Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2607/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày  02 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Hà Giang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang tại Tờ trình số

365/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Giang; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4671/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Giang huyện với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang.

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin–Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Din ch phân theo đơn vị hành chính

Phưng Quang Trung

Phưng Trần Phú

Phưng Ngọc Hà

Phưng Nguyễn Trãi

Phưng Minh Khai

Xã Ngọc Đưng

Phương Độ

Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) +…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.309,03

846,73

162,90

209,96

224,70

394,16

2.475,07

4.066,69

2.928,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

877,47

4,63

-

5,00

0,38

-

121,42

479,60

266,44

-

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

373,60

-

-

-

0,14

-

73,89

157,50

142,07

-

Đất trồng lúa nưc còn lại

LUK

503,87

4,63

-

5,00

0,24

-

47,53

322,10

124,37

-

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

503,49

100,65

0,38

11,51

9,81

6,04

88,47

130,97

155,66

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

363,47

35,29

3,37

26,68

4,09

3,39

115,04

94,22

81,38

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

2.604,60

96,98

99,21

74,40

19,92

259,38

517,47

921,37

615,87

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

2.075,80

265,69

-

-

-

-

-

1.377,94

432,17

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

4.813,06

328,68

59,88

91,19

185,56

118,16

1.620,68

1.044,88

1.364,04

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

3.477,03

155,47

50,60

67,31

48,83

87,64

983,03

900,83

1.183,32

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

69,36

14,81

0,07

1,18

4,94

6,96

12,00

16,15

13,25

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,78

-

-

-

-

0,23

-

1,55

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.620,94

232,72

92,36

149,94

208,35

190,02

171,00

278,61

297,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

222,97

8,72

19,50

38,08

21,25

0,45

21,00

4,40

109,58

2.2

Đất an ninh

CAN

25,09

4,10

0,38

0,09

1,64

14,66

2,06

0,06

2,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,19

7,62

2,18

-

4,67

8,44

5,24

3,69

1,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,14

3,33

0,78

0,50

0,98

0,50

0,02

1,33

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu

xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,53

0,83

-

20,76

-

-

0,74

6,67

1,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

478,79

77,20

23,00

20,98

61,52

57,43

67,73

99,53

71,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

291,79

42,31

19,11

18,37

40,39

36,25

29,60

52,24

53,53

-

Đất thủy lợi

DTL

32,62

3,06

0,41

0,90

2,62

3,38

1,11

12,59

8,55

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,94

1,43

0,94

0,09

2,27

0,04

-

0,18

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8,02

1,54

0,12

0,15

1,54

4,43

-

0,11

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

33,68

7,07

1,55

1,10

8,55

6,93

1,94

3,85

2,70

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,58

3,12

-

-

0,16

0,14

-

13,16

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

43,34

13,42

0,02

0,14

0,88

0,08

24,06

4,39

0,35

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,25

0,17

0,05

0,09

0,71

0,02

-

0,21

-

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,45

0,35

-

-

0,10

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,69

-

-

-

0,05

3,64

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,78

0,40

0,21

-

0,17

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,30

2,73

0,04

0,04

3,96

2,34

10,91

12,33

5,96

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,56

1,56

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,79

0,06

0,55

0,11

0,12

0,20

0,11

0,47

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,59

0,17

0,15

0,47

0,32

0,39

0,86

0,83

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,35

-

0,28

-

5,74

0,28

0,23

5,12

0,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

161,47

-

-

-

-

-

35,72

61,94

63,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

358,27

89,96

34,55

52,32

80,97

86,16

-

5,44

8,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,48

0,55

0,71

3,41

8,91

1,32

0,88

0,39

5,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,56

0,17

1,01

-

1,21

0,95

-

1,96

0,27

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

-

-

-

0,33

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,78

40,09

9,82

13,33

20,55

19,45

36,51

78,12

31,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,71

-

-

-

-

-

-

7,71

-

2.21

Đất phi nông nghiệp

khác

PNK

1,68

-

-

-

0,27

-

-

1,41

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

415,89

60,28

1,77

9,15

10,99

12,78

168,21

152,47

0,24

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.806,81

1.139,73

257,02

369,04

444,04

596,97

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

1.240,95

39,92

3,37

31,68

4,47

3,39

236,46

573,82

347,83

5

Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

9.493,46

691,35

159,09

165,59

205,48

377,54

2.138,15

3.344,19

2.412,07

6

Khu du lịch

KDL

12,80

0,35

0,28

-

5,84

0,28

0,23

5,12

0,69

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

9.909,35

751,63

160,86

174,74

216,47

390,32

2.306,36

3.496,66

2.412,31

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

343,96

89,96

34,55

52,32

80,97

86,16

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

33,19

7,62

2,18

-

4,67

8,44

5,24

3,69

1,36

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

161,47

-

-

-

-

-

35,72

61,94

63,80

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn

KON

8,14

3,33

0,78

0,50

0,98

0,50

0,02

1,33

0,70

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,90

2,66

0,03

0,07

0,55

0,79

0,02

1,61

17,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,79

-

-

-

0,01

-

-

0,20

9,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,79

-

-

-

0,01

-

-

0,20

9,58

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,24

1,48

0,02

0,03

0,22

0,02

0,00

0,54

3,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,23

0,53

0,01

0,02

0,32

0,65

0,00

0,38

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,31

0,57

-

0,01

-

0,12

0,02

0,49

3,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,33

0,08

-

-

-

-

-

-

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,18

0,60

0,01

-

0,16

0,17

0,07

0,10

3,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,55

0,15

-

-

-

-

-

0,02

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,42

0,12

-

-

-

-

-

0,02

0,28

-

Đất thủy lợi

DTL

0,00

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,00

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

0,00

-

-

-

-

-

0,02

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

0,33

0,00

-

0,03

0,17

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

-

-

-

0,13

-

0,07

0,06

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,30

0,12

0,00

-

-

-

-

-

2,18

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Din ch phân theo đơn vị hành chính

Phưng Quang Trung

Phưng Trần Phú

Phưng Ngọc Hà

Phưng Nguyễn Trãi

Phưng Minh Khai

Xã Ngọc Đưng

Phương Độ

Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

104,36

14,05

2,95

4,59

10,33

34,04

8,63

7,04

22,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt lúa nước

LUA/PNN

10,50

 

 

 

0,01

 

0,71

0,20

9,58

 

Trong đó: đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

10,50

 

 

 

0,01

 

0,71

0,20

9,58

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,40

5,87

1,81

1,55

3,05

0,30

1,53

2,26

6,03

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,96

3,43

0,41

2,67

3,10

1,86

1,96

1,86

1,69

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

51,85

4,17

0,61

0,36

3,14

31,83

3,93

2,73

5,08

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS/PNN

2,64

0,58

0,13

0,01

1,02

0,05

0,50

 

0,36

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OTC

12,29

1,27

 

10,80

0,02

 

 

 

0,20

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,65

0,79

-

-

0,54

1,23

0,06

2,11

1,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

0,25

-

-

0,20

-

0,06

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,11

-

-

-

-

-

-

2,11

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,95

0,53

-

-

0,34

1,23

0,00

-

1,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

3,72

0,36

-

-

0,34

1,23

-

-

1,79

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2607/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản