Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2498/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀ CÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 642/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Cú với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02).

3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Huyện Trà Cú không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Trà Cú (03 bản);
- LĐVP; các Phòng, Ban, Trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC SỐ 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)  

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trà Cú

TT. Định An

xã Phước Hưng

xã Tập Sơn

xã Tân Sơn

xã An Quảng Hữu

xã Lưu Nghiệp Anh

xã Ngãi Xuyên

xã Thanh Sơn

xã Kim Sơn

xã Hàm Giang

xã Hàm Tân

xã Đại An

xã Định An

xã Ngọc Biên

xã Long Hiệp

xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

31.752,80

297,76

504,27

3.229,56

1.966,28

1.547,61

2.547,81

2.913,92

2.011,71

1.423,84

2.311,71

1.603,84

2.150,50

1.284,76

1.442,46

2.454,17

1.590,62

2.471,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.283,50

204,84

227,77

2.957,94

1.777,43

1.402,40

2.075,68

2.169,39

1.810,90

1.274,96

1.773,29

1.460,58

1.246,77

1.105,82

850,77

2.233,36

1.441,10

2.270,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15.111,82

40,10

66,05

2.426,17

1.382,44

1.072,96

768,69

183,28

1.258,81

860,96

46,53

1.142,89

344,20

557,36

247,09

1.674,72

1.165,89

1.873,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14.416,65

40,10

10,28

2.426,17

1.376,07

979,20

768,69

183,28

1.202,73

810,80

41,73

1.085,01

331,62

557,36

247,09

1.442,10

1.043,61

1.870,79

 

- Đất trng lúa còn lại

LUK

695,17

-

55,76

-

6,38

93,75

-

-

56,08

50,16

4,80

57,88

12,57

-

-

232,61

122,29

2,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.843,05

38,17

16,02

18,50

23,41

18,77

734,86

1.348,58

118,46

155,05

1.311,84

82,18

611,92

35,23

193,27

93,00

23,77

20,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.153,46

116,57

96,21

507,48

366,97

307,06

541,93

466,05

403,61

247,71

276,38

223,51

158,49

273,27

142,77

411,64

246,12

367,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

84,05

-

 

-

-

 

20,45

21,98

 

-

21,37

-

-

 

20,26

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng Thủy sản

NTS

1090,99

9,88

49,49

5,79

4,60

3,61

9,75

149,50

30,01

11,23

117,18

12,01

132,16

239,96

24738

54,00

5,32

9,13

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.469,29

92,91

276,50

271,63

188,85

145,21

472,13

744,53

200,80

148,88

538,42

143,26

903,73

178,94

591,69

220,81

149,52

201,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,54

-

0,95

-

0,02

-

-

-

-

-

2,57

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,89

1,62

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

205,14

0,31

1,04

0,62

0,46

0,65

0,36

0,32

-

0,34

-

0,08

200,24

0,30

0,17

0,02

0,23

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

227,12

3,07

107,45

6,36

9,25

0,58

0,84

33,34

2,70

13,92

0,65

2,52

39,37

0,93

-

5,17

0,04

0,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.294,61

43,83

42,71

221,41

144,40

118,19

203,75

173,88

170,88

73,44

183,86

101,02

128,85

129,67

81,02

184,01

120,99

172,71

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

727,94

20,71

19,76

63,81

38,65

30,83

67,63

50,81

44,98

35,46

29,59

42,30

45,30

49,12

24,84

58,60

47,12

58,43

-

Đất thy lợi

DTL

1.223,75

4,86

15,71

134,69

95,82

71,25

115,10

85,52

107,24

21,74

108,64

49,21

69,30

59,80

37,73

92,38

57,11

97,66

-

Đất sở văn hóa

DVH

3,12

2,54

0,03

0,03

0,05

-

-

0,27

0,05

-

-

-

-

0,08

-

-

0,03

0,04

-

Đt cơ sở y tế

DYT

4,41

1,25

0,37

0,56

0,19

0,30

-

0,27

0,20

-

-

0,30

-

0,23

0,28

0,09

0,17

0,21

-

Đt cơ sở giáo dục

DGD

49,51

6,79

1,15

3,74

3,23

2,88

1,58

3,40

3,14

3,12

2,05

3,94

0,78

3,37

1,26

2,53

3,64

2,89

-

Đt thể dục th thao

DTT

9,61

2,38

-

1,03

1,03

1,20

-

1,04

-

-

-

0,15

-

1,10

-

1,11

0,58

-

-

Đt công trình năng lượng

DNL

47,37

-

0,48

-

-

0,48

-

11,10

0,77

-

34,22

-

-

-

-

0,16

0,16

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,31

0,35

0,02

0,05

0,06

0,12

0,03

0,09

0,06

0,11

0,05

0,11

-

0,09

0,02

0,05

0,01

0,09

-

Đất xây dựng kho lưu trữ quc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt bãi thải, x lý chất thải

DRA

4,77

0,11

0,02

-

-

-

-

-

-

3,27

-

-

0,34

-

-

-

1,03

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

119,41

2,07

2,81

11,34

1,65

4,53

7,03

9,70

6,22

7,69

8,14

2,97

9,40

3,14

1,34

23,81

7,36

10,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

91,69

1,31

1,79

5,07

3,16

6,34

11,91

8,37

8,18

2,04

1,16

1,59

3,74

11,84

15,55

5,22

2,12

2,29

-

Đt cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ v xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

11,72

1,47

0,58

1,06

0,57

0,26

0,47

3,29

0,04

-

0,02

0,45

-

0,90

-

0,06

1,66

0,89

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,36

0,02

0,07

0,03

0,08

0,08

0,19

0,05

0,06

0,14

0,08

0,07

0,09

0,10

0,05

0,07

0,08

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,06

-

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,19

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

459,97

-

-

42,64

34,09

17,64

34,27

85,76

26,44

17,20

22,59

20,61

21,97

35,15

18,82

31,07

27,49

24,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,52

20,97

11,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,16

3,73

0,39

0,29

0,54

0,43

0,35

0,86

0,35

0,65

0,58

0,50

0,89

0,65

0,51

0,47

0,58

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

0,13

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,71

-

-

0,27

-

-

-

0,12

0,35

0,51

-

-

-

-

0,18

-

0,11

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.226,80

19,22

111,12

-

-

7,63

232,38

449,14

-

42,67

328,10

18,42

512,13

12,07

490,94

-

-

2,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,07

-

-

-

-

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

0,01

0,01

0,01

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.242,90

-

504,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

873,01

423,16

1.442,46

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

802,03

297,76

504,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sn xut nông nghiệp (khu vc chuyên trồng lúa ớc, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

20.001,90

-

-

2.933,64

1.749,42

1.380,02

1.310,62

649,33

1.662,43

1.108,68

322,91

1.366,40

502,69

830,63

389,86

2.086,36

1.412,01

2.296,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

84,05

-

-

-

-

-

20,45

21,98

-

-

21,37

-

-

-

20,26

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mi)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

203,79

 

 

0,62

0,46

0,65

0,36

0,32

-

0,34

-

0,08

200,24

0,30

0,17

0,02

0,23

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.005,82

297,76

504,27

0,62

0,46

0,65

0,36

0,32

-

0,34

-

0,08

200,24

0,30

0,17

0,02

0,23

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.898,81

-

-

721,65

638,84

587,57

689,75

744,32

651,31

556,20

660,33

574,83

841,60

616,81

550,75

670,81

599,52

794,51

13

Khu nhà ở, làng nghề, sn xut phi nông nghiệp nông thôn

KON

576,57

-

-

49,01

43,34

18,22

35,11

119,11

29,14

31,12

23,24

23,14

61,34

36,08

18,82

36,24

27,53

25,14

Ghi chú: Các khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trà Cú

TT. Định An

xã Phước Hưng

xã Tập Sơn

xã Tân Sơn

xã An Quảng Hữu

xã Lưu Nghiệp Anh

xã Ngãi Xuyên

xã Thanh Sơn

xã Kim Sơn

xã Hàm Giang

xã Hàm Tân

xã Đại An

xã Định An

xã Ngọc Biên

xã Long Hiệp

xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

337,78

4,74

4,28

6,32

8,26

2,26

25,62

18,50

2,03

2,87

26,23

2,80

202,01

10,51

8,49

2,00

5,87

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,34

0,36

1,13

0,37

4,57

0,56

14,84

3,22

0,79

0,47

11,09

0,10

0,25

0,10

4,40

0,10

0,89

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,51

0,36

0,05

0,37

4,47

0,36

14,84

3,22

0,38

-

1,86

 

0,10

0,10

4,40

-

-

-

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

12,83

 

1,08

-

0,10

0,20

 

-

0,41

0,47

9,23

0,10

0,15

 

-

0,10

0,89

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

171,34

2,83

0,85

0,91

0,40

0,30

3,82

9,65

0,39

0,40

13,80

0,30

127,10

7,10

2,49

0,40

0,20

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

120,69

1,55

2,30

4,84

3,29

1,30

6,95

5,63

0,85

2,00

1,34

2,40

74,66

1,20

1,60

1,50

4,78

4,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,42

-

-

0,20

-

0,10

0,01

-

-

-

-

-

-

2,11

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

0,07

0,03

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trà Cú

TT. Định An

xã Phước Hưng

xã Tập Sơn

xã Tân Sơn

xã An Quảng Hữu

xã Lưu Nghiệp Anh

xã Ngãi Xuyên

xã Thanh Sơn

xã Kim Sơn

xã Hàm Giang

xã Hàm Tân

xã Đại An

xã Định An

xã Ngọc Biên

xã Long Hiệp

xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

310,14

4,54

2,28

4,29

0,38

0,48

28,87

16,27

0,53

0,80

27,28

0,80

200,36

9,11

6,69

 

4,47

3,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,51

2,71

2,28

4,29

0,37

0,36

24,12

16,00

0,53

0,80

24,73

0,80

200,26

9,11

6,69

-

4,47

3,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,95

0,26

1,03

-

0,37

0,36

14,84

3,22

0,49

0,30

10,99

-

-

-

4,30

-

0,79

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,59

0,26

-

-

0,37

0,36

14,84

3,22

0,38

-

1,86

-

-

-

4,30

-

-

-

 

- Đất trng lúa còn lại

LUK

11,36

-

1,03

-

-

-

0,00

-

0,11

0,30

9,13

-

-

-

-

-

0,79

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

165,18

2,10

0,85

0,21

-

 

3,62

8,57

0,04

-

13,40

-

127,00

7,00

2,39

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

96,27

0,35

0,40

4,08

0,00

0,00

5,65

4,21

-

0,50

0,34

0,80

73,26

-

-

-

3,68

3,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,12

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2,11

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,63

1,83

0,00

0,00

0,01

0,12

4,75

0,27

0,00

0,00

2,55

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

-

-

-

-

0,12

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,50

-

-

-

-

-

0,850

-

-

-

2,550

-

0,100

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,24

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

2,55

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

-

-

-

0,01

-

1,06

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,67

1,83

-

-

-

-

2,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa s dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 2498/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản