Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2595/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 8899/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2024 thành phố Đà Lạt

Đơn vị tính: ha

 

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Xã Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

39.114,92

179,05

125,36

2.715,96

2.954,88

3.331,42

168,80

3.291,80

1.765,17

489,91

1.369,72

1.655,26

1.248,17

6.265,93

3.417,30

5.544,67

4.591,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.303,05

 

 

2.251,70

2.314,24

2.642,64

28,72

2.732,47

1.214,04

 79,76

 995,71

1.327,04

 862,04

5.957,48

3.191,84

5.330,78

4.374,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.327,63

 

 

185,49

198,16

227,24

23,87

819,60

228,30

33,51

219,26

338,67

121,50

1.439,28

131,58

64,56

296,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.318,00

 

 

190,90

120,33

436,16

0,16

141,14

1,16

0,78

279,76

233,53

1,96

755,06

1.393,15

2.246,00

1.517,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.272,07

 

 

1.736,70

1.921,88

1.409,11

 

1.355,35

655,72

 

484,90

444,13

370,77

324,80

1.091,43

2.957,36

2.519,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

649,07

 

 

119,86

 

251,61

 

 

118,82

18,40

0,56

 

11,72

128,10

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.763,86

 

 

4,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.219,82

538,87

1,11

 

 

Trong đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

3.196,43

 

 

4,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.191,26

 

1,11

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.954,20

 

 

14,69

73,87

318,52

4,69

416,38

210,04

27,07

11,23

310,71

356,09

90,42

36,81

61,75

21,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.469,57

179,05

125,36

 464,26

640,64

388,39

140,08

537,81

551,14

 410,15

 374,01

324,82

386,13

291,47

 225,46

213,89

216,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

576,31

1,25

7,30

38,22

1,64

23,82

 

57,60

66,90

158,67

1,95

20,99

158,60

 

4,37

35,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

77,95

1,60

0,01

2,35

0,44

4,75

0,03

12,70

0,14

1,04

19,16

35,29

0,04

0,11

0,07

0,10

0,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,54

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 222,91

7,70

3,35

34,84

13,64

23,90

1,75

19,94

36,67

22,13

27,12

5,49

8,58

 

5,20

 

12,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,87

0,04

 

11,72

0,54

 

 

 

1,95

1,06

 

8,89

 

3,66

 

10,98

0,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

57,31

 

 

 

 

23,96

 

25,87

 

 

 

7,48

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,33

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.911,13

90,60

43,16

208,83

119,22

158,77

46,74

247,03

144,94

55,93

151,42

84,63

132,94

151,65

101,21

94,03

80,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

927,12

24,33

22,70

102,74

91,87

59,14

23,54

106,80

71,31

44,40

61,10

54,61

33,00

87,73

44,76

48,09

51,01

-

Đất thủy lợi

DTL

94,04

1,16

0,18

7,23

1,30

1,96

7,09

2,03

0,43

 

5,32

10,49

4,11

12,25

8,61

28,84

3,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,53

0,80

6,59

0,37

0,07

14,26

 

0,66

 

 

2,90

 

 

0,13

1,41

0,20

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,91

0,04

0,13

0,03

1,78

0,46

6,76

6,75

0,11

1,29

3,39

0,18

0,09

0,12

0,19

0,26

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

149,31

1,06

7,53

5,67

10,46

11,77

2,99

33,97

39,49

5,04

17,36

3,33

1,08

1,63

2,77

1,13

4,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

159,77

60,10

 

58,39

 

 

0,30

32,05

1,36

0,04

1,59

2,04

0,56

1,19

0,97

1,18

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

52,56

0,04

 

0,23

 

2,40

 

4,60

0,92

 

1,30

 

 

4,89

22,71

4,24

11,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,60

0,15

0,13

0,98

 

 

0,01

 

0,11

 

 

0,47

0,02

0,12

0,04

0,43

0,14

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37,32

 

 

 

7,98

 

 

 

0,14

 

29,15

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,55

 

 

 

 

12,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

126,95

1,58

5,87

33,01

4,55

14,70

6,01

12,81

17,60

2,57

14,06

4,12

1,06

1,46

1,97

1,57

4,01

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

164,24

 

 

0,14

0,99

41,41

 

21,23

 

 

12,95

7,36

9,03

41,97

17,67

7,83

3,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

123,14

 

 

 

 

 

 

26,13

12,63

 

 

0,55

83,83

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,95

0,03

 

0,01

0,18

0,05

 

 

0,84

2,55

2,29

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,14

1,31

0,03

0,03

0,04

0,07

0,04

 

 

0,04

0,01

1,48

0,16

0,16

0,06

0,26

0,45

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

33,21

 

 

2,10

28,73

1,43

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,19

0,03

0,13

0,27

0,24

0,14

0,22

1,60

0,59

0,46

0,34

0,30

0,08

0,32

1,19

0,28

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

95,50

10,45

3,33

5,10

28,76

0,45

1,77

 

15,64

0,70

29,11

 

 

0,17

0,02

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,02

86,34

45,04

63,05

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.412,30

21,67

64,70

133,76

151,76

123,13

83,95

135,08

207,04

154,82

116,45

148,30

71,65

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,29

2,04

1,78

4,87

8,36

 

0,30

0,36

2,83

1,76

7,54

0,33

0,17

0,48

0,31

0,31

0,86

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,68

0,03

0,07

6,53

0,33

0,01

1,14

 

0,26

0,84

1,25

0,35

0,73

0,03

0,03

0,08

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

13,56

0,39

0,09

1,37

0,63

0,47

0,68

1,14

0,94

0,06

2,47

1,94

0,68

1,16

1,22

0,32

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

203,88

0,33

0,51

13,53

3,23

19,10

2,35

30,67

9,42

7,00

13,73

9,59

2,48

44,66

8,26

3,69

35,33

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

481,82

42,92

0,93

0,77

283,13

8,46

 

5,82

63,82

4,73

3,47

0,07

10,18

9,88

17,24

5,52

24,88

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,33

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

342,30

 

 

 

 

300,39

 

 21,53

 

 

 

 3,40

 

 16,98

 

 

 

 

Phụ lục 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của thành phố Đà Lạt

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Xã Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 192,07

 

 

36,95

17,92

15,23

0,33

10,95

9,79

2,20

1,34

16,85

1,25

49,40

22,15

0,10

7,62

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,26

 

 

20,20

12,60

 

0,33

 

9,57

1,50

 

1,64

 

2,42

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

91,39

 

 

9,10

4,10

10,93

 

7,18

 

0,70

0,87

15,21

1,25

12,79

21,55

0,10

7,62

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,23

 

 

7,65

1,22

4,30

 

3,77

0,22

 

0,47

 

 

4,60

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

30,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 29,59

 0,60

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 13,62

3,35

0,10

1,00

0,51

0,27

0,61

0,83

5,53

1,10

0,21

0,01

 

0,11

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,47

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,11

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,36

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

9,66

 

0,0012

0,60

0,51

0,27

0,61

0,83

5,53

1,10

0,21

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Xã Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

 299,98

 

1,25

42,09

28,45

28,54

2,33

12,95

37,21

 5,23

14,69

 19,09

 6,95

51,75

24,15

 10,38

14,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 60,15

 

0,64

23,20

12,60

 

2,33

 

12,17

 3,50

 

 1,78

 1,50

2,42

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 142,77

 

0,61

10,96

6,10

20,98

0,00

9,18

0,04

 1,73

14,22

 17,31

 1,25

15,14

23,55

 10,38

11,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 66,88

 

 

7,93

9,75

7,56

 

3,77

25,00

 

0,47

 

 4,20

4,60

 

 

3,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 30,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,59

0,60

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 45,54

 

 

3,08

 2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

 2,00

2,00

 2,00

 2,00

2,00

19,46

 2,00

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 0,24

0,05

 

0,04

0,03

0,09

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ lục 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thành phố Đà Lạt

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Trường

Xã Trạm Hành

Xã Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

138,71

 

 

51,24

39,22

3,40

 

4,16

 

0,32

1,75

9,42

3,76

 

9,02

15,29

1,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

111,36

 

 

51,24

39,22

 

 

4,16

 

0,32

 

 

 

 

 

15,29

1,13

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,34

 

 

 

 

3,40

 

 

 

 

1,75

9,42

3,76

 

9,02

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2595/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản