Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2523/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BÀ RỊA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa;

Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 15/08/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 549/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt tại Quyết định số Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

- Việc đề xuất cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 26 dự án với 89,26ha trong tổng diện tích dự án là 104,41 ha) (chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo Tờ trình) và 169 khu đất thực hiện thủ tục đất đai đối với trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thành phố với diện tích là 133,57ha (chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo Tờ trình).

(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 500 trường hợp với 19,90ha, cụ thể: đất ở 485 trường hợp với 16,04ha; đất thương mại dịch vụ 03 trường hợp với 0,97ha; đất giao thông 04 trường hợp với diện tích 0,43ha; đất trồng cây lâu năm 08 trường hợp với diện tích 2,46ha (theo danh sách do UBND thành phố Bà Rịa trình tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 15/08/2023) (chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo Tờ trình).

(UBND thành phố Bà Rịa chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

KHSDĐ năm 2023 được duyệt (*)

Kế hoạch SDĐ năm 2023 (cập nhật, bổ sung)

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5-4)

 

TỔNG CỘNG

 

9.103,64

9.103,64

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.644,23

5.623,70

-20,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.057,23

1.041,63

-15,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

980,80

965,25

-15,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

853,74

850,67

-3,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.964,20

1.962,34

-1,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,62

333,62

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.271,09

1.271,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU

145,89

145,89

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,45

18,45

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.382,37

3.402,90

20,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,11

55,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,58

11,58

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

88,62

88,62

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,86

16,86

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,71

76,71

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

96,33

96,33

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.181,26

1.187,63

6,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

822,66

828,50

5,84

-

Đất thủy lợi

DTL

53,67

54,17

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,31

16,31

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,10

18,13

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,01

82,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,14

14,14

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

57,44

57,44

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,24

0,24

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,52

5,52

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,94

0,94

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,49

26,49

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,19

68,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,27

1,27

 

-

Đất chợ

DCH

14,29

14,29

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,59

2,59

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

67,97

67,97

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

354,89

363,33

8,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

732,28

735,40

3,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,84

32,46

2,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,34

9,34

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,71

6,71

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

633,42

633,41

-0,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,85

18,85

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

77,04

77,04

 

(*) Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Kế hoạch SDĐ năm 2023 được duyệt

Cập nhật, bổ sung kế hoạch SDĐ năm 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)= (6)-(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

190,69

211,22

20,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42.88

58,49

15,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,88

59,95

3,07

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,27

89,2

1,93

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,67

3,67

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

5,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

5,00

 

*Nguồn: theo 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Địa điểm

Vị trí thửa đất

Diện tích đăng ký (m2)

Mục đích sử dụng đất

Ghi chú

Số tờ

Số thửa

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

1

Hòa Long

30

32

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

2

Hòa Long

78

75

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

3

Hòa Long

39

937

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

4

Hòa Long

39

942

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

5

Hòa Long

39

940

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

6

Hòa Long

39

939

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

7

Hòa Long

39

936

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

8

Hòa Long

39

941

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

9

Hòa Long

39

938

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

10

Hòa Long

82

88

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

11

Hòa Long

69

255

80,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

12

Hòa Long

10

898

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

13

Hòa Long

7

37

160,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

14

Hòa Long

74

43

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

15

Hòa Long

8

8

800,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

16

Hòa Long

39

440

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

17

Hòa Long

76

158

120,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

18

Hòa Long

34

751

120,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

19

Hòa Long

12

1538

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

20

Hòa Long

67

224

40,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

21

Hòa Long

39

1079

77,9

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

22

Hòa Long

39

395+ 412+448+466+485

5.000,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

23

Hòa Long

58

712

200,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

24

Hòa Long

45

2435

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

25

Hòa Long

45

3262

400,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

26

Hòa Long

45

2535

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

27

Hòa Long

46

118

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

28

Hòa Long

46

108

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

29

Hòa Long

41

603

70,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

30

Hòa Long

58

174+175

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

31

Hòa Long

58

253+254

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

32

Hòa Long

44

1025

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

33

Hòa Long

44

1011

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

34

Hòa Long

44

1010

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

35

Hòa Long

44

1024

24,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

36

Hòa Long

44

737

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

37

Hòa Long

44

261

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

38

Hòa Long

44

245

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

39

Hòa Long

9

1678

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

40

Hòa Long

8

25

160,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

41

Hòa Long

68

368

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

42

Hòa Long

29

241,245

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

43

Hòa Long

14

908

901,3

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

44

Hòa Long

8,4

12, 43

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

45

Hòa Long

45 (mới 57) , 45 (mới 58)

3248 (mới 269), 3249 (mới 616)

2.000,0

CLN

DGT

Phù hợp QHSDĐ

46

Hòa Long

73

105

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

47

Hòa Long

45 (mới 15)

1035 (mới 706)

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

48

Hòa Long

39

1103

70,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

49

Hòa Long

6

1039

567,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

50

Hòa Long

13

172 (mới 2089)

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

51

Hòa Long

12

25

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

52

Hòa Long

37

176

400,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

53

Hòa Long

3

472

30,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

54

Hòa Long

71

35

200,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

55

Hòa Long

71

36

200,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

56

Hòa Long

7

541

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

57

Hòa Long

11

4

120,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

58

Hòa Long

34

3130

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

59

Hòa Long

34

3131

600,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

60

Hòa Long

34

3125

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

61

Hòa Long

30

1

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

62

Hòa Long

30

439

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

63

Hòa Long

11

1554

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

64

Hòa Long

34

1616

85,9

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

65

Hòa Long

7

622

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

66

Hòa Long

30

440

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

67

Hòa Long

30

441

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

68

Hòa Long

14

1660

180,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

69

Hòa Long

3

963

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

70

Hòa Long

11

1616

80,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

71

Hòa Long

35

563

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

72

Hòa Long

35

788

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

73

Hòa Long

42

246

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

74

Hòa Long

5

39

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

75

Hòa Long

52

1085

30,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

76

Hòa Long

15

146

30,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

77

Hòa Long

30

182

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

78

Hòa Long

44

1286

137,5

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

79

Hòa Long

36

212

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

80

Hòa Long

22

1012

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

81

Hòa Long

72

168

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

82

Hòa Long

24

585,754

1499,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

83

Hòa Long

67

66

20,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

84

Hòa Long

5

35

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

85

Hòa Long

34

236

240,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

86

Hòa Long

7

128

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

87

Hòa Long

1

777

80,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

88

Hòa Long

31

123

80,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

89

Hòa Long

35

481

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

90

Hòa Long

11

1594

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

91

Hòa Long

35 (mới 69)

456 (mới 91)

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

92

Hòa Long

82

78

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

93

Hòa Long

49

638

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

94

Hòa Long

30

108

2.000,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

95

Hòa Long

24

1735

991,8

CLN

DGT

Phù hợp QHSDĐ

96

Hòa Long

29

1033

713,4

CLN

DGT

Phù hợp QHSDĐ

97

Hòa Long

58

721

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

98

Hòa Long

30

285

160,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

99

Hòa Long

2

649

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

100

Hòa Long

15

985

20,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

101

Hòa Long

24

919

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

102

Hòa Long

23

693

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

103

Hòa Long

45

2280

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

104

Hòa Long

45

10, 17

200,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

105

Hòa Long

35

920

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

106

Hòa Long

34

125

180,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

107

Hòa Long

39

449

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

108

Hòa Long

23

644

600,0

LUA

ONT+GT

Phù hợp QHSDĐ

109

Hòa Long

30

442

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

110

Hòa Long

30

443

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

111

Hòa Long

13

23

45,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

112

Hòa Long

5

9

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

113

Hòa Long

64

65

300,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

114

Hòa Long

4

936

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

115

Hòa Long

27

221

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

116

Hòa Long

58

684

200,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

117

Hòa Long

10

71

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

118

Hòa Long

45

1029

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

119

Hòa Long

49

674

1.000,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

120

Hòa Long

37

82

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

121

Hòa Long

49

642

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

122

Hòa Long

39

987

120,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

123

Hòa Long

35

1070

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

124

Hòa Long

68

73

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

125

Hòa Long

69

51

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

126

Hòa Long

24

817

400,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

127

Hòa Long

43

576

33,9

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

128

Hòa Long

82

210

438,3

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

129

Hòa Long

41

175

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

130

Hòa Long

24

1099

3.000,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

131

Hòa Long

30 (mới 66)

196 (mới 34)

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

132

Hòa Long

45

775

642,0

LUC

ONT

Phù hợp QHSDĐ

133

Hòa Long

68

24

300,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

134

Hòa Long

64

67

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

135

Hòa Long

11

873

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

136

Hòa Long

45 (mới 58)

765 (mới 22)

920,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

137

Hòa Long

45

2581

160,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

138

Hòa Long

45

27

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

139

Hòa Long

24

1068

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

140

Hòa Long

2

740

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

141

Hòa Long

24

3569

160,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

142

Hòa Long

74

231

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

143

Hòa Long

24

3601

160,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

144

Hòa Long

68

160

744,2

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

145

Hòa Long

68

159

695,3

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

146

Hòa Long

33

348

500,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

147

Hòa Long

6

938

285,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

148

Hòa Long

34

473

700,0

LUC

ONT

Phù hợp QHSDĐ

149

Hòa Long

49

674

500,0

LUC

ONT

Phù hợp QHSDĐ

150

Hòa Long

68

24

300,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

151

Hòa Long

67

53

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

152

Hòa Long

34

340, 3005

50,0

LUC

ONT

Phù hợp QHSDĐ

153

Hòa Long

5

936

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

154

Hòa Long

4

3

320,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

155

Hòa Long

67

25,281

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

156

Hòa Long

67

27

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

157

Hòa Long

67

26

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

158

Hòa Long

71

11

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

159

Kim Dinh

16

182, 199,212, 225, 225, 235

500,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

160

Kim Dinh

16

2600, 1

500,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

161

Kim Dinh

18

751,766

200,0

LUK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

162

Kim Dinh

11

468

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

163

Kim Dinh

14

26

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

164

Kim Dinh

16

138

60,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

165

Kim Dinh

46

263

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

166

Kim Dinh

11

286

20,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

167

Kim Dinh

9

108

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

168

Kim Dinh

48

387

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

169

Kim Dinh

47

440

300,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

170

Kim Dinh

11

157

100,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

171

Kim Dinh

11

505

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

172

Kim Dinh

49

554

60,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

173

Kim Dinh

48

150

248,6

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

174

Kim Dinh

47

535; 112

153,6

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

175

Kim Dinh

48

313

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

176

Kim Dinh

17

553

120,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

177

Kim Dinh

47

436

300,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

178

Kim Dinh

17

354

100,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

179

Kim Dinh

46

110

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

180

Kim Dinh

49

16, 105, 195

640,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

181

Kim Dinh

16

203

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

182

Kim Dinh

16

202

100,0

LUK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

183

Kim Dinh

47

8

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

184

Kim Dinh

48

149

120,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

185

Kim Dinh

48

148

120,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

186

Kim Dinh

47

441

80,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

187

Kim Dinh

10

881

120,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

188

Kim Dinh

14

431

130,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

189

Kim Dinh

15

555

10,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

190

Kim Dinh

18

321

70,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

191

Kim Dinh

17

412

60,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

192

Kim Dinh

17 (mới 48)

354 (mới 242)

100,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

193

Long Phước

21

1097

240,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

194

Long Phước

21

1095

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

195

Long Phước

21

1096

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

196

Long Phước

34

616

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

197

Long Phước

37

99

535,0

LUC

CLN

Phù hợp QHSDĐ

198

Long Phước

26

274

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

199

Long Phước

23

47, 49, 50

300,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

200

Long Phước

22

1013

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

201

Long

Phước

32

571

895,6

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

202

Long Phước

6

122

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

203

Long Phước

20

1063

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

204

Long Phước

32

976

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

205

Long Phước

21

125

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

206

Long Phước

24

10

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

207

Long Phước

26

1568

1002,9

LUK

CLN

Phù hợp QHSDĐ

208

Long Phước

12

14

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

209

Long Phước

15

1021

50,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

210

Long Phước

15

1019

50,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

211

Long Phước

15

1020

50,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

212

Long Phước

2

45

60,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

213

Long Phước

2

39

200,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

214

Long Phước

29

173

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

215

Long Phước

23

27

900,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

216

Long Phước

14

12

60,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

217

Long Phước

29

26

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

218

Long Phước

31

1

500,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

219

Long Phước

29

1078

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

220

Long Phước

32

53

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

221

Long Phước

33

936

60,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

222

Long Phước

33

12

100,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

223

Long Phước

34

644

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

224

Long Phước

15

274

300,0

Ao

ONT

Phù hợp QHSDĐ

225

Long Phước

15

163; 166; 161; 167;

2.762,2

LUC

CLN

Phù hợp QHSDĐ

226

Long Phước

34

633

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

227

Long Phước

32

569

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

228

Long Phước

32

568

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

229

Long Phước

21

140

300,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

230

Long Phước

17

187

300,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

231

Long Phước

7

2020

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

232

Long Phước

27

104

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

233

Long Phước

32

71

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

234

Long Phước

29

671

150,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

235

Long Phước

21

323

500,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

236

Long Phước

14

1045

400,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

237

Long Phước

28

248

200,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

238

Long Phước

33

2014

620,2

HNK

DGT

Phù hợp QHSDĐ

239

Long Phước

22

1216

100,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

240

Long Phước

21

217

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

241

Long Phước

13

61

100,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

242

Long Phước

28

595

100,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

243

Long Phước

32

205

300,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

244

Long Phước

32

985

300,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

245

Long Phước

21

1037

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

246

Long Phước

29

1135

400,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

247

Long Phước

20

243

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

248

Long Phước

22

1012

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

249

Long Phước

4

223

300,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

250

Long Phước

29

125

300,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

251

Long Phước

5

115

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

252

Long Phước

20

205

400,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

253

Long Phước

16

15

13.854,4

LUK

CLN

Phù hợp QHSDĐ

254

Long Phước

37

300, 324

3.765,8

LUK

CLN

Phù hợp QHSDĐ

255

Long Phước

37

356

1.040,3

LUK

CLN

Phù hợp QHSDĐ

256

Long Phước

20

84

200,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

257

Long Phước

29

284

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

258

Long Phước

27(28)

675(444)

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

259

Long Phước

8 (22 cũ)

134 (421 cũ)

200,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

260

Long Phước

33

44

300,0

ONT+CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

261

Long Phước

29

98

3.613,00

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

262

Long Phước

37

209

2.000,0

LUK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

263

Long Phước

27

46

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

264

Long Phước

20

96

300,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

265

Long Phước

24

66

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

266

Long Phước

32

1040, 189,214, 200

400,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

267

Long Phước

17

188

200,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

268

Long Tâm

20

93, 92, 63, 106

1.000,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

269

Long Tâm

19

1096

3.000,0

Lúa + CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

270

Long Tâm

9

73

500,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

271

Long Tâm

11

80

384,8

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

272

Long Tâm

10

58

960,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

273

Long Tâm

24

837

104,4

Lúa

CLN

Phù hợp QHSDĐ

274

Long Tâm

24

193

200,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

275

Long Tâm

24

12

200,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

276

Long Tâm

4

520

40,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

277

Long Tâm

24

188

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

278

Long Tâm

19

85

60,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

279

Long Tâm

20

32

70,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

280

Long Tâm

25

85

20,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

281

Long Tâm

1

5

40,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

282

Long Tâm

1

246

318,1

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

283

Long Tâm

4

43

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

284

Long Tâm

4

396

227,9

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

285

Long Tâm

24

38

300,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

286

Long Tâm

1

279

80,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

287

Long Tâm

20

45

200,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

288

Long Tâm

20

65, 86

800,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

289

Long Tâm

4

31

1.600,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

290

Long Tâm

19

68

200,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

291

Long Tâm

4

55

103,9

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

292

Long Tâm

18

1363

200,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

293

Long Tâm

9

66

500,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

294

Long Tâm

9

89

500,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

295

Long Tâm

9

116

500,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

296

Long Tâm

9

78, 79

1.000,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

297

Long Tâm

9

362

500,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

298

Long Tâm

9

53

50,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

299

Long Tâm

9

90

200,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

300

Long Tâm

9

4

50,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

301

Long Tâm

9

93

500,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

302

Long Tâm

18

1240

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

303

Long Tâm

3

86

500,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

304

Long Tâm

11

1512 (mới 1525)

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

305

Long Tâm

24

799

20,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

306

Long Tâm

11

113

800,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

307

Long Tâm

11

1487

200,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

308

Long Tâm

17

430

72,7

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

309

Long Tâm

19

258

654,6

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

310

Long Tâm

16

74

683,1

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

311

Long Tâm

16

47

2.736,5

Quả

ODT

Phù hợp QHSDĐ

312

Long Tâm

13

1027

273,3

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

313

Long Tâm

18

171

858,5

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

314

Long Tâm

3

147

459,3

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

315

Long Tâm

24

48

673,8

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

316

Long Tâm

24

828

2.815,2

HNK

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

317

Long Tâm

24

44

1.355,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

318

Long Tâm

24

26

1.456,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

319

Long Tâm

24

227

715,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

320

Long Tâm

24

229

772,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

321

Long Tâm

24

228

757,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

322

Long Tâm

24

15

915,1

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

323

Long Tâm

24

805

1.329,6

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

324

Long Tâm

19

1092

890,3

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

325

Long Tâm

19

1093

1.179,3

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

326

Long Tâm

19

251

1.846,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

327

Long Tâm

19

257

1.374,5

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

328

Long Tâm

19

256

732,2

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

329

Long Tâm

24

11

2.168,5

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

330

Long Toàn

46

2009

600,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

331

Long Toàn

35

280

3.876,2

LMU

TMD

Phù hợp QHSDĐ

332

Long Toàn

39

99, 100, 104, 105, 106, 2001

4.581,1

CLN

TMD

Phù hợp QHSDĐ

333

Long Toàn

23

197

300,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

334

Long Toàn

21

680

20,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

335

Long Toàn

29

25,32

1.200,0

Lúa

ODT

Phù hợp QHSDĐ

336

Long Toàn

29

299

100,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

337

Long Toàn

27

1004

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

338

Long Toàn

27

89

200,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

339

Long Toàn

27

103

42,4

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

340

Long Toàn

23

99

70,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

341

Long Toàn

23

114, 123

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

342

Long Toàn

22

598

50,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

343

Long Toàn

29

81

200,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

344

Long Toàn

42

1

600,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

345

Long Toàn

23

573

70,8

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

346

Long Toàn

46

2011

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

347

Long Toàn

43

181

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

348

Long Toàn

28

369

250,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

349

Long Toàn

9

22

500,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

350

Long Toàn

32

358

100,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

351

Long Toàn

32

113

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

352

Long Toàn

29

118

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

353

Long Toàn

32

115

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

354

Long Toàn

32

114

300,0

NN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

355

Long Toàn

32

105

150,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

356

Long Toàn

29

15

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

357

Long Toàn

29

7

100,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

358

Long Toàn

32

312

2.000,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

359

Long Toàn

27

578

80,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

360

Long Toàn

33

70

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

361

Long Toàn

42

78

300,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

362

Long Toàn

42

87

300,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

363

Long Toàn

29

36

280,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

364

Long Toàn

22

452

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

365

Long Toàn

28

5010

20,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

366

Phước Hiệp

5

5

46,6

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

367

Phước Hưng

26

186

80,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

368

Phước Hưng

26

187

240,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

369

Phước Hưng

20

47

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

370

Phước Hưng

15

145

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

371

Phước Hưng

21

518

160,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

372

Phước Hưng

31

528

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

373

Phước Hưng

33

15

160,0

NN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

374

Phước Hưng

22

191

300,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

375

Phước Hưng

22

129

100,0

NN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

376

Phước Hưng

22

112

200,0

NN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

377

Phước Hưng

25

156

300,0

LUK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

378

Phước Hưng

42

462

70,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

379

Phước Hưng

28

172

150,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

380

Phước Hưng

21

52

1.000,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

381

Phước Hưng

21

51, 90, 173

1.000,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

382

Phước Hưng

32

111

1.037,6

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

383

Phước Hưng

22

128

160,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

384

Phước Hưng

22

50

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

385

Phước Hưng

22

532

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

386

Phước Hưng

22

151

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

387

Phước Hưng

22

125

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

388

Phước Hưng

26

176

200,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

389

Phước Hưng

27

587

44,5

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

390

Phước Hưng

32

103

50,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

391

Phước Hưng

32

108

50,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

392

Phước Hưng

26

128

200,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

393

Phước Hưng

26

158

100,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

394

Phước Hưng

26

157

100,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

395

Phước Hưng

42

485

100,0

ODT+CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

396

Phước Hưng

32

109

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

397

Phước Hưng

47

20

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

398

Phước Hưng

21

59

700,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

399

Phước Hưng

22

56, 72, 73, 84

1.300,0

LUK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

400

Phước Hưng

21

544

463,9

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

401

Phước Nguyên

18

42

60,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

402

Phước Nguyên

31

169

100,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

403

Phước Nguyên

31

1054

100,0

LUC

ODT

Phù hợp QHSDĐ

404

Phước Nguyên

9

27

60,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

405

Phước Nguyên

36

236

60,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

406

Phước Nguyên

9

23

45,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

407

Phước Nguyên

3

21

150,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

408

Phước Nguyên

32

595

40,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

409

Phước Nguyên

2

86

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

410

Phước Nguyên

13

29

50,0

NN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

411

Phước Nguyên

30

1178

180,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

412

Phước Trung

9

141

22,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

413

Phước Trung

8

143 (mới 191)

104,2

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

414

Phước Trung

24

57

300,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

415

Phước Trung

7

37

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

416

Phước Trung

1

109

150,8

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

417

Phước Trung

24

58, 131, 192

100,0

LUK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

418

Phước Trung

20

158

319,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

419

Tân Hưng

8

560

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

420

Tân Hưng

11

59; 60

1.000,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

421

Tân Hưng

11

5

400,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

422

Tân Hưng

8

1098

1.200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

423

Tân Hưng

19

454

200,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

424

Tân Hưng

24

99 (555)

1.233,7

LUA

TMD

Phù hợp QHSDĐ

425

Tân Hưng

20

20

1.535,9

LUA

CLN

Phù hợp QHSDĐ

426

Tân Hưng

13

950

60,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

427

Tân Hưng

13

1099

30,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

428

Tân Hưng

19

1124

50,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

429

Tân Hưng

8

216

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

430

Tân Hưng

9

84

300,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

431

Tân Hưng

24

501 (88)

300,0

TSN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

432

Tân Hưng

9

121, 122, 96, 109

800,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

433

Tân Hưng

19

935

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

434

Tân Hưng

24

53

50,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

435

Tân Hưng

12

19

400,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

436

Tân Hưng

9

163

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

437

Tân Hưng

9

34

100,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

438

Tân Hưng

18

59

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

439

Tân Hưng

23

73

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

440

Tân Hưng

13

870

50,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

441

Tân Hưng

14

13

200,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

442

Tân Hưng

9

95,108

100,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

443

Tân Hưng

9

94,107

100,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

444

Tân Hưng

13

5

250,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

445

Tân Hưng

32

313

108,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

446

Tân Hưng

19

243

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

447

Tân Hưng

19

21 (242)

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

448

Tân Hưng

19

64 (279)

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

449

Tân Hưng

13

1104

40,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

450

Tân Hưng

35

318

1.903,0

LUA

ONT + Giao Thông

Phù hợp QHSDĐ

451

Tân Hưng

35

241

1.410,0

LUA

ONT +Giao Thông

Phù hợp QHSDĐ

452

Tân Hưng

35

195

3.500,0

LUA

ONT +Giao Thông

Phù hợp QHSDĐ

453

Tân Hưng

35

201

1.155,6

LUA

ONT +Giao Thông

Phù hợp QHSDĐ

454

Tân Hưng

35

334

1.881,2

LUA

ONT +Giao Thông

Phù hợp QHSDĐ

455

Tân Hưng

18

3

50,0

BHK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

456

Tân Hưng

19

979

100,0

BHK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

457

Tân Hưng

30

323,319

150,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

458

Tân Hưng

30

813

50,0

LUC

ONT

Phù hợp QHSDĐ

459

Tân Hưng

25

139

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

460

Tân Hưng

7

40, 41, 52, 53, 54, 55

1.469,5

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

461

Tân Hưng

7

56, 57, 58, 73, 75

754,4

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

462

Tân Hưng

7

68, 69, 70,71, 72, 74

625,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

463

Tân Hưng

8

814

200,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

464

Tân Hưng

29

28

80,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

465

Tân Hưng

8

1023

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

466

Tân Hưng

13

1182

800,0

LUK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

467

Tân Hưng

9

131

89,6

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

468

Tân Hưng

12

78

150,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

469

Tân Hưng

12

440

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

470

Tân Hưng

30

487, 488

200,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

471

Tân Hưng

30

525

100,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

472

Tân Hưng

9

43

200,0

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

473

Tân Hưng

23

962

70,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

474

Tân Hưng

8

66, 69, 71, 72

300,0

LUA

ONT

Phù hợp QHSDĐ

475

Tân Hưng

11

13

100,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

476

Tân Hưng

32

147

288,6

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

477

Tân Hưng

32

678

165,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

478

Tân Hưng

32

679

103,7

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

479

Tân Hưng

32

680

243,8

HNK

ONT

Phù hợp QHSDĐ

480

Tân Hưng

12

362

400,0

CLN

ONT

Phù hợp QHSDĐ

481

Long Hương

13

520

150,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

482

Long Hương

52

5

300,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

483

Long Hương

56

153

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

484

Long Hương

58

74

400,0

LUK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

485

Long Hương

5

52

120,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

486

Long Hương

19

90

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

487

Long Hương

17

328

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

488

Long Hương

10

943

100,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

489

Long Hương

51

40

1.270,2

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

490

Long Hương

14

105

70,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

491

Long Hương

10

919

100,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

492

Long Hương

60

129

220,8

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

493

Long Hương

9

33

200,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

494

Long Hương

9

35

300,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

495

Long Hương

14

490

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

496

Long Hương

10

918

200,0

LUA

ODT

Phù hợp QHSDĐ

497

Long Hương

7

770

300,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

498

Long Hương

51

191

40,0

HNK

ODT

Phù hợp QHSDĐ

499

Long Hương

59

71

100,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

500

Long Hương

52

127

60,0

CLN

ODT

Phù hợp QHSDĐ

Tổng cộng

 

 

199.011,8

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất năm 2023

Loại đất theo quy hoạch 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ sở pháp lý

Tổng DT dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

HTKT khu TĐC Phường Kim Dinh

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA2)

Phường Kim Dinh

Khu TĐC

ODT

3,12

3,12

Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Bà Rịa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.

2

HTKT khu TĐC phường Long Hương

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)

Phường Long Hương, xã Tân Hưng

Khu TĐC

ODT, ONT

13,39

13,39

Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022

3

Cầu Sông Cầu, tổ 26, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức (Đoạn qua xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa)

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

xã Hòa Long

Đất giao thông

DGT

0,28

0,17

QĐ Số 6579/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 của UBND huyện Châu Đức

4

Kiên cố hóa Kênh mương xã Long Phước

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Long Phước, TP.Bà Rịa

Đất thủy lợi

DTL

1,63

1,52

QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh

5

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và san nền)

Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh

TP. Bà Rịa

Xây dựng trụ sở hành chính

Xây dựng trụ sở hành chính

5,00

0,018

Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án

6

Đường Phía Bắc bệnh viện Bà Rịa

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

P.Long Tâm và xã Hòa Long

Đất giao thông

DGT

2,950

2,950

QĐ số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

7

Đầu tư 20Km đường nội thị giai đoạn 1

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

 

Đất giao thông

DGT

 

 

QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

8

Đường Nguyễn An Ninh nối dài

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

P. Long Hương và P. Kim Dinh

Đất giao thông

DGT

2,130

2,130

QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

9

Đường Nguyễn An Ninh

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

P. Long Hương

Đất giao thông

DGT

2,770

2,770

QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

10

Đường Nguyễn Cư Trinh

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

P. Long Hương

Đất giao thông

DGT

1,180

1,180

QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

11

Đường bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2)

Phường Long Tâm

đường giao thông

DGT

2,870

2,870

Quyết định số 9111/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

12

Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2)

xã Tân Hưng

đường giao thông

DGT

1,480

1,480

Quyết định số 8372/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

13

Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2)

Phường Long Tâm

đường giao thông

DGT

1,970

1,970

Quyết định số 9336/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

14

Đường Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2)

Phường Long Hương

đường giao thông

DGT

0,670

0,670

Quyết định số 9376/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

15

Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2)

Phường Phước Nguyên

đường giao thông

DGT

0,240

0,240

Quyết định số 9338/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

16

Đường Nguyễn Thái Học phường Long Toàn

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2)

Phường Long Toàn + Long Tâm

đường giao thông

DGT

1,660

1,660

Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

17

Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

đường giao thông

DGT

0,700

0,700

Quyết định số 9110/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

18

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và san nền)

Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh

TP. Bà Rịa

Xây dựng trụ sở hành chính

TSC

5,000

5,000

Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án

19

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán Y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt

Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh

TP. Bà Rịa

Xây dựng Bệnh viện Mắt

DYT

0,960

0,960

Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án

20

HTKT khu TĐC xã Tân Hưng

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

xã Tân Hưng

đất ở

ODT

7,800

7,800

QĐ số 2842/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2022 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

21

HTKT khu TĐC phường Long Hương

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

p. Long Hương, xã Tân Hưng

đất ở

ODT

13,390

13,390

QĐ số 2791/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

22

Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước

Ban QLDA ĐTXD2

Xã Long Phước

Khu TĐC

ODT

2,000

2,000

Quyết định số 7049/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.

23

HTKT khu TĐC xã Hòa Long

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1)

p. Long Tâm, xã Hòa Long

Khu TĐC

ODT

18,090

18,090

Quyết định 2882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án

24

Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khỏe xã Hòa Long

UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Hòa Long

Công viên

DKV

3,750

3,750

Quyết định số 8851/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án

25

Khu nhà ở số 2 phía Đông rạch Thủ Lựu

Công ty TNHH Xây dựng Hồng Long

Phường Long Toàn

Đất ở, đất giao thông

ODT, DGT

2,68

0,93

 

26

Khu nhà ở phí Đông rạch Thủ Lựu

CTY CP Đầu tư Danh Khôi

Phường Long Toàn

Đất ở, đất giao thông

ODT, DGT

8,70

0,50

 


PHỤ LỤC SỐ 03

DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên tổ chức

Địa điểm

Diện tích (m2)

Loại đất theo hiện trạng

Loại đất theo quy hoạch 2021-2030

Ghi chú

1

Thành ủy Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

3.296,4

TSC

TSC

 

2

Trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

13.629,7

TSC

TSC

 

3

Tòa án nhân dân TP. Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

1.266,1

TSC

TSC

 

4

Trường mầm non Phước Hiệp

Phường Phước Hiệp

11.857,4

DGD

DGD

 

5

Kho bạc Nhà nước Bà Rịa Vũng Tàu

Phường Phước Hiệp

1.421,6

TSC

TSC

 

6

Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa (Hội trường Đảng)

Phường Phước Hiệp

1.057,9

TSC

TSC

 

7

Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

3.530,6

TSC

TSC

 

8

Trạm y tế phường Phước Hiệp

Phường Phước Hiệp

1.848,2

DYT

TSC

 

9

Phòng văn hóa và thông tin

Phường Phước Hiệp

1.172,2

TSC

TSC

 

10

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

Phường Phước Hiệp

27.892,7

DVH

DVH

 

11

Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao

Phường Phước Hiệp

9.460,6

DVH

DVH

 

12

UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở KP 5)

Phường Phước Hiệp

419,9

TSC

TSC

 

13

UBND phường Phước Hiệp

Phường Phước Hiệp

806,6

TSC

TSC

 

14

UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở Kp 2)

Phường Phước Hiệp

58,1

TSC

TSC

 

15

UBND phường Phước Hiệp (Đền thờ liệt sỹ)

Phường Phước Hiệp

864,4

DVH

DVH

 

16

Chi cục phát triển nông thôn tỉnh BRVT

Phường Phước Hiệp

624,1

TSC

TSC

 

17

Đội trật tự đô thị

Phường Phước Hiệp

2.560,7

TSC

TSC

 

18

Đài truyền thanh

Phường Phước Hiệp

1.571,3

TSC

TSC

 

19

Trường THCS Kim Đồng

Phường Phước Hiệp

10.672,7

DGD

DGD

 

20

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

(Thành phố Bà Rịa)

Phường Phước Hiệp

1.271,8

TSC

TSC

 

21

Viện Kiểm sát Nhân dân TP. Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

1.055,5

TSC

TSC

 

22

Trường tiểu học Phan Bội Châu

Phường Kim Dinh

11.852,2

DGD

DGD

 

23

Trường THCS Trần Đại Nghĩa

Phường Kim Dinh

19.578,1

DGD

DGD

 

24

Trạm Y tế phường Kim Dinh

Phường Kim Dinh

1.964,0

DYT

DYT

 

25

UBND phường Kim Dinh (Chợ Núi Dinh)

Phường Kim Dinh

706,7

DCH

DGT

 

26

Trường tiểu học Kim Dinh

Phường Kim Dinh

13.628,7

DGD

DGD

 

27

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Hải)

Phường Kim Dinh

413,3

TSC

TSC

 

28

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Núi Dinh)

Phường Kim Dinh

299,7

TSC

TSC

 

29

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Nam Dinh)

Phường Kim Dinh

246,5

TSC

TSC

 

30

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Hải Dinh)

Phường Kim Dinh

397,3

TSC

TSC

 

31

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Sơn)

Phường Kim Dinh

247,1

TSC

TSC

 

32

UBND phường Kim Dinh

Phường Kim Dinh

4.862,4

TSC

TSC

 

33

UBND phường Kim Dinh (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng)

Phường Kim Dinh

4.479,1

DVH

DVH

 

34

Trường mầm non Vành Khuyên

Phường Kim Dinh

14.354,0

DGD

DGD

 

35

UBND phường Kim Dinh (Chợ Kim Hải)

Phường Kim Dinh

302,0

DCH

DCH

 

36

Bưu cục 3 Kim Hải

Phường Kim Dinh

182,3

DBV

DBV

 

37

UBND Phường Long Hương (Trung tâm thương mại)

Phường Long Hương

7.270,8

DCH

DCH

 

38

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Tân)

Phường Long Hương

654,1

TSC

TSC

 

39

Công ty CP nhiệt điện Bà Rịa

phường Long Hương

99.640,0

DNL

DNL

 

40

Trường THCS Nguyễn Trãi

Phường Long Hương

14.986,9

DGD

DGD

 

41

Trường mầm non Long Hương

Phường Long Hương

8.078,3

DGD

DGD

 

42

Trường tiểu học Long Hương

Phường Long Hương

9.505,8

DGD

DGD

 

43

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Điền)

Phường Long Hương

596,5

TSC

ODT

 

44

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Giang)

Phường Long Hương

237,5

TSC

TSC

 

45

UBND phường Long Hương (Đền thờ liệt sỹ)

Phường Long Hương

2.364,7

DVH

DVH

 

46

UBND phường Long Hương (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

Phường Long Hương

5.558,5

DVH

DVH

 

47

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Sơn)

Phường Long Hương

294,8

TSC

ODT

 

48

Trạm y tế phường Long Hương

Phường Long Hương

659,8

DYT

DYT

 

49

UBND phường Long Hương

Phường Long Hương

1.655,8

TSC

TSC

 

50

Trường THCS Lê Quang Cường

Phường Long Tâm

10.763,7

DGD

DGD

 

51

Trường mầm non Long Tâm

Phường Long Tâm

4.616,5

DGD

DGD

 

52

Trạm y tế phường Long Tâm

Phường Long Tâm

2.394,9

DYT

DYT

 

53

UBND phường Long Tâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

Phường Long Tâm

30.652,8

DVH

DVH

 

54

UBND phường Long Tam (Trụ sở khu phố 4)

Phường Long Tâm

208,6

TSC

TSC

 

55

UBND phường Long Tâm

Phường Long Tâm

3.229,9

TSC

TSC

 

56

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 1)

Phường Long Tâm

254,2

TSC

TSC

 

57

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 5)

Phường Long Tâm

310,0

TSC

TSC

 

58

Bưu điện TP Bà Rịa (Bưu điện Gò Cát)

Phường Long Tâm

364,0

DBV

DBV

 

59

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 3)

Phường Long Tâm

428,1

TSC

TSC

 

60

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 2)

Phường Long Tâm

303,7

TSC

TSC

 

61

Trường tiểu học Lê Lợi

Phường Long Tâm

9.999,8

DGD

DGD

 

62

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 5)

Phường Long Toàn

192,9

TSC

TSC

 

63

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 1)

Phường Long Toàn

130,2

TSC

TSC

 

64

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 7)

Phường Long Toàn

200,5

TSC

TSC

 

65

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 4)

Phường Long Toan

160,8

TSC

DKV

 

66

Trường cao đẳng Dầu khí (Khu C)

Phường Long Toàn

1.309,0

DGD

DGD

 

67

Trường cao đẳng Dầu khí (Khu B)

Phường Long Toàn

12.914,9

DGD

DGD

 

68

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 3)

Phường Long Toàn

349,6

TSC

TSC

 

69

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 2)

Phường Long Toàn

1.453,0

TSC

TSC

 

70

UBND phường Long Toàn

Phường Long Toàn

3.964,5

TSC

TSC

 

71

Trường tiểu học Điện Biên

Phường Long Toàn

3.403,6

DGD

DGD

 

72

UBND phường Long Toàn (Chợ Long Toàn)

Phường Long Toàn

4.059,6

DCH

DCH

 

73

Trường THCS Long Toàn

Phường Long Toàn

15.762,0

DGD

DGD

 

74

UBND phường Long Toàn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

Phường Long Toàn

4.455,5

DVH

DVH

 

75

Trạm y tế phường Long Toàn

Phường Long Toàn

2.423,3

DYT

DYT

 

76

UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 7)

Phường Phước Hưng

147,6

TSC

TSC

 

77

Trường mầm non Họa Mi

Phường Phước Hưng

9.265,8

DGD

DGD

 

78

UBND phường Phước Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

Phường Phước Hưng

6.904,7

DVH

DVH

 

79

Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Phường Phước Hưng

39.418,2

NTD

NTD

 

80

Trạm y tế phường Phước Hưng

Phường Phước Hưng

1.689,3

DYT

DYT

 

81

UBND phường Phước Hưng (Chợ Phước Hưng)

Phường Phước Hưng

1.885,7

DCH

DCH

 

82

UBND phường Phước Hưng

Phường Phước Hưng

10.430,5

TSC

TSC

 

83

Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin Và Thể Thao (Sân Vận Động)

Phường Phước Hưng

28.712,3

DTT

DTT

 

84

Sân vận động (Sân bóng đá)

Phường Phước Hưng

10.430,5

DTT

DTT

 

85

Bệnh viện mắt tỉnh BRVT

Phường Phước Hưng

4.995,3

DYT

DYT

 

86

Trường THCS Phước Hưng

Phường Phước Hưng

15.573,6

DGD

DGD

 

87

UBND phường Phước Nguyên (Hoa viên phường Phước Nguyên)

Phường Phước Nguyên

620,9

DKV

DKV

 

88

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 6)

Phường Phước Nguyên

492,1

TSC

TSC

 

89

UBND phường Phước Nguyên (Trung tâm Văn hóa)

Phường Phước Nguyên

2.610,3

DVH

DVH

 

90

UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên)

Phường Phước Nguyên

8.924,4

DCH

DCH

 

91

UBND phường Phước Nguyên (Công viên Long Kiên)

Phường Phước Nguyên

4.649,1

DKV

DKV

 

92

UBND phường Phước Nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ)

Phường Phước Nguyên

3.747,6

DKV

DKV

 

93

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 1)

Phường Phước Nguyên

395,1

TSC

TSC

 

94

UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC QL56)

Phường Phước Nguyên

8.033,1

DKV

DKV

 

95

UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC Đông QL56)

Phường Phước Nguyên

7.763,4

DKV

DKV

 

96

Nhà thi đấu thành phố Bà Rịa

Phường Phước Nguyên

28.337,0

DTT

DTT

 

97

Trường mầm non Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

9.173,0

DGD

DGD

 

98

Trường THPT Bà Rịa

Phường Phước Nguyên

21.116,3

DGD

DGD

 

99

Trạm y tế Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

973,3

DYT

DYT

 

100

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3 cũ)

Phường Phước Nguyên

78,8

TSC

TSC

 

101

Liên Đoàn Lao động tỉnh BR-VT (Trụ sở liên đoàn lao động TP.Bà Rịa)

Phường Phước Nguyên

1.602,6

TSC

TSC

 

102

UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên cũ)

Phường Phước Nguyên

189,6

DCH

ODT

 

103

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4 cũ)

Phường Phước Nguyên

1.271,6

TSC

TSC

 

104

UBND phường Phước Nguyên (Công viên Thanh Niên)

Phường Phước Nguyên

18.102,0

DKV

DKV

 

105

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3)

Phường Phước Nguyên

936,1

TSC

TSC

 

106

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4)

Phường Phước Nguyên

641,4

TSC

TSC

 

107

Trường THCS Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

19.027,7

DGD

DGD

 

108

UBND phường phước nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ)

Phường Phước Nguyên

6.364,4

DKV

DTT

 

109

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 2)

Phường Phước Nguyên

153,6

TSC

TSC

 

110

UBND phường Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

2.995,7

TSC

TSC

 

111

Trạm y tế phường Phước Trung

Phường Phước Trung

1.549,4

DYT

DYT

 

112

UBND phường Phước Trung (Trụ sở CA phường Phước Trung)

Phường Phước Trung

1.126,4

CAN

CAN

 

113

UBND phường Phước Trung (Công viên Hòa Bình)

Phường Phước Trung

34.597,8

DKV

DKV

 

114

UBND phường Phước Trung (Trụ sở Khu phố 4)

Phường Phước Trung

610,6

TSC

TSC

 

115

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Phước Trung

14.016,1

DGD

DGD

 

116

UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 3)

Phường Phước Trung

495,8

TSC

TSC

 

117

UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 2)

Phường Phước Trung

558,0

TSC

TSC

 

118

UBND phường Phước Trung (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng)

Phường Phước Trung

7.485,4

DVH

DVH

 

119

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

Phường Phước Trung

18.398,6

TSC

TSC

 

120

Trường chính trị tỉnh BRVT

Phường Phước Trung

41.189,3

DGD

TSC

 

121

Ban quản lý chợ Bà Rịa

Phường Phước Trung

44.128,5

DCH

DCH

 

122

Trung tâm hành chính tỉnh BRVT

Phường Phước Trung

145.759,5

TSC

TSC

 

123

UBND phường Phước Trung (Chợ nhỏ)

Phường Phước Trung

502,4

DCH

DCH

 

124

Ban quản lý trung tâm hành chính tỉnh BRVT

Phường Phước Trung

29.013,4

TSC

TSC

 

125

Trường TH Lê Lợi (cũ)

Phường Phước Trung

190,4

TSC

DGT

 

126

Trung tâm phát triển Quỹ đất

Phường Phước Trung

599,9

TSC

TSC

 

127

UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)

Phường Phước Trung

3.611,1

DKV

DGT

 

128

UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)

Phường Phước Trung

4.214,5

DKV

DGT

 

129

UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)

Phường Phước Trung

7.091,7

DKV

DGT

 

130

UBND Phường Phước Trung

Phường Phước Trung

2.105,8

TSC

TSC

 

131

Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh BRVT

Phường Phước Trung

3.696,4

TSC

TSC

 

132

Bưu cục 3 Hòa Long

Xã Hòa Long

260,7

DBV

DBV

 

133

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 3)

Xã Hòa Long

1.031,1

TSC

TSC

 

134

UBND xã Hòa Long (Chợ Hòa Long)

Xã Hòa Long

9.477,6

DCH

DCH

 

135

Trường THCS Nguyễn Thanh Đằng

Xã Hòa Long

12.753,2

DGD

DGD

 

136

Sân vận động

Xã Hòa Long

7.216,9

DTT

DTT

 

137

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 2)

Xã Hòa Long

3.026,0

TSC

TSC

 

138

Trạm Y tế xã Hòa Long

Xã Hòa Long

1.402,5

DYT

DYT

 

139

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Đông)

Xã Hòa Long

589,2

TSC

TSC

 

140

Nhà tập thể giáo viên

Xã Hòa Long

328,0

DGD

ONT

 

141

UBND xã Hòa Long (Đền thờ liệt sỹ)

Xã Hòa Long

5.656,2

DVH

TIN

 

142

Trường mầm non Long Xuyên (Cũ)

Xã Hòa Long

2.968,9

DGD

DGD

 

143

Trường mầm non Long Xuyên

Xã Hòa Long

11.745,1

DGD

DGD

 

144

Bệnh viện Bà Rịa (Ban chăm sóc cán bộ tỉnh)

Xã Hòa Long

4.214,6

DYT

DYT

 

145

UBND xã Hòa Long (Trụ sở Công an xã Hòa Long)

Xã Hòa Long

1.423,6

CAN

CAN

 

146

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 1)

Xã Hòa Long

408,6

TSC

ONT

 

147

UBND xã Hòa Long (Công viên tượng đài Nguyễn Thanh Đằng)

Xã Hòa Long

4.217,8

DKV

DKV

 

148

UBND xã Hòa Long

Xã Hòa Long

3.514,9

TSC

TSC

 

149

UBND xã Hòa Long (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

Xã Hòa Long

6.466,8

DVH

DVH

 

150

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Nam)

Xã Hòa Long

343,7

TSC

TSC

 

151

Trung tâm Khuyến nông tỉnh BR-VT (Trại thực nghiệm giống cây trồng)

Xã Hòa Long

89.473,6

TSC

CLN

 

152

Trường Tiểu học Hòa Long

Xã Hòa Long

9.168,4

DGD

DGD

 

153

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Tây)

Xã Hòa Long

918,3

TSC

TSC

 

154

Hợp tác xã Hòa Thành

Xã Hòa Long

534,0

TSC

TSC

 

155

Trường Mầm non Hòa Long

Xã Hòa Long

4.925,2

DGD

DGD

 

156

Trường THCS Dương Văn Mạnh

Xã Long Phước

7.877,9

DGD

DGD

 

157

Trạm y tế xã Tân Hưng

Xã Tân Hưng

1.420,8

DYT

DYT

 

158

UBND xã Tân Hưng

Xã Tân Hưng

5.686,0

TSC

TSC

 

159

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 3)

Xã Tân Hưng

232,8

TSC

TSC

 

160

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 2)

Xã Tân Hưng

231,2

TSC

ONT

 

161

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 1)

Xã Tân Hưng

343,2

TSC

ONT

 

162

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở công an xã Tân Hưng)

Xã Tân Hưng

1.432,6

CAN

CAN

 

163

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 5)

Xã Tân Hưng

372,6

TSC

ODT

 

164

Trường tiểu học Trần Văn Quan

Xã Tân Hưng

16.562,9

DGD

DGD

 

165

UBND xã Tân Hưng (Sân vận động)

Xã Tân Hưng

13.793,2

DTT

DTT

 

166

UBND xã Tân Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

Xã Tân Hưng

3.407,7

DVH

DVH

 

167

UBND xã Tân Hưng (Chợ Tân Hưng)

Xã Tân Hưng

5.994,6

DCH

DCH

 

168

Trường trung học cơ sở Tân Hưng

Xã Tân Hưng

20.041,0

DGD

DGD

 

169

Trạm y tế xã Long Phước

Xã Long Phước

1.989,0

DYT

DYT

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2523/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 2523/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản