy phép thăm dò (cấp lại) | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 32 | |||
4. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. | 01 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 1.75 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, giấy phép thăm dò (gia hạn) | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (gia hạn) Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt thì có văn bản đề nghị bổ sung và chuyển sang B7 | 05 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ bổ sung | Chuyên viên được phân công | Thẩm định Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (gia hạn) | 05 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò (gia hạn) | 01 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Giấy phép thăm dò (gia hạn) | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 24 | |||
5. Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản
a) Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản. | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.25 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt thì có văn bản đề nghị chỉnh sửa bổ sung và chuyển sang B7 | 02 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ bổ sung | Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 02 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt tờ trình, dự thảo Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 14 | |||
b) Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản. | 01 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt có văn bản đề nghị bổ sung chuyển sang B7 | 05 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ sau bổ sung | Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 05 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 01 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 01 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 24 | |||
Trường hợp một phần diện tích thăm dò khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Dự thảo văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp giấy thăm dò khoáng sản. | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | ||
| B3 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| B4 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.25 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B6 |
| |||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang bước 5 |
| |||
| B5 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 03 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép thăm dò (điều chỉnh) | 0.5 | ||
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 12 | |||
6. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị trả lại giấy thăm dò khoáng sản. | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, Quyết định trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Quyết định trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt thì có văn bản đề nghị bổ sung chuyển sang B7 | 06 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ sau bổ sung | Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Quyết định trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | 06 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 24 | |||
7. Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ gửi văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp giấy thăm dò khoáng sản. | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, Giấy phép thăm dò (chuyển nhượng) | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (chuyển nhượng) Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt thì có văn bản đề nghị bổ sung chuyển sang B7 | 06 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Thẩm định Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép thăm dò (chuyển nhượng) | 06 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò (chuyển nhượng) | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Giấy phép thăm dò (chuyển nhượng) | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 24 | |||
8. Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ gửi văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp giấy thăm dò khoáng sản. | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | ||
| B4 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| B5 | Kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Xây dựng kế hoạch kiểm tra thực địa Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo Giấy mời | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Kiểm tra thực địa Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | ||
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, tờ trình, Văn bản chấp thuận để tổ chức, cá nhân thực hiện thăm dò bổ sung. | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Văn bản chấp thuận để tổ chức, cá nhân thực hiện thăm dò bổ sung. Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B9 Trường hợp hồ sơ không đạt thì làm văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ chuyển sang B7 | 06 |
| B7 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B8 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B9 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ sau bổ sung | Chuyên viên được phân công | Thẩm đinh Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Văn bản chấp thuận để tổ chức, cá nhân thực hiện thăm dò bổ sung. | 06 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Văn bản chấp thuận để tổ chức, cá nhân thực hiện thăm dò bổ sung. | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình; dự thảo Văn bản chấp thuận để tổ chức, cá nhân thực hiện thăm dò bổ sung. | 0.5 | ||
| B10 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B11 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B12 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng số thời gian thực hiện | 24 | |||
9. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 55 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | 20 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 07 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 02 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 05 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 07 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 55 | |||
10. Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 55 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản. | 20 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 |
|
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 07 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 02 |
|
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 |
|
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 05 |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 07 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B4 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B5 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B6 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B7 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B8 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 55 | |||
11. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 04 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
12. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
a) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm
Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực | 05 | ||
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | ||
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
|
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận | 02 |
| B3 | Phê duyệt văn bản | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | ||
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
| Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 2.25 | |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 | |||
c) Trường hợp một phần diện tích trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản thì tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản không phải lập hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực thuộc trường hợp một phần diện tích trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | 6 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| Kiểm tra nội dung | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa
| 2.75 | |
| Phê duyệt văn bản | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01
| |
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 | |||
13. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
14. Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 6 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết TTHC |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
15. Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản
a) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 52 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản | 07 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 06 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 17 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 03 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 52 | |||
b) Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Sự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
16. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
Thời gian giải quyết: 52 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| B3 | Kiểm tra hồ sơ, nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, gửi văn bản lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan về đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt danh sách HĐTĐ đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Chuyên viên được phân công | Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan về đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ đóng cửa mỏ khoáng sản | 10 |
| B4 | Duyệt và ký Văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét Văn bản xin ý kiến | 01 |
| B5 | Soạn thảo, phê duyệt, ban hành Giấy mời kiểm tra thực địa khu vực đề nghị đóng cửa mỏ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| B6 | Tổ chức kiểm tra thực địa khu vực đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng Địa chất Khoáng sản và các thành viên, đơn vị khác có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 10 |
| B7 | Dự thảo, phê duyệt và ký ban hành Tờ Trình HĐTĐ phê duyệt Giấy mời họp HĐTĐ đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Tờ trình và Dự thảo Giấy mời họp HĐTĐ | 01 |
| B8 | Họp HĐTĐ đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | các thành viên HĐTĐ theo Quyết định được phê duyệt | Biên bản cuộc họp | 0.5 |
| B9 | Soạn thảo, phê duyệt và ký ban hành văn bản thông báo nội dung kết luận của Chủ tịch hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Văn bản thông báo nội dung kết luận của Chủ tịch hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 0.75 |
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B11 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B10 | ||||
| B10 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B11 | Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ | 22 |
| B12 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B13 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 52 | |||
17. Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt
Thời gian giải quyết: 48 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra hồ sơ, nội dung điều chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt, gửi văn bản lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan về đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt danh sách HĐTĐ điều chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Chuyên viên được phân công | Trình Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan về nội dung điều chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ điều chỉnh Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 10 |
| B4 | Duyệt và ký Văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét Văn bản xin ý kiến | 0.5 |
| B5 | Soạn thảo, phê duyệt, ban hành Giấy mời kiểm tra thực địa khu vực đề nghị điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| B6 | Tổ chức kiểm tra thực địa khu vực đề nghị phê duyệt điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng Địa chất Khoáng sản và các thành viên, đơn vị khác có liên quan | Lập Biên bản kiểm tra thực địa | 10 |
| B7 | Dự thảo, phê duyệt và ký ban hành Tờ Trình HĐTĐ phê duyệt Giấy mời họp HĐTĐ điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Tờ trình và Dự thảo Giấy mời họp HĐTĐ | 01 |
| B8 | Họp HĐTĐ điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | các thành viên HĐTĐ theo Quyết định được phê duyệt | Biên bản cuộc họp | 01 |
| B9 | Soạn thảo, phê duyệt và ký ban hành văn bản thông báo nội dung kết luận của Chủ tịch Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Chuyên viên được phân công | Văn bản thông báo nội dung kết luận của Chủ tịch hội đồng thẩm định | 02 |
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B11 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B10 | ||||
| B10 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B11 | Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 17 |
| B12 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B13 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 48 | |||
18. Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra hồ sơ, nội dung phương án đóng cửa mỏ khoáng sản, Soạn thảo, duyệt, ký ban hành, gửi văn bản lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan về phương án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan về phương án đóng cửa mỏ khoáng sản | 4 |
| B4 | Soạn thảo, phê duyệt, ban hành Giấy mời kiểm tra thực địa khu vực đề nghị phê duyệt phương án đóng cửa mỏ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Giấy mời kiểm tra thực địa | 01 |
| B5 | Tổ chức kiểm tra thực địa khu vực đề nghị phê duyệt phương án đóng cửa mỏ | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng Địa chất Khoáng sản và các thành viên, đơn vị khác có liên quan | Lập Biên bản kiểm tra thực địa | 06 |
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B7 |
| |||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B6 |
| |||
| B6 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B7 | Hoàn thiện, trình cơ quan có thẩm quyền quyết định việc chấp thuận nội dung phương án đóng cửa mỏ khoáng sản | Lãnh đạo Sở, Trưởng phòng Địa chất và Khoáng sản; Chuyên viên được phân công | Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đóng cửa mỏ | 09 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 | |||
19. Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về nội dung dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | 09 | ||
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 10 |
| Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 40 | |||
20. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 06 | ||
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 3.25 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 5.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
|
| Dự thảo Quyết định |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
|
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 | |||
21. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 2.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.25 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.5 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 | |||
22. Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.75 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 2.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 0.75 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.25 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.5 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 | |||
23. Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 |
|
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 2.25 |
| Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.5 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 | |||
24. Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 2 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 1 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 6.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa Dự thảo Tờ trình, Quyết định Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | 0.75 |
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.5 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 18 | |||
25. Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
Thời gian giải quyết: 37 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ |
|
| Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tiếp nhận (chuyển B2). | 0.25 | |||
| Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì có văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ |
| |||
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 02 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 02 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 03 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 07 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 37 | |||
26. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản | 06 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 2.75 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 5.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 | |||
b) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản | 02 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 0.75 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.5 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.5 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 | |||
27. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV quy định tại khoản 1 Điều 71 Luật Địa chất và Khoáng sản | 3.5 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 |
|
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 02 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 04 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 | |||
b) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan gia hạn Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản | 02 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.25 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 2 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 0.5 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.25 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 | |||
28. Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV quy định tại khoản 2 Điều 71 Luật Địa chất và Khoáng sản | 3 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 2.75 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 4.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 | |||
b) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan điều chỉnh nội dung điều chỉnh Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản | 1.5 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 1.5 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 | |
|
| Tổ chức kiểm tra thực địa, các sở ngành tham gia ý kiến | Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng Địa chất Khoáng sản và các thành viên, đơn vị khác có liên quan | Lập Biên bản kiểm tra thực địa | 1.5 |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 01 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B9 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 0.5 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.25 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 | |||
c) Trường hợp điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công
Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh khu vực điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công | 02 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.25 |
| B3 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.25 |
|
| Trường hợp không đủ điều kiện thì chuyển | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản trả hồ sơ | 0.25 |
| B4 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 | ||
| B6 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 | |||
29. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | 06 |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 2 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 4.5 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 |
| |||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.75 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 22 | |||
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ | 0.25 |
| Cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | ||||
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.25 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan, Giấy mời kiểm tra thực địa (nếu cần) | Chuyên viên được phân công | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 01 |
| Dự thảo kế hoạch kiểm tra thực địa. | ||||
| B4 | Duyệt Văn bản xin ý kiến, Giấy mời kiểm tra thực địa | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét Văn bản xin ý kiến, Giấy mời kiểm tra thực địa | 0.5 |
| B5 | Phê duyệt văn bản, giấy mời kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
| B6 | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành; biên bản kiểm tra thực địa; Dự thảo chấp thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | 2.5 |
| Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | ||||
| B7 | Xem xét Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B8 | 0.5 |
|
| Trường hợp hồ sơ không đạt | Chuyên viên được phân công | Trả kết quả cho tổ chức |
|
| B8 | Phê duyệt văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
| B9 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B10 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 | ||
| B11 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 | |||
31. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | 04 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.5 |
|
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
|
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 1.5 |
|
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 |
|
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B9 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 0.5 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 0.25 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 | |||
32. Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B6 Trường hợp hồ sơ không đạt thì có văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung chuyển sang B4 | 03 |
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Scan hồ sơ và thực hiện tiếp nhận trên một cửa điện tử | 0.25 |
| B6 | Kiểm tra hồ sơ sau bổ sung, thẩm định hồ sơ sau bổ sung | Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Văn bản chấp thuận bổ sung khối lượng công tác thăm dò | 3.5 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Văn bản chấp thuận bổ sung khối lượng công tác thăm dò | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận bổ sung khối lượng công tác thăm dò | 0.5 | ||
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 | |||
Thời gian giải quyết: 32 ngày
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra thành phần hồ sơ Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
| B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; Gửi văn bản gửi xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan | 1 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 0.25 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 0.5 | ||
|
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 |
| ||
|
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang Bước 4 |
| ||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Các ngành tham gia ý kiến | Các ngành có liên quan | Ý kiến tham gia của các ngành | 10 |
| B6 | Thẩm định hồ sơ chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV | Chuyên viên được phân công | Tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành Dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Văn bản chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | 13 |
| Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định và nội dung Tờ trình và Dự thảo Văn bản chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | 0.5 | ||
| Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | 0.5 | ||
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.25 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 5 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
Thời gian giải quyết: 32 ngày
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV | 03 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 1.5 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 02 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 4.75 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Cuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 06 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 02 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 | |||
II. QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 quy trình
1. Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 67 ngày
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về nội dung Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 22 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Xem xét dự thảo văn bản | 02 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
| Kiểm tra thực địa | Các ngành có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 05 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 17 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng Địa chất và khoáng sản | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 03 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 03 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 67 | |||
III. QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: (02 quy trình)
1. Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
Thời gian giải quyết: 37 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một của điện tử UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.75 |
|
| Xây dựng văn bản mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 03 |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Xem xét dự thảo văn bản | 01 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo xã | Phê duyệt Văn bản | 03 | |
| Kiểm tra thực địa | Các phòng ban chuyên môn có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 01 | |
| B3 | Tổng hợp Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Biên bản kiểm tra thực địa | 18 |
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa,nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | 03 |
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo xã | Phê duyệt văn bản | 01 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND cấp xã để thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND cấp xã đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND cấp xã | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 37 | |||
2. Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết: 67 ngày
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ; cập nhật hồ sơ lên một cửa UBND xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã tại Trung tâm Phục vụ HCC | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, Scan hồ sơ | 0.25 |
| B2 | Phân công nhiệm vụ | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0.5 |
|
| Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về nội dung Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 22 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Xem xét dự thảo văn bản | 05 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo xã | Phê duyệt Văn bản | 01 | |
| Xây dựng văn bản mời kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Văn bản mời kiểm tra thực địa | 05 | |
| Kiểm tra nội dung | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Xem xét dự thảo văn bản | 02 | |
| Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo xã | Phê duyệt Văn bản | 1.5 | |
| Kiểm tra thực địa | Các phòng ban chuyên môn có liên quan | Biên bản kiểm tra thực địa | 05 | |
| B3 | Tổng hợp các ý kiến tham gia ý kiến của các ngành, Biên bản kiểm tra thực địa và xây dựng dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Chuyên viên được phân công | Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 10.75 |
| Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| Trường hợp hồ sơ đạt thì chuyển sang B5 | ||||
| Trường hợp hồ sơ không đạt thì chuyển sang B4 | ||||
| B4 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức nộp hồ sơ | Thực hiện yêu cầu bổ sung theo quy định | Không tính thời gian chỉnh sửa vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
| B5 | Xem xét Biên bản kiểm tra thực địa, biên bản tham gia ý kiến của các ngành; nội dung dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng chuyên môn của UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành | 05 |
| Kiểm tra nội dung Biên bản kiểm tra thực địa | ||||
| Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình, Quyết định | ||||
| B6 | Phê duyệt Văn bản | Lãnh đạo xã | Phê duyệt văn bản tổng hợp ý kiến tham gia ý kiến các ngành và Tờ trình kèm dự thảo Quyết định | 03 |
| B7 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã tại Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyển hồ sơ liên thông | 0.5 |
| B8 | Liên thông UBND cấp xã để thẩm định trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt, Văn thư Văn phòng UBND xã đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công UBND xã | 05 | ||
| B9 | Trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã tại Trung tâm Phục vụ HCC | Trả kết quả cho tổ chức | 0.5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 67 | |||
Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2782/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
