Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2708/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 2577/TTr-SCT ngày 25/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 306 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2: Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Công Thương:
- Chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 03/12/2025.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương trên Cổng/ Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của UBND cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2708/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (289 TTHC)
| STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Phí, lệ phí | Mức cung cấp DVC | ||
| Có | Không | Toàn trình | Một phần | ||||
| I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ | ||||||
| 1 | 2.000666.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 2 | 2.000664..000.00.00.H18 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 3 | 2.000673.000.00.00.H18 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 4 | 2.000669.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 5 | 2.000672.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 6 | 2.000648.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 7 | 2.000645.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 8 | 2.000647.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 9 | 1.010696.000.00.00.H18 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 10 | 2.000637.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 11 | 2.000197.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 12 | 2.000640.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 13 | 2.000626.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 14 | 2.000204.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 15 | 2.000622.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 16 | 2.000190.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 17 | 2.000176.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 18 | 2.000167.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 19 | 2.001646.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 20 | 2.001630.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 21 | 2.001636.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 22 | 2.001624.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 23 | 2.001619.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 24 | 2.000636.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 25 | 1.003977.H18 | Cấp Giấy phép phân phối rượu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 26 | 1.005376.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 27 | 1.003101.H18 | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 28 | 1.001338.H18 | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 29 | 1.001323.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 30 | 2.000598.H18 | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 31 | 1.004021.H18 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 32 | 1.003992.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 33 | 1.004007.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| II | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||||
| 1 | 2.000535.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 2 | 2.000591.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 3 | 2.001682.H18 | Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 4 | 1.003951.H18 | Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 2.001660.H18 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 6 | 1.003860.H18 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 7 | 2.001595.H18 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 8 | 1.003929.H18 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 9 | 2.000117.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 10 | 2.000115.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| III | LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN | ||||||
| 1 | 1.013398.000.00.00.H18 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 1.013399.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 1.013400.000.00.00.H18 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 4 | 2.001322.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 5 | 2.001292.000.00.00.H18 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 6 | 2.001313.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 7 | 2.001300.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| IV | LĨNH VỰC ĐIỆN, ĐIỆN LỰC | ||||||
| 1 | 1.013394.000.00.00.H18 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 1.013395.000.00.00.H18 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 1.013411.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 4 | 1.013412.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 1.013417.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 6 | 1.013418.000.00.00.H18 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 7 | 1.013419.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 8 | 1.013421.000.00.00.H18 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 9 | 1.013005.000.00.00.H18 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 10 | 1.013401.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 11 | 1.013420.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 12 | 1.013004.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 13 | 2.002676.000.00.00.H18 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 14 | 1.013416.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| V | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||||||
| 1 | 2.000004.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 2 | 2.000002.000.00.00.H18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 3 | 2.000033.000.00.00.H18 | Thông báo hoạt động khuyến mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 4 | 2.001474.000.00.00.H18 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 5 | 2.000131.000.00.00.H18 | đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 6 | 2.000001.000.00.00.H18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 7 | 2.002604.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 8 | 2.002605.000.00.00.H18 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 9 | 2.002606.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 10 | 2.002607.000.00.00.H18 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 11 | 2.002608.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 12 | 2.000026.H18 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 13 | 2.000133.H18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| VI | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ | ||||||
| 1 | 2.001434.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 2 | 1.003401.000.00.00.H18 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 3 | 2.001433.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 4 | 1.013058.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 2.000229.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 6 | 2.000210.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 7 | 2.000221.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 8 | 2.000172.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 9 | 1.000998.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 10 | 1.000965.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| VII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI, MIỀN NÚI | ||||||
| 1 | 2.001272.000.00.00.H18 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| VIII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | ||||||
| 1 | 2.000142.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 2 | 2.000136.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 3 | 2.000078.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 4 | 2.000073.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 2.000207.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 6 | 2.000201.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 7 | 2.000194.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 8 | 2.000187.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 9 | 2.000175.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 10 | 2.000196.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 11 | 2.000425.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 12 | 2.000180.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 13 | 2.000166.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 14 | 2.000156.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 15 | 2.000390.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 16 | 2.000387.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 17 | 2.000354.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 18 | 2.000279.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 19 | 2.000481.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 20 | 2.000163.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 21 | 1.000444.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 22 | 2.000211.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 23 | 2.001424.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 24 | 1.000491.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 25 | 1.000510.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 26 | 1.005184.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 27 | 1.000649.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 28 | 1.005372.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 29 | 1.000706.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 30 | 2.000146.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 31 | 1.000387.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 32 | 1.000475.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 33 | 1.000455.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 34 | 1.000742.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 35 | 2.000304.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 36 | 1.000709.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 37 | 2.000376.h18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 38 | 2.000371.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 39 | 1.000704.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| IX | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | ||||||
| 1 | 1.005190.000.00.00.H18 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 2.000110.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| X | LĨNH VỰC HOÁ CHẤT | ||||||
| 1 | 1.002758.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 2 | 2.001161.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 3 | 2.000652.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 4 | 2.001547.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 2.001172.000.00.00.H18 | Cấp điều đỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 6 | 1.003820.H18 | Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 7 | 1.003775.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 8 | 2.001585.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 9 | 1.003724.H18 | Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2 và hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 10 | 2.001722.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2 và hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 11 | 1.004031.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 12 | 2.000431.H18 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 13 | 2.000257.H18 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 14 | 1.012429.H18 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 15 | 1.012430.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 16 | 1.012431.H18 | Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 17 | 1.012432.H18 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 18 | 1.012433.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 19 | 1.012434.H18 | Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 20 | 1.012438.H18 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 21 | 1.012439.H18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 22 | 1.012440.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 23 | 1.012441.H18 | Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hoá chất Bảng 2, Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 24 | 1.012442.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hoá chất Bảng 2, Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 25 | 1.012443.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hoá chất Bảng 2, Bảng 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| XI | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||||
| 1 | 2.000046.000.00.00.H18 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XII | LĨNH VỰC BÁN HÀNH ĐA CẤP | ||||||
| 1 | 2.000309.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 2 | 2.000631.000.00.00.H18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 3 | 2.000619.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 4 | 2.000609.000.00.00.H18 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 5 | 1.003705.H18 | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 6 | 2.000324.H18 | Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||||||
| 1 | 2.000063.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 2 | 2.000347.000.00.00.H18 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 3 | 2.000327.000.00.00.H18 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 4 | 2.000450.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 2.000255.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 6 | 2.000370.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 7 | 2.000362.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 8 | 2.000351.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 9 | 2.000340.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 10 | 2.000330.000.00.00.H18 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 11 | 2.000272.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 12 | 2.000361.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 13 | 1.000774.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 14 | 2.000339.000.00.00.H18 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 15 | 2.000334.000.00.00.H18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 16 | 2.000322.000.00.00.H18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 17 | 2.002166.000.00.00.H18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 18 | 2.000665.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 19 | 1.001441.000.00.00.H18 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 20 | 2.000662.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 21 | 2.000314.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 22 | 1.000376.H18 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 23 | 1.000361.H18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 24 | 2.000129.H18 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 25 | 1.000358.H18 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 26 | 1.000168.H18 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XIV | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU | ||||||
| 1 | 1.002939.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 1.013778.H18 | Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hoá quá cảnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 1.003438.H18 | Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 4 | 1.000400.H18 | Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 5 | 1.001238.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 6 | 1.001104.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 7 | 1.004191.H18 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 8 | 1.000264.H18 | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 9 | 1.001419.H18 | Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 10 | 1.000350.H18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 11 | 1.005405.H18 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 12 | 1.005406.H18 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 13 | 1.001062.H18 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 14 | 1.000957.H18 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 15 | 1.000905.H18 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 16 | 1.000890.H18 | Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 17 | 1.004155.H18 | Thủ tục Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 18 | 1.004181.H18 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hoá có thuế tiêu thụ đặc biệt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 19 | 2.001758.H18 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hoá đã qua sử dụng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 20 | 1.000551.H18 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 21 | 1.000477.H18 | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hoá tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hoá cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 22 | 1.014119.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 23 | 1.000665.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 24 | 1.000695.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 25 | 1.000603.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 26 | 1.000432.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 27 | 2.000303.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 28 | 1.000694.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 29 | 1.000676.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 30 | 2.000260.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu X | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 31 | 1.000686.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 32 | 1.000664.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 33 | 1.000431.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 34 | 1.000382.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu EAV | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 35 | 1.000490.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu A | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 36 | 1.000450.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 37 | 1.000430.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hoá xuất khẩu đi Châu Phi) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 38 | 1.000398.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 39 | 1.0034777.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 40 | 1.003400.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 41 | 1.002960.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 42 | 1.001298.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hoá gửi kho noại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 43 | 1.001370.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 44 | 1.001380.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 45 | 1.001383.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 46 | 1.003522.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 47 | 2.001372.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 48 | 1.007968.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 49 | 1.008361.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 50 | 1.008667.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 51 | 1.010056.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 52 | 1.010762.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 53 | 1.001274.H18 | Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 54 | 1.013642.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 55 | 1.013643.H18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 56 | 1.000366.H18 | Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hoá trong ASEAN | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 57 | 1.008882.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hoá trong ASEAN | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 58 | 1.013779.H18 | Cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hoá xuất khẩu theo giấy phép | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 59 | 1.013780.H18 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 60 | 1.000363.H18 | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XV | LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ | ||||||
| 1 | 1.012471.000.00.00.H18 | Xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân" "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XVI | LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG | ||||||
| 1 | 2.000191.000.00.00.H18 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| XVII | CỤM CÔNG NGHIỆP (1 TTHC) | ||||||
| 1 | 1.012427.000.00.00.H18 | Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XVIII | LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ | ||||||
| 1 | 1.012567.000.00.00.H18 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XIX | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG | ||||||
| 1 | 2.000140.H18 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 2.000066.H1 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XX | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | ||||||
| 1 | 1.003390.H18 | Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 1.000880.H18 | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 2.000243.H18 | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 4 | 1,002,968 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 5 | 1,000,758 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về Website TMĐT bán hàng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 6 | 1,000,799 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm Website TMĐT | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XXI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | ||||||
| 1 | 1.000667.H18 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 2 | 1.000981.H18 | Cấp giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 3 | 1.000948.H18 | Cấp lại giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 4 | 1.000911.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 5 | 2.000209.H18 | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 6 | 1.000162.H18 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 7 | 1.000172.H18 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| 8 | 1.000949.H18 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| XXII | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | ||||||
| 1 | 1.013651.000.00.00.H18 | Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 1.014125.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 1.014126.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 4 | 1.014127.000.00.00.H18 | Thu hồi Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XXIII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG | ||||||
| 1 | 1.001158.000.00.00.H18 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
|
| X |
| XXIV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||||||
| 1 | 1.001271.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 2.000618.H18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 2.000613.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 4 | 1.000878.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 5 | 2.000401.H18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 6 | 2.000251.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 7 | 1.001292.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 8 | 2.000628.H18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 9 | 2.000624.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 10 | 2.001665.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 11 | 2.001675.H18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XXV | LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HOÁ | ||||||
| 1 | 1.013989.H18 | Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 2 | 1.013990.H18 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 3 | 2.000147.H18 | Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 4 | 2.000604.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| 5 | 2.000046.000.00.00.H18 | Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| XXVI | LĨNH VỰC DẦU KHÍ | ||||||
| 1 | 1,013,987 | Chấp thuận các tài liệu quản lý an toàn thuộc thẩm quyền của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (17 TTHC)
| STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Phí, lệ phí | Mức cung cấp DVC | ||
| Có | Không | Toàn trình | Một phần | ||||
| I | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | ||||||
| 1 | 2.001283.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 2 | 2.001270.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 3 | 2.001261.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giáy chứng nhân đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ | ||||||
| 1 | 2.000620.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 2 | 2.001240.000.00.00.H18 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 3 | 2.000615.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 4 | 2.000181.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 5 | 2.000162.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 6 | 2.000150.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 7 | 2.000633.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 8 | 1.001279.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| 9 | 2.000629.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X |
| X |
|
| III | LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN | ||||||
| 1 | 2.001384.000.00.00.H18 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thuỷ điện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
| |
| IV | LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG | ||||||
| 1 | 2.002620.000.00.00.H18 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X | X |
|
| V | LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ | ||||||
| 1 | 1.012568.000.00.00.H18 | Giao Tài sản, kết cấu, hạ tầng chợ do cấp xã quản lý | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| X |
| X |
| VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | ||||||
| 1 | 2.002096 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | X | X |
| X |
- 1Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2819/QĐ-VP năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 2708/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
