Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2010/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 29 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC, ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2.

1. Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, nếu phát hiện các trường hợp giá tính lệ phí trước bạ theo bảng giá nêu trên chưa phù hợp với giá thị trường hoặc tài sản đã xuất hiện trên thị trường tỉnh Sóc Trăng nhưng chưa được quy định trong bảng giá này, thì Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm xem xét, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
  (Sở TT&TT);
- Lưu: TH, HC. 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: 1.000 đồng

SỐ TT

LOẠI XE

Giá bán đã có thuế GTGT (xe mới 100%)

GHI CHÚ

A

B

C

D

1

Hãng Mercedes-Benz

 

 

 

+ Mercedes SLK- Class SLK 350 - 3.5L; 7 số tự động 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.400.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.750.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.850.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.950.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.064.000

 

 

+ Mercedes SLK- Class SLK 350 Roadster-Sport; 3.5L; V6; 2 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.575.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.748.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.943.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.162.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.350.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.400.000

 

 

+ Mercedes SLK- Class SLK 280 Roadster-Sport; 3.0L; V6; 2 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.403.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.564.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.736.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.932.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.200.000

 

 

+ Mercedes SLK- Class SLK 55 AMG; 5.4L; V8; 2 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.024.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.242.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.495.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.771.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.000.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.100.000

 

 

+ Mercedes SLK- Class SLK 200; 1.8L; 2 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.000.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.100.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.200.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.700.000

 

 

+ Mercedes CLS- Class CLS 350; 3.5L; 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.679.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.863.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.070.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.625.000

 

 

+ Mercedes CLS - Class CLS 550 Coupe; 5.5L, 7 Speed automatic 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.162.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.403.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.668.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.967.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.300.000

 

 

+ Mercedes CLS - Class CLS 63 AMG Coupe; 6.2L, 7 Speed automatic 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.978.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

3.312.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.680.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

4.094.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.450.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.550.000

 

 

+ Mercedes M- Class ML 350 4 matic 3.5L; 7 số tự động - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.403.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.552.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.725.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.920.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.300.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.440.000

 

 

+ Mercedes M- Class ML 350 3.5L; 268hp; V6; 7 số tự động - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.250.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.400.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.700.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.150.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.250.000

 

 

+ Mercedes M- Class ML 320 CDI 3.0L; 215hp; V6; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.437.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.598.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.771.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.966.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.300.000

 

 

+ Mercedes M- Class ML 500 5.0L; 302hp; V8; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.610.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.794.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.989.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.208.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.600.000

 

 

+ Mercedes M- Class ML 63 AMG 6.2L; 503hp; V8; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.771.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

3.082.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.427.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.806.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.350.000

 

 

+ Mercedes M- Class ML270 CDI; 2.7L; V6; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.000.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.100.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.200.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.600.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.700.000

 

 

+ Mercedes R-Class R 350 4matic; 3.5L Tronic - 6 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.230.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.368.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.518.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.690.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.950.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.100.000

 

 

+ Mercedes R- Class R 350; 3.5L; V6 - 6 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.173.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.299.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.437.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.598.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.000.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.200.000

 

 

+ Mercedes R-Class R 320 CDI; 3.0L; 221hp; V6 - 6 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.265.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.403.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.552.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.725.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.162.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.250.000

 

 

+ Mercedes R-Class R500; 5.0L; 302hp; V8 - 6 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.472.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.633.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.817.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.024.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.530.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.600.000

 

 

+ Mercedes R-Class R500 4matic; 5.4L tronic - 6 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.541.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.713.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.909.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.116.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.415.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.650.000

 

 

+ Mercedes R- Class R63; 6.2L; 503hp; V8 - 6 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.771.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

3.082.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.427.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.806.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.347.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.500.000

 

 

+ Mercedes GL-Class GL450; 4matic; 4.6L - 5;7 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.552.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.725.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.920.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.127.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.541.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.900.000

 

 

+ Mercedes GL-Class GL450; 4.7L; 335hp; V8 - 7 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.610.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.794.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.989.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.208.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.640.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.950.000

 

 

+ Mercedes S-Class S350; 3.5L tronic - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.012.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.231.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.484.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.760.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.250.000

 

 

+ Mercedes S-Class S500; 5.5L - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.622.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.909.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.231.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.588.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.800.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.900.000

 

 

+ Mercedes S-Class S550; 5.5L; 382hp; V8 - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.688.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.990.400

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.326.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.696.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.400.000

 

 

+ Mercedes S-Class S550 4matic; 5.5L; 382hp; V8 - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.744.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

3.046.400

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.382.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.763.200

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.300.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.500.000

 

 

+ Mercedes S-Class S600; 5.5L; 510hp; V12 - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

4.491.200

 

 

SX năm 2001 - 2002

4.984.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

5.544.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

6.148.800

 

 

SX năm 2007 - 2008

7.000.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

7.200.000

 

 

+ Mercedes S-Class S65 AMG; 6.2L; 604hp; V12 - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

6.025.600

 

 

SX năm 2001 - 2002

6.697.600

 

 

SX năm 2003 - 2004

7.436.800

 

 

SX năm 2005 - 2006

8.265.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

9.300.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

9.400.000

 

 

+ Mercedes S-Class S63 AMG; 6.2L; 604hp; V12 - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

3.600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

4.000.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

4.400.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

4.900.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

6.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

6.250.000

 

 

+ Mercedes S-Class S430 4matic; 4.3L - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.000.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.300.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.500.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.800.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.450.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.550.000

 

 

+ Mercedes S-Class S450; 4.7L - 5 chỗ ngồi

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.100.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.300.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.850.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.550.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.650.000

 

 

+ Mercedes C- 180; 5 chỗ

900.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

550.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

650.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

700.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

750.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

820.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

900.000

 

 

+ Mercedes C -200 KOMPRESSOR; 1.8L; 5 chỗ

950.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

700.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

750.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

850.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

950.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.200.000

 

 

+ Mercedes C  230 KOMPRESSOR; 1.8L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

750.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

800.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

900.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.000.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.300.000

 

 

+ Mercedes C -230 SPORT; 2.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

850.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

950.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.050.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.150.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.450.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.500.000

 

 

+ Mercedes C -280 LUXURY; 3.0L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

950.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.050.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.150.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.600.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.700.000

 

 

+ Mercedes C -300 LUXURY; 3.0L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

900.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.030.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.150.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.600.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.700.000

 

 

+ Mercedes C -300 SPORT; 3.0L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

900.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.020.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.100.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.250.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.550.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.650.000

 

 

+ Mercedes C - 350 SPORT; 3.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.100.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.200.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.300.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.450.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.800.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.900.000

 

 

+ Mercedes C -350 LUXURY; 3.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.120.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.250.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.350.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.500.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.900.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.000.000

 

 

+ Mercedes C - 63 AMG SPORD; 6.2L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.700.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.900.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.100.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.600.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.700.000

 

 

+ Mercedes A140; 1.4L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1998 về trước

350.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

400.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

450.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

500.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

600.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

650.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

700.000

 

 

+ Mercedes A150; 1.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1998 về trước

400.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

450.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

500.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

650.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

750.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

800.000

 

 

+ Mercedes A170; 1.7L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1998 về trước

450.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

500.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

700.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

850.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

950.000

 

 

+ Mercedes E-200K Avangarde automatic (SX 2008 - 2010), 5 speed 5 chỗ

1.515.150

 

 

+ Mercedes E-280 Elegance (SX2006 - 2007); 3.0L; 7 Speed automatic 5 chỗ

1.757.500

 

 

+ Mercedes E-280 Elegance (SX 2008 - 2010); 7 Speed automatic 5 chỗ

1.922.150

 

 

+ Mercedes E-250 CGI (W212); 1.8L 2009 - 2010; 5 chỗ

1.645.000

 

 

+ Mercedes E-350; 3.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.350.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.450.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.800.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.350.000

 

 

+ Mercedes E-350; LUXURY; 3.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.450.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.600.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.800.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.000.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.600.000

 

 

+ Mercedes E-320; BLUETEC; 3.0L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.500.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.650.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.800.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.100.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.700.000

 

 

+ Mercedes E-350; 4matic; 3.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.800.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.200.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.600.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.700.000

 

 

+ Mercedes E-500; 5.0L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.800.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.200.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.700.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.800.000

 

 

+ Mercedes E-550; SPORT; 5.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.700.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.900.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.100.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.350.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.850.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.950.000

 

 

+ Mercedes E-63 AMG SEDAN; 6.2L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.450.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.700.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.000.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.200.000

 

 

+ Mercedes E-63 AMG WAGON; 6.2L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.450.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.700.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.150.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.300.000

 

 

+ Mercedes S-430; 3.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.850.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.000.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.200.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.500.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.050.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.200.000

 

 

+ Mercedes S-430; 4matic; 4.3L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.050.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.300.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.500.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.700.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.400.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.500.000

 

 

+ Mercedes S-450; 4.7L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.100.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.350.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.900.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.600.000

 

 

+ Mercedes S-500; 5.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.350.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.600.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.900.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.200.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.700.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.900.000

 

 

+ Mercedes S-550; 5.5L; 382hp; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.500.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.700.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.400.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.350.000

 

 

+ Mercedes S-550 4matic; 382hp; 5.5L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.800.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.100.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.500.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.400.000

 

 

+ Mercedes S-63 AMG; 6.2L; 604hp; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

3.600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

4.000.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

4.400.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

5.000.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

6.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

6.200.000

 

 

+ Mercedes S-65 AMG; 6.2L; 604hp; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

5.500.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

6.000.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

6.700.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

7.500.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

9.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

9.400.000

 

 

+ Mercedes S-600 AMG; 5.5L; 510hp; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

4.100.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

4.500.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

5.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

5.500.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

6.900.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

7.100.000

 

 

+ Mercedes 16 chỗ ngồi (Loại thông thường)

 

 

 

SX 1996 - 1998

450.000

 

 

SX 1999 - 2000

470.000

 

 

SX 2001 - 2002

500.000

 

 

SX 2003 - 2004

530.000

 

 

SX 2005 - 2006

570.000

 

 

SX 2007 về sau

600.000

 

 

+ Mercedes Printer 16 chỗ ngồi

 

 

 

SX 2004 - 2005

680.000

 

 

SX 2006 - 2008

730.000

 

 

SX 2009 - 2010

770.000

 

 

+ Mercedes Printer CDI 311 Special Panel 16 chỗ

567.765

 

2

Hãng BMW

 

 

a

BMW3

 

 

 

BMW 320i 3.0L

1.000.000

 

 

BMW 320i cab 3.0L

2.000.000

 

 

BMW 325i 3.0L

1.202.500

 

 

BMW 325i cab 3.0L

2.400.000

 

 

BMW 328i 3.0L, 230hp I6

1.665.000

 

 

BMW 328xi 3.0L, 230hp I6

1.757.500

 

 

BMW 335i 3.0L, 300hp I6

1.979.500

 

 

BMW 335Xi 3.0L, 300hp I6

2.090.500

 

b

BMW5

 

 

 

BMW 525i

1.665.000

 

 

BMW 528i 3.0L, 230hp I6

2.275.500

 

 

BMW 528xi 3.0L, 230hp I6

2.405.000

 

 

BMW 535xi 3.0L, 300hp I6

2.553.000

 

 

BMW 535xi 3.0L, 300hp I6

2.664.000

 

 

BMW 550xi 4.8L, 360hp V8

3.015.500

 

c

BMW6

0

 

 

BMW 650i 4.8L Convertible, 360hp V8

4.199.500

 

 

BMW 650i 4.8L Coupe, 360hp V8

3.829.500

 

d

BMW7

0

 

 

BMW 730Li

3.500.000

 

 

BMW 740Li

4.200.000

 

 

BMW 750i

3.885.000

 

 

BMW 750Li

4.255.000

 

 

BMW 760i

6.290.000

 

 

BMW Alpina B7

5.901.500

 

e

BMW M3

0

 

 

BMW M3 3.2L Convertible

2.886.000

 

 

BMW M3 3.2L Coupe

2.497.500

 

f

BMW M5

0

 

 

BMW M5 5.0L 500hp V10

4.236.500

 

g

BMW X3

0

 

 

BMW X3 30Si Sport Activity

1.942.500

 

h

BMW X5

0

 

 

BMW X5 30Si

2.405.000

 

 

BMW X5 48Si

2.793.500

 

i

BMW X6

0

 

 

BMW X6 35i X Driver

2.701.000

 

 

BMW X6 50i X Driver

3.237.500

 

m

BMW Z4

0

 

 

BMW Z4 30Si Coupe 3.0L, 255hp, I6

2.090.500

 

 

BMW Z4 30Si Roadster 3.0L, 255hp, I6

1.887.000

 

 

BMW Z4 30Si Roadster 3.0L, 255hp, I6

2.183.000

 

n

BMW Z4 M

0

 

 

BMW Z4 M Coupe, 3.2L 330hp, I6

2.590.000

 

 

BMW Z4 M Roadster, 3.2L 330hp, I6

2.682.500

 

h

BMW Z4 S Drive 23i

2.000.000

 

3

Công ty sản xuất Ô tô Daihatsu Vietindo

 

 

 

+ Daihatsu Hijet Jumbo (S92LP)

155.250

 

 

+ Daihatsu Hijet Jumbo Q.Bic

163.300

 

 

+ Daihatsu Devan (S92LV)

181.700

 

 

+ Daihatsu Victor

201.250

 

 

+ Daihatsu Citivan (S92LV) Super- Deluxe

247.250

 

 

+ Daihatsu Citivan (S92LV) Semi- Deluxe

218.500

 

 

+ Daihatsu Terios

293.250

 

4

Hãng Honda

 

 

 

+ Honda CIVIC 2.0L 5AT FD2; 5 chỗ (VNSX)

 

 

 

SX 2005 - 2007

700.000

 

 

SX 2008 - 2010

770.000

 

 

+ Honda CIVIC 1.8L 5AT FD1; 5 chỗ (VNSX)

682.000

 

 

SX 2005 - 2007

600.000

 

 

SX 2008 - 2010

680.000

 

 

+ Honda CIVIC 1.8L 5MT FD1; 5 chỗ (VNSX)

 

 

 

SX 2005 - 2007

580.000

 

 

SX 2008 - 2010

613.000

 

 

+ Honda CIVIC CRV 2.4L AT (VNSX)

950.000

 

 

+ Honda CIVIC CR-V 2.4L AT RE3 (VNSX)

1.000.000

 

 

+ Honda CIVIC CR-V EX 2WD - AT; 2.4L; 166hp; I4; 5 chỗ (nhập khẩu)

1.276.500

 

 

SX năm 1999 - 2000

724.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

805.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

897.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

957.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.199.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.276.500

 

 

+ Honda CIVIC CR-V EX 4WD - AT; 2.4L; 166hp; I4; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

782.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

862.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

954.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.012.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.265.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.332.000

 

 

+ Honda CIVIC CR-V LX 2WD - AT 2.4L; 166hp; I4; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

667.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

736.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

816.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

869.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.089.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.147.000

 

 

+ Honda CIVIC CR-V LX 4WD - AT 2.4L; 166hp; I4; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

701.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

782.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

862.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

913.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.144.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.221.000

 

 

+ Honda ODYSSEY EX 3.5L; 244hp; V6; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

782.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

874.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

966.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.023.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.276.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.443.000

 

 

+ Honda ODYSSEY EX -L 3.5L; 244hp; V6; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

874.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

966.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.069.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.133.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.419.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.628.000

 

 

+ Honda ODYSSEY LX 3.5L; 244hp; V6; 7 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

701.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

782.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

862.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

913.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.144.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.276.500

 

 

+ Honda ODYSSEY TOURING 3.5L; 244hp; V6; 7;8 chỗ (nhập khẩu)

1.850.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.081.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.196.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.334.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.419.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.771.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.850.000

 

 

+ Honda ACCORD EX MT 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

713.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

793.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

885.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

946.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.123.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.200.000

 

 

+ Honda ACCORD EX - L MT 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

782.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

874.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

966.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.023.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.218.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.270.000

 

 

+ Honda ACCORD EX AT 2.4L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

747.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

828.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

920.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

979.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.165.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.202.500

 

 

+ Honda ACCORD EX-L AT 2.4L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

793.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

885.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

989.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.056.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.260.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.320.000

 

 

+ Honda ACCORD LX AT 2.4L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

655.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

724.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

805.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

858.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.029.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.150.000

 

 

+ Honda ACCORD LX MT 2.4L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

632.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

701.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

782.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

836.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

997.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Honda ACCORD EX -L MT 3.0L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

851.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

943.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.046.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.100.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.300.000

 

 

+ Honda ACCORD EX -L AT 3.0L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

870.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

970.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.100.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.200.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.300.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.350.000

 

 

+ Honda ACCORD EX AT 3.5L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

793.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

885.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

989.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.056.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.260.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.350.000

 

 

+ Honda ACCORD EX - L AT 3.5L 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

885.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

977.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.081.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.144.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.365.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.400.000

 

 

+ Honda ACCORD VP- MT; 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

575.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

644.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

713.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

759.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

900.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

950.000

 

 

+ Honda ACCORD VP- AT; 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

609.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

678.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

747.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

792.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

950.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.000.000

 

 

+ Honda ACCORD LX SE - MT; 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

644.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

713.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

793.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

847.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.000.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.050.000

 

 

+ Honda ACCORD LX SE - AT; 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

678.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

747.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

828.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

880.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Honda ACCORD SE - AT; 3.0L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

713.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

793.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

885.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

946.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.150.000

 

 

+ Honda ACCORD LX - AT; 3.0L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

782.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

874.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

966.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.023.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.250.000

 

 

+ Honda ACCORD LX -P - MT; 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

667.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

736.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

816.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

869.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.000.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.050.000

 

 

+ Honda ACCORD LX -P - AT; 2.4L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

690.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

770.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

851.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

902.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Honda PILOT EX - 2WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

946.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.008.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.150.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.200.000

 

 

+ Honda PILOT EX-L 2WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

836.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

924.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.023.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.081.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.320.000

 

 

+ Honda PILOT EX - 4WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

803.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

891.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

990.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.050.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.200.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.270.000

 

 

+ Honda PILOT EX - L 4WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.056.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.123.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.270.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.350.000

 

 

+ Honda PILOT SE - 2WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

825.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

913.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.012.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.280.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.340.000

 

 

+ Honda PILOT SE - 4WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.045.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.113.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.340.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.400.000

 

 

+ Honda PILOT LX - 2WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

682.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

759.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

847.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

903.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Honda PILOT LX - 4WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

726.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

803.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

891.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

945.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.150.000

 

 

+ Honda PILOT VP 2WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

715.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

792.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

880.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

934.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.150.000

 

 

+ Honda PILOT VP 4WD; 3.5L; 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

935.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

987.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.150.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.200.000

 

 

+ Honda JAZZ - MT; 1.5L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

385.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

429.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

473.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

504.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

610.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

650.000

 

 

+ Honda JAZZ - AT; 1.5L; 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

418.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

462.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

517.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

546.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

640.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

700.000

 

 

+ Acura MDX base 3.7L, V6, 300hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.092.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.207.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.345.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.430.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.782.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.870.000

 

 

+ Acura MDX Sport 3.7L, V6, 300hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.242.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.380.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.529.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.628.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.035.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.145.000

 

 

+ Acura MDX Sport package W/rear 3.7L, V6, 300hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.322.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.437.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.610.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.650.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.145.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.255.000

 

 

+ Acura MDX Tech package W/rear 3.7L, V6, 300hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.184.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.311.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.460.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.551.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.936.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.035.000

 

 

+ Acura MDX Tech package 3.7L, V6, 300hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.153.600

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.276.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.422.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.522.800

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.900.800

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.998.000

 

 

+ Acura RDX 5-Spd (AT) 2.3L, I4, 240hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

984.400

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.091.400

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.209.100

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.275.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.591.200

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.683.000

 

 

+ Acura RDX 5-Spd (AT) W/tech 2.3L, I4, 240hp (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.080.700

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.198.400

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.326.800

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.407.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.764.600

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.887.000

 

 

+ Acura RL CMBS/PAX pakage 3.5L, 290hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.540.800

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.712.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.904.600

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.019.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.519.400

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.601.000

 

 

+ Acura RL Sedan 3.5L, 290hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.326.800

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.476.600

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.637.100

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.734.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.172.600

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.244.000

 

 

+ Acura RL Technology package 3.5L, 290hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.433.800

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.594.300

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.765.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.866.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.335.800

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.397.000

 

 

+ Acura TL 5-Spd (AT) 3.2L, 258hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

985.800

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.091.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.208.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.282.700

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.605.900

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.666.500

 

 

+ Acura TL 5-Spd (AT) W/navigation 3.2L, 258hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.023.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.133.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.254.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.333.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.669.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.732.500

 

 

+ Acura TL Type S 5-Spd (AT) W/navigation Tires 3.2L, 286hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.050.900

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.163.900

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.288.200

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.358.900

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.701.300

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.819.000

 

 

+ Acura TL Typre S 5-Spd (AT) 3.2L, 286hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.123.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.251.900

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.391.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.468.800

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.836.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.887.000

 

 

+ Acura TL Type S 6-Spd (MT) 3.5L, 286hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.050.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.170.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.300.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.440.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.800.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.850.000

 

 

+ Acura TL Type S 6-Spd (MT) W/performance tires 3.5L, 286hp, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.134.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.263.600

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.404.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.483.200

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.854.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.905.500

 

 

+ Acura TSX 5-Spd (AT) W/Navigation 2.4L, 205hp, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

831.600

 

 

SX năm 2001 - 2002

928.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.026.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.081.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.349.300

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.442.000

 

 

+ Acura TSX 5-Spd (AT) 2.4L, 205hp, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

831.600

 

 

SX năm 2001 - 2002

928.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.026.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.081.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.349.300

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.442.000

 

 

+ Acura TSX 6-Spd (MT)W/Navigation 2.4L, 205hp, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.045.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.102.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.375.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.470.000

 

 

+ Acura TSX 6-Spd (MT) 2.4L, 205hp, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.045.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.102.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.375.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.470.000

 

5

Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar)

0

 

 

+ Mitsubishi Pajero Supeme V45WG 7 chỗ

844.800

 

 

+ Mitsubishi Pajero XX GL V6 V33VH 7 chỗ

686.400

 

 

+ Mitsubishi Pajero GLS(AT) số tự động; 7 chỗ

1.801.800

 

 

+ Mitsubishi Pajero GLS; 7 chỗ

1.741.300

 

 

+ Mitsubishi Pajero GL; 9 chỗ

1.530.100

 

 

+ Mitsubishi Pajero cứu thương; 4+1 chỗ

837.900

 

 

+ Mitsubishi L300 cứu thương; 6+1 chỗ

630.000

 

 

+ Mitsubishi Zinger GLS(AT) VC4WLRHEYVT; 8 chỗ

680.900

 

 

+ Mitsubishi Zinger GLS VC4WLNHEYVT; 8 chỗ

640.200

 

 

+ Mitsubishi Zinger GL VC4WLNHEYVT; 8 chỗ

586.300

 

 

+ Mitsubishi Triton DC GLS (AT); ca bin kép; 565/640 kg; 5 chỗ

589.600

 

 

+ Mitsubishi Triton DC GLS; ca bin kép; 575/650 kg; 5 chỗ

572.000

 

 

+ Mitsubishi Triton DC GLX; ca bin kép; 680 kg; 5 chỗ

514.800

 

 

+ Mitsubishi Triton DC GL; ca bin kép; 715 kg; 5 chỗ

464.200

 

 

+ Mitsubishi Triton SC GL 4WD; ca bin đơn; 1025 kg; 2 chỗ

412.500

 

 

+ Mitsubishi Triton SC GL 2WD; ca bin đơn; 895 kg; 2 chỗ

377.300

 

 

+ Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 7 chỗ

940.500

 

 

+ Mitsubishi Lancer Gala 2.0 CS6ASRJEL VT 5 chỗ

568.700

 

 

+ Mitsubishi Lancer Gala 1.6 AT CS3ASTJEL VT 5 chỗ

445.280

 

 

+ Mitsubishi Lancer Gala 1.6 MT CS3ASNJEL VT 5 chỗ

445.280

 

 

+ Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3

358.800

 

 

+ Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3 (TK)

398.475

 

 

+ Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3 -ALL TTK

409.860

 

 

+ Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1

551.100

 

 

+ Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở FE85PG6SLDD1 (TC)

579.700

 

 

+ Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín FE85PG6SLDD1 (TK)

600.600

 

 

+ Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1

532.400

 

 

+ Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở FE84PE6SLDD1 (TC)

557.700

 

 

+ Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín FE84PE6SLDD1 (TK)

577.500

 

 

+ Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1

489.300

 

 

+ Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở FE73PE6SLDD1 (TC)

522.500

 

 

+ Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín FE73PE6SLDD1 (TK)

541.200

 

 

+ Mitsubishi Canter 3.5 WIDE FE645E

340.400

 

 

+ Mitsubishi Canter 3.5 TNK WIDE FE645E - SAMCO TMT

372.729

 

 

+ Mitsubishi Canter 3.5 WIDE 3.5T-TTK

384.321

 

 

+ Mitsubishi Canter 1.9 LW FE535E6LDD3

310.960

 

 

+ Mitsubishi Canter 1.9 LW TNK FE535E6LDD3-SAMCO TM5

343.289

 

 

+ Mitsubishi Canter 1.9 LW TCK FE535E6LDD3-TTK

348.570

 

 

+ Mitsubishi Jolie SS VB2WLNHEYVT

404.800

 

 

+ Mitsubishi Jolie MB VB2WLNJEYVT

384.560

 

 

+ Mitsubishi Lancer Fortis 1998cc 05 chỗ 2007

428.375

 

6

Công ty TNHH FORD Việt Nam

 

 

 

+ Ford Laser LX 1.6L 5 chỗ (SX 2003 - 2004)

385.440

 

 

+ Ford Laser LXi 1.6L 5 chỗ (SX 2005 về sau)

506.000

 

 

+ Ford Laser Ghia 1.8L 5 chỗ (SX 2003 - 2004)

444.400

 

 

+ Ford Laser Ghia 1.8MT 5 chỗ (SX 2005 về sau)

621.500

 

 

+ Ford Laser LXi 1.8AT 5 chỗ (SX 2005 về sau)

654.500

 

 

+ Ford Mondeo Ghia 2.5L 5 chỗ (SX 2003 - 2004)

688.160

 

 

+ Ford Mondeo 2.0L 5 chỗ (SX 2003 - 2004)

577.720

 

 

+ Ford Mondeo 2.0L 5 chỗ B4YCJBB

796.950

 

 

+ Ford Mondeo 2.3L - BA7 - 2.261cc

859.000

 

 

+ Ford Mondeo 2.5L 5 chỗ B4YLCBD

909.150

 

 

+ Ford Escape XLS 2.0 LMT

558.800

 

 

+ Ford Escape XLT 3.0 V6AT

660.000

 

 

+ Ford Escape 3.0 V6 1N2ELND4

834.240

 

 

+ Ford Escape 2.3 L 1N2ELGZ4

728.640

 

 

+ Ford Escape EV24 XLT 2.3L

752.000

 

 

+ Ford Escape EV65 XLS 2.3L

645.650

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ (SX 2001 - 2002)

418.000

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ (SX 2003 - 2004)

440.000

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ FCCY-HFFA,E5FA

602.800

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ FCCY-HFFA,E5FA Limited

632.500

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ FCC6-SWFA, Diesel

637.120

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ FCC6-GZFB, Petrol

628.320

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ FCC6-PHFA

676.400

 

 

+ Ford Transit 16 chỗ FCC6-GZFA

657.400

 

 

+ Ford Transit 10 chỗ FCA6-SWFA, diesel

649.440

 

 

+ Ford Transit 9 chỗ FCA6-SWFA 9S, diesel

660.000

 

 

+ Ford Transit 9 chỗ FCA6-PHFA 9S, diesel

671.550

 

 

+ Ford Transit tải FAC6-SWFA, 03 chỗ, Diesel

471.750

 

 

+ Ford Transit tải FAC6-PHFA, 03 chỗ, Diesel

481.000

 

 

+ Ford Ranger XL (SX 2002 - 2004)

418.000

 

 

+ Ford Ranger XLT (SX 2002 - 2004)

479.600

 

 

+ Ford Ranger 2AW XL Standard

488.400

 

 

+ Ford Ranger 2AW XL Canopy

514.800

 

 

+ Ford Ranger UV7C XL

503.360

 

 

+ Ford Ranger UV7C XLT

564.960

 

 

+ Ford Ranger UV7B XL

406.400

 

 

+ Ford Ranger 2AW XLT Standard

550.000

 

 

+ Ford Ranger 2AW XLT Styling

585.200

 

 

+ Ford Ranger 2AW XLT, Off road

573.100

 

 

+ Ford Ranger 2AW XLT Styling, Active

605.000

 

 

+ Ford Ranger 2AW XLT, Off road, Active

594.000

 

 

+ Ford Ranger UF5F901

566.100

 

 

+ Ford Ranger UF5F902

625.300

 

 

+ Ford Ranger UF5F903

634.550

 

 

+ Ford Ranger UF5FLAA

542.050

 

 

+ Ford Ranger UF5FLAB

601.250

 

 

+ Ford Ranger UF4M901

604.950

 

 

+ Ford Ranger UF4MLAC

580.900

 

 

+ Ford Ranger UF4L901

529.100

 

 

+ Ford Ranger UF4LLAD

506.900

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ UV9G, 2.5L, dầu XL

592.250

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ UV9F, 2.6L, xăng XL

610.650

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UV9H, 2.5L, dầu XLT

747.500

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UV9R, 2.5L, dầu 

610.880

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UV9P, 2.5L, xăng

629.280

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UV9S, 2.5L, dầu

714.100

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UW 151-7, 2.5L, dầu

717.800

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UW 151-2, 2.5L, dầu

675.250

 

 

+ Ford Everest 7 chỗ, UW 152-2, 2.5L, dầu

595.700

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DA3-AODB-AT, 2.0L

638.250

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DA3-G6DH-AT, 2.0L

695.600

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DA3-QQDD-AT, 1.8L

549.450

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DB3-AODB-AT, 2.0L

636.400

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DB3-AODB-MT, 2.0L

610.500

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DB3-QQDD-AT, 1.8L

532.800

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DB3-QQDD-MT, 1.8L

514.300

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DB3BZMT, 1.6L

544.500

 

 

+ Ford Focus 5 chỗ, DB3AODB, AT, 2.0L

660.000

 

7

Công ty liên doanh SX ôtô JRD - Việt Nam

 

 

 

+ JRD TRAVEL 5 chỗ 1.1L máy dầu

161.620

 

 

+ JRD TRAVEL 5 chỗ 1.1L máy xăng

161.620

 

 

+ JRD SUV Daily I 2.8L; 1 cầu; 7 chỗ; TURBO

244.200

 

 

+ JRD SUV Daily II 2.8L; 7 chỗ; TURBO

244.100

 

 

+ JRD Mega I ; 7 chỗ

145.630

 

 

+ JRD Mega II ; 7 chỗ

120.000

 

 

+ JRD Pick up 1 cầu (5 chỗ) máy dầu

229.260

 

 

+ JRD Pick up 1 cầu (5 chỗ) máy xăng

229.260

 

 

+ JRD Manjia I tải nhẹ 730kg

108.870

 

 

+ JRD Manjia II tải nhẹ 660kg

108.870

 

 

+ JRD STORM I tải nhẹ 980kg

147.680

 

 

+ JRD Excel I tải 1,45 tấn

176.220

 

 

+ JRD Excel II tải 5 tấn

300.000

 

 

+ JRD Excel II tải 3 tấn

206.400

 

 

+ JRD Excel II tải 2,5 tấn

185.000

 

 

+ JRD Excel C tải 1,95 tấn

217.000

 

 

+ JRD Excel D tải 2,2 tấn

229.000

 

 

+ JRD Excel S tải 4 tấn

290.000

 

8

Công ty TNHH Trường Long SX, lắp ráp

 

 

 

+ Ôtô tải thùng kín hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long-DB

638.000

 

 

+ Ôtô tải thùng kín hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long-FC.DB

638.000

 

 

+ Ôtô tải thùng kín hiệu Hino FC3JPUA/ Trường long-FGDB

874.500

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC3JLUA/Trường long-FCCB

614.900

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC3JEUA / TL

580.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC1JPUB / Trường long - FGCB

865.700

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC1JTUA / Trường long - FLCB

1.034.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL1JTUA / QUYEN AUTO.03TB

1.023.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL1JTUA/ Trường long-FLCB

1.023.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL8JTSA-TL

1.235.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL8JTSL-TL

1.325.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FG8JPSB-TL

930.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino WU422L-TL

495.000

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL1-JJUA-TL

1.102.600

 

 

+ Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FM1-JNUA-TL

1.152.500

 

 

+ Ôtô tải đông lạnh hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FCFB

726.000

 

 

+ Ôtô tải đông lạnh hiệu Hino FG1JPUB/ Trường long FGFB

990.000

 

 

+ Ôtô tải đông lạnh hiệu Hino FL1JTUA/ Trường long FLFBA

1.148.400

 

 

+ Ôtô chở pa-let chứa hàng hiệu Hino FG1JPUB/ Trường long FGPL

812.900

 

 

+ Ôtô chở pa-let chứa hàng hiệu Hino FL1JTUA/ Trường long FLPL

1.024.100

 

 

+ Ôtô tải tự đổ hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FC.DUMP

655.050

 

 

+ Ôtô tải tự đổ hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FU.DUMP

902.000

 

 

+ Ôtô xi téc hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FCFT

662.200

 

 

+ Ôtô xi téc hiệu Hino FC1JJUB/ Trường long FGFT

843.000

 

 

+ Ôtô xi téc hiệu Hino FC1JPUB

880.000

 

 

+ Ôtô xi téc hiệu Hino FG8JJSB-TL

1.100.000

 

 

+ Ôtô phun nước rửa đường hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long RD

759.000

 

 

+ Ôtô phun nước rửa đường hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FGTL

1.024.100

 

 

+ Ôtô phun nước rửa đường hiệu Hino FM1JNUA/ Trường long FMTL

1.465.750

 

 

+ Ôtô chở rác hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FCGC

776.600

 

 

+ Ôtô chở rác hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FGGC

1.094.500

 

 

+ Ôtô chở rác hiệu Hino FM1JNUA/ Trường long FMGC

1.501.500

 

 

+ Ôtô tải cần cẩu hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long FCLC

883.300

 

 

+ Ôtô tải cần cẩu hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long FCLCA

883.300

 

 

+ Ôtô tải cần cẩu hiệu Hino FG1JPUB/ Trường long FGLC

1.148.400

 

9

Công ty ôtô Việt Nam - Daewoo SX, lắp ráp

 

 

 

+ Matiz S, 800cc

238.650

 

 

+ Matiz SE, 800cc

246.050

 

 

+ Matiz SE color, 800cc

246.050

 

 

+ Matiz Auto, 800cc

264.550

 

 

+ Nubira II S 1.6

231.000

 

 

+ Lanos LS 1.5

323.750

 

 

+ Lanos Eco 1.5

323.750

 

 

+ Lanos SX 1.5

334.850

 

 

+ Gentra S1.5

386.650

 

 

+ Gentra SX1.5

399.600

 

 

+ Gentra SF 69Y-2 1.5L

399.650

 

 

+ Lacetti 1.6

418.100

 

 

+ Lacetti 1.8

488.400

 

 

+ Magnus Diamond 2.0

593.850

 

 

+ Magnus L6 2.5

693.750

 

 

+ Chevrolet Captiva LS w/o Alloy wheel 2.4

551.300

 

 

+ Chevrolet Captiva LS with Alloy wheel 2.4

551.300

 

 

+ Chevrolet Captiva LS w/o leather seat 2.4

551.300

 

 

+ Chevrolet Captiva LS with leather seat 2.4

551.300

 

 

+ Chevrolet Captiva LT 2.4

608.650

 

 

+ Chevrolet Captiva LTA 2.4

647.500

 

 

+ Chevrolet Captiva KLAFF 2.4

551.300

 

 

+ Daewoo matiz Joy, 796cc (nhập khẩu)

238.650

 

 

+ Daewoo BS090D (xe buýt)

800.000

 

 

+ Daewoo BS090L (xe buýt)

800.000

 

 

+ Daewoo GDW 6900 (xe buýt)

595.000

 

 

+ Daewoo BS106D (xe buýt)

1.188.530

 

 

+ Daewoo BS106A (xe khách 46 ghế)

1.222.488

 

10

Công ty cổ phần ôtô TMT

 

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 281D2A 0,8 tấn

139.926

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 4025QT6 2,5 tấn

150.650

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 4025QT7 2,25 tấn

150.650

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 1.8T4 1,8 tấn

159.867

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA1 1,05 tấn

131.692

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA1 1,25 tấn

131.692

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA3.45T 3,45 tấn

207.834

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA3.45T 3,45 tấn

200.934

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA3.2T1 3,2 tấn

207.834

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA3.2T1 3,2 tấn

200.934

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 1.6T4 1,6 tấn

152.967

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 2.90T4 2,9 tấn

177.934

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 2.70T5 2,7 tấn

171.034

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 7027T 2 tấn

154.692

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 7027T 2 tấn (máy điều hòa)

160.442

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 7027T1 1,75 tấn (máy điều hòa)

160.442

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 7027T1 1,75 tấn

154.692

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 750QT1

217.350

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 7550 DQ 4,75 tấn

237.159

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 7550 DQ 4,75 tấn

239.459

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 5840 D2 3,45 tấn

218.184

 

 

+ Ôtô tải CUULONG 7540D2A1 3,45 tấn

265.334

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 3810T1 950kg

148.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA 3810D 950kg

158.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 3810T1 - MB 950kg

148.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG KC3815D-T400 1,2 tấn

160.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG KC3815D-T550 1,2 tấn

169.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG DFA4215T, DFA4512T-MB 1,5 tấn

181.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG ZB5220D 2,2 tấn

205.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLKC6625D2 2,5 tấn

260.500

 

 

+ Ôtô tải CUULONG ZB5225D2 2,35 tấn

230.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG ZB5225D2 2,35 tấn

205.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG KC8135D2 - T550; T650A 3,45 tấn

350.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG KC9060D - T600; T700 6 tấn

340.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG KC9060D2 - T600; T700 6 tấn

375.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 6025T 2,5 tấn

212.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 6025T-MB 2,5 tấn

212.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 6027T-MB 2,5 tấn

211.500

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 6027T 2,5 tấn

211.500

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLKC 9050D-T600 4,95 tấn

342.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLKC 9050D-T700 4,95 tấn

342.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLKC 9050D2-T600 4,95 tấn

378.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLKC 9050D2-T700 4,95 tấn

378.000

 

 

+ Ôtô tải CUULONG CLDFA 9975T-MB 7,2 tấn

347.000

 

 

+ Ôtô tải CNHTC CL.331HP-MB 13.350kg

750.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD65/MB3 1900 kg

390.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD65/MB4 1900 kg

390.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD65/MB1 2400 kg

390.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD65/MB2 2400 kg

390.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD65/TL 2500 kg

390.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD72/TK 3400 kg

420.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD72/MB1 3400 kg

420.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD72/MB2 3400 kg

420.000

 

 

+ Ôtô tải TMT HYUNDAI HD72/TL 3500 kg

420.000

 

11

Công ty ôtô Toyota

 

 

 

+ Toyota Zace 8 chỗ

480.000

 

 

+ Toyota camry 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3456cc

1.377.100

 

 

+ Toyota camry 2.4G ACV40L-JETEKU 5 chỗ 2362cc

943.000

 

 

+ Toyota camry 2.4G ACV40L-JEAEKU 5 chỗ 2362cc

998.900

 

 

+ Toyota corolla Altis ZZE122L-GEMEKH, 5 chỗ, 1794cc

625.600

 

 

+ Toyota corolla 2.0 AT-ZRE143L-GEPVKH 5 chỗ, 1987cc

754.500

 

 

+ Toyota corolla 1.8 AT-ZZE142L-GEPGKH 5 chỗ 1794cc

695.200

 

 

+ Toyota corolla 1.8 MT-ZZE142L-GEMGKH 5 chỗ 1794cc

653.200

 

 

+ Toyota corolla (LE) 1.8 AT - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

540.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

600.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

660.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

701.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

874.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

935.000

 

 

+ Toyota corolla (LE) 1.8L MT - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

504.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

564.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

624.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

667.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

828.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

880.000

 

 

+ Toyota corolla S 1.8L AT - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

528.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

588.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

648.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

690.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

862.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

924.000

 

 

+ Toyota corolla S 1.8L MT - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

504.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

564.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

624.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

667.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

828.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

902.000

 

 

+ Toyota corolla CE 1.8L AT - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

504.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

564.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

624.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

667.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

828.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

902.000

 

 

+ Toyota corolla CE 1.8L MT - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

480.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

528.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

588.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

624.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

782.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

792.000

 

 

+ Toyota corolla XLI 1.8L - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

492.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

540.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

644.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

805.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

825.000

 

 

+ Toyota corolla GLI 1.8L - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

456.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

504.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

564.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

598.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

747.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

770.000

 

 

+ Toyota corolla 1.3L - 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

348.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

384.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

432.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

460.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

575.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

605.000

 

 

+ Toyota corolla Versso 1.8L - 7 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

420.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

468.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

516.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

552.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

690.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

715.000

 

 

+ Toyota VIOS 1.5G NCP42L-EEMGKU 5 chỗ 1497cc

484.800

 

 

+ Toyota VIOS Limo NCP42L-EEMGKU 5 chỗ 1497cc

436.800

 

 

+ Toyota VIOS Limo NCP93L-BEMDKU 5 chỗ 1497cc

475.000

 

 

+ Toyota VIOS(G). NCP93L-BEPGKU 5 chỗ 1497cc

550.100

 

 

+ Toyota VIOS(E) NCP93L-BEMRKU 5 chỗ 1497cc

504.200

 

 

+ Toyota VIOS - NCP93L-BEMDKU 5 chỗ 1497cc

477.500

 

 

+ Toyota Innova (G) TGN40L - GKMNKU 8 chỗ 1998cc

653.200

 

 

+ Toyota Innova (G SR) TGN40L - GKMNKU 8 chỗ 1998cc

689.500

 

 

+ Toyota Innova (J) TGN40L - GKMRKU 8 chỗ 1998cc

584.500

 

 

+ Toyota Innova (V) TGN40L - GKPNKU 8 chỗ 1998cc

722.000

 

 

+ Toyota Fortuner (V) TGN51L - NKPSKU 7 chỗ 2694cc

924.400

 

 

+ Toyota Fortuner (G) TGN60L - NKMSHU 7 chỗ 2694cc

767.800

 

 

+ Toyota Hiace commuter (động cơ xăng) TRH213L - JEMDKU 16 chỗ 2694cc

607.400

 

 

+ Toyota Hiace commuter (động cơ dầu) KDH212L - JEMDYU 16 chỗ 2694cc

628.400

 

 

+ Toyota Hiace commuter 16 chỗ 1998cc

550.000

 

 

+ Toyota Hiace super wagon TRH213L - JDMNKU 10 chỗ 2694cc

737.300

 

 

+ Toyota Land Cruiser; 8 chỗ; 4477cc (4.5L)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

960.300

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.076.700

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.183.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.292.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.615.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.662.500

 

 

+ Toyota Land Cruiser; 8 chỗ; 4664cc (4.7L)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.018.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.134.900

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.261.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.398.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.710.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.805.000

 

 

+ Toyota Land Cruiser FJ 4.0L (4x2), V6, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

739.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

824.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

918.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

900.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

975.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.050.000

 

 

+ Toyota Land Cruiser FJ 4.0L (4x4) AT, V6, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

826.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

921.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.026.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.062.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.147.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.232.500

 

 

+ Toyota Land Cruiser FJ 4.0L(4x4) MT, V6, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

783.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

873.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

972.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

960.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.040.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.120.000

 

 

+ Toyota Land Cruiser; 4.2L; 08 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

911.800

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.008.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.115.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.216.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.520.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.615.000

 

 

+ Toyota Land Cruiser; 5.7L; 08 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.406.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.561.700

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.736.300

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.890.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.365.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.422.500

 

 

+ Toyota Land Cruiser Prado GX 08 chỗ 2694cc (2.7L)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

738.300

 

 

SX năm 2001 - 2002

823.900

 

 

SX năm 2003 - 2004

920.200

 

 

SX năm 2005 - 2006

988.800

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.236.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.339.000

 

 

+ Toyota Land Cruiser Prado 3.0L 08 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

823.900

 

 

SX năm 2001 - 2002

909.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.005.800

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.200

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.339.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.442.000

 

 

+ Toyota Land Cruiser Prado VX 08 chỗ 3956cc (4.0L)

0

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.005.800

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.112.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.230.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.318.400

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.648.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.699.500

 

 

+ Toyota HIGH LANDER HYBRID 4x2; 3.3L; 7 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

800.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

850.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

950.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.050.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.250.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.300.000

 

 

+ Toyota HIGH LANDER HYBRID 4x4; 3.3L; 7 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

850.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

900.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.100.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.300.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.350.000

 

 

+ Toyota HIGH LANDER HYBRID LIMITED 4x2; 3.3L; 7 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

900.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

950.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.150.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.350.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.400.000

 

 

+ Toyota HIGH LANDER HYBRID LIMITED 4x4; 3.3L; 7 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

950.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.000.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.050.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.200.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.400.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.450.000

 

 

+ Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4x4) - cabinkép

649.400

 

 

+ Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4x2) - cabinkép

519.500

 

 

+ Toyota Rav4 - Limited 4WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

756.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

840.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

936.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

957.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.199.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.320.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Limited 2WD, 2.5L, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

684.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

756.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

840.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

858.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.375.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Limited 4WD, 2.5L, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

720.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

804.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

888.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

902.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.155.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.430.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Base 2WD, 2.5L, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

612.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

684.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

756.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

770.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.045.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.155.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Base 4WD, 2.5L, I4 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

648.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

720.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

804.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

814.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.100.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.210.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Base I4, 2.4L, 16 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

636.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

708.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

780.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

792.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

990.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Base 4WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

708.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

792.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

876.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

891.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.111.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.265.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Base 2WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

684.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

756.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

840.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

858.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.067.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.155.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Sport 4WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

744.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

828.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

924.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

946.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.177.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.265.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Sport 2WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

720.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

804.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

888.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

902.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.133.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.210.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Sport 2WD; I4, 2.5L, 16 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

660.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

732.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

816.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

836.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.045.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Toyota Rav4 - Sport 4WD; I4, 2.5L, 16 valve (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

696.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

768.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

852.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

869.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.089.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.155.000

 

 

+ Toyota camry XLE 3.5L, 268hp, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

825.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

913.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.012.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.344.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.386.000

 

 

+ Toyota camry XLE 2.4L; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

737.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

814.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

902.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

955.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.197.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.260.000

 

 

+ Toyota camry LE 3.5L AT, 268hp, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

682.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

759.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

847.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

903.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.134.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.207.500

 

 

+ Toyota camry LE 2.4L AT, 158hp, I4; (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

627.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

693.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

770.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

819.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.018.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.102.500

 

 

+ Toyota camry LE 2.4L MT, 158hp, I4; (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

594.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

660.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

737.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

777.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

966.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.050.000

 

 

+ Toyota camry SE 2.4L AT, 158hp, I4; (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

649.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

726.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

803.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

850.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.060.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.102.500

 

 

+ Toyota camry SE 2.4L MT, 158hp, I4; (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

627.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

693.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

770.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

819.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.018.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.050.000

 

 

+ Toyota camry SE 3.5L, 268hp, V6; 05 chỗ; (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

726.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

803.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

891.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

945.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.186.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.260.000

 

 

+ Toyota Lexus LS460 - 4.6L, Luxury Sedan; 380hp, V8, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.804.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.002.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.222.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.352.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.940.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.150.000

 

 

+ Toyota Lexus LS460 L - 4.6L, Luxury Sedan, 380hp, V8, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.090.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.321.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.574.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.730.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.412.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.465.000

 

 

+ Toyota LEXUS LS 430 - 4.3L, 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.408.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.562.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.738.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.848.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.310.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.362.500

 

 

+ Toyota LEXUS LS 600h - 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

2.866.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

3.181.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

3.538.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

3.927.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

4.903.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

4.935.000

 

 

+ Toyota Lexus ES350 - 3.5L, V6, 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.001.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.111.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.232.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.302.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.627.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.680.000

 

 

+ Toyota Lexus ES350 - 3.4L, V6, 272hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.001.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.111.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.232.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.302.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.627.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.680.000

 

 

+ Toyota Lexus GS350 - 3.5L, V6, 303hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.298.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.441.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.595.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.690.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.110.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.205.000

 

 

+ Toyota Lexus GS350 -AWD - 3.5L, V6, 303hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.342.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.485.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.650.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.753.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.194.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.257.500

 

 

+ Toyota Lexus GS430 - 4.3L, V8, 290hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.485.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.650.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.837.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.953.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.446.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.520.000

 

 

+ Toyota Lexus GS450 - 4.5L, V6, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.617.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.793.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.991.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.110.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.635.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.730.000

 

 

+ Toyota LEXUS GS 460 - 4.6L, V6, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.518.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.683.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.870.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.984.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.478.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.541.000

 

 

+ Toyota Lexus GX470 - 4.7L, V8, 263hp, 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.166.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.298.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.441.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.533.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.921.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.250.000

 

 

+ Toyota Lexus IS250 - 2.5L, V6, 204hp, số tay, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

891.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

990.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.100.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.165.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.459.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.470.000

 

 

+ Toyota Lexus IS250 - 2.5L, V6, 204hp, số tự động (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

935.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.034.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.144.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.207.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.512.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.575.000

 

 

+ Toyota Lexus IS250 AWD - 2.5L, V6, 204hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.001.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.111.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.232.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.302.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.627.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.680.000

 

 

+ Toyota Lexus IS350 - 3.5L, V6, 306hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.045.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.166.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.298.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.375.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.722.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.785.000

 

 

+ Toyota LEXUS IS 300 - 3.0L; 5 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

902.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.001.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.111.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.176.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.470.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.522.500

 

 

+ Toyota Lexus LX470 - 4.7L, V8, 268hp, 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.661.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.848.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.057.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.257.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.782.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.940.000

 

 

+ Toyota Lexus LX570 - 5.7L, V8, 8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.920.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.139.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.380.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.530.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.190.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.300.000

 

 

+ Toyota Lexus RX350 AWD - 3.4L, V6, 270hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.184.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.311.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.460.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.508.700

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.883.200

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.979.500

 

 

+ Toyota Lexus RX350 FWD - 3.4L, V6, 270hp, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.089.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.210.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.342.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.444.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.808.300

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.872.500

 

 

+ Toyota Lexus RX330 FWD - 3.3L,23hp, V6, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

957.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.067.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.188.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.260.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.575.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.680.000

 

 

+ Toyota Lexus RX330 AWD - 3.3L,23 hp, V6, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.034.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.144.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.265.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.344.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.680.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.785.000

 

 

+ Toyota LEXUS RX 300 FWD - 3.0L, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

946.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.008.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.260.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.365.000

 

 

+ Toyota LEXUS RX 300 AWD - 3.0L, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

935.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.034.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.092.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.365.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.470.000

 

 

+ Toyota Lexus RX400h All Wheel Driver- 3.5L, 246hp, V6, 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.265.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.408.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.562.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.659.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.079.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.205.000

 

 

+ Toyota Lexus RX400H Front Wheel Drive- 3.5L, 246hp, V6, (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.243.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.375.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.529.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.617.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.016.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

2.100.000

 

 

+ Toyota Lexus SC430 convertible - 4.3L, 288hp, V8, 4 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.892.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.101.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.332.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.478.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

3.097.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.150.000

 

 

+ Toyota Sienna (CE) FWD 3.5L, V6, 24valve; 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

644.100

 

 

SX năm 2001 - 2002

711.900

 

 

SX năm 2003 - 2004

791.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

834.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.048.600

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.123.500

 

 

+ Toyota Sienna (LE) AWD 3.5L, 24valve, 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

782.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

874.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

966.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.069.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.380.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.495.000

 

 

+ Toyota Sienna (LE) FWD 3.5L, V6, 24valve; 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

701.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

782.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

862.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

937.900

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.175.200

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.299.500

 

 

+ Toyota Sienna (XLE) AWD 3.5L, 24valve, 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

862.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

954.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.058.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.173.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.495.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.610.000

 

 

+ Toyota Sienna (XLE) Limited AWD 3.5L, V6, 24valve, 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

989.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.104.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.230.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.368.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.725.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.840.000

 

 

+ Toyota Sienna (XLE) FWD 3.5L, V6, 24valve, 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

793.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

885.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

977.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.081.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.345.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.437.500

 

 

+ Toyota Sienna (XLE) Limited FWD 3.5L, V6, 24valve, 7,8 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

943.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.046.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.161.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.288.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.610.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.725.000

 

 

+ Toyota Venza AWD 3.5L, V6 (nhập khẩu)

0

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.032.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.140.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.260.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.572.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.620.000

 

 

+ Toyota Venza FWD 3.5L, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 2001 - 2002

900.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.000.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.050.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.150.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.200.000

 

 

+ Toyota Matrix (RX) MT 1.8L, I4, 16 valve; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

480.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

520.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

650.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

790.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

820.000

 

 

+ Toyota Matrix (RX) AT 1.8L, I4, 16 valve; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

500.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

700.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

840.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

900.000

 

 

+ Toyota Matrix BASE (MT) 1.8L, I4, 16 valve; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

450.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

500.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

600.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

750.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

800.000

 

 

+ Toyota Matrix BASE (AT) 1.8L, I4, 16 valve; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

500.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

600.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

650.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

800.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

850.000

 

 

+ Toyota MATRIX (S) 2.4L- 5 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

636.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

708.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

780.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

828.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.035.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.045.000

 

 

+ TOYOTA PREVIA GL 2.4L; 07 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

517.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

572.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

638.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

672.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

840.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

892.500

 

 

+ TOYOTA PREVIA GL 3.5L; 07 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

649.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

715.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

792.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

840.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.155.000

 

 

+ Toyota PRIUS Lift back 1.5L, I4, CVT; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

651.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

724.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

808.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

903.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.080.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Toyota PRIUS Touring 1.5L, I4, CVT; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

693.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

766.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

850.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

945.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.120.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.150.000

 

 

+ Toyota PRIUS BASE 1.5L, I4, CVT; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

700.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

750.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

850.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Limited (4x4) 4.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.046.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.161.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.288.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.426.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.782.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.897.500

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Limited (4x2) 4.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

937.400

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.035.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.144.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.275.300

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.591.400

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.635.000

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Limited (4x4) 4.0L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

937.400

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.035.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.155.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.286.200

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.613.200

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.689.500

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Limited (4x2) 4.0L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

882.900

 

 

SX năm 2001 - 2002

981.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.090.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.209.900

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.515.100

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.580.500

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport Edition (4x4) 4.7, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

861.100

 

 

SX năm 2001 - 2002

959.200

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.068.200

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.188.100

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.482.400

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.635.000

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport Edition (4x2) 4.7, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

817.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

904.700

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.002.800

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.111.800

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.384.300

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.438.800

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport Edition (4x2) 4.0, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

763.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

850.200

 

 

SX năm 2003 - 2004

948.300

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.057.300

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.318.900

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.362.500

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport SR5 (4x4) 4.0, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

773.900

 

 

SX năm 2001 - 2002

861.100

 

 

SX năm 2003 - 2004

959.200

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.068.200

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.329.800

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.417.000

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport SRS5 (4x4) 4.7, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

839.300

 

 

SX năm 2001 - 2002

926.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.024.600

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.133.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.417.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.526.000

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport SRS (4x2) 4.0, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

719.400

 

 

SX năm 2001 - 2002

795.700

 

 

SX năm 2003 - 2004

882.900

 

 

SX năm 2005 - 2006

981.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.231.700

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.308.000

 

 

+ Toyota 4 RUNNER Sport SR5 (4x2) 4.7, V6 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

763.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

850.200

 

 

SX năm 2003 - 2004

948.300

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.057.300

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.318.900

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.417.000

 

 

+ Toyota Avalon Limited 3.5L, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

993.600

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.101.600

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.220.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.300.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.622.400

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.674.400

 

 

+ Toyota Avalon Touring 3.5L, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

842.400

 

 

SX năm 2001 - 2002

939.600

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.047.600

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.123.200

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.404.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.456.000

 

 

+ Toyota Avalon XL 3.5L, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

788.400

 

 

SX năm 2001 - 2002

874.800

 

 

SX năm 2003 - 2004

972.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.040.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.300.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.352.000

 

 

+ Toyota Avalon XLS 3.5L, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

907.200

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.004.400

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.112.400

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.185.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.476.800

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.560.000

 

 

+ Toyota TUNDRA Limited Crew Max 6AT, 5.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

989.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.104.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.230.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.368.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.713.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.840.000

 

 

+ Toyota TUNDRA Regular cab, 4.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

724.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

805.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

897.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.000.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.253.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.380.000

 

 

+ Toyota TUNDRA Regular cab 6AT, 5.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

770.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

851.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

943.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.046.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.311.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.380.000

 

 

+ Toyota TUNDRA SR5 Crew Max 4.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

793.500

 

 

SX năm 2001 - 2002

885.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

977.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.081.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.345.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.437.500

 

 

+ Toyota TUNDRA SR5 Double cab 6AT, 5.7L, V8 (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

805.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

897.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.000.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.115.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.391.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.495.000

 

 

+ Toyota YARIS 1.0L, 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

300.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

320.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

360.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

450.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

500.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

550.000

 

 

+ Toyota YARIS 1.3L, 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

360.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

400.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

450.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

500.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

550.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

600.000

 

 

+ Toyota YARIS lift back 4(AT)- Spd, 1.5L (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

407.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

451.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

495.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

510.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

642.600

 

 

SX năm 2009 - 2010

663.000

 

 

+ Toyota YARIS lift back 4(MT)- Spd, 1.5L; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

385.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

429.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

473.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

489.600

 

 

SX năm 2007 - 2008

612.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

642.600

 

 

+ Toyota YARIS Sedan (AT), 1.5L, I4; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

495.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

588.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

735.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

766.500

 

 

+ Toyota YARIS Sedan (MT), 1.5L, I4; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

440.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

484.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

539.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

567.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

703.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

735.000

 

 

+ Toyota YARIS Sedan 4(AT) - Spd, 1.5L, I4; 05 chỗ (nhập khẩu)

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

495.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

588.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

630.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

682.500

 

12

Hãng AUDI

 

 

 

Audi Q7 Quattro 3.6L, V6, 7 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.122.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.243.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.386.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.470.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.837.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.900.000

 

 

Audi Q7 Quattro premium 3.6L, V6, 7 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.122.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.243.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.386.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.470.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.837.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.950.000

 

 

Audi Q7 Quattro premium 4.2L, V8, 7 chỗ

 

 

 

SX năm 2001 - 2002

2.110.500

 

 

SX năm 2003 - 2004

2.341.500

 

 

SX năm 2005 - 2006

2.604.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

2.898.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

3.400.000

 

13

Hãng xe JEEP

 

 

 

Jeep commander Limited 4.7L; 235hp; V8

1.979.500

 

 

Jeep Overland 5.7L, 330hp; V8

2.257.000

 

 

Jeep Sport 3.7L; 210hp; V6

1.554.000

 

 

Jeep Compass Limited 4x4; 2.4L; 172hp; I4

1.147.000

 

 

Jeep Compass Limited 4x2; 2.4L; 172hp; I4

1.054.500

 

 

Jeep Compass Sport 4x2; 2.4L; 172hp; I4

814.000

 

 

Jeep Compass Sport 4x4; 2.4L; 172hp; I4

906.500

 

 

Jeep Grand Cherokee Laredo 4x2; 3.7L 210hp; V6

1.424.500

 

 

Jeep Grand Cherokee Laredo 4x4; 3.7L 210hp; V6

1.535.500

 

 

Jeep Grand Cherokee Limited 4x4; 4.7L 235hp; V8

1.924.000

 

 

Jeep Grand Cherokee Limited 4x2; 4.7L 235hp; V8

1.794.500

 

 

Jeep Grand Cherokee Overland 4x2; 5.7L 330hp; V8

2.016.500

 

 

Jeep Grand Cherokee Overland 4x4; 5.7L 330hp; V8

2.183.000

 

 

Jeep Grand Cherokee SRT-8; 6.1L; 420

2.072.000

 

 

Jeep Patriot Limited 4x2; 2.4L; 172hp; I4

1.036.000

 

 

Jeep Patriot Limited 4x4; 2.4L; 172hp; I4

1.119.250

 

 

Jeep Patriot Sport 4x4; 2.4L; 172hp; I4

851.000

 

 

Jeep Patriot Sport 4x2; 2.4L; 172hp; I4

758.500

 

 

Jeep Wrangler Rubicon; 3.8L; 202hp; V6

1.359.750

 

 

Jeep Wrangler Sahara; 3.8L; 202hp; V6

1.184.000

 

 

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon; 3.8L; 202hp; V6

1.480.000

 

 

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 4x2; 3.8L; 202hp; V6

1.258.000

 

 

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 4x4; 3.8L; 202hp; V6

1.369.000

 

 

Jeep Wrangler Unlimited X 4x2; 3.8L; 202hp; V6

1.073.000

 

 

Jeep Wrangler Unlimited X 4x4; 3.8L; 202hp; V6

1.165.500

 

 

Jeep Wrangler X; 3.8L; 202hp; V6

980.500

 

14

Công ty TNHH Hoàng Trà SX, lắp ráp

 

 

 

+ Ô tô tải tự đổ Hoàng Trà CA3041K5L, 1650kg, 2545cc

150.000

 

 

+ Ô tô tải thùng Hoàng Trà 970kg, 2270cc

132.000

 

 

+ Ô tô tải thùng kín FAW Ca1041K2L2-HT-TK-43, 1450kg, 3168cc

188.400

 

 

+ Ô tô tải thùng FAW Ca1041K2L2-HT-MB-42, 1450kg, 3168cc

177.600

 

 

+ Ô tô tải thùng FAW Ca1041K2L2-HT-TTC-42, 1800kg, 3168cc

168.000

 

 

+ Ô tô tải thùng FAW CAH1121K28L-6L5, 4450kg, 4752cc

308.400

 

 

+ Ô tô tải thùng kín Heibao SM1023-HT-TK-28 660kg, 1809cc

102.000

 

 

+ Ô tô tải thùng Heibao SM1023-HT-TK-27 710kg, 1809cc

100.800

 

 

+ Ô tô tải thùng Heibao SM1023 860kg, 1809cc

114.000

 

 

+ Ô tô khách 29 chỗ Hoangtra YC6701C6 3168cc

356.400

 

15

Công ty liên doanh Việt Nam - Suzuki

 

 

 

+ Suzuki APV GL 8 chỗ

437.952

 

 

+ Suzuki APV GLX 7 chỗ

482.302

 

 

+ Suzuki SX4 Hatch 2.0 AT 05 chỗ

604.263

 

 

+ Suzuki SX4 Hatch 2.0 MT 05 chỗ

567.305

 

 

+ Suzuki SWIFT AT 05 chỗ

604.263

 

 

+ Suzuki SWIFT MT 05 chỗ

567.305

 

 

+ Suzuki Vitara 2 cầu 5 chỗ SE416

384.560

 

 

+ Suzuki Vitara 5 chỗ SL410R WARGON R

287.349

 

 

+ Suzuki ôtô con 7 chỗ SK410WV

287.349

 

 

+ Suzuki ôtô con 7 chỗ SK410WV - Bạc

291.044

 

 

+ Suzuki tải nhẹ SK410K 655kg

171.541

 

 

(kể cả hàng Đại Việt, Phương Trinh, Đại Nam lắp ráp…)

 

 

 

+ Suzuki tải ben SK410 655 kg

189.040

 

 

+ Suzuki Carry SK 410 BV

191.912

 

16

Công ty TNHH SX & LR ôtô Chu Lai Trường Hải

 

 

a

Hiệu Thaco

 

 

 

+ Thaco 560kg

112.500

 

 

+ Thaco 560kg tải tự đổ (tải ben)

130.000

 

 

+ Thaco 650kg tải

127.000

 

 

+ Thaco 650kg tải tự đổ (tải ben)

132.000

 

 

+ Thaco 650kg tải (thùng kín)

135.000

 

 

+ Thaco 750kg

120.000

 

 

+ Thaco 830kg (thùng kín)

175.000

 

 

+ Thaco 900kg

167.300

 

 

+ Thaco 900kg tải tự đổ (tải ben)

170.000

 

 

+ Thaco 990kg

160.000

 

 

+ Thaco 990kg tải tự đổ (tải ben)

170.000

 

 

+ Thaco 1 tấn

168.000

 

 

+ Thaco 1 tấn (thùng kín)

200.000

 

 

+ Thaco 1 tấn tải tự đổ (tải ben)

175.000

 

 

+ Thaco 1,25 tấn

180.000

 

 

+ Thaco 1,25 tấn tải tự đổ (tải ben)

205.000

 

 

+ Thaco 1,25 tấn (thùng kín)

210.000

 

 

+ Thaco 1,2 tấn tải tự đổ (tải ben)

225.000

 

 

+ Thaco 1,2 tấn

218.000

 

 

+ Thaco 1,2 tấn (thùng kín)

230.000

 

 

+ Thaco 1,15 tấn

193.000

 

 

+ Thaco 1,15 tấn tải tự đổ (tải ben)

198.000

 

 

+ Thaco 1,15 tấn (thùng kín)

230.000

 

 

+ Thaco 1,3 tấn; 1,35 tấn

205.000

 

 

+ Thaco 1,3 tấn; 1,35 tấn tải tự đổ (tải ben)

210.000

 

 

+ Thaco 1,3 tấn; 1,35 tấn (thùng kín)

215.000

 

 

+ Thaco 1,5 tấn

195.000

 

 

+ Thaco 1,5 tấn tải tự đổ (tải ben)

205.000

 

 

+ Thaco 1,5 tấn (thùng kín)

210.000

 

 

THACO FC200-TK 1,7 tấn (thùng kín)

232.800

 

 

THACO OLLIN198-MBB 1,78 tấn

256.500

 

 

THACO OLLIN198-TK 1,73 tấn

259.900

 

 

THACO FC200-MBB 1,85 tấn

227.500

 

 

THACO FC200-MBM 1,85 tấn

226.900

 

 

THACO AUMARK198-MBB 1,85 tấn

314.600

 

 

THACO AUMARK198-MBM 1,85 tấn

319.300

 

 

THACO AUMARK198-TK 1,8 tấn (thùng kín)

574.500

 

 

THACO OLLIN198 1,83 tấn

252.100

 

 

THACO FD200 2 tấn

212.000

 

 

THACO FD200 2 tấn (tải tự đổ)

235.000

 

 

THACO FD200-4WD - 2 cầu 2 tấn (tải tự đổ)

263.000

 

 

THACO OLLIN198 1,98 tấn

238.000

 

 

THACO AUMARK198 1,98 tấn

300.000

 

 

THACO FC250 2,5 tấn

220.000

 

 

THACO OLLIN250 2,5 tấn

243.000

 

 

THACO AUMARK250 2,5 tấn

303.000

 

 

THACO FC250-MBB 2,35 tấn

236.500

 

 

THACO OLLIN250-MBB 2,35 tấn

257.600

 

 

THACO FC250-MBM 2,3 tấn

235.500

 

 

THACO OLLIN250-MBM 2,3 tấn

261.900

 

 

THACO AUMRK250-MBB 2,3 tấn

317.600

 

 

THACO AUMARK250-MBM 2,3 tấn

322.300

 

 

THACO FC250-TK 2,2 tấn (thùng kín)

243.300

 

 

THACO AUMARK250-TK 2,2 tấn (thùng kín)

577.500

 

 

THACO OLLIN-TK 2,25 tấn (thùng kín)

261.900

 

 

THACO FC450-TK 2,74 tấn

296.400

 

 

THACO FC345 3,45 tấn

253.000

 

 

THACO FD345 3,45 tấn (tải tự đổ)

292.000

 

 

THACO FD345-4WD- 2 cầu 3,45 tấn (tải tự đổ)

327.000

 

 

THACO OLLIN345 3,45 tấn

307.000

 

 

THACO FC345- MBB 3,2 tấn

270.600

 

 

THACO FC345- MBM 3,2 tấn

272.900

 

 

THACO OLLIN345-TK 3,2 tấn (thùng kín)

331.600

 

 

THACO OLLIN345- MBB 3,25 tấn

325.000

 

 

THACO OLLIN345- MBM 3,25 tấn

325.900

 

 

THACO FC345- TK 3,1 tấn

276.500

 

 

THACO FC350- MBM 3 tấn

301.900

 

 

THACO FC350 3,5 tấn

269.000

 

 

THACO FC350 4,5 tấn

269.000

 

 

THACO FD450 4,5 tấn (tải tự đổ)

305.000

 

 

THACO OLLIN450 4,5 tấn

312.000

 

 

THACO OLLIN450-MBB 4,1 tấn

334.700

 

 

THACO OLLIN450-TK 4,3 tấn (thùng kín)

335.700

 

 

THACO FD499 4,99 tấn (tải tự đổ)

330.000

 

 

THACO FD499- 4WD- 2 cầu 4,99 tấn (tải tự đổ)

384.000

 

 

THACO FC500 5 tấn

308.000

 

 

THACO FC500-MBB 4,6 tấn

340.900

 

 

THACO FC500-TK 4,5 tấn

335.400

 

 

THACO FD600 6 tấn (tải tự đổ)

330.000

 

 

THACO FD600A 6 tấn (tải tự đổ)

337.000

 

 

THACO FD600-4WD- 2 cầu 6 tấn (tải tự đổ)

384.000

 

 

THACO FD600B-4WD- 2 cầu 6 tấn (tải tự đổ)

391.000

 

 

THACO FC700 7 tấn

347.000

 

 

THACO OLLIN700 7 tấn

368.000

 

 

THACO FC700-MBB 6,5 tấn

378.700

 

 

THACO FD800 8 tấn

456.000

 

 

THACO AUMANRK1300 13 tấn

957.000

 

 

THACO AUMANRK820-MBB 8,2 tấn

544.000

 

 

THACO AUMARK FT148 - 9 tấn

615.000

 

 

THACO AUMARK FT175 - 15 tấn

1.035.000

 

 

THACO AUMARK FV250

510.000

 

 

THACO AUMARK FV360

690.000

 

b

Xe hiệu FONTON

 

 

(Xe hiệu FONTON tính bằng hiệu THACO cùng chủng loại, trọng tải tương ứng)

 

 

+ Fonton 1,25 tấn

 

 

 

+ Fonton 1,3 tấn

 

 

 

+ Fonton 1,5 tấn

 

 

 

+ Fonton 1,7 tấn

 

 

 

+ Fonton 2 tấn

 

 

 

+ Fonton 2,42 tấn

 

 

 

+ Fonton 2,8 tấn

 

 

 

+ Fonton 3,45 tấn

 

 

 

+ Fonton 4,5 tấn

 

 

 

+ Fonton 6,2 tấn

 

 

 

+ Fonton 8 tấn

 

 

 

FOTON BJ5243VMCGP 14,8 tấn

592.000

 

 

FOTON BJ1311VNPKJ 17,5 tấn

998.000

 

 

FONTON BJ4141SJFJA-2 27,6 tấn (ôtô đầu kéo)

468.000

 

 

FONTON BJ4183SMFJB-2 35,625 tấn (ôtô đầu kéo)

653.000

 

 

FONTON BJ4253SMFJB-S3 38,925 tấn (ôtô đầu kéo)

780.000

 

c

Hiệu KIA

 

 

 

+ Kia 1 tấn

215.000

 

 

+ Kia 1 tấn (thùng kín)

230.000

 

 

+ Kia 1 tấn - K2700 (Xe nhập khẩu)

320.000

 

 

+ Kia 1,25 tấn - K2700II

215.000

 

 

+ Kia 1,4 tấn - K3000S

245.000

 

 

+ Kia 1,2 tấn

245.000

 

 

+ Kia Morning 1.1L - EXMT 05 chỗ

290.000

 

 

+ Kia New Morning 1.1L - EXMT 05 chỗ

290.000

 

 

+ Kia Morning 1.1L LXMT 05 chỗ

275.000

 

 

+ Kia New Morning 1.1L LXMT 05 chỗ

275.000

 

 

+ Kia New Morning 1.1L SXAT 05 chỗ

309.000

 

 

+ Kia Morning Sport Pack 1.1L SXAT 05 chỗ

329.000

 

 

+ Kia Morning Sport Pack 1.1L EXMT 05 chỗ

309.000

 

 

+ Kia Morning tải van 300kg (kiểu 05 chỗ) 1.0L; 1.1L

210.000

 

 

KIA RIO 4DR 1.6L G/MT 5 chỗ

414.000

 

 

KIA RIO 5DR 1.6L G/MT 5 chỗ

457.000

 

 

KIA RIO 5DR 1.6L G/MT 5 chỗ

439.000

 

 

KIA CERATO- 1.6L EXMT 5 chỗ

475.000

 

 

KIA CERATO- 1.6L EXAT 5 chỗ

500.000

 

 

KIA CERATO- 1.6L SXAT 5 chỗ

525.000

 

 

KIA CERATO- 1.6L SXMT 5 chỗ

495.000

 

 

KIA CERATO- 1.6L EXMTH 5 chỗ

466.000

 

 

KIA CERATO- 1.6L EXMTL 5 chỗ

446.000

 

 

KIA CERATO- KOUT 2.0L G/AT 5 chỗ

645.000

 

 

KIA SUOL- 1.6L G/MT 5 chỗ

515.000

 

 

KIA SUOL- 1.6L G/AT 5 chỗ

535.000

 

 

KIA CARENS- 1.6L G/MT 1.6L 7 chỗ

470.000

 

 

KIA CARENS- 1.6L G/MT 2.0L 7 chỗ

515.000

 

 

KIA CARENS-G/AT 2.0L 7 chỗ

535.000

 

 

KIA SOVENTO - 2.4L D/MT-2WD 7 chỗ

865.000

 

 

KIA SOVENTO - 2.4L G/MT-2WD 7 chỗ

835.000

 

 

KIA SOVENTO - 2.4L G/AT-2WD 7 chỗ

875.000

 

 

KIA SOVENTO - 2.4L G/AT-4WD 7 chỗ

905.000

 

 

KIA CANIVAL - 2.7L G/MT 8 chỗ

725.000

 

 

KIA CANIVAL - 2.9L D/MT 11 chỗ

725.000

 

 

KIA MANGENTIS - 2.0L G/AT 05 chỗ

725.000

 

d

Xe buýt, xe khách

 

 

 

THACO KB80SLI 35 chỗ

806.000

 

 

THACO KB88SLI 39 chỗ

907.000

 

 

THACO KB88SEI 39 chỗ

1.008.000

 

 

THACO KB110SL 47 chỗ

1.093.000

 

 

THACO KB110SLII 47 chỗ

1.193.000

 

 

THACO KB 120SH xe khách có giường nằm

2.518.000

 

 

COUNTY D4DD CRDi 29 chỗ (ghế VN 2-2) nội địa

763.500

 

 

COUNTY D4DD CRDi 29 chỗ (ghế VN 1-3) nội địa

773.500

 

 

COUNTY D4DD CRDi 29 chỗ (ghế HQ 1-3)

936.500

 

 

COUNTY D4DD CRDi 29 chỗ (ghế VN 2-2)

916.500

 

 

COUNTY CITY HC40C 40 chỗ VN

737.500

 

 

UNIVERSE - LX - 47 chỗ

2.598.000

 

 

UNIVERSE - NB - 47 chỗ

2.938.000

 

e

Xe tải điện HYUNDAI

 

 

 

HYUNDAI- HD65 2,5 tấn (Cabin chassi)

450.000

 

 

HYUNDAI- HD65-D 2,5 tấn (tải tự đổ)

529.000

 

 

HYUNDAI- HD72 3,5 tấn (cabin chassi)

485.000

 

 

HYUNDAI- HD120 5 tấn (cabin chassi)

770.000

 

 

HYUNDAI- HD120L 5 tấn (cabin chassi)

790.000

 

 

HYUNDAI- HD170 8,1 tấn (cabin chassi)

1.200.000

 

 

HYUNDAI- HD250 13,125 tấn (cabin chassi)

1.500.000

 

 

HYUNDAI- HD320 17,15 tấn (cabin chassi)

1.650.000

 

 

HYUNDAI- HD1000 (đầu kéo)

1.500.000

 

 

HYUNDAI- HD700 (đầu kéo)

1.300.000

 

17

Hãng NISSAN

 

 

a

Nissan Grand Livina L10A 07 chỗ

658.759

 

b

NISSAN 350Z

 

 

 

COUPE BASE 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.045.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.102.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.375.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.428.000

 

 

COUPE ENTHUSIAST 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

891.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

990.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.100.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.165.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.459.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.491.000

 

 

COUPE TOURING 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

990.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.100.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.221.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.291.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.617.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.680.000

 

 

COUPE GRAND 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.089.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.210.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.342.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.417.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.774.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.837.500

 

 

COUPE NISMO 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.144.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.265.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.408.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.491.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.869.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.911.000

 

 

ROADSTER ENTHUSIAST 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.078.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.199.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.331.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.407.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.753.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.785.000

 

 

ROADSTER TOURING 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.144.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.265.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.408.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.491.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.869.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.890.000

 

 

ROADSTER GRAND 3.5L; 02 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.210.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.342.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.496.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.585.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.984.500

 

 

SX năm 2009 về sau

2.016.000

 

c

NISSAN ALTIMA

 

 

 

Loại 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

550.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

616.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

682.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

724.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

903.000

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

Loại 2.5 S; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

605.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

671.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

748.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

787.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

987.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.050.000

 

 

Loại 3.5 SE; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

726.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

803.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

891.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

945.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.186.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.228.500

 

 

3.5 SL; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.045.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.113.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.386.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.417.500

 

 

COUPE 2.5 S; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

627.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

693.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

770.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

819.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.018.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.071.000

 

 

COUPE 3.5 SE; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

935.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

987.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.228.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

HYBRID 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

946.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.008.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.260.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

 

HYBRID HEV 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

935.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

987.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.228.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

d

NISSAN ARMADA

 

 

 

SE 4X2 5.6; 08 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

924.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.023.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.133.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.197.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.491.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.543.500

 

 

SE 4X4 5.6; 08 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

979.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.089.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.210.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.281.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.606.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.680.000

 

 

LE 4X2 5.6; 08 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.078.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.199.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.331.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.407.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.764.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.837.500

 

 

LE 4X4 5.6; 08 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.144.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.276.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.419.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.501.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.879.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.942.500

 

e

NISSAN MURANO

 

 

 

S 2WD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

715.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

792.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

880.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

934.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.165.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

SL 2WD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

935.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

987.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.228.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

 

S AWD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

935.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

987.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.228.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

 

SL AWD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

792.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

880.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

979.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.039.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.302.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

 

SE AWD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

825.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

913.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.012.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.333.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.386.000

 

f

NISSAN MAXIMA

 

 

 

SE 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.045.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.113.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.386.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.470.000

 

 

SL 3.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

924.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.023.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.133.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.197.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.491.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.575.000

 

g

NISSAN PATH FINDER

 

 

 

S 4X2 4.0; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

682.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

759.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

847.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

903.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.134.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

S 4X4 4.0; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

748.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

836.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

924.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

976.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.218.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

 

SE 4X2 4.0; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

770.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

858.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

957.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.018.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.270.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

 

SE V8 4X2 5.6; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

825.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

913.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.012.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.333.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.417.500

 

 

SE 4X4 4.0; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

836.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

924.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.023.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.081.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.354.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.470.000

 

 

SE V8 4X4 5.6; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

869.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

968.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.078.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.144.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.428.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.522.500

 

 

SE OFF ROAD 4X4 4.0; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

902.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.001.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.111.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.176.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.470.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.575.000

 

 

LE 4X2 4.0; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

935.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.034.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.144.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.207.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.512.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.680.000

 

 

LE V8 4X2 5.6; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

968.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.078.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.199.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.270.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.585.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.701.000

 

 

LE 4X4 5.6; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

979.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.089.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.210.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.281.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.606.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.732.500

 

 

LE V8 4X4 5.6; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

1.034.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.144.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.265.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.344.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.680.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.785.000

 

h

NISSAN QUEST

 

 

 

3.5; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

660.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

737.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

814.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

861.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.071.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.155.000

 

 

3.5S; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

671.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

748.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

836.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

882.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.102.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.207.500

 

 

3.5 SL; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

770.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

858.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

957.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.018.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.270.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

 

3.5 SE; 07 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

913.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.012.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.122.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.186.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.480.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.575.000

 

i

NISSAN ROGUE

 

 

 

S 2WD 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

495.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

616.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

651.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

819.000

 

 

SX năm 2009 về sau

892.500

 

 

S AWD 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

528.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

583.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

649.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

693.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

871.500

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

SL 2WD 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

539.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

594.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

660.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

703.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

882.000

 

 

SX năm 2009 về sau

976.500

 

 

SL AWD 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

572.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

638.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

704.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

745.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

934.500

 

 

SX năm 2009 về sau

997.500

 

j

NISSAN SENTRA

 

 

 

2.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

473.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

528.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

583.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

619.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

777.000

 

 

SX năm 2009 về sau

840.000

 

 

2.0 S; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

484.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

539.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

594.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

630.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

787.500

 

 

SX năm 2009 về sau

871.500

 

 

2.0 SL; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

561.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

627.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

693.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

735.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

913.500

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

SE-R 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

594.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

660.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

737.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

777.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

966.000

 

 

SX năm 2009 về sau

997.500

 

 

SE-R SPEC-V 2.5; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

605.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

671.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

748.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

787.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

987.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.050.000

 

k

NISSAN VERSA HATCH BACK

 

 

 

1.8 S; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

385.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

492.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

473.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

504.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

630.000

 

 

SX năm 2009 về sau

682.500

 

 

1.8 SL; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

495.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

577.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

724.500

 

 

SX năm 2009 về sau

787.500

 

l

NISSAN VERSA SEDAN

 

 

 

1.8 S; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

374.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

418.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

462.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

493.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

619.500

 

 

SX năm 2009 về sau

661.500

 

 

1.8 SL; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

462.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

517.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

572.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

609.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

756.000

 

 

SX năm 2009 về sau

819.000

 

m

NISSAN XTERRA

 

 

 

X 4X2 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

660.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

737.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

814.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

861.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.071.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.155.000

 

 

S 4X2 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

704.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

781.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

869.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

924.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.155.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.207.500

 

 

X 4X4 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

715.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

792.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

880.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

934.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.165.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

S 4X4 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

946.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

997.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.249.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

 

OR 4X4 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

814.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

902.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.001.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.060.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.323.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

 

SE 4X2 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

825.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

913.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.012.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.333.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.417.500

 

 

SE 4X4 4.0; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

869.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

968.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.078.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.144.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.428.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.470.000

 

n

NISSSAN BLUEBIRD 2.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

385.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

429.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

473.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

504.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

630.000

 

 

SX năm 2009 về sau

682.500

 

o

NISSAN MICRA 1.2; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

286.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

319.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

352.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

378.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

472.500

 

 

SX năm 2009 về sau

525.000

 

p

NISSAN PATROL; 07 CHỖ

 

 

 

3.0; 07 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

649.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

715.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

792.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

840.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.155.000

 

 

4.2; 07 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

946.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.008.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.260.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

q

NISSAN QUASHQAI

 

 

 

LE 2.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

418.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

462.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

517.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

546.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

682.500

 

 

SX năm 2009 về sau

735.000

 

 

SE 2.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

495.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

588.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

735.000

 

 

SX năm 2009 về sau

787.500

 

r

NISSAN SUNNY

 

 

 

1.6; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

319.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

352.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

396.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

420.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

525.000

 

 

SX năm 2009 về sau

577.500

 

s

NISSAN TEANA

 

 

 

LX 2.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

385.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

429.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

473.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

504.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

630.000

 

 

SX năm 2009 về sau

682.500

 

 

EX 2.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

418.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

462.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

517.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

546.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

682.500

 

 

SX năm 2009 về sau

735.000

 

 

LX 2.3; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

418.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

462.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

517.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

546.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

682.500

 

 

SX năm 2009 về sau

735.000

 

 

EX 2.3; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

495.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

588.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

735.000

 

 

SX năm 2009 về sau

787.500

 

t

NISSAN TIIDA

 

 

 

1.6; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

319.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

352.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

396.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

420.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

525.000

 

 

SX năm 2009 về sau

577.500

 

 

1.8; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

506.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

561.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

598.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

748.650

 

 

SX năm 2009 về sau

766.500

 

 

1.3; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

286.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

319.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

352.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

378.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

472.500

 

 

SX năm 2009 về sau

525.000

 

u

NISSAN X-TRAIL

 

 

 

2.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

385.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

429.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

473.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

504.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

630.000

 

 

SX năm 2009 về sau

735.000

 

 

2.2; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

418.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

462.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

517.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

546.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

682.500

 

 

SX năm 2009 về sau

787.500

 

 

250X 2.5; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

484.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

539.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

594.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

630.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

787.500

 

 

SX năm 2009 về sau

840.000

 

 

SLX 2.5; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

484.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

539.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

594.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

630.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

787.500

 

 

SX năm 2009 về sau

861.000

 

 

SLXT 2.5; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

649.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

715.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

792.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

840.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.102.500

 

v

NISSAN LIVINA

 

 

 

1.6; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

319.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

352.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

396.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

420.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

525.000

 

 

SX năm 2009 về sau

577.500

 

 

SE 4X2 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

484.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

539.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

594.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

630.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

787.500

 

 

SX năm 2009 về sau

840.000

 

 

SE LWB 4X2 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

495.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

616.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

651.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

819.000

 

 

SX năm 2009 về sau

871.500

 

 

SE 4X4 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

550.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

605.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

671.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

714.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

892.500

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

SE LWB 4X4 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

561.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

627.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

693.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

735.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

924.000

 

 

SX năm 2009 về sau

997.500

 

 

NISMO 4X2 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

572.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

638.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

704.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

745.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

934.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.050.000

 

 

LE 4X2 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

550.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

616.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

682.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

724.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

903.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.102.500

 

 

LE LWB 4X2 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

594.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

660.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

737.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

777.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

966.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.155.000

 

 

NISMO 4X4 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

627.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

693.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

770.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

819.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.029.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.207.500

 

 

LE 4X4 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

638.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

704.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

781.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

829.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.039.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

LE LWB 4X4 4.0; 05 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

649.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

715.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

792.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

840.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.050.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

w

NISSAN FRONTIER KING CAB (PICK-UP)

 

 

 

XE 4X2 2.5; 04 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

363.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

407.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

451.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

483.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

609.000

 

 

SX năm 2009 về sau

661.500

 

 

SE 4X2 2.5; 04 CHỖ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

429.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

473.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

528.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

556.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

693.000

 

 

SX năm 2009 về sau

735.000

 

 

SE 4X2 4.0; 04 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

451.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

495.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

550.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

577.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

724.500

 

 

SX năm 2009 về sau

787.500

 

 

SE 4X4 4.0; 04 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

495.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

550.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

616.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

651.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

819.000

 

 

SX năm 2009 về sau

840.000

 

 

LE 4X2 4.0; 04 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

539.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

594.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

660.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

703.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

882.000

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

NISMO 4X2 4.0; 04 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

539.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

594.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

660.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

703.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

882.000

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

NISMO 4X4 4.0; 04 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

583.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

649.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

715.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

756.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

945.000

 

 

SX năm 2009 về sau

997.500

 

 

LE 4X4 4.0; 04 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

594.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

660.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

737.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

777.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

976.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.050.000

 

x

NISSAN TITAN CREW CAB (PICK-UP)

 

 

 

XE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

616.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

682.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

759.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

808.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.008.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.050.000

 

 

XE LWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

627.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

693.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

770.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

819.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.029.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.081.500

 

 

SE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

660.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

737.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

814.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

861.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.081.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.134.000

 

 

SE LWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

671.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

748.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

836.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

882.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.102.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.155.000

 

 

XE SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

682.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

759.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

847.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

903.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.134.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.186.500

 

 

XE LWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

704.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

781.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

869.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

924.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.155.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.207.500

 

 

SE SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

737.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

814.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

902.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

955.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.197.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

SE LWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

748.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

836.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

924.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

976.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.218.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.312.500

 

 

PRO-4X SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

910.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

1.014.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.131.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.164.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.331.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.397.000

 

 

PRO-4X LWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

781.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

869.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

968.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.029.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.291.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.344.000

 

 

LE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

792.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

880.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

979.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.039.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.302.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.344.000

 

 

LE LWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

814.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

902.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.001.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.060.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.323.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

 

LE SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

847.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

946.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.056.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.123.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.407.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.428.000

 

 

LE LWD 4X4 5.6; 06 chỗ 790 880 980 1090 1360

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

869.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

968.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.078.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.144.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.428.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.470.000

 

y

NISSAN TITAN KING CAB (PICK-UP)

 

 

 

XE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

550.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

616.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

682.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

724.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

903.000

 

 

SX năm 2009 về sau

945.000

 

 

XE LWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

561.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

627.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

693.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

735.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

924.000

 

 

SX năm 2009 về sau

966.000

 

 

SE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

605.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

671.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

748.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

787.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

987.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.008.000

 

 

SE LWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

616.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

682.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

759.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

808.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.008.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.050.000

 

 

XE SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

627.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

693.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

770.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

819.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.029.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.071.000

 

 

XE LWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

638.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

704.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

781.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

829.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.039.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.092.000

 

 

SE SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

682.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

759.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

847.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

892.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.113.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.155.000

 

 

SE LWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

682.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

759.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

847.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

903.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.123.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.071.000

 

 

PRO-4X SWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

726.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

803.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

891.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

945.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.186.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.228.500

 

 

LE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

748.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

825.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

913.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

966.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.207.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.228.500

 

 

LE LWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

759.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

847.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

935.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

987.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.228.500

 

 

SX năm 2009 về sau

1.260.000

 

 

LE SWD 4X2 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

814.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

902.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.001.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.060.500

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.323.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.365.000

 

 

LE LWD 4X4 5.6; 06 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

825.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

913.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

1.012.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

1.071.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.344.000

 

 

SX năm 2009 về sau

1.386.000

 

18

Các loại xe khác

 

 

 

Ôtô đầu kéo hiệu FREIGHTLINER (nhập khẩu)

570.000

 

19

Công ty ôtô Isuzu Việt Nam

 

 

 

+ Isuzu Ascender 5-passenger S 4.2L - 4 WD 5 chỗ

1.443.000

 

 

+ Isuzu Hi Lander V spec 8 chỗ SX 2002 - 2003

444.000

 

 

+ Isuzu Hi Lander V spec 8 chỗ SX 2004 - 2005

480.000

 

 

+ Isuzu Hi Lander V spec MT 8 chỗ SX 2006 - 2007 (số tay)

619.750

 

 

+ Isuzu Hi Lander V spec AT 8 chỗ SX 2006 - 2007 (số tự động)

647.500

 

 

+ Isuzu Hi Lander LXMT 8 chỗ SX 2006 - 2007 (số tay)

536.500

 

 

+ Isuzu Hi Lander 8 chỗ TBR54FMT

647.500

 

 

+ Isuzu Hi Lander X - Treme AT 8 chỗ

647.500

 

 

+ Isuzu Hi Lander X - Treme MT 8 chỗ

619.750

 

 

+ Isuzu Pickup cabin kép, 5 chỗ, 550kg (DAMTFS77H-MT)

545.750

 

 

+ Isuzu D-Max- MT.LS-2WD; Pickup cabin kép, 5 chỗ

545.750

 

 

+ Isuzu D-Max- AT.LS 2WD; Pickup cabin kép, 5 chỗ

573.500

 

 

+ Isuzu D-Max- MT.LS 4WD; Pickup cabin kép, 5 chỗ

592.000

 

 

+ Isuzu D-Max- MT.S; Pickup cabin kép, 5 chỗ

462.500

 

 

+ Isuzu 1,2 tấn

364.000

 

 

+ Isuzu 1,4 tấn

329.000

 

 

+ Isuzu 1,99 tấn

431.200

 

 

+ Isuzu 3,95 tấn

420.000

 

 

+ Isuzu 3,48 tấn

462.000

 

 

+ Isuzu 5,5 tấn

532.000

 

 

+ Isuzu 5,1 tấn

576.800

 

 

+ Isuzu 8,9 tấn

672.000

 

21

Công ty TNHH Đức Phương

 

 

 

+ Fairy 4JB1.C7 7 chỗ

222.000

 

 

+ Fairy SF491QE.C7 7 chỗ

211.200

 

 

+ Fairy changhe CH7101B 5 chỗ

160.800

 

 

+ Fairy bán tải 4JB.BT5

158.400

 

 

+ Fairy bán tải SF491QE.BT5

158.640

 

20

Công ty Mekong Auto SX, lắp ráp

 

 

 

+ Huanghai premio DD1030, cabin kép, 05 chỗ

296.000

 

 

+ Huanghai premio Max GSDD1022F, cabin kép, 05 chỗ

315.000

 

 

+ Huanghai premio Max, cabin kép, 05 chỗ

326.000

 

 

+ Huanghai Pronto DD6490A, 07 chỗ

420.000

 

 

+ Huanghai Pronto DD6490A-CT, 05 chỗ, (xe chở tiền)

424.000

 

 

+ Huanghai Pronto DD6490D, 07 chỗ

376.000

 

 

+ SHUGUANG Pronto DG6471C, 07 chỗ

357.000

 

 

+ SSangyong Musso Libero 2.3L

600.000

 

 

+ FIAT DOBLO ELX, 07 chỗ

340.000

 

 

+ FIAT ALBEA HLX, 05 chỗ

390.000

 

 

+ Fiat Tempra

240.000

 

 

+ Xe tải tự đổ Forland- BJ3032D8JB5 - 990kg

126.500

 

 

+ Xe tải tự đổ Forland- BJ1036V3JB3 - 990kg

121.000

 

 

+ Xe tải tự đổ Lifan- LF3070G1-1 và LF3070G1-2 2,98 tấn

204.600

 

 

+ Xe tải thùng Shazhou MD4015kg; 1,5 tấn

137.500

 

 

- Mekong Jeep

240.000

 

 

- Mekong Star

300.000

 

 

- SSangyong

288.000

 

 

- Mekong Iveco 16-26 chỗ

420.000

 

 

- Mekong Iveco 27-30 chỗ

480.000

 

 

- Mekong Iveco trên 30 chỗ

540.000

 

 

- Mekong Iveco tải dưới 2,5 tấn

288.000

 

 

- Mekong Iveco tải trên 2,5 tấn

360.000

 

 

- Mekong Iveco Turbodaily Truck

288.000

 

21

Công ty TNHH ôtô SANYANG Việt Nam

 

 

 

Ôtô tải SC2-A 1000kg

171.327

 

 

Ôtô tải SC2-A2 1000kg

165.642

 

 

Ôtô tải SC2-B 2365kg

165.642

 

 

Ôtô tải SC2-B2 2365kg

159.957

 

 

Ôtô tải thùng kín SC1-B-1

143.550

 

 

Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1

140.250

 

22

Hãng Hyundai

 

 

 

+ Hyundai Santafe; 2.2L; 7 chỗ, dầu

1.000.000

 

 

+ Hyundai Santafe; 2.2L; 7 chỗ, xăng

980.500

 

 

+ Ôtô cứu thương hiệu Hyundai Starex, 2.5L 6 chỗ

517.500

 

 

+ Ôtô cứu thương hiệu Hyundai Starex, 2.4L 6 chỗ

499.675

 

 

+ Ôtô hiệu Hyundai Starex, 2497cc 6 chỗ và 800kg (kể cả xe 8 chỗ)

 

 

 

SX 2002 về trước

462.600

 

 

SX 2002 - 2004

510.720

 

 

SX 2005 - 2006

519.600

 

 

SX 2007 - 2008

528.000

 

 

+ Hyundai GetZ MT 1.1L, 5 chỗ, số sàn

340.000

 

 

+ Hyundai GetZ AT 1.1L, 5 chỗ, số tự động

360.000

 

 

+ Hyundai GetZ MT 1.3L, 5 chỗ, số sàn

360.000

 

 

+ Hyundai GetZ AT 1.3L, 5 chỗ, số tự động

380.000

 

 

+ Hyundai GetZ MT, 1.4L, 5 chỗ, số sàn

380.000

 

 

+ Hyundai GetZ AT, 1.4L, 5 chỗ, số tự động

410.000

 

 

+ Hyundai GetZ MT, 1.6L, 5 chỗ, số sàn

410.000

 

 

+ Hyundai GetZ AT, 1.6L, 5 chỗ, số tự động

430.000

 

 

+ Hyundai Verna 1.4L; 5 chỗ

430.000

 

 

+ Hyundai Verna 1.5L; 5 chỗ

470.000

 

 

+ Hyundai Verna 1.6L; 5 chỗ

500.000

 

 

+ Hyundai Galloper II 2.5L tải van

400.000

 

 

+ Hyundai TRAJET 2.0L; 09 chỗ

700.000

 

 

+ Hyundai i20, 1.4L, 5 chỗ, số tự động

500.000

 

 

+ Hyundai i20, 1.4L, 5 chỗ, số tự tay

480.000

 

 

+ Hyundai i10, 1.3L, 5 chỗ, số tự động

430.000

 

 

+ Hyundai i10, 1.3L, 5 chỗ, số tay

400.000

 

 

+ Hyundai i30, 1.6L, 5 chỗ, số tự động

550.000

 

 

+ Hyundai i30, 1.6L, 5 chỗ, số tay

530.000

 

 

+ Hyundai Starex GX, 2.5L, 8 chỗ (nhập khẩu)

662.400

 

 

+ Hyundai Grand Starex GX, 2.5L, 8 chỗ (nhập khẩu)

720.000

 

 

+ Hyundai Terracan 2.5L Turbo, máy dầu (nhập khẩu)

814.000

 

 

+ Hyundai Veracruz 3.8L; V6; DOHC Gasoline, 6 số tự động (nhập khẩu)

1.202.500

 

 

+ Hyundai Veracruz S 3.0L; V6; CRDi; diesel (nhập khẩu)

1.313.500

 

 

+ Hyundai Coupe 2.0L; V6; 2 chỗ (nhập khẩu)

888.000

 

 

+ Hyundai MATRIX 1.6L; 05 chỗ; số sàn (nhập khẩu)

530.000

 

 

+ Hyundai MATRIX 1.6L; 05 chỗ; số tự động (nhập khẩu)

550.000

 

23

Hàng MAZDA

 

 

 

+ MAZDA3 AT 1.6L; 05 chỗ

530.000

 

 

+ MAZDA3 MT 1.6L; 05 chỗ

499.500

 

 

+ MAZDA6 2.0L; 05 chỗ

629.000

 

 

+ MAZDA PREMACY 1.8L; 07 chỗ

462.500

 

 

+ MAZDA 323 1.6L; 05 chỗ

400.000

 

 

+ MAZDA 626 2.0L; 05 chỗ

450.000

 

 

+ MAZDA B2200

300.000

 

 

+ MAZDA E2000

360.000

 

 

+ MAZDA3 I SPORT 2.0L; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

480.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

528.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

588.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

594.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

714.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

750.000

 

 

+ MAZDA3 I TOURING VALUE 2.0L; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

576.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

636.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

708.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

715.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

850.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

900.000

 

 

+ MAZDA3 S SPORT; 2.3L; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

600.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

660.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

732.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

748.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

892.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

950.000

 

 

+ MAZDA3 S SPORT; 2.3L; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

612.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

684.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

756.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

770.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

913.500

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.000.000

 

 

+ MAZDA3 S TOURING; 2.3L; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

636.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

708.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

780.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

792.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

945.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.050.000

 

 

+ MAZDA3 GRAND TOURING; 2.3L; 05 chỗ

 

 

 

SX năm 1999 - 2000

684.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

756.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

840.000

 

 

SX năm 2005 - 2006

858.000

 

 

SX năm 2007 - 2008

1.029.000

 

 

SX năm 2009 - 2010

1.100.000

 

24

Công ty TNHH ôtô Hoa Mai

 

 

 

+ HM990TL 990kg

170.000

 

 

+ HD990 990kg

177.000

 

 

+ HD1000A 1000kg

160.000

 

 

+ HD1250 1250kg

178.000

 

 

+ HD15000 15000kg

206.000

 

 

+ HD1800A 1800kg

195.000

 

 

+ HD1800B 1800kg

207.000

 

 

+ HD2000TL 2000kg

180.000

 

 

+ HD2000TL/MB1 2000kg

188.000

 

 

+ TĐ2TA-1 2000kg

205.000

 

 

+ HD2350 2350kg

205.000

 

 

+ HD2350, 4x4 2350kg

220.000

 

 

+ T.3T 3000kg

206.000

 

 

+ T.3T/MB1 3000kg

218.000

 

 

+ TĐ3Tc-1 3000kg

236.000

 

 

+ TĐ3T(4x4)-1 3000kg

260.000

 

 

+ HD3250 3250 kg

242.000

 

 

+ HD3250,4x4 3250 kg

266.000

 

 

+ HD3450 3450 kg

252.000

 

 

+ HD3450 3450 kg 4x4

275.000

 

 

+ HD3600 3600 kg

255.000

 

 

+ HD4650 4650kg

250.000

 

 

+ HD4650,4x4 4650kg

275.000

 

 

+ HD5000 5000kg

310.000

 

 

+ HD5000 5000kg 4X4

345.000

 

 

+ HD5000MP 5000kg 4X4

365.000

 

 

+ HD6500 6500kg

387.000

 

25

Các loại xe tải - xe khách khác

 

 

 

+ QuingQi 950kg

131.250

 

 

+ QuingQi 1,25 tấn

175.000

 

 

+ QuingQi 1,8 tấn

175.000

 

 

+ QuingQi 2 tấn, QuiJi 2 tấn

187.500

 

 

+ Jac 980kg

150.000

 

 

+ Jac 1,05tấn

187.500

 

 

+ Jac 1,25 tấn

193.750

 

 

+ Jac 1,5 tấn

206.250

 

 

+ Jac 1,95 tấn

231.250

 

 

+ Jac 2,15 tấn

260.000

 

 

+ Jac 2,5 tấn

262.500

 

 

+ Songhua Jiang HFJ1011G 650kg

110.000

 

 

+ Jiefang 700kg

102.500

 

 

+ Jinbel 795kg

110.000

 

 

+ Jinbel 1155kg

153.750

 

 

+ Jinbel 1605kg

162.500

 

 

+ Jinbel 2795kg

375.000

 

 

+ Jinbei 800kg

108.750

 

 

+ Jinbei 1,62kg

192.500

 

 

+ Changhe 570kg

93.750

 

 

+ Changhe 950kg

141.875

 

 

+ Dongfen 730kg

97.500

 

 

+ Dongfen 800kg

102.500

 

 

+ Dongfen 4150kg

321.250

 

 

+ Yuejin 1,2 tấn

181.250

 

 

+ Traeco 1,1 tấn

121.250

 

 

+ ShuGuang 5 chỗ, 635kg

368.750

 

 

+ Fusin 990kg

101.500

 

 

+ Fusin 1,25 tấn

151.800

 

 

+ Fusin 1,5 tấn

154.000

 

 

+ Fusin 1,8 tấn

194.700

 

 

+ Fusin 2,3 tấn

200.100

 

 

+ Fusin 2 tấn tải thùng

194.700

 

 

+ Fusin 2 tấn tự đổ

204.700

 

 

+ Fusin 3,45 tấn

299.000

 

 

+ Fusin 3,2 tấn

248.400

 

 

+ Fusin 4,5 tấn

368.000

 

 

+ Fusin 4,2 tấn

392.150

 

 

+ Forcia 660kg

97.750

 

 

+ Forcia 818kg

166.750

 

 

+ Forcia 1.450kg

172.500

 

 

+ Fusin JB28SL khách

400.000

 

 

+ Fusin JB35SL khách

609.600

 

 

+ Tanda 29 chỗ

474.000

 

 

+ Chongquing 27 - 29 chỗ

414.000

 

 

+ Mitabus 50 chỗ

500.000

 

 

+ Xe 03 bánh hiệu TUKTUK (Thái Lan SX)

50.000

 

 

+ Xe 3 bánh do Trung Quốc SX

45.000

 

26

Xe do Hàn Quốc (hãng Hyundai, Daewoo, Kia, Asia, ...) sản xuất

 

 

 

a. Xe tải dạng xe khách

 

 

 

- Loại xe khoang hàng kín, 02 chỗ ngồi, trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

74.250

 

 

+ SX 1992 - 1993

111.375

 

 

+ SX 1994 - 1995

157.275

 

 

+ SX 1996 - 1997

185.625

 

 

+ SX 1998 - 1999

200.475

 

 

+ SX 2000 - 2001

209.250

 

 

+ SX 2002 - 2003

229.500

 

 

+ SX 2004 - 2005

243.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

256.500

 

 

+ SX 2009 về sau

270.000

 

 

- Loại xe khoang hàng kín, 03 chỗ ngồi, trọng tải 1 tấn trở lên (dạng xe 10 - 15 chỗ)

 

 

 

+ SX 1991 về trước

135.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

175.500

 

 

+ SX 1994 - 1995

202.500

 

 

+ SX 1996 - 1997

229.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

256.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

283.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

310.500

 

 

+ SX 2004 - 2005

337.500

 

 

+ SX 2006 - 2008

364.500

 

 

+ SX 2009 về sau

391.500

 

 

b. Xe tải thùng cố định

 

 

 

- Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

+ SX 1991 về trước

94.500

 

 

+ SX 1992 - 1993

135.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

162.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

175.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

202.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

216.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

243.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

270.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

297.000

 

 

+ SX 2009 về sau

324.000

 

 

- Trọng tải trên 1 tấn tới dưới 1,5 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

121.500

 

 

+ SX 1992 - 1993

148.500

 

 

+ SX 1994 - 1995

178.200

 

 

+ SX 1996 - 1997

216.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

243.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

256.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

276.750

 

 

+ SX 2004 - 2005

297.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

324.000

 

 

+ SX 2009 về sau

351.000

 

 

- Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

182.250

 

 

+ SX 1992 - 1993

207.900

 

 

+ SX 1994 - 1995

222.750

 

 

+ SX 1996 - 1997

243.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

256.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

283.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

310.500

 

 

+ SX 2004 - 2005

324.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

351.000

 

 

+ SX 2009 về sau

378.000

 

 

- Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

193.050

 

 

+ SX 1992 - 1993

237.600

 

 

+ SX 1994 - 1995

283.500

 

 

+ SX 1996 - 1997

310.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

337.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

364.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

391.500

 

 

+ SX 2004 - 2005

432.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

472.500

 

 

+ SX 2009 về sau

513.000

 

 

- Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

243.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

270.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

310.500

 

 

+ SX 1996 - 1997

371.250

 

 

+ SX 1998 - 1999

405.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

445.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

472.500

 

 

+ SX 2004 - 2005

499.500

 

 

+ SX 2006 - 2008

526.500

 

 

+ SX 2009 về sau

553.500

 

 

- Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

297.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

378.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

418.500

 

 

+ SX 1996 - 1997

445.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

472.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

499.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

540.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

567.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

607.500

 

 

+ SX 2009 về sau

648.000

 

 

- Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

297.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

371.250

 

 

+ SX 1994 - 1995

418.500

 

 

+ SX 1996 - 1997

594.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

634.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

661.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

702.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

769.500

 

 

+ SX 2006 - 2008

837.000

 

 

+ SX 2009 về sau

877.500

 

 

- Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

445.500

 

 

+ SX 1992 - 1993

526.500

 

 

+ SX 1994 - 1995

594.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

668.250

 

 

+ SX 1998 - 1999

729.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

796.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

864.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

999.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.080.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.147.500

 

 

- Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

526.500

 

 

+ SX 1992 - 1993

594.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

675.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

742.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

810.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

877.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

972.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.080.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.147.500

 

 

+ SX 2009 về sau

1.215.000

 

 

- Trọng tải trên 15 tấn tới 20 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

567.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

634.500

 

 

+ SX 1994 - 1995

742.500

 

 

+ SX 1996 - 1997

837.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

877.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

985.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.053.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.147.500

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.215.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.282.500

 

 

- Trọng tải trên 20 tấn tới 25 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

624.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

698.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

817.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

920.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

965.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

1.085.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.160.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.260.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.340.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.420.000

 

 

- Trọng tải trên 25 tấn

 

 

 

+ SX 1991 về trước

680.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

770.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

900.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

1.012.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

1.061.500

 

 

+ SX 2000 - 2001

1.193.500

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.276.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.386.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.474.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.562.000

 

 

* Loại xe tải thùng tự đổ (tải ben) tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

* Loại xe tải thùng chở hàng kín, đông lạnh tính bằng 110% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c. Xe du lịch 04 - 05 chỗ

 

 

 

- Loại dưới 1.0

 

 

 

+ SX 1989 về trước

104.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

117.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

156.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

182.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

208.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

234.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

247.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

260.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

273.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

299.000

 

 

+ SX 2009 về sau

325.000

 

 

- Loại 1.0 tới 1.3

 

 

 

+ SX 1989 về trước

130.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

143.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

169.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

195.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

234.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

247.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

260.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

273.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

299.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

338.000

 

 

+ SX 2009 về sau

377.000

 

 

- Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

+ SX 1989 về trước

156.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

182.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

221.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

260.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

286.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

312.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

338.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

364.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

390.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

416.000

 

 

+ SX 2009 về sau

442.000

 

 

- Loại trên 1.6 tới 2.0

 

 

 

+ SX 1989 về trước

247.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

273.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

325.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

351.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

390.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

429.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

455.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

481.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

520.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

546.000

 

 

+ SX 2009 về sau

572.000

 

 

- Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

+ SX 1989 về trước

325.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

364.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

390.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

468.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

520.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

572.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

624.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

676.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

702.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

741.000

 

 

+ SX 2009 về sau

780.000

 

 

- Loại trên 2.2 tới 2.8

 

 

 

+ SX 1989 về trước

364.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

390.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

455.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

507.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

559.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

611.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

650.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

702.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

741.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

780.000

 

 

+ SX 2009 về sau

819.000

 

 

- Loại trên 2.8 tới 3.0

 

 

 

+ SX 1989 về trước

390.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

416.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

481.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

546.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

598.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

624.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

676.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

728.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

780.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

832.000

 

 

+ SX 2009 về sau

884.000

 

 

- Loại trên 3.0 tới 3.5

 

 

 

+ SX 1989 về trước

416.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

442.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

507.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

572.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

624.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

650.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

702.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

754.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

806.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

858.000

 

 

+ SX 2009 về sau

910.000

 

 

- Loại trên 3.5 tới 4.0

 

 

 

+ SX 1989 về trước

442.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

468.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

533.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

598.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

650.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

676.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

728.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

780.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

832.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

884.000

 

 

+ SX 2009 về sau

936.000

 

 

- Loại trên 4.0 tới 4.5

 

 

 

+ SX 1989 về trước

486.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

515.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

586.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

658.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

715.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

744.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

800.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

858.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

915.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

972.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.030.000

 

 

- Loại trên 4.0 tới 4.5

 

 

 

+ SX 1989 về trước

534.600

 

 

+ SX 1990 - 1991

566.500

 

 

+ SX 1992 - 1993

644.600

 

 

+ SX 1994 - 1995

723.800

 

 

+ SX 1996 - 1997

786.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

818.400

 

 

+ SX 2000 - 2001

880.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

943.800

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.006.500

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.069.200

 

 

+ SX 2009 về sau

1.133.000

 

 

d. Xe chở khách

 

 

 

- Từ 6 chỗ đến 10 chỗ

 

 

 

+ SX 1989 về trước

90.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

105.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

135.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

180.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

225.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

255.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

285.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

315.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

360.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

405.000

 

 

+ SX 2009 về sau

450.000

 

 

- Từ 12 đến 16 chỗ

 

 

 

+ SX 1991 về trước

168.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

210.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

252.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

308.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

336.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

378.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

406.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

448.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

490.000

 

 

+ SX 2009 về sau

532.000

 

 

- Từ 20 đến 26 chỗ

 

 

 

+ SX 1991 về trước

350.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

420.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

560.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

630.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

700.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

840.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

980.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.050.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.120.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.190.000

 

 

- Từ 27 đến 30 chỗ

 

 

 

+ SX 1991 về trước

351.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

429.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

520.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

585.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

715.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

780.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

975.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.066.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.170.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.235.000

 

 

- Từ 31 đến 40 chỗ

 

 

 

+ SX 1991 về trước

390.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

520.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

650.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

780.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

845.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

910.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.040.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.170.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.300.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.365.000

 

 

- Từ 41 đến 50 chỗ

 

 

 

+ SX 1991 về trước

560.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

700.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

840.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

980.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

1.120.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

1.260.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.820.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

2.100.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

2.380.000

 

 

+ SX 2009 về sau

2.800.000

 

 

- Từ 51 đến 60 chỗ

 

 

 

+ SX 1991 về trước

700.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

840.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

980.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

1.120.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

1.260.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

1.400.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.820.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

2.380.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

2.660.000

 

 

+ SX 2009 về sau

3.080.000

 

27

Xe tải do Nga, Liên xô (cũ) sản xuất

 

 

 

a. Loại có thùng chở hàng thông dụng (Hiệu Kamaz, Kraz)

 

 

 

- SX 1985 về trước

151.200

 

 

- SX 1986 - 1988

189.000

 

 

- SX 1989 - 1991

222.000

 

 

- SX 1992 - 1993

276.000

 

 

- SX 1994 - 1995

336.000

 

 

- SX 1996 - 1997

396.000

 

 

- SX 1998 - 1999

444.000

 

 

- SX 2000 - 2001

480.000

 

 

- SX 2002 - 2003

492.000

 

 

- SX 2004 - 2005

504.000

 

 

- SX 2006 - 2008

516.000

 

 

- SX 2009 về sau

540.000

 

 

b. Loại có thùng tự đổ (Hiệu Kamaz, Kraz)

 

 

 

- SX 1985 về trước

175.500

 

 

- SX 1986 - 1988

221.000

 

 

- SX 1989 - 1991

273.000

 

 

- SX 1992 - 1993

325.000

 

 

- SX 1994 - 1995

416.000

 

 

- SX 1996 - 1997

481.000

 

 

- SX 1998 - 1999

520.000

 

 

- SX 2000 - 2001

537.500

 

 

- SX 2002 - 2003

562.500

 

 

- SX 2004 - 2005

587.500

 

 

- SX 2006 - 2008

625.000

 

 

- SX 2009 về sau

650.000

 

 

c. Xe hiệu Uoát tải trọng 1,5 tấn

 

 

 

- SX 1985 về trước

42.000

 

 

- SX 1986 - 1988

54.000

 

 

- SX 1989 - 1991

66.000

 

 

- SX 1992 - 1993

90.000

 

 

- SX 1994 - 1995

102.000

 

 

- SX 1996 - 1997

138.000

 

 

d. Xe tải hiệu GAT

 

 

 

- SX 1985 về trước

60.000

 

 

- SX 1986 - 1988

72.000

 

 

- SX 1989 - 1991

84.000

 

 

- SX 1992 - 1993

108.000

 

 

- SX 1994 - 1995

132.000

 

 

- SX 1996 - 1997

144.000

 

 

e. Xe tải hiệu ZIN

 

 

 

- SX 1985 về trước

96.000

 

 

- SX 1986 - 1988

120.000

 

 

- SX 1989 - 1991

144.000

 

 

- SX 1992 - 1993

168.000

 

 

- SX 1994 - 1995

180.000

 

 

- SX 1996 - 1997

192.000

 

 

g. Xe tải hiệu MAZ

 

 

 

- SX 1985 về trước

120.000

 

 

- SX 1986 - 1988

144.000

 

 

- SX 1989 - 1991

168.000

 

 

- SX 1992 - 1993

192.000

 

 

- SX 1994 - 1995

276.000

 

 

- SX 1996 - 1997

312.000

 

28

Xe do tải Hiệu IFA

 

 

 

a. Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

- SX 1986 - 1988

151.200

 

 

- SX 1989 - 1991

186.000

 

 

- SX 1992 - 1993

210.000

 

 

- SX 1994 - 1995

252.000

 

 

- SX 1996 - 1997

276.000

 

 

- SX 1998 - 2000

300.000

 

 

b. Loại xe tải ben (tự đổ)

 

 

 

- SX 1986 - 1988

162.000

 

 

- SX 1989 - 1991

204.000

 

 

- SX 1992 - 1993

252.000

 

 

- SX 1994 - 1995

288.000

 

 

- SX 1996 - 1997

324.000

 

 

- SX 1998 - 2000

348.000

 

29

Xe do Nhật sản xuất

 

 

 

a. Loại xe 04 - 05 chỗ

 

 

 

- Loại 1.0 đến 1.4

 

 

 

SX 1980 về trước

52.000

 

 

SX 1981 - 1982

91.000

 

 

SX 1983 - 1985

117.000

 

 

SX 1986 - 1988

195.000

 

 

SX 1989 - 1990

234.000

 

 

SX 1991 - 1992

286.000

 

 

SX 1993 - 1994

325.000

 

 

SX 1995 - 1996

377.000

 

 

SX 1997 - 1998

403.000

 

 

SX 1999 - 2000

442.000

 

 

SX 2001 - 2002

481.000

 

 

SX 2003 - 2004

507.000

 

 

SX 2005 - 2006

533.000

 

 

SX 2007 - 2008

559.000

 

 

SX 2009 về sau

585.000

 

 

- Loại 1.5 ; 1.6

 

 

 

SX 1980 về trước

65.000

 

 

SX 1981 - 1982

104.000

 

 

SX 1983 - 1985

156.000

 

 

SX 1986 - 1988

234.000

 

 

SX 1989 - 1990

286.000

 

 

SX 1991 - 1992

325.000

 

 

SX 1993 - 1994

377.000

 

 

SX 1995 - 1996

403.000

 

 

SX 1997 - 1998

442.000

 

 

SX 1999 - 2000

481.000

 

 

SX 2001 - 2002

546.000

 

 

SX 2003 - 2004

585.000

 

 

SX 2005 - 2006

624.000

 

 

SX 2007 - 2008

663.000

 

 

SX 2009 về sau

702.000

 

 

- Loại 1.8 ; 2.0

0

 

 

SX 1980 về trước

91.000

 

 

SX 1981 - 1982

130.000

 

 

SX 1983 - 1985

208.000

 

 

SX 1986 - 1988

286.000

 

 

SX 1989 - 1990

325.000

 

 

SX 1991 - 1992

364.000

 

 

SX 1993 - 1994

416.000

 

 

SX 1995 - 1996

494.000

 

 

SX 1997 - 1998

546.000

 

 

SX 1999 - 2000

624.000

 

 

SX 2001 - 2002

676.000

 

 

SX 2003 - 2004

715.000

 

 

SX 2005 - 2006

754.000

 

 

SX 2007 - 2008

793.000

 

 

SX 2009 về sau

832.000

 

 

- Loại 2.2 ; 2.5

 

 

 

SX 1980 về trước

117.000

 

 

SX 1981 - 1982

156.000

 

 

SX 1983 - 1985

234.000

 

 

SX 1986 - 1988

312.000

 

 

SX 1989 - 1990

364.000

 

 

SX 1991 - 1992

416.000

 

 

SX 1993 - 1994

494.000

 

 

SX 1995 - 1996

546.000

 

 

SX 1997 - 1998

624.000

 

 

SX 1999 - 2000

676.000

 

 

SX 2001 - 2002

715.000

 

 

SX 2003 - 2004

780.000

 

 

SX 2005 - 2006

845.000

 

 

SX 2007 - 2008

910.000

 

 

SX 2009 về sau

975.000

 

 

- Loại 2.8 ; 3.0

 

 

 

SX 1980 về trước

156.000

 

 

SX 1981 - 1982

234.000

 

 

SX 1983 - 1985

312.000

 

 

SX 1986 - 1988

364.000

 

 

SX 1989 - 1990

416.000

 

 

SX 1991 - 1992

494.000

 

 

SX 1993 - 1994

546.000

 

 

SX 1995 - 1996

624.000

 

 

SX 1997 - 1998

676.000

 

 

SX 1999 - 2000

715.000

 

 

SX 2001 - 2002

780.000

 

 

SX 2003 - 2004

845.000

 

 

SX 2005 - 2006

910.000

 

 

SX 2007 - 2008

975.000

 

 

SX 2009 về sau

1.040.000

 

 

- Loại 3.1 đến 3.5

 

 

 

SX 1980 về trước

187.000

 

 

SX 1981 - 1982

281.000

 

 

SX 1983 - 1985

375.000

 

 

SX 1986 - 1988

437.000

 

 

SX 1989 - 1990

500.000

 

 

SX 1991 - 1992

593.000

 

 

SX 1993 - 1994

655.000

 

 

SX 1995 - 1996

745.000

 

 

SX 1997 - 1998

810.000

 

 

SX 1999 - 2000

858.000

 

 

SX 2001 - 2002

936.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.014.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.092.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.170.000

 

 

SX 2009 về sau

1.248.000

 

 

- Loại 3.6 đến 4.0

 

 

 

SX 1980 về trước

225.000

 

 

SX 1981 - 1982

337.000

 

 

SX 1983 - 1985

450.000

 

 

SX 1986 - 1988

525.000

 

 

SX 1989 - 1990

600.000

 

 

SX 1991 - 1992

711.000

 

 

SX 1993 - 1994

786.000

 

 

SX 1995 - 1996

894.000

 

 

SX 1997 - 1998

972.000

 

 

SX 1999 - 2000

1.029.600

 

 

SX 2001 - 2002

1.123.200

 

 

SX 2003 - 2004

1.216.800

 

 

SX 2005 - 2006

1.310.400

 

 

SX 2007 - 2008

1.404.000

 

 

SX 2009 về sau

1.497.600

 

 

- Loại 4.1 đến 5.0

 

 

 

SX 1980 về trước

270.000

 

 

SX 1981 - 1982

404.000

 

 

SX 1983 - 1985

540.000

 

 

SX 1986 - 1988

630.000

 

 

SX 1989 - 1990

720.000

 

 

SX 1991 - 1992

853.000

 

 

SX 1993 - 1994

943.000

 

 

SX 1995 - 1996

1.072.000

 

 

SX 1997 - 1998

1.166.000

 

 

SX 1999 - 2000

1.235.520

 

 

SX 2001 - 2002

1.348.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.460.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.572.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.685.000

 

 

SX 2009 về sau

1.797.000

 

 

b. Loại xe khách

 

 

 

+ Loại xe 12 – 16 chỗ

 

 

 

- SX 1989 - 1990

300.000

 

 

- SX 1991 - 1992

348.000

 

 

- SX 1993 - 1994

384.000

 

 

- SX 1995 - 1996

432.000

 

 

- SX 1997 - 1998

480.000

 

 

- SX 1999 - 2000

516.000

 

 

- SX 2001 - 2002

540.000

 

 

- SX 2003 - 2004

576.000

 

 

- SX 2005 - 2006

612.000

 

 

- SX 2007 - 2008

660.000

 

 

- SX 2009 về sau

720.000

 

 

+ Loại 06 – 10 chỗ

 

 

 

- SX 1989 - 1990

288.000

 

 

- SX 1991 - 1992

324.000

 

 

- SX 1993 - 1994

372.000

 

 

- SX 1995 - 1996

408.000

 

 

- SX 1997 - 1998

444.000

 

 

- SX 1999 - 2000

480.000

 

 

- SX 2001 - 2002

516.000

 

 

- SX 2003 - 2004

552.000

 

 

- SX 2005 - 2006

600.000

 

 

- SX 2007 - 2008

636.000

 

 

- SX 2009 về sau

672.000

 

 

+ Loại 20 – 30 chỗ

 

 

 

- SX 1989 - 1990

420.000

 

 

- SX 1991 - 1992

540.000

 

 

- SX 1993 - 1994

660.000

 

 

- SX 1995 - 1996

780.000

 

 

- SX 1997 - 1998

900.000

 

 

- SX 1999 - 2000

1.020.000

 

 

- SX 2001 - 2002

1.140.000

 

 

- SX 2003 - 2004

1.200.000

 

 

- SX 2005 - 2006

1.260.000

 

 

- SX 2007 - 2008

1.320.000

 

 

- SX 2009 về sau

1.380.000

 

 

+ Loại 31 – 40 chỗ

 

 

 

- SX 1989 - 1990

540.000

 

 

- SX 1991 - 1992

648.000

 

 

- SX 1993 - 1994

756.000

 

 

- SX 1995 - 1996

900.000

 

 

- SX 1997 - 1998

1.020.000

 

 

- SX 1999 - 2000

1.140.000

 

 

- SX 2001 - 2002

1.320.000

 

 

- SX 2003 - 2004

1.380.000

 

 

- SX 2005 - 2006

1.440.000

 

 

- SX 2007 - 2008

1.500.000

 

 

- SX 2009 về sau

1.560.000

 

 

+ Loại 41 – 50 chỗ

 

 

 

- SX 1989 - 1990

700.000

 

 

- SX 1991 - 1992

840.000

 

 

- SX 1993 - 1994

980.000

 

 

- SX 1995 - 1996

1.120.000

 

 

- SX 1997 - 1998

1.260.000

 

 

- SX 1999 - 2000

1.540.000

 

 

- SX 2001 - 2002

1.750.000

 

 

- SX 2003 - 2004

2.030.000

 

 

- SX 2005 - 2006

2.380.000

 

 

- SX 2007 - 2008

2.730.000

 

 

- SX 2009 về sau

3.150.000

 

 

+ Loại 51 – 60 chỗ

 

 

 

- SX 1989 - 1990

770.000

 

 

- SX 1991 - 1992

910.000

 

 

- SX 1993 - 1994

1.050.000

 

 

- SX 1995 - 1996

1.260.000

 

 

- SX 1997 - 1998

1.540.000

 

 

- SX 1999 - 2000

1.820.000

 

 

- SX 2001 - 2002

2.100.000

 

 

- SX 2003 - 2004

2.380.000

 

 

- SX 2005 - 2006

2.660.000

 

 

- SX 2007 - 2008

2.940.000

 

 

- SX 2009 về sau

3.220.000

 

 

b. Loại xe tải

 

 

 

- Loại dưới 1 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

130.000

 

 

SX 1991 - 1992

156.000

 

 

SX 1993 - 1994

169.000

 

 

SX 1995 - 1996

182.000

 

 

SX 1997 - 1998

195.000

 

 

SX 1999 - 2000

195.000

 

 

SX 2001 - 2002

208.000

 

 

SX 2003 - 2004

234.000

 

 

SX 2005 - 2006

260.000

 

 

SX 2007 - 2008

286.000

 

 

SX 2009 về sau

312.000

 

 

- Loại 1 tấn đến 1,5 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

156.000

 

 

SX 1991 - 1992

169.000

 

 

SX 1993 - 1994

195.000

 

 

SX 1995 - 1996

221.000

 

 

SX 1997 - 1998

247.000

 

 

SX 1999 - 2000

273.000

 

 

SX 2001 - 2002

299.000

 

 

SX 2003 - 2004

325.000

 

 

SX 2005 - 2006

351.000

 

 

SX 2007 - 2008

377.000

 

 

SX 2009 về sau

403.000

 

 

- Loại trên 1,5 tấn đến 2 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

195.000

 

 

SX 1991 - 1992

234.000

 

 

SX 1993 - 1994

260.000

 

 

SX 1995 - 1996

299.000

 

 

SX 1997 - 1998

325.000

 

 

SX 1999 - 2000

351.000

 

 

SX 2001 - 2002

377.000

 

 

SX 2003 - 2004

403.000

 

 

SX 2005 - 2006

429.000

 

 

SX 2007 - 2008

455.000

 

 

SX 2009 về sau

481.000

 

 

- Loại trên 2 tấn đến 3 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

273.000

 

 

SX 1991 - 1992

351.000

 

 

SX 1993 - 1994

390.000

 

 

SX 1995 - 1996

442.000

 

 

SX 1997 - 1998

481.000

 

 

SX 1999 - 2000

520.000

 

 

SX 2001 - 2002

559.000

 

 

SX 2003 - 2004

598.000

 

 

SX 2005 - 2006

637.000

 

 

SX 2007 - 2008

676.000

 

 

SX 2009 về sau

715.000

 

 

- Loại trên 3 tấn đến 3,5 tấn

 

 

 

SX 1985 về trước

195.000

 

 

SX 1986 - 1988

234.000

 

 

SX 1989 - 1990

286.000

 

 

SX 1991 - 1992

351.000

 

 

SX 1993 - 1994

416.000

 

 

SX 1995 - 1996

455.000

 

 

SX 1997 - 1998

520.000

 

 

SX 1999 - 2000

572.000

 

 

SX 2001 - 2002

624.000

 

 

SX 2003 - 2004

676.000

 

 

SX 2005 - 2006

728.000

 

 

SX 2007 - 2008

780.000

 

 

SX 2009 về sau

832.000

 

 

- Loại trên 3,5 tấn đến 4 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

325.000

 

 

SX 1991 - 1992

390.000

 

 

SX 1993 - 1994

442.000

 

 

SX 1995 - 1996

468.000

 

 

SX 1997 - 1998

546.000

 

 

SX 1999 - 2000

598.000

 

 

SX 2001 - 2002

650.000

 

 

SX 2003 - 2004

702.000

 

 

SX 2005 - 2006

754.000

 

 

SX 2007 - 2008

806.000

 

 

SX 2009 về sau

858.000

 

 

- Loại trên 4 tấn đến 4,5 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

351.000

 

 

SX 1991 - 1992

442.000

 

 

SX 1993 - 1994

468.000

 

 

SX 1995 - 1996

546.000

 

 

SX 1997 - 1998

598.000

 

 

SX 1999 - 2000

650.000

 

 

SX 2001 - 2002

702.000

 

 

SX 2003 - 2004

754.000

 

 

SX 2005 - 2006

806.000

 

 

SX 2007 - 2008

858.000

 

 

SX 2009 về sau

910.000

 

 

- Loại trên 4,5 tấn đến 5,5 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

390.000

 

 

SX 1991 - 1992

468.000

 

 

SX 1993 - 1994

520.000

 

 

SX 1995 - 1996

572.000

 

 

SX 1997 - 1998

624.000

 

 

SX 1999 - 2000

676.000

 

 

SX 2001 - 2002

728.000

 

 

SX 2003 - 2004

780.000

 

 

SX 2005 - 2006

832.000

 

 

SX 2007 - 2008

884.000

 

 

SX 2009 về sau

936.000

 

 

- Loại trên 5,5 tấn đến 6,5 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

416.000

 

 

SX 1991 - 1992

494.000

 

 

SX 1993 - 1994

559.000

 

 

SX 1995 - 1996

598.000

 

 

SX 1997 - 1998

650.000

 

 

SX 1999 - 2000

702.000

 

 

SX 2001 - 2002

754.000

 

 

SX 2003 - 2004

806.000

 

 

SX 2005 - 2006

858.000

 

 

SX 2007 - 2008

910.000

 

 

SX 2009 về sau

962.000

 

 

- Loại trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

455.000

 

 

SX 1991 - 1992

520.000

 

 

SX 1993 - 1994

585.000

 

 

SX 1995 - 1996

650.000

 

 

SX 1997 - 1998

715.000

 

 

SX 1999 - 2000

780.000

 

 

SX 2001 - 2002

845.000

 

 

SX 2003 - 2004

910.000

 

 

SX 2005 - 2006

975.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.040.000

 

 

SX 2009 về sau

1.105.000

 

 

- Loại trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

481.000

 

 

SX 1991 - 1992

559.000

 

 

SX 1993 - 1994

624.000

 

 

SX 1995 - 1996

689.000

 

 

SX 1997 - 1998

741.000

 

 

SX 1999 - 2000

806.000

 

 

SX 2001 - 2002

871.000

 

 

SX 2003 - 2004

936.000

 

 

SX 2005 - 2006

988.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.053.000

 

 

SX 2009 về sau

1.118.000

 

 

- Loại trên 8,5 tấn đến 10 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

507.000

 

 

SX 1991 - 1992

585.000

 

 

SX 1993 - 1994

650.000

 

 

SX 1995 - 1996

715.000

 

 

SX 1997 - 1998

780.000

 

 

SX 1999 - 2000

845.000

 

 

SX 2001 - 2002

936.000

 

 

SX 2003 - 2004

988.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.040.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.092.000

 

 

SX 2009 về sau

1.144.000

 

 

- Loại trên 10 tấn đến 13 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

520.000

 

 

SX 1991 - 1992

624.000

 

 

SX 1993 - 1994

689.000

 

 

SX 1995 - 1996

754.000

 

 

SX 1997 - 1998

819.000

 

 

SX 1999 - 2000

884.000

 

 

SX 2001 - 2002

975.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.040.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.105.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.170.000

 

 

SX 2009 về sau

1.235.000

 

 

- Loại trên 13 tấn đến 16 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

560.000

 

 

SX 1991 - 1992

672.000

 

 

SX 1993 - 1994

742.000

 

 

SX 1995 - 1996

812.000

 

 

SX 1997 - 1998

882.000

 

 

SX 1999 - 2000

952.000

 

 

SX 2001 - 2002

1.050.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.120.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.190.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.260.000

 

 

SX 2009 về sau

1.330.000

 

 

- Loại trên 16 tấn đến 20 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

616.000

 

 

SX 1991 - 1992

739.200

 

 

SX 1993 - 1994

816.200

 

 

SX 1995 - 1996

893.200

 

 

SX 1997 - 1998

970.200

 

 

SX 1999 - 2000

1.047.200

 

 

SX 2001 - 2002

1.155.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.232.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.309.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.386.000

 

 

SX 2009 về sau

1.463.000

 

 

- Loại trên 20 tấn đến 25 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

680.000

 

 

SX 1991 - 1992

815.000

 

 

SX 1993 - 1994

900.000

 

 

SX 1995 - 1996

985.000

 

 

SX 1997 - 1998

1.070.000

 

 

SX 1999 - 2000

1.150.000

 

 

SX 2001 - 2002

1.300.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.360.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.440.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.525.000

 

 

SX 2009 về sau

1.610.000

 

 

- Loại trên 25 tấn

 

 

 

SX 1989 - 1990

748.000

 

 

SX 1991 - 1992

896.500

 

 

SX 1993 - 1994

990.000

 

 

SX 1995 - 1996

1.083.500

 

 

SX 1997 - 1998

1.177.000

 

 

SX 1999 - 2000

1.265.000

 

 

SX 2001 - 2002

1.430.000

 

 

SX 2003 - 2004

1.496.000

 

 

SX 2005 - 2006

1.584.000

 

 

SX 2007 - 2008

1.677.500

 

 

SX 2009 về sau

1.771.000

 

30

Xe tải do Mỹ, Pháp, Đức, Anh; Ytaly sản xuất (Hãng GMC, MACK, RENAUL…)

 

 

 

- Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

162.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

184.800

 

 

+ SX 1994 - 1995

198.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

216.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

228.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

252.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

276.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

288.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

324.000

 

 

+ SX 2009 về sau

360.000

 

 

- Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

171.600

 

 

+ SX 1992 - 1993

211.200

 

 

+ SX 1994 - 1995

252.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

276.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

300.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

324.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

348.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

384.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

420.000

 

 

+ SX 2009 về sau

456.000

 

 

- Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

198.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

220.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

253.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

302.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

330.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

363.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

385.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

407.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

429.000

 

 

+ SX 2009 về sau

451.000

 

 

- Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

242.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

308.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

341.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

363.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

385.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

407.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

440.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

462.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

495.000

 

 

+ SX 2009 về sau

528.000

 

 

- Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

275.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

302.500

 

 

+ SX 1994 - 1995

341.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

484.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

517.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

539.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

572.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

627.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

682.000

 

 

+ SX 2009 về sau

737.000

 

 

- Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

363.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

429.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

484.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

544.500

 

 

+ SX 1998 - 1999

594.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

649.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

704.000

 

 

+ SX 2004 - 2008

814.000

 

 

+ SX 2009 về sau

880.000

 

 

- Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

429.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

484.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

550.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

605.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

660.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

715.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

792.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

880.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

935.000

 

 

+ SX 2009 về sau

990.000

 

 

- Trọng tải trên 16 tấn tới 20 tấn

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

507.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

572.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

650.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

715.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

780.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

845.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

936.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.040.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.105.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.170.000

 

 

- Trọng tải trên 20 tấn

0

 

 

+ SX 1990 - 1991

546.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

616.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

700.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

770.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

840.000

 

 

+ SX 2000 - 2001

910.000

 

 

+ SX 2002 - 2003

1.008.000

 

 

+ SX 2004 - 2005

1.120.000

 

 

+ SX 2006 - 2008

1.190.000

 

 

+ SX 2009 về sau

1.260.000

 

29

Xe tải do Trung Quốc sản xuất

 

 

 

- Trọng tải dưới 1 tấn

120.000

 

 

- Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn

180.000

 

 

- Trọng tải từ 1,5 tấn tới 2,5 tấn

240.000

 

 

- Trọng tải từ 2,5 tấn tới dưới 4,5 tấn

300.000

 

 

- Trọng tải từ 4,5 tấn tới dưới 6 tấn

360.000

 

 

- Trọng tải từ 6 tấn tới dưới 8 tấn

432.000

 

 

- Trọng tải từ 8 tấn tới dưới 10 tấn

504.000

 

 

- Trọng tải từ 10 tấn tới dưới 13 tấn

576.000

 

 

- Trọng tải từ 13 tấn tới dưới 15 tấn

636.000

 

 

- Trọng tải từ 15 tấn tới dưới 20 tấn

720.000

 

 

- Trọng tải từ 20 tấn tới dưới 25 tấn

840.000

 

 

- Trọng tải từ 25 tấn trở lên

960.000

 

31

Hãng Peugeot

 

 

 

- Peugeot 305

 

 

 

+ SX 1985 về trước

96.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

126.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

168.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

210.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

235.200

 

 

+ SX 1994 - 1995

264.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

288.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

300.000

 

 

- Peugeot 306

 

 

 

+ SX 1988 - 1989

210.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

222.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

252.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

276.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

300.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

324.000

 

 

- Peugeot 309

 

 

 

+ SX 1985 về trước

108.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

144.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

180.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

216.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

240.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

276.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

312.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

336.000

 

 

- Peugeot 205

 

 

 

+ SX 1985 về trước

84.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

102.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

138.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

150.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

162.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

174.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

186.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

204.000

 

 

- Peugeot 106

 

 

 

+ SX 1990 - 1991

120.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

144.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

168.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

192.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

216.000

 

 

- Peugeot 405

 

 

 

+ SX 1985 về trước

156.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

192.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

228.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

252.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

288.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

324.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

360.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

396.000

 

 

- Peugeot 504

 

 

 

+ SX 1985 về trước

84.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

108.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

120.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

144.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

168.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

192.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

216.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

240.000

 

 

- Peugeot 505

 

 

 

+ SX 1985 về trước

180.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

210.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

228.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

252.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

276.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

300.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

336.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

372.000

 

 

- Peugeot 605

 

 

 

+ SX 1985 về trước

120.000

 

 

+ SX 1986 - 1987

168.000

 

 

+ SX 1988 - 1989

204.000

 

 

+ SX 1990 - 1991

240.000

 

 

+ SX 1992 - 1993

276.000

 

 

+ SX 1994 - 1995

312.000

 

 

+ SX 1996 - 1997

360.000

 

 

+ SX 1998 - 1999

396.000

 

32

Nhà máy sản xuất ôtô 1-5

 

 

 

- Transinco 26 - 30 chỗ

 

 

 

+ SX 2002 trở về trước

420.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

444.000

 

 

+ SX 2005 - 2006

468.000

 

 

+ SX 2008 - 2010

480.000

 

 

- Transinco 31 - 40 chỗ

0

 

 

+ SX 2002 trở về trước

432.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

456.000

 

 

+ SX 2005 - 2006

480.000

 

 

+ SX 2008 - 2010

500.000

 

 

- Transinco 41 - 50 chỗ

 

 

 

+ SX 2002 trở về trước

456.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

480.000

 

 

+ SX 2005 - 2006

504.000

 

 

+ SX 2008 - 2010

530.000

 

 

- Transinco 51 - 60 chỗ

 

 

 

+ SX 2002 trở về trước

480.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

504.000

 

 

+ SX 2005 - 2006

528.000

 

 

+ SX 2008 - 2010

550.000

 

 

- Các loại xe mới SX (xe khách)

 

 

 

+ Transinco 1-5 K29/H6

511.750

 

 

+ Transinco 1-5 K35-39

511.750

 

 

+ Transinco 1-5 K29H7-EURO 2

540.500

 

 

+ Transinco 1-5 K51C1

621.000

 

 

+ Transinco 1-5 K51C2

713.000

 

 

+ Transinco 1-5 K46D

747.500

 

 

+ Transinco 1-5 K29NJ (2)

851.000

 

 

+ Transinco 1-5 K29NJ (1)

885.500

 

 

+ Transinco 1-5 K29H8-EURO2(D4DB)

736.000

 

 

- Các loại xe mới SX (xe buýt)

 

 

 

+ Transinco 1-5 B40

506.000

 

 

+ Transinco 1-5 B45-EURO 2

517.500

 

 

+ Transinco 1-5 B45-EURO 2 (19 ghế ngồi + 26 vị trí đứng)

586.500

 

 

+ Transinco 1-5 HFC6700K3Y-B45A (24 ghế ngồi + 26 vị trí đứng)

483.000

 

 

+ Transinco 1-5 B65B

609.500

 

 

+ Transinco 1-5 B50

632.500

 

 

+ Transinco 1-5 B60E

730.250

 

 

+ Transinco 1-5 B40/H8(1)-EURO2

730.250

 

 

+ Transinco 1-5 B40/H8(2)-EURO2

759.000

 

 

- Transinco Nadibus

 

 

 

+ Transinco Nadibus K45

516.000

 

 

+ Transinco Nadibus 29Y2B

636.000

 

 

+ Transinco Nadibus 29 Isuzu

606.000

 

 

+ Transinco Nadibus 29 FAW1

450.000

 

 

+ Transinco Nadibus B42

450.000

 

 

+ Transinco Nadibus B50

520.000

 

33

Nhà máy ôtô Xuân Kiên (Vinaxuki)

 

 

 

+ Vinaxuki CC1021LSR

225.000

 

 

+ Vinaxuki CC1021LR

202.000

 

 

+ Vinaxuki HFJ6376

195.000

 

 

+ Vinaxuki HFJ6371

190.000

 

 

+ Vinaxuki khách 29 chỗ

440.000

 

 

+ Vinaxuki khách 35 chỗ

490.000

 

 

+ Vinaxuki 470TL 470kg

76.000

 

 

+ Vinaxuki XK795AT 795kg

120.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1043DVL 1750kg

170.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1044DVS3 1490kg

165.000

 

 

+ Vinaxuki SY5044

200.000

 

 

+ Vinaxuki SY5047

205.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1047DVS3 1685kg

180.000

 

 

+ Vinaxuki 1685AT 1685kg

185.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1041DLS3 1605kg

147.000

 

 

+ Vinaxuki 985AT 985kg

155.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1030DFH3 990kg

135.000

 

 

+ Vinaxuki 990T 990kg

130.000

 

 

+ Vinaxuki XK1030FDF6 999kg

135.000

 

 

+ Vinaxuki XK999AT 999kg

150.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1062DRY 2795kg

230.000

 

 

+ Vinaxuki HFJ1011G 650kg

100.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1021DMF3 860kg

115.000

 

 

+ Vinaxuki XK860AT 860kg

125.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY1022DEF 795kg

103.000

 

 

+ Vinaxuki 1240T 1240kg

145.000

 

 

+ Vinaxuki 1490T 1490kg

160.000

 

 

+ Vinaxuki 1980T 1980kg

185.000

 

 

+ Vinaxuki 1990T 1990kg

187.000

 

 

+ Vinaxuki XK1605T 1605kg

157.000

 

 

+ Vinaxuki XK1400-6AT 1400kg (tải đa dụng)

170.000

 

 

+ Vinaxuki XK1490AT 1490kg

180.000

 

 

+ Vinaxuki XK1685AT 1685kg

185.000

 

 

+ Vinaxuki XK1750AT 1750kg

185.000

 

 

+ Vinaxuki XK 1060 2400kg

190.000

 

 

+ Vinaxuki SY1030SML3 6 chỗ 985kg

145.000

 

 

+ Vinaxuki SY1041SLS 6 chỗ

155.000

 

 

+ Vinaxuki Jinbei SY3030DFH2 1150kg

138.000

 

 

+ Vinaxuki XK3040 3400kg

200.000

 

 

+ Vinaxuki XK3050 4500kg

220.000

 

 

+ Vinaxuki XK1150BA 1150kg Tải tự đổ

150.000

 

 

+ Vinaxuki XK1190BA 1190kg Tải tự đổ

187.000

 

 

+ Vinaxuki XK3000BA 3000kg Tải tự đổ

200.000

 

 

+ Vinaxuki XK3500BA 3500kg Tải tự đổ

230.000

 

 

+ Vinaxuki XK4500BA 4500kg Tải tự đổ

245.000

 

 

XE HAI BÁNH GẮN MÁY

 

 

1

Hãng Honda

 

 

 

Honda Super Dream 100cc - STD

15.900

 

 

Honda Super Dream + 100cc - HT

16.300

 

 

Honda HA08 Super Dream

16.390

 

 

Honda Wave ZX

14.400

 

 

Honda Wave RS 100 (bánh căm)

14.990

 

 

Honda Wave RS 100 (vành đúc)

16.990

 

 

Honda JC43 Wave RS 110 (vành nan hoa)

15.990

 

 

Honda JC43 Wave RS 110(C) (vành đúc)

17.990

 

 

Honda Wave S 100 KVRP(D) (phanh cơ)

14.390

 

 

Honda Wave S 100 KVRP (phanh đĩa)

14.900

 

 

Honda JC 43 Wave S 110 (phanh đĩa)

15.990

 

 

Honda JC 43 Wave S 110(D )(phanh cơ)

14.990

 

 

Honda Wave RSV (bánh căm)

16.900

 

 

Honda Wave RSX KVRV (vành đúc)

18.300

 

 

Honda Wave RSX KVRV (bánh căm)

15.990

 

 

Honda Wave RSX KVRV(C) (vành đúc)

17.990

 

 

Honda JC43 Wave RSX 110(C) (vành đúc)

18.990

 

 

Honda JC43 Wave RSX 110 (vành nan hoa)

16.990

 

 

Honda JA08 Wave RSX FIAT (tay ga)

26.590

 

 

Honda JA08 Wave RSX FIAT (C) (tay ga)

27.590

 

 

Honda Wave Alpha 100

12.900

 

 

Honda HC12 Wave Alpha 100

13.690

 

 

Honda Wave 1 KTLZ 100cc

9.500

 

 

Honda Future 125cc

28.000

 

 

Honda Future Neo 125cc (phanh cơ)

21.500

 

 

Honda Future Neo 125cc (phanh đĩa)

22.500

 

 

Honda Future Neo GT 125cc (vành đúc)

24.000

 

 

Honda JC35 Future Neo FI 125cc (vành nan hoa)

26.990

 

 

Honda JC35 Future Neo FI (C) 125cc (vành đúc)

27.990

 

 

Honda Future 109cc

28.000

 

 

Honda JC35 Future X

22.500

 

 

Honda JC35 Future X (D)

21.500

 

 

Honda JC35 Future X FI

26.990

 

 

Honda JC35 Future X FI (C)

27.990

 

 

Honda Wave Alpha + 100cc

14.400

 

 

Honda Wave GMN, RMN 100cc

20.000

 

 

Honda Wave 100S (xuất xứ Thái Lan)

22.000

 

 

Honda Spacy 102cc GCCN

32.200

 

 

Honda Click Eceed

25.500

 

 

Honda JF18 Click

25.990

 

 

Honda JF18 Click - Play

26.490

 

 

Honda CLICK (xuất xứ Thái Lan)

32.000

 

 

Honda master 125cc (xuất xứ Trung Quốc)

32.000

 

 

Honda AirBlade 108cc (xuất xứ Thái Lan)

54.000

 

 

Honda PCX 125cc (xuất xứ Thái Lan)

60.000

 

 

Honda Icon 108cc (xuất xứ Thái Lan)

35.000

 

 

Honda Shadow VT750 745cc (nhập khẩu)

300.000

 

 

Honda AirBlade 108cc

29.000

 

 

Honda AirBlade FI 108cc

31.990

 

 

Honda AirBlade FI - Repsol 108cc

32.990

 

 

Honda AirBlade FI (sơn từ tính) 108cc

34.990

 

 

Honda JF24 LEAD

31.990

 

 

Honda JF24 LEAD - LTD

32.490

 

 

Honda JF29 SH125

99.990

 

 

Honda KF11 SH150

121.990

 

 

Honda SH 125cc (xuất xứ Italya)

120.000

 

 

Honda SH 152,7cc (xuất xứ Italya)

145.000

 

 

Honda SH 300cc (xuất xứ Italya)

180.000

 

 

+ Honda Dylan 125cc

70.000

 

 

+ Honda Dylan 150cc

120.000

 

 

+ Honda PS 150 (nhập khẩu)

120.000

 

 

+ Honda @ 153cc (nhập khẩu)

90.000

 

 

+ Honda @ 125cc Stream (xuất xứ Trung Quốc)

29.000

 

 

+ Honda 150cc SDH @ (xuất xứ Trung Quốc)

35.000

 

 

+ Honda 125cc SDH125T (xuất xứ Trung Quốc)

29.000

 

 

+ Honda SCR 110-WH110T (xuất xứ Trung Quốc)

29.000

 

 

+ Honda WH125-B (xuất xứ Trung Quốc)

29.000

 

 

+ Honda WH125-5 (xuất xứ Trung Quốc)

29.000

 

 

+ Haojue Bella HJ125T-3 (xuất xứ Trung Quốc)

27.000

 

 

+ Honda Shadow 125cc (nhập khẩu)

90.000

 

 

+ Honda Sonic Nova 125cc (nhập khẩu)

40.000

 

 

+ Honda Panthoen 150cc (nhập khẩu)

160.000

 

2

Hãng Suzuki

 

 

 

+ Suzuki Best 110cc

18.000

 

 

+ Suzuki Burgman 150cc

65.000

 

 

+ Suzuki Epicuro 150cc

40.000

 

 

+ Suzuki Avenis 150cc

40.000

 

 

+ Suzuki AN 150cc

40.000

 

 

+ Suzuki Satria 125cc SX 2005 - 2007

80.000

 

 

+ Suzuki Satria 125cc SX 2008 - 2010

110.000

 

 

+ Suzuki FX 125cc

20.000

 

 

+ Suzuki Evenis 125cc

38.000

 

 

+ Suzuki AN 125cc

38.000

 

 

+ Suzuki Epicuro 125cc

38.000

 

 

+ Suzuki Shogun FD 125cc XSD

22.000

 

 

+ SUZUKI Smash Revo 110cc (bánh mâm)

17.850

 

 

SUZUKI Smash Revo 110cc (bánh căm, phanh đĩa)

16.450

 

 

SUZUKI Smash Revo 110cc (bánh căm, phanh cơ)

15.550

 

 

SUZUKI Xbike 125cc (bánh mâm)

22.800

 

 

SUZUKI Xbike Night Rider 125cc (bánh mâm)

23.000

 

 

SUZUKI Xbike 125cc (bánh căm)

21.800

 

 

+ Suzuki Viva 110cc (phanh đĩa)

23.000

 

 

+ Suzuki Viva 110cc (phanh cơ)

22.000

 

 

+ Suzuki Amity 125cc

25.500

 

 

+ Suzuki GZ125HS 125cc (nhập khẩu)

40.000

 

 

+ SUZUKI HAYATE 125cc

24.500

 

 

SUZUKI HAYATE Limited 125cc

24.900

 

 

SUZUKI SkyRive 125cc

24.500

 

 

SUZUKI GZ125HS (nhập khẩu)

42.000

 

 

SUZUKI Balang R G420 SX năm 2009, 2010

110.000

 

 

SUZUKI RGX, RGV, JUARA sản xuất 1997 - 1998

60.000

 

 

(số khung có ký tự đầu từ số 24… đến số 33…)

 

 

 

SUZUKI RGX, RGV, JUARA sản xuất 1999 - 2000

70.000

 

 

(số khung có ký tự đầu từ số 34… đến số 45…)

 

 

 

SUZUKI RGX, RGV, JUARA sản xuất 2001 - 2002

80.000

 

 

(số khung có ký tự đầu từ số 46… đến số 50…)

 

 

 

SUZUKI RGX, RGV, JUARA sản xuất 2003 - 2006

90.000

 

 

(số khung có ký tự đầu từ số 51… đến số…)

 

 

 

SUZUKI SPORT 110cc (RGV114,109 hoặc RU 114,109) SX 1990-1999

 

 

 

(số khung ký từ đầu từ số 12… đến số 20…)

55.000

 

3

Hãng Yamaha

 

 

 

+ Yamaha Cygnusx 125cc

40.000

 

 

+ Yamaha New Cygnus 125cc

45.000

 

 

+ Yamaha JYM125-6 125cc (nhập khẩu)

33.000

 

 

+ Yamaha Cygnus ZY125T-4 125cc (nhập khẩu)

33.000

 

 

+ Yamaha Cygnus X 125cc

35.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 5SD1

22.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 5SD2

21.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 5VT1 (phanh cơ)

23.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 5VT2 (phanh đĩa)

23.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 5VT2 (vành đúc)

24.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 5VT7

24.000

 

 

+ Yamaha Jupiter 2SO4

24.000

 

 

+ Yamaha Jupiter MX 5B93, 4B21 (vành đúc)

26.000

 

 

+ Yamaha Jupiter Gravita 5B96 (vành đúc)

26.000

 

 

+ Yamaha Jupiter MX 5B92, 2S01 (phanh đĩa)

24.000

 

 

+ Yamaha Jupiter Gravita 5B95 (phanh đĩa)

24.000

 

 

+ Yamaha Jupiter MX 5B91, 2S11 (phanh cơ)

23.000

 

 

+ Yamaha Jupiter MX 5B94 (phanh cơ)

23.000

 

 

+ YAMAHA JUPITER 31C3 (bánh mâm)

24.800

 

 

+ Yamaha Mio 5WP1, 5WP5

17.000

 

 

+ Yamaha Mio 5WP2, 5WP6, 5WPA

16.000

 

 

+ Yamaha Mio 5WP4, 5WP3

18.000

 

 

+ Yamaha Mio 5WPE, 5WP9

18.000

 

 

+ Yamaha Mio Classico 4D11

21.000

 

 

+ Yamaha Mio Classico 4D12

22.000

 

 

+ Yamaha Mio Classico 23C1

22.000

 

 

+ Yamaha Mio Maximo 4P82

22.000

 

 

+ Yamaha Mio Ultimo 23B1

20.000

 

 

+ Yamaha Mio Maximo 23B2

22.000

 

 

+ Yamaha Mio Ultimo 23B3

22.000

 

 

+ Yamaha Mio Ultimo 4P83

22.000

 

 

+ Yamaha Mio Ultimo 4P84

20.000

 

 

+ Yamaha Nouvo 2B51

24.000

 

 

+ Yamaha Nouvo 2B52

25.000

 

 

+ Yamaha Nouvo 2B54, 2B56

26.000

 

 

+ Yamaha Nouvo 22S2

25.500

 

 

+ Yamaha Nouvo 5P11

31.300

 

 

+ Yamaha Nouvo 5VD1 (vành đúc)

22.000

 

 

+ Yamaha Nouvo 5VD1 (vành căm)

21.000

 

 

+ Yamaha Sirius 5HU2

16.000

 

 

+ Yamaha Sirius 5HU3

17.000

 

 

+ Yamaha Sirius 5C61, 3S31 (phanh cơ)

16.000

 

 

+ Yamaha Sirius 5C62, 3S41 (phanh đĩa)

17.000

 

 

+ Yamaha Sirius 5C63 (phanh cơ)

16.200

 

 

+ Yamaha Sirius 5C64 (phanh đĩa)

17.200

 

 

+ YAMAHA SIRIUS 5C64 (bánh mâm)

18.600

 

 

+ Yamaha Exciter 1S91, 1S93

30.000

 

 

+ Yamaha Exciter 1S92, 1S94

32.500

 

 

+ YAMAHA EXCITER 5P71

33.000

 

 

YAMAHA TAURUS 16S1 (phanh đĩa)

13.900

 

 

YAMAHA TAURUS 16S2 (phanh cơ)

14.390

 

 

YAMAHA GAVITA 31C1 (phanh cơ)

21.200

 

 

YAMAHA GAVITA 31C2 (phanh đĩa)

22.600

 

 

YAMAHA LEXAM 15C1 (phanh đĩa)

25.000

 

 

YAMAHA LEXAM 15C2 (bánh mâm)

26.500

 

 

YAMAHA LUVIAS 44S1

25.500

 

 

YAMAHA BWS- YW125CB (nhập khẩu)

60.000

 

4

Công ty TNHH Piagio Việt Nam (PVN)

 

 

 

Vespa LXV 125 (nhập khẩu)

113.400

 

 

Vespa GTS Super 125 i,e (nhập khẩu)

128.250

 

 

Piaggio Liberty RST 125 (nhập khẩu)

85.000

 

 

Piaggio ZIP 100 (nhập khẩu)

32.000

 

 

Piaggio Fly 125 (nhập khẩu)

49.000

 

 

Vespa LX 125 (SX tại Việt Nam)

63.000

 

 

Vespa LX 150 (SX tại Việt Nam)

76.000

 

 

Vespa S 150

77.000

 

 

Vespa S 125

65.000

 

 

+ Piaggio Liberty 125

85.000

 

5

Công ty TNHH Chế tạo công nghiệp & gia công chế biến hàng XNK Việt Nam (Công ty VMEP)

 

 

 

+ Amigo Best 110cc

8.000

 

 

+ Amigo II, SA1 110cc

8.500

 

 

+ Angel Hi 80cc (Wave)

9.000

 

 

+ Angel 80cc 1991 - 2000

9.000

 

 

+ Angel X 100cc

9.500

 

 

+ Angel VAD 100cc

10.000

 

 

+ Angel+ EZ110R VD4 110cc (phanh cơ)

12.000

 

 

+ Angel+ EZ110R VD3 110cc (phanh đĩa)

13.500

 

 

Angel EZ VDA (thắng đùm)

13.200

 

 

Angel EZ VDB (thắng đĩa)

11.700

 

 

Angel EZ VCA

16.100

 

 

+ Attila 125cc M9B; M9T; M9R; M9P

 

 

 

SX năm 1996 - 1998

20.000

 

 

SX năm 1999 - 2000

21.000

 

 

SX năm 2001 - 2002

22.000

 

 

SX năm 2003 - 2004

24.000

 

 

SX năm 2005 - 2007

25.000

 

 

+ Attila 125cc Victory VT2

25.000

 

 

+ Attila 125cc Victory VT1

26.000

 

 

+ Attila 125cc Victory VT7

26.500

 

 

+ Attila 125cc Victory VT8

24.500

 

 

+ Attila 125cc Elizabeth VT5

30.000

 

 

+ Attila 125cc Elizabeth VT6

28.000

 

 

+ ATTILA Victoria VT3

26.500

 

 

+ ATTILA Victoria VT4

24.500

 

 

+ ATTILA Victoria VT8

22.900

 

 

+ ATTILA Victoria VT9

20.900

 

 

+ ATTILA Victoria VTA

23.500

 

 

+ ATTILA Elizabeth VTC

29.200

 

 

+ ATTILA Elizabeth VTB

27.200

 

 

+ ATTILA Victoria VTF

23.200

 

 

+ ATTILA Victoria VTG

21.200

 

 

+ ATTILA ELIZABETH EFI-VUA 111,1cc

33.000

 

 

+ Boss 100cc

8.500

 

 

+ Sanda Boss SB8

8.200

 

 

+ Bonus 125cc SX 1991 - 2000

14.000

 

 

+ Elegant II (IISAF)

10.000

 

 

+ Elegant SA6 110cc

10.000

 

 

+ EZ 110 VDB

11.500

 

 

+ ENJOY KAD

13.500

 

 

+ JOY RIDE VWA

28.200

 

 

+ EnJoy Z1 (KAD) 125cc

20.000

 

 

+ EnJoy 50cc

10.000

 

 

+ Excel 150cc

25.000

 

 

+ Excel 150cc II kiểu mới

32.000

 

 

+ Husky 150cc

20.000

 

 

+ Magic 110- VAA

14.000

 

 

+ Magic 110R- VA9

16.000

 

 

+ Magic 110RR- VAA

17.000

 

 

+ Magic SX 1991 - 2000

14.000

 

 

+ Star 110cc

18.000

 

 

+ Sanda RS110cc

10.000

 

 

+ RSII SA4 110cc

8.000

 

 

+ Salut110cc

9.000

 

 

+ Galaxy SM4 110cc

9.000

 

 

+ SHARK 125cc

42.300

 

 

+ SYM GTS 200

69.000

 

 

+ SYM CELLO (XS125T-12) 125cc (nhập khẩu)

30.000

 

 

+ SYM FIDDLE II (XS125T-16) 125cc (nhập khẩu)

30.000

 

 

+ G SYM 122,5cc

25.000

 

6

Loại xe 50cc

 

 

 

+ Auric 50cc

8.200

 

 

+ Amgio 50cc

7.000

 

 

+ Belita 50

7.000

 

 

+ Benlita 50

7.000

 

 

+ CPI 50

7.000

 

 

+ Fashion 50

7.500

 

 

+ Fervor 50

7.000

 

 

+ Ferroli 50

7.200

 

 

+ Felican 50

7.000

 

 

+ Fuljir 50

7.200

 

 

+ Fusin 50

9.500

 

 

+ Guida 50

7.000

 

 

+ Hado Super Siva 50

9.500

 

 

+ Halim 50

11.000

 

 

+ Harmony 50

7.000

 

 

+ Holder 50

7.000

 

 

+ Honciti 50

7.000

 

 

+ Honoda DIO 50

13.000

 

 

+ Hope 50

7.000

 

 

+ Pelican

7.000

 

 

+ Jiulong 50

7.000

 

 

+ Majesty 50

6.800

 

 

+ Naori 50

7.000

 

 

+ Nagaki 50

7.500

 

 

+ Naval 50

7.000

 

 

+ New Siva 50

9.500

 

 

+ Savant 50

7.000

 

 

+ Savaha 50

7.000

 

 

+ Savi 50

7.500

 

 

+ Sindy 50

7.000

 

 

+ Sindy II 50

7.000

 

 

+ Sirena 50

7.000

 

 

+ Siva 50

8.500

 

 

+ Sucessful 50

9.000

 

 

+ Swear 50

7.000

 

 

+ Super Siva 50

8.000

 

 

+ Vecstar 50

7.000

 

 

+ Victory 50

7.000

 

 

+ Warm 50

7.000

 

 

+ Xiongshi 50

7.000

 

 

+ Yoshida 50

7.000

 

 

Amgio

6.700

 

 

Boss city

9.000

 

 

CITYJAMPANDL

9.000

 

 

Dayang (tay ga)

15.000

 

 

ETS

7.500

 

 

FUTIFI

7.000

 

 

Ferroli

6.700

 

 

Fashion Max

11.200

 

 

Fusin Max

9.200

 

 

Maxkawa

9.000

 

 

Maxthai

10.000

 

 

Max III Plus

9.000

 

 

Kwasakki

6.700

 

 

Wamem

8.200

 

 

Wamen

8.200

 

 

Wanux

7.400

 

 

Wayec

8.000

 

 

Livico

9.800

 

7

Loại xe 100cc

 

 

 

+ Acestar 100

9.500

 

 

+ Adonis 100

6.400

 

 

+ Akita 100

6.200

 

 

+ Arrow 100

7.200

 

 

+ Arena 100

6.400

 

 

+ Arigato 100

6.500

 

 

+ Andzo 100

6.500

 

 

+ Anwen 100

7.100

 

 

+ Amgio 100

6.600

 

 

+ Auric 100

7.100

 

 

+ Auriga 100

6.500

 

 

+ Auri Crma

7.200

 

 

+ Atlantic 100

6.700

 

 

+ Aponi 100

6.700

 

 

+ Alison 100

6.700

 

 

+ Avarice 100

6.400

 

 

+ Award 100

6.500

 

 

+ Begin 100

6.200

 

 

+ Belita 100

6.400

 

 

+ Belle 100

6.600

 

 

+ Best Fairy 100

6.600

 

 

+ Bestswan 100

6.400

 

 

+ Bestway 100

6.400

 

 

+ Bimda 100

6.500

 

 

+ Bizil

6.500

 

 

+ Bonny 100

6.400

 

 

+ Butan 100

6.700

 

 

+ Calyn 110

6.700

 

 

+ Camelia 100

6.700

 

 

+ Canary 100

6.700

 

 

+ Cicero 100

6.700

 

 

+ Citi new 100

6.400

 

 

+ Chicilong 100

6.700

 

 

+ Conicjy 100

6.700

 

 

+ Comyle 100

6.700

 

 

+ Comeli 100

7.000

 

 

+ Cupfa 100

7.000

 

 

+ Cyber 100

6.600

 

 

+ CPI 100

6.600

 

 

+ Dance 100

8.000

 

 

+ Dame 100

6.600

 

 

+ Dany 100

6.600

 

 

+ Danic 100

6.400

 

 

+ Daemot 100

6.700

 

 

+ Damsan 100

6.500

 

 

+ Damsel 100

6.700

 

 

+ Daisaki 100

6.700

 

 

+ Daimu 100

6.700

 

 

+ Darling 100

6.700

 

 

+ Dayang 100

6.700

 

 

+ Daze 100

6.400

 

 

+ Deary 100

6.700

 

 

+ Delight 100

6.700

 

 

+ Detech 100

6.700

 

 

+ Demand 100

6.700

 

 

+ Ducal 100

6.800

 

 

+ Durab 100

6.400

 

 

+ Dioam 100

6.700

 

 

+ Didia 100

6.400

 

 

+ Dona 100

6.700

 

 

+ Dragon 100

6.700

 

 

+ Draha 100

6.700

 

 

+ Drin 100

6.400

 

 

+ Drini 100

6.400

 

 

+ Drum 100

6.400

 

 

+ Dyor 100

8.500

 

 

+ Elgo 100

6.700

 

 

+ Elated 100

7.000

 

 

+ Elisa 100

7.200

 

 

+ Elion 100

6.700

 

 

+ Empire 101

6.700

 

 

+ Especial 100

7.200

 

 

+ Espero 100

7.200

 

 

+ Esenso 100

7.200

 

 

+ Every 100

7.200

 

 

+ Fanlim 100

6.400

 

 

+ Fantam 100

6.400

 

 

+ Fantom 100

6.400

 

 

+ Favour 100

6.400

 

 

+ Famous 100

6.400

 

 

+ Famyla 100

6.400

 

 

+ Fairy 100

6.200

 

 

+ Fashion 100

8.000

 

 

+ Feeling 100

7.200

 

 

+ Fervor 100

6.500

 

 

+ Ferpoli 100

6.700

 

 

+ Focol 100

6.200

 

 

+ Forehand 100

7.200

 

 

+ Forestry 100

6.500

 

 

+ Ficity 100

6.800

 

 

+ Figo 100

6.500

 

 

+ Fimex 100

6.900

 

 

+ Fitury 100

6.200

 

 

+ Friend way 100

6.400

 

 

+ Freeway 100

6.700

 

 

+ Freeway 100 (kiểu Future neo)

8.000

 

 

+ Fuljir 100

7.200

 

 

+ Fujiki 100

7.200

 

 

+ Flyway 100

6.500

 

 

+ Flash 100

6.500

 

 

+ Fugias 100

6.500

 

 

+ Fulai 100

8.200

 

 

+ Furiar 100

6.400

 

 

+ Fusaco 100

7.200

 

 

+ Fusin 100

9.000

 

 

+ Fuski 100

7.200

 

 

+ Ganassi 100

6.400

 

 

+ GCV 100

11.000

 

 

+ Genie 100

6.400

 

 

+ Genzo 100

6.400

 

 

+ Guangta 100

7.000

 

 

+ Guanjun 100

6.400

 

 

+ Guida 100

6.500

 

 

+ Glad 100

6.500

 

 

+ Glint 100

6.500

 

 

+ Hacmec 100

6.700

 

 

+ Halong 100

7.000

 

 

+ Hamco 100

6.900

 

 

+ Hamada 100

6.400

 

 

+ Hander 100

6.800

 

 

+ Hand @ 100

7.500

 

 

+ Hanga @ 100

7.200

 

 

+ Handle 100

7.500

 

 

+ Handle 100 Kiểu Future Neo

11.000

 

 

+ Hansom 100

6.700

 

 

+ Havico 100

7.500

 

 

+ Hazini 100

8.500

 

 

+ Haxin 100

6.400

 

 

+ Harmony 100

6.800

 

 

+ Hecmec 100

6.800

 

 

+ Henge 100

7.200

 

 

+ Hello 100

6.800

 

 

+ Hoasuwg 100

6.800

 

 

+ Hociti 100

6.800

 

 

+ Holder 100

6.800

 

 

+ Honlei 100

6.800

 

 

+ Honor 100cc

6.400

 

 

+ Hongcin 100

6.400

 

 

+ Hope 100

6.800

 

 

+ Huanghe 100

7.000

 

 

+ Incomic 100

7.000

 

 

+ Internal 100

6.400

 

 

+ Intirnex 100

6.400

 

 

+ Imoto 100

6.500

 

 

+ Jacosi 100

6.300

 

 

+ Jagon 100

7.300

 

 

+ Jamoto 100

7.500

 

 

+ Jamic 100

7.000

 

 

+Jasper 100

7.400

 

 

+ Javixe 100

6.700

 

 

+ Jonkan 100cc

6.700

 

 

+ Jolax 100cc

6.700

 

 

+ Jokcy 100cc

6.700

 

 

+ Jolimoto 100cc

6.700

 

 

+ Jialing 100cc

7.000

 

 

+ Jinquil 100cc

6.300

 

 

+ Jiulong 100cc

7.500

 

 

+ Junon 100cc

6.700

 

 

+ Kaiser 100cc

6.700

 

 

+ Kawasaki 100cc

11.000

 

 

+ Kenbo 100cc

7.500

 

 

+ Kwa 100cc

10.500

 

 

+ Kazu 100cc

6.600

 

 

+ Kinen 100

6.300

 

 

+ Kiwen 100

6.400

 

 

+ Kinght 100cc

7.000

 

 

+ Kitafu 100cc

8.500

 

 

+ Kixima 100cc

6.800

 

 

+ Kokata 100cc

6.800

 

 

+ Koresiam 100cc

7.000

 

 

+ Kshahi 100cc

7.400

 

 

+ Kymco 100cc

11.500

 

 

+ Lankhoa 100cc

6.700

 

 

+ Lenova 100cc

7.000

 

 

+ Lever 100cc

7.200

 

 

+ Lexim 100cc

7.200

 

 

+ Levin 100cc

6.700

 

 

+ Lifan 100cc

7.500

 

 

+ Linda 100cc

6.700

 

 

+ Linmax 100cc

6.700

 

 

+ Limantic 100cc

6.700

 

 

+ Lisohaka 100cc

7.200

 

 

+ Loncstar 100cc

7.200

 

 

+ Lotus 100cc

7.200

 

 

+ Lucky 100cc

7.200

 

 

+ Luxary 100cc

6.700

 

 

+ LXmoto 100cc

6.700

 

 

+ Mance 100cc

6.700

 

 

+ Mando 100cc

7.500

 

 

+ Mangostin 100cc

7.000

 

 

+ Maxway 100cc

6.300

 

 

+ Masta 100cc

6.600

 

 

+ Marron 100cc

6.400

 

 

+ Majety 100cc

6.700

 

 

+ Meritus 100cc

6.700

 

 

+ Medal 100cc

7.200

 

 

+ Mikado 100cc

6.700

 

 

+ Mingxing 100cc

6.700

 

 

+ Mikyway 100cc

7.300

 

 

+ Micax 100cc

7.000

 

 

+ Motelo 100cc

6.800

 

 

+ Mystic 100cc

6.800

 

 

+ Nagaki 100cc

7.500

 

 

+ Nature 100cc

6.700

 

 

+ Nakasei 100cc

7.500

 

 

+ Naori 100cc

6.700

 

 

+ Nesta 100cc

6.700

 

 

+ Neva 100cc

9.000

 

 

+ Newei 100cc

7.000

 

 

+ New kawa 100cc

10.500

 

 

+ New VMC 100cc

8.500

 

 

+ Nongsan 100cc

7.500

 

 

+ Nomuza 100cc

7.500

 

 

+ Noric 100cc

6.700

 

 

+ Novel force 100cc

6.700

 

 

+ Oriental 100cc

6.700

 

 

+ Origin 100cc

6.500

 

 

+ Palim 100cc

6.800

 

 

+ Passion 100cc

6.700

 

 

+ Penman 100cc

6.400

 

 

+ Plus 100cc

7.100

 

 

+ Plazix 100cc

6.300

 

 

+ Plasma 100cc

12.000

 

 

+ Plama 100cc

6.400

 

 

+ Pluza 100cc

6.400

 

 

+ Polish 100cc

6.900

 

 

+ Prase 100cc

6.800

 

 

+ Prealm II 100cc

6.800

 

 

+ Prety PT 100II

6.800

 

 

+ Proud 100cc

6.800

 

 

+ Prime 100cc

6.800

 

 

+ Qunimex 100cc

6.400

 

 

+ Quick New wave 100cc

6.700

 

 

+ Quick 100cc

6.500

 

 

+ Rebat 100cc

6.300

 

 

+ River 100cc

6.400

 

 

+ Robot 100cc

6.400

 

 

+ Rooney 100cc

6.400

 

 

+ Rossino 100cc

6.700

 

 

+ Rosie 100cc

6.400

 

 

+ RSRsim 100cc

8.000

 

 

+ Samwei 100cc

6.800

 

 

+ Savi 100cc

7.500

 

 

+ Sadoka 100cc

7.500

 

 

+ Savant 100cc

6.400

 

 

+ Savaha 100cc

6.300

 

 

+ Samwei100cc

6.500

 

 

+ Sasuna 100cc

6.500

 

 

+ Sayota 100cc

6.400

 

 

+ Shadow 100cc

6.700

 

 

+ Seaco 100cc

6.700

 

 

+ Seasport 100cc

6.700

 

 

+ Seaway 100cc

6.700

 

 

+ Seeyes 100cc

9.000

 

 

+ Shozuka 100cc

6.700

 

 

+ Shmoto 100cc

7.000

 

 

+ Silva 100cc

7.200

 

 

+ Simba 100cc

7.500

 

 

+ Sindo 100cc

7.000

 

 

+ Sinostar 100cc

6.700

 

 

+ Sinuda 100cc

8.000

 

 

+ Sinva 100cc

7.000

 

 

+ Sirena 100cc

6.400

 

 

+ Skyway 100cc

6.300

 

 

+ Sonka 100cc

6.400

 

 

+ Sonha 100cc

6.400

 

 

+ Solid 100cc

6.700

 

 

+ Soem 100cc

6.700

 

 

+ Stream 100cc

6.400

 

 

+ Starmax 100cc

7.500

 

 

+ Stell 100cc

6.400

 

 

+ Storm 100cc

6.400

 

 

+ Steed 100cc

7.000

 

 

+ Subito 100cc

7.500

 

 

+ Successful 100cc

8.500

 

 

+ Sufat 100cc

7.500

 

 

+ Sukawa 100cc (RS)

10.000

 

 

+ Sukawa 100cc (Neo)

10.500

 

 

+ Suman 100cc

6.500

 

 

+ Sunggu 100cc

6.700

 

 

+ Sulux 100cc

6.400

 

 

+ Sumura 100cc

7.000

 

 

+ Sutan 100cc

6.400

 

 

+ Susabest 100cc

6.400

 

 

+ Susuna 100cc

6.400

 

 

+ Super B 100cc

6.800

 

 

+ Supermalays 100cc

6.400

 

 

+ Superways 100cc

8.500

 

 

+ Surda 100cc

6.400

 

 

+ Suruma 100cc

7.200

 

 

+ SVN 100cc

8.500

 

 

+ Spaceman 100cc

6.400

 

 

+ Swaiem 100cc

6.400

 

 

+ Swear 100cc

6.700

 

 

+ Sweet Wave 100cc

7.500

 

 

+ Talent 100cc

6.400

 

 

+ Teacher 100cc

6.700

 

 

+ Team 100cc

6.400

 

 

+ Techa 100cc

9.500

 

 

+ Tengfa 100cc

6.400

 

 

+ Technic 100cc

6.400

 

 

+ Tianma 100cc

6.700

 

 

+ Tirana 100cc

6.400

 

 

+ Toxic 100cc

6.400

 

 

+ Tranenco Moto 100cc

7.000

 

 

+ Valour 100cc

6.700

 

 

+ Vecstar 100cc

6.700

 

 

+ Verona 100cc

6.400

 

 

+ Victory 100cc

6.700

 

 

+ Vina Minh Hoàng II 100cc

7.000

 

 

+ Vina Shin 100cc

7.500

 

 

+ Vina Siam 100cc

6.800

 

 

+ Vina Win 100cc

6.800

 

 

+ Vijabi 100cc

6.200

 

 

+ Violet 100cc

6.400

 

 

+ VMC 100cc

7.200

 

 

+ VYMT 100cc

6.700

 

 

+ VYEM 100cc

7.200

 

 

+ Wader 100cc

9.000

 

 

+ Wander 100cc

7.000

 

 

+ Water 100cc

6.400

 

 

+ Watasi 100cc

6.400

 

 

+ Wait 100cc

6.800

 

 

+ Wana 100cc

6.800

 

 

+ Wand 100cc

6.800

 

 

+ Wangguan 100cc

6.800

 

 

+ Wamus 100cc

6.400

 

 

+ Warm 100cc

6.400

 

 

+ Wallet 100cc

6.500

 

 

+ Ware 100cc

6.400

 

 

+ Warlike 100cc

7.000

 

 

+ Wavina 100cc

6.700

 

 

+ Wazelet 100cc

6.400

 

 

+ Wayec 100cc

6.400

 

 

+ Waysea 100cc

8.000

 

 

+ Wayman 100cc

6.700

 

 

+ Waythai 100cc

6.400

 

 

+ Waymoto 100cc

6.400

 

 

+ Wayxin 100cc

6.500

 

 

+ Waxen 100cc

6.400

 

 

+ Weina 100cc

6.800

 

 

+ Westn Cap 100cc

6.700

 

 

+ Welxin 100cc

6.500

 

 

+ Welkin 100cc

6.500

 

 

+ Wish 100cc

6.400

 

 

+ Window 100cc

6.400

 

 

+ Wise 100cc

6.700

 

 

+ Wiruco 100cc

6.700

 

 

+ Wivern 100cc

6.700

 

 

+ Wizard 100cc

6.200

 

 

+ Wonder 100cc

6.700

 

 

+ Woler 100cc

6.500

 

 

+ Wohda 100cc

6.400

 

 

+ World Wide 100cc

6.700

 

 

+ Xingxiang 100cc

6.700

 

 

+ Xinha 100cc

6.700

 

 

+ Xiongshi 100cc

7.500

 

 

+ Yadluxe 100cc

7.000

 

 

+ Yamada 100cc

6.500

 

 

+ Yamen 100cc

6.700

 

 

+ Yumasu 100cc

6.300

 

 

+ Yumaki 100cc

7.000

 

 

+ Yinxiang 100cc

6.700

 

 

+ YMH 100cc

11.500

 

 

+ Zaluka 100cc

6.400

 

 

+ Zekko 100cc

6.600

 

 

+ Zebra 100cc

8.000

 

 

+ Zongshen 100cc

7.500

 

 

+ Zuken 100cc

6.400

 

 

+ Zinda 100cc

6.300

 

 

+ Zymax 100cc

6.700

 

 

FUSIN Max

8.800

 

 

FUSIN Neo

9.000

 

 

NAGAKI RS

6.500

 

 

FERROLI RS

6.500

 

 

FERROLI Neo

6.800

 

 

FERROLI Wave

5.600

 

 

WAYEC RS

6.800

 

 

WAYEC Max

8.000

 

 

WAMEM RSX

7.000

 

 

WAMEM RS

8.500

 

 

WANUS RS

7.200

 

 

AMIGO RS

6.500

 

 

AMIGO Wave

5.800

 

 

ELGO RS

6.400

 

 

FONDA RS

9.500

 

 

KWASAKKI RS

6.400

 

 

JACKY

6.800

 

 

Max III Plus

7.500

 

 

CITYJAMPANDL

7.000

 

 

ASTREA

7.000

 

 

Boss city

7.200

 

 

Zonly

6.800

 

 

Chengfei

6.800

 

 

Cavalry

7.000

 

 

City @

7.000

 

 

Fervor

7.000

 

 

Ferroli

7.000

 

 

G.Sim

12.000

 

 

Honda CKD

9.000

 

 

Limax Kawasaki

9.000

 

 

Nagoasi

7.000

 

 

Parisa

6.500

 

 

P.S moto

6.800

 

 

Piagio

8.000

 

 

Rebel

9.000

 

 

Traco

6.300

 

 

Yamotor

7.500

 

 

Windy

8.000

 

8

Loại xe 110cc

 

 

 

+ Acestar 110cc

14.000

 

 

+ Adonis110cc

6.600

 

 

+ Akita 110cc

6.400

 

 

+ Arrow 110cc

9.000

 

 

+ Andzo 110cc

7.200

 

 

+ Anwen 110cc

7.500

 

 

+ Amgio 110cc

6.700

 

 

+ Auric 110cc

7.500

 

 

+ Auriga 110

6.700

 

 

+ Aucuma 110

6.400

 

 

+ Auri Crma

7.200

 

 

+ Alantie 110cc

7.200

 

 

+ Arena 110cc

6.700

 

 

+ Arigato 110cc

7.000

 

 

+ Aponi 110cc

6.700

 

 

+ Alison 110cc

7.200

 

 

+ Avarice 110cc

6.500

 

 

+ Avona 110cc

6.500

 

 

+ Ashita 110cc

6.300

 

 

+ Award 110cc

7.200

 

 

+ Balmy 110cc

6.700

 

 

+ Begin 110cc

6.400

 

 

+ Belita 110cc

6.700

 

 

+ Bestswan 110cc

7.000

 

 

+ Besrsway 110cc

6.500

 

 

+ Belle 110cc

7.500

 

 

+ Best Fairy 110cc

7.200

 

 

+ Body 110cc

6.700

 

 

+ Bonny 110cc

6.700

 

 

+ Butan 110cc

7.000

 

 

+ Bizil 110cc

7.200

 

 

+ Calyn 110cc

7.500

 

 

+ Cicero 110cc

7.300

 

 

+ Chicilong 110cc

7.000

 

 

+ CPI 110cc

7.200

 

 

+ Camelia 100cc

7.200

 

 

+ Canary 100cc

7.200

 

 

+ Conicjy 110cc

7.200

 

 

+ Comyle 110cc

7.200

 

 

+ Comeli 110cc

7.200

 

 

+ Citi new 110cc

6.400

 

 

+ Cupfa 110cc

7.200

 

 

+ Cyber 110cc

7.000

 

 

+ Dea maco 110cc

7.000

 

 

+ Dance 110cc

11.000

 

 

+ Dany 110cc

6.800

 

 

+ Dame 110cc

6.800

 

 

+ Damsan 110cc

6.400

 

 

+ Damsel 110cc

6.400

 

 

+ Daemot 110cc

7.200

 

 

+ Darling 110cc

7.200

 

 

+ Dayang 110cc

7.500

 

 

+ Daze 110cc

7.200

 

 

+ Deary 110cc

7.200

 

 

+ Delight 110cc

7.200

 

 

+ Detech 110cc

7.200

 

 

+ Dona 110cc

7.200

 

 

+ Drama 110cc

7.200

 

 

+ Draha 110cc

7.200

 

 

+ Drin 110cc

6.700

 

 

+ Drini 110cc

6.700

 

 

+ Daisaki 110cc

7.300

 

 

+ Daimu 110cc

7.300

 

 

+ Demand 110cc

6.900

 

 

+ Ducal 110cc

7.200

 

 

+ Durab 110cc

6.400

 

 

+ Dioam 110cc

7.000

 

 

+ Didia 110cc

6.800

 

 

+ Dona 110cc

7.000

 

 

+ Dosilx 110cc

7.200

 

 

+ Dragon 110cc

7.000

 

 

+ Drum 110cc

6.700

 

 

+ Dyor 110cc

9.000

 

 

+ Elated 110cc

7.200

 

 

+ Elisa 110cc

7.300

 

 

+ Elgo 110cc

7.000

 

 

+ Elion 110cc

7.000

 

 

+ Empire 110cc

7.000

 

 

+ Especial 110cc

7.400

 

 

+ Espero 110cc

7.400

 

 

+ Esenso 110cc

7.400

 

 

+ Every 110cc

7.400

 

 

+ Fantam 110cc

6.700

 

 

+ Fantom 110cc

6.700

 

 

+ Fanlim 110cc

6.700

 

 

+ Famous 110cc

6.700

 

 

+ Famyla 110cc

6.700

 

 

+ Famla 110cc

8.000

 

 

+ Fairy 110cc

6.400

 

 

+ Fataki 110cc

6.700

 

 

+ Favour 110cc

6.700

 

 

+ Fashion 110cc

8.500

 

 

+ Faster 110cc

6.700

 

 

+ Forehand 110cc

8.000

 

 

+ Forestry 110cc

6.800

 

 

+ Focol 110cc

6.400

 

 

+ Feeling 110cc

6.700

 

 

+ Fevour 110cc

6.700

 

 

+ Ferpoli 110cc

7.300

 

 

+ Freeway 110cc

7.000

 

 

+ Fimex 110cc

8.000

 

 

+ Figo 110cc

7.000

 

 

+ Ficity 110cc

7.200

 

 

+ Fugias 110cc

7.000

 

 

+ Fitury 110cc

6.400

 

 

+ Fuljir 110cc

7.900

 

 

+ Fulai 110cc

8.500

 

 

+ Funeo moto 110cc

8.500

 

 

+ Fusin 110cc

9.200

 

 

+ Fusaco110cc

7.500

 

 

+ Fuzeco110cc

7.200

 

 

+ Friend way 110cc

6.500

 

 

+ Flash 110cc

6.700

 

 

+ Flyer 110cc

6.800

 

 

+ Flyway 110cc

6.800

 

 

+ Fuski 110cc

7.500

 

 

+ Fujiki 110cc

9.000

 

 

+ Ganassi 110cc

6.400

 

 

+ GCV110cc

13.000

 

 

+ Guanjun 110

7.500

 

 

+ Guangta 110cc

7.500

 

 

+ Guida 110cc

6.300

 

 

+ Gling 110cc

6.700

 

 

+ Glad 110cc

6.300

 

 

+ Glingt 110cc

6.500

 

 

+ Genie 110cc

6.500

 

 

+ Genzo 110cc

6.500

 

 

+ Haesun 110cc

7.200

 

 

+ Hamada 110cc

6.400

 

 

+ Hamco 110cc

7.000

 

 

+ Halong 110cc

7.000

 

 

+ Hamory 110cc

6.600

 

 

+ Handa @ 110cc

7.700

 

 

+ Hander 110cc

7.000

 

 

+ Hand @ 110cc

10.000

 

 

+ Hacmec 110cc

7.200

 

 

+ Havico 110cc

7.700

 

 

+ Handle 110cc

7.800

 

 

+ Handle 110cc kiểu Future Neo

12.000

 

 

+ Hansom 110cc

7.200

 

 

+ Hazini 110cc

11.000

 

 

+ Haxin 110cc

6.600

 

 

+ Harmony 110cc

7.000

 

 

+ Hanwon 110cc

7.200

 

 

+ HD motor 110cc

6.800

 

 

+ Hoasuwg 110cc

7.200

 

 

+ Honor 110cc

6.700

 

 

+ Honlei 110cc

6.900

 

 

+ Hope 110

7.200

 

 

+ Honciti 110

6.400

 

 

+ Hongcin 110cc

6.400

 

 

+ Hongda 110cc

6.700

 

 

+ Henge 110cc

6.700

 

 

+ Hello 110cc

6.800

 

 

+ Hongcin 110cc

6.300

 

 

+ Hope 110cc

6.700

 

 

+ Huanghe 110cc

7.000

 

 

+ Huda Japa 110cc

6.700

 

 

+ Internal 110cc

6.800

 

 

+ Incomic 110cc

6.800

 

 

+ Imoto 110cc

6.800

 

 

+ Intimex 110

6.800

 

 

+ Jacosi 100cc

6.400

 

 

+ Jargon 110cc

7.500

 

 

+ Jamoto 110cc

7.700

 

 

+ Jamic 110cc

7.000

 

 

+ Javixe 110cc

6.800

 

 

+ Jasper 110cc

7.400

 

 

+ Jonkan 110cc

7.000

 

 

+ Jolimoto 110cc

6.800

 

 

+ Jolax 110cc

6.800

 

 

+ Jokcy 110cc

6.800

 

 

+ Jialing 110cc

7.300

 

 

+ Jinhao 110cc

7.000

 

 

+ Jinquil 110cc

6.200

 

 

+ Jiulong 110cc

7.700

 

 

+ Junon 110cc

6.600

 

 

+ Jumpeti 110cc

6.400

 

 

+ Kaiser 110cc

7.200

 

 

+ Kaisym 110cc

7.200

 

 

+ Kenbo 110cc

7.300

 

 

+ Kitafu 110cc

10.000

 

 

+ Kitosu 110cc

7.500

 

 

+ Kixina 110cc

7.200

 

 

+ Kinen 110cc

6.200

 

 

+ Kinght 110cc

7.300

 

 

+ Kazu 110cc

7.300

 

 

+ Kawasaki 110cc

11.000

 

 

+ Kymco 110cc

10.000

 

 

+ Kwa 110cc

11.000

 

 

+ Kokata 110cc

7.000

 

 

+ Koresiam 110cc

7.000

 

 

+ Kozumi 110cc

7.000

 

 

+ Kshahi 110cc

7.500

 

 

+ Lankhoa 110cc

6.900

 

 

+ Lexim 110cc

7.200

 

 

+ Lenova 110cc

7.200

 

 

+ Lever 110cc

7.200

 

 

+ Levin 110cc

7.000

 

 

+ Lifan 110cc

7.500

 

 

+ Linda 110cc

6.800

 

 

+ Linmax 110cc

7.500

 

 

+ Linmantic

7.000

 

 

+ Lisohaka 110cc

7.500

 

 

+ Loncstar 110cc

7.500

 

 

+ Lotus 110cc

8.200

 

 

+ Lucky 110cc

7.400

 

 

+ Luxary 110cc

7.200

 

 

+ LXmoto110cc

7.000

 

 

+ Mangostin 110cc

7.500

 

 

+ Mance 110cc

6.900

 

 

+ Mando 110cc

7.800

 

 

+ Maxway 110cc

6.600

 

 

+ Marron 110cc

6.600

 

 

+ Masta 110cc

7.200

 

 

+ Majesty 110cc

7.500

 

 

+ Medal 110cc

7.500

 

 

+ Meritus 110cc

7.500

 

 

+ Micax 110cc

7.500

 

 

+ Mingxing 110cc

7.500

 

 

+ Mikado 110cc

7.000

 

 

+ Mikyway 110cc

7.200

 

 

+ Mystic 110cc

7.000

 

 

+ Myway 110cc

8.000

 

 

+ Moda 110cc

8.000

 

 

+ Motelo 110cc

6.800

 

 

+ Moto RSIM 110cc

7.500

 

 

+ Nagaki 110

7.500

 

 

+ Nadamoto

7.000

 

 

+ Nakasei 110cc

7.500

 

 

+ Nakado 110cc

6.400

 

 

+ Naori 110cc

7.500

 

 

+ Nature 110cc

7.000

 

 

+ Nassaza 110cc

7.200

 

 

+ Nesta 110cc

7.200

 

 

+ Neomoto 110cc

8.200

 

 

+ Neva 110cc

9.000

 

 

+ New Kwa 110cc

11.000

 

 

+ New VMC 110cc

11.000

 

 

+ New Wave 110cc

7.200

 

 

+ Newei 110cc

8.800

 

 

+ Novel Force 110cc

7.500

 

 

+ Nongsan 110cc

7.200

 

 

+ Nomuza 110cc

7.200

 

 

+ Noris 110cc

6.900

 

 

+ Oriental 110cc

7.500

 

 

+ Origin 110cc

7.000

 

 

+ Passion 110cc

7.000

 

 

+ Plasma 110cc

12.000

 

 

+ Platoo 110cc

6.900

 

 

+ Platco 110cc

7.200

 

 

+ Pomuspancyan 110cc

7.200

 

 

+ Posanciri 110cc

7.200

 

 

+ Palim 110cc

7.000

 

 

+ Pisto 110cc

9.000

 

 

+ Piogodx 110cc

7.500

 

 

+ Pituri 110cc

7.200

 

 

+ Penman 110cc

6.400

 

 

+ Plus 110cc

7.200

 

 

+ Plazix 110cc

6.400

 

 

+ Plama 110cc

6.400

 

 

+ Pluza 110cc

6.400

 

 

+ Polish 110cc

6.800

 

 

+ Prase 110cc

6.800

 

 

+ Prealm II 110cc

6.300

 

 

+ Prety PT 100II

7.000

 

 

+ Proud 110cc

7.000

 

 

+ Promoto 110cc

7.000

 

 

+ Prime 110cc

6.800

 

 

+ PSxim 110cc

6.700

 

 

+ PS moto 110cc

6.400

 

 

+ Quick 110cc

6.800

 

 

+ Quick New wave 110cc

7.100

 

 

+ Qunimex 110cc

6.400

 

 

+ Rebat 110cc

6.400

 

 

+ River 110cc

6.700

 

 

+ Rima 110cc

7.000

 

 

+ Robot 110cc

6.500

 

 

+ Romantic 110cc

7.500

 

 

+ Romeo 110cc

6.700

 

 

+ Rooney 110cc

6.500

 

 

+ Rossino 110cc

7.000

 

 

+ Rosie 110cc

8.000

 

 

+ Rupi 110

7.200

 

 

+ RSRsim 110cc

9.500

 

 

+ Savant 110cc

6.500

 

 

+ Saka 110cc

7.000

 

 

+ Sayota 110cc

6.400

 

 

+ Savaha 110cc

6.400

 

 

+ Shadow 110cc

6.800

 

 

+ Sadoka 110cc

7.000

 

 

+ Sarena 110cc

7.000

 

 

+ Savi 110cc Neo

9.000

 

 

+ Savi 110cc RS

8.000

 

 

+ Savi 110cc Wave

7.000

 

 

+ Savi 110cc Dream

7.000

 

 

+ Savi 125cc Neo

11.500

 

 

+ Samwei 110cc

6.600

 

 

+ Sasuna 110cc

7.000

 

 

+ Seasports 110cc

7.000

 

 

+ Seaco 110cc

7.000

 

 

+ Seaway 110cc

7.000

 

 

+ Senciti 110cc

7.000

 

 

+ Skyway 110cc

6.400

 

 

+ Shozuka 110cc

6.900

 

 

+ Shmoto 110cc

7.300

 

 

+ Starmax 110cc

10.000

 

 

+ Stell 110cc

6.700

 

 

+ Steel 110cc

6.700

 

 

+ Steed 110cc

7.000

 

 

+ Stream 110cc

7.300

 

 

+ @ Xtrem 110cc

6.400

 

 

+ Successful 110cc

8.000

 

 

+ Subito 110cc

8.000

 

 

+ Susabest 110cc

6.700

 

 

+ Sufat 110cc

8.000

 

 

+ Su Kawa 110cc

9.000

 

 

+ Suntant 110cc

6.400

 

 

+ Suman 110cc

6.600

 

 

+ Sunggu 110cc

6.800

 

 

+ Sunlux 110cc

6.200

 

 

+ Sumura 110cc

7.200

 

 

+ Susuna 110cc

6.500

 

 

+ Supermalays 110cc

6.500

 

 

+ Suprise best 110cc

7.200

 

 

+ Surda 110cc

6.500

 

 

+ Suruma 110cc

8.000

 

 

+ Support 110cc

7.000

 

 

+ Super B 110cc

7.000

 

 

+ Super Star 110cc

7.000

 

 

+ Supermalay 110cc

6.800

 

 

+ Superways 110cc

7.100

 

 

+ Sinuda 110cc (kiểu Nouvo, SH)

12.000

 

 

+ Sinuda 110cc (kiểu Yamaha)

9.000

 

 

+ Sinuda 110cc (kiểu Wave)

8.000

 

 

+ Simba 110cc

8.500

 

 

+ Sindo 110cc 

7.200

 

 

+ Sinostar 110cc

6.900

 

 

+ Sinva 110cc

7.500

 

 

+ Silva 110cc

9.500

 

 

+ Sirena 110cc

7.000

 

 

+ Symecax 110cc

7.100

 

 

+ Symen 110cc

6.700

 

 

+ Symax 110cc

6.700

 

 

+ Synbat 110cc

6.700

 

 

+ Storm 110cc

6.500

 

 

+ STM 110cc

7.700

 

 

+ SH Holdar 110cc

7.100

 

 

+ SHL @ 110cc

6.400

 

 

+ Spaceman 110cc

7.000

 

 

+ Spide10cc

7.000

 

 

+ Soco 110cc

8.700

 

 

+ Sonha 110cc

6.400

 

 

+ Sonka 110cc Wave

6.300

 

 

+ Sonka 110cc alpha

6.500

 

 

+ Sonka 110cc Neo

7.000

 

 

+ Soem 110cc

6.500

 

 

+ Solid 110cc

6.700

 

 

+ Swaiem 110cc

8.000

 

 

+ Swear 110cc

7.000

 

 

+ Sweet 110cc

7.500

 

 

+ Spaceam 110cc

6.500

 

 

+ Spari 110cc @

6.500

 

 

+ Swaiem 110cc

6.500

 

 

+ Swear 110cc

7.000

 

 

+ Talent 110cc

6.400

 

 

+ Taken 110cc

7.000

 

 

+ Teacher 110cc

7.000

 

 

+ Team 110cc

6.500

 

 

+ Techa 110cc

10.500

 

 

+ Tech @ 125cc

12.000

 

 

+ Tengfa 110cc

6.500

 

 

+ Technic 110cc

6.500

 

 

+ Tianma 110cc

6.700

 

 

+ Tian 110cc

7.000

 

 

+ Tirana 110cc

6.400

 

 

+ Toxic 110cc

6.300

 

 

+ Tranenco Moto 110cc

7.100

 

 

+ Valour 110cc

6.800

 

 

+ Valenti 110cc

7.700

 

 

+ Vamaha 110cc

7.700

 

 

+ Vanilla 110cc

7.000

 

 

+ Vecstar 110cc

7.200

 

 

+ Verona 110cc

6.400

 

 

+ Vina Minh Hoàng II 110cc

7.000

 

 

+ Victory 110cc

7.500

 

 

+ Vidagis 110cc

6.800

 

 

+ Vina Siam 110cc

7.400

 

 

+ Vina Win 110cc

6.300

 

 

+ Vina shin 110cc

9.000

 

 

+ Vijabi 110cc

6.300

 

 

 + Violet 110cc

6.500

 

 

+ Visoul 110cc

7.000

 

 

+ Vidagis 110cc

6.700

 

 

+ VMC 110cc

7.200

 

 

+ VVATC 110cc

7.000

 

 

+ VVAvea 110cc

7.000

 

 

+ VYMT 110cc

6.700

 

 

+ VYEM 110cc

8.000

 

 

+ Virgin 110cc

7.000

 

 

+ Vemvipi 110cc

7.000

 

 

+ Vessel 110cc

6.500

 

 

+ Wader 110cc

9.500

 

 

+ Water 110cc

6.500

 

 

+ Watasi 110cc

7.000

 

 

+ Wander 110cc

7.000

 

 

+ Wait 110cc Wave

7.000

 

 

+ Wait 110cc Future neo

8.000

 

 

+ Wana 110cc

7.000

 

 

+ Wand 110cc

7.000

 

 

+ Wangguan 110cc

7.000

 

 

+ Wamus 110cc

7.000

 

 

+ Wakeup 110cc

7.000

 

 

+ Wavina 110cc

7.000

 

 

+ Warm 110cc

6.700

 

 

+ Ware 110cc

6.700

 

 

+ Warlike 110cc

8.000

 

 

+ Way man 110cc

6.800

 

 

+ Wayec 110cc (kiểu Wave)

7.200

 

 

+ Way sea 110cc

9.000

 

 

+ Waymoto 110cc

6.500

 

 

+ Waythai 110cc

6.800

 

 

+ Wayxin 110cc

6.400

 

 

+ Wayxen 110cc

6.400

 

 

+ Waxen 110cc

6.700

 

 

+ Wazelet 110cc

7.500

 

 

+ Walenti 110cc

7.000

 

 

+ Well 110cc

7.000

 

 

+ Westn Cap 110cc

7.000

 

 

+ Weina 110cc

7.000

 

 

+ Welxin 110cc

6.500

 

 

+ Welkin 110cc

6.400

 

 

+ Wiewi 110cc

7.000

 

 

+ Wish 110cc

6.700

 

 

+ Window 110cc

6.700

 

 

+ Wise 110cc

7.000

 

 

+ Wiruco 110cc

7.000

 

 

+ Wivern 110cc

7.000

 

 

+ Wizard 110cc

6.300

 

 

+ Wonder 110cc

7.000

 

 

+ Woler 110cc

7.000

 

 

+ Wohda 110cc

7.000

 

 

+ World 110cc

7.000

 

 

+ World Wide 110cc

7.000

 

 

+ Xingxiang 110cc

7.300

 

 

+ Xinha 110cc

7.000

 

 

+ Xiongshi 110cc

7.500

 

 

+ Yamen 110cc

7.200

 

 

+ Yadluxe 110cc

7.200

 

 

+ Yamaki 110cc

7.700

 

 

+ Yamada 110cc

6.700

 

 

+ Yamasu 110cc

6.100

 

 

+ Yamasu 110cc  (Alpha)

6.400

 

 

+ Yumaki 110cc

7.700

 

 

+ Yinxiang 110cc

6.700

 

 

+ YMH 110cc

11.000

 

 

+ Zaluka 110cc

6.800

 

 

+ Zebra 110cc

8.500

 

 

+ Zekko 110cc

6.800

 

 

+ Zongshen 110cc

7.500

 

 

+ Zonox 110cc

7.200

 

 

+ Zuken 110cc

6.500

 

 

+ Zinda 110cc

6.500

 

 

+ Zymas 110cc

6.400

 

 

+ Zymaz 110cc

6.500

 

 

ASTREA

7.300

 

 

BOSS CITY

7.900

 

 

CHENHFEI

6.800

 

 

CAVALRY

7.000

 

 

CITY @

7.000

 

 

CITY AMAHA 110

8.000

 

 

CITY AMAHA 125

11.000

 

 

DYOR ALPHA

9.300

 

 

NEW KAWA

10.300

 

 

FUSIN MAX

9.000

 

 

FONDAR

10.300

 

 

FERVOR

6.800

 

 

FERROLI

7.000

 

 

FASHION ALPHA

9.300

 

 

NAGAKI MAX

8.000

 

 

NAGOASI

7.500

 

 

MAX III Plus

7.900

 

 

G.SIM

15.000

 

 

LINMAX KAWASAKI

10.500

 

 

PARISA

6.500

 

 

PIAGIO 110

9.000

 

 

PIAGIO 125

12.000

 

 

SONKA NEO

7.200

 

 

P.S moto

6.800

 

 

REBEL

12.800

 

 

SCR - YAMAHA

7.000

 

 

TRACO

6.500

 

 

WAMEM MAX

9.000

 

 

WAMEM ALPHA

7.000

 

 

WAYEC RSX

10.000

 

 

WAYEC S

9.500

 

 

WAYEC ALPHA

7.500

 

 

WINDY

13.500

 

 

YAMOTOR

8.000

 

 

JASPER ALPHA

9.300

 

 

JACKY

7.000

 

 

HONLEI ALPHA

7.000

 

 

HONDA CKD

9.500

 

9

Thái Lan sản xuất

 

 

 

+ Dream cao Thái Lan 100cc

 

 

 

(Loại xe SK, SM 07 số SX 1993 đến năm 2000)

 

 

 

- SX năm 1993 - 1995

50.000

 

 

(SX, SM có ký tự đầu từ 001 đến … 037 …)

 

 

 

- SX năm 1996 - 2000

65.000

 

 

(SK, SM có ký tự đầu từ 038; 50; 51; 80; 81; 82)

 

 

 

+ Dream cao Thái Lan 100cc

18.000

 

 

(Loại xe SK, SM 04 số SX 1992 về trước)

 

 

 

+ Dream thấp 100cc

40.000

 

 

+ Dream, Hado Việt Nam LR 100cc

35.000

 

 

+ Wave Thái Lan 100cc

35.000

 

 

+ Wave Thái Lan 110cc

40.000

 

 

+ Wave Thái Lan 125cc

45.000

 

 

+ Wave Thái Lan 125cc (Kiểu Future II)

45.000

 

10

Các loại xe tay ga, xe số khác

 

 

 

+ Aprilia Atlantic 125cc

45.000

 

 

+ BKM Sauron GT5 125cc

40.000

 

 

+ BKM Xendon 150cc

45.000

 

 

+ CF moto 125cc

25.000

 

 

+ CPI 100cc

8.000

 

 

+ Deahan Nova 100cc

10.000

 

 

+ Deahn Nova 110cc

10.500

 

 

+ Deahan Sunny 125cc

21.000

 

 

+ Deahan Smat 125cc

21.000

 

 

+ Deahan Super 100cc

9.000

 

 

+ Dahan Antic

20.000

 

 

+ Daytar 125cc

30.000

 

 

+ Dyor 150cc

30.000

 

 

+ Eitaly C125-E

25.000

 

 

+ Fashion 125

12.000

 

 

+ Fashion 125-1

15.000

 

 

+ Fashion 125-2

18.000

 

 

+ Fashion 125-4 (Sapphire)

21.000

 

 

+ Fantom 150

35.000

 

 

+ Flame 125cc

30.000

 

 

+ Fotse 125cc

30.000

 

 

+ Fusin spacy125cc

22.000

 

 

+ Fusin XSTAR125cc

25.000

 

 

+ Nagaki 125cc

22.000

 

 

+ Maxell YX150A 145cc

40.000

 

 

+ Majesty 125cc

17.000

 

 

+ Marcator 100cc (Dạng Dream lùn)

9.000

 

 

+ Meritus 100cc

9.000

 

 

+ Meritus 110cc

9.000

 

 

+ New Siva 100cc

10.000

 

 

+ New Siva 110cc Daelim

10.500

 

 

+ Hado Siva 100cc

9.000

 

 

+ Haesun II 100cc

9.000

 

 

+ Halim 100cc

11.000

 

 

+ Haesun 125cc

22.000

 

 

+ Halim XO 125cc

22.000

 

 

+ Kymco candy 125cc

21.500

 

 

+ Kymco candy 50cc

17.000

 

 

+ Kymco Vivio 125cc

21.000

 

 

+ Keeway super light (kokoli) 150cc

40.000

 

 

+ Lisohaka 150cc

22.000

 

 

+ Lisohaka 125cc

17.000

 

 

+ LiFan 124,5cc

15.000

 

 

+ LiFan 150cc

20.000

 

 

+ Longbo 125cc

15.000

 

 

+ Longbo 150

20.000

 

 

+ Rosie 125cc

25.000

 

 

+ Tello 125 cc

15.000

 

 

+ Savi 125cc

18.000

 

 

+ Sapphire 125cc

22.000

 

 

+ Super Sapphire 125cc (Fashion 125-4)

22.000

 

 

+ Super Halim 100cc

12.000

 

 

+ Super Siva 100 Korea

10.500

 

 

+ Suprema 100cc

14.000

 

 

+ Sindy 125cc (Jonway)

14.000

 

 

+ Sindy 125cc Avenic

14.000

 

 

+ Stylux 125cc (Jonway)

14.000

 

 

+ Swan 125

14.000

 

 

+ Jonway 125cc (Jonway)

14.000

 

 

+ Joyinl 125cc

25.000

 

 

+ Joying 125T-3 125cc

25.000

 

 

+ Union 125cc

22.000

 

 

+ Jocky 125cc

22.000

 

 

+ Union 125cc

22.000

 

 

+ Xiongshi 125cc

22.000

 

 

+ Yamotor 125cc

17.000

 

 

+ Vento Rebellian 150cc

55.000

 

 

+ Vento phantom R4i 150cc

50.000

 

 

+ Vento phantom GT5 150cc

55.000

 

 

+ Vento phantera GT5 150cc

55.000

 

 

+ WuYang 125cc

22.000

 

 

+ Sapphire Bella 125cc

22.000

 

 

+ Rebell 110

20.000

 

10

Xe do Nhật SX

 

 

a

Hãng Honda

 

 

 

* Loại 50cc và 90cc (Xe số)

 

 

 

- SX 1977 về trước (SS50, CL50, Dam)

6.000

 

 

- SX 1978 - 1980

10.000

 

 

- SX 1981 - 1985

14.000

 

 

- SX 1986 - 1990

16.000

 

 

- SX 1991 - 1995

18.000

 

 

- SX 1996 - 1998

20.000

 

 

- SX 1999 - 2000

22.000

 

 

- SX 2001 - 2002

24.000

 

 

* Loại 50cc (Tay ga)

 

 

 

- SX trước 1978

7.000

 

 

- SX 1978 - 1980

12.000

 

 

- SX 1981 - 1985

16.000

 

 

- SX 1986 - 1990

18.000

 

 

- SX 1991 - 1995

20.000

 

 

- SX 1996 - 1998

22.000

 

 

- SX 1999 - 2000

24.000

 

 

- SX 2001 - 2002

26.000

 

 

* Loại 70cc (Xe số)

 

 

 

- SX 1977 về trước

8.000

 

 

- SX 1978 - 1980

14.000

 

 

- SX 1981 - 1985

16.000

 

 

- SX 1986 - 1990

18.000

 

 

- SX 1991 - 1995

20.000

 

 

- SX 1996 - 1998

22.000

 

 

- SX 1999 - 2000

24.000

 

 

- SX 2001 - 2002

26.000

 

 

* Loại 70cc; 90cc; 100cc (Tay ga)

 

 

 

- SX trước 1978

10.000

 

 

- SX 1978 - 1980

16.000

 

 

- SX 1981 - 1985

18.000

 

 

- SX 1986 - 1990

20.000

 

 

- SX 1991 - 1995

22.000

 

 

- SX 1996 - 1998

24.000

 

 

- SX 1999 - 2000

26.000

 

 

- SX 2001 - 2002

28.000

 

 

* Loại 100cc (xe số)

 

 

 

- SX 1990 về trước

20.000

 

 

- SX 1991 - 1993

22.000

 

 

- SX 1994 - 1995

24.000

 

 

- SX 1996 - 1998

26.000

 

 

- SX 1999 - 2000

28.000

 

 

- SX 2001 - 2002

30.000

 

 

* Honda Spacy (Tay ga)

 

 

 

- SX 1991 về trước

22.000

 

 

- SX 1992 - 1993

30.000

 

 

- SX 1994 - 1995

35.000

 

 

- SX 1996 - 2000

40.000

 

 

- SX 2001 - 2002

45.000

 

 

* Loại 110cc - 125cc

 

 

 

- SX 1982 về trước

25.000

 

 

- SX 1983 - 1985

30.000

 

 

- SX 1986 - 1990

40.000

 

 

- SX 1991- 1995

50.000

 

 

- SX 1996 - 2000

60.000

 

 

- SX 2001 - 2002

70.000

 

 

* Loại trên 125cc đến 150cc

 

 

 

- SX 1982 về trước

30.000

 

 

- SX 1983 - 1985

40.000

 

 

- SX 1986 - 1990

50.000

 

 

- SX 1991- 1995

65.000

 

 

- SX 1996 - 2000

75.000

 

 

- SX 2001 - 2002

85.000

 

 

* Loại trên 150cc đến 250cc

 

 

 

- SX 1982 về trước

50.000

 

 

- SX 1983 - 1985

60.000

 

 

- SX 1986 - 1990

70.000

 

 

- SX 1991 - 1995

80.000

 

 

- SX 1996 - 2000

90.000

 

 

- SX 2001 - 2005

120.000

 

 

- SX 2006 - 2008

140.000

 

 

- SX 2009 - 2010

160.000

 

 

* Loại trên 250cc đến 400cc

 

 

 

- SX 1982 về trước

60.000

 

 

- SX 1983 - 1985

70.000

 

 

- SX 1986 - 1990

80.000

 

 

- SX 1991 - 1995

95.000

 

 

- SX 1996 - 2000

110.000

 

 

- SX 2001 - 2005

150.000

 

 

- SX 2006 - 2008

160.000

 

 

- SX 2009 - 2010

180.000

 

b

Hãng Suzuki, Yamaha

 

 

 

* Loại 50cc (Xe số)

 

 

 

- SX 1977 về trước

5.000

 

 

- SX 1978 - 1980

10.000

 

 

- SX 1981 - 1985

12.000

 

 

- SX 1986 - 1990

14.000

 

 

- SX 1991 - 1995

16.000

 

 

- SX 1996 - 1998

18.000

 

 

- SX 1999 - 2000

20.000

 

 

- SX 2001 - 2002

22.000

 

 

* Loại 50cc (Tay ga)

 

 

 

- SX 1977 về trước

6.000

 

 

- SX 1978 - 1980

12.000

 

 

- SX 1981 - 1985

14.000

 

 

- SX 1986 - 1990

16.000

 

 

- SX 1991 - 1995

18.000

 

 

- SX 1996 - 1998

20.000

 

 

- SX 1999 - 2000

22.000

 

 

- SX 2001 - 2002

24.000

 

 

* Loại 70cc - 80cc (Xe số)

 

 

 

- SX 1977 về trước

7.000

 

 

- SX 1978 - 1980

10.000

 

 

- SX 1981 - 1985

14.000

 

 

- SX 1986 - 1990

16.000

 

 

- SX 1991 - 1995

18.000

 

 

- SX 1996 - 1998

20.000

 

 

- SX 1999 - 2000

21.000

 

 

- SX 2001 - 2002

22.000

 

 

* Loại 70cc - 80cc (Tay ga)

 

 

 

- SX trước 1978

9.000

 

 

- SX 1978 - 1980

12.000

 

 

- SX 1981 - 1985

16.000

 

 

- SX 1986 - 1990

18.000

 

 

- SX 1991 - 1995

20.000

 

 

- SX 1996 - 1998

21.000

 

 

- SX 1999 - 2000

22.000

 

 

- SX 2001 - 2002

23.000

 

 

* Loại 90cc - 110cc

 

 

 

- SX trước 1978

8.000

 

 

- SX 1978 - 1980

14.000

 

 

- SX 1981 - 1985

16.000

 

 

- SX 1986 - 1990

18.000

 

 

- SX 1991 - 1993

20.000

 

 

- SX 1994 - 1995

21.000

 

 

- SX 1996 - 1998

22.000

 

 

- SX 1999 - 2000

23.000

 

 

- SX 2001 - 2002

24.000

 

11

Xe do các nước Asean, Hàn Quốc SX, lắp ráp

 

 

 

- Sanyang 70cc - 100cc

3.500

 

 

- DH 88

12.000

 

 

- Citi 100cc, Daelim100cc

 

 

 

+ SX 1990 về trước

14.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

16.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

18.000

 

 

+ SX 2001 - 2002

20.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

22.000

 

 

- Daelim 125cc

 

 

 

+ SX 1990 về trước

22.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

30.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

40.000

 

 

- Honda Win 100cc

 

 

 

+ SX 1990 về trước

12.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

14.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

20.000

 

 

+ SX 2001 về sau

22.000

 

 

+ SX 2001 - 2002

24.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

26.000

 

 

- Honda Cosmot 110cc

 

 

 

+ SX 1990 về trước

12.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

16.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

22.000

 

 

+ SX 2001 - 2002

24.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

26.000

 

 

- Honda Astrea, Astrea Grand

28.000

 

 

+ SX 1990 về trước

18.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

24.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

28.000

 

 

+ SX 2001 - 2002

30.000

 

 

+ SX 2003 - 2004

35.000

 

 

- Kawasaki Neo, Max 110cc

22.000

 

 

- Honda Nova 110 - 125cc

 

 

 

+ SX 1990 về trước

20.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

26.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

30.000

 

 

- Honda GL 125

 

 

 

+ SX 1990 về trước

22.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

26.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

30.000

 

 

- Honda GLPRO 145

 

 

 

+ SX 1990 về trước

24.000

 

 

+ SX 1991 - 1995

28.000

 

 

+ SX 1996 - 2000

32.000

 

12

Xe do Italia SX

 

 

 

- Ves pa 125cc, 150cc SX 1980 về trước

4.000

 

 

- Ves pa 125cc, 150cc SX 1981 - 1985

9.000

 

 

- Ves pa 125cc, 150cc SX 1986 - 1990

15.000

 

 

- Ves pa 125cc, 150cc SX 1991 - 1996

20.000

 

 

- Ves pa 125cc, 150cc SX 1996 - 2000

25.000

 

13

Xe lắp ráp: khung xe do VNSX; máy nhập

5.000

 

 

TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU

 

 

1

Sà lan, ghe tàu, máy

 

 

 

Sà lan đóng mới

4.200/tấn

 

 

Ghe, tàu đóng mới (gỗ, sắt)

3.800/tấn

 

2

Tàu khách

 

 

 

+ Từ 13 đến 20 ghế

19.000

 

 

+ Từ 21 đến 35 ghế

23.000

 

 

+ Từ 36 đến 44 ghế

30.000

 

 

+ Trên 45 ghế

37.000

 

3

Máy ghe, tàu, xe

 

 

 

D16

3.500

 

 

D16,5

3.500

 

 

D18

4.200

 

 

D20

4.300

 

 

D22

4.400

 

 

D22,5

4.400

 

 

Yanmar (từ 16CV đến 19CV)

9.100

 

 

Yanmar (từ 20CV đến 29CV)

16.000

 

 

Yanmar (từ 30CV đến 39CV)

26.000

 

 

Yanmar (từ 40CV đến 45CV)

40.000

 

 

Yanmar (từ 46CV đến 55CV)

60.000

 

 

Yanmar (từ 56CV đến 65CV)

65.000

 

 

Yanmar (từ 66CV đến 75CV)

70.000

 

 

Yanmar (từ 76CV đến 90CV)

75.000

 

 

Yanmar (trên 90CV)

80.000

 

 

ISUZU thủy (từ 16CV đến 20CV)

19.500

 

 

ISUZU thủy (từ 20CV đến 29CV)

26.000

 

 

ISUZU thủy (từ 30CV đến 39CV)

33.000

 

 

ISUZU thủy trên 40CV

46.000

 

 

Máy xe do Hàn Quốc SX (Hyundai, Kia …)

15.000

 

 

Máy xe do Nhật SX (Isuzu, Nissan, Mazda …)

20.000

 

 

Cummin

65.000

 

 

Poma, Kamaz

17.000

 

 

Mitsubishi, Hino

60.000

 

 

Kubota

10.500

 

 

Gray

16.000

 

 

Máy KOMATSU

28.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

  • Số hiệu: 26/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/10/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/11/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản