Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2699/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 142/TTr-SGDĐT ngày 31/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam bao gồm 124 thủ tục hành chính, cụ thể: cấp tỉnh 83 thủ tục hành chính, cấp huyện 36 thủ tục hành chính, cấp xã 05 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng tải nội dung quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: tructq1@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31/01/2019, Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 21/9/2020, Quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 và Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam )
| |||||||||||||||
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số hiệu VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| |||||||||
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hóa | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
2 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
3 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
4 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
5 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
6 |
| Tuyển sinh trung học phổ thông | Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
7 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT | Giáo dục Trung học | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
8 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.005069 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
2 | 1005073. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
3 | 2.001988 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
4 | 1.005082 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
5 | 1.005354 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
6 | 2.001989 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
7 | 1.005088 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
8 | 1.005087 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.005084 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | UBND cấp tỉnh | |||||||||
2 | 1.005081 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
3 | 1.005079 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ | Giáo dục dân tộc | UBND cấp tỉnh | |||||||||
4 | 1.005076 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | thống giáo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | UBND cấp tỉnh | |||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
2 | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
3 | 1.000744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
4 | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
| ||||||||||||||
1 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
2 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
3 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
4 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
5 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
6 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| ||||||||
7 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
8 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | dục đại học; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
9 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
10 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
11 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
12 | 1.005466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
13 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
14 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
15 | 1.004712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
16 | 2.001805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
| ||||||||
17 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
18 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
19 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
20 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
21 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục Mầm non | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
2 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục Tiểu học | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
3 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
4 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
| ||||||||||||||
1 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
2 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
3 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục Trung học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
4 | 1.000729 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
5 | 2.000011 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
6 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH |
| ||||||||
7 | 1.009002 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên) |
| ||||||||
8 | 1.002407 | Xét, cấp học bổng chính sách | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||||||
9 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐTBLĐTBXH- BTC | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
10 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
11 | 1.004436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
12 | 1.002982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
13 | 1.005144 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
2 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
3 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
4 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
5 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| ||||||||
6 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| ||||||||
7 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
8 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
9 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
10 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
11 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
12 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.003734 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLTBGD ĐT-BTTTT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quy chế thi, tuyển sinh | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT) |
| ||||||||
2 | 1.005090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT | Giáo dục dân tộc | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
3 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||||||||
4 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TTBGDĐT; Thôngtư số 05/2021/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
| ||||||||
5 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi |
| ||||||||
| 2.001806 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học |
| ||||||||
6 | 1.009394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp tỉnh |
| ||||||||
| |||||||||||||||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |||||||||
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |||||||||
3 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
| |||||||||||||||
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số hiệu VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| |||||||||
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hóa |
| |||||||||||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | UBND cấp huyện | |||||||||
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | UBND cấp huyện | |||||||||
1 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện | |||||||||
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và đào tạo | |||||||||
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện | |||||||||
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện | |||||||||
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT- BGDĐT | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | Cơ sở giáo dục | |||||||||
1 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện | |||||||||
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện | |||||||||
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện | |||||||||
6 |
| Tuyển sinh trung học cơ sở | Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | |||||||||
7 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục | |||||||||
8 | 2.001904 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục | |||||||||
9 | 1.005108 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục | |||||||||
1 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
2 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện | |||||||||
3 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
4 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện | |||||||||
5 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện (Cổng DVC:Phòng Giáo dục và Đào tạo) | |||||||||
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||||||||||
1 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp huyện | |||||||||
2 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp huyện | |||||||||
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||||||||||
1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |||||||||
2 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |||||||||
3 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |||||||||
4 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |||||||||
5 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |||||||||
6 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |||||||||
7 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||||||||
8 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||||||||
9 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||||||||
| |||||||||||||||
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số hiệu VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| |||||||||
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hóa |
| |||||||||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||||||||||
1 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |||||||||
2 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |||||||||
3 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |||||||||
4 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |||||||||
5 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2699/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra