ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2399/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 152/SKHĐT-XTĐT ngày 02/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Thái Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án | Mục tiêu hoạt động của dự án | Hình thức đầu tư | Quy mô dự án | Yếu tố thị trường | Địa điểm dự án | Ưu đãi đầu tư | Địa chỉ liên lạc dự án | |||
Tổng vốn đầu tư dự kiến | Quy mô công suất | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Nhu cầu lao động | ||||||||
1. Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử | Cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao; phục vụ ngành công nghiệp điện, điện tử | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | 50 triệu USD trở lên | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu Nghìn. | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Ban quản lý các KCN của tỉnh ĐT:0363.644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 |
2 | Nhà máy sản xuất khí gas | Cung cấp sản phẩm khí gas hóa lỏng phục vụ nhu cầu tiêu dùng dân dụng, công nghiệp | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | 300 triệu USD trở lên | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sử dụng nguồn nguyên liệu khí mỏ Tiền Hải; phục vụ nhu cầu thị trường trong nước | KCN Tiền Hải | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2. | Ban quản lý các KCN của tỉnh ĐT:0363.644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 |
3 | Nhà máy chế tạo, lắp ráp động cơ ô tô, máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt đập liên hợp...) | Sản xuất động cơ ô tô, máy công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | 50 triệu USD trở lên | 2.000-3.000 sản phẩm/năm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu về máy móc sản xuất nông nghiệp trong nước và xuất khẩu | Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu Nghìn. | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT:0363.731.969 |
4 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp phụ trợ: Linh kiện, phụ tùng ô tô; Linh kiện, thiết bị điện tử | Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu của thị | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước | 20 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu Nghìn. | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa, băng keo,...) | Sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa, băng keo,...) thay thế hàng nhập khẩu từ Trung Quốc | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 2 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu phụ liệu ngành may cho các doanh nghiệp dệt may trong nước thời kỳ hội nhập TPP | KCN TBS Sông Trà, Cầu nghìn hoặc CCN các huyện | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2. Có cơ chế hỗ trợ đặc thù. | Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT:0363.644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 |
6 | Nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu bằng gốm, sứ sử dụng nhiên liệu khí mỏ | Sản xuất các loại thiết bị và vật liệu bằng gốm, sành sứ tráng men theo công nghệ hiện đại phục vụ nhu cầu trong nước và ngoài nước | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 20 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Nguyên nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải, công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm | KCN Tiền Hải | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2. Có cơ chế hỗ trợ đặc thù. | Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT:0363.644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 |
7 | Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung với công nghệ hiện đại tận dụng nguồn xỉ than của Trung tâm Nhiệt điện Thái Bình | Sản xuất vật liệu không nung nhằm thay thế các sản phẩm được sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường và đáp ứng nhu cầu trong nước | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Theo quy mô dự án | 10-20 triệu viên/năm/ nhà máy | 1ha/10 triệu viên | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu xây dựng trong và ngoài tỉnh | Các KCN, CCN trên địa bàn 2 huyện Tiền Hải và Thái Thụy (không thuộc vùng đô thị) | - Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Tiền Hải, Thái Thụy thuộc địa bàn kinh tế khó khăn) - Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù | Sở Xây Dựng: ĐT:0363.644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 |
8 | Nhà máy chế biến ngao công suất 70.000 tấn/năm | Chế biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Liên doanh; hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | Từ 50 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sản lượng ngao thương phẩm của Thái Bình khoảng 83.000-100-000 tấn/năm | Huyện Tiền Hải, Thái Thụy | - Đơn giá thuê đất bằng 50% giá thuê đất theo quy định - Tỉnh hỗ trợ 100% kinh phí sạn lấp mặt bằng và tiền bồi thường giải phóng mặt bằng trên diện tích đất thuê. - Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% lãi suất tiền vay để đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất trong thời hạn 3 năm kể từ ngày vay vốn. | Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460 Sở Công Thương |
9 | Nhà máy chế biến gạo,ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa phương | Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 6 triệu USD trở lên | 15.000 tấn sản phẩm /năm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sản lượng - Thóc: trên 1 triệu tấn/năm; - Ngô: 40.000 tấn/năm; - Khoai tây: 50.000 tấn/năm; - Đậu tương: 10.000 tấn/năm | CCN TT Vũ Thư; CCN Đập Neo | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: |
10 | Nhà máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm | Góp phần thúc đẩy ngành chăn nuôi trong tỉnh phát triển; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 100 tỷ VN đồng trở lên | 20 ngàn tấn/năm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sản lượng: - Lợn thương phẩm: 1,5 triệu tấn/năm; - Gia cầm: 460.000 tấn/năm | CCN Đông La, CCN TT Vũ Thư | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở Công Thương |
| II. Lĩnh vực Nông nghiệp - Ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Xây dựng vùng sản xuất ngao giống tập trung | Phát huy thế mạnh địa phương; đáp ứng nhu cầu về ngao giống của thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 100 tỷ đồng | Sinh sản nhân tạo 50 tỷ ngao bột | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Ngao giống hiện mới chỉ đáp ứng được 8-10% nhu cầu, số còn lại phải nhập ở các tỉnh phía Nam. | Huyện Thái Thụy | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh. (Thái Thụy thuộc địa bàn khó khăn.) | Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: |
12 | Sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn phục vụ tiêu dùng, xuất khẩu | Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 50 tỷ đồng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | CCN Đông La; CCN TT Vũ Thư; CCN Phong Phú | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: |
13 | Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | Sản xuất và cung cấp con giống bố mẹ, con thương phẩm cho nhu cầu phát triển chăn nuôi của ngành theo Đề án tái cơ cấu | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 50 tỷ đồng | - 500 nái ngoại “ông bà” trở lên; - 5.000 gia cầm giống “ông bà” | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | - Hiện nay chưa có cơ sở chăn nuôi gia cầm “ông bà” để sản xuất con “bố mẹ” cung cấp cho nhu cầu của tỉnh; - Đối với chăn nuôi lợn nái chưa đáp ứng đủ nhu cầu của tỉnh | Huyện Vũ Thư; Kiến Xương; Thái Thụy; Hưng Hà | Dự án được hưởng ưu đãi theo Quyết định 210/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 16/2014/QĐ-UBND của tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 0363.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
14 | Xây dựng cơ sở chăn nuôi quy mô lớn | Sản xuất cung cấp sản phẩm chăn nuôi hàng hóa phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước và tiến tới xuất khẩu | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 3 tỷ đồng | Quy mô tối thiểu: - 200 nái ngoại khép kín; - 300 nái ngoại - 600 lợn thịt; - 8000 gia cầm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ yếu tố thị trường trong nước và xuất khẩu | Vùng quy hoạch chăn nuôi xã Vũ Lăng huyện Tiền Hải; | Dự án được hưởng ưu đãi theo Quyết định 210/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 16/2014/QĐ-UBND của tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: Sở Nông nghiệp và phát triển nông |
III. Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |||||
15 | Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Vành | Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 100 triệu USD trở lên | Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; casino; sinh thái rừng ngập mặn | 1696 | 3000-5000 | Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận | Xã Nam Phú, huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình | - Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Tiền Hải thuộc địa bàn kinh tế khó khăn) - Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - Ban QL khu du lịch Cồn Vành |
16 | Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Đen | Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 80 triệu USD | Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; sinh thái rừng ngập mặn | 1150 | 2500-4000 | Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận | Xã Thái Đô huyện, Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | - Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Thái Thụy thuộc địa bàn kinh tế khó khăn) - Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - UBND huyện Thái Thụy |
IV. Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||||
17 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Tiền Hải | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải 5.000 m3/ngày đêm | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 35-50 triệu USD | 250-450 ha | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp | Huyện Tiền Hải | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Bạn quản lý các KCN của tỉnh: ĐT:036.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: |
18 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Hoàng Long | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 35-45 triệu USD | 300 ha | 300 ha | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp | Huyện Tiền Hải | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Bạn quản lý các KCN của tỉnh: Sở Kế hoạch và Đầu tư: |
19 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Thái Thượng | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải | 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài. | 35-40 triệu USD | 250 ha | 250 ha | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp | Huyện Thái Thụy | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Bạn quản lý các KCN của tỉnh: Sở Kế hoạch và Đầu tư: |
20 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật CCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải 500m3/ngày đêm | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | 35-45 triệu USD | 25-50ha/ cụm | 25-50 ha/ cụm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp | Các CCN: Thống Nhất, Hưng Hà; Đô Lương, Đông Hưng; Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ; Trà Linh, Thái Thụy; Tây An, Tiền Hải; Vũ Ninh, Kiến Xương; Tân Minh, Vũ Thư. | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: |
V. Xây dựng hạ tầng Giao thông |
|
|
|
|
|
| |||||
21 | Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 8.100 tỷ đồng | 50 Km đường cấp III Đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Khu vực huyện Thái Thụy, Tiền Hải tỉnh Thái Bình | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Giao thông vận tải Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
22 | Đường tránh trú bão, cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng ven biển phía Nam (221A) | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 880 tỷ đồng | 18,5 Km đường cấp III đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Huyện Tiền Hải | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Giao thông vận tải Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
23 | Đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2 (từ QL10 đến QL37) | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 2.000 tỷ đồng | Chiều dài khoảng 17 km theo tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Huyện Quỳnh Phụ; Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Giao thông vận tải Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
24 | Xây dựng cảng Diêm Điền | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 4.880 tỷ đồng | Toàn bộ | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Huyện Thái Thụy | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Giao thông vận tải Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
25 | - Đường 454 (223 cũ) từ đường Thái Bình - Hà Nam qua Thành phố Thái Bình đi Nam Định | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 3.588 tỷ đồng | - Giai đoạn 1 từ đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đường Thái Bình – Hà Nam đến Thành phố Thái Bình dài 20,6 km theo tiêu chuẩn cấp II đồng bằng; - Giai đoạn 2 từ Thành Phố Thái Bình đi Nam Định dài 13,4 km theo tiêu chuẩn cấp III đồng bằng bao gồm cả cầu Sa Cao | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Huyện Hưng Hà; Đông Hưng; Tp Thái Bình; Vũ Thư | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước | Sở Giao thông vận tải Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
VI. Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
| ||||
26 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường | Phục vụ công tác khám chữa bệnh cho nhân dân vùng Nam đồng bằng sông Hồng | PPP | 3.300 tỷ đồng | 1.000 giường bệnh | 12ha | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Khu Trung tâm y tế tỉnh | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư tỉnh: - Được giao đất sạch - Miễn tiền sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: Sở Y tế: |
27 | Dự án đầu tư xây dựng khu điều trị xã hội hóa tại Bệnh viên đa khoa tỉnh 1.000 giường bệnh | Khám chữa bệnh | PPP | 1.000 tỷ đồng | 500 giường bệnh |
| 400 |
| Khu Trung tâm y tế tỉnh | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Được giao đất sạch - Miễn tiền sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: Sở Y tế: |
28 | Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ tổng hợp tại Bệnh viên đa khoa tỉnh 1000 giường bệnh | Dịch vụ phục vụ bệnh nhân và người nhà bệnh nhân | BOT | 50 tỷ đồng |
| 0,3 | 50 |
| Khu Trung tâm y tế tỉnh | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Được giao đất sạch - Miễn tiền sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: Sở Y tế: |
29 | Dự án đầu tư xây dựng khu điều trị theo yêu cầu, bãi đỗ xe, khu dịch vụ tổng hợp tại Bệnh viên Nhi Thái Bình | Khám chữa bệnh; Dịch vụ tổng hợp; Trông giữ xe | PPP | 450 tỷ đồng |
| 0,5 | 250 |
| Khu Trung tâm y tế tỉnh | Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Được giao đất sạch - Miễn tiền sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: Sở Y tế: |
VI. Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
| |||||
30 | Xây dựng các Nhà máy xử lý chất thải rắn tại phía Nam và Bắc tỉnh Thái Bình | Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 6 triệu USD/ 1 Nhà máy | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xử lý rác thải, bảo vệ môi trường | Thành phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, huyện Kiến xương | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: |
31 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại các Thị trấn huyện | Thu gom và xử lý nước thải | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Theo quy mô dự án | Nhà đầu tư đề xuất | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường | Tại 7 Thị trấn huyện | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: |
32 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại phía Bắc thành phố Thái Bình | Thu gom và xử lý nước thải | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Theo quy mô dự án | Nhà đầu tư đề xuất | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường | Thành phố Thái Bình | Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước. | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: |
- 1Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án thuộc ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
- 6Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 3Luật Đầu tư công 2014
- 4Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án thuộc ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020
- 6Luật Đầu tư 2014
- 7Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
- 10Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 13Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực