Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2415/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH TỈNH LẠNG SƠN THỜI KỲ 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CHO CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai; Quyết định số 2418/QĐ-BNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc đính chính Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 66.3/2025/NQ-CP ngày 15/9/2025 của Chính phủ tháo gỡ, xử lý vướng mắc để triển khai các dự án trong thời gian Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 chưa được phê duyệt điều chỉnh;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 933/TTr-SNNMT ngày 10/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 cho các xã, phường trên địa bàn tỉnh, với nội dung chi tiết tại các Phụ lục từ 01 đến 65 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Theo dõi, hướng dẫn UBND các xã, phường thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất làm căn cứ thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được UBND tỉnh phân bổ, tuân thủ quy định pháp luật. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ.
b) Theo dõi, cập nhật biến động, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất, tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh linh hoạt chỉ tiêu giữa các xã, phường chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các xã, phường có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. UBND các xã, phường có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt phục vụ công tác thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được UBND tỉnh phân bổ, tuân thủ quy định pháp luật.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các nhà đầu tư thực hiện thủ tục về đất đai theo quy định.
c) Tổng hợp gửi báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường định kỳ hằng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THẤT KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.370,3 | 9.233,7 | -136,6 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 780,0 | 752,5 | -27,5 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 651,3 | 618,6 | -32,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 128,7 | 133,9 | 5,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 582,5 | 517,9 | -64,6 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 154,4 | 219,4 | 65,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 846,2 | 899,5 | 53,3 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.949,2 | 6.734,5 | -214,7 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 758,5 | 3.782,9 | 3.024,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 52,3 | 50,7 | -1,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 53,0 | 53,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,8 | 6,1 | 0,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 642,2 | 784,2 | 142,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 80,3 | 209,9 | 129,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 99,2 | 0,0 | -99,2 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,6 | 6,9 | 3,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 9,0 | 10,3 | 1,3 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,8 | 1,3 | 0,5 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 17,2 | 34,3 | 17,1 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,4 | 4,8 | 1,4 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,0 | 4,5 | 3,6 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 10,0 | 18,7 | 8,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,2 | 4,6 | 2,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,9 | 22,5 | 19,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,1 | 5,9 | 4,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,8 | 3,6 | 1,8 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 13,0 | 13,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 268,3 | 363,1 | 94,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 233,8 | 286,0 | 52,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 32,9 | 32,9 | 0,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,3 | 0,9 | 0,6 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,1 | 22,4 | 22,3 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,6 | 4,9 | 4,3 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 2,2 | 1,7 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 11,6 | 11,6 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,7 | 0,7 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,5 | 1,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 14,2 | 17,7 | 3,6 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 134,2 | 115,7 | -18,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 134,2 | 115,7 | -18,5 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 10,2 | 0,1 | -10,1 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12,2 | 6,7 | -5,4 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 4,2 | 2,8 | -1,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,1 | 3,1 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 4,9 | 0,8 | -4,1 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 02:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐOÀN KẾT
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.620,0 | 16.612,2 | -7,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 273,9 | 231,5 | -42,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 162,7 | 137,8 | -24,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 111,2 | 93,7 | -17,5 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 375,5 | 323,7 | -51,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 86,7 | 83,2 | -3,5 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.292,4 | 1.810,3 | 518,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.576,7 | 14.143,0 | -433,7 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.293,5 | 9.316,7 | 7.023,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 14,9 | 13,5 | -1,4 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 7,0 | 7,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 285,3 | 293,6 | 8,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 45,0 | 48,0 | 3,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,7 | 5,3 | 3,7 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7,6 | 11,7 | 4,1 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,2 | 3,2 | 1,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,5 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,4 | 5,0 | 0,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,7 | 2,0 | 1,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,0 | 2,4 | 2,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 119,1 | 131,4 | 12,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 116,9 | 126,1 | 9,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,2 | 2,4 | 0,2 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,0 | 1,5 | 1,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 111,9 | 93,2 | -18,7 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 111,9 | 93,1 | -18,7 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,6 | 2,1 | -0,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,6 | 2,1 | -0,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 03:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN TIẾN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.743,8 | 19.715,1 | -28,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 521,7 | 485,8 | -35,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 188,3 | 168,8 | -19,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 333,4 | 316,9 | -16,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 487,8 | 481,3 | -6,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 415,6 | 408,4 | -7,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.394,1 | 4.928,5 | 2.534,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.898,0 | 13.366,1 | -2.531,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.034,0 | 8.958,7 | 5.924,8 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 26,7 | 28,5 | 1,8 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 10,6 | 10,6 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 6,1 | 6,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 548,5 | 579,0 | 30,5 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,7 | 75,6 | 9,9 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,3 | 7,2 | 4,9 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 32,5 | 32,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 6,0 | 11,9 | 6,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 2,5 | 0,7 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,2 | 6,1 | 2,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,6 | 2,5 | 1,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,5 | 17,4 | 15,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1 | 7,0 | 6,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,4 | 10,4 | 9,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 235,4 | 255,6 | 20,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 218,0 | 228,5 | 10,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 15,3 | 15,5 | 0,2 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 7,1 | 7,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 1,7 | 3,0 | 1,3 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 1,0 | 0,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,3 | 2,7 | 0,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 232,8 | 172,5 | -60,4 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 232,8 | 172,5 | -60,4 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,0 | 2,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,2 | 1,4 | -1,8 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,2 | 1,4 | -1,8 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 04:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.046,1 | 10.883,0 | -163,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 581,2 | 560,3 | -20,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 460,1 | 448,3 | -11,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 121,1 | 112,0 | -9,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 523,1 | 507,8 | -15,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 201,1 | 209,4 | 8,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.769,2 | 2.524,7 | 755,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.939,9 | 7.035,9 | -904,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.182,3 | 5.038,5 | 3.856,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 31,6 | 28,3 | -3,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 11,1 | 11,1 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1 | 5,4 | 5,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 787,0 | 958,1 | 171,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 131,3 | 139,5 | 8,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,0 | 12,8 | 10,8 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 5,5 | 9,7 | 4,2 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 8,2 | 13,2 | 5,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 4,4 | 2,6 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,9 | 5,2 | 0,3 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,9 | 2,5 | 1,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 11,6 | 37,6 | 25,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,2 | 9,8 | 3,5 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,4 | 26,7 | 21,3 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 376,6 | 501,8 | 125,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 295,0 | 354,2 | 59,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 29,9 | 39,6 | 9,7 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 3,1 | 3,1 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 24,5 | 24,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 51,3 | 77,5 | 26,3 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,5 | 1,7 | 0,2 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 12,3 | 13,9 | 1,6 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 237,3 | 226,4 | -10,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 237,3 | 226,4 | -10,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13,0 | 5,0 | -8,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 13,0 | 5,0 | -8,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 05:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUỐC KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.300,0 | 15.164,2 | -135,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 997,9 | 1.006,2 | 8,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 737,0 | 734,0 | -3,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 260,8 | 272,2 | 11,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.287,9 | 1.266,1 | -21,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 209,0 | 301,8 | 92,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.106,8 | 2.522,5 | 415,7 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.637,6 | 9.988,3 | -649,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 244,9 | 2.682,8 | 2.437,9 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 61,0 | 50,0 | -11,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 29,0 | 29,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 810,1 | 957,2 | 147,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 178,3 | 190,0 | 11,7 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,9 | 11,0 | 10,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 91,8 | 138,0 | 46,2 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 11,3 | 29,4 | 18,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,6 | 5,3 | 2,7 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,1 | 18,0 | 11,9 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,0 | 5,1 | 3,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7,3 | 33,0 | 25,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 12,3 | 12,2 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,3 | 10,6 | 3,3 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 10,2 | 10,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 369,6 | 413,6 | 44,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 315,6 | 341,9 | 26,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 51,8 | 55,5 | 3,7 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 1,8 | 1,8 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,3 | 5,0 | 4,8 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,3 | 5,3 | 4,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,2 | 2,3 | 2,1 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 1,0 | 0,9 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,5 | 1,8 | 0,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 32,9 | 34,4 | 1,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 111,2 | 104,3 | -6,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 111,2 | 104,3 | -6,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,3 | 0,1 | -5,2 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 697,3 | 686,1 | -11,2 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1,4 | 0,1 | -1,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,2 | 1,1 | -2,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 692,7 | 684,9 | -7,8 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 06:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KHÁNG CHIẾN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.398,9 | 13.187,6 | -211,3 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 482,1 | 479,2 | -2,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 180,9 | 179,0 | -1,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 301,2 | 300,2 | -1,0 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 575,9 | 579,5 | 3,6 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 229,2 | 293,1 | 63,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.070,4 | 1.163,9 | 93,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.009,8 | 10.591,5 | -418,3 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 485,6 | 6.434,3 | 5.948,7 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 28,3 | 25,6 | -2,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 51,1 | 51,1 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,1 | 3,8 | 0,6 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 770,2 | 985,1 | 214,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 69,5 | 73,8 | 4,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,3 | 6,7 | 5,4 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 2,8 | 28,5 | 25,8 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 8,2 | 20,0 | 11,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,6 | 4,4 | 1,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,7 | 0,8 | 0,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,0 | 9,6 | 6,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,8 | 4,4 | 2,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,2 | 0,7 | 0,5 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10,4 | 77,0 | 66,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 60,0 | 60,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 1,4 | 1,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,4 | 15,6 | 5,2 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 357,0 | 387,8 | 30,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 289,7 | 299,7 | 10,0 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 18,5 | 21,0 | 2,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 48,7 | 64,9 | 16,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,0 | 1,9 | 1,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,0 | 1,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,3 | 3,3 | 1,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 292,8 | 360,7 | 67,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 292,8 | 360,7 | 67,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 25,0 | 25,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7,6 | 4,0 | -3,6 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 7,5 | 4,0 | -3,5 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,1 | 0,0 | -0,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 07:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUỐC VIỆT
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.018,3 | 10.806,9 | -211,4 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 505,2 | 491,0 | -14,2 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 230,8 | 215,6 | -15,2 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 274,4 | 275,4 | 1,0 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 910,0 | 859,2 | -50,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 103,3 | 86,7 | -16,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.107,8 | 1.279,3 | 171,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.378,4 | 8.026,1 | -352,3 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 857,9 | 5.209,3 | 4.351,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 13,6 | 12,9 | -0,8 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 50,6 | 50,6 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 756,7 | 968,4 | 211,6 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 60,5 | 62,5 | 2,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,0 | 6,1 | 5,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 31,5 | 43,1 | 11,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 8,8 | 16,3 | 7,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,5 | 2,6 | 0,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,9 | 0,9 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,4 | 11,1 | 5,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 25,7 | 32,8 | 7,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,9 | 26,4 | 1,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,8 | 2,4 | 1,7 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 4,0 | 4,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 249,1 | 279,4 | 30,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 241,4 | 251,7 | 10,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,9 | 2,2 | 1,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,3 | 0,5 | 0,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 6,4 | 23,8 | 17,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,1 | 0,7 | 0,7 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 11,3 | 11,3 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 363,3 | 514,8 | 151,6 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 363,3 | 514,8 | 151,6 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,0 | 0,0 | -5,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,0 | 0,7 | -0,3 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,4 | 0,1 | -0,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 08:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.966,0 | 9.826,7 | -139,2 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 494,3 | 460,4 | -33,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 302,4 | 275,4 | -27,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 191,8 | 185,0 | -6,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 366,4 | 354,1 | -12,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 130,2 | 110,9 | -19,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 553,1 | 550,1 | -3,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.398,5 | 8.328,2 | -70,3 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.339,7 | 3.591,8 | 2.252,1 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 23,5 | 22,0 | -1,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 460,6 | 617,3 | 156,6 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 56,9 | 175,9 | 119,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,9 | 0,0 | -94,9 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,9 | 4,9 | 1,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 15,4 | 30,4 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,3 | 2,0 | 1,7 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,2 | 16,6 | 3,3 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,7 | 1,6 | 0,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,1 | 2,1 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,8 | 9,4 | 1,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,3 | 3,1 | 1,8 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 17,7 | 31,8 | 14,1 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,5 | 6,2 | 3,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,5 | 3,3 | 1,8 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,8 | 22,4 | 8,6 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 193,8 | 290,3 | 96,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 151,8 | 225,4 | 73,6 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 40,6 | 54,6 | 14,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,4 | 0,4 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,1 | 5,0 | 4,9 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,3 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,3 | 0,8 | 0,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,7 | 1,5 | 0,8 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 16,1 | 17,4 | 1,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 47,9 | 45,0 | -2,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2,1 | 0,0 | -2,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 45,8 | 45,0 | -0,8 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 2,5 | 2,5 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 112,6 | 95,2 | -17,4 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 17,4 | 11,0 | -6,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 26,1 | 14,4 | -11,8 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 69,0 | 69,8 | 0,8 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 09:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN VĂN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.559,9 | 10.481,7 | -78,2 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 546,1 | 525,4 | -20,8 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 380,1 | 366,6 | -13,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 166,0 | 158,8 | -7,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 373,8 | 342,3 | -31,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 121,5 | 103,9 | -17,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 719,2 | 751,3 | 32,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.789,7 | 8.744,4 | -45,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.421,5 | 3.156,7 | 1.735,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 7,8 | 7,8 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 1,8 | 1,8 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 4,7 | 4,7 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 436,1 | 539,4 | 103,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 95,6 | 97,0 | 1,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 5,5 | 5,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 14,8 | 14,8 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,0 | 11,9 | 3,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,0 | 2,1 | 0,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,5 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,1 | 6,3 | 0,3 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,5 | 3,0 | 2,5 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,1 | 30,8 | 30,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 30,0 | 30,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1 | 0,5 | 0,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 218,3 | 271,2 | 52,9 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 213,1 | 258,4 | 45,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 4,8 | 5,7 | 0,9 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,3 | 2,0 | 1,7 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 2,2 | 2,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,5 | 0,7 | 0,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 111,9 | 105,7 | -6,3 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 111,9 | 105,7 | -6,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 194,1 | 169,0 | -25,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 25,8 | 12,2 | -13,6 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,1 | 1,1 | -2,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 165,3 | 155,7 | -9,6 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 10:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỒNG PHONG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.749,8 | 12.624,8 | -125,0 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 392,0 | 374,0 | -18,1 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 227,7 | 213,3 | -14,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 164,3 | 160,7 | -3,6 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 262,6 | 245,4 | -17,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,2 | 20,3 | -7,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.010,0 | 1.080,0 | 70,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.050,0 | 10.894,7 | -155,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 6.635,3 | 6.631,3 | -3,9 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 7,1 | 6,8 | -0,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 3,7 | 3,7 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 496,2 | 632,1 | 135,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 76,3 | 79,9 | 3,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 10,8 | 10,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,5 | 13,4 | 7,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,9 | 2,0 | 1,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 0,5 | 0,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,8 | 7,6 | 3,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,3 | 1,2 | 0,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,2 | 1,8 | 1,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2 | 0,9 | 0,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 0,9 | 0,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 147,8 | 273,0 | 125,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 138,2 | 233,2 | 94,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9,1 | 10,4 | 1,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 4,6 | 4,6 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,1 | 23,3 | 23,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,1 | 0,2 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,3 | 0,5 | 0,2 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 265,5 | 251,4 | -14,0 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 265,5 | 251,4 | -14,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,3 | 35,4 | -10,9 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 14,5 | 9,2 | -5,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 31,8 | 26,1 | -5,7 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 11:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HOA THÁM
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.569,9 | 14.528,8 | -41,0 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 405,3 | 381,1 | -24,1 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 258,4 | 240,7 | -17,7 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 146,9 | 140,5 | -6,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 202,5 | 191,0 | -11,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 51,3 | 46,5 | -4,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.157,4 | 1.268,0 | 110,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.719,9 | 12.555,7 | -164,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.936,7 | 9.877,1 | 6.940,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 25,1 | 25,0 | -0,2 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 8,4 | 8,4 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 53,2 | 53,2 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 382,5 | 430,4 | 47,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 79,8 | 88,4 | 8,7 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 5,7 | 5,2 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 6,8 | 11,5 | 4,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,5 | 2,8 | 1,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 1,2 | 0,9 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,5 | 4,6 | 0,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,0 | 2,3 | 2,3 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,5 | 0,6 | 0,1 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,2 | 3,4 | 2,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,4 | 1,2 | 0,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,1 | 1,5 | 1,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,7 | 0,7 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 206,5 | 240,7 | 34,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 200,2 | 229,5 | 29,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 5,7 | 6,6 | 0,9 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,1 | 1,2 | 1,1 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,6 | 1,1 | 0,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 87,2 | 78,7 | -8,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 87,2 | 78,7 | -8,5 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 20,8 | 13,9 | -6,8 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 7,0 | 5,3 | -1,7 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 13,7 | 8,6 | -5,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 12:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QÚY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.639,6 | 12.383,4 | -256,2 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 166,8 | 148,9 | -17,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 87,9 | 84,5 | -3,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 78,9 | 64,4 | -14,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 140,1 | 117,2 | -22,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66,0 | 57,7 | -8,4 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.533,0 | 2.615,9 | 82,9 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.730,6 | 9.430,0 | -300,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7.658,2 | 7.653,2 | -5,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 3,1 | 1,8 | -1,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 11,9 | 11,9 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 355,3 | 618,5 | 263,2 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 40,2 | 50,8 | 10,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,9 | 20,8 | 19,9 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 2,5 | 2,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,6 | 13,1 | 8,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,8 | 1,4 | 0,6 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,6 | 7,2 | 3,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,0 | 4,3 | 4,3 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,0 | 4,5 | 4,5 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 3,0 | 3,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 135,2 | 206,7 | 71,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 118,9 | 167,8 | 48,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,9 | 1,0 | 0,1 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 14,9 | 35,9 | 21,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 10,7 | 11,1 | 0,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 163,7 | 307,9 | 144,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 163,7 | 307,9 | 144,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,1 | 32,1 | -7,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 3,7 | 2,0 | -1,7 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 28,4 | 23,1 | -5,3 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 7,0 | 7,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 13:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THIỆN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.486,6 | 15.396,8 | -89,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 381,0 | 356,8 | -24,2 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 324,6 | 303,3 | -21,3 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 56,4 | 53,5 | -2,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 253,7 | 252,8 | -0,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 91,0 | 99,7 | 8,7 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.436,0 | 1.577,7 | 141,7 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.312,8 | 13.061,2 | -251,6 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.499,2 | 6.182,4 | 683,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 12,1 | 11,3 | -0,8 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 37,4 | 37,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 416,9 | 523,9 | 107,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 88,7 | 99,9 | 11,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,4 | 3,7 | 3,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 10,0 | 10,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 11,4 | 13,4 | 1,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,7 | 1,2 | -0,4 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,7 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,2 | 10,1 | 1,9 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,1 | 1,4 | 0,3 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,0 | 5,7 | 5,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 3,7 | 3,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 159,4 | 169,4 | 10,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 152,6 | 159,0 | 6,4 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 6,6 | 7,0 | 0,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 0,9 | 0,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,1 | 1,1 | 1,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,1 | 0,4 | 0,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 156,6 | 220,2 | 63,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 156,6 | 220,2 | 63,5 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 104,5 | 87,2 | -17,3 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 12,2 | 9,7 | -2,5 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 92,3 | 77,5 | -14,8 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 14:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THIỆN THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.827,3 | 12.712,5 | -114,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 434,6 | 416,1 | -18,5 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 247,0 | 244,3 | -2,7 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 187,6 | 171,8 | -15,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 399,3 | 376,1 | -23,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 129,6 | 110,2 | -19,4 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 775,3 | 781,4 | 6,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.081,7 | 11.022,5 | -59,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.573,3 | 8.116,3 | 6.543,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 6,8 | 6,3 | -0,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 513,0 | 632,3 | 119,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 93,6 | 97,2 | 3,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,7 | 15,6 | 14,9 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 31,0 | 31,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 8,9 | 14,1 | 5,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,2 | 3,6 | 1,4 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,3 | 8,6 | 2,3 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,1 | 1,4 | 1,3 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 13,5 | 35,8 | 22,3 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,1 | 17,9 | 4,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,1 | 0,4 | 0,2 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,3 | 17,6 | 17,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 225,9 | 247,8 | 21,9 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 219,4 | 229,9 | 10,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 5,5 | 5,6 | 0,1 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,1 | 1,2 | 1,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 9,2 | 9,1 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,7 | 0,7 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,6 | 1,6 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,2 | 1,0 | 0,8 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 168,5 | 187,1 | 18,6 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 168,5 | 187,1 | 18,6 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 76,9 | 72,4 | -4,6 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 3,7 | 2,5 | -1,2 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 11,3 | 9,6 | -1,7 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 61,9 | 60,3 | -1,6 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 15:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THIỆN LONG(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.173,4 | 16.178,2 | 4,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 404,7 | 404,7 | 0,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 260,7 | 258,9 | -1,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 144,0 | 145,7 | 1,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 318,5 | 318,4 | 0,0 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 108,6 | 108,6 | 0,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.308,0 | 1.686,3 | 378,3 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.008,2 | 13.635,1 | -373,1 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 10.465,5 | 10.465,5 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 25,4 | 25,2 | -0,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 451,1 | 468,5 | 17,4 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 82,8 | 84,8 | 2,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 13,5 | 13,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,5 | 1,4 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7,3 | 7,3 | 0,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 1,8 | 0,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,1 | 5,1 | 0,0 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 164,9 | 175,9 | 11,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 160,2 | 165,2 | 5,0 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 4,5 | 4,5 | 0,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 5,0 | 5,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 1,1 | 1,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 194,3 | 184,3 | -10,0 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 194,3 | 184,3 | -10,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97,3 | 75,0 | -22,3 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 23,6 | 16,3 | -7,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 58,7 | 43,7 | -15,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 15,1 | 15,1 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 16:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.384,0 | 5.273,5 | -110,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 618,4 | 533,4 | -85,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 262,4 | 223,6 | -38,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 356,0 | 309,8 | -46,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 558,7 | 539,9 | -18,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 460,8 | 442,2 | -18,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 950,3 | 955,1 | 4,8 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 686,4 | 1.551,5 | 865,1 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.060,5 | 1.186,8 | -873,8 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 264,1 | 462,9 | 198,9 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 48,5 | 47,4 | -1,1 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 13,2 | 13,2 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,3 | 4,0 | 3,7 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 489,1 | 662,0 | 172,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 118,0 | 223,0 | 104,9 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 65,3 | 0,0 | -65,3 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,8 | 3,9 | 0,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 1,7 | 22,1 | 20,4 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,8 | 1,1 | 0,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 17,7 | 27,5 | 9,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,3 | 6,5 | 2,2 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,3 | 1,9 | 0,6 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,5 | 12,7 | 4,2 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,2 | 6,2 | 3,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,7 | 20,1 | 17,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,8 | 13,4 | 12,6 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,0 | 2,1 | 0,2 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 4,6 | 4,6 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 187,9 | 278,7 | 90,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 162,9 | 230,1 | 67,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 22,1 | 28,2 | 6,1 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,2 | 9,0 | 8,8 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,1 | 4,9 | 3,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 2,0 | 1,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,9 | 3,7 | 2,8 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,0 | 1,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 20,2 | 19,9 | -0,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 70,1 | 64,6 | -5,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 70,1 | 64,6 | -5,4 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.148,6 | 2.086,2 | -62,4 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 59,1 | 4,1 | -55,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,2 | 0,0 | -3,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2.086,3 | 2.082,1 | -4,2 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 17:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HƯNG VŨ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.514,0 | 10.570,8 | 56,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 743,8 | 708,8 | -35,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 743,8 | 708,8 | -35,0 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.158,9 | 1.152,0 | -6,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 149,3 | 141,7 | -7,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.366,5 | 1.300,3 | -66,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.082,4 | 7.236,9 | 154,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 6.240,5 | 6.240,5 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 13,2 | 13,2 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 15,2 | 15,2 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 2,8 | 2,8 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 471,6 | 588,7 | 117,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 136,1 | 143,1 | 7,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 5,8 | 5,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 24,7 | 24,7 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7,3 | 13,9 | 6,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,7 | 2,7 | 0,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 0,8 | 0,5 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,7 | 6,3 | 2,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,5 | 4,2 | 2,7 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7,1 | 23,6 | 16,5 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,9 | 11,1 | 4,1 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,1 | 2,1 | 2,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 10,4 | 10,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 236,7 | 318,0 | 81,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 164,0 | 187,1 | 23,1 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 63,5 | 65,8 | 2,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 8,3 | 59,5 | 51,2 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 1,4 | 1,4 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 1,3 | 1,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,8 | 0,9 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,1 | 1,4 | 0,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 12,1 | 13,1 | 1,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 46,1 | 44,0 | -2,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 46,1 | 44,0 | -2,1 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.383,7 | 2.209,7 | -174,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 55,4 | 26,3 | -29,2 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 55,2 | 0,0 | -55,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2.273,1 | 2.183,4 | -89,7 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 18:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VŨ LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.727,0 | 7.683,3 | -43,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 939,6 | 905,2 | -34,4 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 939,6 | 905,2 | -34,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.631,8 | 1.530,8 | -101,0 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 432,6 | 409,7 | -22,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.048,0 | 1.145,9 | 97,9 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.604,4 | 3.506,8 | -97,6 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.061,3 | 2.598,2 | 1.536,9 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 26,3 | 26,3 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 116,1 | 116,1 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 44,5 | 42,6 | -1,9 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 602,2 | 744,3 | 142,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 201,6 | 213,0 | 11,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,8 | 6,1 | 5,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 15,0 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,2 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,3 | 25,3 | 12,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,7 | 8,5 | 3,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,2 | 1,4 | 1,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,2 | 8,8 | 3,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,2 | 6,6 | 4,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,0 | 19,4 | 19,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 7,4 | 7,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 10,0 | 10,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 263,7 | 345,7 | 82,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 211,2 | 272,6 | 61,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 48,5 | 50,1 | 1,6 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,4 | 14,1 | 10,7 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 3,2 | 3,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,2 | 1,9 | 1,7 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,2 | 1,0 | 0,8 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 2,7 | 2,6 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 23,9 | 25,6 | 1,7 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 99,6 | 92,8 | -6,8 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 99,6 | 92,8 | -6,8 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.931,6 | 2.833,3 | -98,3 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 177,8 | 104,6 | -73,2 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 64,2 | 34,7 | -29,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2.689,6 | 2.693,9 | 4,3 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 19:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NHẤT HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.374,6 | 12.330,6 | -44,0 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 786,9 | 755,1 | -31,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 6,0 | 6,9 | 0,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 780,9 | 748,2 | -32,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.068,2 | 1.011,0 | -57,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 426,2 | 412,6 | -13,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.581,7 | 3.146,4 | 564,7 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.469,4 | 6.913,4 | -556,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.443,2 | 3.960,5 | 517,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 30,3 | 32,8 | 2,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 45,6 | 45,6 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,8 | 13,8 | 2,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 561,3 | 642,3 | 81,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 159,1 | 171,9 | 12,7 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 0,8 | 0,2 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,1 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10,5 | 20,9 | 10,4 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 4,8 | 2,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,3 | 0,7 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,0 | 10,1 | 3,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,1 | 4,8 | 3,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,8 | 14,1 | 12,3 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2 | 1,7 | 1,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,6 | 3,6 | 2,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 8,8 | 8,8 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 155,6 | 215,3 | 59,7 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 130,0 | 191,2 | 61,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 22,9 | 17,4 | -5,6 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,5 | 1,5 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 1,3 | 1,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,9 | 0,9 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,2 | 2,3 | 2,1 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,6 | 4,0 | 1,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 230,9 | 214,2 | -16,7 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 230,9 | 214,2 | -16,7 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 914,0 | 877,0 | -37,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 37,0 | 25,0 | -12,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 61,4 | 36,4 | -25,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 815,6 | 815,6 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 20:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VŨ LỄ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.648,4 | 7.599,7 | -48,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 579,3 | 552,0 | -27,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 9,2 | 5,7 | -3,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 570,1 | 546,3 | -23,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 953,8 | 925,3 | -28,4 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 264,7 | 281,2 | 16,5 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.015,0 | 2.129,6 | 114,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.810,9 | 3.672,7 | -138,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.705,8 | 2.705,8 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 24,7 | 33,6 | 8,9 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 4,4 | 4,4 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 577,0 | 667,2 | 90,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 227,3 | 235,5 | 8,1 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,7 | 6,2 | 5,5 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 2,4 | 21,9 | 19,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,1 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,3 | 16,2 | 3,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,5 | 2,0 | -0,5 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 1,1 | 0,8 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,4 | 8,6 | 1,2 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,1 | 4,5 | 2,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 24,8 | 47,7 | 22,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,6 | 25,0 | 1,4 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,5 | 8,3 | 7,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,8 | 12,5 | 11,7 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 218,4 | 254,2 | 35,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 203,3 | 226,5 | 23,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9,2 | 9,8 | 0,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 4,5 | 10,8 | 6,3 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 2,1 | 2,1 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,8 | 1,4 | 0,6 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,5 | 3,0 | 2,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 4,8 | 6,3 | 1,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 85,7 | 77,4 | -8,3 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 85,7 | 77,4 | -8,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.399,7 | 1.358,3 | -41,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 22,2 | 3,6 | -18,6 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 88,6 | 66,8 | -21,8 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 1.288,9 | 1.287,9 | -1,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 21:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN TRI
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.570,4 | 12.588,9 | 18,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 808,4 | 782,8 | -25,6 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 581,1 | 568,5 | -12,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 227,4 | 214,3 | -13,0 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 322,8 | 323,1 | 0,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 199,1 | 229,6 | 30,5 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.942,8 | 2.047,1 | 104,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.273,1 | 9.150,7 | -122,4 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.470,0 | 5.470,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 24,1 | 34,4 | 10,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 15,3 | 15,3 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 6,0 | 6,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 572,5 | 617,0 | 44,5 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 157,1 | 162,1 | 5,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,4 | 6,3 | 4,9 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,2 | 1,4 | 1,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 11,2 | 13,7 | 2,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,8 | 2,8 | 0,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,0 | 1,2 | 0,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,3 | 6,8 | 0,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,2 | 3,0 | 1,8 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,7 | 15,4 | 14,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1 | 8,1 | 8,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,5 | 2,6 | 2,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 4,6 | 4,6 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 235,4 | 255,9 | 20,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 216,4 | 230,1 | 13,7 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,6 | 15,1 | 0,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 3,6 | 4,1 | 0,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 4,6 | 4,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,6 | 0,7 | 0,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 5,3 | 5,7 | 0,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 161,1 | 154,3 | -6,8 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 161,1 | 154,3 | -6,8 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,1 | 2,0 | 2,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 588,3 | 525,4 | -63,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 39,6 | 18,2 | -21,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 117,0 | 75,4 | -41,6 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 431,8 | 431,8 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 22:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.426,3 | 7.317,8 | -108,6 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 443,7 | 421,0 | -22,6 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,7 | 205,9 | -19,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 218,0 | 215,2 | -2,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 380,3 | 325,5 | -54,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 144,1 | 139,5 | -4,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 612,9 | 1.288,2 | 675,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.830,4 | 5.106,1 | -724,3 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 710,1 | 2.756,4 | 2.046,3 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 14,3 | 15,1 | 0,8 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 21,8 | 21,8 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,6 | 0,5 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 553,0 | 703,7 | 150,7 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 59,3 | 144,6 | 85,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 58,1 | 0,0 | -58,1 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,3 | 4,6 | 0,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 1,8 | 20,3 | 18,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 1,5 | 1,7 | 0,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 19,7 | 25,7 | 6,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,8 | 5,8 | 1,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,9 | 2,4 | 0,5 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,5 | 10,3 | 1,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,5 | 6,0 | 1,5 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7,4 | 49,6 | 42,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,6 | 14,9 | 13,3 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,3 | 18,3 | 18,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,4 | 16,5 | 11,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 227,0 | 285,3 | 58,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 195,9 | 247,7 | 51,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,4 | 15,3 | 0,9 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,3 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,0 | 3,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 9,2 | 10,4 | 1,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,8 | 4,4 | 3,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 2,9 | 2,9 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,7 | 1,2 | 0,5 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 11,0 | 14,5 | 3,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 162,3 | 156,0 | -6,3 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 162,2 | 155,9 | -6,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 862,1 | 819,9 | -42,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 19,4 | 10,7 | -8,6 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 175,7 | 142,2 | -33,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 667,0 | 667,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 23:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐIỀM HE
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.075,4 | 8.951,2 | -124,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 803,4 | 775,9 | -27,5 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 732,3 | 718,7 | -13,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 71,1 | 57,1 | -13,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 759,6 | 727,7 | -31,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 152,7 | 135,6 | -17,1 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.773,0 | 2.272,4 | 499,4 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.561,8 | 4.982,7 | -579,1 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.355,0 | 2.672,2 | 317,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 23,6 | 24,1 | 0,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,7 | 32,4 | 31,8 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,7 | 0,4 | -0,3 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 729,0 | 835,9 | 106,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 127,8 | 135,2 | 7,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,7 | 7,1 | 5,4 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 3,3 | 23,3 | 20,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,2 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,5 | 20,3 | 6,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 2,9 | 1,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,9 | 1,5 | 0,6 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,8 | 11,4 | 3,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,9 | 4,5 | 1,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,6 | 24,8 | 23,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2 | 10,3 | 10,1 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,9 | 2,8 | 1,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,5 | 11,7 | 11,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 301,7 | 364,1 | 62,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 258,3 | 308,4 | 50,1 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 10,3 | 14,5 | 4,1 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,1 | 3,2 | 3,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 2,1 | 2,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 32,0 | 33,6 | 1,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,9 | 0,4 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 0,5 | 0,4 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,7 | 1,3 | 0,7 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 4,6 | 5,1 | 0,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 274,1 | 253,1 | -21,0 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 4,2 | 0,1 | -4,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 269,9 | 253,0 | -17,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 397,2 | 414,4 | 17,2 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 76,3 | 104,7 | 28,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 171,6 | 160,4 | -11,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 149,3 | 149,3 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 24:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TRI LỄ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.505,8 | 12.403,6 | -102,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 762,3 | 754,1 | -8,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 293,3 | 286,9 | -6,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 469,1 | 467,2 | -1,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 703,1 | 595,7 | -107,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 181,6 | 233,9 | 52,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.068,7 | 1.068,7 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 795,4 | 886,2 | 90,8 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.976,2 | 8.804,9 | -171,3 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.952,5 | 5.768,4 | 3.816,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 8,5 | 8,0 | -0,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 9,9 | 51,7 | 41,8 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 462,5 | 575,7 | 113,2 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 127,5 | 132,8 | 5,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,7 | 4,7 | 4,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 15,0 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10,3 | 16,5 | 6,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,5 | 1,8 | 0,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,3 | 0,8 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,1 | 7,2 | 1,2 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,3 | 6,1 | 3,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,3 | 60,3 | 59,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 50,0 | 50,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2 | 6,4 | 6,2 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,1 | 3,4 | 3,3 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 200,3 | 226,6 | 26,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 178,8 | 194,9 | 16,1 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 19,0 | 20,4 | 1,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,8 | 6,7 | 6,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,6 | 1,7 | 0,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 0,5 | 0,4 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,6 | 1,4 | 0,9 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,1 | 4,1 | 2,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 120,8 | 111,2 | -9,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 120,4 | 110,8 | -9,5 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 1,8 | 1,8 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 156,2 | 145,2 | -11,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 50,1 | 50,1 | 0,1 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 82,8 | 76,4 | -6,4 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 23,4 | 18,6 | -4,7 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 25:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.162,4 | 10.135,9 | -26,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.032,8 | 1.016,1 | -16,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 615,0 | 608,4 | -6,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 417,8 | 407,7 | -10,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.007,2 | 998,5 | -8,7 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 271,5 | 271,0 | -0,5 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.062,0 | 901,2 | -160,8 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.752,3 | 6.898,8 | 146,6 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 666,8 | 666,8 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 31,0 | 31,0 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 5,6 | 18,9 | 13,3 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 609,1 | 662,2 | 53,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 170,3 | 176,4 | 6,1 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,9 | 6,5 | 5,6 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 12,4 | 12,4 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 14,3 | 16,2 | 1,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,9 | 3,2 | 0,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,1 | 0,6 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,6 | 8,2 | 0,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,3 | 3,7 | 0,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,3 | 20,0 | 18,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,5 | 4,9 | 4,3 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2 | 5,7 | 5,5 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,5 | 9,5 | 8,9 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 303,8 | 327,5 | 23,7 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 282,2 | 295,7 | 13,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 15,5 | 15,5 | 0,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 2,5 | 2,5 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,7 | 7,4 | 4,7 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 4,2 | 4,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,7 | 0,2 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,2 | 0,7 | 0,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,6 | 2,6 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 8,2 | 8,7 | 0,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 95,5 | 90,3 | -5,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2,6 | 2,6 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 92,9 | 87,8 | -5,1 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.006,2 | 979,6 | -26,6 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 55,6 | 37,1 | -18,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 40,5 | 32,0 | -8,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 910,1 | 910,4 | 0,4 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 26:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN ĐOÀN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.496,9 | 8.379,8 | -117,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 763,6 | 735,4 | -28,1 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 235,7 | 224,1 | -11,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 527,9 | 511,3 | -16,6 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 655,2 | 613,7 | -41,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 520,7 | 317,2 | -203,5 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 733,0 | 1.035,6 | 302,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.809,1 | 5.630,2 | -178,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 788,4 | 1.265,5 | 477,1 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 15,3 | 15,3 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 32,2 | 32,2 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 414,1 | 565,1 | 151,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 123,5 | 141,6 | 18,1 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 7,1 | 6,7 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 13,2 | 72,6 | 59,4 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 10,3 | 10,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,2 | 16,2 | 3,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,5 | 1,8 | 0,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 5,9 | 5,9 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,0 | 0,5 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,6 | 5,2 | 1,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,7 | 2,3 | 0,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10,8 | 32,0 | 21,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1 | 12,5 | 12,3 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,2 | 1,4 | 0,2 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,5 | 18,1 | 8,6 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 159,0 | 198,3 | 39,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 142,8 | 163,3 | 20,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 4,8 | 12,3 | 7,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,2 | 10,2 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 8,4 | 8,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,9 | 1,3 | 0,4 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,4 | 0,4 | 0,1 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,5 | 2,3 | 0,8 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 92,1 | 84,1 | -8,0 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 18,4 | 18,4 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 73,7 | 65,6 | -8,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.132,5 | 1.098,5 | -34,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 62,2 | 51,8 | -10,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 82,2 | 58,6 | -23,6 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 988,2 | 988,2 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 27:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KHÁNH KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.353,8 | 8.217,6 | -136,2 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 764,7 | 736,7 | -28,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 497,4 | 481,1 | -16,3 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 267,3 | 255,6 | -11,7 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 807,1 | 670,9 | -136,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 449,6 | 302,0 | -147,7 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53,5 | 642,1 | 588,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.262,8 | 5.790,6 | -472,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 46,4 | 1.278,0 | 1.231,6 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 16,1 | 33,5 | 17,4 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 41,1 | 41,1 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,8 | 0,8 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 660,3 | 828,0 | 167,7 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 136,8 | 146,1 | 9,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,9 | 12,2 | 11,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 1,5 | 52,0 | 50,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10,7 | 22,8 | 12,1 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,9 | 5,0 | 3,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,7 | 1,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,9 | 11,3 | 3,4 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,4 | 4,8 | 4,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 12,5 | 31,6 | 19,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 4,7 | 4,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,5 | 18,4 | 9,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,0 | 8,4 | 4,5 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 291,5 | 378,1 | 86,6 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 268,1 | 310,6 | 42,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,2 | 4,5 | 1,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 16,9 | 16,9 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 5,4 | 5,4 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 3,0 | 37,4 | 34,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,3 | 2,1 | 1,8 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,0 | 1,5 | 0,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 204,7 | 181,4 | -23,3 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 204,7 | 181,4 | -23,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 326,7 | 295,3 | -31,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 74,2 | 59,6 | -14,5 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 150,7 | 133,8 | -16,9 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 101,9 | 101,9 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 28:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NA SẦM
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.247,8 | 8.030,8 | -217,0 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 658,4 | 601,1 | -57,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 503,4 | 450,7 | -52,7 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 155,0 | 150,5 | -4,5 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 448,2 | 384,4 | -63,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 246,9 | 385,3 | 138,4 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 238,6 | 738,2 | 499,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.624,1 | 5.872,7 | -751,4 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 4.850,3 | 4.850,3 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 30,8 | 30,9 | 0,1 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,8 | 18,2 | 17,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 774,4 | 1.014,8 | 240,4 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 76,2 | 163,5 | 87,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,6 | 0,0 | -40,6 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,2 | 7,2 | 2,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 11,3 | 11,7 | 0,4 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 1,3 | 1,5 | 0,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 15,1 | 26,9 | 11,8 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,5 | 4,6 | 3,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,5 | 4,8 | 3,3 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,6 | 12,6 | 5,0 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,4 | 4,8 | 0,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 31,4 | 58,1 | 26,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,8 | 14,2 | 11,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,0 | 18,9 | 2,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,6 | 25,0 | 12,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 268,3 | 373,0 | 104,7 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 217,6 | 295,3 | 77,7 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,3 | 23,6 | 10,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 1,3 | 1,3 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 28,5 | 30,9 | 2,4 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 6,4 | 18,4 | 12,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,2 | 1,4 | 1,2 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,4 | 0,5 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,1 | 3,1 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 11,5 | 15,2 | 3,7 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 308,9 | 348,1 | 39,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 71,2 | 71,2 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 237,7 | 276,9 | 39,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,4 | 6,5 | 5,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 485,8 | 462,4 | -23,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 30,9 | 7,1 | -23,8 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,3 | 3,3 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 451,7 | 452,0 | 0,4 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 29:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.444,1 | 12.203,8 | -240,3 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 562,3 | 524,9 | -37,4 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 342,6 | 339,4 | -3,1 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 219,8 | 185,5 | -34,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 516,6 | 841,4 | 324,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 335,8 | 282,2 | -53,7 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.069,2 | 1.764,7 | 695,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.932,0 | 8.751,2 | -1.180,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 6.850,9 | 6.850,9 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 27,6 | 26,6 | -0,9 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,5 | 12,8 | 12,3 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 738,9 | 988,8 | 249,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 78,1 | 104,4 | 26,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,2 | 3,6 | 2,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 15,0 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,9 | 17,4 | 11,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,9 | 2,6 | 1,7 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 4,7 | 4,7 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,7 | 0,3 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,9 | 5,9 | 3,0 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,7 | 3,5 | 1,7 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,1 | 28,3 | 23,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,5 | 10,3 | 9,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,9 | 13,0 | 10,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,7 | 5,0 | 3,3 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 416,7 | 504,7 | 88,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 252,9 | 282,2 | 29,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,5 | 17,3 | 2,9 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 47,8 | 47,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 148,6 | 155,2 | 6,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,7 | 1,4 | 0,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,6 | 1,6 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 14,6 | 15,9 | 1,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 215,6 | 295,0 | 79,4 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 215,6 | 295,0 | 79,4 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 1,7 | 1,7 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 63,9 | 54,2 | -9,6 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 12,6 | 6,0 | -6,7 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1,5 | 1,5 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 49,8 | 46,8 | -3,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 30:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỘI HOAN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.187,6 | 11.134,8 | -52,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 661,8 | 624,5 | -37,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 462,0 | 443,5 | -18,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 199,8 | 181,0 | -18,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 735,2 | 1.014,0 | 278,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 110,0 | 276,0 | 166,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 588,0 | 1.794,0 | 1.206,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.073,3 | 7.406,1 | -1.667,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 400,1 | 3.227,8 | 2.827,7 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 18,1 | 18,4 | 0,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,2 | 1,7 | 0,5 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 403,3 | 460,1 | 56,8 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,1 | 69,0 | 3,9 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,3 | 3,1 | 2,8 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 2,5 | 2,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 6,2 | 13,1 | 6,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,7 | 2,7 | 2,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,0 | 7,5 | 2,6 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,0 | 2,3 | 2,3 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,5 | 11,5 | 11,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,5 | 7,2 | 6,8 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 3,3 | 3,3 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 148,9 | 188,0 | 39,1 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 141,6 | 165,1 | 23,4 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 5,4 | 8,7 | 3,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 5,1 | 5,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 5,5 | 5,5 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,3 | 2,9 | 1,6 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 5,2 | 5,2 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 175,5 | 165,0 | -10,6 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 175,5 | 165,0 | -10,6 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,1 | 1,1 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 43,0 | 38,9 | -4,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,4 | 0,0 | -0,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 42,6 | 38,9 | -3,7 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 31:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THỤY HÙNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.227,6 | 10.131,9 | -95,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 576,4 | 564,8 | -11,6 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 325,7 | 311,7 | -14,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 250,8 | 253,1 | 2,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 448,6 | 1.035,9 | 587,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 143,6 | 486,4 | 342,7 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 716,3 | 1.432,7 | 716,3 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.283,0 | 6.539,1 | -1.743,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.128,4 | 2.793,5 | 665,1 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 35,1 | 36,3 | 1,1 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 21,0 | 18,6 | -2,4 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,6 | 18,3 | 14,7 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 413,3 | 523,6 | 110,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 68,1 | 76,5 | 8,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,6 | 6,3 | 3,6 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 13,4 | 43,4 | 30,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,5 | 1,4 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,9 | 20,4 | 6,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,3 | 3,2 | 1,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 0,5 | 0,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,0 | 6,5 | 2,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,9 | 5,8 | 1,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 4,5 | 4,5 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,4 | 14,3 | 10,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,4 | 9,3 | 5,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 4,0 | 4,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 190,5 | 250,3 | 59,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 176,2 | 219,5 | 43,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 10,6 | 14,4 | 3,8 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,9 | 0,9 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 11,2 | 11,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 2,7 | 3,3 | 0,6 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,8 | 0,8 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,3 | 0,6 | 0,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 119,4 | 109,3 | -10,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2,8 | 0,1 | -2,7 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 116,6 | 109,2 | -7,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 192,6 | 178,0 | -14,6 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,4 | 0,0 | -0,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 181,3 | 167,0 | -14,3 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 11,0 | 11,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 32:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HOÀNG VĂN THỤ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.372,9 | 8.711,1 | -661,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 887,9 | 800,9 | -87,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 637,4 | 585,6 | -51,7 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 250,6 | 215,3 | -35,3 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 681,8 | 859,0 | 177,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,1 | 829,1 | -9,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 821,1 | 991,6 | 170,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.109,5 | 5.185,1 | -924,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.785,0 | 3.785,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 34,1 | 31,5 | -2,6 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,4 | 14,0 | 13,6 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 872,7 | 1.553,9 | 681,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 137,5 | 170,0 | 32,5 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,3 | 18,9 | 14,6 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 6,2 | 29,3 | 23,1 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,2 | 21,1 | 8,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,6 | 2,7 | 1,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,7 | 1,2 | 0,5 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,8 | 11,7 | 5,9 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,1 | 3,6 | 1,5 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,9 | 1,9 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 98,2 | 302,5 | 204,3 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 87,4 | 87,4 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 20,6 | 51,2 | 30,6 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,1 | 127,1 | 66,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,5 | 36,9 | 20,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 382,5 | 790,6 | 408,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 365,7 | 701,0 | 335,4 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,5 | 16,2 | 2,7 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 4,2 | 4,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,8 | 2,6 | 1,8 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 42,5 | 42,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,6 | 20,4 | 19,8 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 1,3 | 0,9 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,0 | 2,0 | 1,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 2,6 | 2,7 | 0,1 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,8 | 1,8 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 7,7 | 11,4 | 3,6 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 217,5 | 201,9 | -15,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 8,7 | 8,8 | 0,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 208,8 | 193,2 | -15,6 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,6 | 3,1 | 1,6 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.189,2 | 1.169,8 | -19,4 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 24,9 | 8,0 | -16,9 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,7 | 2,3 | -0,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 1.161,6 | 1.159,5 | -2,1 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 33:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.710,5 | 6.365,4 | -345,2 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 748,8 | 715,7 | -33,1 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 475,0 | 455,2 | -19,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 273,8 | 260,5 | -13,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 722,8 | 634,2 | -88,6 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 232,6 | 308,5 | 75,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.961,7 | 4.662,5 | -299,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 36,7 | 48,3 | 11,7 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 44,2 | 37,7 | -6,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,4 | 6,8 | 6,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 907,9 | 1.294,0 | 386,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 137,9 | 356,6 | 218,8 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92,5 | 0,0 | -92,5 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,0 | 15,1 | 11,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 55,4 | 70,4 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,2 | 7,8 | 0,6 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 21,1 | 36,3 | 15,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,5 | 3,8 | 1,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,4 | 3,3 | 2,9 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,0 | 2,2 | 0,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 12,0 | 20,1 | 8,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,6 | 6,9 | 3,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,6 | 0,0 | -0,6 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 11,5 | 94,8 | 83,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 36,1 | 36,1 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,9 | 15,6 | 13,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,3 | 21,1 | 13,8 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,3 | 22,0 | 19,7 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 312,7 | 450,5 | 137,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 283,5 | 376,0 | 92,4 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 15,8 | 15,8 | 0,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,3 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 8,3 | 8,3 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 9,7 | 9,7 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 12,4 | 21,2 | 8,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,3 | 9,3 | 9,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,3 | 2,8 | 2,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 7,0 | 6,9 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,9 | 0,9 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 8,1 | 8,4 | 0,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 33,1 | 36,0 | 2,9 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 223,6 | 211,5 | -12,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 14,0 | 14,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 209,6 | 197,5 | -12,1 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 5,6 | 5,6 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 171,0 | 130,1 | -40,8 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 110,3 | 71,3 | -39,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 60,7 | 58,9 | -1,9 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 34:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MẪU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.916,5 | 12.638,8 | -277,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 762,3 | 709,9 | -52,4 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 554,9 | 536,4 | -18,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 207,4 | 173,5 | -33,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 531,6 | 422,5 | -109,1 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 316,9 | 473,8 | 157,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.220,2 | 2.220,2 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.201,9 | 1.497,5 | 295,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.848,2 | 7.033,6 | -814,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 123,9 | 126,2 | 2,3 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 35,5 | 33,2 | -2,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 248,1 | 248,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 656,7 | 949,8 | 293,2 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 105,7 | 113,1 | 7,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,5 | 6,0 | 3,5 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 53,4 | 73,4 | 20,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 1,0 | 1,0 | 0,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,5 | 21,6 | 9,1 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,3 | 2,6 | 0,4 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,7 | 15,4 | 7,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,8 | 2,5 | 0,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,3 | 0,3 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 39,6 | 41,5 | 2,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,6 | 17,5 | 0,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,3 | 23,4 | 1,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 249,8 | 507,7 | 257,9 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 234,7 | 269,1 | 34,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,0 | 15,3 | 2,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 5,1 | 5,1 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,0 | 201,0 | 200,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,2 | 11,6 | 11,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,5 | 0,6 | 0,2 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 1,1 | 0,6 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 2,5 | 2,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,0 | 2,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 3,0 | 5,0 | 2,1 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 187,0 | 176,9 | -10,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 12,1 | 12,1 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 174,9 | 164,7 | -10,1 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,3 | 1,7 | 1,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 140,1 | 124,6 | -15,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 22,4 | 19,5 | -2,9 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 117,8 | 105,2 | -12,6 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 35:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NA DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.370,5 | 8.605,7 | -764,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.493,0 | 1.426,2 | -66,8 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 842,0 | 802,0 | -40,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 651,0 | 624,2 | -26,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 894,0 | 769,8 | -124,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 318,5 | 325,5 | 7,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.579,6 | 5.990,5 | -589,1 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 167,5 | 165,2 | -2,3 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 85,4 | 82,6 | -2,8 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 11,1 | 11,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.413,9 | 2.200,1 | 786,2 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 182,6 | 276,6 | 93,9 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 74,3 | 0,0 | -74,3 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,7 | 11,4 | 9,7 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 58,1 | 123,1 | 65,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,3 | 1,3 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 19,0 | 32,0 | 13,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,6 | 4,2 | 1,6 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,0 | 1,4 | 0,4 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 11,3 | 20,2 | 9,0 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,4 | 5,4 | 2,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,7 | 0,7 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 65,6 | 760,1 | 694,5 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 220,3 | 220,3 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,6 | 117,0 | 94,4 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,4 | 8,1 | 6,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,5 | 87,6 | 61,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 15,2 | 327,1 | 311,9 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 683,0 | 645,8 | -37,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 387,5 | 419,7 | 32,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 98,0 | 106,6 | 8,6 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,8 | 0,7 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 170,8 | 45,0 | -125,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 25,9 | 66,6 | 40,7 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 4,5 | 4,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,3 | 6,3 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 16,5 | 17,0 | 0,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 306,0 | 325,7 | 19,7 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 42,9 | 42,9 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 263,2 | 282,8 | 19,7 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 187,7 | 166,2 | -21,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 43,7 | 43,7 | 0,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 144,1 | 122,6 | -21,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 36:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LỢI BÁC
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.472,7 | 12.077,7 | -395,0 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 733,5 | 662,5 | -71,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 296,2 | 245,5 | -50,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 437,2 | 417,0 | -20,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 393,8 | 357,7 | -36,0 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 228,5 | 318,8 | 90,4 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 471,0 | 552,8 | 81,8 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.606,8 | 10.149,4 | -457,3 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 738,7 | 738,7 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 33,5 | 29,9 | -3,6 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,8 | 6,6 | 0,9 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.226,8 | 1.643,2 | 416,4 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 79,4 | 86,2 | 6,7 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 6,0 | 5,4 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 1,4 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,5 | 18,0 | 8,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,2 | 4,2 | 3,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 1,1 | 0,7 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,6 | 7,3 | 1,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,1 | 5,2 | 3,1 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 450,8 | 729,6 | 278,8 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 10,3 | 10,3 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,6 | 2,9 | 2,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 450,2 | 716,4 | 266,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 346,4 | 408,7 | 62,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 204,3 | 219,8 | 15,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 54,1 | 54,6 | 0,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 87,5 | 35,0 | -52,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,4 | 98,9 | 98,5 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,4 | 0,3 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 6,4 | 6,6 | 0,2 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 333,2 | 386,1 | 52,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 165,6 | 165,6 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 167,6 | 220,5 | 52,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 231,3 | 209,8 | -21,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 44,6 | 34,5 | -10,2 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 186,7 | 175,4 | -11,3 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 37:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.068,2 | 17.958,6 | -109,6 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 967,8 | 960,6 | -7,2 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 668,8 | 665,7 | -3,1 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 298,9 | 294,9 | -4,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.541,4 | 1.498,1 | -43,4 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 285,4 | 438,7 | 153,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.200,1 | 3.523,3 | 323,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.030,3 | 11.478,2 | -552,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.336,0 | 1.385,7 | 49,6 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 43,3 | 42,3 | -0,9 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 17,4 | 17,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 754,1 | 886,5 | 132,4 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 199,7 | 215,0 | 15,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,8 | 6,1 | 4,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 27,5 | 27,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,3 | 1,3 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 14,2 | 26,2 | 12,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,2 | 4,2 | 2,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,5 | 1,5 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,4 | 14,7 | 6,3 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,1 | 5,8 | 3,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,2 | 5,1 | 2,8 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 2,6 | 2,6 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,9 | 0,9 | 0,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,4 | 1,6 | 0,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 357,8 | 434,7 | 76,9 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 346,7 | 386,4 | 39,7 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 10,5 | 10,7 | 0,2 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 1,8 | 1,8 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 10,2 | 10,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,3 | 21,8 | 21,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,3 | 3,5 | 3,2 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,9 | 4,1 | 1,2 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 9,0 | 9,8 | 0,8 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 166,3 | 155,4 | -10,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 166,3 | 155,3 | -10,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 1,5 | 1,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 234,3 | 211,5 | -22,8 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 20,2 | 20,2 | 0,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 214,1 | 191,3 | -22,8 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 38:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ XUÂN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.577,7 | 18.496,0 | -81,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 554,5 | 534,5 | -20,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 174,7 | 167,2 | -7,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 379,8 | 367,3 | -12,5 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 551,8 | 534,3 | -17,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 102,2 | 83,7 | -18,5 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.726,1 | 2.765,2 | 39,1 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.626,7 | 14.514,7 | -112,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.504,8 | 2.502,5 | -2,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 16,4 | 16,9 | 0,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 46,8 | 46,8 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.982,1 | 2.071,7 | 89,6 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 78,8 | 87,5 | 8,7 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 6,0 | 5,5 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 1.517,2 | 1.532,1 | 14,9 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,1 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,4 | 16,1 | 3,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,3 | 3,2 | 0,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,5 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,6 | 6,8 | 2,2 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 5,0 | 5,6 | 0,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,8 | 8,0 | 7,2 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 3,4 | 3,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,8 | 4,6 | 3,8 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 214,1 | 267,3 | 53,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 210,0 | 224,2 | 14,2 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,8 | 5,7 | 2,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,8 | 0,8 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 4,4 | 4,4 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 30,7 | 30,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,3 | 0,4 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 6,4 | 10,9 | 4,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 151,8 | 140,4 | -11,4 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 151,8 | 140,4 | -11,4 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 2,4 | 2,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 98,5 | 90,6 | -8,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 16,8 | 12,2 | -4,6 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 81,7 | 78,3 | -3,4 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 39:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KHUẤT XÁ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.122,8 | 11.030,3 | -92,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 806,9 | 794,0 | -12,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 311,6 | 306,7 | -4,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 495,2 | 487,3 | -7,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 358,8 | 349,6 | -9,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 187,9 | 311,7 | 123,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.144,3 | 1.371,1 | 226,8 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.585,5 | 8.160,7 | -424,8 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 531,0 | 531,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 39,4 | 38,7 | -0,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1 | 4,5 | 4,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.238,9 | 1.339,4 | 100,5 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 100,9 | 110,5 | 9,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 10,8 | 10,2 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 15,4 | 20,7 | 5,3 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 0,5 | 0,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,2 | 23,0 | 10,8 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,0 | 2,9 | 0,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,4 | 13,5 | 7,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,2 | 6,0 | 2,8 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,5 | 10,1 | 9,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1 | 4,9 | 4,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 1,9 | 1,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,4 | 3,3 | 2,9 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 203,9 | 272,3 | 68,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 189,2 | 192,8 | 3,6 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 11,3 | 18,4 | 7,1 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 5,1 | 5,1 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,4 | 10,0 | 9,6 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,7 | 2,7 | 0,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 41,7 | 41,7 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,1 | -0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,1 | 1,4 | 1,3 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,7 | 3,8 | 0,1 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 23,6 | 26,0 | 2,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 877,9 | 859,0 | -19,0 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 680,0 | 681,1 | 1,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 197,9 | 177,9 | -20,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 3,0 | 3,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 139,7 | 131,8 | -8,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 15,7 | 8,8 | -6,9 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 124,1 | 123,0 | -1,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 40:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.904,8 | 14.469,8 | 564,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 433,4 | 386,7 | -46,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 20,9 | 16,4 | -4,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 412,5 | 370,3 | -42,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 270,1 | 249,4 | -20,7 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 213,0 | 147,4 | -65,6 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 625,3 | 1.067,8 | 442,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.352,2 | 12.607,1 | 254,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 478,8 | 524,2 | 45,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 10,4 | 9,7 | -0,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,5 | 1,8 | 1,2 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 462,3 | 776,9 | 314,6 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 66,5 | 115,9 | 49,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,8 | 0,0 | -28,8 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,8 | 3,7 | -0,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 16,4 | 51,3 | 34,9 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,3 | 4,5 | 0,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 14,2 | 17,6 | 3,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,0 | 4,2 | 2,2 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,8 | 1,7 | -0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,0 | 8,7 | 0,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,3 | 2,8 | 0,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 9,1 | 104,4 | 95,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,3 | 71,4 | 70,1 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,7 | 18,7 | 13,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,0 | 6,2 | 4,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 8,2 | 8,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 183,6 | 343,9 | 160,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 175,2 | 245,0 | 69,8 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,2 | 5,5 | 3,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,2 | 0,3 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 1,6 | 1,6 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,7 | 10,8 | 10,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 3,6 | 75,9 | 72,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,9 | 0,8 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 1,1 | 0,7 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,6 | 2,3 | 1,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,2 | 0,8 | 0,5 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,5 | 5,7 | 4,2 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 133,9 | 126,4 | -7,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 11,8 | 11,8 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 122,2 | 114,7 | -7,5 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,1 | 2,6 | 2,5 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.173,6 | 294,1 | -879,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.047,6 | 168,1 | -879,5 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 126,0 | 126,0 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 41:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHÂU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.117,4 | 29.349,9 | 232,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 473,6 | 432,0 | -41,6 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 54,4 | 52,0 | -2,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 419,1 | 380,0 | -39,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 301,2 | 268,4 | -32,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 168,8 | 153,9 | -14,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.035,2 | 5.007,6 | -27,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.130,4 | 23.454,4 | 323,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.458,1 | 3.802,9 | 2.344,8 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 4,9 | 5,7 | 0,8 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,2 | 28,1 | 24,9 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 661,2 | 979,7 | 318,5 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 71,7 | 82,0 | 10,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,5 | 12,0 | 10,5 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 15,0 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,7 | 20,5 | 6,8 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,7 | 3,2 | 0,5 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 1,7 | 1,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,4 | 10,1 | 2,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,0 | 5,4 | 2,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7,6 | 98,5 | 90,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 73,9 | 73,9 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,0 | 2,0 | 1,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,6 | 18,0 | 11,5 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 4,5 | 4,5 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 309,6 | 503,2 | 193,7 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 295,5 | 387,9 | 92,4 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,8 | 13,8 | 0,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 20,2 | 20,2 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,2 | 77,8 | 77,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 1,2 | 1,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,8 | 0,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,4 | 6,7 | 4,4 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 253,8 | 240,6 | -13,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 253,8 | 240,6 | -13,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 799,4 | 248,4 | -551,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 663,1 | 113,1 | -550,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 136,3 | 135,3 | -1,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 42:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KIÊN MỘC
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.079,1 | 40.209,5 | 1.130,4 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 643,9 | 630,5 | -13,4 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 186,4 | 182,5 | -3,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 457,5 | 448,0 | -9,5 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 424,6 | 344,6 | -80,0 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 77,0 | 152,9 | 75,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.342,2 | 7.444,1 | 101,9 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30.572,5 | 31.558,5 | 986,1 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.416,6 | 1.904,3 | 487,7 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 15,8 | 15,3 | -0,4 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,1 | 63,5 | 60,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.024,4 | 1.203,0 | 178,6 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 88,6 | 95,8 | 7,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,3 | 12,5 | 11,2 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 67,5 | 135,3 | 67,9 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 1,5 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10,8 | 20,7 | 9,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,6 | 2,3 | 0,7 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,2 | 15,3 | 8,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,6 | 2,7 | 1,1 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,5 | 9,1 | 3,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,1 | 7,3 | 2,2 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,4 | 1,8 | 1,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 521,3 | 610,6 | 89,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 217,5 | 245,6 | 28,1 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 303,4 | 309,3 | 6,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 5,0 | 5,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,2 | 47,1 | 46,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,8 | 0,6 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,4 | 3,3 | 0,9 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,8 | 4,9 | 3,1 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 324,8 | 309,3 | -15,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,8 | 309,3 | -15,5 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.164,1 | 855,2 | -1.309,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.128,2 | 17,9 | -1.110,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1.036,0 | 837,3 | -198,7 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 43:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.130,1 | 22.089,4 | -40,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 432,8 | 425,3 | -7,5 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 77,4 | 76,8 | -0,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 355,5 | 348,6 | -6,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 361,9 | 355,3 | -6,6 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 981,2 | 1.062,4 | 81,2 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.433,9 | 1.433,1 | -0,8 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.870,9 | 18.762,1 | -108,8 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 391,2 | 937,5 | 546,3 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 16,1 | 14,7 | -1,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 30,8 | 30,8 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,4 | 5,7 | 3,3 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.378,1 | 8.468,3 | 90,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,5 | 94,0 | 28,5 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,8 | 0,0 | -15,8 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,8 | 4,5 | 2,6 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 7.587,6 | 7.605,3 | 17,6 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,2 | 1,4 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,9 | 17,3 | 3,4 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,5 | 3,8 | 1,4 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,7 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,1 | 9,4 | 1,3 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,7 | 3,4 | 0,7 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 8,3 | 23,0 | 14,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,3 | 0,9 | 0,6 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,0 | 22,1 | 14,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 328,2 | 384,1 | 55,9 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 315,6 | 348,2 | 32,7 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 11,4 | 11,6 | 0,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,4 | 22,3 | 21,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,8 | 0,6 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,6 | 0,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 16,6 | 16,6 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 339,4 | 321,5 | -17,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 65,1 | 64,4 | -0,7 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 274,3 | 257,1 | -17,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,7 | 0,6 | -0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 74,8 | 25,4 | -49,4 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 7,5 | 6,9 | -0,6 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 67,3 | 18,5 | -48,9 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 44:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.818,7 | 3.031,1 | -787,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 631,8 | 472,9 | -159,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 228,1 | 117,1 | -111,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 403,7 | 355,8 | -47,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 238,9 | 84,7 | -154,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.703,6 | 1.422,4 | -281,2 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.200,1 | 981,6 | -218,6 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 44,2 | 42,8 | -1,4 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 26,8 | 26,8 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.240,4 | 2.046,1 | 805,8 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 176,8 | 420,2 | 243,3 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 159,4 | 0,0 | -159,4 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,0 | 7,2 | 0,2 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 233,6 | 233,6 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 5,4 | 7,0 | 1,7 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 27,0 | 128,2 | 101,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,0 | 6,3 | 2,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,2 | 1,2 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,1 | 5,8 | 3,7 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 17,0 | 21,8 | 4,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,6 | 92,9 | 90,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 195,2 | 592,8 | 397,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 63,3 | 332,7 | 269,4 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 44,4 | 84,5 | 40,1 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17,8 | 41,3 | 23,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,3 | 30,3 | 15,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 54,4 | 104,0 | 49,6 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 273,5 | 462,6 | 189,1 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 249,5 | 410,3 | 160,8 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,6 | 14,0 | -0,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,5 | 3,5 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 2,6 | 2,6 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 3,0 | 15,7 | 12,8 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,3 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 2,1 | 2,2 | 0,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,5 | 13,5 | 13,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,7 | 1,9 | 0,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 18,8 | 21,4 | 2,6 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 142,1 | 130,2 | -12,0 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 18,4 | 18,4 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 123,7 | 111,8 | -12,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 41,1 | 41,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 227,1 | 208,9 | -18,3 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 13,9 | 0,5 | -13,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,2 | 0,1 | -0,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 213,1 | 208,3 | -4,8 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 45:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TUẤN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.067,8 | 9.228,7 | -839,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 985,8 | 864,8 | -121,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 411,5 | 366,1 | -45,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 574,4 | 498,7 | -75,6 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 494,8 | 364,6 | -130,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.478,7 | 2.235,4 | -243,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 636,6 | 636,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.039,6 | 5.026,9 | -1.012,7 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 66,5 | 59,8 | -6,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 21,9 | 21,9 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,4 | 18,7 | 16,4 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.044,4 | 1.894,1 | 849,7 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 328,2 | 334,9 | 6,7 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,0 | 7,6 | 5,6 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 18,7 | 18,7 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 0,2 | 0,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 30,0 | 41,2 | 11,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,1 | 4,4 | 1,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,5 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 25,1 | 30,8 | 5,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,5 | 5,5 | 4,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 88,1 | 832,8 | 744,8 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 52,3 | 617,3 | 565,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 55,0 | 55,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,7 | 8,6 | 0,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,0 | 34,0 | 16,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,1 | 118,0 | 107,9 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 384,2 | 498,2 | 114,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 368,1 | 443,7 | 75,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,5 | 13,1 | -0,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 24,0 | 24,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 2,5 | 14,0 | 11,5 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,9 | 0,9 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,2 | 5,4 | 0,1 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 17,2 | 18,8 | 1,6 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 170,3 | 129,8 | -40,5 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 13,2 | 8,2 | -5,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 157,1 | 121,7 | -35,4 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 6,0 | 6,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 18,6 | 8,0 | -10,7 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 12,9 | 2,0 | -10,9 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 5,7 | 6,0 | 0,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 46:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.797,9 | 9.627,2 | -1.170,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.099,3 | 842,6 | -256,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 295,0 | 228,4 | -66,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 804,4 | 614,2 | -190,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 494,5 | 328,0 | -166,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.398,8 | 1.971,1 | -427,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 983,7 | 2.373,4 | 1.389,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.781,2 | 4.075,3 | -1.705,9 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 143,4 | 291,8 | 148,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 40,3 | 32,8 | -7,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 4,0 | 4,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.021,1 | 2.244,8 | 1.223,7 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 256,3 | 259,2 | 2,9 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,9 | 7,9 | 6,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 77,7 | 307,3 | 229,6 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,1 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 14,6 | 22,5 | 7,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,4 | 3,9 | 1,5 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,9 | 0,9 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 9,5 | 12,4 | 3,0 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,0 | 5,3 | 3,4 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4,2 | 909,2 | 905,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 722,7 | 722,7 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 168,6 | 168,6 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,0 | 14,7 | 10,7 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,1 | 3,1 | 3,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 453,5 | 552,6 | 99,1 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 401,4 | 463,3 | 61,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 22,5 | 21,5 | -1,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,3 | 1,3 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,4 | 13,3 | 13,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 26,8 | 49,8 | 23,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,0 | 1,0 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 2,1 | 2,1 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,8 | 8,5 | 3,7 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 16,7 | 18,5 | 1,8 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 191,3 | 149,7 | -41,6 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 34,9 | 23,7 | -11,2 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 156,4 | 126,1 | -30,4 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 8,3 | 8,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 417,9 | 365,0 | -52,9 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 18,1 | 12,0 | -6,2 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 16,0 | 16,1 | 0,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 383,7 | 336,9 | -46,8 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 47:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VÂN NHAM
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.491,8 | 6.403,2 | -88,5 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.036,0 | 1.010,4 | -25,6 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 768,8 | 752,8 | -16,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 267,2 | 257,6 | -9,6 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 457,7 | 401,3 | -56,4 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.776,2 | 1.778,2 | 2,1 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.126,9 | 3.095,2 | -31,7 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 95,0 | 93,5 | -1,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 24,6 | 24,6 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 743,5 | 857,7 | 114,2 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 221,0 | 241,1 | 20,1 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,9 | 5,8 | 4,9 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 39,4 | 73,4 | 34,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,4 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 24,6 | 30,0 | 5,4 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,5 | 4,2 | 0,7 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,1 | 1,1 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 9,9 | 10,8 | 0,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 10,2 | 14,0 | 3,8 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 21,7 | 57,1 | 35,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,7 | 2,9 | 2,2 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,2 | 13,0 | 10,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,9 | 41,2 | 22,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 245,9 | 273,3 | 27,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 206,8 | 225,7 | 19,0 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 37,1 | 38,5 | 1,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 5,0 | 5,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,3 | 2,0 | 1,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,6 | 1,6 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,3 | 0,3 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,3 | 2,3 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 6,9 | 6,9 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 180,6 | 166,4 | -14,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 20,5 | 20,5 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 160,1 | 145,9 | -14,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 868,6 | 843,0 | -25,7 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 29,5 | 17,7 | -11,8 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 19,6 | 17,2 | -2,3 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 819,6 | 808,1 | -11,5 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 48:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THIỆN TÂN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.986,6 | 6.944,6 | -42,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 859,2 | 833,5 | -25,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 482,3 | 474,3 | -8,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 376,8 | 359,2 | -17,7 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 319,6 | 281,0 | -38,6 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.638,8 | 1.535,8 | -102,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 60,7 | 88,8 | 28,1 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.020,0 | 4.047,4 | 27,4 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 88,4 | 87,8 | -0,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 70,4 | 70,4 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.050,4 | 1.176,2 | 125,8 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 191,5 | 199,0 | 7,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,6 | 6,7 | 5,1 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 417,5 | 446,1 | 28,6 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 2,3 | 1,2 | -1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 19,3 | 21,5 | 2,3 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,4 | 1,8 | -3,6 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,7 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,1 | 7,6 | 0,4 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 6,2 | 11,5 | 5,3 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 79,2 | 136,0 | 56,8 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,4 | 1,9 | 0,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,5 | 11,2 | 9,7 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 76,4 | 122,9 | 46,5 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 212,7 | 248,9 | 36,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 182,2 | 214,0 | 31,8 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 29,8 | 29,9 | 0,1 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 2,2 | 2,1 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,7 | 0,2 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,0 | 2,1 | 0,1 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 6,7 | 6,7 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 117,7 | 106,9 | -10,8 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 53,3 | 53,3 | 0,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 64,4 | 53,6 | -10,8 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.293,7 | 1.210,0 | -83,7 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 17,0 | 16,3 | -0,7 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 5,0 | 14,0 | 9,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 1.271,7 | 1.179,7 | -92,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 49:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.413,8 | 8.061,9 | 648,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 966,5 | 952,6 | -13,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 202,0 | 198,3 | -3,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 764,5 | 754,3 | -10,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 909,4 | 843,0 | -66,4 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.174,9 | 1.160,0 | -14,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 445,4 | 423,9 | -21,5 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.735,1 | 4.412,0 | 677,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 111,4 | 167,5 | 56,1 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 87,4 | 94,1 | 6,7 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 71,1 | 70,9 | -0,1 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 31,1 | 31,1 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,7 | 0,7 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 727,7 | 781,7 | 54,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 242,6 | 253,0 | 10,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 6,2 | 5,7 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 70,4 | 70,4 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 15,8 | 21,5 | 5,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,1 | 3,0 | 0,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,8 | 1,3 | 0,6 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,1 | 11,3 | 4,2 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 5,8 | 5,8 | 0,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,0 | 16,8 | 14,8 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,1 | 1,7 | 0,6 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,4 | 14,6 | 14,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 207,6 | 235,0 | 27,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 167,0 | 188,1 | 21,1 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 39,7 | 41,9 | 2,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 1,2 | 1,1 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,8 | 1,7 | 0,9 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,9 | 1,9 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 10,7 | 10,7 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 177,7 | 165,1 | -12,6 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 20,1 | 19,5 | -0,6 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 157,6 | 145,6 | -12,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 1,3 | 1,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.778,2 | 3.076,2 | -702,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 10,3 | 7,1 | -3,1 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 75,7 | 15,5 | -60,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 3.692,3 | 3.053,5 | -638,8 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 50:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU LIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.215,4 | 9.433,2 | 217,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 523,3 | 490,4 | -32,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 290,7 | 267,1 | -23,6 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 232,7 | 223,4 | -9,3 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 385,2 | 297,2 | -88,0 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 626,4 | 590,5 | -35,9 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.498,3 | 6.478,5 | -19,8 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 420,9 | 979,5 | 558,6 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 729,9 | 561,4 | -168,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 10,7 | 73,1 | 62,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 31,4 | 33,7 | 2,2 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 2,0 | 2,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 443,8 | 608,6 | 164,8 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 113,9 | 140,0 | 26,1 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,2 | 19,5 | 15,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 15,0 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,2 | 1,0 | 0,8 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 6,7 | 12,3 | 5,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 2,8 | 1,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,2 | 0,9 | 0,7 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,2 | 4,3 | 1,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,4 | 4,4 | 2,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 6,4 | 39,4 | 33,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,1 | 34,2 | 30,1 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,3 | 4,6 | 2,3 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 176,5 | 255,9 | 79,4 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 78,8 | 143,2 | 64,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 19,8 | 19,6 | -0,2 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 74,5 | 80,3 | 5,8 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,7 | 7,7 | 5,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 1,1 | 1,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 1,9 | 1,4 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,9 | 1,9 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,9 | 1,7 | 0,8 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 7,0 | 7,0 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 127,7 | 116,0 | -11,7 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 25,3 | 23,0 | -2,3 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 102,4 | 93,1 | -9,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.591,5 | 2.208,9 | -382,6 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 5,8 | 0,0 | -5,8 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 60,8 | 0,0 | -60,8 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2.524,9 | 2.208,9 | -316,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 51:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CAI KINH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.954,5 | 4.764,3 | 809,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 505,8 | 474,1 | -31,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 170,2 | 153,2 | -17,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 335,6 | 320,9 | -14,7 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 351,0 | 294,1 | -56,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.080,7 | 1.896,4 | -184,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,2 | 1.566,4 | 1.549,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 948,7 | 475,9 | -472,8 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2,1 | 0,9 | -1,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 50,5 | 50,0 | -0,5 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 2,8 | 2,8 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,7 | 4,7 | 4,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.328,4 | 1.797,1 | 468,7 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 166,9 | 199,4 | 32,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,3 | 7,1 | 5,8 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 154,8 | 334,7 | 179,9 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,1 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,0 | 19,2 | 10,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,0 | 5,2 | 3,2 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,6 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,2 | 7,3 | 3,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,4 | 6,1 | 3,8 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 124,9 | 268,5 | 143,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 29,3 | 50,4 | 21,1 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,3 | 7,4 | 5,1 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,8 | 44,9 | 38,1 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 86,5 | 165,8 | 79,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 705,1 | 795,6 | 90,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 166,3 | 214,1 | 47,8 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,5 | 15,0 | 0,6 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 6,4 | 6,4 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 522,7 | 522,7 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 27,3 | 27,3 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,8 | 4,2 | 3,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,8 | 2,1 | 1,3 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 3,5 | 3,5 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,8 | 6,0 | 4,2 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 3,5 | 3,5 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 161,1 | 153,5 | -7,7 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 16,7 | 17,7 | 1,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 144,5 | 135,8 | -8,7 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 8,4 | 8,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.275,7 | 3.997,2 | -1.278,5 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2,7 | 2,3 | -0,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 34,8 | 0,3 | -34,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 5.238,3 | 3.994,6 | -1.243,7 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 52:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.859,1 | 4.446,3 | -412,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 598,8 | 462,9 | -135,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 497,0 | 395,1 | -101,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 101,8 | 67,7 | -34,0 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 519,8 | 402,8 | -117,1 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.245,0 | 1.256,1 | 11,1 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.483,6 | 2.276,9 | -206,7 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 202,2 | 202,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 11,9 | 9,6 | -2,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 38,1 | 38,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.117,2 | 1.662,3 | 545,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 49,9 | 302,4 | 252,5 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 213,5 | 0,0 | -213,5 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,4 | 7,7 | 0,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 52,5 | 77,5 | 25,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 2,0 | 2,6 | 0,6 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 20,1 | 40,8 | 20,7 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,3 | 1,4 | -1,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,1 | 8,1 | 7,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 12,4 | 26,1 | 13,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,3 | 5,2 | 0,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 82,5 | 373,1 | 290,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 39,3 | 162,0 | 122,7 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 161,0 | 161,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,5 | 17,9 | 15,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,2 | 6,1 | 2,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,5 | 26,2 | -11,3 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 474,0 | 647,1 | 173,1 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 394,5 | 449,8 | 55,4 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 18,6 | 17,4 | -1,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 55,2 | 118,2 | 63,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,7 | 26,7 | 26,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 3,2 | 26,0 | 22,8 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,2 | 0,3 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,5 | 1,8 | 0,3 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 7,0 | 6,9 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,1 | 6,9 | 2,8 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 23,6 | 25,1 | 1,6 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 186,9 | 171,6 | -15,3 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 32,0 | 31,0 | -1,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 154,9 | 140,6 | -14,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,6 | 7,3 | 6,7 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.046,3 | 1.914,0 | -132,3 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 30,4 | 25,0 | -5,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 6,0 | 4,0 | -2,0 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2.009,8 | 1.885,0 | -124,8 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 53:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NHÂN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.684,1 | 10.455,2 | -229,0 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 660,4 | 625,4 | -35,0 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 265,8 | 250,7 | -15,2 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 394,6 | 374,7 | -19,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.015,6 | 900,1 | -115,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 326,6 | 527,9 | 201,3 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 374,1 | 302,9 | -71,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.297,7 | 8.083,5 | -214,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 3.836,2 | 3.836,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 9,7 | 9,2 | -0,4 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 6,1 | 6,1 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 792,9 | 1.051,6 | 258,6 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 125,1 | 144,3 | 19,1 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,1 | 9,9 | 7,8 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 29,5 | 76,4 | 46,9 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 1,8 | 1,4 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 8,9 | 15,5 | 6,6 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,5 | 1,3 | -0,2 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 3,0 | 3,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,5 | 0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,0 | 6,8 | 0,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,0 | 4,0 | 3,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 31,5 | 70,5 | 39,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,6 | 22,5 | 21,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,7 | 11,1 | 8,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 28,2 | 36,9 | 8,7 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 394,3 | 481,6 | 87,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 375,9 | 451,8 | 75,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,3 | 15,4 | -0,8 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,8 | 0,9 | 0,1 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,6 | 4,4 | 3,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,6 | 7,3 | 6,7 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,2 | 0,5 | 0,3 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,1 | 1,3 | 0,2 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 6,9 | 56,7 | 49,8 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 193,1 | 180,9 | -12,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,8 | 0,8 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 192,3 | 180,1 | -12,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,1 | 12,6 | 12,6 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.250,2 | 1.220,5 | -29,7 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 21,3 | 12,0 | -9,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 25,7 | 8,5 | -17,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 1.203,2 | 1.200,0 | -3,2 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 54:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHIẾN THẮNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.687,3 | 10.546,5 | -140,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 913,8 | 887,2 | -26,6 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 485,1 | 479,7 | -5,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 428,7 | 407,5 | -21,2 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 598,3 | 565,1 | -33,1 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 244,6 | 361,4 | 116,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.914,1 | 8.676,6 | -237,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 2.593,3 | 2.593,3 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 16,6 | 16,6 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 39,6 | 39,6 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 541,4 | 716,3 | 174,9 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 115,9 | 130,5 | 14,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,0 | 17,3 | 15,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 18,3 | 53,4 | 35,1 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,5 | 1,6 | 1,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 8,1 | 14,6 | 6,4 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,3 | 1,4 | 0,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,2 | 9,8 | 4,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,0 | 2,7 | 1,7 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4,9 | 17,5 | 12,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 5,9 | 5,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,8 | 11,4 | 6,6 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 257,7 | 350,2 | 92,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 241,1 | 307,4 | 66,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,3 | 13,7 | -2,6 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 10,7 | 10,7 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,4 | 17,2 | 16,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,9 | 0,9 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,2 | 0,2 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 9,3 | 9,3 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 124,2 | 113,2 | -10,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,5 | 0,4 | -0,1 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 123,7 | 112,8 | -10,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,4 | 8,6 | 8,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 189,3 | 155,3 | -34,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 103,2 | 85,3 | -18,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 86,1 | 70,0 | -16,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 55:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.305,5 | 13.170,9 | -134,6 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 522,7 | 517,0 | -5,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 129,0 | 126,2 | -2,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 393,8 | 390,8 | -2,9 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 868,8 | 821,0 | -47,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 391,0 | 403,1 | 12,1 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,4 | 0,0 | -0,4 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.325,6 | 2.270,0 | -55,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.191,4 | 9.147,3 | -44,1 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 3.613,0 | 3.613,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 5,5 | 5,5 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 6,9 | 6,9 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 472,8 | 625,1 | 152,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 80,6 | 95,2 | 14,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,7 | 8,2 | 7,5 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,2 | 1,2 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,9 | 12,8 | 2,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,6 | 2,5 | 1,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,0 | 7,4 | 0,4 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,9 | 2,5 | 1,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 35,1 | 57,8 | 22,7 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 9,5 | 9,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2 | 6,2 | 6,0 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,9 | 42,1 | 7,2 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 154,9 | 268,5 | 113,6 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 149,6 | 209,5 | 59,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 4,9 | 5,0 | 0,2 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 52,5 | 52,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,3 | 0,4 | 0,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,8 | 0,8 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 191,1 | 178,8 | -12,3 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 191,1 | 178,8 | -12,3 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,2 | 2,6 | 2,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 77,7 | 60,0 | -17,7 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 23,7 | 15,0 | -8,7 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 54,1 | 45,0 | -9,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 56:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẰNG MẠC
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.216,4 | 7.171,1 | -45,3 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.062,0 | 1.040,6 | -21,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 127,8 | 125,8 | -2,0 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 934,1 | 914,8 | -19,3 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.323,8 | 1.140,9 | -182,9 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 277,6 | 476,6 | 199,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.394,4 | 1.263,3 | -131,1 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.135,5 | 3.106,3 | -29,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1,9 | 1.454,9 | 1.453,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 23,2 | 25,1 | 2,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 118,2 | 118,2 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 487,7 | 568,0 | 80,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 143,6 | 156,0 | 12,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,8 | 16,5 | 15,6 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 7,4 | 22,4 | 15,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,3 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 13,3 | 18,5 | 5,2 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,8 | 2,1 | 0,3 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,2 | 6,9 | 0,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,9 | 9,0 | 4,1 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,2 | 6,3 | 5,1 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2 | 3,1 | 2,9 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,5 | 2,2 | 1,7 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,5 | 1,0 | 0,5 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 240,5 | 269,7 | 29,2 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 226,7 | 244,5 | 17,8 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,5 | 16,8 | 3,3 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,1 | 3,0 | 2,9 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 1,8 | 1,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 2,1 | 2,0 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 1,4 | 1,4 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,2 | 2,3 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,8 | 2,7 | -0,1 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 75,9 | 66,9 | -8,9 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 14,3 | 14,3 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 61,6 | 52,7 | -8,9 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 5,5 | 5,5 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.053,5 | 4.018,5 | -35,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 22,3 | 8,0 | -14,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 36,2 | 15,5 | -20,7 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 3.995,1 | 3.995,0 | -0,1 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 57:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VẠN LINH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.413,2 | 7.434,1 | 20,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.474,4 | 1.190,7 | -283,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10,8 | 11,7 | 0,9 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.463,6 | 1.178,9 | -284,7 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.663,4 | 1.392,2 | -271,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 722,5 | 1.029,7 | 307,2 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 269,0 | 260,7 | -8,3 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.722,9 | 1.711,4 | -11,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.490,6 | 1.736,1 | 245,5 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13,3 | 1.219,9 | 1.206,6 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 41,6 | 27,9 | -13,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 28,8 | 85,4 | 56,7 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 775,8 | 824,9 | 49,1 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 206,5 | 209,5 | 3,0 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,7 | 15,9 | 15,2 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 5,7 | 8,2 | 2,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 1,3 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 21,2 | 25,7 | 4,5 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,5 | 4,7 | 1,2 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 11,0 | 12,5 | 1,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 6,2 | 8,0 | 1,9 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,2 | 19,0 | 13,8 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2 | 5,4 | 5,2 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,6 | 3,0 | 1,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,5 | 10,6 | 7,1 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 416,8 | 430,4 | 13,6 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 365,8 | 372,8 | 7,0 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 50,4 | 50,7 | 0,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 1,8 | 1,8 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 3,3 | 3,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 1,4 | 1,3 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,4 | 1,4 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 9,2 | 9,2 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 108,5 | 96,5 | -12,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 1,5 | 1,5 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 107,0 | 95,0 | -12,0 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,1 | 7,8 | 7,7 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.487,5 | 4.417,5 | -70,0 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 15,8 | 12,5 | -3,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 147,5 | 85,0 | -62,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 4.324,2 | 4.320,0 | -4,2 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 58:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐỒNG ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.062,1 | 7.576,4 | -485,7 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 625,8 | 569,1 | -56,7 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 359,3 | 334,0 | -25,3 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 266,5 | 235,1 | -31,4 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 544,9 | 507,1 | -37,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 716,0 | 576,0 | -140,0 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.057,2 | 1.052,8 | -4,3 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.059,2 | 4.813,7 | -245,6 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 45,6 | 726,8 | 681,2 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 58,8 | 57,2 | -1,6 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,2 | 0,5 | 0,3 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 924,6 | 1.440,1 | 515,5 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 199,2 | 331,0 | 131,8 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,4 | 0,0 | -75,4 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,9 | 15,8 | 12,9 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 27,0 | 47,5 | 20,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,6 | 2,4 | 1,8 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 32,1 | 43,1 | 11,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,3 | 5,4 | 3,1 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,4 | 4,6 | 2,2 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,9 | 14,0 | 5,1 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 5,6 | 6,2 | 0,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 12,9 | 12,9 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 209,7 | 373,1 | 163,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 89,9 | 157,5 | 67,6 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,5 | 109,9 | 71,5 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 81,3 | 105,6 | 24,3 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 294,8 | 555,3 | 260,5 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 284,4 | 501,0 | 216,6 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,5 | 2,5 | 0,0 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,8 | 5,3 | 3,5 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,4 | 15,0 | 14,6 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 4,1 | 21,4 | 17,4 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,3 | 2,6 | 2,3 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,8 | 1,1 | 0,3 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,1 | 6,1 | 6,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,8 | 0,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 15,9 | 17,2 | 1,3 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 65,1 | 52,9 | -12,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,7 | 0,0 | -0,6 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 64,5 | 52,9 | -11,6 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,0 | 0,6 | -0,4 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 141,4 | 111,6 | -29,8 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 19,7 | 14,4 | -5,3 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 62,8 | 52,3 | -10,5 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 58,9 | 44,9 | -14,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 59:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.680,2 | 9.616,6 | -63,6 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 645,2 | 611,9 | -33,3 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 327,9 | 313,5 | -14,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 317,3 | 298,5 | -18,8 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 819,8 | 710,1 | -109,8 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 585,7 | 519,9 | -65,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.536,9 | 1.653,7 | 116,8 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.061,5 | 6.094,3 | 32,8 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 820,4 | 820,4 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 30,6 | 26,2 | -4,3 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,5 | 0,6 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 566,9 | 634,6 | 67,7 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 69,4 | 71,3 | 1,9 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,2 | 3,5 | 2,3 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 96,0 | 114,7 | 18,7 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,1 | 1,1 | 1,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,7 | 15,6 | 9,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,7 | 2,7 | 2,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,1 | 0,6 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,1 | 9,8 | 5,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,4 | 2,0 | 1,6 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,5 | 2,5 | 2,0 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,5 | 2,1 | 1,6 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0 | 0,4 | 0,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 249,4 | 288,4 | 39,0 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 230,5 | 244,0 | 13,5 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 18,1 | 17,6 | -0,5 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,8 | 0,8 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 6,6 | 6,6 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 14,3 | 14,3 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 5,0 | 5,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,6 | 1,9 | 0,4 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,9 | 4,1 | 1,2 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 140,1 | 130,9 | -9,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 5,0 | 5,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 135,1 | 125,9 | -9,2 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,5 | 0,5 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 80,6 | 76,5 | -4,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,3 | 0,1 | -0,2 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 80,3 | 76,4 | -3,9 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 60:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.147,4 | 7.833,6 | -313,8 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 472,5 | 443,6 | -28,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 201,3 | 191,6 | -9,8 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 271,1 | 252,1 | -19,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.176,1 | 806,1 | -370,0 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 479,2 | 389,9 | -89,4 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,7 | 0,0 | -0,7 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 550,0 | 1.872,3 | 1.322,3 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.450,0 | 4.302,8 | -1.147,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 881,7 | 881,7 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 18,9 | 18,9 | 0,0 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 292,4 | 622,7 | 330,2 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,2 | 67,6 | 2,4 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 16,6 | 16,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0 | 70,5 | 70,5 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,0 | 1,2 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,7 | 20,8 | 15,1 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,0 | 2,0 | 1,0 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 6,7 | 6,7 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,3 | 1,3 | 0,9 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,4 | 8,0 | 4,7 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,0 | 2,7 | 1,7 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,2 | 3,6 | 3,4 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 1,5 | 1,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,2 | 2,1 | 1,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 148,6 | 239,5 | 90,8 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 138,7 | 183,0 | 44,3 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,1 | 5,5 | 2,4 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,9 | 0,8 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,7 | 11,1 | 4,5 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 38,9 | 38,9 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,5 | 2,6 | 0,1 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,1 | 135,9 | 134,9 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 67,6 | 62,1 | -5,4 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 4,8 | 5,2 | 0,4 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 62,7 | 56,9 | -5,8 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,0 | 2,4 | 1,3 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 85,9 | 69,5 | -16,4 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 85,9 | 69,5 | -16,4 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 61:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.839,3 | 14.824,3 | -14,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 786,7 | 775,8 | -10,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 461,0 | 453,3 | -7,7 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 325,7 | 322,6 | -3,1 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 838,9 | 492,3 | -346,6 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 406,4 | 138,7 | -267,7 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.653,8 | 1.671,8 | 18,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.748,6 | 2.916,0 | 167,5 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.388,2 | 8.813,2 | 425,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 6,8 | 1.849,3 | 1.842,6 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 16,7 | 16,5 | -0,2 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 495,2 | 574,0 | 78,8 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 104,0 | 105,2 | 1,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5 | 2,5 | 2,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,3 | 17,4 | 9,1 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 1,5 | 1,2 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 12,5 | 26,4 | 13,9 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,7 | 3,4 | 1,7 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 1,5 | 1,0 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 7,1 | 17,4 | 10,4 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,4 | 3,2 | 0,8 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,8 | 0,8 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,3 | 4,2 | 0,9 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,3 | 4,2 | 0,9 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 222,0 | 277,8 | 55,7 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 207,0 | 254,9 | 47,9 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 7,7 | 9,9 | 2,2 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,3 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 3,5 | 3,5 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,0 | 3,0 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 3,6 | 3,7 | 0,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,0 | 1,6 | 1,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,0 | 0,1 | 0,1 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,5 | 0,8 | 0,4 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,4 | 2,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,0 | 2,5 | 1,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 140,9 | 134,2 | -6,7 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 11,0 | 11,0 | 0,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 129,9 | 123,2 | -6,7 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 95,8 | 31,9 | -63,9 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 15,4 | 10,6 | -4,8 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 80,3 | 21,3 | -59,1 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 62:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG TAM THANH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.860,66 | 1.636,13 | -224,53 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 230,85 | 169,85 | -61,00 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 180,37 | 174,90 | -5,47 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 50,48 | -5,05 | -55,53 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 211,87 | 169,93 | -41,94 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 378,68 | 227,99 | -150,69 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 461,65 | 505,74 | 44,09 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 572,94 | 538,07 | -34,87 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1,21 | 1,21 | 0,00 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 4,66 | 2,62 | -2,04 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,01 | 21,93 | 21,92 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 741,36 | 1.024,44 | 283,08 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 84,85 | 0,00 | -84,85 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 115,53 | 318,03 | 202,50 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,33 | 4,67 | 0,34 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 5,08 | 9,09 | 4,01 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,27 | 12,30 | 12,03 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 70,71 | 109,98 | 39,27 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,94 | 3,84 | 0,90 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,95 | 0,95 | 0,00 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,69 | 16,50 | 0,81 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 10,08 | 13,79 | 3,71 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 39,26 | 73,10 | 33,84 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,07 | 0,07 | 0,00 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,73 | 1,73 | 0,00 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 32,81 | 53,95 | 21,14 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,10 | 42,28 | 20,18 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,71 | 11,60 | 0,89 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,07 | 0,07 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 269,85 | 378,91 | 109,06 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 200,75 | 273,75 | 73,00 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9,45 | 11,21 | 1,76 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,55 | 1,53 | 0,98 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 30,40 | 38,19 | 7,79 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 9,97 | 26,69 | 16,72 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 1,71 | 5,24 | 3,53 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,34 | 0,34 | 0,00 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 16,65 | 21,93 | 5,28 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,04 | 0,04 | 0,00 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,95 | 1,95 | 0,00 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 36,99 | 36,39 | -0,60 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 118,95 | 97,52 | -21,43 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 51,65 | 27,12 | -24,53 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 67,30 | 70,40 | 3,10 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 1,61 | 1,61 |
| 3,00 | Đất chưa sử dụng | CSD | 126,75 | 68,20 | -58,55 |
|
| Trong đó: |
| 0,00 |
| 0,00 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 108,47 | 50,70 | -57,77 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 17,50 | 17,50 | 0,00 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,78 | 0,00 | -0,78 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,00 | 0,00 |
PHỤ LỤC 63:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG LƯƠNG VĂN TRI
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.707,9 | 2.505,8 | -202,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 217,2 | 173,3 | -43,9 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 191,8 | 160,4 | -31,4 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 25,4 | 12,9 | -12,5 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 203,3 | 193,2 | -10,2 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 487,2 | 132,3 | -354,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 183,5 | 163,4 | -20,2 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.610,3 | 1.818,5 | 208,2 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1,7 | 1,7 | 0,0 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 2,7 | 2,0 | -0,7 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 1,1 | 10,0 | 8,9 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,5 | 13,1 | 10,6 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 427,6 | 656,0 | 228,3 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,6 | 0,0 | -33,6 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 71,7 | 144,4 | 72,6 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,2 | 8,9 | 0,7 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 42,8 | 53,7 | 10,9 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 6,9 | 44,0 | 37,1 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 25,1 | 45,1 | 20,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,7 | 3,4 | 0,8 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,8 | 9,7 | 7,9 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,6 | 9,5 | -0,1 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 9,8 | 11,6 | 1,8 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,9 | 5,6 | 4,7 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 5,0 | 5,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,3 | 0,4 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 12,3 | 70,9 | 58,6 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 50,0 | 50,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,5 | 7,3 | 2,8 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,8 | 13,6 | 5,8 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 117,1 | 185,2 | 68,1 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 100,6 | 157,8 | 57,1 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 6,8 | 8,5 | 1,7 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,1 | 0,2 | 0,1 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,4 | 3,4 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 0,8 | 0,8 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,1 | 3,3 | 3,2 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,4 | 0,8 | 0,5 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 5,2 | 9,8 | 4,6 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 2,7 | 2,7 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,5 | 0,5 | 0,0 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 9,2 | 9,2 | 0,0 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 97,6 | 91,4 | -6,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 1,3 | 0,9 | -0,5 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 96,3 | 90,6 | -5,7 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 54,8 | 28,5 | -26,2 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 17,1 | 13,0 | -4,0 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 35,9 | 13,7 | -22,2 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 1,8 | 1,8 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 64:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG KỲ LỪA
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.272,9 | 4.920,9 | -352,1 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 709,1 | 583,3 | -125,8 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 372,6 | 337,3 | -35,3 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 336,5 | 246,0 | -90,5 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 659,5 | 445,1 | -214,5 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 293,6 | 193,4 | -100,2 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 490,2 | 517,5 | 27,3 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.085,3 | 2.921,3 | -164,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,6 | 157,7 | 157,1 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 34,2 | 30,2 | -3,9 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 5,0 | 5,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,9 | 225,1 | 224,2 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 882,5 | 1.247,5 | 365,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 185,2 | 0,0 | -185,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153,4 | 380,9 | 227,5 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,5 | 4,6 | 0,0 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 7,9 | 26,0 | 18,2 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 6,7 | 9,6 | 3,0 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 44,7 | 53,8 | 9,0 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,9 | 3,8 | 1,9 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 3,3 | 3,3 | 0,0 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 25,2 | 25,9 | 0,7 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 11,7 | 14,2 | 2,4 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 55,4 | 128,6 | 73,1 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,0 | 57,8 | 48,8 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,5 | 21,0 | 12,5 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,5 | 37,0 | 0,6 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,4 | 12,8 | 11,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 278,8 | 512,0 | 233,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 256,2 | 406,0 | 149,8 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9,2 | 11,1 | 1,9 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 1,9 | 1,9 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,7 | 8,4 | 6,7 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,0 | 26,1 | 25,1 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 0,7 | 33,6 | 32,8 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,6 | 0,6 | 0,0 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,8 | 4,1 | 0,2 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 3,6 | 20,3 | 16,7 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,9 | 0,9 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,3 | 3,5 | 1,3 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 20,3 | 27,4 | 7,1 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 122,5 | 100,3 | -22,2 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 22,4 | 22,8 | 0,4 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 100,0 | 77,5 | -22,6 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,1 | 0,0 | -0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 57,4 | 44,5 | -12,9 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 5,2 | -0,1 | -5,4 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 51,8 | 44,2 | -7,6 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,4 | 0,4 | 0,0 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
PHỤ LỤC 65:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG ĐÔNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
| TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ đến năm 2030 | So sánh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
|
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.498,3 | 3.976,4 | -521,9 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 429,2 | 324,7 | -104,5 |
| 1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 350,2 | 303,7 | -46,5 |
| 1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 79,0 | 21,0 | -58,0 |
| 1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 628,9 | 422,6 | -206,3 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 562,1 | 106,3 | -455,8 |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 147,9 | 142,8 | -5,1 |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.711,1 | 2.957,1 | 246,0 |
| - | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0 | 8,1 | 8,1 |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | TSN | 18,2 | 16,2 | -2,1 |
| 1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,0 | 1,0 | 1,0 |
| 1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,8 | 5,7 | 5,0 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 900,4 | 1.464,5 | 564,0 |
| 2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 131,2 | 0,0 | -131,2 |
| 2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 143,8 | 474,9 | 331,2 |
| 2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,3 | 15,1 | 4,7 |
| 2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 3,9 | 13,9 | 10,0 |
| 2.5 | Đất an ninh | CAN | 21,2 | 33,7 | 12,5 |
| 2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 27,8 | 97,0 | 69,1 |
| 2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,8 | 9,6 | 6,8 |
| 2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,0 | 0,6 | 0,6 |
| 2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,5 | 2,3 | 1,9 |
| 2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 16,0 | 27,6 | 11,5 |
| 2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 5,0 | 53,1 | 48,0 |
| 2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 1,8 | 2,2 | 0,3 |
| 2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
| 2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,6 | 1,6 | 0,0 |
| 2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 46,3 | 62,6 | 16,3 |
| 2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,5 | 29,9 | 1,4 |
| 2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,8 | 29,3 | 11,4 |
| 2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 3,4 | 3,4 |
| 2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 338,9 | 604,2 | 265,3 |
| 2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 313,0 | 533,6 | 220,6 |
| 2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 8,1 | 13,9 | 5,8 |
| 2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 2,2 | 2,2 | 0,0 |
| 2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,7 | 3,7 | 0,0 |
| 2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,0 | 16,0 | 16,0 |
| 2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công | DNL | 1,4 | 7,0 | 5,6 |
| 2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,3 | 0,9 | 0,5 |
| 2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 2,2 | 5,3 | 3,1 |
| 2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 8,0 | 21,8 | 13,8 |
| 2.9 | Đất tôn giáo | TON | 1,2 | 1,2 | 0,0 |
| 2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,7 | 2,6 | 0,8 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 12,3 | 15,8 | 3,5 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 161,5 | 143,4 | -18,1 |
| 2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 16,7 | 2,8 | -14,0 |
| 2.12.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 144,7 | 140,6 | -4,1 |
| 2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,2 | 0,2 | 0,1 |
| 3,0 | Đất chưa sử dụng | CSD | 69,0 | 26,9 | -42,1 |
|
| Trong đó: |
| 0,0 |
| 0,0 |
| 3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 58,5 | 21,6 | -36,8 |
| 3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 10,2 | 5,3 | -4,9 |
| 3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,4 | 0,0 | -0,4 |
| 3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
| 0,0 | 0,0 |
Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2025 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cho cấp xã
- Số hiệu: 2415/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đinh Hữu Học
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
