Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư 05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP của Tổng Thanh tra Chính phủ ngày 01/11/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 21/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 79/TTr-SNV ngày 19/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị trực thuộc Sở; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và tỷ lệ ngạch công chức theo quy định.

b) Trường hợp số lượng công chức của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được quy định tại Điều 1 Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị trực thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm tỷ lệ ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tương ứng, biên chế, người lao động của từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường; phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Nội vụ;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; KT (Quyết, Chính);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 39 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã STNMT-LĐ.01.01 đến mã STNMT-LĐ.08.08).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí (từ mã STNMT-CN.01.09 đến mã STNMT-CN.14.22).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13 vị trí (từ mã STNMT-CM.01.23 đến mã STNMT-CM.13.35).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã STNMT-PV.01.36 đến mã STNMT-PV.04.39).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

17

1

Giám đốc Sở

STNMT-LĐ.01.01

1

2

Phó Giám đốc Sở

STNMT-LĐ.02.02

3

3

Trưởng phòng thuộc Sở

STNMT-LĐ.03.03

4

4

Chánh Thanh tra Sở

STNMT-LĐ.04.04

1

5

Chánh Văn phòng Sở

STNMT-LĐ.05.05

1

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

STNMT-LĐ.06.06

5

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

STNMT-LĐ.07.07

1

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

STNMT-LĐ.08.08

1

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

15

1

Chuyên viên chính về quản lý đất đai

STNMT-CN.01.09

2

2

Chuyên viên về quản lý đất đai

STNMT-CN.02.10

3 (đến năm 2026 thực hiện tinh giản 01 biên chế theo lộ trình)

3

Chuyên viên chính về khoáng sản

STNMT-CN.03.11

1

4

Chuyên viên về khoáng sản

STNMT-CN.04.12

2

5

Chuyên viên chính về môi trường

STNMT-CN.05.13

1

6

Chuyên viên về môi trường

STNMT-CN.06.14

2

7

Chuyên viên chính về tài nguyên nước

STNMT-CN.07.15

1

8

Chuyên viên về tài nguyên nước

STNMT-CN.08.16

9

Chuyên viên chính về đo đạc bản đồ

STNMT-CN.09.17

1

10

Chuyên viên về đo đạc bản đồ

STNMT-CN.10.18

2

11

Chuyên viên về viễn thám

STNMT-CN.11.19

Kiêm nhiệm

12

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

STNMT-CN.12.20

Kiêm nhiệm

13

Chuyên viên về khí tượng thuỷ văn

STNMT-CN.13.21

Kiêm nhiệm

14

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

STNMT-CN.14.22

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

8

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

STNMT-CM.01.23

4 (đến năm 2026 thực hiện tinh giản 01 biên chế theo lộ trình)

2

Chuyên viên về công tác thanh tra

STNMT-CM.02.24

3

Chuyên viên về pháp chế

STNMT-CM.03.25

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

STNMT-CM.04.26

1

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

STNMT-CM.05.27

6

Chuyên viên về tổng hợp

STNMT-CM.06.28

Kiêm nhiệm

7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

STNMT-CM.07.29

1

8

Kế toán viên chính

STNMT-CM.08.30

9

Kế toán viên

STNMT-CM.09.31

1

10

Cán sự thủ quỹ

STNMT-CM.10.32

Kiêm nhiệm

11

Văn thư viên

STNMT-CM.11.33

1

12

Văn thư viên trung cấp

STNMT-CM.12.34

13

Cán sự về lưu trữ

STNMT-CM.13.35

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

4

1

Nhân viên kỹ thuật

STNMT-PV.01.36

Kiêm nhiệm

2

Nhân viên lái xe

STNMT-PV.02.37

02 (HĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên phục vụ

STNMT-PV.03.38

02 (HĐ theo NĐ 111)

4

Nhân viên bảo vệ

STNMT-PV.04.39

Thuê khoán

 

Tổng số

 

44 (đến năm 2026 còn 42 biên chế)

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

8

 

1

Chuyên viên chính về quản lý đất đai

2

10%

2

Chuyên viên chính về khoáng sản

1

4%

3

Chuyên viên chính về môi trường

1

4%

4

Chuyên viên chính về tài nguyên nước

1

4%

5

Chuyên viên chính về đo đạc bản đồ

1

4%

6

Chuyên viên chính quản lý nguồn nhân lực

1

4%

7

Kế toán viên chính

1

4%

II

Ngạch chuyên viên và tương đương

15

 

1

Chuyên viên về quản lý đất đai

3

12%

2

Chuyên viên về khoáng sản

2

10%

3

Chuyên viên về môi trường

2

10%

4

Chuyên viên về đo đạc bản đồ

2

10%

5

Thanh tra viên về công tác thanh tra

4

16%

6

Kế toán viên

1

4%

7

Văn thư viên

1

4%

Tổng cộng

23