Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2389/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 09 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính, thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Thông tư Liên Lịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 3193/STC-HCSN ngày 14/9/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào các nội dung và mức được quy định tại Điều 1 của Quvếi định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13/5/2009, số 1466/QĐ-UBND ngày 24/6/2009, số 873/QĐ-UBND ngày 05/4/2010, số 1344/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trang tin điện tử Khánh Hòa;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Thân

 

PHỤ LỤC

VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đvt: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức chi cấp

Ghi chú

Cấp quốc gia

Cấp tỉnh

Cấp huyện

I

ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA

 

 

 

 

 

 

(Theo Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT

 

 

 

 

 

1

Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận

 

 

 

 

 

1.1

Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo đề thi

 

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước; theo QĐ 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2011

 

1.2

Soạn thảo câu đề thi đưa vào biên tập

Câu

92

83

66

 

1.3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

80

72

58

 

1.4

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

Người / ngày

350

315

252

 

1.5

Thẩm định và biên tập câu tự luận

Câu

65

59

47

 

1.6

Soạn thảo đề thi tự luận (nhiều câu) đưa vào biên tập

Đề

230

207

166

 

1.7

Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người / ngày

230

207

166

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án)

Đề

920

828

662

 

 

- Chi xây dựng mã đề thi

Đề

230

207

165

 

 

- Chi cho việc duyệt ma trận, cấu trúc đề thi, duyệt đề

Đề

207

186

149

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức/Hội đồng thẩm định

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng

Người / ngày

280

252

202

 

 

+ Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng

Người / ngày

230

207

166

 

 

- Thư ký, giám thị

Người / ngày

160

144

115

 

 

- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng

Người / ngày

200

180

144

 

 

+ Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng

Người / ngày

150

135

108

 

 

+ Thư ký, giám thị

Người / ngày

100

90

72

 

 

+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ

 

50

45

36

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

 

Theo chế độ công tác phí hiện hành

 

 

- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức thi:

 

 

 

 

 

 

+ Nước uống

Người / ngày

 

8

8

 

 

+ Trang trí

Đợt / địa điểm

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

+ Chi bộ phận phục vụ, nhân viên bảo vệ, y tế

Người / ngày

50

45

36

 

 

- Chi thưởng đề thi tự luận đạt giải:

 

 

 

 

Đối với Ban tổ chức cuộc thi do các trường tổ chức mức thưởng đề thi chi bằng 50% mức chi cấp quản lý tương ứng

+ Giải nhất

Giải / Đề

 

750

600

 

+ Giải nhì

Giải / Đề

 

600

480

 

+ Giải ba

Giải / Đề

 

450

360

 

+ Giải khuyến khích

Giải / Đề

 

300

240

 

- Chi thưởng đơn vị đạt giải:

 

 

 

 

 

+ Giải nhất

Giải /Đơn vị

 

1.200

960

 

+ Giải nhì

Giải /Đơn vị

 

900

720

 

+ Giải ba

Giải /Đơn vị

 

750

600

 

+ Giải khuyến khích

Giải /Đơn vị

 

600

480

1.8

Đánh máy và nhập vào ngân hàng đề thi

Người / ngày

230

207

166

 

2

Ra đề thi

 

 

 

 

 

2.1

Chi ra đề thi tự luận đề xuất đối với các kỳ thi

 

 

 

 

 

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông không chuyên

Đề

460

414

331

 

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông chuyên

Đề

690

621

497

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi

Đề

650

585

469

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tỉnh dự thi quốc gia

Đề

815

734

587

 

2.2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh

 

 

 

 

 

 

+ Thi trắc nghiệm

Người / ngày

300

270

216

 

 

+ Thi tự luận

Người / ngày

500

450

360

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi

Người / ngày

600

540

432

 

 

- Thi chọn đội tuyển tỉnh dự thi cấp quốc gia

Người / ngày

840

756

605

 

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người / ngày

350

315

252

 

 

- Phó chủ tịch TT/Các Phó Trưởng bao TT

Người / ngày

315

284

227

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban

 

280

252

202

 

 

- Thư ký

Người / ngày

 

 

 

 

 

- Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người / ngày

230

207

166

 

 

- Chi duyệt đề thi tự luận

Đề

180

162

130

 

 

- Chi duyệt đề thi trắc nghiệm

Đề

110

99

79

 

 

- Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài

Người / ngày

115

104

83

 

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người / ngày

300

270

216

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng

Người / ngày

260

234

187

 

 

- Thư ký hội đồng, ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người / ngày

210

189

151

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người / ngày

115

104

83

 

3

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người / ngày

265

238

190

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban

Người / ngày

250

225

180

 

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người / ngày

210

189

151

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người / ngày

100

90

72

 

4

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

4.1

Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành

 

 

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Người / ngày

15

13

10

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi; tuyển sinh trường chuyên

Bài

65

58

46

 

 

- Thi chọn đội tuyển cấp tỉnh

Bài

90

81

65

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

 

230

207

166

 

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để thi nói)

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

- Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người / ngày

350

315

252

 

 

- Thuê thiết bị phục vụ chấm thi trắc nghiệm

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Văn phòng phẩm phục vụ chấm thi trắc nghiệm

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

4.3

Tổ kỹ thuật máy tính

 

 

 

 

 

 

- Cán bộ thuộc tổ kỹ thuật máy tính

Người / ngày

280

252

200

 

 

- Thuê thiết bị phục vụ

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Văn phòng phẩm phục vụ tổ kỹ thuật

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi/Ban chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người / ngày

300

270

216

 

 

- Phó chủ tịch TT/Các Phó Trưởng ban TT

Người / ngày

275

248

198

 

 

- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban

Người / ngày

250

225

180

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người / ngày

210

189

151

 

 

- Thảo luận đáp án và biểu cho điểm

Người / ngày

 

75

60

 

 

- Chấm bài thi tự luận ban đêm (nếu có)

Người / đêm

 

52

42

 

 

- Ghép phách thủ công để kiểm tra điểm bài thi

Phòng thi

 

15

11

 

 

- Sơ duyệt kết quả

Phòng thi

 

11

9

 

 

- Kỹ thuật viên

Người / ngày

150

135

108

 

4.5

Hội đồng/bộ phận làm phách

 

 

 

 

 

4.5.1

Làm phách bài thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Tạo phách máy

Phòng thi

 

5

4

 

 

- Ghép phách máy

Phòng thi

 

5

4

 

 

- Đánh phách, cắt phách

Phòng thi

 

14

11

 

 

- Hồi đầu phách theo phòng thi chuẩn bị ghép phách bằng tay

Phòng thi

 

8

6

 

4.5.2

Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/bộ phận làm phách bài thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng bộ phận phách

Người / ngày

200

180

144

 

 

- Phó chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng bộ phận làm phách

Người / ngày

180

162

130

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người / ngày

150

135

108

 

4.6

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Người / ngày

150

135

108

 

 

- Phó trưởng ban

Người / ngày

130

117

94

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người / ngày

120

108

86

 

5

Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Người / ngày

160

144

115

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Người / ngày

160

144

115

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi

Người / ngày

250

225

180

 

 

- Các mức chi khác

 

Định mức chi như mức chi cho chấm thi, làm phách, ...

 

6

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi:

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người / ngày

300

270

216

 

 

+ Các Phó Trưởng đoàn thanh tra

Người / ngày

250

225

180

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người / ngày

210

189

151

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người / ngày

250

225

180

 

7

Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi (tính theo thực tế và không quá 20 ngày cho mỗi kỳ thi)

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Người / ngày

350

375

252

 

 

- Các Phó trưởng ban

Người / ngày

300

270

216

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người / ngày

270

243

195

 

8

Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi

 

 

 

 

 

8.1

Chi cho công tác phục vụ tổ chức các hội đồng/ban/bộ phận ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi, làm phách bài thi tự luận

 

 

 

 

 

 

- Thuê địa điểm làm việc (nếu có)

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi

Người / ngày

 

95

76

 

 

- Tiền ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly

 

Theo thời giá và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Bộ phận phục vụ (y tế, tạp vụ…)

Người / ngày

 

50

40

 

 

- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có)

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Mua vật tư, văn phòng phẩm...

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Trực bảo vệ đề thi, bài thi

Người / đêm

 

80

64

 

 

- In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi, chấm thi, ...

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có)

Phòng / đợt

 

20

16

 

 

- Trang trí hội trường, khẩu hiệu

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Kiểm tra điểm bài thi tự luận trước khi nhập máy

Người / ngày

 

120

96

 

 

- Chi cho bộ phận trực bảo vệ nơi làm việc (24/24)

Người /ca trực

 

80

64

 

 

- Thuê xe chuyên chở thiết bị, đi lại, đề thi, bài thi, ...

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Nước uống

Người / ngày

 

8

8

 

 

- Sao in đề thi, vào bì riêng từng môn thi

Đề

 

60

48

 

 

- Đóng gói đề thi cho các Hội đồng coi thi

Người / ngày

 

60

48

 

 

- Thu, sao in bảng đề thi môn ngoại ngữ

Đề

 

120

96

 

8.2

Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi

 

 

 

 

 

 

- In ấn tài liệu (nếu có)

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Nước uống

Người / ngày

 

8

8

 

8.3

Thiết kế hệ thống và tạo đĩa cài đặt chương trình quản lý thi

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận kỹ thuật

Người / ngày

 

120

96

 

 

- Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc thiết kế hệ thống

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

8.4

Kiểm tra hồ sơ thí sinh dự thi

Hồ sơ

 

4

3

 

8.5

Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi

Phòng thi

 

55

44

 

8.6

In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, làm phong bì...

 

Theo hợp đồng thực tế có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

8.7

Duyệt kết quả thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Phòng thi

 

13

10

 

8.8

Xét điểm chuẩn tuyển sinh

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị dữ liệu phục vụ xét điểm chuẩn

Người / ngày

 

160

128

 

 

- Họp xét điểm chuẩn tuyển sinh

Người / ngày

 

120

96

 

 

- Duyệt kết quả

Phòng thi

 

13

10

 

8.9

Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận

 

 

 

 

 

 

- Bằng tốt nghiệp

Chiếc

 

3

3

 

 

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trúng tuyển, giấy khen, giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi, hội thi

Chiếc

 

2

2

 

8.10

Tổng hợp, báo cáo kết quả mỗi kỳ thi

Người / ngày

 

80

64

 

8.11

Chuẩn bị hồ sơ duyệt thi tốt nghiệp

Người / ngày

 

120

96

 

8.12

In tài liệu phục vụ công tác thi

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

8.13

In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,...)

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

8.14

Trực bảo vệ bài thi tại hội đồng chấm

Người / đêm

 

80

64

 

8.15

Trực bảo vệ đề thi tại Sở/Phòng GD&ĐT

Người / đêm

 

80

64

 

9

Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và khu vực

 

 

 

 

 

 

- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn

 

Thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng

 

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc)

Trang

115

104

83

 

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người / ngày

60

54

43

 

 

- Chi biên soạn và giảng dạy:

 

 

 

 

 

 

- Dạy lý thuyết

Tiết

250

225

180

 

 

- Dạy thực hành

Tiết

350

315

252

 

 

- Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

115

104

83

 

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

Người / ngày

230

207

166

 

 

- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

 

Thực hiện theo các quy định hiện hành về chế độ công tác phí của CBCC đi công tác, hoặc có hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

 

Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

 

- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi

 

Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ

 

10

Công tác bồi dưỡng, thưởng trong kỳ thi chọn học sinh giỏi

 

 

 

 

 

10.1

Bồi dưỡng học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

- Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh

(Mỗi môn không quá 30 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết)

Giáo viên / tiết

 

 

65

Các trường thuộc huyện dự thi thành lập đội tuyển cấp huyện, TX, TP: Chi 50% định mức chi của cấp huyện

 

- Cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia

(Mỗi môn không quá 40 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết)

Giáo viên / tiết

 

120

 

Các trường thuộc tỉnh dự thi thành lập đội tuyển cấp tỉnh: Chi 50% định mức chi của cấp tỉnh

10.2

Thưởng đơn vị, học sinh đại giải học sinh giỏi

 

Theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh

 

10.3

Thưởng giáo viên bồi dưỡng có học sinh đạt giải

 

Theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh

 

11

Định mức chi kiểm tra học kỳ

 

 

 

 

 

- Các đầu mục chi theo mục ra đề thi, coi thi, chấm thi nêu trong phần Định mức chi các kỳ thi và kiểm tra

 

 

 

 

 

- Cấp Tiểu học, cấp trung học

 

 

50% các định mức chi có liên quan

40% các định mức chi có liên quan

Cơ sở giáo dục chi 30% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương ứng

12

Chi hội đồng xét tuyển lớp 6, xét tốt nghiệp THCS, xét tuyển vào lớp 10

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Nước uống

Người / ngày

 

8

8

 

13

Đối với các kỳ thi cấp quốc gia, cấp khu vực được Bộ GD&ĐT ủy quyền cho Sở GD&ĐT tổ chức tại địa phương

 

Định mức chi các phần việc (nếu có) được chi theo mức chi tối đa của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT

 

II

ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HỘI THI

Bao gồm các Hội thi của các cấp học, ngành học: Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi cán bộ quản lý giỏi, Hội thi cấp dưỡng giỏi, Hội khỏe măng non, Hội thi giọng hát hay, Hội thi làm ĐDDH, Hội thi sử dụng ĐDDH, Giao lưu học sinh giỏi, Hội thi văn nghệ,

 

 

 

 

 

 

Thi giải toán qua Internet; Thi Olympic tiếng Anh trên internet; thi Olympic Toán tuổi thơ; Giao lưu Cán bộ quản lý giỏi cấp tiểu học

 

 

 

 

 

1

Chi công tác tổ chức

 

 

 

 

 

 

- Chi cho Ban tổ chức

Người / ngày

 

120

96

 

 

- Chi cho giám sát, thanh tra

Người / ngày

 

 

 

 

 

- Chi ra đề thi, duyệt đề thi, coi thi:

 

 

 

 

 

 

+ Ra đề thi

Đề

 

255

204

 

 

+ Duyệt đề thi

Đề

 

83

66

 

 

+ Giám thị

Người / ngày

 

91

73

 

 

- Chi cho Ban giám khảo:

 

 

 

 

 

 

+ Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi

Người / tiết

 

90

72

 

 

+ Đối với Giao lưu cán bộ quản lý giỏi

 

 

 

 

 

 

+ Đối với môn Toán - Tiếng Việt trong giao lưu học sinh giỏi

Bài

 

18

14

 

 

- Đối với phần giao lưu, phần thi năng khiếu trong giao lưu học sinh giỏi

Người / ngày

 

130

104

 

 

+ Đối với hội thi văn nghệ

Người / ngày

 

195

156

 

 

+ Đối với các hội thi khác

Người / ngày

 

120

96

 

 

- Chi giáo viên tham dự Hội thi, giáo viên dạy thể nghiệm

Người / tiết

 

65

52

 

 

- Chi bồi dưỡng cho cháu tham dự Hội thi (đối với mầm non)

Cháu/ngày

 

26

21

 

 

- Chi bồi dưỡng cho học sinh hệ TCCN tham dự Hội giảng với tư cách học sinh giả định (không quá 06

Học sinh/ngày

 

55

44

 

 

- Hỗ trợ làm đồ dùng dạy học tham dự hội thi

Đồ dùng

 

130

104

 

 

- Văn phòng phẩm (bút, giấy, giấy khen, cờ, …)

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Chi bồi dưỡng công tác tuyên truyền (báo, đài, …)

Người/đợt

 

100

80

 

 

- Kinh phí tàu xe cho đoàn

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Kinh phí đi lại, ăn ở cho cán bộ, giáo viên

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Kinh phí đi lại, ăn ở cho học sinh:

 

 

 

 

 

 

- Tiền trọ

 

Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành

 

 

- Tiền ăn

Người / ngày

 

75

60

 

 

- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức Hội thi:

 

 

 

 

 

 

- Nước uống

Người / ngày

 

8

8

 

 

- Trang trí

Đợt/địa điểm

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Bảng tên học sinh, sơ đồ lớp học được chọn Hội thi

Lớp

 

65

52

 

 

- Bộ phận phục vụ

Người / ngày

 

50

40

 

 

- Thuê địa điểm, nhạc cụ, nhạc công, trang phục, đồ dùng phục vụ hội thi

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Bồi dưỡng người tham gia tập luyện (không quá 21 ngày/đợt đối với hội thi văn nghệ)

Người / ngày

 

50

40

 

 

- Bồi dưỡng người dạy bồi dưỡng (không quá 120 tiết đối với Hội thi thư viện)

Người/tiết

 

50

40

 

 

- Bồi dưỡng người hướng dẫn (Đối với Hội thi văn nghệ)

Người / ngày

 

87

70

 

 

- Bồi dưỡng thí sinh tham dự Hội thi (Đối với các hội thi: văn nghệ, hội thi thư viện, hội thi Olympic hệ GDTX

Người / ngày

 

50

40

 

 

- Thuốc phòng bệnh cho đoàn

Đợt/đoàn

 

600

480

 

 

- Tiền son, phấn cho thí sinh dự thi (Đối với Hội thi văn nghệ)

Đợt/đoàn

 

600

480

 

 

- Kinh phí thực hiện đĩa CD chương trình

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Kinh phí làm thủ tục tham dự hội thi

Đợt

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

- Chi cho nhóm tác giả thực hiện dàn dựng chương trình văn nghệ dự thi các cấp:

 

 

 

 

 

 

- Tổng đạo diễn

Người/đợt

 

1.150

920

 

 

- Viết kịch bản tổng thể chương trình

Người/đợt

 

1.150

920

 

 

- Dàn dựng hát, múa (không quá 7 tiết mục)

Tiết mục

 

580

460

 

 

- Sáng tác ca khúc mới (không quá 3 tiết mục)

Tiết mục

 

580

460

 

 

- Phối âm, phối khí (không quá 7 tiết mục)

Tiết mục

 

580

460

 

 

- Chọn và viết hòa thanh (không quá 7 tiết mục)

Tiết mục

 

580

460

 

2

Khen thưởng

 

 

 

 

 

 

- Giải tập thể

 

 

 

 

 

 

+ Giải nhất

Giải

 

1.000

800

 

 

+ Giải nhì

Giải

 

780

620

 

 

+ Giải ba

Giải

 

520

420

 

 

+ Giải khuyến khích

Giải

 

390

310

 

 

- Giải cá nhân (giáo viên)

Giải

 

 

 

 

 

+ Giải nhất hoặc xếp loại Xuất sắc

Giải

 

650

520

 

 

+ Giải nhì hoặc xếp loại Tốt, Giỏi

Giải

 

520

420

 

 

+ Giải ba

Giải

 

390

310

 

 

+ Giải khuyến khích

Giải

 

260

210

 

 

- Giải cá nhân (học sinh)

 

 

 

 

 

 

+ Giải nhất hoặc Xuất sắc (Gồm Huy chương vàng và phần thưởng)

Giải

 

390

310

 

 

+ Giải nhì hoặc Tốt, Giỏi (Gồm Huy chương Bạc và phần thưởng)

Giải

 

320

260

 

 

+ Giải ba hoặc Khá (Gồm Huy chương đồng và phần thưởng)

Giải

 

260

210

 

 

+ Giải khuyến khích (giải các tiết mục đặc sắc)

Giải

 

130

100

 

 

+ Giải cho từng bài tập (đối với ngành học mầm non)

Bài tập

 

130

100

 

III

ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

A.

Chế độ cho công tác hoạt động và tổ chức các giải TDTT và HKPĐ các cấp:

 

 

 

 

 

1

Cấp trường và huyện/thị xã/thành phố: gồm chi phí tổ chức, bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Trọng tài, Giám sát, mua dụng cụ TDTT, thuê sân, …)

Học sinh/Năm học

 

 

8

Mức chi của các trường chi bằng mức chi cấp huyện

2

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng họp Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức (không quá 02

Người / lần

 

45

 

 

 

Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức

Người / ngày

 

60

 

 

 

Bồi dưỡng Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ

Người / ngày

 

60

 

 

 

Hoàn thiện giấy chứng nhận đạt giải:

Tờ

 

5

 

 

 

Trang trí lễ Khai mạc, Bế mạc

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

In ấn thẻ dự thi cho BCĐ, BTC, Trưởng đoàn, HLV và

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

Văn phòng phẩm phục vụ tổ chức thi đấu (mực in, giấy, viết, kẹp hồ sơ, biên bản thi đấu, lịch thi đấu ...)

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

Nước uống phục vụ các cuộc họp của BCĐ,BTC, ...

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

 

Thuê sân (địa điểm) tổ chức thi đấu

 

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

3

Tiền ăn, ở, đi lại cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến

 

Theo chế độ công tác phí hiện hành

 

3

Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tổ chức giải

 

Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác. ...

 

3

Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn

 

 

 

 

Tối đa không vượt quá 3 buổi hoặc 3 trận đấu/Người / ngày

 

a/ - Các môn tập thể có từ 11 người/đội trở lên theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu)

 

 

 

 

Nếu các trận đấu được tổ chức vào buổi tối thì tất cả các thành viên tham dự điều hành giải được tính thêm 25% của định mức chi

 

- Tổ trưởng

Người/buổi

 

50

 

 

 

- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người/buổi

 

50

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người/buổi

 

70

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người/buổi

 

50

 

 

 

- Thư ký

Người/buổi

 

50

 

 

 

- Nhặt bóng

Người/trận

 

20

 

 

 

b/- Các môn tập thể có từ 05 người/đội đến 10 người/đội theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Thể dục Aerobic, ... : (tính theo trận đấu)

 

 

 

 

Nếu các trận đấu được tổ chức vào buổi tối thì tất cả các thành viên tham dự điều hành giải được tính thêm 25% của định mức chi

 

- Tổ trưởng

Người/buổi

 

40

 

 

 

- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người/buổi

 

50

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người / buổi

 

40

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người / buổi

 

35

 

 

 

- Thư ký

Người / buổi

 

30

 

 

 

- Nhặt bóng

Người/trận

 

20

 

 

 

c/ - Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, Quần vợt, các môn võ và các môn tập thể khác có số người từ 04 người trở xuống (tính theo buổi)

 

 

 

 

 

 

- Tổ trưởng

Người / buổi

 

50

 

 

 

- Tổ trưởng và Thư ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người / buổi

 

50

 

 

 

* Ban ngày:

 

 

 

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người / buổi

 

50

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người / buổi

 

45

 

 

 

- Thư ký

Người / buổi

 

40

 

 

 

* Ban đêm:

 

 

 

 

 

 

- Trọng tài chính - Giám sát

Người / buổi

 

65

 

 

 

- Trợ lý Trọng tài

Người / buổi

 

60

 

 

 

- Thư ký

Người / buổi

 

55

 

 

3

Cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức: theo chế độ hiện hành của các Quyết định, Thông tư liên bộ và các văn bản của tỉnh.

B

Chế độ tập huấn để tham gia giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp:

 

 

 

 

1

Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ-giáo viên: (tính theo mức lương tối thiểu; thời gian: không quá 20 ngày/môn, đội; mỗi buổi không quá 04 tiết và một ngày không quá 6 tiết)

Người tiết

 

5%

4%

Các trường tổ chức chi 4%

2

Tiền bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên quản lý bộ môn: (tính theo mức lương tối thiểu; không là HLV).

Người/môn/ ngày

 

10%

 

 

3

Tiền bồi dưỡng cho cán bộ y tế: (tính theo mức lương tối thiểu)

Người / ngày

 

10%

 

 

4

Tiền ăn cho học sinh

Người / ngày

 

 

 

 

 

- Tập huấn tại tỉnh để dự thi cấp Khu vực hoặc quốc gia

Người / ngày

 

80

 

 

 

- Tập huấn đội tuyển tại H/TX/TP để dự thi cấp tỉnh

Người / ngày

 

 

65

 

 

- Tập huấn Tại trường (bao gồm Tiểu học, THCS, THPT)

Người / ngày

 

50

 

5

Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên:

Người / ngày

Theo chế độ công tác phí

 

6

Tiền ở cho cán bộ, giáo viên

Người / ngày

Theo chế độ công tác phí

 

7

Tiền ở cho học sinh

Người / ngày

Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành

 

8

Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh

Người / ngày

 

8

8

Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện

9

Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh

Người / ngày

 

5

4

Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện

10

Tiền xe di chuyển từ nhà đến nơi tập trung tập huấn và trở về nhà (02 lượt)

Người/lượt

Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ

 

11

Tiền xe di chuyển tại nơi tập huấn

Người/lượt

Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ

 

12

Hồ sơ thi đấu (gồm in ấn, keo dán. ...)

Hồ sơ

 

3

3

Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện

13

Tiền chụp ảnh làm thẻ thi đấu: (theo yêu cầu của Điều lệ

Người/kiểu

 

Theo thực tế

 

14

Khám sức khỏe cho học sinh

Người/phiếu

 

Theo quy định của ngành y tế

 

15

Mua xà phòng tắm, giặt, ... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú).

Người / ngày

 

2

2

 

 

Kinh phí thực hiện đĩa CD phục vụ môn Thể dục Aerobic và các môn liên quan đến nhạc theo yêu cầu của BTC

Đợt môn

Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ

 

16

Mua trang phục, dụng cụ TDTT để lập luyện

 

Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

C

Chế độ thi đấu tại các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: số người và thời gian: theo thực tế của điều lệ giải và theo Quyết định của Lãnh đạo đơn vị. Đối với đơn vị đăng cai thì được tính thêm 02 ngày, gồm trước ngày thi đấu 01 ngày và sau ngày thi đấu 01 ngày

 

1

Tiền ăn cho học sinh

Người / ngày

 

 

 

 

 

- Trong thời gian dự thi cấp khu vực, quốc gia

Người / ngày

100

 

 

 

 

- Trong thời gian dự thi cấp tỉnh

 

 

90

 

 

 

- Trong thời gian dự thi cấp H, TX, Tp

 

 

 

72

 

2

Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên

Người / ngày

Theo chế độ công tác phí

 

3

Tiền ở cho cán bộ, giáo viên

Người / ngày

Theo chế độ công tác phí

 

4

Tiền ở cho học sinh

Người / ngày

Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành

 

5

Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh

Người / buổi

 

8

8

Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện

6

Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh

Người / ngày

 

8

8

Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện

7

Tiền xe di chuyển từ nơi tập trung đi thi đấu và trở về nhà

Người / lượt

Theo thực tế

 

8

Tiền xe di chuyển từ nơi nghỉ đến nơi thi đấu (tại nơi tổ chức giải)

Người / lượt

Theo thực tế

 

9

Mua xà phòng tắm, giặt, ... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú).

Người / ngày

 

2

2

 

D

Chế độ khen thưởng các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp (bao gồm tiền cờ, huy chương)

 

 

 

 

 

1

Cá nhân:

 

 

 

 

 

 

a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng)

Cái

400

360

290

 

 

b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc)

Cái

320

290

230

 

 

c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng)

Cái

260

230

180

 

2

Đôi (nam; nữ; nam-nữ):

 

 

 

 

 

 

a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng)

Bộ

520

470

380

 

 

b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc)

Bộ

450

400

320

 

 

c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng)

Bộ

390

350

280

 

3

Đồng đội hoặc Tiếp sức (các môn thi đấu từ 4 người trở xuống như Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông. Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném, Cầu mây, ...)

 

390

350

280

 

 

a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng)

Bộ

1.000

900

720

 

 

b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc)

Bộ

900

810

650

 

 

c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng)

Bộ

750

670

540

 

4

Tập thể (các môn thi đấu từ 05 đến 10 người như Bóng đá 5 người. Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ...)

 

 

 

 

 

 

a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng)

Giải/Bộ HC

1.500

1.350

1.080

 

 

b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc)

Giải/Bộ HC

1.300

1.170

940

 

 

c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng)

Giải/Bộ HC

1.000

900

720

 

5

Tập thể (Các môn từ 11 người/đội trở lên như Bóng đá 11 người, 7 người)

 

 

 

 

 

 

a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng)

Giải/Bộ HC

2.600

2.340

1.870

 

 

b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc)

Giải/Bộ HC

2.300

2.070

1.650

 

 

c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng)

Giải/Bộ HC

2.000

1.800

1.440

 

6

Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT (đối với môn lẻ), đơn vị huyện miền núi xuất sắc:

 

 

 

 

 

 

a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng)

Giải/Bộ HC

6.500

5.850

4.680

 

 

b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc)

Giải/Bộ HC

5.800

5.220

4.170

 

 

c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng)

Giải/Bộ HC

5.200

4.680

3.740

 

7

Thưởng cho Huấn luyện viên có học sinh đạt giải:

 

 

 

 

 

 

a. Các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội, tiếp sức, ...

Người/HC

100% mức thưởng của HS.

 

 

 

b. Các nội dung tập thể: Bóng đá 5 người, 7 người, 11 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ...

BHL/HC

 

 

 

 

 

- Huấn luyện viên trưởng

Người/Bộ HC

100% mức thưởng của đội.

 

 

 

- Các trợ lý huấn luyện viên

Người/Bộ HC

70% mức thưởng của đội.

 

 

IV

ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC

 

Theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh

 

Ghi chú:

1. Các mức chi trên là mức chi tối đa, các địa phương, đơn vị căn cứ tình hình ngân sách của mình để vận dụng chi cho phù hợp

2. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi …....

Trường hợp có nhiều nhiệm vụ khác nhau trong cùng một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất

3. Các đối tượng đã được hưởng chế độ theo quy định này thì không được hưởng chế độ làm ngoài giờ.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 2389/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Xuân Thân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản