Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2486/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 920/TTr-SXD ngày 29/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
Trình tự thực hiện
| Bước 1: Chủ đầu tư chuyển nhượng gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 4: Sở Xây dựng có trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan liên quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế và Sở quản lý chuyên ngành, tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Bước 5: Sau khi hoàn thành việc thẩm định, Sở Xây dựng trình UBND Tỉnh ký ban hành quyết định cho phép chuyển nhượng. Trường hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng thì UBND tỉnh hoặc Sở Xây dựng theo ủy quyền của UBND tỉnh ra thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do. Bước 6: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc trong giờ hành chính |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng (theo mẫu đơn số 01 và mẫu đơn số 02 kèm theo); - Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm: + Văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao có chứng thực); + Quyết định phê duyệt dự án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao có chứng thực); + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao có chứng thực); - Báo cáo quá trình thực hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng (theo mẫu số 03 và mẫu số 04 kèm theo); - Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển nhượng bao gồm: + Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án (theo mẫu số 05 và mẫu số 06 kèm theo); + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (bản sao có chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư; + Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai. Trường hợp chưa có văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai thì phải có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất (năm nhận chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng) đối với doanh nghiệp đang hoạt động; đối với doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, trường hợp số vốn là tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của doanh nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Chủ đầu tư dự án (Doanh nghiệp Kinh doanh bất động sản) |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc. - Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản. |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không có |
Tên mẫu đơn, tờ khai | - Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự án (theo mẫu số 01 và 02 đính kèm); - Báo cáo quá trình thực hiện dự án (theo mẫu số 03 kèm theo); - Báo cáo quá trình thực hiện dự án và một phần dự án chuyển nhượng (theo mẫu số 04 kèm theo); - Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án (theo mẫu số 05 kèm theo); - Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án (theo mẫu số 06 kèm theo); - Quyết định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) (theo mẫu số 07 kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC | - Yêu cầu điều kiện 1: + Dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt. - Yêu cầu điều kiện 2: + Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã hoàn thành xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đã được phê duyệt. - Yêu cầu điều kiện 3: + Dự án không có tranh chấp về quyền sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Yêu cầu điều kiện 4: + Không có quyết định thu hồi dự án, thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm trong quá trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định xử phạt. -Yêu cầu điều kiện 5: + Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng. -Yêu cầu điều kiện 6: + Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
MẪU SỐ 01: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) ……………..
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ...............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………. Chức vụ: .....................................
- Số điện thoại liên hệ: .................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: ....................................................................................
Thuộc địa bàn xã …………… huyện ……………. tỉnh .....................................................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự án ………… với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ..............................................................................................................
2. Địa điểm: ................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: .....................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất: .............................................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ...........................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: ...................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ..................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: .............................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG:
...................................................................................................................................
III. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; địa chỉ; người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
................................................................................................................................
V. CAM KẾT:
................................................................................................................................
(Có báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)
Nơi nhận: | ……, ngày .... tháng …. năm ….. |
MẪU SỐ 02: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………..
- Tên doanh nghiệp: ..................................................................................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………… Chức vụ: ................................
- Số điện thoại liên hệ: ..............................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .................................................................................
Thuộc địa bàn xã ………….. huyện ……………. tỉnh ...................................................
Đề nghị được chuyển nhượng một phần dự án ………….. với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ...........................................................................................................
2. Địa điểm: .............................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ..................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất của dự án: ..........................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ........................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: ................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...............................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ..........................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất: ........................................................................................................
2. Vị trí khu đất: ........................................................................................................
3. Quy mô công trình: ...............................................................................................
4. Hiện trạng đang thực hiện: ....................................................................................
III. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG:
................................................................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; địa chỉ; người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm)
V. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
................................................................................................................................
VI. CAM KẾT: ..........................................................................................................
(Có báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)./.
Nơi nhận: | …….., ngày .... tháng …. năm … |
MẪU SỐ 03: BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
Tên chủ đầu tư: ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. | ………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Người đại diện ..........................................................................................................
- Số điện thoại ............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án .................................................................................................................
- Địa điểm dự án .........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư,...)..............
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………… Trong đó bao gồm: .....................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ………..)
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ..................................................................
+ Các thông tin khác ...................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ...........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ...........................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ..............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..............................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) ...................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ..............................................
- Các vấn đề khác .......................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết với khách hàng: ..............................................................
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan: ..................................
Nơi nhận: | CHỦ ĐẦU TƯ |
MẪU SỐ 04: BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
Tên chủ đầu tư ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./……… | ………., ngày …… tháng ….. năm ……… |
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ ......................................................................................................................
- Người đại diện ..........................................................................................................
- Số điện thoại ............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và phần dự án chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án .................................................................................................................
- Địa điểm dự án .........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư ….) ...........
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………. Trong đó bao gồm: .......................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất, ……….)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ………..)
+ Tổng mức đầu tư (nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) .............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ..................................................................
+ Các thông tin khác ...................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển nhượng
- Diện tích đất .............................................................................................................
- Quy mô công trình .....................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện trạng ......................................................................................
- Hồ sơ pháp lý ...........................................................................................................
- Các thông tin khác ....................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ...........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ...........................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ..............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..............................................................................................
- Tình hình bán nhà (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) ......................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ..............................................
- Các vấn đề khác .......................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển nhượng:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ...........................................................................
- Tình hình xây dựng công trình, nhà ở ..........................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..............................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc tình hình kinh doanh bất động sản ........................
...................................................................................................................................
- Các vấn đề khác .......................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết với khách hàng ...............................................................
7. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan ...................................
Nơi nhận: | CHỦ ĐẦU TƯ |
MẪU SỐ 05: ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: ……………………………………
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng dự án ................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: ...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật ....................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn ......................... )
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư ….…………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):..........................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: ................................................................................................................
- Chủ đầu tư là: ...........................................................................................................
- Địa điểm: ..................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng và làm chủ đầu tư dự án………………….., Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ...............................................................................
- Về tiến độ .................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
...................................................................................................................................
Nơi nhận: | …….., ngày .... tháng …. năm….. |
MẪU SỐ 06: ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: ……………………………
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng một phần dự án: ...............................
- Địa chỉ ......................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: ...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ...................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....): ....................
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư...; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản,...): .......................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án sau:
a) Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án: ................................................................................................................
- Địa điểm: ..................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất: ............................................................................................................
- Quy mô công trình: ....................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:..........................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng một phần……..……….., Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ...............................................................................
- Về tiến độ .................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
...................................................................................................................................
Nơi nhận: | …..….., ngày ... tháng …. năm … |
MẪU SỐ 07: QUYẾT ĐỊNH VỀ CHẤP THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN (HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | ……………, ngày ….. tháng......năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án)……………..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …………….
Căn cứ ...................................................................................................................... ;
Căn cứ ...................................................................................................................... ;
Xét đề nghị của .......................................................................................................... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận cho chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) ........... từ công ty ……….. cho công ty …………………… với các nội dung sau:
1. Quy mô và kết quả thực hiện của dự án xin chuyển nhượng:
a) Quy mô đầu tư xây dựng của toàn bộ dự án (theo Quyết định số......)
- Quy mô sử dụng đất:
+ Tổng diện tích đất:
+ Diện tích đất xây dựng công trình:
+ Diện tích đất giao thông; công viên; cấp thoát nước....
+ Hệ số sử dụng đất: ..................................................................................................
- Quy mô đầu tư xây dựng:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng
+ Quy mô công trình:
+ Mật độ xây dựng: ....................................................................................................
- Tổng mức đầu tư của dự án:
- Nguồn vốn đầu tư:
- Tiến độ thực hiện dự án:
b) Quy mô của phần dự án chuyển nhượng (nếu là chuyển nhượng một phần dự án)
c) Kết quả thực hiện dự án:
2. Bên chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ........................................................................
3. Bên nhận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ...........
Điều 2. Chậm nhất là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận Quyết định này, Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng phải ký kết hợp đồng chuyển nhượng và hoàn thành việc bàn giao dự án (hoặc một phần dự án) theo quy định tại Điều 51 Luật Kinh doanh bất động sản và Nghị định số ……/2015/NĐ-CP ngày …. tháng …… năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản .......................................................
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của Bên chuyển nhượng (theo Khoản 1 Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản)
- Chuyển giao quyền và nghĩa vụ của mình đối với toàn bộ hoặc một phần dự án cho chủ đầu tư nhận chuyển nhượng để tiếp tục đầu tư xây dựng bất động sản để kinh doanh, trừ các quyền và nghĩa vụ đã thực hiện xong mà không liên quan đến chủ đầu tư nhận chuyển nhượng và việc tiếp tục triển khai dự án, phần dự án đó;
- Chuyển giao hồ sơ liên quan cho bên nhận chuyển nhượng; thông báo kịp thời, đầy đủ, công khai và giải quyết thỏa đáng quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng và các bên liên quan tới dự án, phần dự án chuyển nhượng;
- Phối hợp với bên nhận chuyển nhượng làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản, bên chuyển nhượng có quyền yêu cầu bên nhận chuyển nhượng tiếp tục đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng trong phần dự án nhận chuyển nhượng theo đúng tiến độ và quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án; theo dõi và thông báo kịp thời với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hành vi vi phạm trong việc sử dụng đất, đầu tư xây dựng của bên nhận chuyển nhượng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
- Các quyền và nghĩa vụ khác: .....................................................................................
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận chuyển nhượng (theo Khoản 2 Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản)
- Kế thừa và thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư chuyển nhượng đã chuyển giao theo quyết định phê duyệt dự án;
- Tiếp tục triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh dự án theo đúng tiến độ, nội dung của dự án đã được phê duyệt;
- Trường hợp nhận chuyển nhượng một phần dự án bất động sản, bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu của bên chuyển nhượng dự án về việc bảo đảm tiến độ, tuân thủ quy hoạch của dự án trong quá trình đầu tư xây dựng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ đầu tư dự án theo quy định pháp luật;
- Các quyền và nghĩa vụ khác: .....................................................................................
Điều 5. Trách nhiệm của các Sở ngành có liên quan: .................................................
Điều 6. (Các cá nhân và cơ quan đơn vị có liên quan gồm ……………) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
2. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trình tự thực hiện
| Bước 1: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký thi sát hạch kiến thức. Bước 2: Cá nhân nộp hồ sơ đăng ký dự thi sát hạch tại Sở Xây dựng (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) tại bộ phận một cửa của Sở Xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục kèm theo). Thời gian tiếp nhận hồ sơ vào các ngày làm việc trong tuần. Bước 3: Công chức kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận cho người nộp. - Nếu hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến thường trực Hội đồng thi sát hạch để giải quyết thủ tục hành chính. Bước 5: Trả kết quả thi sát hạch tại bộ phận một cửa của Sở Xây dựng. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc trong giờ hành chính |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - 01 Đơn đăng ký dự thi có dán ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi (Theo mẫu tại Phụ lục 1 đính kèm); - 01 Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam hoặc hộ chiếu đối với người nước ngoài (hoặc bản sao có bản chính để đối chiếu); - 01 Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học về đào tạo bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản (nếu có); - Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp từ Trung học phổ thông (hoặc tương đương) trở lên; - 02 ảnh mầu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi, 02 phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận; - Bản sao và bản dịch có chứng thực chứng chỉ do nước ngoài cấp (đối với người nước ngoài và người Việt Nam có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do nước ngoài cấp đang còn giá trị). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | a) Phúc khảo và thi lại: - Thời hạn xem xét đơn phúc khảo: trong thời gian 10 ngày kể từ khi thông báo kết quả thi; - Tổ chức thi lại trong thời gian 20 ngày kể từ khi thông báo kết quả thi. b) Tổ chức in và ký phát hành chứng chỉ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ đơn vị tổ chức kỳ thi. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Công dân Vệt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài có đủ điều kiện dự thi theo quy định của pháp luật |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Phí, lệ phí (nếu có) | a) Kinh phí dự thi: Hội đồng thi sát hạch quy định căn cứ theo đúng quy định của pháp luật. b) Kinh phí cấp chứng chỉ: Kinh phí cấp chứng chỉ là 200.000đ (hai trăm ngàn đồng)/chứng chỉ (Theo mục 3 điều 15 của Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng). |
Tên mẫu đơn, tờ khai | Đơn đăng ký dự thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Theo Phụ lục 1 của Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng). |
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC | - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không đang trong tình trạng truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chấp hành án phạt tù; - Tốt nghiệp từ Trung học phổ thông trở lên; - Đã nộp hồ sơ đăng ký dự thi và kinh phí dự thi cho đơn vị tổ chức kỳ thì theo quy định tại Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật kinh doanh BĐS số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014(ngày có hiệu lực: 01/7/2015); - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ (ngày có hiệu lực: 01/11/2015); - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng (ngày có hiệu lực: 16/02/2016). |
PHỤ LỤC 1
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản)
(Ảnh 4x6)
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ngày …tháng …năm … |
ĐĂNG KÝ DỰ THI SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: ………………………………….
1. Họ và tên:
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. Nơi sinh:
4. Quốc tịch:
5. Số chứng minh thư (hoặc hộ chiếu):
6. Địa chỉ thường trú:
7. Điện thoại liên hệ:
8. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp; (tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên)
..........................................................................................................................
Tôi xin đăng ký dự thi sát hạch để được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
| Người làm đơn |
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. Bước 2: Cá nhân nộp hồ sơ xin cấp lại Chứng chỉ tại Sở Xây dựng (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) tại bộ phận một cửa của Sở Xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục kèm theo). Thời gian tiếp nhận hồ sơ vào các ngày làm việc trong tuần. Bước 3: Công chức kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận cho người nộp. - Nếu hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính. Bước 5: Trả kết quả tại bộ phận một cửa của Sở Xây dựng. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc trong giờ hành chính |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn xin cấp lại chứng chỉ có dán ảnh (theo mẫu tại Phụ lục 5 của Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng); - 02 ảnh cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ; - Chứng chỉ cũ (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (cấp lại). |
Phí, lệ phí (nếu có) | Mức lệ phí 200.000đ (hai trăm ngàn đồng)/chứng chỉ (Theo Điều 16 của Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng). |
Tên mẫu đơn, tờ khai | Đơn xin cấp lại chứng chỉ (Theo mẫu tại Phụ lục 5 của Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng). |
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC | - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không đang trong tình trạng truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chấp hành án phạt tù; Đã được cấp chứng chỉ nhưng bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác; - Đã nộp hồ sơ xin cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản theo quy định. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật kinh doanh BĐS số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.(ngày có hiệu lực: 01/7/2015); - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ (ngày có hiệu lực: 01/11/2015); - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng (ngày có hiệu lực: 16/02/2016). |
PHỤ LỤC 5
MẪU ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản)
(Ảnh 4x6)
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: …………………………….
1. Họ và tên:......................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................................................
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………. cấp ngày: ……….. Nơi cấp:...........................
4. Đăng ký thường trú tại:................................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: .....................................................................................................
6. Đơn vị công tác:............................................................................................
7. Điện thoại:......................................................................................................
8. Lý do đề nghị cấp lại:
Tôi đã được cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản số … ngày....tháng…năm…
Người làm đơn nêu rõ nguyên nhân đề nghị Cấp lại Chứng chỉ
.........................................................................................................................................
Tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tôi làm đơn này kính đề nghị Sở Xây dựng cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
Tôi xin gửi kèm theo:
- 02 ảnh (4x6cm);
- Chứng chỉ cũ (nếu có).
Tôi xin trân trọng cám ơn!
| …….., ngày.... tháng.....năm ... |
- 1Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Quản lý thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1376/QĐ-BXD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Quản lý thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2486/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra