Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 255/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐNĐ ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 08/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-TMMT ngày 15/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

109.679,50

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.839,49

91,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.536,52

5,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.210,94

3,84

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK

1.325,58

1,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.871,49

3,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.116,58

6,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.086,65

27,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.213,01

8,40

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.461,25

39,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

325,15

0,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

228,84

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,24

6,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,62

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

3,39

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,82

0,02

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,50

0,01

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,15

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,50

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,59

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.286,56

3,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,94

0,01

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,60

0,02

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

915,12

0,83

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

90,69

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,46

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,76

0,01

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,47

0,02

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

579,95

0,53

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,63

0,07

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,04

0,03

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,46

0,00

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,85

0,03

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.595,26

1,45

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

114,04

0,10

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.834,77

2,58

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

215,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

42,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

7,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,05

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

49,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

2

Đất phi ng nghiệp

PNN

7,71

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,96

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,11

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,40

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

156,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,57

 

Đt trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

3,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,05

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,35

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,25

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

27,00

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,26

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,67

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,20

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,58

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,65

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,50

2.7

Đấi khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Sơn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Hương Sơn;
- Phó VP/UB (theo dõi Nông lâm);
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy (14b); TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 255/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản