Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 266/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

11.423,55

48,55

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

5.978,24

25,41

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

4.861,88

20,66

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

827,59

3,52

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

1.867,70

7,94

1.4

Đt rừng phòng h

RPH

279,79

1,19

1.5

Đt rừng đc dng

RDD

-

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

865,67

3,68

 

Trong đó: đt có rng sn xuất là rng t nhiên

RSN

-

-

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

1.567,69

6,66

1.8

Đt làm mui

LMU

-

-

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

36,87

0,16

2

Đất phi nông nghip

PNN

11.570,79

49,17

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

106,54

0,45

2.2

Đt an ninh

CAN

11,13

0,05

2.3

Đt khu công nghip

SKK

34,29

0,15

2.4

Đt cụm công nghip

SKN

15,00

0,06

2.5

Đt thương mi, dịch vụ

TMD

160,68

0,68

2.6

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

12,77

0,05

2.7

Đt sử dụng cho hot đng khoáng sn

SKS

1,89

0,01

2.8

Đt sn xut vt liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,18

0,04

2.9

Đt phát triển hạ tng cp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyn, cấp xã

DHT

4.291,01

18,24

 

Trong đó:

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.345,69

5,72

2.9.2

Đất thủy li

DTL

611,24

2,60

2.9.3

Đất xây dng cơ s văn hóa

DVH

2,93

0,01

2.9.4

Đất xây dng cơ s y tế

DYT

5,70

0,02

2.9.5

Đất xây dng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

78,99

0,34

2.9.6

Đất xây dng cơ s th dục thể thao

DTT

28,38

0,12

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,54

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,07

0,01

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

0,00

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,96

0,09

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.184,79

9,28

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,17

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,55

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.096,45

4,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

196,22

0,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,52

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,77

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

168,47

0,72

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

299,77

1,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.142,56

21,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,47

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

536,87

2,28

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.976,20

12,65

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.845,94

33,34

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.145,46

4,87

6

Khu du lịch

KDL

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

49,29

0,21

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.314,28

5,59

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

160,69

0,68

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.474,97

6,27

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.961,88

29,59

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.305,44

5,55

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

66,06

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,64

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,90

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,38

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,21

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2,03

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,89

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,24

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,73

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

108,47

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

77,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

65,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,34

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,33

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,18

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

            - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,54

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,05

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,63

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,28

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,04

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Vang.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng ( ha )

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở công an huyện

CAN

Thị trấn Phú Đa

1,53

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

DNL

Thị trấn Phú Đa Xã Phú Lương

0,06

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên

SKN

Xã Phú Diên

15,00

2

Trồng cây xanh tuyến đường 10AC

DGT

Xã Phú Lương

0,06

3

Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Mỹ

DGT

Xã Phú Mỹ

0,05

4

Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Xuân

DGT

Xã Phú Xuân

0,02

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1

ONT

Xã Vinh Thanh

0,60

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng

ONT

Xã Vinh Xuân

0,72

7

Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)

DGD

Xã Phú Gia

0,50

8

Đường nội thị 3 (khe làng) xã Vinh Thanh (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

0,60

9

Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang.

DGT

Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân

8,00

10

Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia

DGT

Xã Phú Gia

0,05

11

Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

DGT

Xã Phú Mỹ

0,03

12

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0,12

 

TỔNG CỘNG

27,34

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên

SKN

Xã Phú Diên

15,00

7,30

 

 

2

Trồng cây xanh đường tỉnh 10A đoạn qua xã Phú Mỹ

DGT

Xã Phú Mỹ

0,05

0,02

 

 

3

Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)

DGD

Xã Phú Gia

0,50

0,20

 

 

4

Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang.

DGT

Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân

8,00

4,00

 

 

5

Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia

DGT

Xã Phú Gia

0,05

0,05

 

 

6

Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

DGT

Xã Phú Mỹ

0,03

0,03

 

 

7

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0,12

0,12

 

 

8

Trụ sở Công an xã Phú Gia

CAN

Xã Phú Gia

0,15

0,14

 

 

9

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

DTL

Xã Vinh Thanh

1,12

 

0,84

 

-

Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

10

Mở rộng trụ sở công an huyện

CAN

Thị trấn Phú Đa

1,53

1,07

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

26,55

12,93

0,84

0,00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

27,76

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa

(Tổng diện tích 7.2 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0.63 ha). Phần diện tích còn lại là 6,57 ha

DGT

TT Phú Đa

6,57

2

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang

DTL

TT Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Phú Lương

8,50

3

Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

2,24

4

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ - Định Cư

DGT

Xã Phú Mỹ

0,50

5

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương)

(Tổng diện tích 0,56 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,28 ha). Phần diện tích còn lại.

DTL

Xã Phú Mỹ

0,28

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)

ONT

Xã Phú Mỹ

1,10

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)

ONT

Xã Phú Mỹ

1,10

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

8

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha)

DGT

Xã Phú An , Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế

7,47

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

111,26

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh)

CQP

Xã Phú Thuận

1,35

2

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha

CQP

Xã Vinh An

81,64

3

Trụ sở Công an xã Phú Lương

CAN

Xã Phú Lương

0,19

4

Trụ sở Công an xã Phú An

CAN

Xã Phú An

0,20

5

Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

CAN

Xã Phú Mỹ

0,12

6

Trụ sở Công an xã Phú Hồ

CAN

Xã Phú Hồ

0,15

7

Trụ sở Công an xã Phú Diên

CAN

Xã Phú Diên

0,14

8

Trụ sở Công an xã Vinh Hà

CAN

Xã Vinh Hà

0,10

9

Trụ sở Công an xã Phú Thuận

CAN

Xã Phú Thuận

0,18

10

Trụ sở Công an xã Phú Xuân

CAN

Xã Phú Xuân

0,12

11

Trụ sở Công an xã Vinh Thanh

CAN

Xã Vinh Thanh

0,12

12

Trụ sở Công an xã Phú Hải

CAN

Xã Phú Hải

0,12

13

Trụ sở Công an xã Phú Gia

CAN

Xã Phú Gia

0,15

14

Trụ sở Công an xã Vinh An

CAN

Xã Vinh An

0,12

15

Trụ sở Công an xã Vinh Xuân

CAN

Xã Vinh Xuân

0,13

16

Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa

CAN

Thị trấn Phú Đa

0,10

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia TT Phú Đa

1,00

2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An

ONT

Xã Vinh An

3,36

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung)

ONT

Xã Phú Mỹ

0,52

3

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung)

(Tổng diện tích 4,54 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,70 ha)

DTL

Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia Xã Vinh Hà

2,84

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1)

ONT

Xã Phú Diên

3,20

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2)

ONT

Xã Phú Diên

2,55

6

Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên

ONT

Xã Phú Diên

0,62

7

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (giai đoạn 3)

DGD

Xã Phú Hải

0,30

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2)

ONT

Xã Phú Mỹ

1,50

9

Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ 1

DGD

Xã Phú Mỹ

0,50

10

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Thuận

4,76

11

Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh Xuân

3,80

12

Nâng cấp, mở rộng Chợ Sáng xã Vinh Thanh

DCH

Xã Vinh Thanh

0,45

13

Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (Xây dựng cảnh quan khu vực công viên tại nút giao Quốc lộ 49B - Đường Tỉnh lộ 18 vào khu du lịch sân Golf xã Vinh Thanh) (phần bổ sung)

DGT

Xã Vinh Thanh

0,71

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

14

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34,743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện tích 0,22 ha và thành phố Huế với diện tích 34,523 ha).

DTL

Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang

0,22

 

TỔNG CỘNG

 

 

139,02

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng

hộ

Đất rừng đặc

dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

22,81

17,52

0,00

0,00

1

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang

DTL

TT Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Phú Lương

8,50

8,50

 

 

2

Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

2,24

2,24

 

 

3

Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa

DTL

TT Phú Đa

2,20

2,20

 

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang

DNL

Xã Phú An

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Lương

xã Phú Hồ

TT Phú Đa

0,20

0,08

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)

ONT

Xã Phú Mỹ

1,10

0,85

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)

ONT

Xã Phú Mỹ

1,10

0,65

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

7

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha)

DGT

Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế

7,47

3,00

 

 

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

21,43

11,70

1,80

0,00

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung)

ONT

Xã Phú Mỹ

0,52

0,35

 

 

2

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Vinh Thanh

Xã Phú Gia

TT Phú Đa

1,00

0,50

 

 

3

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung) (Tổng diện tích 4,54 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,70 ha)

DTL

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

2,84

1,33

 

 

4

Trụ sở Công an xã Phú An

CAN

Xã Phú An

0,20

0,20

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1)

ONT

Xã Phú Diên

3,20

1,30

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2)

ONT

Xã Phú Diên

2,55

2,55

 

 

7

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (giai đoạn 3)

DGD

Xã Phú Hải

0,30

0,30

 

 

8

Trụ sở Công an xã Phú Hồ

CAN

Xã Phú Hồ

0,15

0,15

 

 

9

Trụ sở Công an xã Phú Lương

CAN

Xã Phú Lương

0,19

0,15

 

 

10

Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

CAN

Xã Phú Mỹ

0,12

0,12

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2)

ONT

Xã Phú Mỹ

1,50

1,50

 

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ

ONT

Xã Phú Mỹ

0,30

0,25

 

 

13

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Thuận

4,76

 

1,80

 

14

Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh Xuân

3,80

3,00

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

44,24

29,22

1,80

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Mở rộng Trường mầm non Vinh Xuân

DGD

Xã Vinh Xuân

0,32

2

Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương ( Đã cho thuê còn lại diện tích 0,02 ha)

TMD

Xã Phú Mỹ

0,02

3

Trang trại sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

NKH

Xã Vinh Xuân

1,00

4

Khu xen ghép thôn 3

ONT

Xã Vinh Thanh

0,03

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, Vinh Thanh giai đoạn 3,4

(Thuộc dự án Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh)

ONT

Xã Vinh Thanh

1,30

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 3

ONT

Xã Vinh Thanh

0,50

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Lam Trung

ODT

Thị trấn Phú Đa

2,20

8

Chỉnh trang khu đất ở tổ dân phố Hòa Tây, thị trấn Phú Đa

ODT

Thị trấn Phú Đa

1,20

9

Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Hạ

ONT

Xã Vinh Xuân

0,02

10

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng ( 02 vị trí)

ONT

Xã Vinh Xuân

0,10

11

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Gia

0,63

12

Khu xen ghép thôn Thanh Dương

ONT

Xã Phú Diên

0,10

13

Khu xen ghép thôn Diên Lộc

ONT

Xã Phú Diên

0,06

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ

ONT

Xã Phú Gia

2,40

15

Khu dân cư xen ghép

ONT

Xã Phú Diên

0,08

Xã Phú Mỹ

0,04

Xã Phú Hồ

0,08

Xã Phú Hải

0,04

16

Trung tâm giới thiệu, trưng bày các sản phẩm xây dựng tại Khu

đô thị mới An Vân Dương (DV 23)

TMD

Xã Phú Mỹ

1,09

17

Trung tâm thương mại và siêu thị vật liệu xây dựng, nội thất cao cấp tại khu đất DV22-2 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Phú Mỹ

2,39

18

Khu đô thị Phú Mỹ thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

ONT, DHT, TMD

Xã Phú Mỹ

34,00

19

Quỹ đất trong các khu dân cư thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang

ONT

Xã Phú Mỹ

0,91

ONT

Xã Phú Hồ

0,58

ODT

Thị trấn Phú Đa

0,09

ONT

Xã Phú Lương

3,38

ONT

Xã Phú An

0,38

ONT

Xã Vinh An

0,06

ONT

Xã Vinh Hà

0,11

ONT

Xã Phú Diên

0,04

ONT

Xã Phú Gia

0,85

ONT

Xã Phú Xuân

2,69

ONT

Xã Vinh Xuân

0,15

ONT

Xã Phú Thuận

0,15

ONT

Xã Vinh Thanh

0,03

20

Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

NNP

Thị trấn Phú Đa

100,00

Xã Vinh Thanh

20,00

Xã Vinh An

31,00

Xã Phú Hồ

50,00

Xã Phú An

30,00

Xã Phú Xuân

20,00

Xã Vinh An

20,00

Xã Vinh Hà

35,00

Xã Phú Lương

50,00

Xã Phú Mỹ

20,00

Xã Phú Diên

10,00

Xã Phú Gia

50,00

Xã Vinh Xuân

11,00

21

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang

ONT

Xã Phú Mỹ

0,40

ONT

Xã Phú An

0,20

ONT

Xã Phú Xuân

0,30

ONT

Xã Phú Lương

0,10

ONT

Xã Phú Hồ

0,20

ODT

Thị trấn Phú Đa

0,50

ONT

Xã Phú Gia

0,20

ONT

Xã Vinh Hà

0,20

ONT

Xã Vinh Thanh

0,20

ONT

Xã Vinh An

0,10

ONT

Xã Vinh Xuân

0,10

ONT

Xã Phú Diên

0,08

ONT

Xã Phú Hải

0,20

ONT

Xã Phú Thuận

0,20

22

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 6,572 ha.

ONT

Xã Phú Lương

0,248

ONT

Xã Vinh An

0,583

ONT

Xã Phú Hồ

0,831

ODT

Thị trấn Phú Đa

0,903

ONT

Xã Vinh Thanh

2,990

ONT

Xã Phú Xuân

0,183

ONT

Xã Vinh Hà

0,140

ONT

Xã Phú Mỹ

0,111

ONT

Xã Phú An

0,111

ONT

Xã Phú Gia

0,472

23

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang, với diện tích khoảng 0,767 ha.

ONT

Xã Phú Lương

0,082

ONT

Xã Phú Mỹ

0,016

ONT

Xã Phú Xuân

0,219

ONT

Xã Phú Gia

0,080

ONT

Xã Vinh Thanh

0,095

ODT

Thị trấn Phú Đa

0,165

ONT

Xã Phú An

0,040

ONT

Xã Vinh Xuân

0,040

ONT

Xã Phú Thuận

0,030

 

TỔNG CỘNG

514,34

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

64,95

1

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn

TMD

Xã Phú Thuận

46,99

2

Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1

DGD

Thị trấn Phú Đa

1,46

3

Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Hạng mục Tuyến ống thu nước thải Khu A khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương) tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

DTL

Xã Phú Mỹ

0,87

4

Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02ha)

DTS

Xã Phú Xuân; Xã Vinh Xuân

0,03

5

Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân

TSC

Xã Phú Xuân

0,20

6

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

ODT

Thị trấn Phú Đa

0,35

7

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc

ONT

Xã Phú Lương

0,40

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

ONT

Xã Phú Gia

0,50

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu) (Tổng diện tích 4.3 ha - Hiện nay đã thực hiện được một phần diện tích khoảng 0.8 ha). (Phần diện tích còn lại)

ONT

Xã Phú An

3,50

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)

ONT

Xã Phú Lương

2,10

11

Khu dân cư nông thôn tại Phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0,35

12

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

ONT

Xã Vinh An

0,4

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung

ONT

Xã Phú Hải

2,50

14

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh)

ODT

Thị trấn Phú Đa

2,7

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2)

ONT

Xã Vinh Thanh

1,40

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (giai đoạn 1) (HTKT khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng, xã Vinh xuân (Giai đoạn 1)

ONT

Xã Vinh Xuân

1,20

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

274,80

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 1 thôn 3, xã Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

0,16

2

Khu dân cư xen ghép thôn 2

ONT

Xã Vinh Thanh

0,04

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Úc 1, xã Vinh An (gđ1)

ONT

Xã Vinh An

2,15

4

Khu dân cư xen ghép thôn phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0,65

5

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)

ODT

Thị trấn Phú Đa

2,00

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)

ONT

Xã Phú Gia

0,80

7

Quy hoạch khu dân cư thôn 4

ONT

Xã Vinh Hà

1,70

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)

ONT

Xã Vinh An

0,54

9

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3

TMD

Xã Phú Diên

38,50

10

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1

ONT, TMD

Xã Phú Diên

21,70

11

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 2

ONT, TMD

Xã Phú Diên

38,49

12

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp đường Hồ Đắc Hàm)

ODT

Thị trấn Phú Đa

1,3

13

Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

ODT, TMD

Xã Phú Dương, phường Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương và xã Phú Mỹ - huyện Phú Vang

155,00

14

Mở rộng Trường THCS Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0,40

15

Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận

TSC

Xã Phú Thuận

0,05

16

Mở rộng mầm non Phú Diên

DGD

Xã Phú Diên

0,70

17

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

DGD

Xã Phú Hồ

0,15

18

Mở rộng Trường Mầm non Phú Thuận

DGD

Xã Phú Thuận

0,48

19

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân (Cơ sở thôn Quảng Xuyên)

DGD

Xã Phú Xuân

0,42

20

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 8,293 ha

ONT

Xã Phú Lương

0,476

ONT

Xã Vinh An

0,710

ONT

Xã Phú Hồ

0,561

ODT

Thị trấn Phú Đa

1,969

ONT

Xã Vinh Thanh

2,382

ONT

Xã Phú Xuân

0,552

ONT

Xã Vinh Hà

0,375

ONT

Xã Phú Mỹ

0,134

ONT

Xã Phú An

0,049

ONT

Xã Phú Gia

1,063

ONT

Xã Vinh Xuân

0,022

21

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang, với diện tích khoảng 1,273 ha.

ONT

Xã Phú Lương

0,026

ONT

Xã Phú Xuân

0,200

ONT

Xã Phú Gia

0,383

ONT

Xã Vinh Thanh

0,080

ODT

Thị trấn Phú Đa

0,504

ONT

Xã Vinh An

0,040

ONT

Xã Phú Hồ

0,040

 

TỔNG CỘNG

339,75

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

17,02

8,15

0,00

0,00

1.1

Năm 2022

 

6,60

1,70

0,00

0,00

1

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

Xã Vinh Thanh

2,00

1,20

 

 

2

Tuyến đường liên xã thôn Xuân Ổ - Thủy Diện

Xã Phú Xuân

0,30

 

 

 

3

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5

Xã Vinh Thanh

0,80

0,20

 

 

4

Đường quy hoạch trung tâm

Xã Vinh Thanh

3,50

0,30

 

 

2.2

Năm 2023

 

10,42

6,45

0,00

0,00

1

Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ

TT Phú Đa

Xã Phú Gia

1,10

1,00

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa

TT Phú Đa

1,50

1,50

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa

TT Phú Đa

0,60

0,60

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Dương, xã Phú Diên

Xã Phú Diên

1,92

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia

Xã Phú Gia

1,90

 

 

 

6

Nâng cấp Đê Mong A

Xã Phú Gia

0,20

0,20

 

 

7

Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá

Xã Phú Hải

0,50

0,45

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ

Xã Phú Hồ

2,20

2,20

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân

Xã Phú Xuân

0,50

0,50

 

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

12,90

8,15

0,00

0,00

2.1

Năm 2022

 

6,30

1,70

0,00

0,00

1

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

Xã Vinh Thanh

2,00

1,20

 

 

2

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5

Xã Vinh Thanh

0,80

0,20

 

 

3

Đường quy hoạch trung tâm

Xã Vinh Thanh

3,50

0,30

 

 

2.2

Năm 2023

 

6,60

6,45

0,00

0,00

1

Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ

TT Phú Đa

Xã Phú Gia

1,10

1,00

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa

TT Phú Đa

1,50

1,50

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa

TT Phú Đa

0,60

0,60

 

 

4

Nâng cấp Đê Mong A

Xã Phú Gia

0,20

0,20

 

 

5

Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống phá

Xã Phú Hải

0,50

0,45

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ

Xã Phú Hồ

2,20

2,20

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân

Xã Phú Xuân

0,50

0,50

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

0,24

 

 

 

-

Năm 2021

 

0,24

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

Xã Vinh Thanh

0,08

 

 

 

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

Xã Phú Mỹ

0,16

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 266/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 266/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản