Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2645/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4525/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6 ) ... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.002,06

3.339,30

1.689,24

545,49

3.849,72

4.451,98

3.864,86

2.610,85

3.540,88

3.425,36

3.747,38

2.676,38

3.705,99

4.516,12

4.785,69

2.953,81

2.331,36

2.851,42

3.687,85

3.428,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.614,86

134,55

180,90

10,53

226,53

262,65

206,48

294,81

39,01

376,94

451,91

154,20

229,84

458,18

377,37

252,52

204,13

175,07

224,70

354,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,30

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1,19

0,20

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.618,67

1.070,86

233,64

424,04

316,35

756,94

298,55

290,75

1.245,75

275,53

570,94

451,25

395,64

502,90

237,45

493,31

246,00

154,12

161,76

492,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

228,26

33,62

10,88

34,89

12,11

10,55

9,81

13,98

9,29

11,13

5,25

0,69

8,31

2,37

0,62

15,54

12,41

6,95

12,87

17,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.712,97

1.238,16

1.260,57

66,82

2.039,54

1.318,72

2.770,12

2.008,15

1.904,56

1.998,78

2.392,32

2.069,14

2.267,77

3.547,80

2.780,34

2.190,13

1.564,91

1.322,77

1.414,22

2.558,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

464,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,82

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.228,78

792,34

 

7,36

1.253,93

2.100,41

576,86

 

340,86

753,14

316,74

 

803,35

0,25

1.383,79

 

303,27

726,77

1.869,71

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.709,26

540,13

 

4,10

878,07

1.523,28

446,27

 

267,91

637,79

234,07

 

729,08

 

1.126,40

 

236,68

316,81

1.768,67

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

65,65

2,88

2,95

1,84

1,26

2,72

3,05

2,92

1,40

9,78

10,16

1,10

1,08

4,40

6,13

2,08

0,64

0,91

4,59

5,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,04

66,90

0,31

 

 

 

 

0,24

 

0,07

0,06

 

 

0,21

 

0,23

 

 

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.894,28

355,34

140,11

234,55

234,69

234,58

118,29

114,94

228,48

206,70

287,65

127,83

156,28

252,64

171,24

137,46

224,72

270,97

238,04

159,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,48

3,64

1,83

3,06

0,25

0,24

 

 

0,28

 

3,00

 

0,31

 

 

0,10

115,73

27,04

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,45

1,20

0,66

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,08

0,18

 

 

 

 

0,16

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,44

0,26

1,23

3,28

0,10

0,12

0,11

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,08

0,14

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,42

1,10

2,96

58,09

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

2,56

0,04

0,17

1,19

4,11

2,14

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,73

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,09

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,69

11,45

0,20

1,88

 

0,05

1,58

 

 

0,03

0,08

 

 

0,03

 

1,76

0,93

 

1,63

1,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.068,38

179,55

67,25

70,35

122,82

128,57

82,48

75,79

141,94

101,12

160,11

100,02

49,53

164,27

91,40

99,00

51,12

89,74

195,06

98,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.486,05

93,61

46,70

56,60

45,62

70,45

73,65

67,69

117,80

91,30

139,35

89,92

35,53

151,36

46,93

78,93

41,49

82,22

66,30

90,61

-

Đất thủy lợi

DTL

83,54

13,93

3,33

4,02

0,66

9,23

4,68

2,62

11,83

2,03

4,03

3,06

 

0,30

5,34

4,79

1,06

2,93

7,82

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,72

3,71

0,29

1,82

0,26

0,05

 

0,01

0,25

0,01

 

 

0,06

0,05

 

 

0,08

 

0,07

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,49

1,28

1,64

0,19

0,42

0,21

0,43

0,17

0,06

0,10

0,20

0,06

0,21

0,31

0,06

0,14

0,41

0,20

0,16

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

43,52

8,19

5,38

2,01

1,27

4,47

0,79

1,36

1,73

2,33

1,87

1,06

0,28

2,49

1,82

3,07

1,41

1,46

1,14

1,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,27

0,31

1,03

0,17

0,47

0,72

 

 

0,17

0,62

 

 

 

0,40

 

0,72

0,30

 

0,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

295,50

51,57

1,00

0,01

72,98

36,06

0,37

0,05

0,81

0,01

3,15

 

12,14

0,04

0,01

0,11

0,02

0,03

117,12

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,92

0,37

0,28

0,49

0,02

0,24

 

0,01

0,04

 

0,09

 

0,06

0,08

0,01

0,03

 

0,04

0,05

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,38

 

 

 

 

 

 

 

6,16

0,50

 

 

 

 

26,63

 

 

0,08

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,36

0,61

 

2,61

 

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

100,28

5,40

6,95

2,23

0,76

7,04

2,44

3,76

3,09

4,20

11,41

5,92

1,25

9,00

10,60

11,21

6,33

2,78

2,05

3,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,21

0,56

0,63

0,21

0,35

0,10

0,12

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,71

0,62

0,33

0,20

0,21

0,45

0,51

0,45

0,42

0,31

0,58

0,28

0,92

0,45

0,17

0,44

0,34

0,17

0,35

0,52

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,51

0,10

 

0,91

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

632,22

 

 

 

38,40

82,43

16,07

31,63

67,11

42,04

67,12

26,08

47,18

61,04

19,24

30,44

14,85

23,55

26,81

38,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,27

84,77

49,08

47,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,47

5,24

2,87

2,90

0,27

0,24

0,29

0,20

0,10

0,35

0,33

0,23

0,26

0,48

0,37

0,25

0,42

0,17

0,15

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,14

0,24

0,07

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,26

0,64

0,65

0,65

0,30

0,30

0,05

0,05

0,25

0,18

0,04

0,26

0,26

0,57

0,21

0,59

 

0,10

 

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

583,40

65,67

12,84

44,88

72,34

21,31

17,20

6,82

18,03

62,28

56,27

0,38

55,19

25,51

42,71

3,18

37,00

6,91

13,74

21,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,40

0,02

0,05

0,13

 

0,88

0,01

 

 

0,38

 

0,43

 

 

16,98

0,43

0,02

73,93

0,13

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

0,19

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

998,27

104,06

16,72

11,20

128,28

62,37

25,92

35,74

9,49

22,51

123,30

65,27

38,77

79,06

100,61

48,60

1,35

32,58

8,86

83,58

II

KHU CHỨC NĂNG

 

58.021,48

6.032,87

3.218,18

1.001,71

3.408,27

3.611,58

3.407,40

2.101,61

2.436,15

2.862,26

2.869,97

2.406,77

3.177,82

3.688,98

4.224,02

2.279,85

1.968,06

3.059,42

3.582,08

2.684,49

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.436,01

3.798,70

1.846,06

791,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

230,56

33,62

10,91

34,89

12,11

10,55

9,81

13,98

9,29

12,32

5,45

0,69

8,31

3,25

0,62

15,54

12,41

6,95

12,87

17,00

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

48.406,57

2.030,50

1.260,57

74,19

3.293,46

3.419,13

3.346,98

2.008,15

2.245,42

2.751,91

2.709,06

2.069,14

3.071,12

3.548,05

4.164,13

2.190,13

1.868,18

2.514,37

3.283,93

2.558,16

6

Khu du lịch

KDL

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

464,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,82

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

181,27

84,77

49,08

47,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,44

0,26

1,23

3,28

0,10

0,12

0,11

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,08

0,14

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

186,18

85,03

50,32

50,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.468,01

 

 

 

64,19

99,35

34,44

47,72

114,33

55,97

88,24

310,85

48,65

76,54

39,86

42,47

68,23

47,59

258,47

71,11

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

642,50

 

 

 

38,40

82,43

16,07

31,63

67,11

42,05

67,16

26,08

49,75

61,09

19,41

31,63

18,97

25,69

26,81

38,23

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

234,96

18,82

10,29

3,90

17,35

20,23

0,85

10,74

4,77

0,64

26,56

0,46

1,50

41,82

0,05

16,01

0,88

2,59

41,82

15,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

81,78

2,57

6,29

 

5,99

4,61

0,08

4,89

0,05

0,33

6,60

0,28

1,16

23,76

0,05

8,73

0,84

 

3,79

11,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,17

5,41

3,07

3,40

3,90

3,53

0,17

3,06

4,61

0,31

12,97

0,18

0,31

9,70

 

5,81

0,04

1,63

1,72

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,10

0,31

0,11

0,50

0,53

0,06

 

0,07

0,01

 

 

 

0,03

0,04

 

0,02

 

0,19

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

84,31

10,20

0,82

 

6,29

12,03

0,60

2,71

0,10

 

6,99

 

 

8,24

 

1,45

 

0,77

33,82

0,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,13

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,49

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,47

0,33

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

221,88

16,12

10,90

1,75

17,25

19,59

0,67

10,69

3,30

0,27

26,43

0,15

0,14

41,63

 

15,51

0,36

 

41,54

15,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,32

2,42

6,28

 

5,99

4,20

0,04

4,89

0,05

0,10

6,51

0,15

0,11

23,62

 

8,43

0,36

 

3,51

11,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,00

3,08

3,64

1,39

3,90

3,35

0,03

3,01

3,14

0,17

12,93

 

0,03

9,65

 

5,61

 

 

1,72

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,42

0,09

0,16

0,36

0,43

0,01

 

0,07

0,01

 

 

 

 

0,04

 

0,02

 

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

83,54

10,20

0,82

 

6,29

12,03

0,60

2,71

0,10

 

6,99

 

 

8,24

 

1,45

 

 

33,82

0,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,13

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,49

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,47

0,33

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,16

0,45

0,19

 

 

0,42

 

0,51

0,25

 

0,57

 

 

1,76

 

0,19

 

 

 

0,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,29

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,24

 

 

 

 

0,42

 

0,51

0,25

 

0,38

 

 

1,76

 

0,10

 

 

 

0,82

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,63

0,45

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

24,77

1,13

0,08

 

7,11

3,06

 

5,68

0,35

 

2,93

0,05

 

2,46

 

0,81

 

0,37

 

0,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,35

1,13

0,08

 

7,11

3,06

 

5,68

0,35

 

2,93

 

 

2,46

 

0,81

 

 

 

0,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,01

0,99

0,08

 

 

3,06

 

5,59

0,35

 

2,93

 

 

2,46

 

0,81

 

 

 

0,74

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,11

 

 

 

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA

STT

Hạng mục

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích chia theo các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Tờ bản đồ

Thửa đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Đại Sơn (đã thu hồi 1914,8 m2, còn 479,7 m2 chưa thu hồi và chuyển tiếp sang năm 2022)

0,05

 

 

 

0,05

Xã Đại Sơn

37

giáp thửa 25

 

2021

2

Xây dựng Sở chỉ huy phía trước tỉnh Cao Bằng tại xã Hạnh Phúc

3,00

0,50

 

 

2,50

Xã Hạnh Phúc

40

182,169…

2022

 

I.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công An TT Quảng Uyên

0,13

0,04

 

 

0,09

TT Quảng Uyên

26

98,98a

2022

 

2

Trụ sở làm việc Công An xã Hồng Quang

0,15

0,15

 

 

 

Xã Hồng Quang

40

86,54,81,93…

2022

 

3

Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hưng

0,08

0,08

 

 

 

Xã Mỹ Hưng

18

63,67

2022

 

4

Trụ sở làm việc Công An xã Ngọc Động

0,18

0,18

 

 

 

Xã Ngọc Động

18

141,84

2022

 

5

Trụ sở làm việc Công An xã Tiên Thành

0,16

0,16

 

 

 

Xã Tiên Thành

39

413,425

2022

 

II

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hổi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)-Trà Lĩnh (Cao Bằng) (giai đoạn 1)

14,06

2,42

10,20

 

1,44

TT Hòa Thuận

tờ bản đồ xã Lương Thiện cũ (1,3,6,7,11)

 

 

2021

30,17

6,01

6,99

 

17,17

Xã Hạnh Phúc

12,13,24,25,38,39, 53,54,65,66,76,77, 85,89,96

 

5,12

2,64

0,75

 

1,73

Xã Chí Thảo

25,38,39,55,56,106

 

17,19

11,26

0,29

 

5,64

Xã Tự Do

21,29,30,41,54,55, 64,65,66,67,71,72, 73

 

13,43

6,50

1,17

 

5,76

Xã Phúc Sen

3,4,5,6,7,16,26,27, 28,36,37,43,44,48 tờ bản đồ xã Quốc Dân cũ (18,19,29,43,44,45, 56,57)

 

47,23

23,27

7,99

 

15,97

Xã Ngọc Động

10,11,18,21,22,23, 24,29,30,31,32,33, 34,35,36,346,47,58 ,59,76 tờ bản đồ xã Hoàng Hải cũ (5,11,12,13,21,89)

 

36,31

 

33,82

 

2,49

Xã Tiên Thành

02 LN

 

III

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng quảng trường trung tâm huyện (giai đoạn 2)

1,20

 

 

 

1,20

TT Hòa Thuận

136.137

2,5,8,9,10,11,12

 

2020

2

Thuỷ điện Khuổi Luông

48,39

5,99

6,29

 

36,11

Xã Bế Văn Đàn

31,37,38,44,45,49, 53,59,63,64,65,66, 67,68,69

 

 

2021

17,20

0,63

7,91

 

8,66

Xã Cách Linh

84,85,86,87,88,89, 90

 

 

3

Thủy điện Tiên Thành

5,00

3,35

 

 

1,65

Xã Tiên Thành

2,3,4,5,6,7

 

 

2021

4

Nhà văn hóa xóm Bản Giuồng

0,07

 

 

 

0,07

Xã Tiên Thành

59

441

 

2021

5

Xây dựng biểu tượng, vườn hoa Quảng Uyên, hạng mục GPMB

0,84

0,09

 

 

0,75

TT Quảng Uyên

32

112,113,…119

 

2021

6

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà

0,89

 

 

 

0,89

TT Tà Lùng

39,44

5,6,14,18

 

2021

7

Nhà văn hoá thị trấn Quảng Uyên

0,35

 

 

 

0,35

TT Quảng Uyên

7

149,147,169…

 

2021

8

Trường tiểu học và THCS Quốc Dân, xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà

0,08

 

 

 

0,08

Xã Phúc Sen

35 của Quốc Dân cũ

160,200

 

2021

9

Nhà kiểm soát liên hợp đầu cầu II Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,78

 

 

 

0,78

TT Tà Lùng

73

4,6,8

 

2021

10

Trạm y tế xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà

0,36

0,36

 

 

 

Xã Quảng Hưng

46

9,10

 

2021

11

Cải tạo sân trường Trung tâm GDNN-GDTX huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

TT Quảng Uyên

11

5

 

2021

12

Đường giao thông vào sân vận động Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,48

0,04

 

 

0,44

TT Quảng Uyên

8,13,28

 

 

2021

13

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hoà Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2022 là 32,42 ha)

1,29

1,16

 

 

0,13

TT Quảng Uyên

39,40,41

 

 

2021

2,76

 

 

 

2,76

TT Hoà Thuận

49,56,57,68

 

11,96

2,25

1,90

 

7,81

Xã Chí Thảo

11,12,19,20,31,32, 33,34,48,65,66,67, 68,80,81,88,89,94, 100,101,104,02-LN

 

3,80

0,05

0,10

 

3,65

Xã Đại Sơn

37,50,51,52,69,81, 93,106,107,117,11 8,127,128,137

 

12,61

3,07

3,22

 

6,32

Xã Cách Linh

Hồng Đại cũ tờ 13,14,22,23,28,29, 35,38,39,41,43,47, 52,01-LN; Xã Cách Linh tờ 2,4,5,9,10,19,72,80 ,81,84,01LN

 

14

Đường tránh thị trấn Quảng Uyên

8,27

4,95

0,82

 

2,50

TT Quảng Uyên

20 (TT Quảng Uyên); 36,37,38, 43,44,47,55 (Quốc Phong cũ)

 

2022

 

2,73

1,65

0,28

 

0,80

Xã Phúc Sen

01 LN,8

 

 

15

Khu sinh hoạt cộng đồng TDP Tân Thịnh, TT Tà Lùng

0,08

 

 

 

0,08

TT Tà Lùng

65

1 phần thửa 67

2022

 

16

Đường GTNT Tềnh Bó - Pò Tẻn

0,40

0,30

 

 

0,10

Xã Cách Linh

50,57

Tờ 50 thửa 188,168… Tờ 57 thửa 142,154…

2022

 

17

Đường GTNT Lũng Mò - Bó An

0,40

0,20

 

 

0,20

Xã Cách Linh

84

74,96…

2022

 

18

Đường GTNT Thin Phong

0,60

 

0,50

 

0,10

Xã Cách Linh

31

24,25…

2022

 

19

Đường GTNT Bản Riềng - Khuổi Luông

0,50

 

0,40

 

0,10

Xã Cách Linh

19,22

128,145,146,174…

2022

 

20

Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xóm Xuân Yên A

0,67

0,04

0,60

 

0,03

Xã Cai Bộ

30,02-LN

Tờ 30 thửa 73,83… Tờ 02-LN thửa 135,140…

2022

 

21

Cầu treo dài 60 m nối xã Cách Linh với xã Bế Văn Đàn ra mốc 935

0,02

 

 

 

0,02

Xã Bế Văn Đàn

02-LN

449

2022

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cách Linh

02-LN

22

 

22

Trạm y tế xã Chí Thảo

0,15

 

0,06

 

0,09

Xã Chí Thảo

20

187

2022

 

23

Nhà văn hóa xóm Biên Hòa và sân chơi

0,03

 

 

 

0,03

Xã Đại Sơn

74

55

2022

 

24

Nhà văn hóa, sân chơi Cốc Khuyết (Cốc Chang)

0,13

 

 

 

0,13

Xã Đại Sơn

13

117

2022

 

25

Nhà văn hóa xóm Kim Chung

0,04

 

 

 

0,04

Xã Đại Sơn

40

120

2022

 

26

Đường GTNT xóm Đoỏng Pán

0,27

0,10

 

 

0,17

Xã Độc Lập

41

96,75,81…

2022

 

27

Nhà văn hoá xóm Hợp Nhất xã Mỹ Hưng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Mỹ Hưng

14

149

2022

 

28

Nhà văn hoá xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng

0,03

0,03

 

 

 

Xã Mỹ Hưng

31

49

2022

 

29

Dự án khôi phục, cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động, thuộc hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương, dự án LRAMP, tỉnh Cao Bằng

0,87

0,17

0,25

 

0,45

Xã Ngọc Động

7,17,18,01-LN

Tờ 7 thửa 7 Tờ 17 thửa 33,36,37,38,47,48 Tờ 18 thửa 39,54,116,144,145, 115,143,142,126,1 27,114,125,113,10 6,104,84,73,74,65 Tờ 01-LN thửa 41,66,130

2022

 

30

Đường Tình Đông

0,06

0,06

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

29,30…

2022

 

31

Đường nội đồng Chang Lũng

0,03

0,03

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

136,202…

2022

 

32

Đường nội đồng Động Cáng - Đong Rau

0,04

 

 

 

0,04

Xã Phúc Sen

36

189,242…

2022

 

33

Đường nội đồng Cần Pồ - Chang tong

0,07

0,03

 

 

0,04

Xã Phúc Sen

36

30,31…

2022

 

34

Đường nội đồng Năm tum - Cóc lấy

0,05

0,05

 

 

 

Xã Phúc Sen

35

10,11…

2022

 

35

Đường nội đồng Quang Hung

0,03

 

 

 

0,03

Xã Phúc Sen

27

333,334…

2022

 

36

Đường nội đồng Cóc tồng

0,06

0,06

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

255,256...

2022

 

37

Nâng cấp đường GTNT Phò Kheo

0,15

 

 

 

0,15

Xã Phúc Sen

10

43,76,92…

2022

 

38

Đường GTNT Rằng Kheo

0,10

0,05

 

 

0,05

Xã Phúc Sen

12

40,41…

2022

 

39

Đường nội đồng xóm Cô Rào xã Tự Do

0,22

 

 

 

0,22

Xã Tự Do

35

343,346…

2022

 

40

Đường nội đồng xóm Hoàng Diệu xã Tự Do

0,15

0,15

 

 

 

Xã Tự Do

45

54,55,217…

2022

 

41

Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do

0,28

0,20

 

 

0,08

Xã Tự Do

67

153,103,244,…

2022

 

42

Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên Xã Tự Do

0,01

 

 

 

0,01

Xã Tự Do

4,9

Tờ 4 thửa 236,238 Tờ 9 thửa 5,6…

2022

 

43

Nhà bia tưởng niệm xã Tự Do

0,05

0,05

 

 

 

Xã Tự Do

32

189,190

2022

 

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất thương mại dịch vụ) không phải là đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây xăng Bản Co xã Bế Văn Đàn

0,10

 

 

 

0,10

Xã Bế Văn Đàn

14

149

 

2021

IV.2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng công suất, mở rộng diện tích nhà máy chế biến Ferromangan- silicomangan

2,14

 

0,77

 

1,37

Xã Quốc Toản

46,47

60,62,63..

 

2021

2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở

0,20

 

 

 

0,20

TT Hòa Thuận

 

 

 

2021

3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở

0,10

 

 

 

0,10

TT Quảng Uyên

 

 

 

2021

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở

0,20

 

 

 

0,20

TT Tà Lùng

 

 

 

2021

IV.3

Đất thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo hệ thống thoát nước đường trục chính cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa (nay là huyện Quảng Hòa), tỉnh Cao Bằng

0,18

 

 

 

0,18

TT Tà Lùng

63,64,68

11,13,14;5,9,11,39; 5

 

2021

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.1

Đất thương mại , dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa

2,21

 

 

 

2,21

TT Tà Lùng

83

10

 

2021

 

Một phần lô đất số 38 (Lô đất quy hoạch chức năng Dịch vụ thương mại nội địa) (QH-04)

0,65

 

 

 

0,65

TT Tà Lùng

64

7

 

2021

V.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05)

1,28

 

 

 

1,28

TT Tà Lùng

38

15,16,19…

 

2021

 

Khu đất Quốc phòng (đoàn 82 cũ), thị trấn Hòa Thuận

0,50

 

 

 

0,50

TT Hòa Thuận

103

12

 

2021

V.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên huyện Quảng Hoà (UBND thị trấn Quảng Uyên cũ) (136,1 m2)

0,02

 

 

 

0,02

TT Quảng Uyên

7

26

 

2021

 

Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Hoà (680,7 m2)

0,07

 

 

 

0,07

TT Quảng Uyên

32

12,21

 

2021

 

Thửa đất số 58, tờ 60, tổ dân phố Tân Thịnh thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà (Lô số 41, mặt bằng 47.2 khu tái định cư Tà Lùng) (77,5 m2)

0,01

 

 

 

0,01

TT Tà Lùng

60

58

 

2021

VI

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

299,55

78,32

84,31

0

136,92

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2645/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản