Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2437/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;

Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 7585/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023, số 8611/UBND-TNMT ngày 10 tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-STNMT ngày 22 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:

Cập nhật danh sách 229 trường hợp với diện tích 5,58ha (55.793,70m2) của các hộ, gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.

Cập nhật bổ sung khu đất tại Thị trấn Long Điền với diện tích 1,75ha đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại văn bản số 9785/UBND-VP ngày 28 tháng 7 năm 2023 vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.

(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)

2. Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Địa chỉ thửa đất

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đăng ký (m2)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Số tờ

Số thửa

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

I

Địa bàn Thị trấn Long Điền

2.712,20

 

1

85

128, 109

HNK

ODT

61,4

ODT

2

90

2

LUA

ODT

56,00

ODT

3

26

688

LUA

ODT

100

ODT

4

72

12

HNK

ODT

100

ODT

5

16,37

3,5

LUA

ODT

400

ODT

6

38, 39, 33

13, 48, 1235

LMU

ODT

600

ODT

7

20

239

LUA

ODT

578,9

ODT

8

32

164

HNK

ODT

100

ODT

9

55

44

CLN

ODT

20

ODT

10

130

212

LUA

ODT

50

ODT

11

55

18

HNK

ODT

354,1

ODT

12

52

63

LUA

ODT

200

ODT

13

132

66

HNK

ODT

179,2

ODT

14

92

1

LUA

ODT

400

ODT

II

Địa bàn Thị trấn Long Hải

4.142,60

 

1

180

364

CLN

ODT

60

ODT

2

106

101

CLN

ODT

40

ODT

3

175

437, 436

HNK

ODT

300

ODT

4

118

76

NTS

ODT

26,7

ODT

5

176

362

CLN

TMD

100

TMD

6

176

363

CLN

TMD

300

TMD

7

97

65

HNK

ODT

30

ODT

8

84

159

CLN

ODT

50

ODT

9

116

186

CLN

ODT

30

ODT

10

172

76

CLN

TMD

100

TMD

11

16

624

LUA

ODT

48,9

ODT

12

175

438

HNK

ODT

120

ODT

13

16

630

LUA

ODT

12

ODT

14

155

4

CLN

ODT

105

ODT

15

179

89

CLN

TMD

600

TMD

16

15

286

CLN

ODT

250

ODT

17

183

21

CLN

ODT

240

ODT

18

34

241

CLN

ODT

100

ODT

19

179

97

CLN

TMD

300

TMD

20

133

218

HNK

ODT

120

ODT

21

118

99

LUA

TMD

100

TMD

22

99

170

LUA

ODT

50

ODT

23

154

26

LUA

ODT

100

ODT

24

164, (133)

99, 13, (22,147)

CLN

ODT

500

ODT

25

15

132

HNK

ODT

70

ODT

26

9

149

CLN

ODT

100

ODT

27

145

82

CLN

ODT

350

ODT

28

89

31

CLN

ODT

350

ODT

29

183

208, 256

CLN

ODT

260

ODT

III

Địa bàn Xã Phước Hưng

13.666,90

 

1

39

62

CLN+ONT

ONT

300

ONT

2

08

62

HNK

ONT

100

ONT

3

08

63

NTS

ONT

100

ONT

4

08

55

NTS

ONT

100

ONT

5

08

54

NTS

ONT

100

ONT

6

141

142,9

LUA

ONT

100

ONT

7

07

67

LUA

ONT

100

ONT

8

44

280, 281

LUA

ONT

150

ONT

9

50

726

ONT+HNK

ONT

80

ONT

10

54

223

HNK

ONT

100

ONT

11

38

363

LUA

ONT

150

ONT

12

52

274

HNK

ONT

75,7

ONT

13

19

270

ONT+CLN

TMD

400

TMD

14

141

75

NTS

ONT

80

ONT

15

19

149

ONT+CLN

ONT

200

ONT

16

52

178, 179

HNK+NTS

ONT

100

ONT

17

37

244

LUA

ONT

50

ONT

18

55

566

NTS+HNK

ONT

80

ONT

19

52

120

HNK+ONT

ONT

200

ONT

20

98

128

HNK

ONT

240

ONT

21

45, 38

324, 301, 302

LUA

ONT

100

ONT

22

55

383

HNK

ONT

70

ONT

23

55

378

HNK

ONT

50

ONT

24

43, (148)

226, (79)

LUA

ONT

400

ONT

25

44

114

HNK+ONT

ONT

200

ONT

26

50

464

HNK

ONT

100

ONT

27

32

29

HNK+ONT

TMD

100

TMD

28

7

199

HNK

ONT

100

ONT

29

140

87

HNK+CLN

TMD

300

TMD

30

54

813

ONT+LUA

ONT

150

ONT

31

55

555

HNK + ONT+NTS

ONT

80

ONT

32

4

124

HNK+ONT

ONT

200

ONT

33

130

205

LUA

ONT

60

ONT

34

55

379

HNK

ONT

50

ONT

35

38

261

LUA

ONT

500

ONT

36

130

204

LUA

ONT

100

ONT

37

19

152

CLN + ONT

TMD

500

TMD

38

19

149

HNK + ONT

ONT

300

ONT

39

97

230

HNK + ONT

ONT

30

ONT

40

98

7

HNK

ONT

200

ONT

41

90

247

HNK + ONT

ONT

200

ONT

42

94

25

ĐRM

ONT

200

ONT

43

53

254

ĐRM

ONT

117,2

ONT

44

54

509, 510, 511

HNK

ONT

100

ONT

45

7

231, 233

CLN

ONT

400

ONT

46

7

580, 344

ONT+CLN

ONT

400

ONT

47

45

204

LUA

ONT

300

ONT

48

4

120

CLN

ONT

300

ONT

49

55

99

HNK + ONT

ONT

100

ONT

50

44

85, 86

HNK

ONT

400

ONT

51

38

448

HNK

ONT

80

ONT

52

47

54, 55, 215

LUA

TMD

500

TMD

53

47

183, 182, 181, 185, 662, 664, 663

LUA

TMD

2000

TMD

54

49

714

LUA

ONT

100

ONT

55

4

153

HNK

TMD

579,8

TMD

56

8

87

NTS

TMD

400

TMD

57

84

193

LUA+ONT

ONT

400

ONT

58

7

325

CLN

ONT

300

ONT

59

7

571

HNK

TMD

300

TMD

60

7

181

LUA+ONT

ONT

102

ONT

61

47

119

LUA+ONT

TMD

42,2

TMD

62

43

564

LUA+ONT

ONT

50

ONT

63

139

12, 126

CLN+HNK

ONT

300

ONT

IV

Địa bàn Xã Phước Tỉnh

9.815,90

 

1

87

17

HNK

ONT

320

ONT

2

85

228

ĐRM

ONT

288,8

ONT

3

15

38

HNK

ONT

260

ONT

4

15

21

RSX

ONT

160

ONT

5

101

235

HNK

ONT

200

ONT

6

129

11

HNK

ONT

200

ONT

7

100

205

HNK

ONT

117,4

ONT

8

100

71

HNK

ONT

50

ONT

9

105

425

HNK

ONT

250

ONT

10

52

67

HNK

ONT

50

ONT

11

87

334

HNK

ONT

80

ONT

12

52

175

HNK

ONT

100

ONT

13

52

24, 25, 27

HNK

ONT

100

ONT

14

103

163

HNK

ONT

100

ONT

15

129

83

HNK

ONT

100

ONT

16

52

363

HNK

ONT

261,5

ONT

17

127

14, 1001

HNK

ONT

200

ONT

18

136

192

LUA

ONT

90

ONT

19

79

110

HNK

ONT

200

ONT

20

103

774

HNK

ONT

100

ONT

21

52

264

HNK

ONT

170,6

ONT

22

100

7

HNK

ONT

200

ONT

23

129

70

HNK

ONT

104,7

ONT

24

100

590

HNK

ONT

50

ONT

25

84

221

HNK

ONT

300

ONT

26

31

187, 188

HNK

ONT

140

ONT

27

52

202

HNK

ONT

80

ONT

28

129

80

HNK

ONT

82,7

ONT

29

83

1,2

HNK

ONT

341,8

ONT

30

135

20

RSX

ONT

83,3

ONT

31

77

285

HNK

ONT

120

ONT

32

88

150

ĐRM

ONT

17,9

ONT

33

31

181

RSX

ONT

131,5

ONT

34

129

49, 72

HNK

ONT

79

ONT

35

130

136

CLN

ONT

167,9

ONT

36

51

134, 175

HNK

ONT

100

ONT

37

76

84

HNK

ONT

92,4

ONT

38

51

352

RSX

ONT

84

ONT

39

102

1162

RSX

ONT

50

ONT

40

108

96

HNK

ONT

138,7

ONT

41

119

53

HNK

ONT

78,9

ONT

42

31

176

RSX

ONT

100

ONT

43

78

115

CLN

ONT

200

ONT

44

87

334

HNK

ONT

200

ONT

45

31

185, 186

HNK

ONT

134

ONT

46

31

212

HNK

ONT

118,7

ONT

47

105

143, 171

HNK

ONT

300

ONT

48

129

78

TSN

ONT

250

ONT

49

102

660

RSX

ONT

96,1

ONT

50

27

1068

CLN+LUA

ONT

400

ONT

51

102

660

RSX

ONT

96,1

ONT

52

102

630

RSX

ONT

97,7

ONT

53

102

658

RSX

ONT

84,9

ONT

54

102

659

RSX

ONT

94,6

ONT

55

102

691

RSX

ONT

82,3

ONT

56

51

354

RSX

ONT

76,4

ONT

57

102

631

RSX

ONT

86,4

ONT

58

77

139

CLN

ONT

268,6

ONT

59

129

73

HNK

ONT

61,8

ONT

60

127

55

CLN

ONT

60

ONT

61

105

162

HNK

ONT

50

ONT

62

51

261

HNK

ONT

97

ONT

63

59

39,71

HNK

TMD

200

TMD

64

130

140

CLN

ONT

400

ONT

65

87

125

HNK

ONT

36,8

ONT

66

105

425

HNK

ONT

420,2

ONT

IV

Địa bàn Xã An Ngãi

11.305,90

 

1

34

68

LUA

ONT

500

ONT

2

4

98

LUA

ONT

200

ONT

3

12

846

LMU

ONT

100

ONT

4

33

168

CLN

ONT

600

ONT

5

7

1161

CLN

ONT

200

ONT

6

3

19

HNK

ONT

100

ONT

7

22

350

CLN

ONT

50

ONT

8

13

233

NTS

ONT

190

ONT

9

31

61

CLN

ONT

100

ONT

10

12

1163

RSX

ONT

200

ONT

11

19

399

HNK

ONT

66,7

ONT

12

34

495

CLN

ONT

150

ONT

13

23

271

HNK

ONT

80

ONT

14

31

43

HNK

ONT

200

ONT

15

21

291

LUA

ONT

500

ONT

16

4

592

CLN

ONT

200

ONT

17

7, (4)

117, 813, 111, 113, 815, (1195), 53, 713, 511, 310

LMU

ONT

7.669,20

ONT

18

32

101

CLN

ONT

300

ONT

19

7

1.285

NTS

ONT

200

ONT

V

Địa bàn Xã Tam Phước

13.990,20

 

1

23

513

HNK

ONT

200

ONT

2

12

382, 383, 397, 398

HNK + LUK

ONT

400

ONT

3

11, (10)

546, (195)

HNK

ONT

480

ONT

4

25

52

HNK

ONT

200

ONT

5

7

290

LUK

ONT

300

ONT

6

6, 23

1125, 29

CLN

ONT

1000

ONT

7

4

417

HNK

ONT

100

ONT

8

24

285

HNK

ONT

100

ONT

9

12

1101

RSX

ONT

300

ONT

10

24

787

HNK

ONT

100

ONT

11

5

290

HNK

ONT

100

ONT

12

26

146, 256

HNK

ONT

300

ONT

13

24

223

HNK

ONT

100

ONT

14

26

593

HNK

ONT

200

ONT

15

1

298

HNK

ONT

100

ONT

16

5

1200, 564, 718, 176, 1164

CLN

ONT

1000

ONT

17

10

235

HNK

ONT

80

ONT

18

5

799

HNK

ONT

200

ONT

19

1

49

LUC

TMD

600

TMD

20

26

113

HNK

ONT

50

ONT

21

11

424

LUC

ONT

200

ONT

22

4

135

HNK

ONT

300

ONT

23

23

265

LUC

ONT

50

ONT

24

2

448

LUC

TMD

2000

TMD

25

2

449

LUC

TMD

345,2

TMD

26

6

1404

LUC

ONT

100

ONT

27

11

56

RSX

ONT

300

ONT

28

1

402

HNK

ONT

56

ONT

29

5

336

CLN

ONT

50

ONT

30

12

221, 222

HNK

ONT

400

ONT

31

7

541

LUK

ONT

100

ONT

32

4

53, 149

HNK

ONT

400

ONT

33

1

532

HNK

ONT

300

ONT

34

25,23

154, 111, 244, 456

HNK

ONT

2219

ONT

35

1,24

5, 9, 269, 262, 599

HNK

ONT

1030

ONT

36

4

242

CLN

ONT

200

ONT

37

26

695

HNK

ONT

30

ONT

IV

Địa bàn xã An Nhứt

160,00

 

1

4,11

501, (405, 406, 407, 864)

CLN

ONT

160

ONT

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG 01 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích thực hiện 2023 (m2)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

1

Khu nhà ở Khu nhà ở Đảo trên biển Little Barbados

Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư quốc tế DHR

thị trấn Long Điền, huyện Long Điền

1,75

Văn bản số 9785/UBND- VP ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung ranh giới, diện tích nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê đất để thực hiện dự án Khu nhà ở Đảo trên biển Little Barbados tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư quốc tế DHR

Đất dân

Phần diện tích dự án đăng ký thực hiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê đất bổ sung 1,75ha do chưa có trong kế hoạch năm 2023 và nằm trong ranh giới điều chỉnh, cho phép thực hiện của UBND tỉnh tại văn bản số 9785/UBND-VP ngày 28/7/2023

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2437/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 2437/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản