Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TAM DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; các Nghị định: số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương - tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Tam Dương:

1.1. Đất nông nghiệp là 7.171,92 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.644,14 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 9,03 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024

2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 423,77 ha.

2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 6,62 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

3.1. Đất nông nghiệp là 365,81 ha.

3.2. Đất phi nông nghiệp là 46,10 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 0,04 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi Kế hoạch sử dụng đất này; xử lý kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương với UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu).

1.5. UBND huyện Tam Dương thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

1.6. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Dương thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:

3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.

3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang


Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Thị trấn Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.825,09

873,80

736,72

761,85

1.036,76

795,95

680,16

760,64

664,27

439,85

1.294,78

1.511,24

872,54

396,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.171,92

551,65

496,54

497,32

707,83

577,40

476,59

587,30

427,60

191,81

863,58

893,28

630,77

270,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.227,17

294,20

251,38

188,03

286,40

378,18

280,95

169,79

298,31

141,49

222,37

248,55

242,46

225,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.070,05

294,01

250,74

188,03

286,40

339,18

247,36

169,79

215,99

141,12

222,37

247,59

242,46

225,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

521,08

34,51

142,10

17,31

77,57

8,39

43,08

51,97

8,04

8,64

38,87

60,42

26,94

3,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.013,94

127,06

68,65

144,42

248,15

115,67

87,55

289,92

41,24

17,17

384,35

335,51

125,56

28,70

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

754,41

44,33

6,90

108,27

72,85

40,15

9,73

32,22

 

 

148,21

181,10

110,64

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

368,90

17,49

13,69

32,08

12,98

24,90

48,15

15,86

44,42

18,48

46,64

37,96

50,88

5,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

286,42

34,06

13,82

7,20

9,89

10,11

7,12

27,54

35,60

6,03

23,15

29,74

74,29

7,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.644,14

322,15

240,17

264,54

328,92

218,55

203,57

173,34

236,67

248,04

423,01

617,14

241,77

126,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

172,48

0,85

 

0,82

13,91

10,06

 

 

4,73

7,66

17,54

104,54

12,37

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,10

2,21

5,66

0,31

0,20

0,19

0,23

0,17

0,18

0,18

0,22

5,18

0,17

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

283,01

8,90

 

17,64

0,15

 

 

 

 

 

135,79

120,52

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,00

 

 

 

 

 

 

 

52,01

46,99

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,10

3,18

0,25

0,43

 

0,88

0,40

1,00

0,92

4,18

0,63

5,39

3,04

1,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,42

1,93

4,83

16,68

5,26

5,80

5,56

0,35

4,05

30,94

12,37

7,10

14,54

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,34

 

 

1,52

6,51

 

 

 

10,33

 

2,58

4,40

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.721,84

171,45

131,86

152,44

135,16

113,43

108,98

93,94

109,21

111,94

138,35

244,47

131,62

79,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.097,03

115,49

66,08

115,24

84,47

61,39

52,15

66,62

55,96

76,74

108,67

161,95

90,40

41,88

-

Đất thủy lợi

DTL

325,87

16,11

43,42

19,54

30,50

33,09

38,86

11,83

39,12

17,09

13,44

22,88

15,85

24,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,31

6,01

1,91

3,70

3,58

1,57

1,86

3,73

1,66

1,50

1,82

2,80

6,04

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

2,46

0,13

0,19

0,09

0,17

0,21

0,20

0,11

6,21

0,21

0,28

0,26

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,22

13,35

11,25

4,13

6,64

7,31

3,28

6,81

3,70

4,19

4,15

33,89

4,18

4,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,14

0,83

 

2,13

0,28

0,20

0,41

 

1,31

0,54

0,80

9,72

3,13

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,31

0,30

0,41

1,38

0,31

0,22

0,20

0,16

0,19

0,33

0,16

1,26

0,29

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,20

0,02

0,11

0,05

0,01

0,03

0,02

0,02

 

0,03

0,02

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

13,62

3,85

1,12

 

3,39

1,57

0,54

0,79

0,53

0,47

0,61

 

0,53

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,23

1,81

0,34

 

0,15

0,09

0,26

0,18

0,57

0,36

0,05

0,24

0,13

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,96

0,21

0,43

0,48

0,47

1,85

0,20

0,56

 

 

0,79

1,50

1,56

0,89

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

80,76

10,28

6,74

5,24

5,00

5,31

10,35

2,41

6,04

4,31

2,82

9,48

8,41

4,35

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,79

0,04

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,38

0,55

 

0,30

0,24

0,66

0,62

0,63

 

0,18

 

0,41

0,79

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,93

22,82

0,45

0,66

 

0,26

0,02

1,36

0,06

1,11

 

0,07

0,75

0,36

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

808,87

 

67,69

63,58

144,67

81,12

62,86

75,09

51,99

41,54

113,39

0,00

63,10

43,83

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

204,20

98,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,04

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,45

4,05

0,40

0,40

0,36

0,74

0,90

1,15

0,51

1,18

0,57

0,49

0,27

0,42

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,43

1,43

0,05

 

1,19

4,22

 

 

0,06

 

 

0,70

8,79

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,37

0,01

0,05

0,41

 

0,23

0,87

0,06

0,09

 

0,19

0,42

0,37

0,67

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

100,13

5,42

27,88

9,48

19,44

0,26

23,74

 

2,55

 

 

4,84

6,53

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,08

1,73

 

0,16

1,94

0,98

 

0,04

 

2,32

0,14

1,77

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,40

0,01

1,06

 

0,12

0,37

 

0,18

 

 

1,24

11,18

0,23

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,03

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

8,19

0,83

 

 

 

Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Thị trấn Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,77

45,52

17,31

8,00

12,89

14,31

12,30

13,87

62,29

64,50

91,80

45,70

12,62

22,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

308,85

43,70

16,71

3,35

9,82

11,04

8,16

10,40

51,16

60,54

52,36

9,31

11,69

20,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

308,06

43,70

16,71

3,35

9,82

10,87

7,94

10,40

50,76

60,54

52,36

9,31

11,69

20,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,34

1,17

0,43

0,16

1,17

0,26

1,36

1,07

2,48

0,65

0,81

6,96

0,60

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,31

0,49

0,14

0,62

0,36

0,12

1,43

0,94

4,24

1,75

14,21

12,01

0,31

0,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,52

0,02

0,02

3,87

0,94

2,86

0,22

0,37

 

 

22,70

15,50

0,02

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,75

0,14

0,01

 

0,60

0,03

1,13

1,09

4,41

1,56

1,72

1,92

 

1,14

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,62

2,86

0,24

 

 

 

 

0,57

 

 

1,32

 

1,30

0,33

 

Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tam Dương
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Thị trấn Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

365,81

44,30

5,44

6,42

2,93

2,53

9,39

8,32

59,57

62,16

90,44

43,13

11,11

20,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

263,60

42,92

4,86

1,82

2,07

2,44

5,37

6,86

48,73

58,36

52,36

8,71

10,56

18,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

263,52

42,92

4,86

1,82

2,07

2,44

5,33

6,86

48,69

58,36

52,36

8,71

10,56

18,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,00

1,07

0,43

0,16

0,17

0,07

1,36

0,26

2,48

0,64

0,81

6,06

0,27

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,39

0,20

0,12

0,57

0,10

 

1,37

0,34

4,01

1,71

12,85

11,40

0,26

0,46

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

43,01

0,02

0,02

3,87

0,57

0,02

0,22

0,07

 

 

22,70

15,50

0,02

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,81

0,09

0,01

 

0,02

 

1,07

0,79

4,35

1,45

1,72

1,46

 

0,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,10

7,15

0,81

0,62

0,76

0,28

0,18

0,60

4,55

5,01

13,36

8,80

1,52

2,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,02

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,80

6,68

0,41

0,09

0,37

0,07

0,02

0,40

3,87

3,60

7,29

2,69

1,32

1,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,32

2,67

0,01

0,02

0,01

0,01

0,01

0,27

3,04

1,42

4,58

1,75

1,01

0,52

-

Đất thủy lợi

DTL

10,66

2,24

0,39

0,05

0,36

0,06

 

0,11

0,83

1,78

2,28

0,86

0,31

1,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

2,51

1,55

 

 

 

 

 

0,01

 

0,40

0,42

0,05

 

0,08

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,10

 

0,39

0,34

0,39

0,20

0,16

0,20

 

0,25

6,00

5,50

0,20

0,47

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,85

 

 

0,07

 

 

 

 

0,68

 

 

0,10

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hợp Hòa

Xã An Hòa

Xã Đạo Tú

Xã Đồng Tĩnh

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Lâu

Xã Hợp Thịnh

Xã Hướng Đạo

Thị trấn Kim Long

Xã Thanh Vân

Xã Vân Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích kế hoạch (diện tích tăng thêm) (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (Các tờ bản đồ số, thửa số)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

*

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Tam Dương

3,15

 

3,15

LUC (0,05 ha); BHK (0,18 ha); RSX (2,84 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,01 ha)

Duy Phiên

Tờ 11 thửa 6,7,13….

*

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa

0,19

 

0,19

LUC

An Hòa

Các thửa 292, 316, 317, 315, 345, 346, 344, 368, 369, 370, 371, 392,… tờ 29

3

Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Tĩnh

0,20

 

0,20

LUC

Đồng Tĩnh

Các thửa 327, 329, 347, 349, 350, 368, 365, 366, 367, 389… tờ 32

4

Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Lâu

0,18

 

0,18

LUC

Hoàng Lâu

Các thửa 326, 612, 613, 618, 616, 617, 620, 621, 634, 635, 622,… tờ 26

5

Trụ sở làm việc Công an xã Đạo Tú

0,31

 

0,31

LUC

Đạo Tú

Các thửa 80,81,82,,,, tờ 18

6

Trụ sở làm việc Công an xã Hướng Đạo

0,22

 

0,22

LUC

Hướng Đạo

Các thửa 106,107,108,… tờ 32

7

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Kim Long

0,24

 

0,24

LUC

Kim Long

Các thửa 429,430,431,… tờ 37

8

Trụ sở làm việc Công an xã Hợp Thịnh

0,18

 

0,18

LUC

Hợp Thịnh

các thửa 524,525,526,… tờ 15; các thửa 18,19,20,.. Tờ 20

9

Trụ sở làm việc Công an xã Vân Hội

0,19

 

0,19

LUC

Vân Hội

Các thửa 226,227,228,.. Tờ 14

10

Trụ sở làm việc Công an xã Duy Phiên

0,19

 

0,19

LUC

Duy Phiên

Các thửa 523,524,525,… tờ 19

11

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hợp Hòa

0,20

 

0,20

LUC

Thị trấn Hợp Hòa

Các thửa 412,413,… tờ 18,…

12

Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Hoa

0,17

 

0,17

LUC

Hoàng Hoa

Các thửa 313,314,315,… tờ 11

13

Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Vân

0,17

 

0,17

BHK

Thanh Vân

Các thửa 31,… tờ 44

14

Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Đan

0,17

 

0,17

LUC

Hoàng Hoa

Các thửa 335,336,337,.. Tờ 26

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

*

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

15

Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2

162,33

81,24

81,09

LUC (67,72 ha); BHK (3,66 ha); CLN (29,68 ha); RSX (38,94 ha); NTS (2,97 ha); DGT (7,46 ha); DTL (3,83 ha); ODT (0,65 ha); ONT (5,30 ha); NTD (0,45 ha); TIN (0,24 ha); MNC (1,00 ha);BCS (0,43 ha)….

Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa

Xã Đạo Tú: Các tờ: 11 thửa 58,59,60….tờ 12 t 32,33,35...; Xã Hướng Đạo: Các tờ: 40 thửa 108,109,120,121,… tờ 41 thửa 165,...; TT Hợp Hòa: Các tờ: tờ 35 thửa 6,7,8,… tờ 41 thửa 3,4,5,…

16

Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A

112,11

72,72

39,39

LUC (4,05 ha); BHK (5,51 ha); CLN (10,62 ha); RSX (13,58); NTS (1,15 ha); DGT (1,70 ha); DTL (0,05 ha); ONT (2,73 ha)

Kim Long

Tờ 2 thửa 63,65,66,… tờ 3 thửa 14,15,16,… tờ 4 thửa 8,6,…

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

*

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

17

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Lâu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

52,01

 

52,01

LUC (44,32 ha); BHK (1,33 ha); NTS (2,5 ha); DGT (3,03 ha); DTL (0,83 ha); …

Hoàng Lâu

Tờ 20 thửa 549,550,551… Tờ 21 thửa 498,499,500…Tờ 27 thửa 267,268,269… Tờ 28 thửa 193,194,195…Tờ 34 thửa 328,329,331… Tờ 35 thửa 270,271,272….

18

Cụm công nghiệp Hợp Thịnh

46,99

 

46,99

LUC (42,60 ha); CLN (0,55 ha); NTS (1,2 ha); HNK (0,20 ha); MNC (0,87 ha); DGT (1,40 ha); DTL (1,30 ha); NTD (0,4 ha)…

Hợp Thịnh

Tờ 8 thửa 247,248,249… Tờ 13 thửa 278,279,280… Tờ 14 thửa 40,431,432....Tờ 18 thửa 125,126,127....Tờ 19 thửa 143 144,145....

*

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

19

Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

20,00

1,47

18,53

LUC (14,60 ha); BHK (0,18 ha); RSX (1,86 ha), NTS (0,02 ha); DTL (1,09 ha); ODT (0,45 ha); ONT (0,19 ha); NTD (0,14 ha)

Hướng Đạo, An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa

Tờ 57 thửa 374,375,376... xã Hướng Đạo; Tờ 1 thửa 40,56... xã An Hòa; Tờ 56 thửa 199,200,201… xã Đồng Tĩnh; Tờ 1 thửa 106,107,108,… Tờ 4 thửa 180,181,182,.. Tờ 5 thửa 71,170,…tờ 11 thửa 439,440,441…

20

Đường nối từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến UBND xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương

2,00

0,09

1,91

LUC (1,86 ha); DTL (0,03 ha); MNC (0,02)

Hợp Thịnh

Tờ 4 thửa 177,178,179,… tờ 15 thửa 29,30,33,…

21

Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông

0,11

 

0,11

LUC

Đồng Tĩnh

Tờ 1 thửa 198,… tờ 2 thửa 226,227,228,… tờ 7 thửa 18,19,…

22

Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

1,80

0,55

1,25

LUC (0,50 ha); BHK (0,04 ha); NTS (0,01 ha); RSX (0,1 ha); ONT (0,20 ha), CLN (0,30 ha); DTL (0,10 ha)

Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, TT Hợp Hòa

Tờ 58 thửa 99,100,101,… Tờ 59 thửa 207,208,209… Xã Đồng Tĩnh; Tờ 35 thửa 19,20,21…Tờ 41 thửa 8,9….Tờ 42 thửa 78,122,146…. Xã Hoàng Hoa; Tờ 7 thửa 1,4,10… TT Hợp Hòa

23

Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị, huyện Tam Dương

1,50

0,30

1,20

LUC (1,00 ha); DTL (0,2 ha)

TT Hợp Hòa

Tờ 39 thửa 330,331,332...Tờ 38 thửa 271,272,275....Tờ 32 thửa 563,576,550....

24

Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn

10,30

1,31

8,99

LUC (4,8 ha); BHK (1,45 ha), RSX (0,67 ha); NTS (0,69 ha); ONT+CLN(1,0 ha); NTD (0,08 ha); SON (0,10 ha); DTL (0,2 ha)

Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa

Tờ 30 thửa 11,12,13,…Tờ 31 thửa 62,63,64,…Tờ 32 thửa 4,6,7,… Tờ 27 thửa 624,625,626,…Tờ 28 thửa 111,112,113,… Xã Đồng Tĩnh; Tờ 8 thửa 406,407,408… Tờ 9 thửa 27,28,41…. Xã Hoàng Hoa

25

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh Đạo Tú

10,72

 

10,72

LUC (9,31 ha); ONT+MNC+ NTS + BHK (1,41 ha)

Vân Hội, Hợp Thịnh

Vân Hội: tờ 17 thửa 592,576,465,… tờ 18 thửa 363,365,364,… tờ 19 thửa 21,22,23,..., Hợp Thịnh: tờ 4 thửa 696,671,695,… tờ 5 thửa 177,189,190,… tờ 5 thửa 37,38,39,…

26

Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Sau - Vân Nội xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Tuyến 1)

1,15

0,77

0,38

NTD (0,08 ha); SON (0,10 ha); DTL (0,2 ha)

Vân Hội

Tờ 15 thửa 307,308,309,… tờ 16 thửa 554,551,559,…

27

Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn 1)

1,25

0,10

1,15

LUC (0,95 ha); ONT (0,1 ha); DTL (0,1 ha)

Vân Hội

Tờ 15 thửa 425,426,424,… tờ 23 thửa 82,84,87,…

28

Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) -Đình Vân Hội Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27

0,65

0,05

0,60

LUC (0,49 ha); DTL (0,11 ha)

Vân Hội

Tờ 22 thửa 174,175,176,… tờ 23 thửa 427,428,429,…

29

Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Vân Hội

Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm

Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ

Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng

0,18

0,09

0,09

LUC (0,08 ha); DTL (0,01 ha)

Vân Hội

Tờ 18 thửa 19,21,20,… tờ 10 thửa 624,625,626,… tờ 17 thửa 503,504,505,…

30

Đường GT nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội).

0,15

 

0,15

LUC (0,10 ha); DTL (0,05 ha)

Vân Hội

Tờ 9 thửa 154,155,156,… tờ 8 thửa 282,233,234,…

31

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304

0,81

0,33

0,48

LUC (0,22 ha); NTS (0,23 ha); DTL (0,03 ha)

Hợp Thịnh

Tờ 8 thửa 71,74,75....

32

Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo

15,52

5,55

9,97

LUC (8,28 ha); LUK (0,71 ha); NTS (0,15 ha); BHK (0,01 ha); CLN (0,04 ha); DBV (0,01 ha); TSC (0,01 ha); ONT (0,12 ha); DTL (0,54 ha): SON (0,07 ha); TON (0,01 ha); NTD (0,01 ha); BCS (0,01 ha)

Vân Hội, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên

Duy Phiên tờ 41 thửa 178,179,201…..tờ 40 thửa 1,2…; Hoàng Đan tờ 33 thửa 448,449,450….tờ 32 thửa 63,64,65…; Hoàng Lâu tờ 11 thửa 250,263,265…tờ số 10 thửa 204,205,206….tờ số 9 thửa 13,14,15.....

33

Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh)

18,50

0,91

17,59

LUC (9,84 ha); HNK (0,52 ha); NTS (0,08 ha); ONT (4,55 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,02 ha); DTL (0,43 ha); RSX (2,02 ha); CLN (0,09 ha); BCS (0,02 ha)

Hướng Đạo, Kim Long

Hướng Đạo: Tờ 51 thửa 6,7,8,… tờ 58 thửa 192,193,194,… tờ 64 thửa 444,445,446,… Kim Long: Tờ 11 thửa 254,233,232,… tờ 16 thửa 22,23,24,… tờ 22 thửa 22,23,24,…

34

Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309

12,80

5,36

7,44

LUC (3,0 ha); HNK (0,50 ha); NTS (0,4 ha); RSX (0,8 ha); ONT+ODT+CLN (1,55 ha); NTD (0,08 ha); SON (0,10 ha); DTL (1,0 ha); DVH (0,01 ha)

Các xã, thị trấn

Kim Long: Tờ 58 thửa 80,81,82,… tờ 59 thửa 415,416,417,… tờ 60 thửa 70,71,72,… Hướng Đạo: Tờ 68 thửa 94, 105,106,… tờ 69 thửa 303,304,293,…

35

Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực

1,35

0,64

0,71

LUC (0,66 ha); DTL (0,04 ha); SKC (0,01 ha)

Hợp Thịnh

Tờ 20 thửa 421,423,424.... Tờ 24 thửa 64,65,66.... Tờ 25 thửa 44,45,46....

36

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận xã Vân Hội)

0,03

 

0,03

ONT (0,03 ha)

Vân Hội

Tờ 7 thửa 55,56,57,…

37

Đường vành đai II, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ QL2C, xã Thanh Vân đến đường song song đường sắt tuyến Phía Bắc, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên)

8,96

0,10

8,86

LUC (7,80 ha); ONT (0,3 ha); BHK (0,3 ha); CLN (0,46 ha)

Thanh Vân, Vân Hội

Công trình dạng tuyến

38

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

2,30

1,20

1,10

LUC (0,25 ha); BHK (0,07 ha); ONT (0,6 ha); DTL (0,18 ha)

Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa

Tờ 6 thửa 241,242,243,… Tờ 44 thửa 744,717...Xã Đồng tĩnh; Tờ 41 thửa 10,11,12..tờ 37 thửa 371,391,34… xã Duy Phiên ;Tờ 18 thửa 457,458,485 xã An Hòa

39

Đường từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25, huyện Tam Dương

1,30

0,20

1,10

LUC (1,00 ha); DTL (0,1 ha)

TT Hợp Hòa

Công trình dạng tuyến

40

Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc)

2,20

0,20

2,00

LUC (1,7 ha); DTL (0,2 ha); CLN (0,02 ha); ONT (0,08 ha)

Vân Hội

Công trình dạng tuyến

41

Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh

2,81

0,25

2,56

NTS (0,19 ha); DTL (0,02 ha); CLN (0,2 ha); ONT (0,02 ha); LUC (2,13 ha)

Vân Hội

Công trình dạng tuyến

42

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (đoạn từ ĐT.305 đến hết khu dân cư xã Vân Hội)

1,28

0,05

1,23

LUC (2,2 ha); DTL (0,03 ha)

Vân Hội

Công trình dạng tuyến

43

Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc

5,90

 

5,90

ONT (0,12 ha); CLN (1,16 ha); SKC (0,3 ha); TMD (0,05 ha); BHK (0,05 ha); LUC (4,22 ha)

Hợp Thịnh

Tờ 20 thửa 108,109,110....tờ 19 420,421,435...tờ 18, thửa 354,357,359...tờ 21 thưa 18,19,20... Tờ 16 thửa 533,534,535...tờ 17 thửa 16,17,21....

44

Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B

16,80

9,68

7,12

LUC (2,53 ha); NTS (0,25ha); RSX (1,5ha); BHK (0,13 ha); ONT+CLN (1,52 ha - Hướng Đạo, Đạo Tú); ODT+CLN (0,3 ha - Kim Long); PNK (0,23 ha); CQP (0,28ha); DGD (0,04ha); DTL (0,12ha); SKC (0,02ha); SKX (0,12ha); SON (0,07ha); BCS (0,01ha);

Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long

Các tờ 17 thửa 228,229,230...tờ 18 thửa 28,29,30...tờ 19 thửa 168,173,174...tờ 20 thửa 134,135,136...tờ 21 thửa 160,161,162…

45

Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn từ Km7+00- Km11+00

2,72

1,37

1,35

LUC (0,50 ha); ONT+CLN (0,5 ha); BHK (0,3 ha); DTL (0,01 ha); DTS (0,01 ha); DVH (0,01 ha); NTD (0,01 ha); DGD (0,01 ha)

Xã Hoàng Đan, An Hòa

Xã An Hòa: Các thửa 189,190,191,… tờ 36; các thửa 582, 583,… tờ 35,… tờ 43; Xã Hoàng Đan: các thửa 312,311,331, … tờ 9; Các thửa 82,83,84,… tờ 12; các thửa 329, 578, 579,... tờ 11,…

46

Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương

0,34

 

0,34

LUC (0,13ha); BHK (0,02ha); CLN (0,03ha); DGD (0,002ha); DTL (0,06ha); DTS-TSC (0,005ha); DTT- DVH (0,005ha); ONT (0,09ha); TIN (0,001ha)

An Hòa

Các thửa 266, 286, 287,... tờ 22; các thửa 21,22,43,... tờ 28; các thửa 96, 133, 155,... tờ 29; các thửa 605,607,608,... tờ 30;…

47

Cải tạo, nâng cấp đoạn đường ĐH 23 (đoạn từ QL2C xã Thanh Vân đến ĐT 306), huyện Tam Dương

3,50

 

3,50

LUC

Xã Duy Phiên, xã Thanh Vân

Duy Phiên: Các thửa 36,37,38,… tờ 25; các thửa 14,15,39,… tờ 24; Thanh Vân: các thửa 114,115,116,… tờ 34,…

48

Đường từ đường QL2C đến ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

5,70

 

5,70

LUC

Thị trấn Hợp Hòa

Các tửa 591,592,593,… tờ 18; các thửa 237,238,239,… tờ 22

49

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên)

0,30

 

0,30

LUC

Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú

Duy Phiên: Các thửa 554,555,556,… tờ 25; các thửa 253; 535, 266,… tờ 20…; Đạo Tú: các thửa 261,262,263,… tờ 45

50

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Kim Long, huyện Tam Dương

3,00

 

3,00

LUC

Thị trấn Kim Long

Các thửa 65,66,67,… tờ 62; các thửa 125, 149,150,… tờ 55,…

51

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Hòa: tuyến từ UBND xã đi trạm y tế xã An Hòa

0,54

 

0,54

LUC

An Hòa

Các thửa 167,168,169,.. Tờ 29; Các thửa 533,534,535,… tờ 23

*

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

52

Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù

0,50

 

0,50

LUC (0,031 ha); BHK (0,02 ha); NTS (0,07 ha); DGT (0,3 ha); DTL (0,02 ha); ONT (0,02 ha); CLN (0,04 ha)

Vân Hội

Công trình dạng tuyến

53

Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

0,20

 

0,20

LUC (0,07 ha); ONT (0,005 ha); BHK (0,11 ha); CLN (0,015 ha)

An Hòa

Tờ 28 thửa 484,472,… Tờ 33 thửa số 2,3….

54

Dự án thành phần số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021- 2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025

0,40

 

0,40

LUC (0,08 ha); ONT (0,04 ha); BHK (0,2 ha); CLN (0,08 ha)

An Hòa

Các tờ 21 thửa 71,90,… tờ 22 thửa 558,557,… tờ 28 thửa 44,62,65,… tờ 33 thửa 198,207,229,…

55

Trạm bơm Kim Xá (thuộc dự án: Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc)

1,76

 

1,76

LUC (0,09 ha); BHK (0,60 ha); NTS (1,07 ha)

Hoàng Đan, Hoàng Lâu

Tờ 7 thửa 1,2...xã Hoàng Lâu, Tờ 39 thửa 169,170,171... xã Hoàng Đan

56

Kênh hút, kênh xả, hồ Nhị Hoàng và các công trình phụ trợ trạm bơm Kim Xá

18,39

 

18,39

LUC (5,92 ha); BHK(0,89 ha); CLN (5,26 ha); NTS (3,64 ha); SON (2,68 ha)

Hoàng Đan, Hoàng Lâu

Tờ 7 thửa 1,2…tờ 8 thửa 51,61,71..tờ 9 thửa 84,85,86… xã Hoàng Lâu; Tờ 33 thửa 769,769,794...,tờ 39 thửa 327,327,330…tờ 40 thửa 363,361,364... xã Hoàng Đan

*

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

57

Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương

0,90

 

0,90

LUC (0,50 ha); BHK (0,05 ha); RSX (0,20 ha); DGT (0,10 ha); DTL (0,05 ha)

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

58

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

0,15

 

0,15

LUC (0,10 ha); DGT (0,05 ha)

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

59

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

0,02

 

0,02

LUC (0,015 ha); HNK (0,005 ha)

Huyện Tam Dương

Công trình dạng tuyến

60

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên

0,18

 

0,18

LUC 0,11; BHK 0,07

Đồng Tĩnh

Công trình dạng tuyến

61

Xuất tuyến 110 kV sau TBA 220kV Tam Dương

0,45

 

0,45

LUC 0,25; Đất khác 0,2

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

62

Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá

0,09

 

0,09

LUC (0,04 ha); BHK (0,03 ha); CLN (0,02 ha)

Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú

Công trình dạng tuyến

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

63

Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

19,38

 

19,38

LUC (16,71 ha); NTD (0,95 ha); DTL (0,35 ha); DGT (1,37 ha)

TT Hợp Hòa

Các tờ 37 thửa 372,373,374...., tờ 38 thửa 348,349,350...., tờ 42 thửa 55,56,65...., tờ 43 thửa 144,146,176....

64

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

2,80

 

2,80

LUC (2,50 ha); DGT (0,2 ha); DTL(0,1 ha)

TT Hợp Hòa, Hướng Đạo

Tờ 24 thửa 248,249,250...

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

65

Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương

9,28

 

9,28

LUC (7,8 ha); BHK (0,22 ha); DTL (0,21 ha); DGT (0,96 ha); NTS (0,09 ha)

Hướng Đạo

Các tờ 32 thửa 163,164,152....,33 thửa 500,501,502...,43 thửa 34,35,36,...,44

66

Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương

6,07

 

6,07

LUC (5,96 ha); DTL (0,05 ha); DGT (0,05 ha); BCS (0,01 ha)

An Hòa

Tờ 24, thửa 502,503,504,…; tờ 29, thửa 65,66,67,... ;tờ 30, thửa 89,90,91,…

67

Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương.

3,94

 

3,94

LUC (3,8 ha); DTL (0,03 ha); DGT (0,11 ha)

An Hòa

Tờ 13 thửa 371,372,373,…

68

Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện

2,14

 

2,14

LUC (2,09 ha); ONT (0,05 ha)

An Hòa

Tờ 6 thửa 152,153,154,…

69

Khu tái định cư, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu đồng Trũng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương

6,30

 

6,30

LUC (5,0 ha); DGT (1,00) DTL(0,30 ha)

Thanh Vân

Tờ: 19 thửa 280,281,360…Tờ 27 thửa 16,52,53….

70

Khu đất dịch vụ đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa

1,17

 

1,17

LUC (1,00 ha); BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DTL (0,01 ha); DGT (0,10 ha)

Hoàng Hoa

Các tờ: 22 thửa 198,199,200…tờ 23 thửa 220,221,222 ...

71

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa

2,84

 

2,84

LUC (2,65 ha); DGT (0,15 ha); DTL (0,04 ha)

Hoàng Hoa

Các tờ: 39 thửa 279,280,281..., tờ 45 thửa 104,105,106...

72

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa

1,84

 

1,84

LUC (1,82 ha); DTL (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Hoàng Hoa

Tờ 23 thửa 539,540,518….

73

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan

1,90

 

1,90

LUC (1,00 ha); BHK (0,70 ha); RSX (0,20 ha);

Hoàng Đan

Tờ 28 thửa 167,168,169,...

74

Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan

2,50

 

2,50

LUC

Hoàng Đan

Tờ 25 thửa 426,427,428,... tờ 26 thửa 295,296,297,... tờ 32 thửa 13,14,15,...

75

Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương

4,65

 

4,65

LUC (4,65 ha)

Hợp Thịnh

Các tờ: 20 thửa 235,236,237...., tờ 21 thửa 144,145,135

76

Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh

0,25

 

0,25

LUC

Hợp Thịnh

Tờ 25 thửa 264,390,391...

77

Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2)

3,20

 

3,20

LUC (2,9 ha), DGT (0,1 ha); DTL (0,2 ha)

Vân Hội

Các tờ: 8 thửa 452,453,454,..., tờ 15 thửa 41,42,43,… tờ 16 thửa 29,80,81,…

78

Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương

1,45

 

1,45

LUC (1,42 ha); DTL (0,03 ha)

Vân Hội

Các tờ: 16 thửa 592,601,602,..., tờ 24 thửa 105,104,…

79

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Vân Tập, thôn Vân Tập, xã Vân Hội

0,04

 

0,04

LUC (0,04 ha)

Vân Hội

Các tờ: 1 thửa 331,332,333,…

80

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội

3,38

 

3,38

LUC

Vân Hội

Các tờ: 16, thửa 323,324,325,… tờ 17 thửa 162,163,164,…

81

Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC khu đồng My, thôn Vân Tập, xã Vân Hội

0,04

 

0,04

LUC

Vân Hội

Tờ 7 thửa 805,806,807,…

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

82

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoàng Hoa

0,10

 

0,10

LUC

Hoàng Hoa

Tờ 23 thửa 23,24,25...

83

Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa

0,10

 

0,10

LUC

Hoàng Hoa

Tờ 10 thửa 441,442,443...

84

Mở rộng nhà văn hóa thôn 5

0,09

 

0,09

LUC

Hoàng Hoa

Tờ 13 thửa 161,162,163….

85

Mở rộng nhà văn hóa thôn 7

0,08

 

0,08

LUC

Hoàng Hoa

Tờ 11 thửa 168,201,202,…

86

Nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng Hoa

0,10

 

0,10

LUC

Hoàng Hoa

Tờ 6 thửa 238,251, 253,… tờ 13 thửa 1,2,3….

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

87

Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú

1,20

 

1,20

LUC (1,20 ha)

Đạo Tú

Tờ 36 thửa 330,332,358…

88

Mở rộng trường tiểu học Vân Hội

0,57

 

0,57

LUC (0,01); NTS (0,56 ha)

Vân Hội

Tờ 7 thửa 608,610,611…

89

Mở rộng Trường THCS Vân Hội

0,28

 

0,28

LUC (0,25 ha); DGT (0,03 ha)

Vân Hội

Tờ 15 thửa 190,191,192…

90

Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn I)

0,45

 

0,45

LUC (0,35 ha) DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha)

Vân Hội

Tờ 14 thửa 108,109,110… Tờ 15 thửa 101,102,103…

91

Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương

1,36

 

1,36

DYT (0,21 ha); NTS (0,09 ha); DGT (0,13 ha); DTL (0,03 ha); BHK (0,29 ha); LUC (0,51 ha); CLN (0,08 ha); ODT (0,02 ha)

TT Hợp Hòa

Các tờ: 22 thửa 208,209,210,..., tờ 23 thửa 93,94,95,…

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

92

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Vân Hội

0,80

 

0,80

LUC (0,76 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,01 ha)

Vân Hội

Tờ 15 thửa 230,231,232….

93

Mở rộng khuân viên trung tâm văn hóa xã Hoàng Đan

0,45

 

0,45

LUC (0,10 ha); NTS (0,21 ha); BHK (0,1 ha)

Hoàng Đan

Tờ 26 thửa 396,397,431,...; Tờ 27 thửa 134,151,152,...

*

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

94

Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan

0,06

 

0,06

ONT

Hoàng Đan

Các thửa 388,389,390,… tờ 44

*

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

95

Khu Công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương

9,55

 

9,55

LUC (6,5 ha); BHK (0,55 ha); DGT (0,90 ha); DTL (1,0 ha); NTD (0,6 ha); ODT (0,002 ha)

TT Hợp Hòa

Các tờ: 37 thửa 122,123,124.....,tờ 38 thửa 61,62,63....

96

Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương

1,50

 

1,50

LUC (1,40 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha)

TT Hợp Hòa

Các tờ: 32 thửa 490,491,492....

97

Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2)

1,07

 

1,07

NTS (0,79 ha); LUC (0,28 ha)

Hoàng Hoa

Tờ 16 thửa 417,414,421...,tờ 17 thửa 81,82,83...

98

Khu công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương (Giai đoạn 2)

3,00

 

3,00

LUC

TT Hợp Hòa

Cáctờ 38 thửa 3,4,5... tờ 32 thửa 385,386,387....

*

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

99

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa

0,30

 

0,30

LUC (0,20 ha), BHK (0,1 ha)

TT Hợp Hòa

Tờ: 22 thửa 272,273,274.....tờ 23 thửa 193, 194,195.....

100

Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương

1,40

 

1,40

DGT (0,04 ha); LUC (0,01 ha); BHK (0,05 ha) RSX (1,28 ha); DTL (0,02 ha)

Kim Long

Tờ 16 thửa 15,35,36…tờ 11 thửa 350,335,385

101

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

4,54

 

4,54

LUC (4,3 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,14 ha)

Hợp Hòa

Tờ 16 thửa 567,566,569.....tờ 21 thửa 140,141,142....

*

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

102

Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan

0,41

 

0,41

LUC (0,27 ha); LUK (0,08 ha); BHK (0,06 ha)

Hoàng Đan, Hoàng Lâu

Tờ 19 thửa 468,485,487,…

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

103

Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại thị trấn Hợp Hòa

0,30

 

0,30

LUC (0,26 ha); DGT (0,014 ha); DTL (0,017 ha); CLN + ODT (0,012 ha)

TT Hợp Hòa

Tờ 45 thửa 39,40,52,…

104

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, TT Hợp Hòa, huyện Tam Dương

0,30

 

0,30

LUC (0,30 ha)

TT Hợp Hòa

Các tờ: 38 thửa 758,759,760..., tờ 39 thửa 348,349,350....

105

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

0,01

 

0,01

LUC (0,01 ha)

TT Hợp Hòa

Tờ 27...thửa 1340,1341,1342...

106

Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên địa bàn thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay, Đồng Nam)

0,80

 

0,80

LUC (0,64 ha); BHK (0,12 ha); DNL (0,01 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha)

TT Hợp Hòa

Tờ 23 thửa 737,738,739... Tờ 36 thửa 57,58,59... Tờ 37 thửa 466,467,468...

107

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại đô thị cho các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật

0,95

 

0,95

CLN (0,90 ha); NTS (0,05 ha)

TT Hợp Hòa; TT Kim Long

Bản đồ địa chính thị trấn

*

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

108

Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2, tại Đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương

0,33

 

0,33

LUC

Đạo Tú

Tờ 4 thửa 138,139,140…

109

Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn

1,30

 

1,30

LUC (1,30 ha)

Đồng Tĩnh

Các tờ: 26 thửa 419,420,421,… tờ 31 thửa 3,4,5,…

110

Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cát Trên, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

3,23

 

3,23

LUC (3,22 ha); DGT+DTL+… (0,01 ha)

Đồng Tĩnh

Các tờ 20 thửa 196,197,198,..., tờ 27 thửa 8,9,10,...

111

Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy Phiên, huyện Tam Dương

4,30

 

4,30

LUC

Duy Phiên

Tờ 23 thửa 114,137,135…; Tờ 22 thửa 291,311,312…

112

Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá QSDD tại khu đồng Cửa Chùa, thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương

1,73

 

1,73

LUC

Duy Phiên

Tờ 33 thửa 274,275,276…

113

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa

1,20

 

1,20

LUC(0,59 ha); BHK (0,36 ha); DGT (0,25 ha)

Hoàng Hoa

Tờ 36 thửa 134,135,143….

114

Khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư tại thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương (Vị trí: Khu đất Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh)

0,07

 

0,07

LUC

Hợp Thịnh

Tờ 11 thửa 845,846,847,…

115

Khu đất đấu giá xen ghép khu đồng Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh và khu Đồng Cửa, thôn Lê Lợi

0,03

 

0,03

LUC (0,016 ha); BHK (0,009 ha)

Hợp Thịnh

Thửa 1305, 593 tờ 11

116

Khu đất dịch vụ đấu giá, Đồng Chống thôn Vàng xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

0,54

 

0,54

LUC

Hoàng Đan

Tờ 44 thửa 147,148,150…

117

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại nông thôn cho các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật

2,83

 

2,83

CLN (2,43 ha); NTS (0,40 ha)

Các xã

Bản đồ địa chính các xã, thị trấn

*

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

118

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện tam Dương

0,33

 

0,33

BHK (0,33 ha)

Thanh Vân

Tờ 43 thửa 203,204,205,…

119

Dự án ĐTXD cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuân Thanh của doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh

0,20

 

0,20

LUC (0,12 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,01 ha)

Duy Phiên

Tờ 19 thửa 138,13,140…

120

Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phương Thao của doanh nghiệp tư nhân Phương Thao

0,20

0,04

0,16

LUC

Duy Phiên

Tờ 19 thửa 454,455,456….

121

Xây dựng Trung tâm thương mại Hanh Thơm của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm tại xã Thanh Vân

0,34

 

0,34

LUC (0,31 ha); DGT (0,03ha)

Thanh Vân

Tờ 35 thửa 125,126,127,…

122

Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên

0,19

 

0,19

LUC (0,186 ha); DGT (0,003 ha); DTL (0,006 ha)

TT Hợp Hòa

Tờ 44 thửa 361,362,346...

123

Dự án kinh doanh và trưng bày VLXD của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

0,53

 

0,53

LUC (0,40 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,03 ha)

TT Hợp Hòa

Các tờ: 27 thửa 564,566,579...tờ 31 thửa 8,9,10…

124

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương

0,28

 

0,28

LUC (0,25 ha); DGT (0,024 ha); DTL (0,0012 ha)

Kim Long

Tờ 26 thửa 11,12,14,…

125

Tổ hợp trung tâm thương mại tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương

0,53

 

0,53

LUC

Thanh Vân

Các thửa 35,36,37,… tờ 35

126

Kinh doanh tổng hợp và nội, ngoại thất Hiền Linh của Công ty TNHH xây dựng Hiền Linh

0,29

 

0,29

LUC

Thanh Vân

Các thửa 380,381,382,... tờ 35

127

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

1,00

 

1,00

DTL (0,10 ha); DGT (0,1 ha); LUC (0,8 ha)

Hoàng Hoa

Tờ 10 thửa thửa 285,286,287,...

128

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

0,70

 

0,70

LUC (0,66 ha); DGT (0,04ha)

Hợp Thịnh

các thửa 245,246,247,… tờ 19

129

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

0,75

 

0,75

LUC (0,15 ha); NTS (0,20 ha); BHK (0,40 ha)

Kim Long

Các thửa 81,82,83,… tờ 62

130

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

0,76

 

0,76

NTS (0,26 ha); BHK (0,50 ha)

Kim Long

Các thửa 86,87,88,… tờ 62

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

131

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (Làng Phù Liễn), xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

1,00

0,20

0,80

DVH (0,198 ha), LUC (0,573 ha); NTS (0,19 ha), DGT(0,022 ha), DTL(0,017 ha)

Đồng Tĩnh

Tờ 45 thửa 382,381,380… tờ 51 thửa 34,35,36,…

132

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương

0,25

0,19

0,06

DVH (0,194ha); ONT+CLN (0,057ha); BCS (0,003ha)

Hoàng Đan

Tờ 27 thửa 26,27,326…

*

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

133

Xây dựng nghĩa trang nhân dân đồng Rau Sen

1,50

 

1,50

LUC (1,50 ha)

Hợp Thịnh

Tờ: 1 thửa 1,2,5....Tờ 2 thửa 22,23,24…Tờ 4 thửa 3,4,49….

134

Mở rộng nghĩa trang khu đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú

0,90

 

0,90

CLN (0,15 ha); LUC (0,72 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha)

Đạo Tú

Tờ 19 thửa 15,16,17…

*

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

135

Đường giao thông từ ĐT.305 (Vân Tập) - ĐH27 (Vân Sau), xã Vân Hội

1,24

 

1,24

LUC (1,03 ha); DTL (0,21 ha)

Vân Hội

Tờ 7 thửa 495,496,497,… tờ 14 thửa 51,52,53,…

*

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

136

Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap tại xã Hoàng Lâu

5,50

 

5,50

LUC

Hoàng Lâu

Các tờ 20 thửa 763,765,766…; tờ 23 thửa 41,42,43…; Tờ 27 thửa 12,13,15…; Tờ 26 thửa 173,174,203…

*

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

137

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp (bao gồm: chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp khác…) cho các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật

4,59

 

4,59

LUA (3,17 ha); NTS (1,42)

Các xã, thị trấn

Bản đồ địa chính các xã, thị trấn

TỔNG 137 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

698,29

184,96

513,33

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 269/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản