- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 48/QĐ-BNN-HTQT năm 2011 giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam là chủ dự án vay vốn của Cơ quan phát triển Pháp (AFD) của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2522/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 cùa Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triền chính thức (ODA);
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BNN-HTQT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam là Chủ dự án vay vốn của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-HĐQT-CSTĐ ngày 31/5/2011 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc chỉnh sửa báo cáo đầu tư - Dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ công văn số 17376/BTC-QLN ngày 21/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và thủ tục giải ngân nguồn vốn vay và viện trợ của AFD cho dự án Phát triển cao su tiểu điền;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-BNN-TC ngày 08/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Ban quản lý các dự án Nông nghiệp) tại công văn số 2117/DANN-CSTĐ ngày 11/10/2011 về việc điều chỉnh kế hoạch năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2011 cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh được phê duyệt, Ban quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển Cao su tiểu điền thuộc Ban quản lý các dự án Nông nghiệp tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Cơ quan phát triển Pháp (AFD).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban Quản lý dự án Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU TỔNG HỢP CHUNG THEO HỢP PHẦN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1 EUR =28.243VND khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
Stt | Hợp phần | Tổng vốn theo Báo cáo đầu tư | Kế hoạch giải ngân năm 2011 | Ghi chú | |||||
Tổng số | Vốn AFD | Vốn đối ứng | |||||||
EUR | EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hợp phần B | 2.571.900 | 252.123,00 | 7.120.709.889 | 251.123,00 | 7.092.466.889 | 1.000,00 | 28.243.000 |
|
2 | Hợp phần C | 212.350 | 37.275,54 | 1.052.773.076 | 32.745,54 | 924.832.286 | 4.530,00 | 127.940.790 |
|
| Tổng cộng | 2.784.250 | 289.398,54 | 8.173.482.965 | 283.868,54 | 8.017.299.175 | 5.530,00 | 156.183.790 |
|
PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH NĂM 2011 - ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU TỔNG HỢP CHUNG THEO HẠNG MỤC GIẢI NGÂN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
Stt | Nội dung | Tổng vốn theo Hiệp định | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Vốn AFD | Vốn đối ứng | |||||||||
EUR | EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | |||||
A. | HỢP PHẦN B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ | 2.571.900,00 | 252.123,00 | 7.120.709.889 | 251.123,00 | 7.092.466.889 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| ||
| 1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh | 2.264.000,00 | 95.123,00 | 2.686.558.889 | 94.123,00 | 2.658.315.889 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| ||
| 1.1. Cán bộ kỹ thuật | 1.074.000,00 | 46.562,00 | 1.315.050.566 | 45.562,00 | 1.286.807.566 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| ||
| Các chuyên gia kỹ thuật tỉnh | 214.000,00 | 10.190,00 | 287.796.170 | 9.190,00 | 259.553.170 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| ||
| Cán bộ giám sát khuyến nông | 90.000,00 | 7.875,00 | 222.413.625 | 7.875,00 | 222.413.625 |
|
|
| ||
| Cán bộ khuyến nông | 180.000,00 | 15.750,00 | 444.827.250 | 15.750,00 | 444.827.250 |
|
|
| ||
| Nông dân chủ chốt | 590.000,00 | 12.747,00 | 360.013.521 | 12.747,00 | 360.013.521 |
|
|
| ||
| 1.2. CP vận hành khuyến nông | 1.190.000,00 | 48.561,00 | 1.371.508.323 | 48.561,00 | 1.371.508.323 | 0,00 | 0 |
| ||
| Phụ cấp cho các CB kiểm tra tỉnh | 150.000,00 | 12.122,00 | 342.361.646 | 12.122,00 | 342.361.646 |
|
|
| ||
| Phụ cấp cho các CB kiểm tra khuyến nông | 600.000,00 | 25.439,00 | 718.473.677 | 25.439,00 | 718.473.677 |
|
|
| ||
| Phí vận hành xe Chuyên gia tỉnh | 50.000,00 | 1.000,00 | 28.243.000 | 1.000,00 | 28.243.000 |
|
|
| ||
| Phí vận hành xe mô tô | 290.000,00 | 10.000,00 | 282.430.000 | 10.000,00 | 282.430.000 |
|
|
| ||
| Tài liệu khuyến nông và thông tin | 100.000,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
|
|
| ||
| 2. Tập huấn | 207.900,00 | 157.000,00 | 4.434.151.000 | 157.000,00 | 4.434.151.000 | 0,00 | 0,00 |
| ||
| 2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật | 72.900,00 | 41.000,00 | 1.157.963.000 | 41.000,00 | 1.157.963.000 | 0,00 | 0 |
| ||
| 2.2. Tập huấn nông dân | 235.000,00 | 116.000,00 | 3.276.188.000 | 116.000,00 | 3.276.188.000 | 0,00 | 0 |
| ||
| Tập huấn cạo mủ | 176.000,00 | 116.000,00 | 3.276.188.000 | 116.000,00 | 3.276.188.000 |
|
|
| ||
| Tập huấn lại về cạo mủ | 59.000,00 |
| 0 | 0,00 | 0 |
|
|
| ||
B. | HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN | 212.350,45 | 37.275,54 | 1.052.773.076 | 32.745,54 | 924.832.286 | 4.530,00 | 127.940.790 |
| ||
| I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) | 72.020,45 | 21.050,54 | 594.530.401 | 16.850,54 | 475.909.801 | 4.200,00 | 118.620.600 |
| ||
| 1. Thiết bị văn phòng | 2.000,00 | 2.000,00 | 56.486.000 | 1.800,00 | 50.837.400 | 200,00 | 5.648.600 |
| ||
| Bàn ghế | 100,00 | 100,00 | 2.824.300 | 90,00 | 2.541.870 | 10,00 | 282.430 |
| ||
| Máy tính | 1.900,00 | 1.900,00 | 53.661.700 | 1.710,00 | 48.295.530 | 190,00 | 5.366.170 |
| ||
| 2. Nhân viên | 23.800,00 | 8.000,00 | 225.944.000 | 4.000,00 | 112.972.000 | 4.000,00 | 112.972.000 |
| ||
| Điều phối viên kỹ thuật | 7.933,34 | 3.000,00 | 84.729.000 | 1.500,00 | 42.364.500 | 1.500,00 | 42.364.500 |
| ||
| Kế toán | 7.933,34 | 2.000,00 | 56.486.000 | 1.000,00 | 28.243.000 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| ||
| Kế hoạch | 7.933,32 | 3.000,00 | 84.729.000 | 1.500,00 | 42.364.500 | 1.500,00 | 42.364.500 |
| ||
| 3. CP vận hành văn phòng | 46.220,45 | 11.050,54 | 312.100.401 | 11.050,54 | 312.100.401 | 0,00 | 0,00 |
| ||
| Thuê văn phòng | 19.048,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
|
|
| ||
| Văn phòng phẩm | 2.889,88 | 1.500,00 | 42.364.500 | 1.500,00 | 42.364.500 |
|
|
| ||
| Vé máy bay | 3.350,00 | 1.500,00 | 42.364.500 | 1.500,00 | 42.364.500 |
|
|
| ||
| Phụ cấp dã ngoại | 4.000,00 | 1.000,00 | 28.243.000 | 1.000,00 | 28.243.000 |
|
|
| ||
| Chi phí sử dụng phương tiện | 4.568,00 | 1.142,00 | 32.253.506 | 1.142,00 | 32.253.506 |
|
|
| ||
| Chi phí Hội nghị, họp hàng năm | 8.965,50 | 4.000,00 | 112.972.000 | 4.000,00 | 112.972.000 |
|
|
| ||
| Chi phí hoạt động văn phòng khác | 3.399,07 | 1.908,54 | 53.902.895 | 1.908,54 | 53.902.895 |
|
|
| ||
| II. Điều phối dự án cấp tỉnh | 140.330,00 | 16.225,00 | 458.242.675 | 15.895,00 | 448.922.485 | 330,00 | 9.320.190,00 |
| ||
| 1. Thiết bị văn phòng | 3.330,00 | 3.330,00 | 94.049.190 | 3.000,00 | 84.729.000 | 330,00 | 9.320.190,00 |
| ||
| Máy tính và phụ kiện | 3.330,00 | 3.330,00 | 94.049.190 | 3.000,00 | 84.729.000 | 330,00 | 9.320.190 |
| ||
| 2. Cán bộ dự án tỉnh | 100.000,00 | 10.270,00 | 290.055.610 | 10.270,00 | 290.055.610 |
|
|
| ||
| Điều phối viên kỹ thuật | 100.000,00 | 10.270,00 | 290.055.610 | 10.270,00 | 290.055.610 |
|
|
| ||
| 3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh | 37.000,00 | 2.625,00 | 74.137.875 | 2.625,00 | 74.137.875 | 0,00 | 0 |
| ||
| Phụ cấp dã ngoại | 25.000,00 | 1.625,00 | 45.894.875 | 1.625,00 | 45.894.875 |
|
|
| ||
| Phí sử dụng chạy xe | 12.000,00 | 1.000,00 | 28.243.000 | 1.000,00 | 28.243.000 | 0,00 | 0 |
| ||
Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB | 2.784.250,45 | 289.398,54 | 8.173.482.965 | 283.868,54 | 8.017.299.175 | 5.530,00 | 156.183.790 |
| |||
PHỤ LỤC 3: KẾ HOẠCH NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
BIỂU TỔNG HỢP THEO QUÝ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C - DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
| Hạng mục | Kế hoạch năm 2011 | Kế hoạch Quý I/2011 | Kế hoạch Quý II/2011 | Kế hoạch Quý III/2011 | Kế hoạch Quý IV/2011 | ||||
EUR | EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | ||
A. | HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ | 252.123,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 42.466,50 | 1.199.381.360 | 209.656,50 | 5.921.328.530 |
| 1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh | 95.123,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 42.466,50 | 1.199.381.360 | 52.656,50 | 1.487.177.530 |
| 1.1. Cán bộ kỹ thuật | 46.562,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 18.186,00 | 513.627.198 | 28.376,00 | 801.423.368 |
| 1.2. CP vận hành khuyến nông | 48.561,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 24.280,50 | 685.754.162 | 24.280,50 | 685.754.162 |
| 2. Tập huấn | 157.000,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 157.000,00 | 4.434.151.000 |
| 2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật | 41.000,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 41.000,00 | 1.157.963.000 |
| 2.2. Tập huấn nông dân | 116.000,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 116.000,00 | 3.276.188.000 |
B. | HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN | 37.275,54 | 2.195,00 | 61.993.385 | 7.725,00 | 218.177.175 | 11.062,77 | 312.445.813 | 16.292,77 | 460.156.703 |
| I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) | 21.050,54 | 1.300,00 | 36.715.900 | 4.100,00 | 115.796.300 | 6.875,27 | 194.178.251 | 8.775,27 | 247.839.951 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 2.000,00 | 0,00 |
| 100,00 | 2.824.300 |
|
| 1.900,00 | 53.661.700 |
| 2. Nhân viên | 8.000,00 | 1.000,00 | 28.243.000 | 2.000,00 | 56.486.000 | 2.500,00 | 70.607.500 | 2.500,00 | 70.607.500 |
| 3. CP vận hành văn phòng | 11.050,54 | 300,00 | 8.472.900 | 2.000,00 | 56.486.000 | 4.375,27 | 123.570.751 | 4.375,27 | 123.570.751 |
| II. Điều phối dự án cấp tỉnh | 16.225,00 | 895,00 | 25.277.485 | 3.625,00 | 102.380.875 | 4.187,50 | 118.267.563 | 7.517,50 | 212.316.753 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 3.330,00 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 3.330,00 | 94.049.190 |
| 2. Cán bộ dự án tỉnh | 10.270,00 | 895,00 | 25.277.485 | 3.125,00 | 88.259.375 | 3.125,00 | 88.259.375 | 3.125,00 | 88.259.375 |
| 3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh | 2.625,00 | 0,00 | 0 | 500,00 | 14.121.500 | 1.062,50 | 30.008.188 | 1.062,50 | 30.008.188 |
Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB | 289.398,54 | 2.195,00 | 61.993.385 | 7.725,00 | 218.177.175 | 53.529,27 | 1.511.827.173 | 225.949,27 | 6.381.485.233 |
PHỤ LỤC 3.1: KẾ HOẠCH QUÝ I NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
Stt | Nội dung | Kế hoạch Quý I/2011 | |||||
Tổng số | Vốn AFD | Vốn đối ứng | |||||
EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | ||
A. | HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 1.1. Cán bộ kỹ thuật | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 1.2. CP vận hành khuyến nông | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Tập huấn | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2.2. Tập huấn nông dân | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
B. | HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN | 2.195,00 | 61.993.385 | 1.695,00 | 47.871.885 | 500,00 | 14.121.500 |
| I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) | 1.300,00 | 36.715.900 | 800,00 | 22.594.400 | 500,00 | 14.121.500 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Nhân viên | 1.000,00 | 28.243.000 | 500,00 | 14.121.500 | 500,00 | 14.121.500 |
| 3. CP vận hành văn phòng | 300,00 | 8.472.900 | 300,00 | 8.472.900 | 0,00 | 0 |
| II. Điều phối dự án cấp tỉnh | 895,00 | 25.277.485 | 895,00 | 25.277.485 | 0,00 | 0 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Cán bộ dự án tỉnh | 895,00 | 25.277.485 | 895,00 | 25.277.485 | 0,00 | 0 |
| 3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB | 2.195,00 | 61.993.385 | 1.695,00 | 47.871.885 | 500,00 | 14.121.500 |
PHỤ LỤC 3.2: KẾ HOẠCH QUÝ II NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
Stt | Nội dung | Kế hoạch Quý II/2011 | |||||
Tổng số | Vốn AFD | Vốn đối ứng | |||||
EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | ||
A. | HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 1.1. Cán bộ kỹ thuật | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 1.2. CP vận hành khuyến nông | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Tập huấn | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2.2. Tập huấn nông dân | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
B. | HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN | 7.725,00 | 218.177.175 | 5.610,00 | 158.443.230 | 1.010,00 | 28.525.430 |
| I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) | 4.100,00 | 115.796.300 | 3.090,00 | 87.270.870 | 1.010,00 | 28.525.430 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 100,00 | 2.824.300 | 90,00 | 2.541.870 | 10,00 | 282.430 |
| 2. Nhân viên | 2.000,00 | 56.486.000 | 1.000,00 | 28.243.000 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| 3. CP vận hành văn phòng | 2.000,00 | 56.486.000 | 2.000,00 | 56.486.000 | 0,00 | 0 |
| II. Điều phối dự án cấp tỉnh | 3.625,00 | 102.380.875 | 2.520,00 | 71.172.360 | 0,00 | 0 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Cán bộ dự án tỉnh | 3.125,00 | 88.259.375 | 2.020,00 | 57.050.860 | 0,00 | 0 |
| 3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh | 500,00 | 14.121.500 | 500,00 | 14.121.500 | 0,00 | 0 |
Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C -IUCB | 7.725,00 | 218.177.175 | 5.610,00 | 158.443.230 | 1.010,00 | 28.525.430 |
PHỤ LỤC 3.3: KẾ HOẠCH QUÝ III NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
Stt | Nội dung | Kế hoạch Quý III/2011 | |||||
Tổng số | Vốn AFD | Vốn đối ứng | |||||
EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | ||
A. | HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ | 42.466,50 | 1.199.381.360 | 42.466,50 | 1.199.381.360 | 0,00 | 0 |
| 1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh | 42.466,50 | 1.199.381.360 | 42.466,50 | 1.199.381.360 | 0,00 | 0 |
| 1.1. Cán bộ kỹ thuật | 18.186,00 | 513.627.198 | 18.186,00 | 513.627.198 | 0,00 | 0 |
| 1.2. CP vận hành khuyến nông | 24.280,50 | 685.754.162 | 24.280,50 | 685.754.162 | 0,00 | 0 |
| 2. Tập huấn | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2.2. Tập huấn nông dân | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
B. | HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN | 11.062,77 | 312.445.813 | 9.812,77 | 277.142.063 | 1.250,00 | 35.303.750 |
| I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) | 6.875,27 | 194.178.251 | 5.625,27 | 158.874.501 | 1.250,00 | 35.303.750 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Nhân viên | 2.500,00 | 70.607.500 | 1.250,00 | 35.303.750 | 1.250,00 | 35.303.750 |
| 3. CP vận hành văn phòng | 4.375,27 | 123.570.751 | 4.375,27 | 123.570.751 | 0,00 | 0 |
| II. Điều phối dự án cấp tỉnh | 4.187,50 | 118.267.563 | 4.187,50 | 118.267.563 | 0,00 | 0 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| 2. Cán bộ dự án tỉnh | 3.125,00 | 88.259.375 | 3.125,00 | 88.259.375 | 0,00 | 0 |
| 3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh | 1.062,50 | 30.008.188 | 1.062,50 | 30.008.188 | 0,00 | 0 |
Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB | 53.529,27 | 1.511.827.173 | 52.279,27 | 1.476.523.423 | 1.250,00 | 35.303.750 |
PHỤ LỤC 3.4: KẾ HOẠCH QUÝ IV NĂM 2011- ĐIỀU CHỈNH LẦN 1
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỢP PHẦN B VÀ MỘT PHẦN HỢP PHẦN C- DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CAO SU TIỂU ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi tạm tính 1EUR=28.243VND, khi thực hiện sẽ áp dụng tỷ giá thực tế của Ngân hàng Ngoại thương tại thời điểm thanh toán.
Đơn vị tính: EUR & VND
Stt | Nội dung | Kế hoạch Quý IV/2011 | |||||
Tổng số | Vốn AFD | Vốn đối ứng | |||||
EUR | VND | EUR | VND | EUR | VND | ||
A. | HỢP PHẦN.B- HỖ TRỢ KT CAO SU TĐ | 209.656,50 | 5.921.328.530 | 208.656,50 | 5.893.085.530 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| 1. Dịch vụ khuyến nông cấp tỉnh | 52.656,50 | 1.487.177.530 | 51.656,50 | 1.458.934.530 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| 1.1. Cán bộ kỹ thuật | 28.376,00 | 801.423.368 | 27.376,00 | 773.180.368 | 1.000,00 | 28.243.000 |
| 1.2. CP vận hành khuyến nông | 24.280,50 | 685.754.162 | 24.280,50 | 685.754.162 | 0,00 | 0 |
| 2. Tập huấn | 157.000,00 | 4.434.151.000 | 157.000,00 | 4.434.151.000 | 0,00 | 0 |
| 2.1. Tập huấn chuyên gia kỹ thuật | 41.000,00 | 1.157.963.000 | 41.000,00 | 1.157.963.000 | 0,00 | 0 |
| 2.2. Tập huấn nông dân | 116.000,00 | 3.276.188.000 | 116.000,00 | 3.276.188.000 | 0,00 | 0 |
B. | HỢP PHẦN C- IUCB - QUẢN LÝ DỰ ÁN | 16.292,77 | 460.156.703 | 14.522,77 | 410.166.593 | 1.770,00 | 49.990.110 |
| I. Ban thực hiện hợp phần B (IUCB) | 8.775,27 | 247.839.951 | 7.335,27 | 207.170.031 | 1.440,00 | 40.669.920 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 1.900,00 | 53.661.700 | 1.710,00 | 48.295.530 | 190,00 | 5.366.170 |
| 2. Nhân viên | 2.500,00 | 70.607.500 | 1.250,00 | 35.303.750 | 1.250,00 | 35.303.750 |
| 3. CP vận hành văn phòng | 4.375,27 | 123.570.751 | 4.375,27 | 123.570.751 | 0,00 | 0 |
| II. Điều phối dự án cấp tỉnh | 7.517,50 | 212.316.753 | 7.187,50 | 202.996.563 | 330,00 | 9.320.190 |
| 1. Thiết bị văn phòng | 3.330,00 | 94.049.190 | 3.000,00 | 84.729.000 | 330,00 | 9.320.190 |
| 2. Cán bộ dự án tỉnh | 3.125,00 | 88.259.375 | 3.125,00 | 88.259.375 | 0,00 | 0 |
| 3. CP vận hành ĐP cấp tỉnh | 1.062,50 | 30.008.188 | 1.062,50 | 30.008.188 | 0,00 | 0 |
Tổng chi cho Hợp phần B và HP.C - IUCB | 225.949,27 | 6.381.485.233 | 223.179,27 | 6.303.252.123 | 2.770,00 | 78.233.110 |
- 1Quyết định 3492/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt kế hoạch tài chính rút vốn lần đầu dự án phát triển cao su tiểu điền do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 3013/BKHĐT-QLQH năm 2018 hướng dẫn thủ tục bổ sung quy hoạch cho Dự án đầu tư nhóm A sử dụng vốn ngoài ngân sách do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 48/QĐ-BNN-HTQT năm 2011 giao thực hiện Hợp phần B và một phần Hợp phần C của dự án “Phát triển cao su tiểu điền” do Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam là chủ dự án vay vốn của Cơ quan phát triển Pháp (AFD) của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 3492/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt kế hoạch tài chính rút vốn lần đầu dự án phát triển cao su tiểu điền do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1935/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán dịch vụ chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 3013/BKHĐT-QLQH năm 2018 hướng dẫn thủ tục bổ sung quy hoạch cho Dự án đầu tư nhóm A sử dụng vốn ngoài ngân sách do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Quyết định 2522/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch cho Hợp phần B và một phần Hợp phần C - Dự án Phát triển cao su tiểu điền do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2522/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực