Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NĂM 2017 CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại văn bản số 18996/BTC-HCSN ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Bảo hiểm xã hội Việt Nam dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2017 như sau:
1. Chỉ tiêu dự toán thu, chi năm 2017:
(Đơn vị: Triệu đồng)
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | TỔNG SỐ THU | 320.771.000 |
1 | Thu bảo hiểm xã hội | 191.392.000 |
2 | Thu bảo hiểm thất nghiệp | 12.941.000 |
3 | Thu bảo hiểm y tế | 78.938.000 |
4 | Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư tài chính | 37.500.000 |
II | TỔNG SỐ CHI | 239.534.000 |
1 | Chi chế độ bảo hiểm xã hội từ quỹ bảo hiểm xã hội | 127.940.000 |
2 | Chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp | 8.721.000 |
3 | Chi chế độ bảo hiểm y tế | 91.185.000 |
4 | Chi phí quản lý | 11.688.000 |
| a) Phân bổ theo nguồn trích chi phí quản lý: |
|
| - Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội | 7.246.000 |
| - Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp | 495.000 |
| - Chi phí quản lý bảo hiểm y tế | 3.947.000 |
| b) Phân bổ theo nhiệm vụ chi phí quản lý: |
|
| - Chi hoạt động bộ máy của cơ quan bảo hiểm xã hội, lao động - thương binh và xã hội các cấp | 4.276.000 |
| - Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng | 4.391.000 |
| - Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 1.221.000 |
| - Chi đầu tư phát triển | 1.800.000 |
2. Mức chi hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện lập danh sách tham gia bảo hiểm y tế trên địa bàn theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 9 Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 6.000 đồng/người tính theo danh sách tăng, giảm đối tượng.
3. Việc phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển thực hiện theo quy định tại Luật Đầu tư công, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 và pháp luật có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho năm ngân sách 2017.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện dự toán thu, chi năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo chế độ quy định.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
- 1Quyết định 269/QĐ-BHXH năm 2012 về giao dự toán thu, chi năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 1220/BHXH-KHĐT về hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 244/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán thu, chi của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 3588/QĐ-BHXH năm 2016 Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hàng năm do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Thông tư 37/2017/TT-BQP hướng dẫn quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội bắt buộc trong Bộ Quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 7Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 500/QĐ-TTg về giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2Quyết định 269/QĐ-BHXH năm 2012 về giao dự toán thu, chi năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Luật việc làm 2013
- 4Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 7Công văn 1220/BHXH-KHĐT về hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 8Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 9Quyết định 60/2015/QĐ-TTg về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 244/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán thu, chi của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 3588/QĐ-BHXH năm 2016 Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hàng năm do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 13Thông tư 37/2017/TT-BQP hướng dẫn quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội bắt buộc trong Bộ Quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 14Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 500/QĐ-TTg về giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 260/QĐ-TTg về giao dự toán thu, chi năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 260/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2017
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra