Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách nhà nước và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BHXH ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm 2015;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu - chi giao cho các đơn vị trực thuộc (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Y tế, LĐTB&XH;
- TGĐ và các Phó TGĐ;
- Lưu: VT, KHĐT(5b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đình Khương

 


PHỤ LỤC

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-BHXH ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

BHXH

Dự toán Thu BHXH

Dự toán Chi BHXH, BHYT, BHTN

Dự toán chi quản lý bộ máy

BHXH bắt buộc

BHXH tự nguyện

Bảo him tht nghiệp

BHYT

Tổng cộng

Nguồn NSNN đảm bo

Nguồn quỹ BHXH

BHXH tnguyện

Bảo hiểm thất nghiệp

KCB tại tỉnh

Đa tuyến đi

Tổng cộng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11

12

1

Hà Nội

15.535.899

66.538

1.140.608

5.906.592

22.649.638

7.586.389

18.975.058

19.884

255.923

3.118.893

2.237.406

29.956.147

337.600

2

TP Hồ Chí Minh

25.578.771

38.639

1.907.067

6.897.296

34.421.773

1.699.656

11.755.663

36.109

1.191.945

7.131.498

881.344

21.814.871

286.193

3

An Giang

969.735

29.137

64.463

937.240

2.000.574

51.904

690.737

7.088

50.739

802.310

196.686

1.602.778

63.655

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.373.146

22.136

183.341

800.291

3.378.915

211.885

1.186.326

4.960

66.454

567.237

184.308

2.036.862

50.286

5

Bạc Liêu

361.880

1.277

21.283

363.302

747.742

42.295

226.334

504

14.206

301.966

115.210

585.305

34.711

6

Bắc Giang

1.530.148

14.214

111.420

901.065

2.556.848

776.576

1.553.246

1.888

40.032

624.612

235.197

2.996.354

62.852

7

Bắc Kạn

248.853

2.535

12.080

231.936

495.404

157.009

229.119

380

2.283

168.346

32.232

557.137

40.689

8

Bắc Ninh

2.427.031

12.065

187.468

846.168

3.472.732

632.298

1.430.050

1.805

37.490

609.739

185.733

2.711.382

63.927

9

Bến Tre

822.880

10.785

54.287

614.950

1.502.901

126.365

619.453

2.055

45.624

511.220

194.824

1.304.717

46.472

10

Bình Dương

8.517.312

11.899

698.747

1.890.812

11.118.770

159.968

2.961.384

2.826

449.170

1.026.628

370.738

4.599.976

80.247

11

Bình Định

992.869

14.713

65.279

735.360

1.808.221

332.718

932.311

3.702

30.458

702.351

109.784

2.001.540

59.761

12

Bình Phước

935.720

3.330

65.817

542.079

1.546.946

115.833

483.235

1.092

35.056

281.856

155.393

917.072

47.740

13

Bình Thuận

841.458

3.524

53.970

512.843

1.411.794

128.608

551.521

1.633

37.773

387.451

141.824

1.106.986

52.213

14

Cà Mau

635.464

3.119

39.264

537.474

1.215.321

76.560

371.634

639

36.990

522.238

82.523

1.008.061

45.597

15

Cao Bằng

408.817

4.473

22.257

381.823

817.370

395.880

518.288

1.173

4.232

246.381

52.392

1.165.954

52.617

16

Cần Thơ

1.119.909

4.704

81.621

600.527

1.806.760

148.731

865.711

2.411

58.452

883.465

93.630

1.958.770

46.106

17

Đà Nẵng

2.038.379

5.448

150.504

791.316

2.985.647

495.638

1.967.333

2.581

86.992

1.167.417

50.167

3.719.961

69.732

18

Đăk Lăk

1.171.427

5.903

70.606

905.756

2.153.691

352.855

1.172.784

2.871

34.595

764.915

161.580

2.328.020

66.066

19

Đăk Nông

308.471

3.499

16.488

266.201

594.660

52.733

148.942

646

4.658

100.299

101.743

307.278

34.494

20

Điện Biên

383.927

3.090

21.292

376.424

784.733

217.534

322.116

546

939

300.970

34.502

842.105

59.278

21

Đồng Nai

7.961.812

18.936

600.462

2.132.175

10.713.384

363.427

3.442.100

5.722

314.991

1.332.606

425.208

5.458.846

95.385

22

Đồng Tháp

885.059

12.604

55.308

702.464

1.655.434

61.778

561.856

1.894

38.218

535.560

224.493

1.199.306

53.614

23

Gia Lai

917.046

4.629

52.859

744.026

1.718.561

233.819

847.443

1.260

27.400

390.300

103.430

1.500.222

60.958

24

Hà Giang

505.217

2.198

27.403

558.069

1.092.887

233.517

366.325

1.145

2.541

382.936

40.015

986.464

53.269

25

Hà Nam

716.878

8.475

48.685

424.287

1.198.324

712.970

905.755

2.824

11.121

187.280

179.750

1.819.950

50.188

26

Hà Tĩnh

863.470

16.381

52.462

710.486

1.642.799

1.230.148

1.410.764

3.450

23.836

444.196

221.658

3.112.394

81.212

27

Hải Dương

2.411.805

26.890

176.615

1.114.627

3.729.938

1.442.649

2.374.903

3.447

54.010

813.708

277.530

4.688.717

95.017

28

Hải Phòng

3.232.885

25.057

231.658

1.280.288

4.769.889

1.898.257

4.114.410

4.311

71.478

1.111.496

237.939

7.199.952

116.076

29

Hậu Giang

449.633

2.280

30.061

357.455

839.428

33.703

194.056

817

15.994

214.993

144.382

459.563

31.625

30

Hòa Bình

672.998

5.551

40.903

573.506

1.292.957

366.497

877.343

1.196

9.518

428.561

102.875

1.683.115

57.873

31

Hưng Yên

1.398.610

7.237

99.455

625.472

2.130.774

848.517

1.214.415

2.048

26.654

414.703

242.569

2.506.337

63.661

32

Khánh Hòa

1.273.397

6.828

91.531

659.315

2.031.071

240.929

1.141.362

1.814

49.941

592.847

87.189

2.026.893

49.362

33

Kiên Giang

822.989

21.717

52.638

732.995

1.630.339

98.253

469.038

2.058

31.625

695.961

117.737

1.296.935

64.840

34

Kon Tum

392.696

2.229

23.279

308.075

726.279

88.246

266.547

486

6.205

167.098

40.872

528.582

42.831

35

Lai Châu

312.228

1.092

17.890

282.797

614.006

88.606

163.040

388

1.006

173.563

22.455

426.603

34.957

36

Lạng Sơn

551.054

5.243

29.950

508.993

1.095.240

409.225

680.320

1.496

11.773

238.832

81.984

1.341.646

51.093

37

Lào Cai

628.407

4.689

36.124

478.707

1.147.927

322.550

479.986

716

4.012

440.385

49.369

1.247.649

54.976

38

Lâm Đồng

851.649

7.408

55.114

633.748

1.547.919

256.170

731.310

2.665

27.061

396.151

166.883

1.413.357

54.302

39

Long An

2.356.570

23.878

174.583

905.781

3.460.812

103.882

983.559

3.106

107.130

508.250

391.330

1.705.927

75.702

40

Nam Định

1.193.284

14.026

80.594

924.111

2.212.015

1.578.973

2.202.333

2.471

25.535

542.408

349.834

4.351.720

72.257

41

Nghệ An

2.073.311

92.537

135.256

1.744.213

4.045.317

2.633.853

3.784.026

8.015

63.071

1.514.023

268.440

8.002.988

140.131

42

Ninh Bình

797.117

10.159

52.984

516.268

1.376.528

931.299

1.369.365

1.377

13.635

413.166

157.110

2.728.842

60.891

43

Ninh Thuận

383.128

1.960

23.156

277.553

685.797

51.820

299.854

495

15.782

227.888

49.820

595.839

33.218

44

Phú Thọ

1.310.117

24.313

91.187

862.382

2.287.999

1.168.760

2.084.396

3.630

26.677

768.615

169.244

4.052.078

77.887

45

Phú Yên

563.428

7.587

34.392

421.638

1.027.045

105.186

437.382

1.300

19.661

380.709

88.752

944.238

43.546

46

Quảng Bình

661.696

9.628

41.415

482.400

1.195.139

698.936

1.061.883

1.441

12.389

335.589

133.905

2.110.238

56.323

47

Quảng Nam

1.305.548

22.145

84.717

859.728

2.272.137

394.371

922.286

2.195

47.771

806.934

228.282

2.173.557

75.700

48

Quảng Ngãi

841.991

19.750

53.070

660.968

1.575.778

275.668

720.533

1.865

19.145

351.076

227.758

1.368.287

59.302

49

Quảng Ninh

2.461.787

15.904

183.242

931.324

3.592.257

1.369.490

2.897.298

3.613

33.248

931.342

159.780

5.234.991

91.187

50

Quảng Trị

507.022

3.749

30.350

362.565

903.687

295.667

634.226

859

13.063

268.530

130.109

1.212.345

45.453

51

Sóc Trăng

541.663

2.021

32.674

722.916

1.299.274

38.801

340.598

744

21.446

475.403

155.931

876.992

45.185

52

Sơn La

701.313

10.337

42.122

772.321

1.526.091

478.875

574.378

1.831

2.457

375.832

104.879

1.433.373

61.502

53

Tây Ninh

1.463.364

18.373

110.690

570.343

2.162.769

97.666

735.027

3.009

74.406

255.071

252.463

1.165.179

47.098

54

Thái Bình

1.325.198

21.278

88.197

981.425

2.416.098

1.710.315

1.988.463

3.727

31.096

814.025

250.114

4.547.626

78.813

55

Thái Nguyên

1.469.775

9.175

123.933

933.256

2.536.138

981.995

2.087.580

2.267

21.597

663.272

128.136

3.756.711

68.214

56

Thanh Hóa

2.407.640

32.195

161.621

1.863.183

4.464.639

2.466.296

3.679.664

2.783

76.873

1.730.842

327.867

7.956.458

146.213

57

Thừa Thiên Huế

1.083.008

5.799

72.872

681.701

1.843.381

292.604

1.054.016

2.453

29.870

1.143.717

12.402

2.522.660

56.627

58

Tiền Giang

1.518.541

26.114

108.975

824.438

2.478.068

126.425

868.710

3.650

59.052

510.722

305.565

1.568.559

56.797

59

Trà Vinh

684.454

4.231

45.685

614.109

1.348.478

46.184

386.335

1.425

39.780

395.722

140.516

869.446

40.172

60

Tuyên Quang

502.870

4.428

29.013

523.030

1.059.341

458.946

858.524

1.417

15.133

374.631

85.117

1.708.651

51.876

61

Vĩnh Long

663.415

3.947

44.323

491.891

1.203.576

56.270

467.671

671

35.116

312.155

192.241

871.883

41.204

62

Vĩnh Phúc

1.320.582

14.639

96.734

611.837

2.043.792

617.874

1.172.461

989

34.812

553.470

154.237

2.379.606

58.569

63

Yên Bái

565.432

8.356

29.957

511.681

1.115.426

608.589

833.937

1.637

7.860

402.587

97.687

1.854.610

53.613

64

Văn phòng

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

407.397

65

Viện khoa học BHXH

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

10.777

66

Trường ĐTNV BHXH

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

21.313

67

Trung tâm CNTT

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

7.012

68

Trung tâm Lưu trữ

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

5.292

69

Tạp chí BHXH

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

7.068

70

Báo BHXH

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

14.546

71

TT GĐ&TTĐT phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.248.828

115.195

6.248.828

16.696

72

TT GĐ&TTĐT phía Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.919.855

61.472

2.919.855

8.134

73

BHXH Việt Nam

 

 

 

 

-

301.559

 

 

 

 

 

301.559

19.401

74

Bộ Quốc phòng

9.030.000

50.000

50.000

1.110.000

10.240.000

19.000

1.031.000

500

 

80.000

737.220

1.130.500

85.344

75

Bộ Công an

6.245.818

 

 

 

6.245.818

-

874.277

-

 

-

 

874.277

28.772

76

Bộ LĐ, TB&XH

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

248.049

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 258/QĐ-BHXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2015
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Đình Khương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/03/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản