Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2603/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;

Căn cứ Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1835/TTr-SNV ngày 14/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân loại 1219 thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh như sau:

- Loại I: có 635 thôn, tổ dân phố.

- Loại II: có 416 thôn, tổ dân phố.

- Loại III: có 168 thôn, tổ dân phố.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, NC.

CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC

PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên Xã, Phường, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Tên thôn, tổ dân phố

Tổng số hộ gia đình

Phân loại thôn, tổ dân phố

Ghi chú

Thôn, tổ dân phố loại 1

Thôn, tổ dân phố loại 2

Thôn, tổ dân phố loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Thành phố Tam Kỳ

85

 

32974

23

43

19

 

1

Phường An Xuân

6

Khối phố 1

354

 

II

 

 

Khối phố 2

412

 

II

 

 

Khối phố 3

426

 

II

 

 

Khối phố 4

413

 

II

 

 

Khối phố 5

551

I

 

 

 

Khối phố 6

411

 

II

 

 

2

Phường An Sơn

8

Khối phố 1

456

 

II

 

 

Khối phố 2

585

I

 

 

 

Khối phố 3

329

 

 

III

 

Khối phố 4

352

 

II

 

 

Khối phố 5

459

 

II

 

 

Khối phố 6

352

 

II

 

 

Khối phố 7

339

 

 

III

 

Khối phố 8

419

 

II

 

 

3

Phường An Phú

8

KP An Hà Trung

392

 

II

 

 

KP An Hà Đông

229

 

 

III

 

KP An Hà Nam

414

 

II

 

 

KP Phú Phong

356

 

II

 

 

KP Ngọc Nam

267

 

 

III

 

Khối phố Phú Ân

400

 

II

 

 

KP Phú Sơn

431

 

II

 

 

KP Phú Trung

202

 

 

III

 

4

Phường An Mỹ

8

KP Mỹ Hòa

615

I

 

 

 

KP Mỹ Bắc

365

 

II

 

 

KP Mỹ Đông

440

 

II

 

 

KP Mỹ An

383

 

II

 

 

KP Mỹ Hiệp

366

 

II

 

 

KP Mỹ Nam

354

 

II

 

 

KP Mỹ Trung

375

 

II

 

 

KP Mỹ Tây

357

 

II

 

 

5

Phường Hòa Thuận

9

KP Phương Hòa Tây

246

 

 

III

 

KP Phương Hòa Đông

370

 

II

 

 

KP Phương Hòa Nam

551

I

 

 

 

KP Mỹ Thạch Trung

436

 

II

 

 

KP Thuận Trà

241

 

 

III

 

KP Trà Cai

225

 

 

III

 

KP Mỹ Thạch Tây

234

 

 

III

 

KP Đông Yên

265

 

 

III

 

KP Đông Trà

197

 

 

III

 

6

Phường Phước Hòa

3

Khối phố 1

330

 

 

III

 

Khối phố 2

400

 

II

 

 

Khối phố 3

531

 

II

 

 

7

Phường Hòa Hương

7

KP Hương Sơn

490

 

II

 

 

KP Hương Trung

438

 

II

 

 

KP Bàn Thạch

410

 

II

 

 

KP Hương Chánh

285

 

 

III

 

KP Hồng Lư

335

 

 

III

 

KP Hương Trà Đông

262

 

 

III

 

KP Hương Trà Tây

330

 

 

III

 

8

Phường Tân Thạnh

7

KP Mỹ Thạch Bắc

606

I

 

 

 

KP Trường Đồng

425

 

II

 

 

KP Đoan Trai

380

 

II

 

 

KP Mỹ Thạch Trung

518

 

II

 

 

KP Hòa Nam

411

 

II

 

 

KP Mỹ Thạch Tây

357

 

II

 

 

KP Mỹ Thạch Đông

339

 

 

III

 

9

Phường Trường Xuân

5

Khối phố Xuân Nam

560

I

 

 

 

Khối phố Xuân Bắc

524

 

II

 

 

Khối phố Xuân Đông

526

 

II

 

 

Khối phố Xuân Tây

387

 

II

 

 

Khối phố Đồng Sim

303

 

 

III

 

10

Xã Tam Thanh

4

Thôn Hòa Hạ

540

I

 

 

 

Thôn Hòa Trung

284

 

II

 

 

Thôn Hòa Thượng

318

 

II

 

 

Thôn Tỉnh Thủy

467

I

 

 

 

11

Xã Tam Phú

7

Thôn Ngọc Mỹ

421

I

 

 

 

Thôn Quý Ngọc

390

I

 

 

 

Thôn Phú Quý

405

I

 

 

 

Thôn Phú Thạnh

451

I

 

 

 

Thôn Phú Bình

423

I

 

 

 

Thôn Phú Đông

367

I

 

 

 

Thôn Tân Phú

383

I

 

 

 

12

Xã Tam Ngọc

5

Thôn Thọ Tân

364

I

 

 

 

Thôn 2

497

I

 

 

 

Thôn Ngọc Bích

425

I

 

 

 

Thôn Đồng Hành

358

I

 

 

 

Thôn 5

464

I

 

 

 

13

Xã Tam Thăng

8

Thôn Kim Đới

418

I

 

 

 

Thôn Thăng Tân

253

 

II

 

 

Thôn Tân Thái

166

 

 

III

 

Thôn Vĩnh Bình

668

I

 

 

 

Thôn Thái Nam

291

 

II

 

 

Thôn Thạch Tân

376

I

 

 

 

Thôn Mỹ Cang

279

 

II

 

 

Thôn Xuân Quý

250

 

II

 

 

II

Thành phố Hội An

54

 

24218

28

16

10

 

1

Phường Thanh Hà

6

Khối phố Bàu Súng

443

 

II

 

 

Khối phố An Bang

550

I

 

 

 

Khối phố Nam Diêu

434

 

II

 

 

Khối phố Thanh Chiếm

664

I

 

 

 

Khối phố Hậu Xá

464

 

II

 

 

Khối phố Trảng Sỏi

655

I

 

 

 

2

Xã Tân Hiệp

3

Thôn Bãi Ông

269

I

 

 

Xã đảo

Thôn Bãi Làng

241

I

 

 

Thôn Bãi Hương

99

I

 

 

3

Xã Cẩm Thanh

6

Thôn Thanh Tam

463

I

 

 

 

Thôn Thanh Nhứt

404

I

 

 

 

Thôn Thanh Đông

356

I

 

 

 

Thôn Võng Nhi

495

I

 

 

 

Thôn Vạn Lăng

391

I

 

 

 

Thôn Thanh Nhì

260

 

II

 

 

4

Xã Cẩm Hà

5

Thôn Trảng Suối

487

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Đồng Nà

366

I

 

 

Thôn Bầu Ốc

672

I

 

 

Thôn Bến Trễ

588

I

 

 

Thôn Trà Quế

300

I

 

 

5

Phường Tân An

4

Khối phố Xuân Mỹ

618

I

 

 

 

Khối phố Hòa Thanh

854

I

 

 

 

Khối phố Tân Lập

649

I

 

 

 

Khối phố An Phong

347

 

 

III

 

6

Phường Cẩm An

3

Khối phố An Bàng

663

I

 

 

 

Khối phố Thịnh Mỹ

550

I

 

 

 

Khối phố Tân Thành

240

 

 

III

 

7

Xã Cẩm Kim

3

Thôn Phước Trung

472

I

 

 

 

Thôn Trung Hà

301

 

II

 

 

Thôn Đông Hà

397

I

 

 

 

8

Phường Cẩm Nam

3

Thôn Thanh Nam

592

I

 

 

 

Thôn Xuyên Trung

492

 

II

 

 

Thôn Hà Trung

535

 

II

 

 

9

Phường Cửa Đại

3

Khối phố Phước Trạch

605

I

 

 

 

Khối phố Phước Tân

269

 

 

III

 

Khối phố Phước Hải

506

 

II

 

 

10

Phường Cẩm Châu

6

Khối phố Trường Lệ

572

I

 

 

 

Khối phố Sơn Phô I

539

 

II

 

 

Khối phố Sơn Phô II

565

I

 

 

 

Khối phố An Mỹ

292

 

 

III

 

Khối phố Thanh Tây

458

 

II

 

 

Khối phố Thanh Nam

556

I

 

 

 

11

Phường Cẩm Phô

6

Khối phố Tu Lễ

517

 

II

 

 

Khối phố Ngọc Thành

503

 

II

 

 

Khối phố Xuân Thuận

478

 

II

 

 

Khối phố Xuân Lâm

338

 

 

III

 

Khối phố Hoài Phô

271

 

 

III

 

Khối phố Xuân Hòa

193

 

 

III

 

12

Phường Minh An

4

Khối phố An Thắng

201

 

 

III

 

Khối phố An Định

248

 

 

III

 

Khối phố An Thái

337

 

 

III

 

Khối phố An Hội

495

 

II

 

 

13

Phường Sơn Phong

2

Khối phố Phong Hòa

499

 

II

 

 

Khối phố Phong Thọ

465

 

II

 

 

III

Thị xã Điện Bàn

140

 

61177

83

36

21

 

1

Phường Điện An

7

Khối phố Bằng An Đông

330

 

 

III

 

Khối phố Bằng An Trung

551

I

 

 

 

Khối phố Câu Nhi

760

I

 

 

 

Khối phố Ngọc Tam

506

 

II

 

 

Khối phố Ngọc Liên

457

 

II

 

 

Khối phố Phong Nhất

687

I

 

 

 

Khối phố Phong Nhị

518

 

II

 

 

2

Phường Điện Dương

10

Khối phố Hà My Đông A

597

I

 

 

 

Khối phố Hà My Đông B

456

 

II

 

 

Khối phố Hà My Trung

314

 

 

III

 

Khối phố Hà My Tây

328

 

 

III

 

Khối phố Tân Khai

536

 

II

 

 

Khối phố Hà Bản

181

 

 

III

 

Khối phố Hà Quảng Đông

483

 

II

 

 

Khối phố Hà Quảng Tây

345

 

 

III

 

Khối phố Quảng Gia

364

 

II

 

 

Khối phố Hà Quảng Bắc

439

 

II

 

 

3

Phường Điện Nam Bắc

3

Khối phố Cẩm Sa

1703

I

 

 

 

Khối phố 2A

896

I

 

 

 

Khối phố Bình Ninh

572

I

 

 

 

4

Phường Điện Nam

Trung

4

Khối phố Quảng Hậu

454

 

II

 

 

Khối phố 5

510

 

II

 

 

Khối phố Quảng Lăng A

938

I

 

 

 

Khối phố Quảng Lăng B

742

I

 

 

 

5

Phường Điện Nam Đông

4

Khối phố Cổ An Đông

561

I

 

 

 

Khối phố Cổ An Tây

634

I

 

 

 

Khối phố 7A

622

I

 

 

 

Khối phố 7B

575

I

 

 

 

6

Phường Điện Ngọc

13

Khối phố Ngân Hà

235

 

 

III

 

Khối phố Viêm Trung

1269

I

 

 

 

Khối phố Ngân Giang

670

I

 

 

 

Khối phố Ngân Câu

794

I

 

 

 

Khối phố Hà Dừa

565

I

 

 

 

Khối phố Viêm Minh

326

 

 

III

 

Khối phố Viêm Đông

296

 

 

III

 

Khối phố Giang Tắc

445

 

II

 

 

Khối phố Ngọc Vinh

680

I

 

 

 

Khối phố Câu Hà

573

I

 

 

 

Khối phố Tứ Hà

590

I

 

 

 

Khối phố Tứ Ngân

487

 

II

 

 

Khối phố Tứ Câu

266

 

 

III

 

7

Phường Vĩnh Điện

5

Khối phố 1

597

I

 

 

 

Khối phố 2

527

 

II

 

 

Khối phố 3

543

 

II

 

 

Khối phố 4

420

 

II

 

 

Khối phố 5

297

 

 

III

 

8

Xã Điện Hòa

11

Thôn Hà Đông

479

I

 

 

 

Thôn Bích Bắc

264

 

II

 

 

Thôn Quang Phường

410

I

 

 

 

Thôn Quang Hiện

284

 

II

 

 

Thôn Xóm Bùng

312

 

II

 

 

Thôn Hà Tây 1

266

 

II

 

 

Thôn Hà Tây 2

323

 

II

 

 

Thôn La Thọ 1

210

 

 

III

 

Thôn La Thọ 2

440

I

 

 

 

Thôn La Thọ 3

313

 

II

 

 

Thôn Đông Hồ

242

 

 

III

 

9

Xã Điện Hồng

13

Thôn Giáo Ái

428

I

 

 

 

Thôn Ba

314

 

II

 

 

Thôn Tư

277

 

II

 

 

Thôn Lạc Thành Tây

219

 

 

III

 

Thôn Lạc Thành Nam

327

 

II

 

 

Thôn Lạc Thành Đông

267

 

II

 

 

Thôn Cẩm Văn Tây

302

 

II

 

 

Thôn Cẩm Văn Bắc

220

 

 

III

 

Thôn Cẩm Văn Nam

314

 

II

 

 

Thôn Hòa An

225

 

 

III

 

Thôn Đa Hòa Bắc

236

 

 

III

 

Thôn Đa Hòa Nam

226

 

 

III

 

Thôn Thanh An

287

 

II

 

 

10

Xã Điện Minh

7

Thôn Uất Lũy

208

 

 

III

 

Thôn Trung Phú 1

556

I

 

 

 

Thôn Trung Phú 2

592

I

 

 

 

Thôn Bồng Lai

445

I

 

 

 

Thôn Khúc Lũy

406

I

 

 

 

Thôn Đồng Hạnh

399

I

 

 

 

Thôn Tân Mỹ

370

I

 

 

 

11

Xã Điện Phong

7

Thôn Cẩm Phú 1

362

I

 

 

 

Thôn Cẩm Phú 2

458

I

 

 

 

Thôn Tân Thành

287

 

II

 

 

Thôn Thi Phương

463

I

 

 

 

Thôn Hà An

543

I

 

 

 

Thôn Tây An

180

 

 

III

 

Thôn Cẩm Đồng

367

I

 

 

 

12

Xã Điện Phước

8

Thôn La Hòa

277

 

II

 

 

Thôn Nông Sơn 1

467

I

 

 

 

Thôn Nông Sơn 2

411

I

 

 

 

Thôn Hạ Nông Tây

480

I

 

 

 

Thôn Hạ Nông Đông

509

I

 

 

 

Thôn Nhị Dinh 1

472

I

 

 

 

Thôn Nhị Dinh 2

420

I

 

 

 

Thôn Nhị Dinh 3

432

I

 

 

 

13

Xã Điện Phương

10

Thôn Đông Khương 1

362

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Đông Khương 2

410

I

 

 

Thôn Thanh Chiêm 1

473

I

 

 

Thôn Thanh Chiêm 2

420

I

 

 

Thôn Triêm Trung 1

356

I

 

 

Thôn Triêm Trung 2

271

I

 

 

Thôn Triêm Đông 1

490

I

 

 

Thôn Triêm Đông 2

284

I

 

 

Thôn Triêm Nam

580

I

 

 

Thôn Triêm Tây

171

I

 

 

14

Xã Điện Quang

6

Thôn Phú Văn

386

I

 

 

 

Thôn Phú Đông

309

 

II

 

 

Thôn Tam Thạnh

258

 

II

 

 

Thôn Bảo An

567

I

 

 

 

Thôn Bến Đền

353

I

 

 

 

Thôn Xuân Kỳ

476

I

 

 

 

15

Xã Điện Thắng Bắc

4

Thôn Viêm Tây 1

203

 

 

III

 

Thôn Viêm Tây 2

673

I

 

 

 

Thôn Bồ Mưng 1

537

I

 

 

 

Thôn Bồ Mưng 2

501

I

 

 

 

16

Xã Điện Thắng Trung

6

Thôn Thanh Quýt 1

429

I

 

 

 

Thôn Thanh Quýt 2

464

I

 

 

 

Thôn Thanh Quýt 3

258

 

II

 

 

Thôn Thanh Quýt 4

469

I

 

 

 

Thôn Thanh Quýt 5

262

 

II

 

 

Thôn Thanh Quýt 6

189

 

 

III

 

17

Xã Điện Thắng Nam

4

Thôn Phong Ngũ

559

I

 

 

 

Thôn Phong Lục Đông Nam

356

I

 

 

 

Thôn Phong Lục Tây

554

I

 

 

 

Thôn An Thanh

359

I

 

 

 

18

Xã Điện Thọ

9

Thôn Đông Đức

517

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn La Huân

570

I

 

 

Thôn Châu Lâu

361

I

 

 

Thôn Châu Thủy

252

I

 

 

Thôn Phong Thử 1

463

I

 

 

Thôn Phong Thử 2

351

I

 

 

Thôn Phong Thử 3

268

I

 

 

Thôn Kỳ Lam

396

I

 

 

Thôn Kỳ Bì

360

I

 

 

19

Xã Điện Tiến

5

Thôn Châu Sơn 1

538

I

 

 

 

Thôn Châu Sơn 2

351

I

 

 

 

Thôn Thái Sơn

426

I

 

 

 

Thôn Thái Cẩm

354

I

 

 

 

Thôn Xuân Diệm

533

I

 

 

 

20

Xã Điện Trung

4

Thôn Nam Hà

537

I

 

 

 

Thôn Đông Lãnh

277

 

II

 

 

Thôn Hòa Giang

252

 

II

 

 

Thôn Tân Bình

464

I

 

 

 

IV

Huyện Thăng Bình

106

 

51427

92

10

4

 

1

Xã Bình Giang

4

Thôn Hiền Lương

560

I

 

 

 

Thôn Bình Hòa

659

I

 

 

 

Thôn Bình Túy

549

I

 

 

 

Thôn Bình Khương

806

I

 

 

 

2

Xã Bình Đào

4

Thôn Trà Đóa I

470

I

 

 

 

Thôn Trà Đóa II

574

I

 

 

 

Thôn Phước Long

476

I

 

 

 

Thôn Vân Tiên

532

I

 

 

 

3

Xã Bình Hải

4

Thôn Phước An

579

I

 

 

 

Thôn Hiệp Hưng

300

 

II

 

 

Thôn Đồng Trì

291

 

II

 

 

Thôn An Trân

435

I

 

 

 

4

Xã Bình Nguyên

4

Thôn Liễu Trì

388

I

 

 

 

Thôn Liễu Thạnh

417

I

 

 

 

Thôn Thanh Ly 1

550

I

 

 

 

Thôn Thanh Ly 2

557

I

 

 

 

5

Thị trấn Hà Lam

9

Khu Phố 1

666

I

 

 

 

Khu Phố 2

565

I

 

 

 

Khu Phố 3

600

I

 

 

 

Khu Phố 4

624

I

 

 

 

Khu Phố 5

362

 

II

 

 

Khu Phố 6

477

 

II

 

 

Khu Phố 7

601

I

 

 

 

Khu Phố 8

557

I

 

 

 

Khu Phố 9

580

I

 

 

 

6

Xã Bình Định Nam

3

Thôn An Lộc

451

I

 

 

 

Thôn Đồng Thanh Sơn

453

I

 

 

 

Thôn Châu Xuân

382

I

 

 

 

7

Xã Bình Trị

3

Thôn Châu Lâm

601

I

 

 

 

Thôn Việt Sơn

463

I

 

 

 

Thôn Vinh Huy

639

I

 

 

 

8

Xã Bình Định Bắc

3

Thôn Xuân An

365

I

 

 

 

Thôn Đồng Dương

519

I

 

 

 

Thôn Xuân Thái

497

I

 

 

 

9

Xã Bình Lãnh

6

Thôn Hiền Lộc

357

I

 

 

Xã miền núi

Thôn Hiền Phong

255

 

II

 

Thôn Nam Bình Sơn

590

I

 

 

Thôn Bắc Bình Sơn

115

 

 

III

Thôn Sơn Cẩm Nga

356

I

 

 

Thôn Cao Ngạn

45

 

 

III

10

Xã Bình Triều

4

ThônHưng Mỹ

886

I

 

 

 

Thôn Vân Tây

676

I

 

 

 

Thôn Phước Ấm

739

I

 

 

 

Thôn Phước Châu

485

I

 

 

 

11

Xã Bình Nam

6

Thôn Thái Đông

572

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Tịch Yên

298

I

 

 

Thôn Đông Tác

412

I

 

 

Thôn Nghĩa Hòa

529

I

 

 

Thôn Phương Tân

313

I

 

 

Thôn Vịnh Giang

384

I

 

 

12

Xã Bình Tú

8

Thôn Trường An

418

I

 

 

 

Thôn Phước Cẩm

477

I

 

 

 

Thôn Tú Ngọc A

403

I

 

 

 

Thôn Tú Ngọc B

478

I

 

 

 

Thôn Tú Nghĩa

525

I

 

 

 

Thôn Tú Phương

366

I

 

 

 

Thôn Tú Mỹ

382

I

 

 

 

Thôn Tú Cẩm

580

I

 

 

 

13

Xã Bình An

7

Thôn An Dưỡng

503

I

 

 

 

Thôn An Thái

517

I

 

 

 

Thôn An Thành 1

627

I

 

 

 

Thôn An Thành 2

465

I

 

 

 

Thôn An Thành 3

417

I

 

 

 

Thôn An Mỹ

595

I

 

 

 

Thôn An Phước

398

I

 

 

 

14

Xã Bình Chánh

4

Thôn Tú Trà

387

I

 

 

 

Thôn Mỹ Trà

355

I

 

 

 

Thôn Ngũ Xã

360

I

 

 

 

Thôn Long Hội

170

 

 

III

 

15

Xã Bình Sa

5

Thôn Tiên Đỏa

365

I

 

 

 

Thôn Châu Khê

370

I

 

 

 

Thôn Bình Trúc

516

I

 

 

 

Thôn Tây Giang

369

I

 

 

 

Thôn Cổ Linh

255

 

II

 

 

16

Xã Bình Minh

3

Thôn Tân An

780

I

 

 

 

Thôn Hà Bình

725

I

 

 

 

Thôn Bình Tịnh

626

I

 

 

 

17

Xã Bình Phú

4

Thôn Linh Cang

71

 

 

III

Xã miền núi

Thôn Phước Hà

207

 

II

 

Thôn Đức An

208

 

II

 

Thôn Lý Trường

675

I

 

 

18

Xã Bình Dương

4

Thôn Lạc Câu

539

I

 

 

 

Thôn Nam Hà

434

I

 

 

 

Thôn Bàu Bính

575

I

 

 

 

Thôn Duy Hà

605

I

 

 

 

19

Xã Bình Trung

7

Thôn Đồng Xuân

357

I

 

 

 

Thôn Tứ Sơn

491

I

 

 

 

Thôn Trà Long

601

I

 

 

 

Thôn Kế Xuyên 1

394

I

 

 

 

Thôn Kế Xuyên 2

602

I

 

 

 

Thôn Vinh Phú

264

 

II

 

 

Thôn Vĩnh Xuân

430

I

 

 

 

20

Xã Bình Phục

4

Thôn Ngọc Sơn Tây

806

I

 

 

 

Thôn Ngọc Sơn Đông

515

I

 

 

 

Thôn Tất Viên

711

I

 

 

 

Thôn Bình Hiệp

706

I

 

 

 

21

Xã Bình Quế

4

Thôn Bình Hội

295

I

 

 

 

Thôn Bình Quang

580

I

 

 

 

Thôn Bình Xá

513

I

 

 

 

Thôn Bình Phụng

451

I

 

 

 

22

Xã Bình Quý

6

Thôn Quý Thạnh 1

556

I

 

 

 

Thôn Quý Thạnh 2

635

I

 

 

 

Thôn Quý Xuân

582

I

 

 

 

Thôn Quý Phước

691

I

 

 

 

Thôn Quý Mỹ

458

I

 

 

 

Thôn Quý Hương

489

I

 

 

 

V

Huyện Quế Sơn

74

 

25.562

37

25

12

 

1

Xã Quế Xuân 1

7

Thôn Dưỡng Mông

588

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Bà Rén

472

I

 

 

Thôn Dưỡng Xuân

321

I

 

 

Thôn Phù Sa

292

I

 

 

Thôn Trung Vĩnh

230

I

 

 

Thôn Xuân Phú

245

I

 

 

Thôn Thạnh Hòa

197

I

 

 

2

Xã Quế Xuân 2

6

Thôn Hòa Mỹ

431

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Phú Vĩnh

266

 

II

 

Thôn Phú Nguyên

284

 

II

 

Thôn Phú Bình

260

 

II

 

Thôn Phú Lộc

251

 

II

 

Thôn Phú Mỹ

188

 

 

III

3

Xã Quế Phú

8

Thôn Trà Đình 1

363

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Mộc Bài

454

I

 

 

Thôn Mông Nghệ

425

I

 

 

Thôn Hương Quế Đông

420

I

 

 

Thôn Hương Quế Nam

385

I

 

 

Thôn Phương Nghệ

453

I

 

 

Thôn Trà Đình 2

259

 

II

 

Thôn Đồng Tràm Tây

174

 

 

III

4

Thị trấn Hương An

6

TDP Yên Lư

381

 

II

 

TDP thuộc khu vực đồng bằng

TDP Hương Lộc

406

 

II

 

TDP Hương An Đông

380

 

II

 

TDP Hương An

375

 

II

 

TDP Đồng Tràm

323

 

 

III

TDP Hương Yên

251

 

 

III

5

Xã Quế Mỹ

9

Thôn Xuân Lư

387

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Thạch Khê

331

 

II

 

Thôn Phú Cường 1

306

 

II

 

Thôn Phú Cường 2

205

 

 

III

Thôn An Phú

510

I

 

 

Thôn Đông Nam

422

I

 

 

Thôn Tây Nam

310

 

II

 

Thôn Phước Chánh

267

 

II

 

Thôn Phước Phú Đông

294

 

II

 

6

Xã Quế Thuận

5

Thôn Phước Thượng

467

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Phước Dương

380

I

 

 

Thôn Phong Phú

385

I

 

 

Thôn Phước Ninh

362

I

 

 

Thôn Phước Thành

370

I

 

 

7

Xã Quế Hiệp

3

Thôn Nghi Sơn

161

 

 

III

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Lộc Thượng

545

I

 

 

Thôn Trung Hạ

521

I

 

 

8

Xã Quế Châu

7

Thôn Phước Đức

409

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Cang Đông

407

I

 

 

Thôn An Thành

297

 

II

 

Thôn Khánh Đức

253

 

II

 

Thôn Đồng Thành

236

 

 

III

Thôn Phú Đa

234

 

 

III

Thôn Xuân Thượng

203

 

 

III

9

Xã Quế Minh

4

Thôn Sơn Lộc

289

 

II

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Đại Lộc

425

I

 

 

Thôn Diên Lộc

339

 

II

 

Thôn An Lộc

255

 

II

 

10

Xã Quế An

4

Thôn Châu Sơn Đông

353

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Thắng Đông

481

I

 

 

Thôn Tây Trà

396

I

 

 

Thôn Châu Sơn

316

 

II

 

11

Xã Quế Long

4

Thôn Lộc Thượng

390

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Trung Thượng

352

I

 

 

Thôn Xuân Quê

292

 

II

 

Thôn Lãnh An

204

 

 

III

12

Xã Quế Phong

5

Thôn Thạch Thượng

356

I

 

 

Thôn thuộc KV miền núi

Thôn Thuận Long

374

I

 

 

Thôn An Long

400

I

 

 

Thôn Gia Cát

405

I

 

 

Thôn Tân Phong

211

 

II

 

13

Thị trấn Đông Phú

6

TDP Thuận An

550

I

 

 

TDP thuộc khu vực đồng bằng

TDP Cang Tây

431

 

II

 

TDP Lãnh Thượng 1

474

 

II

 

TDP Lãnh Thượng 2

418

 

II

 

TDP Mỹ Đông

275

 

 

III

TDP Tam Hòa

240

 

 

III

VI

Huyện Duy Xuyên

78

 

36.451

61

16

1

 

1

Xã Duy Thu

4

Thôn Phú Đa 1

313

 

II

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Phú Đa 2

320

 

II

 

Thôn Thạnh Xuyên

265

 

II

 

Thôn Tĩnh Yên

430

I

 

 

2

Xã Duy Phú

5

Thôn Chánh Sơn

217

 

II

 

Thôn thuộc KV miền núi

Thôn Bàn Sơn

300

 

II

 

Thôn Trung Sơn

304

 

II

 

Thôn Mỹ Sơn

325

 

II

 

Thôn Nhuận Sơn

373

I

 

 

3

Xã Duy Tân

4

Thôn Thu Bồn Tây

361

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Thu Bồn Đông

402

I

 

 

Thôn Phú Nhuận 2

382

I

 

 

Thôn Phú Nhuận 3

548

I

 

 

4

Xã Duy Hòa

7

Thôn Mỹ Hòa

360

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Phú Lạc

369

I

 

 

Thôn A Đông

397

I

 

 

Thôn Cổ Châu

368

I

 

 

Thôn La Tháp Tây

357

I

 

 

Thôn La Tháp Đông

404

I

 

 

Thôn Vĩnh Trinh

353

I

 

 

5

Xã Duy Châu

5

Thôn Tân Thọ

354

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Thanh Châu

359

I

 

 

Thôn La Tháp

431

I

 

 

Thôn Bàn Nam

584

I

 

 

Thôn Lệ Bắc

270

 

II

 

6

Xã Duy Trinh

4

Thôn Chiêm Sơn

672

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Đông Yên

701

I

 

 

Thôn Phú Bông

653

I

 

 

Thôn Thi Lai

207

 

 

III

7

Xã Duy Sơn

8

Thôn Kiệu Châu

571

I

 

 

Thôn thuộc KV miền núi

Thôn Trà Châu

671

I

 

 

Thôn Trà Kiệu Tây

354

I

 

 

Thôn Chiêm Sơn

455

I

 

 

Thôn Phú Nham Đông

246

 

II

 

Thôn Phú Nham

282

 

II

 

Thôn Phú Nham Tây

243

 

II

 

Thôn Chánh Lộc

233

 

II

 

8

Xã Duy Trung

4

Thôn An Thành

384

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Hòa Lâm

435

I

 

 

Thôn An Hòa

482

I

 

 

Thôn Trung Đông

811

I

 

 

9

Thị trấn Nam Phước

10

KP Long Xuyên 1

497

 

II

 

KP thuộc khu vực đồng bằng

KP Long Xuyên 2

669

I

 

 

KP Xuyên Tây

665

I

 

 

KP Phước Xuyên

741

I

 

 

KP Mỹ Hòa

691

I

 

 

KP Châu Hiệp

708

I

 

 

KP Phước Mỹ

521

 

II

 

KP Mỹ Xuyên

638

I

 

 

KP Xuyên Đông

822

I

 

 

KP Bình An

501

 

II

 

10

Xã Duy Phước

8

Thôn Câu Lâu Tây

436

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Câu Lâu Đông

366

I

 

 

Thôn Mỹ Phước

577

I

 

 

Thôn Hà Nhuận

414

I

 

 

Thôn Triều Châu

384

I

 

 

Thôn Hòa Bình

424

I

 

 

Thôn Lang Châu Nam

455

I

 

 

Thôn Lang Châu Bắc

529

I

 

 

11

Xã Duy Thành

4

Thôn Vân Quật

719

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Thi Thại

537

I

 

 

Thôn An Lạc

565

I

 

 

Thôn Nhơn Bồi

306

 

II

 

12

Xã Duy Vinh

5

Thôn Đông Bình

396

I

 

 

Thôn thuộc khu vực đồng bằng

Thôn Vĩnh Nam

607

I

 

 

Thôn Trà Đông

484

I

 

 

Thôn Hà Mỹ

435

I

 

 

Thôn Hà Nam

807

I

 

 

13

Xã Duy Nghĩa

5

Thôn Thành Triều

454

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Hội Sơn

551

I

 

 

Thôn Thuận An

833

I

 

 

Thôn Lệ Sơn

496

I

 

 

Thôn Sơn Viên

456

I

 

 

14

Xã Duy Hải

5

Thôn An Lương

549

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Thuận Trì

284

I

 

 

Thôn Tây Sơn Đông

691

I

 

 

Thôn Tây Sơn Tây

342

I

 

 

Thôn Trung Phường

355

I

 

 

VII

Huyện Đại Lộc

113

 

42063

74

37

2

 

1

Thị trấn Ái Nghĩa

9

Khu Nghĩa Trung

567

I

 

 

 

Khu Nghĩa Phước

592

I

 

 

 

Khu Nghĩa Đông

433

 

II

 

 

Khu Hòa Đông

565

I

 

 

 

Khu Nghĩa Hiệp

638

I

 

 

 

Khu Phước Mỹ

522

 

II

 

 

Khu Nghĩa Mỹ

572

I

 

 

 

Khu Song Mỹ

499

 

II

 

 

Khu An Đông

621

I

 

 

 

2

Xã Đại Cường

5

Thôn Quảng Đại

611

I

 

 

 

Thôn Thanh Vân

445

I

 

 

 

Thôn Trang Điền - Gia Nam

412

I

 

 

 

Thôn Ô Gia

398

I

 

 

 

Thôn Khương Mỹ

410

I

 

 

 

3

Xã Đại Hiệp

7

Thôn Phú Hải

411

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Phú Trung

443

I

 

 

Thôn Phú Quý

353

I

 

 

Thôn Đông Phú

355

I

 

 

Thôn Phú Đông

504

I

 

 

Thôn Tích Phú

365

I

 

 

Thôn Phú Mỹ

353

I

 

 

4

Xã Đại Hòa

4

Thôn 01

391

I

 

 

 

Thôn 02

392

I

 

 

 

Thôn 03

386

I

 

 

 

Thôn 04

565

I

 

 

 

5

Xã Đại Lãnh

8

Thôn Hà Dục Đông

507

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Tịnh Đông Tây

316

I

 

 

Thôn Hà Dục Tây

198

I

 

 

Thôn Đại An

252

I

 

 

Thôn Tân An

240

I

 

 

Thôn Hoằng Phước Bắc

154

I

 

 

Thôn Tân Hà

388

I

 

 

Thôn Hà Tân

284

I

 

 

6

Xã Đại Nghĩa

8

Thôn Đại Phú

359

I

 

 

 

Thôn Liên Thuận

356

I

 

 

 

Thôn Hòa Mỹ

405

I

 

 

 

Thôn Hòa Bắc

401

I

 

 

 

Thôn Phiếm Ái 2

362

I

 

 

 

Thôn Phiếm Ái 1

409

I

 

 

 

Thôn Nghĩa Tây

438

I

 

 

 

Thôn An Lợi Tây

529

I

 

 

 

7

Xã Đại Quang

9

Thôn Phước Lộc

235

 

II

 

 

Thôn Phương Trung

202

 

II

 

 

Thôn Phú Hương

419

I

 

 

 

Thôn Đông Lâm

536

I

 

 

 

Thôn Hòa Thạch

346

 

II

 

 

Thôn Tam Hòa

389

I

 

 

 

Thôn Trường An

335

 

II

 

 

Thôn Mỹ An

409

I

 

 

 

Thôn Song Bình

281

 

II

 

 

8

Xã Đại Sơn

5

Thôn Hội Khách Đông

281

 

II

 

Xã thuộc diện xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới thuộc diện đầu tư chương trình 135 theo QĐ 900/QĐ- TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Thôn Hội Khách Tây

324

 

II

 

Thôn Tân Đợi

163

 

II

 

Thôn Đồng Chàm

185

 

II

 

Thôn Đầu Gò

68

 

 

III

9

Xã Đại Tân

5

Thôn Mỹ Nam

467

I

 

 

Xã thuộc diện xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới thuộc diện đầu tư chương trình 135 theo QĐ 900/QĐ- TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Thôn Phú Phong

389

I

 

 

Thôn Xuân Tây

418

I

 

 

Thôn An Chánh

213

 

II

 

Thôn Nam Phước

196

 

II

 

10

Xã Đại Thạnh

5

Thôn Hanh Đông

275

 

II

 

Xã thuộc khu vực II vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số

582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của

Thủ tướng Chính phủ

Thôn Hanh Tây

204

 

II

 

Thôn Tây Lễ

222

 

II

 

Thôn Mỹ Lễ

262

 

II

 

Thôn An Bằng

252

 

II

 

11

Xã Đại An

5

Thôn Quảng Huế

449

I

 

 

 

Thôn Phú Phước

450

I

 

 

 

Thôn Phú Hòa

370

I

 

 

 

Thôn Phú Mỹ

385

I

 

 

 

Thôn Phú Nghĩa

350

I

 

 

 

12

Xã Đại Đồng

7

Thôn Hà Thanh

364

I

 

 

Xã thuộc khu vực I vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Thôn Vĩnh Phước

277

 

II

 

Thôn Hà Nha

685

I

 

 

Thôn Lam Phụng

543

I

 

 

Thôn Bàng Tân

260

 

II

 

Thôn Phước Định

379

I

 

 

Thôn Lâm Tây

542

I

 

 

13

Xã Đại Phong

4

Thôn Mỹ Hảo

550

I

 

 

 

Thôn Mỹ Đông

565

I

 

 

 

Thôn Mỹ Phước

398

I

 

 

 

Thôn Mỹ Tân

494

I

 

 

 

14

Xã Đại Hưng

8

Thôn Yều

45

 

 

III

Xã thuộc khu vực II vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Thôn Đại Mỹ

351

I

 

 

Thôn Thạnh Đại

214

 

II

 

Thôn Thái Chấn Sơn

324

 

II

 

Thôn Mậu Lâm

255

 

II

 

Thôn Trung Đạo

166

 

II

 

Thôn Trúc Hà

450

I

 

 

Thôn An Tân

192

 

II

 

15

Xã Đại Minh

4

Thôn Phú Phước

426

I

 

 

 

Thôn Lâm Yên

676

I

 

 

 

Thôn Gia Huệ

543

I

 

 

 

Thôn Tây Gia

471

I

 

 

 

16

Xã Đại Hồng

10

Thôn Hà Vy

207

 

II

 

Xã thuộc khu vực I vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Thôn Ngọc Thạch

205

 

II

 

Thôn Ngọc Kinh Đông

205

 

II

 

Thôn Ngọc Kinh Tây

271

 

II

 

Thôn Lập Thuận

341

 

II

 

Thôn Phước Lâm

458

I

 

 

Thôn Dục Tịnh

352

I

 

 

Thôn Đông Phước

210

 

II

 

Thôn Hòa Hữu Đông

242

 

II

 

Thôn Hòa Hữu Tây

355

I

 

 

17

Xã Đại Thắng

5

Thôn Phú Bình

410

I

 

 

 

Thôn Phú An

409

I

 

 

 

Thôn Phú Xuân

395

I

 

 

 

Thôn Phú Long

320

 

II

 

 

Thôn Thuận Hòa

496

I

 

 

 

18

Xã Đại Chánh

5

Thôn Tập Phước

412

I

 

 

Xã thuộc khu vực II vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo QĐ số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Thôn Thạnh Trung

300

 

II

 

Thôn Thạnh Tân

208

 

II

 

Thôn Thạnh Phú

394

I

 

 

Thôn Đại Khương

227

 

II

 

VIII

Huyện Nông Sơn

29

 

8.129

9

18

2

 

1

Xã Quế Lộc

4

Thôn Tân Phong

420

I

 

 

 

Thôn Lộc Đông

467

I

 

 

 

Thôn Lộc Tây

496

I

 

 

 

Thôn Lộc Trung

227

 

II

 

 

2

Xã Sơn Viên

3

Thôn Bình An

220

 

II

 

 

Thôn Phước Bình

358

I

 

 

 

Thôn Trung Yên

199

 

II

 

 

3

Xã Quế Trung

9

Thôn Đại Bình

319

 

II

 

 

Thôn Nông Sơn

239

 

II

 

 

Thôn Trung Thượng

213

 

II

 

 

Thôn Trung Hạ

447

I

 

 

 

Thôn Trung Phước 1

360

I

 

 

 

Thôn Trung Phước 2

301

 

II

 

 

Thôn Phước Viên

394

I

 

 

 

Thôn Trung Nam

249

 

II

 

 

Thôn Trung An

118

 

 

III

 

4

Xã Ninh Phước

6

Thôn Mậu Long

285

 

II

 

 

Thôn Ninh Khánh

358

I

 

 

 

Thôn Khánh Bình

306

 

II

 

 

Thôn Đông An

174

 

II

 

 

Thôn Phú Gia 1

179

 

II

 

 

Thôn Phú Gia 2

168

 

II

 

 

5

Xã Phước Ninh

3

Thôn Xuân Hòa

306

 

II

 

 

Thôn Bình Yên

269

 

II

 

 

Thôn Dùi Chiêng

180

 

II

 

 

6

Xã Quế Lâm

4

Thôn Tứ Nhũ

127

 

 

III

 

Thôn Thạch Bích

153

 

II

 

 

Thôn Tứ Trung

235

 

II

 

 

Thôn Phước Hội

362

I

 

 

 

IX

Huyện Hiệp Đức

46

 

11.582

11

28

7

 

1

Thị trấn Tân Bình

6

Khối phố An Đông

339

 

II

 

KV miền núi

Khối phố An Tây

357

I

 

 

KV miền núi

Khối phố An Nam

310

 

II

 

KV miền núi

Khối phố Bình An

271

 

II

 

KV miền núi

Khối phố Bình Hòa

306

 

II

 

KV miền núi

Khối phố Phước Sơn

103

 

 

III

KV miền núi

2

Xã Bình Lâm

7

Thôn An Phố

372

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Ngọc Chánh

355

I

 

 

Thôn Hội Tường

296

I

 

 

Thôn Nhứt Tây

251

I

 

 

Thôn Nhứt Đông

232

I

 

 

Thôn Nhì Tây

329

I

 

 

Thôn Việt An

508

I

 

 

3

Xã Quế Thọ

9

Thôn Phú Cốc Đông

203

 

II

 

KV miền núi

Thôn Phú Cốc Tây

209

 

II

 

KV miền núi

Thôn Phú Bình

352

I

 

 

KV miền núi

Thôn Bắc An Sơn

306

 

II

 

KV miền núi

Thôn Nam An Sơn

332

 

II

 

KV miền núi

Thôn An Cường

373

I

 

 

KV miền núi

Thôn Cẩm Tú

238

 

II

 

KV miền núi

Thôn Hóa Trung

283

 

II

 

KV miền núi

Thôn Mỹ Thạnh

243

 

II

 

KV miền núi

4

Xã Hiệp Thuận

2

Thôn Tân Thuận

311

 

II

 

KV miền núi

Thôn Thuận An

193

 

II

 

KV miền núi

5

Xã Hiệp Hòa

3

Thôn Trà Linh Tây

99

 

 

III

KV miền núi

Thôn Trà Linh Đông

181

 

II

 

KV miền núi

Thôn Bình Kiều

199

 

II

 

KV miền núi

6

Xã Quế Lưu

4

Thôn Nhất Mỹ

250

 

II

 

KV miền núi

Thôn Nhì Lưu

234

 

II

 

KV miền núi

Thôn Tam Tú

224

 

II

 

KV miền núi

Thôn Phú Nhơn

115

 

 

III

KV miền núi

7

Xã Thăng Phước

4

Thôn An Lâm

207

 

II

 

KV miền núi

Thôn Phú Toản

192

 

II

 

KV miền núi

Thôn Nhị Phú

211

 

II

 

KV miền núi

Thôn An Phú

278

 

II

 

KV miền núi

8

Xã Bình Sơn

3

Thôn An Tráng

210

 

II

 

KV miền núi

Thôn An Phú

396

I

 

 

KV miền núi

Thôn Tuy Hòa

315

 

II

 

KV miền núi

9

Xã Sông Trà

3

Thôn Trà Huỳnh

134

 

 

III

KV miền núi

Thôn Trà Sơn

257

 

II

 

KV miền núi

Thôn Trà Va

266

 

II

 

KV miền núi

10

Xã Phước Trà

3

Thôn Trà Hân

104

 

 

III

KV miền núi

Thôn Trà Nô

149

 

 

III

KV miền núi

Thôn Trà Nhan

199

 

II

 

KV miền núi

11

Xã Phước Gia

2

Thôn Gia Cao

124

 

 

III

KV miền núi

Thôn Hạ Sơn

166

 

II

 

KV miền núi

X

Huyện Phước Sơn

42

 

6707

3

13

26

 

1

Thị trấn Khâm Đức

5

Tổ dân phố số 1

411

I

 

 

KV miền núi

Tổ dân phố số 2

376

I

 

 

KV miền núi

Tổ dân phố số 3

412

I

 

 

KV miền núi

Tổ dân phố số 4

319

 

II

 

KV miền núi

Tổ dân phố số 5

341

 

II

 

KV miền núi

2

Xã Phước Đức

4

Thôn 1

114

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

174

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

120

 

 

III

KV miền núi

Thôn 5

199

 

II

 

KV miền núi

3

Xã Phước Năng

3

Thôn 1

215

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

263

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

134

 

 

III

KV miền núi

4

Xã Phước Mỹ

3

Thôn 1

168

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

124

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

96

 

 

III

KV miền núi

5

Xã Phước Chánh

5

Thôn 1

137

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

130

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

208

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

78

 

 

III

KV miền núi

Thôn 5

133

 

 

III

KV miền núi

6

Xã Phước Công

2

Thôn 1

135

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

93

 

 

III

KV miền núi

7

Xã Phước Kim

3

Thôn 1

68

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

121

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

74

 

 

III

KV miền núi

8

Xã Phước Thành

4

Thôn 1

154

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

170

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

56

 

 

III

KV miền núi

Thôn 4

128

 

 

III

KV miền núi

9

Xã Phước Lộc

3

Thôn 1

85

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

52

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

80

 

 

III

KV miền núi

10

Xã Phước Xuân

3

Thôn Lao Mưng

156

 

II

 

KV miền núi

Thôn Nước Lang

46

 

 

III

KV miền núi

Thôn Lao Đu

149

 

 

III

KV miền núi

11

Xã Phước Hòa

2

Thôn 1

180

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

144

 

 

III

KV miền núi

12

Xã Phước Hiệp

5

Thôn 1

147

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

106

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

140

 

 

III

KV miền núi

Thôn 4

186

 

II

 

KV miền núi

Thôn 5

85

 

 

III

KV miền núi

XI

Huyện Đông Giang

34

 

5896

5

18

11

 

1

Xã Mà Cooih

3

Thôn ARoong

205

 

II

 

 

Thôn CutChrun

158

 

II

 

 

Thôn AXờ

192

 

II

 

 

2

Xã Za Hung

3

Thôn Axanh Gố

172

 

II

 

 

Thôn Xà Nghìr

101

 

 

III

 

Thôn Kà Dâu

80

 

 

III

 

3

Xã A Rooi

4

Thôn Tu Ngung-A Bung

228

 

II

 

 

Thôn A Dung

55

 

 

III

 

Thôn Ka Đắp

33

 

 

III

 

Thôn A Điêu

98

 

 

III

 

4

Xã Tà Lu

2

Thôn Pà Nai

160

 

II

 

 

Thôn Aréh Đhrồng

145

 

 

III

 

5

Xã Sông Kôn

4

Thôn K8

123

 

 

III

 

Thôn Bhơhôồng

181

 

II

 

 

Thôn Pho

179

 

II

 

 

Thôn Bhlô Bền

213

 

II

 

 

6

Xã Jơ Ngây

3

Thôn Ra Nuối

250

 

II

 

 

Thôn Ra Lang

221

 

II

 

 

Thôn Ra Đung

186

 

II

 

 

7

Xã A Ting

4

Thôn Ra Ê

235

 

II

 

 

Thôn Aliêng Ravăh

144

 

 

III

 

Thôn Chi Nêết

172

 

II

 

 

Thôn Arớch

145

 

 

III

 

8

Xã Ba

5

Thôn Đha Mi

266

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Ban Mai

341

I

 

 

Thôn Tống Coói

205

I

 

 

Thôn Đông Sơn

260

I

 

 

Thôn Quyết Thắng

186

I

 

 

9

Xã Tư

3

Thôn Panan

160

 

II

 

 

Thôn Gadoong

166

 

II

 

 

Thôn Tu Bhău

97

 

 

III

 

10

Xã Kà Dăng

3

Thôn Cột Buồm

155

 

II

 

 

Thôn Bến Hiên

283

 

II

 

 

Thôn Dốc Gợp

101

 

 

III

 

XII

Huyện Tây Giang

63

 

5101

47

0

16

 

1

Xã Gari

5

Thôn Da’ding

80

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Pứt

81

I

 

 

Thôn Glao

78

I

 

 

Thôn Arooi

95

I

 

 

Thôn Ating

76

I

 

 

2

Xã Ch'ơm

7

Thôn Atu I

61

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Atu II

38

I

 

 

Thôn Cha'nốc

114

I

 

 

Thôn H’juh

66

I

 

 

Thôn Dhung

29

I

 

 

Thôn Achoong

32

I

 

 

Thôn Cha’lăng

65

I

 

 

3

Xã Axan

6

Thôn Agriíh

58

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Ga’nil

97

I

 

 

Thôn Arâng

79

I

 

 

Thôn T’râm

59

I

 

 

Thôn Ariing

154

I

 

 

Thôn Ki’nonh

172

I

 

 

4

Xã Tr'hy

6

Thôn Voong

133

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Abanh I

48

I

 

 

Thôn Abaanh II

61

I

 

 

Thôn Dâm I

53

I

 

 

Thôn Dâm II

31

I

 

 

Thôn Ariêu

39

I

 

 

5

Xã Lăng

5

Thôn Tà'ri

54

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Pơr'ning

143

I

 

 

Thôn Arớh

109

I

 

 

Thôn Nal

152

I

 

 

Thôn Aró

150

I

 

 

6

Xã Atiêng

6

Thôn Ra’bhượp

103

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Agrồng

413

I

 

 

Thôn Ta Vang

85

I

 

 

Thôn Ahu

85

I

 

 

Thôn Achiing

123

I

 

 

Thôn Tr’lêê

25

I

 

 

7

Xã Anông

5

Thôn Arớt

82

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Acấp

52

I

 

 

Thôn Axoo

39

I

 

 

Thôn Anonh

58

I

 

 

Thôn Z'rượt

53

I

 

 

8

Xã Bhalêê

7

Thôn Bhloóc

41

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Azứt

120

I

 

 

Thôn R'cung

75

I

 

 

Thôn Ta Lang

84

I

 

 

Thôn Atêếp

64

I

 

 

Thôn Đang

59

I

 

 

Thôn Adzốc

203

I

 

 

9

Xã Avương

9

Thôn T'ghêy

34

 

 

III

 

Thôn Apát

84

 

 

III

 

Thôn Ga’lâu

89

 

 

III

 

Thôn Bhlố

45

 

 

III

 

Thôn Aréc

95

 

 

III

 

Thôn Xa’ơi

37

 

 

III

 

Thôn Aur

21

 

 

III

 

Thôn Cr’toonh

59

 

 

III

 

Thôn L’gôm

49

 

 

III

 

10

Xã Dang

7

Thôn Tưr

71

 

 

III

 

Thôn K'xêêng

35

 

 

III

 

Thôn Z'lao

45

 

 

III

 

Thôn Alua

67

 

 

III

 

Thôn Ađâu

50

 

 

III

 

Thôn Arui

63

 

 

III

 

Thôn Axur

86

 

 

III

 

XIII

Huyện Nam Giang

41

 

5031

24

13

4

 

1

Xã Cà Dy

4

Thôn Cà Lai

230

 

II

 

 

Thôn Bến Giằng

197

 

II

 

 

Thôn Pà Ong

274

 

II

 

 

Thôn Pà Dá

242

 

II

 

 

2

Xã Tà Bhing

3

Thôn Tà Đắc

211

 

II

 

 

Thôn A Liêng

226

 

II

 

 

Thôn Ga Lêê

234

 

II

 

 

3

Xã Tà Pơơ

3

Thôn Pà Tốih

41

 

 

III

 

Thôn Vinh

199

 

II

 

 

Thôn Tơ Pơơ

103

 

 

III

 

4

Xã Chà Vàl

4

Thôn Pring

182

 

II

 

 

Thôn A Bát

231

 

II

 

 

Thôn A Dinh

198

 

II

 

 

Thôn La Bơ

164

 

II

 

 

5

Xã Zuôih

3

Thôn Công Dồn

140

 

 

III

 

Thôn Pà Đhí

83

 

 

III

 

Thôn Pà Rum

150

 

II

 

 

6

Xã Đắc Pring

4

Thôn 49A

106

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn 49B

45

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn 47

52

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn 48 + Cụm dân cư Pê Ta Pót

120

I

 

 

Xã Biên giới

7

Xã Đắc Pre

4

Thôn 56A

30

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn 56B

141

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn 58

147

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn 57

95

I

 

 

Xã Biên giới

8

Xã Đắc Tôi

4

Thôn Đắc Pro

74

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đắc Rích

54

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đắc Tà vâng

111

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Xóm 10

26

I

 

 

Xã Biên giới

9

Xã La Dêê

6

Thôn Đắc Rế

54

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đắc Ốc

137

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Công Tơ Rơn

141

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đắc Chờ Đay

27

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đắc Hà Lôi

15

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đắc Pênh

49

I

 

 

Xã Biên giới

10

Xã La Êê

3

Thôn Pa Lan

92

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Pà Oai

111

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Đác Ngol

53

I

 

 

Xã Biên giới

11

Xã Chơ Chun

3

Thôn BLăng

96

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn Côn Zốt

93

I

 

 

Xã Biên giới

Thôn A Xòo

57

I

 

 

Xã Biên giới

XIV

Huyện Núi Thành

103

 

44110

79

19

5

 

1

Xã Tam Nghĩa

7

Thôn An Long

605

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Hòa Mỹ

406

I

 

 

Thôn Hòa Đông

507

I

 

 

Thôn Long Bình

398

I

 

 

Thôn Thanh Trà

353

I

 

 

Thôn Định Phước

879

I

 

 

Thôn Tịch Tây

445

I

 

 

2

Xã Tam Hải

7

Thôn Thuận An

479

I

 

 

Xã đảo

Thôn Đông Tuần

587

I

 

 

Thôn Long Thạnh Đông

369

I

 

 

Thôn Long Thạnh Tây

101

I

 

 

Thôn Bình Trung

354

I

 

 

Thôn Xuân Mỹ

178

I

 

 

Thôn Tân Lập

358

I

 

 

3

Xã Tam Xuân II

8

Thôn Bà Bầu

353

I

 

 

 

Thôn Vĩnh An Nam

354

I

 

 

 

Thôn Vĩnh An Bắc

355

I

 

 

 

Thôn Phú Nam

442

I

 

 

 

Thôn Phú Khê

621

I

 

 

 

Thôn Bích Ngô

526

I

 

 

 

Thôn Bích Nam

209

 

 

III

 

Thôn Thạch Kiều

455

I

 

 

 

4

Xã Tam Tiến

6

Thôn Hà Lộc

710

I

 

 

 

Thôn Ngọc An

626

I

 

 

 

Thôn Tân Lộc Ngọc

482

I

 

 

 

Thôn Long Thành

578

I

 

 

 

Thôn Diêm Điền

564

I

 

 

 

Thôn Long Thạnh

417

I

 

 

 

5

Xã Tam Quang

8

Thôn An Hải Tây

592

I

 

 

 

Thôn An Hải Đông

364

I

 

 

 

Thôn Sâm Linh Đông

464

I

 

 

 

Thôn Sâm Linh Tây

387

I

 

 

 

Thôn Trung Toàn

498

I

 

 

 

Thôn Xuân Trung

476

I

 

 

 

Thôn Thanh Long

452

I

 

 

 

Thôn An Tây

509

I

 

 

 

6

Xã Tam Giang

4

Thôn Đông Xuân

430

I

 

 

 

Thôn Đông Bình

394

I

 

 

 

Thôn Đông An

617

I

 

 

 

Thôn Hòa An

495

I

 

 

 

7

Xã Tam Xuân I

9

Thôn Bích An

285

 

II

 

 

Thôn Bích Tân

412

I

 

 

 

Thôn Bích Trung

420

I

 

 

 

Thôn Khương Mỹ

457

I

 

 

 

Thôn Tam Mỹ

402

I

 

 

 

Thôn Phú Hưng

539

I

 

 

 

Thôn Phú Trung Đông

501

I

 

 

 

Thôn Phú Đông

398

I

 

 

 

Thôn Phú Bình

388

I

 

 

 

8

Xã Tam Mỹ Tây

6

Thôn Trung Thành

270

 

II

 

 

Thôn Trung Chánh

288

 

II

 

 

Thôn Thạnh Mỹ

282

 

II

 

 

Thôn Trung Lương

453

I

 

 

 

Thôn Tịnh Sơn

384

I

 

 

 

Thôn Tú Mỹ

137

 

 

III

 

9

Xã Tam Hiệp

7

Thôn Mỹ Bình

524

I

 

 

 

Thôn Vĩnh Đại

543

I

 

 

 

Thôn Phái Nhơn

697

I

 

 

 

Thôn Thọ Khương

418

I

 

 

 

Thôn Nam Sơn

388

I

 

 

 

Thôn Vân Trai

423

I

 

 

 

Thôn Vân Thạch

678

I

 

 

 

10

Xã Tam Thạnh

4

Thôn Phước Thạnh

342

 

II

 

 

Thôn Trung Hòa

378

I

 

 

 

Thôn Trường Thạnh

244

 

II

 

 

Thôn Đức Phú

310

 

II

 

 

11

Xã Tam Sơn

5

Thôn Danh Sơn

251

 

II

 

 

Thôn Thuận Yên Tây

213

 

II

 

 

Thôn Mỹ Đông

256

 

II

 

 

Thôn Thuận Yên Đông

194

 

II

 

 

Thôn Đức Phú

325

 

II

 

 

12

Xã Tam Anh Bắc

5

Thôn Đức Bố 2

270

 

II

 

 

Thôn Đức Bố 1

375

I

 

 

 

Thôn Thuận An

407

I

 

 

 

Thôn Trà Lý

394

I

 

 

 

Thôn An Lương

388

I

 

 

 

13

Thị trấn Núi Thành

5

Khối phố 1

675

I

 

 

 

Khối phố 2

616

I

 

 

 

Khối phố 3

1010

I

 

 

 

Khối phố 4

782

I

 

 

 

Khối phố 5

729

I

 

 

 

14

Xã Tam Trà

4

Thôn Phú Trường

260

 

II

 

 

Thôn Phú Thọ

139

 

 

III

 

Thôn Phú Tân

202

 

II

 

 

Thôn Phú Tứ

291

 

II

 

 

15

Xã Tam Anh Nam

6

Thôn Mỹ Sơn

418

I

 

 

 

Thôn Nam Định

241

 

 

III

 

Thôn Diêm Phổ

689

I

 

 

 

Thôn Tiên Xuân 1

435

I

 

 

 

Thôn Tiên Xuân 2

485

I

 

 

 

Thôn Xuân Ngọc

480

I

 

 

 

16

Xã Tam Mỹ Đông

6

Thôn Trà Tây

351

I

 

 

 

Thôn Đa Phú 1

246

 

II

 

 

Thôn Đa Phú 2

323

 

II

 

 

Thôn Phú Quý 1

314

 

II

 

 

Thôn Phú Quý 2

372

I

 

 

 

Thôn Phú Quý 3

394

I

 

 

 

17

Xã Tam Hòa

6

Thôn Xuân Tân

429

I

 

 

 

Thôn Bình An

405

I

 

 

 

Thôn Phú Vinh

463

I

 

 

 

Thôn Đông Thạnh

668

I

 

 

 

Thôn Hòa Bình

478

I

 

 

 

Thôn Hòa An

192

 

 

III

 

XV

Huyện Phú Ninh

51

 

22.382

39

11

1

 

1

Xã Tam An

4

Thôn An Thọ

550

I

 

 

 

Thôn An Thiện

451

I

 

 

 

Thôn An Hòa

453

I

 

 

 

Thôn An Mỹ

523

I

 

 

 

2

Xã Tam Vinh

3

Thôn Lâm Môn

350

I

 

 

 

Thôn Bình Thạnh

412

I

 

 

 

Thôn Tân Quý

617

I

 

 

 

3

Xã Tam Phước

5

Thôn Phú Mỹ

332

 

II

 

 

Thôn Cẩm Khê

449

I

 

 

 

Thôn Tân Phú

573

I

 

 

 

Thôn Xuân Điền

446

I

 

 

 

Thôn Thành Mỹ

421

I

 

 

 

4

Xã Tam Dân

6

Thôn Ngọc Tú

546

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn Dương Đàn

420

I

 

 

Thôn Đàn Trung

396

I

 

 

Thôn Kỳ Tân

567

I

 

 

Thôn Cây Sanh

419

I

 

 

Thôn Khánh Tân

620

I

 

 

5

Xã Tam Lãnh

6

Thôn Phước Bắc

159

 

II

 

Xã miền núi

Thôn An Mỹ

250

 

II

 

Thôn An Lâu

360

I

 

 

Thôn Trung Sơn

322

 

II

 

Thôn Đàn Thượng

238

 

II

 

Thôn Bồng Miêu

357

I

 

 

6

Xã Tam Thái

6

Thôn Hòa Bình

267

 

II

 

 

Thôn Khánh Thọ

326

 

II

 

 

Thôn Phước Lộc

329

 

II

 

 

Thôn Xuân Phú

393

I

 

 

 

Thôn Khánh Thịnh

413

I

 

 

 

Thôn Trường Mỹ

290

 

II

 

 

7

Thị trấn Phú Thịnh

3

Khối phố Tân Thịnh

432

 

II

 

`

Khối phố Tam Cẩm

317

 

 

III

 

Khối phố Thạnh Đức

513

 

II

 

 

8

Xã Tam Lộc

5

Thôn Đại Quý

404

I

 

 

 

Thôn Đại Đồng

369

I

 

 

 

Thôn Cẩm Long

380

I

 

 

 

Thôn Tây Lộc

468

I

 

 

 

Thôn Tam An

391

I

 

 

 

9

Xã Tam Thành

5

Thôn Khánh Mỹ

360

I

 

 

 

Thôn Tú Hội

515

I

 

 

 

Thôn Phú Văn

496

I

 

 

 

Thôn Trường Lộc

389

I

 

 

 

Thôn Lộc Ninh

484

I

 

 

 

10

Xã Tam Đại

3

Thôn Long Khánh

513

I

 

 

 

Thôn Đại An

601

I

 

 

 

Thôn Trung Đàn

546

I

 

 

 

11

Xã Tam Đàn

5

Thôn Đàn Long

504

I

 

 

 

Thôn Đàn Trung

498

I

 

 

 

Thôn Thạnh Hòa

728

I

 

 

 

Thôn Phú Yên

648

I

 

 

 

Thôn Xuân Định

577

I

 

 

 

XVI

Huyện Tiên Phước

79

 

17353

12

51

16

 

1

Xã Tiên Sơn

6

Thôn 1

177

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

162

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

160

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

212

 

II

 

KV miền núi

Thôn 5

182

 

II

 

KV miền núi

Thôn 6

76

 

 

III

KV miền núi

2

Xã Tiên Cẩm

4

Thôn Cẩm Đông

73

 

 

III

KV miền núi

Thôn Cẩm Lãnh

258

 

II

 

KV miền núi

Thôn Cẩm Tây

210

 

II

 

KV miền núi

Thôn Cẩm Phô

203

 

II

 

KV miền núi

3

Xã Tiên Hà

5

Thôn Phú Vinh

292

 

II

 

KV miền núi

Thôn Tiên Tráng

150

 

II

 

KV miền núi

Thôn Trung An

307

 

II

 

KV miền núi

Thôn Tài Thành

90

 

 

III

KV miền núi

Thôn Đại Tráng

163

 

II

 

KV miền núi

4

Xã Tiên Lãnh

6

Thôn 1

244

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

340

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

328

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

265

 

II

 

KV miền núi

Thôn 5

181

 

II

 

KV miền núi

Thôn 6

101

 

 

III

KV miền núi

5

Tiên Ngọc

5

Thôn 1

62

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

164

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

229

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

101

 

 

III

KV miền núi

Thôn 5

83

 

 

III

KV miền núi

6

Xã Tiên Hiệp

5

Thôn 1

75

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

173

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

167

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

345

 

II

 

KV miền núi

Thôn 5

292

 

II

 

KV miền núi

7

Xã Tiên An

5

Thôn 1

253

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

200

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

253

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

170

 

II

 

KV miền núi

Thôn 5

189

 

II

 

KV miền núi

8

Xã Tiên Lập

4

Thôn 1

138

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

280

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

212

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

226

 

II

 

KV miền núi

9

Xã Tiên Lộc

5

Thôn 1

217

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

247

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

214

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

143

 

 

III

KV miền núi

Thôn 5

182

 

II

 

KV miền núi

10

Xã Tiên Thọ

8

Thôn 1

143

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

265

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

423

I

 

 

KV miền núi

Thôn 4

125

 

 

III

KV miền núi

Thôn 5

295

 

II

 

KV miền núi

Thôn 6

159

 

II

 

KV miền núi

Thôn 7

118

 

 

III

KV miền núi

Thôn 8

110

 

 

III

KV miền núi

11

Xã Tiên Phong

5

Thôn Phường Thuốc

199

 

II

 

KV miền núi

Thôn Địch Tây

155

 

II

 

KV miền núi

Thôn Địch An

257

 

II

 

KV miền núi

Thôn Tài Đa

219

 

II

 

KV miền núi

Thôn Địch Yên

223

 

II

 

KV miền núi

12

Xã Tiên Mỹ

6

Thôn Mỹ Thượng Đông

220

 

II

 

KV miền núi

Thôn Mỹ Thượng Tây

257

 

II

 

KV miền núi

Thôn Tiên Phú Đông

352

I

 

 

KV miền núi

THôn Tiên Phú Tây

259

 

II

 

KV miền núi

Thôn Phú Xuân

180

 

II

 

KV miền núi

Thôn Trà Lai

235

 

II

 

KV miền núi

13

Xã Tiên Châu

5

Thôn Hội Lâm

328

 

II

 

KV miền núi

Thôn Hội An

393

I

 

 

KV miền núi

Thôn Thanh Bôi

288

 

II

 

KV miền núi

Thôn Thanh Khê

139

 

 

III

KV miền núi

Thôn Thanh Tân

88

 

 

III

KV miền núi

14

Xã Tiên Cảnh

8

Thôn 1

403

I

 

 

Xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự

Thôn 2

354

I

 

 

Thôn 3

196

I

 

 

Thôn 4

189

I

 

 

Thôn 5

441

I

 

 

Thôn 6

229

I

 

 

Thôn 7A

329

I

 

 

Thôn 7B

334

I

 

 

15

Thị trấn Tiên Kỳ

2

Khối phố Tiên Bình

384

I

 

 

KV miền núi

Khối phố Bình Phước

275

 

II

 

KV miền núi

XVII

Huyện Bắc Trà My

46

 

11101

4

39

3

 

1

Thị trấn Trà My

6

TDP Trấn Dương

244

 

II

 

KV miền núi

TDP Đồng Trường

352

I

 

 

KV miền núi

TDP Trung Thị

322

 

II

 

KV miền núi

TDP Đồng Bàu

307

 

II

 

KV miền núi

TDP Đàng Bộ

394

I

 

 

KV miền núi

TDP Mậu Cà

370

I

 

 

KV miền núi

2

Xã Trà Ka

2

Thôn 1

282

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

205

 

II

 

KV miền núi

3

Xã Trà Giáp

3

Thôn 1

273

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

352

I

 

 

KV miền núi

Thôn 3

246

 

II

 

KV miền núi

4

Xã Trà Giác

4

Thôn 1

206

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

199

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

146

 

 

III

KV miền núi

Thôn 4

209

 

II

 

KV miền núi

5

Xã Trà Bui

6

Thôn 1

198

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

132

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

276

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

299

 

II

 

KV miền núi

Thôn 5

237

 

II

 

KV miền núi

Thôn 6

267

 

II

 

KV miền núi

6

Xã Trà Đốc

3

Thôn 1

231

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

266

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

236

 

II

 

KV miền núi

7

Xã Trà Tân

3

Thôn 1

188

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

209

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

210

 

II

 

KV miền núi

8

Xã Trà Sơn

4

Thôn Long Sơn

308

 

II

 

KV miền núi

Thôn Tân Hiệp

220

 

II

 

KV miền núi

Thôn Lâm Bình Phương

209

 

II

 

KV miền núi

Thôn Dương Hòa

156

 

II

 

KV miền núi

9

Xã Trà Giang

3

Thôn 1

328

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

262

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

244

 

II

 

KV miền núi

10

Xã Trà Dương

4

Thôn Dương Lâm

192

 

II

 

KV miền núi

Thôn Dương Thạnh

205

 

II

 

KV miền núi

Thôn Dương Trung

287

 

II

 

KV miền núi

Thôn Dương Đông

244

 

II

 

KV miền núi

11

Xã Trà Đông

4

Thôn Định Yên

194

 

II

 

KV miền núi

Thôn Phương Đông

229

 

II

 

KV miền núi

Thôn Ba Hương

187

 

II

 

KV miền núi

Thôn Thanh Trước

203

 

II

 

KV miền núi

12

Xã Trà Nú

2

Thôn 1

233

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

183

 

II

 

KV miền núi

13

Xã Trà Kót

2

Thôn 1

142

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

219

 

II

 

KV miền núi

XVIII

Huyện Nam Trà My

35

 

7.337

3

24

8

 

1

Xã Trà Mai

4

Thôn 1

623

I

 

 

KV miền núi

Thôn 2

352

I

 

 

KV miền núi

Thôn 3

184

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

155

 

II

 

KV miền núi

2

Xã Trà Vân

3

Thôn 1

265

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

228

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

168

 

II

 

KV miền núi

3

Xã Trà Vinh

3

Thôn 1

128

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

114

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

177

 

II

 

KV miền núi

4

Xã Trà Tập

3

Thôn 1

365

I

 

 

KV miền núi

Thôn 2

108

 

 

III

KV miền núi

Thôn 3

181

 

II

 

KV miền núi

5

Xã Trà Don

3

Thôn 1

185

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

201

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

190

 

II

 

KV miền núi

6

Xã Trà Nam

4

Thôn 1

266

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

174

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

173

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

220

 

II

 

KV miền núi

7

Xã Trà Leng

3

Thôn 1

168

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

223

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

135

 

 

III

KV miền núi

8

Xã Trà Cang

5

Thôn 1

182

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

150

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

265

 

II

 

KV miền núi

Thôn 4

103

 

 

III

KV miền núi

Thôn 5

219

 

II

 

KV miền núi

9

Xã Trà Dơn

4

Thôn 1

325

 

II

 

KV miền núi

Thôn 2

271

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

145

 

 

III

KV miền núi

Thôn 4

64

 

 

III

KV miền núi

10

Xã Trà Linh

3

Thôn 1

135

 

 

III

KV miền núi

Thôn 2

208

 

II

 

KV miền núi

Thôn 3

287

 

II

 

KV miền núi

Tổng cộng

1219

 

 

635

416

168

 

Tổng cộng: 1219 thôn, tổ dân phố (1008 thôn; 211 tổ dân phố). Trong đó có:

Loại I: 635

Loại II: 416

Loại III: 168

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 2603/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/09/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản