Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2534/-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 16 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị đnh s 63/2010/-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tc hành chính;

Theo đ ngh ca Giám đốc S Nội vụ tại Tờ trình s 547/TTr-SNV ngày 07 tháng 11 năm 2012;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. ng b kèm theo Quyết đnh này 06 th tục nh chính đưc sa đổi, bổ sung thuộc nh vực thi đua khen tng thuộc thm quyn giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ra - Vũng Tàu (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết đnh này hiệu lc thi hành k t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn png y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc S Nội v, Chtịch y ban nhân dân các huyện, thành phố chu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CHỦ TCH




Trần Minh Sanh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Ban nh kèm theo Quyết đnh s 2534/-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 ca Ch tịch y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

STT

TÊN TH TC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

 

1

Danh hiệu Chiến sĩ thi đua s.

 

2

Danh hiệu Lao động tiên tiến.

 

3

Danh hiệu Tp thể lao động tiên tiến.

 

4

Giy khen ca Chtch y ban nhân dân cp huyn về thành ch đt xut.

 

5

Giy khen ca Chtch y ban nhân dân cp huyn về thành ch thi đua theo đt hoặc chuyên đề.

 

6

Giy khen ca Chtch y ban nhân dân cp huyn về thành ch thc hiện nhiệm vụ chính tr.

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

1. Danh hiệu chiến sĩ thi đua s

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chc, cá nhân chun b hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Np h sơ tại Phòng Nội vụ thuc y ban nhân dân cp huyn.

- Công chc tiếp nhận hsơ và kim tra h sơ:

+ Trường hp h sơ hp l t viết giấy biên nhận giao cho người nộp (nếu nộp trc tiếp).

+ Trưng hp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l thì hưng dn người np hồ sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h sơ kng nộp trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr lại hoc yêu cu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong q trình xử lý hồ sơ, nếu h sơ chưa đầy đủ ni dung theo quy đnh t quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bn đtchc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Tng qua Hội đồng Thi đua - Khen thưng cấp huyn.

Bưc 5. Phòng Nội v cấp huyn tham u Ch tch y ban nhân dân cp huyện ra quyết đnh.

Bưc 6. Nhn kết quả tại Phòng Nội vụ thuộc y ban nn dân cp huyn. Công chc tiếp nhn hồ sơ có trách nhim kiểm tra giấy hn (nếu nhn trc tiếp) tr kết qu cho người đến nhn sau khi có Quyết đnh ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyn.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tun, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 (b) gồm:

+ Văn bn đề nghị ca cơ quan, đơn v;

+ Biên bn họp xét thi đua ca cp trình khen kèm theo kết quả bỏ phiếu kín.

+ Báo cáo thành tích của cá nhân đưc đ nghị khen tng (theo mẫu số 02 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP).

+ Giy chng nhận sáng kiến của Hội đồng khoa học sáng kiến cấp huyn.

- Thời hạn giải quyết: Cơ quan thi đua, khen thưng thm đnh h sơ và trình cấp thẩm quyền trong thi hn 10 ngày làm vic, kể t ngày nhn đủ hồ sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan thẩm quyền quyết đnh: Chủ tịch y ban nhân dân cp huyện

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ Cơ quan trc tiếp thực hiện th tc hành chính: Png Nội v thuộc y ban nhân dân cấp huyện.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Giy chứng nhận.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đ ngh tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua stheo mẫu số 02 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Danh hiu Chiến sĩ thi đua s đưc xét tặng cho nhân đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Đạt các tiêu chun ca danh hiệu Lao đng tiên tiến”;

+ sáng kiến, cải tiến k thuật, giải pháp công tác, đ tài nghiên cu hoc áp dụng công ngh mi để tăng năng suất lao đng, tăng hiệu qu ng tác, cải tiến l li làm vic, cải cách thủ tc hành chính;

Sáng kiến, giải pháp, đề tài nghiên cứu phải đưc Hi đồng khoa hc (Hi đồng sáng kiến) cấp cơ s công nhn;

+ Có đăng ký thi đua hàng năm.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thi đua, khen thưng ngày 26 tng 11 năm 2003 Luật Sa đi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh mt s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu ca Lut Thi đua, Khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật thi đua, khen thưng;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2011 của B Ni vụ về vic hưng dn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điều của Luật Thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung mt số điều của Luật thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc ban nh Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh;

+ Quyết đnh số 31/2012/-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc sa đi, bổ sung một s điu của Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa n tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

MẪU SỐ 021

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (tnh ph), ngày tháng năm

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG .....
2

(Mẫu báo cáo này áp dng đối vi nhân)

I. SƠ LƯC LÝ LCH

- H tên (Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt):

- Sinh ngày, tng, m:                                                    Giới tính:

- Quê quán3:

- T quán:

- Đơn vị công tác:

- Chức vụ ng, chính quyền, đoàn thể):

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

- Hc hàm, hc v, danh hiu, giải tng:

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Quyn hn, nhim vđưc giao hoc đm nhn:

2. Thành ch đạt đưc của nhân4:

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG5

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

S, ngày, tháng, năm ca quyết định công nhn danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thc khen thưng

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh khen thưng; cơ quan ban hành quyết định

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
XÁC NHẬN, ĐỀ NGHỊ

(Ký, đóng du)

 

NGƯI BÁO CÁO THÀNH TÍCH
(Ký, ghi rõ h và tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP XÁC NHẬN
(Ký, đóng du)

 

 

1 Báo cáo thành tích 05 năm tc thi đim đ ngh đi vi Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Lao động hng nht, hng nhì, 07 năm đi vi Huân chương Bo v T quc, Huân chương Lao động hng ba, Huân chương Chiến công; 05 năm đi vi Bng khen ca Th tướng Chính ph, 06 năm đi vi danh hiu Chiến sỹ thi đua toàn quc, 03 năm đi vi danh hiu Chiến sỹ thi đua cp b, cấp tnh; 02 năm đối vi Bng khen cp b, cấp tnh; 01 năm đi vi Chiến thi đua cơ s và Giấy khen.

2 Ghi rõ hình thức đ nghkhen thưng.

3 Đơn v hành chính: (phường, th trn); huyện (qun, th xã, thành ph thuc tnh): tnh (thành ph trực thuc trung ương).

4 Nêu thành tích nhân trong việc thực hiện nhiệm v đưc giao (kết qu đã đạt đưc vnăng sut, chất lượng, hiệu quthực hin nhiệm v; các bin pháp, giải pháp công tác trong việc đi mi công tác qun lý, nhng sáng kiến kinh nghiệm, đ tài nghiên cu khoa hc; việc đổi mi công nghệ, ng dụng khoa học, k thuật vào thc tin; việc thực hiện chtơng, đường li ca Đng, chính sách và pháp luật ca Nhà nưc; công tác bồi dưng, hc tp nâng cao trình đ chuyên môn, phẩm chất đo đức; chăm lo đi sng cán b, nhân viên, vai trò ca nhân trong công tác xây dng Đảng và các đoàn thể; công tác tham gia các hoạt động xã hi, t thiện ).

- Đi vi cán b làm công tác qun lý nêu tóm tắt thành ch ca đơn v, riêng th trưng đơn v kinh doanh lp bảng thng kê so nh các tiêu chí: Giá trị tng sản lưng, doanh thu, li nhun, nộp ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhp bình quân; các ng kiến cải tiến k thut, áp dng khoa học (giá trị làm li); phúc li xã hi; thc hiện chính ch bảo hiểm đối vi ngưi lao động việc thực hiện nghĩa v np ngân ch nhà nưc; đảm bảo môi tng, an toàn v sinh lao động, an toàn v sinh thực phẩm (có trích lc và ni dung xác nhn ca quan nhà nưc có thẩm quyn).

- Đi vi trường học: Lập bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kiểm và kết qu học tp; số học sinh gii cấp trưng, cp huyện (quận, th xã, tnh phthuc tỉnh), cp tỉnh (thành ph thuc Trung ương), cấp quc gia; số giáo viên gii các cấp; số đ tài nghiên cứu,

- Đi vi bnh vin: Lp bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tng s ngưi khám, cha bnh; tng s ngưi đưc điều tr ni, ngoại trú; tổng s giưng bnh đưa vào sử dụng; sngưi đưc khám, điu trị bnh, cha bnh miễn phí; s đ tài nghiên cu khoa hc, các sáng kiến, áp dụng khoa hc (giá trị làm lợi vkinh tế, xã hi,).

- Đi vi các hội đoàn thể, lấy kết qu thc hiện các nhiệm v công tác trọng tâm và các chương trình công tác ca Trung ương hi, đoàn th giao.

- Đi vi các cơ quan quản lý nhà nưc, lấy kết qu thực hin các nhiệm v chính trong quản lý nhà nưc, thc hiện nhim v chuyên môn và công tác tham mưu cho lãnh đạo trong phát triển đơn v, nnh, đa phương

5 Nêu các hình thức khen thưng đã đưc Đảng, Nhà nưc, B, ban, ngành, đoàn thTrung ương, tỉnh, thành ph trc thuộc trung ương tng hoặc phong tng (ghi rõ s quyết đnh, ngày, tháng, năm ký quyết đnh).

- Ghi rõ s quyết đnh công nhn danh hiu thi đua trong 07 năm trưc thi điểm đ nghđi vi Huân chương Lao động hng ba, 05 năm đối vi Bng khen ca Th tướng Chính ph v.v

- Đi vi đnghị phong tng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua toàn quc":

+ Ghi rõ số quyết đnh, ny, tháng, năm, ký quyết đnh ca 02 ln liên tc đưc tng danh hiu "Chiến sỹ thi đua cp B, ngành, tnh, thành ph thuc Trung ương" và 06 ln đạt danh hiệu "Chiến s thi đua cơ s" tc thi điểm đngh;

+ Ghi rõ ni dung các ng kiến kinh nghiệm, giải pháp hữu ích trong quản lý, công tác hoặc đ tài nghiên cứu (tham gia là thành viên hoặc ch nhiệm đ tài khoa hc), có ý kiến xác nhn ca Hi đồng ng kiến, khoa học cp B, cp tnh (ghi rõ văn bn, ngày, tháng, năm) hoặc phải có giấy chng nhn ca Hi đng kèm theo h sơ.

- Đi vi báo cáo đ ngh phong tng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, tnh, thành ph thuc Trung ương ghi thi gian 03 lần liên tc đưc tng danh hiu "Chiến sĩ thi đua cp cơ s" trưc thi điểm đ ngh; các ng kiến đưc cấp thẩm quyền công nhn.

 

2. Danh hiệu Lao đng tiên tiến

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chc, cá nhân chun bị h sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Ni vụ thuộc y ban nhân dân cp huyn.

- Công chc tiếp nhận hsơ và kim tra h sơ:

+ Trường hp h sơ hp l t viết giấy biên nhận giao cho người nộp (nếu nộp trc tiếp).

+ Trưng hp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l thì hưng dn người np hồ sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h sơ kng nộp trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr lại hoc yêu cu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong q trình xử lý hồ sơ, nếu h sơ chưa đầy đủ ni dung theo quy đnh t quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bn đtchc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Png Ni v thông qua Hội đồng Thi đua - Khen thưng cp huyện (nếu có) trưc khi tham mưu Ch tịch y ban nhân n cp huyện ra quyết đnh.

Bưc 5. Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ thuộc y ban nn dân cp huyn. Công chc tiếp nhn hồ sơ có trách nhim kiểm tra giấy hn (nếu nhn trc tiếp) tr kết qu cho người đến nhn sau khi có Quyết đnh ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyn.

- Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tun, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua h thng bưu cnh.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 b.

+ Văn bn đề nghị ca cơ quan, đơn v;

+ Biên bản bình xét thi đua;

+ Báo cáo thành tích của các tp th đưc đề nghị khen tng (theo mẫu số 02 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP).

- Thời hạn giải quyết: Cơ quan thi đua, khen thưng thm đnh h sơ và trình cấp thẩm quyền trong thi hn 10 ngày làm vic, kể t ngày nhn đủ hồ sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan thẩm quyền quyết đnh: Chủ tịch y ban nhân dân cp huyện

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ Cơ quan trc tiếp thực hiện th tc hành chính: Png Nội v thuộc y ban nhân dân cấp huyện.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Kết qu thc hiện th tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Giy chứng nhận.

- L phí (nếu có): Kng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành ch đ ngh tng thưởng danh hiệu Lao động tiên tiến theo mẫu số 02 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Danh hiu Lao đng tiên tiến” đưc xét tặng cho cán b, công chc, công nhân, viên chc đt các tiêu chun sau:

+ Hoàn thành tt nhim vụ đưc giao, đạt ng suất và chất lưng cao;

+ Chấp hành tt chủ trương, chính sách ca Đng, pháp luật ca nhà c, có tinh thn t lc, t cưng; đoàn kết, tương trợ tích cc tham gia các phong trào thi đua;

+ Tích cc hc tập chính tr, văn hóa, chuyên môn nghiệp vụ;

+ đo đức li sng lành mnh;

+ Có đăng ký thi đua hàng năm.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Lut Thi đua, khen thưng ngày 26 tng 11 năm 2003 và Luật Sa đổi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, Khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh mt s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu ca Lut Thi đua, Khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật thi đua, khen thưng;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2011 của B Ni vụ về vic hưng dẫn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điều của Luật Thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung mt số điều của Luật thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc ban nh Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh;

+ Quyết đnh số 31/2012/-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc sa đi, bổ sung một s điu của Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưng trên đa bàn tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

MẪU SỐ 021

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (tnh ph), ngày tháng năm

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG ........
2

(Mẫu báo cáo này áp dng đối vi nhân)

I. SƠ LƯC LÝ LCH

- H tên (Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt):

- Sinh ngày, tng, m:                                                      Giới tính:

- Quê quán3:

- T quán:

- Đơn vị công tác:

- Chức vụ ng, chính quyền, đoàn thể):

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

- Hc hàm, hc v, danh hiu, giải tng:

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Quyn hn, nhim vđưc giao hoc đm nhn:

2. Thành ch đạt đưc của nhân4:

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG5

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

S, ny, tháng, năm ca quyết định công nhn danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thc khen thưng

S, ny, tháng, năm ca quyết định khen thưởng; cơ quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
XÁC NHẬN, ĐỀ NGHỊ
(Ký, đóng dấu)

 

NGƯI BÁO CÁO THÀNH TÍCH
(Ký, ghi rõ h và tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP XÁC NHẬN
(Ký, đóng du)

 

 

1 Báo cáo thành tích 05 năm trưc thi đim đ ngh đối vi Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Lao động hng nht, hng nhì, 07 năm đi vi Huân chương Bo v T quc, Huân chương Lao động hng ba, Huân chương Chiến công; 05 năm đi vi Bng khen ca Th tướng Chính ph, 06 năm đi vi danh hiu Chiến sỹ thi đua toàn quc, 03 năm đi vi danh hiu Chiến sỹ thi đua cp b, cấp tnh; 02 năm đối vi Bng khen cp b, cấp tnh; 01 năm đi vi Chiến thi đua cơ s và Giấy khen.

2 Ghi rõ hình thức đ nghkhen thưng.

3 Đơn v hành chính: (phường, th trn); huyện (qun, th xã, thành ph thuc tnh): tnh (thành ph trực thuc trung ương).

4 Nêu thành tích nhân trong việc thực hiện nhiệm v đưc giao (kết qu đã đạt đưc vnăng sut, chất lượng, hiệu quthực hin nhiệm v; các bin pháp, giải pháp công tác trong việc đi mi công tác qun lý, nhng sáng kiến kinh nghiệm, đ tài nghiên cu khoa hc; việc đổi mi công nghệ, ng dụng khoa học, k thuật vào thc tin; việc thực hiện chtơng, đường li ca Đng, chính sách và pháp luật ca Nhà nưc; công tác bồi dưng, hc tp nâng cao trình đ chuyên môn, phẩm chất đo đức; chăm lo đi sng cán b, nhân viên, vai trò ca nhân trong công tác xây dng Đng và các đoàn thể; công tác tham gia các hoạt động xã hi, t thiện ).

- Đi vi cán b làm công tác qun lý nêu tóm tắt thành ch ca đơn v, riêng th trưng đơn v kinh doanh lp bảng thng kê so nh các tiêu chí: Giá trị tng sản lưng, doanh thu, li nhun, nộp ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhp bình quân; các ng kiến cải tiến k thut, áp dng khoa học (giá trị làm li); phúc li xã hi; thc hiện chính ch bảo hiểm đối vi ngưi lao động việc thực hiện nghĩa v np ngân ch nhà nưc; đảm bảo môi tng, an toàn v sinh lao động, an toàn v sinh thc phẩm (có trích lc và ni dung xác nhn ca quan nhà nưc có thẩm quyn).

- Đi vi trường học: Lập bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kiểm và kết qu học tp; số học sinh gii cấp trưng, cp huyện (quận, th xã, tnh phthuc tỉnh), cp tỉnh (thành ph thuc Trung ương), cấp quc gia; số giáo viên gii các cấp; số đ tài nghiên cứu,

- Đi vi bnh vin: Lp bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tng s ngưi khám, cha bnh; tng s ngưi đưc điều tr ni, ngoại trú; tổng s giưng bnh đưa vào sử dụng; sngưi đưc khám, điu trị bnh, cha bnh miễn phí; s đ tài nghiên cu khoa hc, các sáng kiến, áp dụng khoa hc (giá trị làm lợi vkinh tế, xã hi,).

- Đi vi các hội đoàn thể, lấy kết qu thc hiện các nhiệm v công tác trọng tâm và các chương trình công tác ca Trung ương hi, đoàn th giao.

- Đi vi các cơ quan quản lý nhà nưc, lấy kết qu thực hin các nhiệm v chính trong quản lý nhà nưc, thc hiện nhim v chuyên môn và công tác tham mưu cho lãnh đạo trong phát triển đơn v, nnh, đa phương

5 Nêu các hình thức khen thưng đã đưc Đng, Nhà nưc, B, ban, ngành, đoàn thTrung ương, tỉnh, thành ph trc thuộc trung ương tng hoặc phong tng (ghi rõ s quyết đnh, ngày, tháng, năm ký quyết đnh).

- Ghi rõ s quyết đnh công nhn danh hiu thi đua trong 07 năm trưc thi điểm đ nghđi vi Huân chương Lao động hng ba, 05 năm đối vi Bng khen ca Th tướng Chính ph v.v

- Đi vi đnghị phong tng danh hiu "Chiến sỹ thi đua toàn quốc":

+ Ghi rõ số quyết đnh, ny, tháng, năm, ký quyết đnh ca 02 ln liên tc đưc tng danh hiu "Chiến sỹ thi đua cp B, ngành, tnh, thành ph thuc Trung ương" và 06 ln đạt danh hiệu "Chiến s thi đua cơ s" tc thi điểm đngh;

+ Ghi rõ ni dung các ng kiến kinh nghiệm, giải pháp hữu ích trong quản lý, công tác hoặc đ tài nghiên cứu (tham gia là thành viên hoặc ch nhiệm đ tài khoa hc), có ý kiến xác nhn ca Hi đồng ng kiến, khoa học cp B, cp tnh (ghi rõ văn bn, ngày, tháng, năm) hoặc phải có giấy chng nhn ca Hi đng kèm theo h sơ.

- Đi vi báo cáo đ ngh phong tng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp B, ngành, tnh, thành ph thuc Trung ương ghi thi gian 03 lần liên tc đưc tng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cp cơ s" trưc thi điểm đ ngh; các ng kiến đưc cấp thẩm quyền công nhn.

 

3. Danh hiệu Tập th lao đng tiên tiến.

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chc chuẩn bị h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Nội vụ thuc y ban nhân dân cấp huyện.

-ng chc tiếp nhn hồ sơ kiểm tra hồ sơ:

+ Trưng hp hồ sơ hợp l t viết giấy biên nhn giao cho người nộp (nếu nộp trc tiếp).

+ Trưng hợp hồ sơ thiếu hoc kng hp l t hưng dẫn người nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h sơ kng nộp trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr lại hoc yêu cu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong q trình xử lý hồ sơ, nếu h sơ chưa đầy đủ ni dung theo quy đnh t quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bn đtchc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Png Ni v thông qua Hội đồng Thi đua - Khen thưng cp huyện (nếu có) trưc khi tham mưu Ch tịch y ban nhân n cp huyện ra quyết đnh.

Bưc 5. Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ thuộc y ban nn dân cp huyn. Công chc tiếp nhn hồ sơ có trách nhim kiểm tra giấy hn (nếu nhn trc tiếp) tr kết qu cho người đến nhn sau khi có Quyết đnh ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyn.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tun, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phn, slưng h sơ: 01 bộ

+ Văn bn đề nghị ca cơ quan, đơn v;

+ Biên bản bình xét thi đua;

+ Báo cáo thành tích của các tp thể đ nghị khen thưng (theo mẫu số 01 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP).

- Thời hạn giải quyết: Cơ quan thi đua, khen thưng thm đnh h sơ và trình cấp thẩm quyền trong thi hn 10 ngày làm vic, kể t ngày nhn đủ hồ sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan thẩm quyền quyết đnh: Chủ tịch y ban nhân dân cp huyện

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ Cơ quan trc tiếp thực hiện th tc hành chính: Png Nội v thuộc y ban nhân dân cấp huyện.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Giy chng nhn danh hiu tp th lao đng tiên tiến.

- L phí (nếu có): Kng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành ch đ ngh tng thưởng danh hiệu Tập th lao động tiên tiến theo mẫu số 01 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Danh hiệu Tp thể lao đng tiên tiến đưc xét tng cho tập th đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Hoàn thành tt nhim vụ kế hoạch đưc giao;

+ phong trào thi đua tng xuyên, thiết thực, có hiệu quả;

+ trên 50% nhân trong tp thể đạt danh hiu Lao đng tiên tiến” và không có nhân bị k luật t hình thc cnh cáo trở lên;

+ Nội bộ đoàn kết chấp hành tốt chủ trương, chính sách của đảng, pháp luật của nhà nước;

+ Có đăng ký thi đua hàng năm.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Lut Thi đua, khen thưng ngày 26 tng 11 năm 2003 và Luật Sa đổi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, Khen thưng ngày 14 tng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh mt s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu ca Lut Thi đua, Khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật thi đua, khen thưng;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hưng dn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điều của Luật Thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung mt số điều của Luật thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc ban nh Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh;

+ Quyết đnh số 31/2012/-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc sa đi, bổ sung mt s điều của Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa n tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

MẪU SỐ 011

ĐƠN V CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tỉnh (thành ph), ngày . tng … m..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ KHEN ........
2

(Mẫu báo cáo này áp dụng đối vi tập thể)

Tên tập th đ ngh

(Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt)

I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

1. Đặc đim, tình hình:

- Đa đim trụ s chính, điện thoi, fax; đa chỉ trang tin điện t;

- Quá trình thành lập và phát trin;

- Những đặc đim chính ca đơn v, đa pơng (về điều kiện tự nhn, xã hi, cơ cấu t chức, cơ s vật chất), các t chức đng, đoàn th3

2. Chức năng, nhim vụ: Chc ng, nhiệm v đưc giao.

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Báo cáo thành ch căn c vào chc năng, nhiệm vụ đưc giao của quan (đơn v) và đối tưng, tiêu chun khen thưng quy đnh ti Luật thi đua, khen thưng, Ngh đnh số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ.

Nội dung báo cáo nêu rõ nhng thành ch xuất sắc trong việc thực hiện các chỉ tiêu (nhim vụ) c thể v năng sut, chất lưng, hiệu qu công tác so vi các năm tc (hoặc so vi lần khen thưng trưc đây); vic đổi mi công tác quản lý, cải cách hành chính; các giải pháp công tác, sáng kiến, kinh nghim, đề tài nghn cu khoa học việc ng dng vào thực tiễn đem li hiệu qu cao về kinh tế, xã hội đi vi Bộ, ban, ngành, đa phương và cả nưc4.

2. Những bin pháp hoặc nguyên nhân đạt đưc thành tích; các phong trào thi đua đã đưc áp dụng trong thực tin sn xut, công tác.

3. Vic thực hiện chủ tơng, chính sách của Đảng, pháp luật ca Nhà nước5.

4. Hoạt động của t chc đảng, đoàn th6.

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG7

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm ca quyết định công nhn danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thức khen thưởng

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh khen thưng; quan ban hành quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN

(Ký, đóng du)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng du)

 

1 Báo cáo tnh ch 10 năm tc thi đim đnghđi vi Huân chương Sao vàng, Huân chương Hồ Chí Minh, 05 năm đối vi Huân chương Độc lập, Hn chương Quân công, Huân chương Bảo v T quốc, Huân chương Lao đng, Huân chương Chiến công; 03 năm đối vi Bng khen ca Thtưng Chính phủ; 01 m đối vi Cthi đua ca Chính phủ, C thi đua cấp B, cấp tỉnh và Giấy khen; 02 năm đối vi Tập th lao đng xuất sắc và Bng khen cấp B, cp tnh.

2 Ghi rõ hình thức đ nghkhen thưng.

3 Đối vi đơn v sản xut, kinh doanh cn nêu tình hình tài chính: Tổng s vn cố đnh, lưu đng; ngun vn (ngân sách, t có, vay ngân hàng ).

4 Tùy theo hình thc đ ngh khen thưng, nêu các tiêu chí bn trong việc thực hiện nhiệm v chính trị ca đơn v (có so sánh vi năm trưc hoặc 03 năm, 05 năm trưc thi điểm đ ngh), ví d:

- Đi vi đơn v sn xut, kinh doanh lp bảng thống kê so nh các tiêu chí: Giá trị tổng sản lưng, doanh thu, li nhun, t suất lợi nhun, nộp ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhập bình quân; các sáng kiến cải tiến k thut, áp dụng khoa hc (giá trị làm li); phúc lợi xã hi; thc hiện chính ch bảo hiểm đối vi ngưi lao động việc thực hin nghĩa v nộp ngân ch nhà nưc; đảm bo môi trưng, an toàn v sinh lao đng, an toàn vệ sinh thực phẩm (có trích lc và ni dung xác nhn ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn).

- Đi vi trường học: Lập bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kiểm và kết qu học tp; số học sinh gii cấp trưng, cp huyện (quận, th xã, tnh phthuc tnh), cp tỉnh (thành ph thuc Trung ương), cp quc gia, số giáo viên gii các cấp; số đ tài nghiên cứu,

- Đi vi bnh vin: Lp bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tng s ngưi khám, cha bnh; tng s ngưi đưc điều tr ni, ngoại trú; tổng s giưng bnh đưa vào sử dụng; sngưi đưc khám, điu trị bnh, cha bnh miễn phí, số đ tài nghiên cu khoa hc, các sáng kiến, áp dụng khoa hc (giá trị làm lợi vkinh tế, xã hi,).

5 Việc thực hiện ch trương, đưng li của Đng, chính sách và pháp luật ca Nhà nưc; cm lo đi sống cán b, nhân viên; hoạt đng xã hội, t thiện

6 Công tác xây dng đng, đoàn thể: Nêu vai trò, kết qu hoạt động và xếp loại ca tổ chc đng, đoàn thể.

7 Nêu các danh hiu thi đua, các hình thức khen thưng đã đưc Đng, Nhà nưc, B, ban, ngành, đoàn th Trung ương, tỉnh, thành ph trc thuộc trung ương tng hoặc phong tng (ghi rõ số quyết đnh, ngày, tng, năm ký quyết đnh).

 

4. Giấy khen ca Ch tch y ban nhân dân cp huyn về thành tích đt xuất

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chc, nhân chun bị h sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Ni vụ thuc y ban nhân dân cấp huyện.

- Công chức tiếp nhn h sơ kim tra hồ sơ:

+ Trưng hp hồ sơ hợp l t viết giấy biên nhn giao cho người nộp (nếu nộp trc tiếp).

+ Trưng hợp hồ sơ thiếu hoc kng hp l t hưng dẫn người nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h sơ kng nộp trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr lại hoc yêu cu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong q trình xử lý hồ sơ, nếu h sơ chưa đầy đủ ni dung theo quy đnh t quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bn đtchc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Png Nội v cấp huyện tham u Ch tch y ban nhân dân cp huyện ra quyết đnh.

Bưc 5. Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ thuộc y ban nn dân cp huyn. Công chc tiếp nhn hồ sơ có trách nhim kiểm tra giấy hn (nếu nhn trc tiếp)  tr kết qu cho người đến nhn sau khi có Quyết đnh ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyn.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tun, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua h thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 b

+ Văn bản đề nghị của quan, đơn v;

+ Báo cáo thành ch của các tp thể cá nhân đưc đ nghị khen tng (theo mẫu số 06 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP)

- Thời hạn giải quyết: Cơ quan thi đua, khen thưng thm đnh h sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thi hn 03 ngày làm việc kể t ngày nhn đ hồ sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan thẩm quyền quyết đnh: Chủ tịch y ban nhân dân cp huyện.

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ Cơ quan trc tiếp thực hiện th tc hành chính: Png Nội v thuộc y ban nhân dân cấp huyện.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Giy khen.

- L phí (nếu có): Kng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đ ngh tặng thưng Giấy khen cấp huyện thành tích đột xut (đi vi tập th cá nn) theo mẫu số 06 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

- Yêu cầu hoc điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

- Tập thể, cá nhân lập đưc tnh tích đột xuất như: Hành động ng cảm trong phòng chng tội phm, cu ngưi, bo vệ tài sn của N nưc, nhân dân; trong đu tranh bo v T quc, gi gìn, bo v an ninh trật t hội; khắc phc hậu quả thiên tai, hỏa hoạn,... hay trong nhng hoàn cnh him nghèo khác.

- Tp th, nhân ngoài ngành, đa phương, đơn v nhưng nhiều đóng góp cho ngành, đa phương, đơn v.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Lut Thi đua, khen thưng ngày 26 tng 11 năm 2003 và Luật Sa đổi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, Khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh mt s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu ca Lut Thi đua, Khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật thi đua, khen thưng;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hưng dn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điều của Luật Thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung mt số điều của Luật thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc ban nh Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh;

+ Quyết đnh số 31/2012/-UBND ngày 17 tng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc sa đi, bổ sung một s điu của Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa n tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

MẪU SỐ 06

ĐƠN V CP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (thành ph), ngày . tháng … năm ..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG (TRUY TẶNG) ........
1

(V tnh tích xut sắc đột xuất trong .........)

Tên đơn v hoặc nhân, chc vụ và đơn vị đề nghị khen thưng

(Ghi đầy đ bng chữ in thưng, không viết tt)

I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

- Đối vi đơn vị ghi sơ lưc năm thành lp, cấu t chc, tng s cán bộ, công chức và viên chc. Chc năng, nhim vụ đưc giao.

- Đối vi nhân ghi rõ: H tên (bí danh), ngày, tháng, năm sinh; quê quán; nơi thưng trú; nghề nghiệp; chc vụ, đơn vị công tác

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

Báo cáo nêu ngắn, gọn nội dung thành tích xuất sắc đt xuất đã đạt đưc (trong chiến đu, phục v chiến đu; png, chống tội phm; phòng, chng bão lt; phòng chống cháy, nổ; bo v tài sn ca nhà c; bo vệ tài sn, nh mng của nhân dân ).

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN2
(Ký, đóng du)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ3
(Ký tên, đóng du)

 

1 Ghi hình thức đề nghị khen thưởng.

2 Đối vinhân: Ký, ghi rõ h, tên và có xác nhận ca th trưng cơ quan.

3 Đối vinhân: Ký, ghi rõ h, tên và có xác nhận ca th trưng cơ quan.

 

5. Giy khen ca Ch tch y ban nhân dân cấp huyện v thành tích thi đua theo đợt hoc chuyên đề.

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chc, nhân chun bị h sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Np h sơ tại Phòng Nội vụ thuc y ban nhân dân cp huyện.

- Công chức tiếp nhận h sơ và kiểm tra h :

+ Trưng hp hồ sơ hợp l t viết giấy biên nhn giao cho người nộp (nếu nộp trc tiếp).

+ Trưng hợp hồ sơ thiếu hoc kng hp l t hưng dẫn người nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h sơ kng nộp trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr lại hoc yêu cu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong q trình xử lý hồ sơ, nếu h sơ chưa đầy đủ ni dung theo quy đnh t quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bn đtchc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Png Ni v thông qua Hội đồng Thi đua - Khen thưng cp huyện (nếu có) trước khi lp t trình tham mưu Chủ tịch y ban nn dân cp huyn ra quyết đnh.

Bưc 5. Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ thuộc y ban nn dân cp huyn. Công chc tiếp nhn hồ sơ có trách nhim kiểm tra giấy hn (nếu nhn trc tiếp) tr kết qu cho người đến nhn sau khi có Quyết đnh ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyn.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (Từ th 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua h thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 bộ

+ Văn bản đề nghị của quan, đơn v;

+ Biên bản bình xét thi đua;

+ Báo cáo thành tích ca các tp thể và cá nn đưc đ nghị khen thưng (theo mẫu số 07 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP).

+ Các văn bn chỉ đo của cấp trên, văn bản phát động thi đua và các văn bản có liên quan.

- Thời hạn giải quyết: Cơ quan thi đua, khen thưng thm đnh h sơ và trình cấp có thẩm quyền trong thi hn 07 ngày làm việc kể t ngày nhn đ hồ sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan thẩm quyền quyết đnh: Chủ tịch y ban nhân dân cp huyện.

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ Cơ quan trc tiếp thực hiện th tc hành chính: Png Nội v thuộc y ban nhân dân cấp huyện.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành chính:

+ Quyết đnh hành chính .

+ Giy khen.

- L phí (nếu có): Kng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo thành tích đ ngh tặng thưng Giấy khen cấp huyện thành tích đột xut (đi vi tập th cá nn) theo mẫu số 07 của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Tp thể, nhân hoàn thành tt nhiệm v ngay sau khi kết thúc sau mt đt thi đua, chương trình, mt chuyên đcông tác, kết thúc nhim vtrng tâm do ngành, đa phương, đơn vị phát động hoc nhân dp k nim ngày tnh lp chẵn 10 năm, 20 năm hay nn kết thúc nhiệm kỳ Đại hi.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Lut Thi đua, khen thưng ngày 26 tng 11 năm 2003 và Luật Sa đổi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, Khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh mt s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điu ca Lut Thi đua, Khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật thi đua, khen thưng;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hưng dn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điều của Luật Thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung mt số điều của Luật thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc ban nh Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh;

+ Quyết đnh số 31/2012/-UBND ngày 17 tng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc sa đi, bổ sung một s điu của Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa n tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

MẪU SỐ 07

ĐƠN V CP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (thành ph), ngày . tháng … năm ..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG ........
1

Tên đơn v hoặc nhân chức v, đơn vị đề nghị khen thưng

(Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt)

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đối vi đơn v: Địa điểm tr s chính, điện thoi, fax; đa ch trang tin điện t; cơ cấu t chức, tng s cán b, công chc viên chc; chức năng, nhim vụ đưc giao.

- Đối vi nhân ghi rõ: H tên (bí danh), ngày, tng, năm sinh; quê quán; nơi thưng trú; nghề nghiệp; chc vụ, đơn vị ng tác

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

Báo cáo thành ch phải căn c vào mục tiêu (nhim vụ), các chỉ tiêu v năng suất, chất lưng, hiệu qu đã đưc đăng ký trong đt phát động thi đua hoặc chuyên đề thi đua; các bin pháp, giải pháp đạt đưc thành ch xuất sc, mang lại hiu quả kinh tế, hi, dẫn đầu phong trào thi đua; nhng kinh nghim rút ra trong đt thi đua .2

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN3
(Ký, đóng du)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ4
(Ký, đóng dấu)

 

1 Ghi hình thức đ ngh khen thưng. Ch áp dụng các hình thc khen thưng thuc thẩm quyền ca B, ngành, đa phương; trưng hợp xuất sc, tiêu biểu mi đ nghTh tướng Chính ph tng C thi đua của Chính ph, Bng khen ca Th tưng Chính ph, trưng hp đặc biệt xuất sắc trình Th tưng Chính ph đ nghCh tch nưc tng Huân chương.

2 Nếu là tập th hoặc th trưng đơn v sn xut, kinh doanh phải nêu việc thực hin nghĩa v np ngân ch nhà nưc; đảm bo môi trường, an toàn v sinh lao đng, an toàn vệ sinh thực phẩm (có trích lc và ni dung xác nhn ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn).

3 Đối vinhân: Ký, ghi rõ h, tên và có xác nhận ca th trưng cơ quan.

4 Đối vinhân: Ký, ghi rõ h, tên và có xác nhận ca th trưng cơ quan.

 

6. Giy khen ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính tr.

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chc, cá nhân chun bị h sơ theo quy đnh.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Ni vụ thuc y ban nhân dân cấp huyện.

- ng chức tiếp nhn h sơ kiểm tra hồ :

+ Trưng hp hồ sơ hợp l t viết giấy biên nhn giao cho người nộp (nếu nộp trc tiếp).

+ Trưng hợp hồ sơ thiếu hoặc kng hp l t hướng dẫn người nộp h sơ làm lại theo quy đnh (nếu np trc tiếp). Nếu h sơ kng nộp trc tiếp mà gi qua đưng bưu đin t gi công văn tr li, tr lại hoc yêu cu bổ sung theo quy đnh.

Bưc 3. Quá trình xử lý hồ sơ:

Trong q trình xử lý hồ sơ, nếu h sơ chưa đầy đủ ni dung theo quy đnh t quan tiếp nhận hsơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bn đtchc hoàn chnh hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 4. Png Ni v thông qua Hội đồng Thi đua - Khen thưng cp huyện (nếu có) trước khi lp t trình tham mưu Chủ tịch y ban nn dân cp huyn ra quyết đnh.

Bưc 5. Nhận kết quả tại Phòng Nội vụ thuộc y ban nn dân cp huyn. Công chc tiếp nhn hồ sơ có trách nhim kiểm tra giấy hn (nếu nhn trc tiếp) tr kết qu cho người đến nhn sau khi có Quyết đnh ca Chủ tch y ban nhân dân cấp huyn.

- Thời gian tiếp nhn h sơ và tr kết qu: Sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30 (T thứ 2 đến thứ 6 hàng tun, trừ các ngày lễ, Tết).

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại trụ s quan hành chính nhà nưc.

+ Thông qua h thng bưu chính.

- Thành phn, s lưng h sơ: 01 bộ

+ Văn bản đề nghị của quan, đơn v;

+ Biên bản bình xét thi đua;

+ Báo cáo thành tích của tập thể hoặc cá nhân được đề nghị khen thưởng (theo mẫu quy định của Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ).

- Thời hạn giải quyết: Cơ quan thi đua, khen thưng thm đnh h sơ và trình cấp thẩm quyền trong thi hn 10 ngày làm vic, kể t ngày nhn đủ hồ sơ theo quy đnh.

- Cơ quan thc hiện th tc hành cnh:

+ quan thẩm quyền quyết đnh: Chủ tịch y ban nhân dân cp huyện.

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ Cơ quan trc tiếp thực hiện th tc hành chính: Png Nội v thuộc y ban nhân dân cấp huyện.

+ quan phối hp: Các quan, đơn v liên quan.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh:

+ Quyết đnh hành chính.

+ Giy khen.

- L phí (nếu có): Kng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh (đối với tập thể) theo mẫu số 01 tại Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

+ Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh (đối với cá nhân) theo mẫu số 02 tại Nghị định số 39/2012/NĐ-CP.

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Giy khen để tặng cho nhân đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Hoàn thành tt nhim vụ, nghĩa vụ công dân;

+ Có phẩm cht đo đc tt; đoàn kết, gương mẫu chp hành chủ trương, chính sách ca Đng, pháp luật của Nhà c;

+ Thưng xuyên hc tập nâng cao trình đ chuyên môn, nghip v. Giy khen để tặng cho tập thể đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Hoàn thành tt nhim vụ;

+ Nội bộ đoàn kết; thc hin tốt quy chế dân ch s, t chức tốt các phong trào thi đua;

+ Chăm lo đi sng vật cht, tinh thần trong tập thể; thực nh tiết kim;

+ Thc hin đẩy đ các chế đ, chính sách đối vi mi thành viên trong tập thể.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Lut Thi đua, khen thưng ngày 26 tng 11 năm 2003 và Luật Sa đổi, bổ sung một s điu của Luật Thi đua, Khen thưng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

+ Nghị đnh s 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi nh mt s điu của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật Thi đua, khen thưởng;

+ Nghị đnh s 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một s điều ca Lut Thi đua, Khen thưởng và Luật sa đi, b sung một sđiều ca Luật thi đua, khen thưng;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BNV ngày 24 tng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về vic hưng dn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP quy đnh chi tiết thi hành mt s điều của Luật Thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung mt số điều của Luật thi đua, khen thưng;

+ Quyết đnh s 58/2011/-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc ban nh Quy chế qun lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa bàn tnh;

+ Quyết đnh số 31/2012/-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh Bà Ra - Vũng Tàu về việc sa đi, bổ sung một s điu của Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên đa n tnh.

* Ghi chú: Phn chữ in nghng là phần đưc sửa đi, b sung.

 

MẪU SỐ 011

ĐƠN V CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tỉnh (thành ph), ngày . tng … m..

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ KHEN ........
2

(Mẫu báo cáo này áp dụng đối vi tập thể)

Tên tập th đ ngh

(Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt)

I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

1. Đặc đim, tình hình:

- Đa đim trụ s chính, điện thoi, fax; đa chỉ trang tin điện t;

- Quá trình thành lập và phát trin;

- Những đặc đim chính ca đơn v, đa pơng (về điều kiện tự nhn, xã hi, cơ cấu t chức, cơ s vật chất), các t chức đng, đoàn th3

2. Chức năng, nhim vụ: Chc ng, nhiệm v đưc giao.

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Báo cáo thành ch căn c vào chc năng, nhiệm vụ đưc giao của quan (đơn v) và đối tưng, tiêu chun khen thưng quy đnh ti Luật thi đua, khen thưng, Ngh đnh số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ.

Nội dung báo cáo nêu rõ nhng thành ch xuất sắc trong việc thực hiện các chỉ tiêu (nhim vụ) c thể v năng sut, chất lưng, hiệu qu công tác so vi các năm tc (hoặc so vi lần khen thưng trưc đây); vic đổi mi công tác quản lý, cải cách hành chính; các giải pháp công tác, sáng kiến, kinh nghim, đề tài nghn cu khoa học việc ng dng vào thực tiễn đem li hiệu qu cao về kinh tế, xã hội đi vi Bộ, ban, ngành, đa phương và cả nưc4.

2. Những bin pháp hoặc nguyên nhân đạt đưc thành tích; các phong trào thi đua đã đưc áp dụng trong thực tin sn xut, công tác.

3. Vic thực hiện chủ tơng, chính sách của Đảng, pháp luật ca Nhà nước5.

4. Hoạt động của t chc đảng, đoàn th6.

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG7

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm ca quyết định công nhn danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thức khen thưởng

Số, ngày, tháng, năm ca quyết đnh khen thưng; quan ban hành quyết định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN

(Ký, đóng du)

TH TRƯNG đơn V
(Ký, đóng du)

 

1 Báo cáo tnh ch 10 năm tc thi đim đnghđi vi Huân chương Sao vàng, Huân chương Hồ Chí Minh, 05 năm đối vi Huân chương Độc lập, Hn chương Quân công, Huân chương Bảo v T quốc, Huân chương Lao đng, Huân chương Chiến công; 03 năm đối vi Bng khen ca Thtưng Chính phủ; 01 m đối vi Cthi đua ca Chính phủ, C thi đua cấp B, cấp tỉnh và Giấy khen; 02 năm đối vi Tập th lao đng xuất sắc và Bng khen cấp B, cp tnh.

2 Ghi rõ hình thức đ nghkhen thưng.

3 Đối vi đơn v sản xut, kinh doanh cn nêu tình hình tài chính: Tổng s vn cố đnh, lưu đng; ngun vn (ngân sách, t có, vay ngân hàng ).

4 Tùy theo hình thc đ ngh khen thưng, nêu các tiêu chí bn trong việc thực hiện nhiệm v chính trị ca đơn v (có so sánh vi năm trưc hoặc 03 năm, 05 năm trưc thi điểm đ ngh), ví d:

- Đi vi đơn v sn xut, kinh doanh lp bảng thống kê so nh các tiêu chí: Giá trị tổng sản lưng, doanh thu, li nhun, t suất lợi nhun, nộp ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhập bình quân; các sáng kiến cải tiến k thut, áp dụng khoa hc (giá trị làm li); phúc lợi xã hi; thc hiện chính ch bảo hiểm đối vi ngưi lao động việc thực hin nghĩa v nộp ngân ch nhà nưc; đảm bo môi trưng, an toàn v sinh lao đng, an toàn vệ sinh thực phẩm (có trích lc và ni dung xác nhn ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn).

- Đi vi trường học: Lập bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kiểm và kết qu học tp; số học sinh gii cấp trưng, cp huyện (quận, th xã, tnh phthuc tnh), cp tỉnh (thành ph thuc Trung ương), cp quc gia, số giáo viên gii các cấp; số đ tài nghiên cứu,

- Đi vi bnh vin: Lp bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tng s ngưi khám, cha bnh; tng s ngưi đưc điều tr ni, ngoại trú; tổng s giưng bnh đưa vào sử dụng; sngưi đưc khám, điu trị bnh, cha bnh miễn phí, số đ tài nghiên cu khoa hc, các sáng kiến, áp dụng khoa hc (giá trị làm lợi vkinh tế, xã hi,).

5 Việc thực hiện ch trương, đưng li của Đng, chính sách và pháp luật ca Nhà nưc; cm lo đi sống cán b, nhân viên; hoạt đng xã hội, t thiện

6 Công tác xây dng đng, đoàn thể: Nêu vai trò, kết qu hoạt động và xếp loại ca tổ chc đng, đoàn thể.

7 Nêu các danh hiu thi đua, các hình thức khen thưng đã đưc Đng, Nhà nưc, B, ban, ngành, đoàn th Trung ương, tỉnh, thành ph trc thuộc trung ương tng hoặc phong tng (ghi rõ số quyết đnh, ngày, tng, năm ký quyết đnh).

 

MẪU SỐ 021

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Tnh (tnh ph), ngày tháng năm

 

BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG ........
2

(Mẫu báo cáo này áp dng đối vi nhân)

I. SƠ LƯC LÝ LCH

- H tên (Ghi đầy đủ bng ch in thưng, không viết tt):

- Sinh ngày, tng, m:                                                      Giới tính:

- Quê quán3:

- T quán:

- Đơn vị công tác:

- Chức vụ ng, chính quyền, đoàn thể):

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

- Hc hàm, hc v, danh hiu, giải tng:

II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC

1. Quyn hn, nhim vđưc giao hoc đm nhn:

2. Thành ch đạt đưc của nhân4:

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG5

1. Danh hiệu thi đua:

Năm

Danh hiệu thi đua

S, ny, tháng, năm ca quyết định công nhn danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

2. Hình thức khen thưng:

Năm

Hình thc khen thưng

S, ny, tháng, năm ca quyết định khen thưởng; cơ quan ban hành quyết đnh

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
XÁC NHẬN, ĐỀ NGHỊ
(Ký, đóng dấu)

 

NGƯI BÁO CÁO THÀNH TÍCH
(Ký, ghi rõ h và tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP XÁC NHẬN
(Ký, đóng du)

 

 

1 Báo cáo thành tích 05 năm trưc thi đim đ ngh đối vi Huân chương Độc lập, Huân chương Quân công, Huân chương Lao động hng nht, hng nhì, 07 năm đi vi Huân chương Bo v T quc, Huân chương Lao động hng ba, Huân chương Chiến công; 05 năm đi vi Bng khen ca Th tướng Chính ph, 06 năm đi vi danh hiu Chiến sỹ thi đua toàn quc, 03 năm đi vi danh hiu Chiến sỹ thi đua cp b, cấp tnh; 02 năm đối vi Bng khen cp b, cấp tnh; 01 năm đi vi Chiến thi đua cơ s và Giấy khen.

2 Ghi rõ hình thức đ nghkhen thưng.

3 Đơn v hành chính: (phường, th trn); huyện (qun, th xã, thành ph thuc tnh): tnh (thành ph trực thuc trung ương).

4 Nêu thành tích nhân trong việc thực hiện nhiệm v đưc giao (kết qu đã đạt đưc vnăng sut, chất lượng, hiệu quthực hin nhiệm v; các bin pháp, giải pháp công tác trong việc đi mi công tác qun lý, nhng sáng kiến kinh nghiệm, đ tài nghiên cu khoa hc; việc đổi mi công nghệ, ng dụng khoa học, k thuật vào thc tin; việc thực hiện chtơng, đường li ca Đng, chính sách và pháp luật ca Nhà nưc; công tác bồi dưng, hc tp nâng cao trình đ chuyên môn, phẩm chất đo đức; chăm lo đi sng cán b, nhân viên, vai trò ca nhân trong công tác xây dng Đng và các đoàn thể; công tác tham gia các hoạt động xã hi, t thiện ).

- Đi vi cán b làm công tác qun lý nêu tóm tắt thành ch ca đơn v, riêng th trưng đơn v kinh doanh lp bảng thng kê so nh các tiêu chí: Giá trị tng sản lưng, doanh thu, li nhun, nộp ngân sách, đu tư tái sn xut, thu nhp bình quân; các ng kiến cải tiến k thut, áp dng khoa học (giá trị làm li); phúc li xã hi; thc hiện chính ch bảo hiểm đối vi ngưi lao động việc thực hiện nghĩa v np ngân ch nhà nưc; đảm bảo môi tng, an toàn v sinh lao động, an toàn v sinh thc phẩm (có trích lc và ni dung xác nhn ca quan nhà nưc có thẩm quyn).

- Đi vi trường học: Lập bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tổng số học sinh, hnh kiểm và kết qu học tp; số học sinh gii cấp trưng, cp huyện (quận, th xã, tnh phthuc tỉnh), cp tỉnh (thành ph thuc Trung ương), cấp quc gia; số giáo viên gii các cấp; số đ tài nghiên cứu,

- Đi vi bnh vin: Lp bảng thống kê so sánh các tiêu chí: Tng s ngưi khám, cha bnh; tng s ngưi đưc điều tr ni, ngoại trú; tổng s giưng bnh đưa vào sử dụng; sngưi đưc khám, điu trị bnh, cha bnh miễn phí; s đ tài nghiên cu khoa hc, các sáng kiến, áp dụng khoa hc (giá trị làm lợi vkinh tế, xã hi,).

- Đi vi các hội đoàn thể, lấy kết qu thc hiện các nhiệm v công tác trọng tâm và các chương trình công tác ca Trung ương hi, đoàn th giao.

- Đi vi các cơ quan quản lý nhà nưc, lấy kết qu thực hin các nhiệm v chính trong quản lý nhà nưc, thc hiện nhim v chuyên môn và công tác tham mưu cho lãnh đạo trong phát triển đơn v, nnh, đa phương

5 Nêu các hình thức khen thưng đã đưc Đng, Nhà nưc, B, ban, ngành, đoàn thTrung ương, tỉnh, thành ph trc thuộc trung ương tng hoặc phong tng (ghi rõ s quyết đnh, ngày, tháng, năm ký quyết đnh).

- Ghi rõ s quyết đnh công nhn danh hiu thi đua trong 07 năm trưc thi điểm đ nghđi vi Huân chương Lao động hng ba, 05 năm đối vi Bng khen ca Th tướng Chính ph v.v

- Đi vi đnghị phong tng danh hiu "Chiến sỹ thi đua toàn quốc":

+ Ghi rõ số quyết đnh, ny, tháng, năm, ký quyết đnh ca 02 ln liên tc đưc tng danh hiu "Chiến sỹ thi đua cp B, ngành, tnh, thành ph thuc Trung ương" và 06 ln đạt danh hiệu "Chiến s thi đua cơ s" tc thi điểm đngh;

+ Ghi rõ ni dung các ng kiến kinh nghiệm, giải pháp hữu ích trong quản lý, công tác hoặc đ tài nghiên cứu (tham gia là thành viên hoặc ch nhiệm đ tài khoa hc), có ý kiến xác nhn ca Hi đồng ng kiến, khoa học cp B, cp tnh (ghi rõ văn bn, ngày, tháng, năm) hoặc phải có giấy chng nhn ca Hi đng kèm theo h sơ.

- Đi vi báo cáo đ ngh phong tng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp B, ngành, tnh, thành ph thuc Trung ương ghi thi gian 03 lần liên tc đưc tng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cp cơ s" trưc thi điểm đ ngh; các ng kiến đưc cấp thẩm quyền công nhn.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực thi đua – khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 2534/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/11/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Trần Minh Sanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản