Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2506/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 5233/SXD-VP ngày 08/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình 03 (ba) thủ tục hành chính (trong đó 01 TTHC được ban hành mới; 02 TTHC được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
| TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| 1 | 3.000254 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Bưu chính công ích - Dịch vụ công trực tuyến: https//:dichvucong.gov .vn | Phí, lệ phí: Không có | - Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ - Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
| TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| 1 | 3.000252 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Trường hợp đủ điều kiện: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Bưu chính công ích - Dịch vụ công trực tuyến: https//:dichvucon g.gov.vn | Phí, lệ phí: Không có | - Nghị định số 90/2023/NĐ- CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ - Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
| 2 | 3.000255 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Trường hợp đủ điều kiện: Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. | Như trên | Phí, lệ phí: Không có | Như trên |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
1. Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLVT.49 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: - Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên khi đáp ứng các yêu cầu sau: - Chủ phương tiện đã nộp Đơn xin tạm dừng lưu hành. - Sở Xây dựng đã xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành. - Đơn vị đăng kiểm đã lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ, ban hành Quyết định về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc lập Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng dịch vụ công quốc gia: https//:dichvucong.gov.vn | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| - | Đơn đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu theo mẫu BM.QLVT.49.01; | x |
| |||||
| - | Quyết định về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành (nộp bản chụp và mang bản chính để đối chiếu). | x |
| |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: Sở Xây dựng xem xét hồ sơ, cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp, thời gian thực hiện 02 ngày làm việc. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; https://motcua.hatinh.gov.vn | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp kinh doanh vận tải. | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Phù hiệu, biển hiệu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; https://motcua.hatinh.gov.vn từ tổ chức/cá nhân 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, Cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02; 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Thì Sở Xây dựng trả lại phù hiệu, biển hiểu, chuyển sang bước 6. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trả lại phù hiệu, biển hiệu trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Mẫu số 01, 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trả lại phù hiệu, biển hiệu | ||||
| B3 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&ATGT | 0,5 ngày | Mẫu số 05, Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trả lại phù hiệu, biển hiệu đã được ký nháy | ||||
| B4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu số 05, Văn bản thông báo đã ký duyệt | ||||
| B5 | Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu số 05, 06; Văn bản thông báo | ||||
| B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu số 01, 06; phù hiệu, biển hiệu hoặc Văn bản thông báo | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
|
| BM.QLVT.49.01 | Đơn đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu theo mẫu | ||||||
|
| BM.QLVT.49.02 | Phù hiệu, biển hiệu | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phù hiệu, biển hiệu (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện). | |||||||
| Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành./. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLVT.50 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| a) | Tại Sở Xây dựng |
|
| |||||
|
| - Đơn xin tạm dừng lưu hành theo mẫu BM.QLVT.50.01 | x |
| |||||
|
| - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô (bản chụp). |
| x | |||||
| b) | Tại đơn vị đăng kiểm |
|
| |||||
|
| - Đơn xin tạm dừng lưu hành bản chính (có xác nhận của Sở Xây dựng). | x |
| |||||
|
| - Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu (đối với xe thuộc diện cấp phù hiệu, biển hiệu). | x |
| |||||
|
| - Biên lai thu phí sử dụng đường bộ (bản chụp). |
| x | |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 1. Tại Sở Xây dựng - Trường hợp chưa đủ điều kiện thì ra Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu BM.QLVT.50.02 và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Trường hợp đủ điều kiện, Sở Xây dựng ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu BM.QLVT.50.03; thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. 2. Tại đơn vị đăng kiểm - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp thì ra Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ theo Mẫu BM.QLVT.50.04 và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc. - Trường hợp đủ điều kiện thì lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu BM.QLVT.50.05; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Đơn vị đăng kiểm Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp kinh doanh vận tải. | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: 1. Tại Sở Xây dựng: Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành hoặc Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tả và Sở Xây dựng xác nhận vào đơn xin tạm dừng lưu hành. 2. Tại đơn vị đăng kiểm: Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ hoặc Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, Cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02; 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu; trình hồ sơ lãnh đạo phòng xem xét ký nháy vào Đơn xin tạm dừng lưu hành và Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1,5 ngày | Mẫu số 01, 05; Dự thảo Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành | ||||
| B3 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&ATGT | 0,5 ngày | Mẫu số 05, Dự thảo Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu; Đơn tạm dừng lưu hành hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành đã được ký nháy | ||||
| B4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu số 05, Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu, Đơn tạm dừng lưu hành hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành đã được đã ký duyệt | ||||
| B5 | Phát hành văn bản và chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu số 05, 06; Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu; Đơn tạm dừng lưu hành hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành. | ||||
| B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu số 01, 06; Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu; Đơn tạm dừng lưu hành hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành. | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
|
| BM.QLVT.50.01 | Đơn xin tạm dừng lưu hành theo mẫu | ||||||
|
| BM.QLVT.50.02 | Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành | ||||||
|
| BM.QLVT.50.03 | Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải | ||||||
|
| BM.QLVT.50.04 | Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ | ||||||
|
| BM.QLVT.50.05 | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Văn bản thông báo không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện). | |||||||
| Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLVT.43 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Xe ô tô của doanh nghiệp không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (chỉ được cấp Giấy chứng nhận kiểm định và không cấp Tem kiểm định theo quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Giao thông vận tải), chỉ sử dụng trong phạm vi Trung tâm sát hạch lái xe, nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, ngư nghiệp, công trường xây dựng (giao thông, thủy lợi, năng lượng). | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| a) | Tại Sở Xây dựng |
|
| |||||
|
| - Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ theo mẫu BM.QLVT.43.01 | x |
| |||||
|
| - Bản chụp giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. |
| x | |||||
|
| - Bản chụp giấy đăng ký xe (của từng xe xin xác nhận). |
| x | |||||
| b) | Tại đơn vị đăng kiểm |
|
| |||||
|
| Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông (có xác nhận của Sở Xây dựng) cho đơn vị đăng kiểm, nơi doanh nghiệp đưa xe đến kiểm định. * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | x |
| |||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 1. Tại Sở Xây dựng - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Sở Xây dựng thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện xem xét, Sở Xây dựng tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp; thời gian thực hiện chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. 2. Tại đơn vị đăng kiểm Đơn vị đăng kiểm tính, thu phí sử dụng đường bộ hoặc trả lại phí cho chủ phương tiện trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Đơn vị đăng kiểm Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: 1. Tại Sở Xây dựng: Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông (có xác nhận của Sở Xây dựng) 2. Tại đơn vị đăng kiểm: Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu BM.QLVT.43.02. | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, Cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02; 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển sang thực hiện theo bước B3. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, , ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ bổ sung (nếu có). Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| B3 | Tổ chức kiểm tra các điều kiện thực tế tại doanh nghiệp: - Trường hợp đủ điều kiện: Ghi xác nhận vào Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 5,5 ngày | Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã được ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. | ||||
| B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải phương tiện và ATGT | 0,5 ngày | Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã được ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận đã được ký nháy. | ||||
| B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã ghi xác nhận được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. | ||||
| B6 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Đơn xin xác nhận đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. | ||||
| B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Đơn xin xác nhận đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
|
| BM.QLVT.43.01 | Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ theo mẫu | ||||||
|
| BM.QLVT.43.02 | Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo mẫu | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện). | |||||||
| Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành./. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2506/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
