Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2709/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 21 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016, cụ thể như sau:

Tổng số:

2.359.724 triệu đồng.

Trong đó:

 

Nguồn cân đối từ ngân sách:

377.954 triệu đồng;

Nguồn thu tiền sử dụng đất:

63.470 triệu đồng;

Nguồn xổ số kiến thiết:

780.000 triệu đồng;

Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014:

50.000 triệu đồng;

Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long nộp vào ngân sách Nhà nước:

633.000 triệu đồng;

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015:

200.000 triệu đồng;

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

255.300 triệu đồng.

(Cụ thể danh mục từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.

Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Nội dung

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

Tổng số

2.359.724

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

377.954

Có bảng phụ lục I kèm theo

I

PHÂN CẤP THEO TC ĐỊNH MỨC

132.000

 

II

CẤP TỈNH

245.954

 

1

Dự phòng

23.210

 

2

Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

10.000

 

3

Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành

11.803

 

4

Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN

7.512

 

5

Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014

8.000

 

6

Chuẩn bị đầu tư

8.000

 

7

Bố trí chuyển tiếp

114.900

 

8

Khởi công mới

38.675

 

9

Chuyển sang vốn sự nghiệp

23.854

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

63.470

Có bảng phụ lục II kèm theo

I

PHÂN CẤP CHO HUYỆN, TX, TP

51.700

 

II

CẤP TỈNH

11.770

 

1

Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014

9.416

 

2

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

2.354

 

C

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

780.000

Có bảng phụ lục III kèm theo

1

Dự phòng

78.000

 

2

Trả nợ vốn vay

64.000

 

3

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

10.000

 

4

Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành

10.444

 

5

Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014

4.000

 

6

Chuẩn bị đầu tư

13.800

 

7

Bố trí chuyển tiếp

330.900

 

8

Khởi công mới

268.856

 

8.1

Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 27 xã điểm GĐ 2016-2020)

205.706

 

8.2

Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 27 xã)

63.150

 

D

NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014

50.000

Có bảng phụ lục IV kèm theo

E

NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

633.000

Có bảng phụ lục V kèm theo

F

VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

200.000

Có bảng phụ lục VI kèm theo

G

NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

255.300

 

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết  kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.610.475

1.453.900

233.700

377.954

 

A.1

PHÂN CẤP THEO TC ĐỊNH MỨC

 

 

 

 

 

 

 

120.000

132.000

 

 

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

23.000

25.300

 

 

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

14.000

15.400

 

 

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

 

11.000

12.100

 

 

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

 

12.000

13.200

 

 

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

16.000

17.600

 

 

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

 

15.000

16.500

 

 

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

15.000

16.500

 

 

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

14.000

15.400

 

A.2

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

2.610.475

1.453.900

113.700

245.954

 

I

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

-

23.210

 

II

TRẢ NỢ VỐN VAY

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

III

QUYẾT TOÁN, TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

-

11.803

 

IV

HOÀN NGUỒN XSKT THEO KẾT LUẬN CỦA KTNN

 

 

 

 

 

 

 

6.682

7.512

 

1

UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

 

2

Trụ sở LV UBND xã Hòa Thạnh-H. Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

3.363

 

3

Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

849

 

V

THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB PHÁT SINH TRƯỚC 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

VI

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

17.272

8.000

 

VII

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

2.432.848

1.453.900

79.227

114.900

 

a

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

189.792

79.672

33.000

15.000

 

1

Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

B

Bình Tân

1.302m

2013- 2018

1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 và 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014

150.792

60.187

20.000

8.000

Vốn TW 105 tỷ (đã bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ)

2

Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54

C

Bình Tân

4,7km

2013- 2017

153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

39.000

19.485

13.000

7.000

Bố trí đủ vốn hoàn thành dự án

b

Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi

 

 

 

 

 

1.813.464

1.205.632

115.992

53.900

 

1

Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long

B

TP. Vĩnh  Long

18 ha

2015- 2018

1513/QĐ-UBND ngày 14/10/2014

67.532

15.430

14.000

2.500

Vốn TW 60 tỷ (đã bố trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng(đã bố trí 1,43 tỷ)

2

Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh

B

Bình Minh

5.000 ha

2015- 2018

1599/QĐ- UBND; 30/10/2014 và 1807/QĐ- UBND, 05/12/2014

56.107

7.706

6.316

3.000

Vốn TW 45 tỷ (đã bố trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng).

3

Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

B

Mang Thít

3.517 ha

2015- 2018

1600/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 và 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014

65.745

8.490

7.000

2.100

Vốn TW 57 tỷ (đã bố trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố trí 1,49 tỷ).

4

Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

B

Vũng Liêm

3000 ha

2013- 2017

1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

95.478

44.527

13.000

7.000

TW đã bố trí đủ 40 tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ).

5

Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

5,2 ha

2015- 2016

1601/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

23.112

11.139

1.500

2.500

Vốn TW 10 tỷ (đã bố trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ).

6

Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng

C

Vũng Liêm

776ha

2014- 2017

2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 và 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014

26.673

17.423

6.000

9.000

 

7

Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long

A

TPVL

10.775 m

2009- 2017

1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009

1.417.000

1.062.600

45.118

15.000

TW không hỗ trợ vốn

8

Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

500 ha

2014- 2016

1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 và 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015

24.840

14.497

7.300

4.800

Vốn TW 11,8 tỷ (đã bố trí đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ).

9

Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ-Tam Bình

760 ha

2014- 2016

1594/QĐ-UBND; 30/9/2013 và 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015

20.902

13.855

7.258

3.000

Vốn TW 11 tỷ (đã bố trí đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ).

10

Cống Kênh Đào xã Hựu Thành

C

Trà Ôn

1224 ha

2014- 2016

1727/QĐ-SKHĐT-KT ngày 29/10/2014

9.888

7.850

7.500

1.000

 

11

Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ

C

Tam Bình

400 ha

2014- 2016

1468/QĐ-SKHĐT-KT ngày 28/10/2013

6.187

2.115

1.000

4.000

 

c

Lĩnh vực Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

51.879

19.249

11.400

3.000

 

1

Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long

B

TP. Vĩnh Long

50 căn hộ

2010- 2016

1366/QĐ-UBND; ngày 13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ-UBND ngày 10/9/2014

51.879

19.249

11.400

3.000

Đủ vốn cho DA

d

Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh

 

 

 

 

 

286.000

78.500

30.000

40.000

 

1

Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

A

TP. Vĩnh  Long

267 CBCS

2013- 2016

3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012

286.000

78.500

30.000

40.000

 

e

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

 

 

91.713

70.847

3.000

3.000

 

1

Khu tái định cư Hòa Phú

B

Long Hồ

35 ha

2010- 2016

1806/QĐ-UBND ngày 5/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014

91.713

70.847

3.000

3.000

 

VIII

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

 

 

177.627

-

-

38.675

 

a

Lĩnh vực Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

40.000

-

-

10.000

 

1

Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

188 CB,CC

2016- 2018

CT 2154/QĐ-UBND ngày 13/10/2015

40.000

-

-

10.000

Hiện chưa có trụ sở, đang thuê trụ sở để làm việc.

b

Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh

 

 

 

 

 

118.329

-

-

22.675

 

1

Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh

C

Bình Minh

6 CB,CS

2016- 2018

288/QĐ-SXD ngày 30/10/2015

1.000

 

 

1.000

Xã NTM GĐ 2016- 2020

2

Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ

C

Long Hồ

6 CB,CS

2016- 2018

289/QĐ-SXD ngày 30/10/2015

1.154

 

 

1.000

Xã NTM GĐ 2016- 2020

3

Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà Ôn

C

Trà Ôn

6.158,3 m2

2016

647/UBND-KTN ngày 09/3/2015

4.500

 

 

4.500

Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng

4

Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Mang Thít

C

Mang Thít

4776,1 m2

2016- 2018

2169/QĐ-BQP ngày 09/6/2015

5.000

 

 

5.000

Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng

5

Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn

C

Trà Ôn

 

2016

1972/UBND-KTN ngày 15/7/2014

1.000

 

 

1.000

Đối ứng vốn Bộ Công an

6

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm

C

Vũng Liêm

8.537,5 m2

2016

3284/UBND-KTTH ngày 02/10/2015

5.675

-

-

5.675

Phục vụ công tác huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh)

7

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

250 học viên

2016- 2020

 

100.000

 

 

4.500

Đối ứng với Bộ Công an

c

Lĩnh vực Công cộng

 

 

 

 

 

19.298

-

-

6.000

 

 

Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2

C

Long Hồ

2 ha

2016- 2018

CT: 2238/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

19.298

-

-

6.000

Đảm bảo xử lý rác thải, bảo vệ môi trường

IX

CHUYỂN SANG VỐN SỰ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

23.854

Sở Tài chính phân bổ

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

-

-

92.500

63.470

 

B.1

Phân cấp cho huyện, tx, tp

 

 

 

 

 

 

 

63.000

51.700

 

 

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

12.000

14.000

 

 

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

2.500

3.700

 

 

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

 

5.000

6.000

 

 

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

30.000

6.000

 

 

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

 

5.000

7.000

 

 

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

5.000

6.000

 

 

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

500

6.000

 

B.2

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

23.600

11.770

 

1

Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

9.416

 

1.1

Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

4.416

Hụt thu 2014: 9,815 tỷ, tiếp tục hoàn năm tiếp theo 5,399 tỷ

1.2

Đóng cửa bãi rác Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

2

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

5.900

2.354

Chuyển sang vốn sự nghiệp

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/ công trình

Dự án nhóm

Địa điểm Xây dựng

Năng lực thiết kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.350.918

587.368

250.670

780.000

 

C.I

DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

180.244

 

1

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

78.000

 

2

Trả nợ vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

 

64.000

 

3

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi Chính phủ hỗ trợ)

4

Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

10.444

 

5

Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

6

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

13.800

 

C.II

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

 

 

2.350.918

587.368

250.670

599.756

 

I

Bố trí chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.863.500

587.168

250.670

330.900

 

a

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

387.632

147.725

99.600

141.800

 

1

Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước

C

Mang Thít

1500hs

2014- 2016

2209/QĐ-UBND, ngày 12/10/2010

35.024

20.630

7.000

11.000

Bố trí đủ vốn

2

Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt

B

TPVL

680hs

2014- 2018

2125/QĐ-UBND, ngày 28/10/2011

75.676

19.000

15.000

20.500

 

3

Trường tiểu học Nhơn Phú C

C

Mang Thít

240hs

2015- 2016

1562/QĐ-UBND, ngày 22/10/2014

11.445

2.000

2.000

7.000

Bố trí đủ vốn

4

Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A

C

Bình Minh

1050hs

2015- 2016

1626/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014

38.070

4.700

4.000

15.000

 

5

Trường mầm non khu công nghiệp Hòa Phú

C

Long Hồ

700hs

2015- 2016

1606/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014

14.812

8.282

8.282

6.000

Bố trí đủ vốn

6

Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP. Vĩnh Long

C

TP. Vĩnh Long

875hs

2013- 2016

1779/QĐ-UBND 30/10/2013

14.907

10.800

5.000

3.000

Bố trí đủ vốn

7

Mở rộng trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: thư viện điện tử)

C

TP. Vĩnh Long

Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may

2014- 2016

2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

27.359

6.000

4.000

4.000

Thanh toán khối lượng hoàn thành hạng mục thư viện điện tử

8

Trường chuẩn quốc gia tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015)

 

huyện, TX

20 trường

2014- 2016

 

170.339

76.313

158.800

75.300

 

8.1

Trường THCS Đông Thành.

C

Bình Minh

546 HS

2015- 2016

1045/QĐ-UBND 14/7/2014

12.254

6.000

6.000

6.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.2

Trường trung học cơ sở Ngãi Tứ

C

Tam Bình

470hs

2015- 2016

1612/QĐ-UBND 30/10/2014

13.585

7.100

7.000

4.900

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.3

Trường Mẫu giáo Măng non

C

Tam Bình

355hs

2015- 2016

1610/QĐ-UBND 30/10/2014

12.300

6.100

6.000

3.900

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.4

Trường Tiểu học Hòa Lộc B

C

Tam Bình

250hs

2015- 2016

1613/QĐ-UBND 31/10/2014

12.918

6.100

6.000

4.900

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.5

Trường trung học cơ sở Tích Thiện

C

Trà Ôn

630 HS

2015- 2016

1614/QĐ-UBND 30/10/2014

19.546

7.100

7.000

10.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.6

Trường tiểu học Hiếu Nhơn B

C

Vũng Liêm

265hs

2015- 2016

1609/QĐ-UBND 30/10/2014

14.622

7.000

7.000

5.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.7

Trường mẫu giáo Hiếu Nhơn

C

Vũng Liêm

390hs

2015- 2016

1613/QĐ-UBND 30/10/2014

23.000

4.000

4.000

18.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.8

Trường Tiểu học Thanh Bình B

C

Vũng Liêm

315hs

2015- 2016

1608/QĐ-UBND 30/10/2014

14.280

8.913

8.913

2.100

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.9

Trường THCS Bình Hòa Phước

C

Long Hồ

540hs

2015- 2016

273/QĐ-UBND 04/3/2014

14.928

7.000

7.000

7.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.10

Trường Tiểu học Chánh Hội B

C

Mang Thít

220 HS

2015- 2016

1560/QĐ-UBND 22/10/2014

10.123

5.500

5.500

4.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.11

Trường Mẫu giáo Tuổi thơ 1

C

Mang Thít

165 HS

2015- 2016

1561/QĐ-UBND 22/10/2014

10.496

5.500

5.500

4.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

8.12

Trường Tiểu học Tân Long A

C

Mang Thít

290 HS

2014- 2016

672/QĐ-UBND 06/5/2014

12.287

6.000

6.000

5.500

Bố trí đủ vốn theo TĐN

b

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

1.152.755

304.258

97.000

107.700

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)

A

TP. Vĩnh Long

600 giường

2013- 2018

635/QĐ-UBND 11/4/2013

968.000

180.050

75.400

80.000

Phần XL: TW 250 tỷ (đã bố trí 51,4 tỷ), NS tỉnh 337 tỷ (đã bố trí 127 tỷ).

2

Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long

B

Long Hồ

100 giường

2012-2016

1035/QĐ-UBND, 09/7/2014

116.191

98.706

49.300

5.700

Bố trí đủ vốn

3

Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ

B

Long hồ

50 giường

2014- 2018

1936/QĐ-UBND, 13/10/2011

68.564

25.502

17.000

22.000

 

c

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

 

210.975

82.730

17.000

34.200

 

1

Bia chiến thắng Bắc nước xoáy

C

Vũng Liêm

Bia cao 6,5 m

2015- 2016

1642/QĐ-UBND 31/10/2014

13.870

3.350

3.200

9.000

Bố trí đủ vốn

2

Khu lưu niệm cố Giáo sư viện sĩ Trần Đại Nghĩa

B

Tam Bình

1.698 m2 + quảng trường 2000 m2

2013- 2016

1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013

51.000

44.020

17.934

5.000

Bố trí đủ vốn

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Vĩnh Long

C

TPVL

Nhà đa năng 1176 m2

2016- 2020

1738/QĐ-UBND 29/10/2014

8.716

4.160

4.000

4.200

Đáp ứng nhu cầu học tập, vui chơi của thanh niên. Đã bổ sung KH năm 2015: 4 tỷ đồng

4

Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hòa Phú

C

Xã Hòa Phú, huyện Long Hồ

355 m2

2015- 2016

4672/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

5.187

2.000

2.000

1.000

Bố trí đủ vốn theo TĐN

5

Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long

B

Long hồ

Hội trường 600 chỗ, HM phụ

2014- 2017

2147/QĐ-UBND 30/9/2010

132.202

29.200

10.000

15.000

nhu cầu đối với phần NS tỉnh còn 20 tỷđ

d

Lĩnh vực Thông tin truyền thông

 

 

 

 

 

20.990

8.085

10.300

11.000

 

1

Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng

C

TP. Vĩnh Long

Phần mềm + Thiết bị

2014- 2016

1835/QĐ-UBND 11/11/2013

11.996

5.000

3.000

6.000

Bố trí đủ vốn

2

Xây dựng dự án cơ sở dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS

C

TP. Vĩnh Long

Phần mềm

2015- 2016

1835/QĐ-UBND 11/11/2013

3.912

1.035

1.000

2.500

Bố trí đủ vốn

3

Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

C

TP. Vĩnh Long

Phần mềm

2015-2016

1533/QĐ-UBND 17/10/2014

2.250

1.050

1.000

1.000

Bố trí đủ vốn

4

Tin học hóa công tác hộ tịch

C

TP. Vĩnh Long

Phần mềm

2015- 2016

1627/QĐ-UBND 31/10/2014

2.832

1.000

1.000

1.500

Bố trí đủ vốn

e

Lĩnh vực Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

22.032

13.970

6.670

6.000

 

1

Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014

C

TP. Vĩnh Long

Thiết bị

2013- 2016

1161/QĐ-UBND; 27/7/2012

11.553

6.670

3.170

3.000

Bố trí đủ vốn

2

Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long

C

TP. Vĩnh Long

Thiết bị

2013- 2016

1162/QĐ-UBND; 27/7/2012

10.479

7.300

3.500

3.000

Bố trí đủ vốn

f

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7

 

 

 

 

 

69.116

30.400

20.100

21.200

 

 

Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

9.814

4.000

4.000

3.500

 

1

Đường từ ấp Phước Hòa - ấp Phước Lộc (từ QL1 - Cầu chữ Y) xã Hòa Phú

C

Xã Hòa Phú

3000 m

2015- 2016

4577/QĐ-UBND ngày 27/10/2014

9.814

4.000

4.000

3.500

 

 

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

14.937

5.000

5.000

5.000

 

2

Đường nhựa Cái Sao - Chánh Thuận (tuyến từ ĐT 903 - Tân Lập đến đường 26/3)

C

Xã Chánh Hội

5000 m

2015-2016

146/QĐ-UBND ngày 17/2/2014

14.937

5.000

5.000

5.000

 

 

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

11.275

4.300

4.300

4.200

 

3

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Phong, xã Thanh Bình

C

Xã Thanh Bình

4.084m

2015-2016

1481/QĐ-UBND ngày 08/10/2014

11.275

4.300

4.300

4.200

 

 

TX Bình Minh

 

 

 

 

 

33.090

17.100

6.900

8.500

 

4

Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh

C

Xã Đông Thạnh - Xã Đông Bình

1400m

2015-2016

778/QĐ-SKHĐT ngày 28/5/2014

8.275

5.600

700

1.600

 

5

Đường liên xã Đông Thành - Đông Bình (Hạng mục: nền đường)

C

Xã Đông Thành - Xã Đông Bình

5.600 m

2015-2016

1770/QĐ-UBND ngày 28/10/2012

14.818

4.500

4.500

5.500

 

6

Đường từ xã Mỹ Hòa đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường.

C

Xã Mỹ Hoà

5641m

2015-2016

3232/QĐ.UBND ngày 31/10/2012

9.997

7.000

1.700

1.400

 

g

Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi

 

 

 

 

 

44.751

28.126

17.000

9.000

 

1

Hệ thống thủy lợi các xã NTM

 

 

 

 

 

44.751

28.126

17.000

9.000

 

1.1

HTTL phục vụ NTM xã Bình Hòa Phước

C

Bình Hoà Phước

280 ha

2015-2016

1710/QĐ-SKHĐT- KT; 28/10/2014

9.661

5.000

5.000

4.000

 

1.2

KCH cống đập phục vụ xã NTM: xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm

C

Thanh Bình

600 ha

2014-2016

254/QĐ-UBND ngày 27/02/2014

14.355

11.064

6.000

1.000

 

1.3

HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình

C

Bình Tân

7.000 ha

2014-2017

1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015

20.735

12.062

6.000

4.000

 

II

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

487.418

200

-

268.856

 

II.1

Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 27 xã điểm GĐ 2016-2020)

 

 

 

 

 

353.523

-

-

205.706

Có phụ lục III.1 chi tiết kèm theo

II.2

Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 27 xã)

 

 

 

 

 

133.895

200

-

63.150

 

a

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

15.000

-

-

9.500

 


1

HT xử lý nước thải thuộc Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long

C

Tam Bình

100 m3/ngày

2016-2018

282/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015

6.100

-

-

5.500

Phục vụ tốt nhu cầu chữa bệnh, giáo dục cho các đối tượng cai nghiện ma túy tại trung tâm

2

Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long

C

Long Hồ

Cải tạo

2016-2018

283/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015

8.900

-

-

4.000

Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi

b

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

43.000

-

-

10.000

 

1

Trung tâm Y tế huyện Long Hồ

C

Long Hồ

37 CNC

2016-2018

CT: 2214/QĐ-UBND, ngày 28/10/2015

43.000

 

 

10.000

Công trình cấp thiết, đang xuống cấp nặng

c

Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

 

 

 

 

 

6.208

-

-

6.000

 

1

Nhà tập luyện thể thao

C

TPVL

nhà tiền chế

2016-2018

CT: 2208/QĐ-UBND, ngày 28/10/2015

3.028

-

-

3.000

Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trường Năng khiếu thể dục thể thao

2

Nhà tập luyện thi đấu thể thao

C

TPVL

nhà tiền chế

2016-2018

CT: 2209/QĐ-UBND, ngày 28/10/2015

3.180

-

-

3.000

Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trung tâm thể dục thể thao

d

Lĩnh vực Thông tin truyền thông

 

 

 

 

 

7.418

200

-

4.300

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long

C

TPVL

Phần mềm

2016-2018

2255/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015

6.000

200

 

3.000

Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước

2

Xây dựng kiến trúc chính quyền điện tử Vĩnh Long

C

TPVL

Phần mềm

2016-2017

CT: 2217/QĐ-UBND, ngày 28/10/2015

1.418

 

 

1.300

Phục vụ nền hành chính điện tử, đồng thời đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chuyên môn

e

Lĩnh vực công cộng - QLNN

 

 

 

 

 

40.602

-

-

19.500

 

1

Hệ thống thoát nước vỉa hè đường Phan Đình Phùng

C

TP. Vĩnh Long

0,675 km

2016-2018

575a/QĐ-SGTVT; ngày 30/10/2015

6.000

 

 

4.500

Công trình cấp bách chống ngập úng khu vực phường 8, TPVL

2

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long

C

TP. Vĩnh Long

5,35 ha

2016-2020

 

23.030

 

 

10.000

Đối ứng với Trung ương, tỉnh đầu tư phần hạ tầng

3

Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình

C

Tam Bình

42 CB, CC

2016-2018

CT: 2451/QĐ-UBND ngày 17/11/2015

11.572

 

 

5.000

Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020

f

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7

 

 

 

 

 

11.200

-

-

4.300

 

1

Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện (đoạn ấp Lăng-Thái Bình)

C

Vũng Liêm

827 m

2016-2018

557/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015

11.200

 

 

4.300

Kết nối toàn tuyến Thanh Bình - Quới Thiện

g

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

 

3.500

-

-

3.500

 

1

Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống tuyến cấp nước Mỹ An 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít

C

Mang Thít

4.142 m

2016-2018

220/QĐ-SXD; ngày 30/10/2015

3.500

 

 

3.500

Phục vụ nhu cầu nhu cầu sinh hoạt của người dân, sản xuất kinh doanh của DN

h

Các nhiệm vụ chi đầu tư khác

 

 

 

 

 

6.967

 

 

6.050

 

1

Đường vườn ổi, phường 3, thành phố Vĩnh Long

C

TP. Vĩnh Long

1,081km

2016-2018

 

5.917

 

 

5.000

Đường bị xuống cấp, lún sụt, không đảm bảo an toàn giao thông trong đi lại của người dân, chỉnh trang đô thị

2

Hỗ trợ chợ xã nông thôn:

 

 

 

 

 

1.050

-

-

1.050

 

2.1

Chợ Tân Thới, xã Tân Hạnh - Long Hồ

C

Long Hồ

100 m2

2016-2018

 

350

 

 

350

Xã chưa có chợ

2.2

Chợ Ba Phố, xã Bình Ninh - Tam Bình

C

Tam Bình

100 m2

2016-2018

 

350

 

 

350

Xã chưa có chợ

2.3

Chợ xã Hiếu Nhơn, Vũng Liêm

C

Vũng Liêm

100 m2

2016-2018

 

350

 

 

350

Xã chưa có chợ

 

PHỤ LỤC III.1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ ĐIỂM NTM THUỘC 27 XÃ ĐIỂM NTM)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm (1)

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian THDA

Số QĐ; ngày tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện)

Kế hoạch 2016

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

 

 

353.523

-

283.606

205.706

 

I

Chương trình NTM (27 xã điểm GĐ 2016-2020)

 

 

 

 

 

353.523

-

283.606

205.706

 

a

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

201.206

-

161.500

111.300

 

1

Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020)

 

Các huyện, thị xã

55 trường

2016-2020

 

201.206

-

161.500

111.300

 

1.1

Trường Mẫu giáo Khai Trí

C

Mỹ Hoà

216 hs

2016-2018

2266/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

13.200

-

11.200

6.000

 

1.2

Trường Tiểu học Mỹ Hòa C

C

Mỹ Hoà

417 hs

2016-2018

2265/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

18.000

-

14.400

7.000

 

1.3

Trường THCS Mỹ Hoà

C

Mỹ Hoà

460 hs

2016-2018

2267/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

13.500

-

11.100

6.000

 

1.4

Trường mầm non Họa Mi

C

Thuận An

253 hs

2016-2018

2268/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

13.000

-

10.000

5.000

 

1.5

Trường Mẫu giáo Hoa Lan

C

Thuận An

245 hs

2016-2018

2269/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

12.600

-

10.000

5.000

 

1.6

Trường Tiểu học Thuận An C

C

Thuận An

350 hs

2016-2018

2270/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

14.000

-

11.700

5.700

 

1.7

Trường THCS Thuận An

C

Thuận An

700 hs

2016-2018

2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

31.000

-

23.800

11.500

 

1.8

Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ II

C

An Phước

250hs

2016-2018

275/QĐ-SXD ngày 28/10/2015

9.644

-

8.000

8.000

 

1.9

Trường Mẫu giáo Tân An Luông

C

Tân An Luông

380hs

2016-2018

280A/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015

10.425

-

8.400

8.400

 

1.10

Trường Tiểu học Lê Thanh Vân

C

Tân An Luông

280hs

2016-2018

275/QĐ-SXD ngày 27/10/2015

11.494

-

8.800

8.800

 

1.11

Trường tiểu học Xuân Hiệp B

C

Xuân Hiệp

200hs

2016-2018

278/QĐ-SXD ngày 28/10/2015

7.200

 

5.700

5.700

công trình cấp thiết, có vốn NGO hỗ trợ

1.12

Trường THCS Thới Hoà

C

Thới Hoà

660hs

2016-2018

CT: 1634/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

12.343

-

10.200

10.200

 

1.13

Trường Mầm non Hoa Mai, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình

C

Hậu Lộc

220hs

2016-2018

2063/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

8.000

-

6.100

6.100

 

1.14

Trường mẫu giáo Sơn Ca, xã Tân Lược, huyện Bình Tân

C

Tân Lược

569hs

2016-2018

CT: 1903/QĐ-UBND ngày 02/10/2015

12.000

 

9.900

9.900

 

1.15

Trường tiểu học Phước Hậu B, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ

C

Phước Hậu

450hs

2016-2018

CT: 1912/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

14.800

 

12.200

8.000

Trường bị ngập nước vào mùa mưa lũ

b

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

 

39.175

-

22.631

22.631

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới

 

huyện, thị xã

25 xã, 25 ấp, 3 sân BĐ

2016-2020

 

33.186

-

20.601

20.601

 

1.1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thuận An

C

Thuận An

2.500m2

2016-2018

272/QĐ-SXD ngày 27/10/2015

5.900

-

3.880

3.880

 

1.2

Nhà Văn hóa - Thể thao cụm ấp Thuận Nghĩa A - Thuận Nghĩa B - Thuận Thành B - Thuận Thới

C

Thuận An

1000m2

2016-2018

271/QĐ-SXD ngày 27/10/2015

3.900

-

2.356

2.356

 

1.3

Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Phước

C

An Phước

2000m2

2016-2018

273/QĐ-SXD; ngày 27/10/2015

3.200

-

2.260

2.260

 

1.4

Nhà văn hóa - Khu thể thao cụm ấp Phú Hội - Phú An - Phú Bình

C

An Phước

1500m2

2016-2018

274/QĐ-SXD; ngày 27/10/2015

1.800

-

1.300

1.300

 

1.5

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân An Luông

C

Tân An Luông

2000m2

2016-2018

280/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015

7.036

-

4.085

4.085

 

1.6

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thới Hoà

C

Thới Hoà

3000m2

2016-2018

277/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015

8.450

-

4.600

4.600

 

1.7

Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tường Nghĩa - Tường Tín - Tường Thọ

C

Thới Hoà

2000m2

2016-2018

276/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015

2.900

-

2.120

2.120

 

2

Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới

 

 

 

 

 

5.989

-

2.030

2.030

 

2.1

Sân bóng đá cụm xã An Phước - Chánh An

C

An Phước

6000m2

2016-2018

CT: 1647/QĐ-UBND; ngày 07/9/2015

4.300

-

1.000

1.000

 

2.2

Sân bóng đá cụm xã Tân An Luông - Trung Chánh - Tân Quới Trung

C

Tân An Luông

7000m2

2016-2018

281/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015

1.689

-

1.030

1.030

 

c

Lĩnh vực Xã hội

 

 

 

 

 

2.400

-

825

825

 

1

Nghĩa trang nhân dân cụm thuộc các xã điểm nông thôn mới

C

Các huyện, thị

Theo quy TC định

2016-2020

 

2.400

-

825

825

 

1.1

Nghĩa trang Nhân dân cụm xã An Phước - Chánh An

C

An Phước

5000m2

2016-2018

279/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015

2.400

-

825

825

 

d

Lĩnh vực giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

64.939

-

56.400

42.900

 

 

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7

 

 

 

 

 

64.939

-

56.400

42.900

 

 

Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

20.908

-

16.200

10.200

 

1

Cầu Phú Yên

C

Tân Phú

45m

2016-2018

559/QĐ-SGTVT; ngày 23/10/2015

8.300

 

6.200

6.200

Cầu đang xuống cấp nặng

2

Đường ấp 5 - Long Công

C

Phú Lộc

1,93km

2016-2018

CT: 1257/QĐ-UBND; ngày 30/10/2015

12.608

 

10.000

4.000

 

 

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

9.863

-

15.400

15.400

 

1

Đường Bào Xếp - Ấp 4

C

Tân An Luông

2,836 km

2016-2018

551/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015

9.863

 

8.800

8.800

 

2

Đường ấp 7 - ấp 8 (đường Phú Hữu)

C

Trung Ngãi

1 km

2016-2018

556/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015

3.027

-

2.300

2.300

Để kết nối thông suốt toàn tuyến

3

Cầu Rạch Rừng

C

Trung Ngãi

49m

2016-2018

555/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015

6.000

 

4.300

4.300

Để kết nối thông suốt toàn tuyến

 

Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

34.168

-

24.800

17.300

 

1

Đường Tường Phước - Tường Thọ - Hiệp Thuận.

C

Thới Hoà

3 km

2016-2018

545/QĐ-SGTVT; ngày 21/10/2015

13.200

 

10.200

10.200

 

2

Cầu Rạch Bần

C

Thới Hoà

36m

2016-2018

546/QĐ-SGTVT; ngày 21/10/2016

5.100

 

3.600

3.600

 

3

Đường Tường Tín - Tường Hưng

C

Thới Hoà

 

2016-2018

CT: 2228/QĐ-UBND; ngày 29/10/2015

15.868

 

11.000

3.500

 

e

Chương trình nước sạch

 

 

 

 

 

37.985

-

35.000

23.500

 

1

Mở rộng tuyến ống TCN xã Thới Hoà

C

Thới Hoà

 

2016-2018

CT: 2176/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

8.800

 

8.000

8.000

Chương trình nước sạch nông thôn lồng ghép với nước sạch xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020

2

HTCN Hòa Ninh 2

C

Hoà Ninh

47.350m

2016-2018

CT: 2166/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

14.980

-

14.000

7.000

3

Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Quới Trung

 

Tân Quới Trung

42.380 m

2016-2018

CT: 2165/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

9.300

 

8.500

4.000

4

Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa

C

Hiếu Nghĩa

21.500m

2016-2018

CT: 2174/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

4.905

-

4.500

4.500

g

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

 

 

7.818

-

7.250

4.550

 

 

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

5.218

-

5.200

2.500

 

1

Cống Tám Cướng

C

Trung Hiệp

250 ha

2016-2018

CT: 2155/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

5.218

 

5.200

2.500

 

 

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

2.600

 

2.050

2.050

 

1

Kiên cố hóa đập Cái Sơn

C

An Phước

30-35m

2016-2017

08/QĐ-SNNPTNT ngày 29/10/2015

1.400

 

1.100

1.100

 

2

Kiên cố hóa đập Mười Mụ

C

An Phước

25-30m

2016-2017

09/QĐ-SNNPTNT ngày 29/10/2015

1.200

 

950

950

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2014)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

374.538

72.736

59.000

50.000

a

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

374.538

72.736

59.000

50.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

374.538

72.736

59.000

50.000

1

Đường vào khu công nghiệp Bình Minh

B

Bình Mình

1.123m

2010-2018

2186/QĐ-UBND ngày 28/10/2007 và 1121/QĐ-UBND ngày 7/7/2008

82.235

43.736

30.000

15.000

2

Đường Tân Phú xã Tân Hoà, TPVL

B

TP. Vĩnh Long

4.049m

2014- 2018

929/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 và 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014

115.505

15.000

15.000

10.000

3

Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi - Trường An, TPVL

B

TP. Vĩnh Long

2.036m

2013- 2015

1319/QĐ-UBND ngày 6/8/2013

129.020

7.000

7.000

10.000

4

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B)

C

TP. Vĩnh Long

433m

2015- 2017

1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 và 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 và 1040/QĐ-UBND ngày 22/7/2015

47.778

7.000

7.000

15.000

Ghi chú: Trong năm 2016 xác định nguồn vượt thu năm 2015 sẽ bố trí bổ sung cho đủ vốn hoàn thành các công trình trong năm 2016.

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

671.802

33.800

33.800

633.000

1

Chương trình nước sạch nông thôn

 

 

 

 

Nhiều quyết định

60.696

33.800

33.800

24.000

2

Cầu Ngang, phường 3

B

TPVL

HL93

2016- 2020

2513/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

44.000

 

 

44.000

3

Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long

B

TPVL

1.996 m

2016- 2020

 

285.000

 

 

285.000

4

Công viên truyền hình Vĩnh Long

B

TPVL

Công viên 4,6ha

2015- 2019

CT: 74/HĐND ngày 21/10/2010

161.262

-

 

160.000

5

Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long

B

TPVL

3 đường kết nối

2015- 2019

CT: 73/HĐND ngày 21/10/2010

120.844

-

 

120.000

Ghi chú: Riêng Đề án phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi (tổng mức đầu tư 168 tỷ đồng, được đầu tư từ năm 2015 do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ trực tiếp cho huyện, thị xã, thành phố).

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

TG TH DA

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

554.661

205.436

145.000

200.000

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI

 

 

 

 

 

38.698

20.636

11.000

13.000

1

HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn

C

Xã Tích Thiện

925 ha

2014- 2016

1597/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

17.000

7.000

7.000

10.000

2

Kiên cố hóa kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2)

C

Tam Bình

700 ha

2013- 2016

1689/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 và 1776/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

21.698

13.636

4.000

3.000

II

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

515.963

184.800

134.000

187.000

1

Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân

B

Long Hồ, Tam Bình, Bình Tân

Đường cấp IV

2014- 2017

380/QĐ-UBND ngày 25.3.2014

291.963

109.800

59.000

87.000

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long

B

TX.Bình Minh - huyện Bình Tân

9,6 km

2015- 2018

1252/QĐ-UBND ngày 26/7/2013

224.000

75.000

75.000

100.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

  • Số hiệu: 2709/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản