Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2338/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỀ ÁN VẬN ĐỘNG NGUỒN LỰC XÃ HỘI HỖ TRỢ TRẺ EM CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI; TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trẻ em ngày 05/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết s 88/2019/QH14 ngày 18/11/2020 của Quốc hội phê duyệt Đ án tng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 588/QĐ-TTg ngày 17/5/5019 về việc phê duyệt Đán vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu svà miền núi giai đoạn 2019 - 2025; s23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 về phê duyệt chương trình hành động quc gia vì trẻ em giai đoạn 2021 - 2030; s 1929/QĐ-TTg ngày 25/11/2020 phê duyệt Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030; s 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình s 2063/TTr-SLĐTBXH ngày 23/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

…………………..

 

PHỤ LỤC 1

TÌNH HÌNH TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)

TT

Đơn vị

Tng shộ gia đình có trẻ em và ngưi chưa thành niên

Tổng số trẻ em

Trong đó, chia theo Dân tộc

Kinh

Thái

Thổ

H'Mông

Khơ

Ơ đu

Đan Lai

Khác

1

Anh Sơn

16.434

33.001

30.352

2.622

1

0

0

0

0

26

2

Quỳ Châu

8.283

13.849

3.073

10.745

12

0

1

0

0

18

3

Thành phố Vinh

45.058

77.238

77.175

39

1

2

0

0

0

21

4

Diễn Châu

48.410

84.490

84.476

9

2

0

0

0

0

3

5

Con Cuông

13.287

18.763

4.769

12.634

35

1

2

0

1.265

57

6

Đô Lương

27.354

44.788

44.788

0

0

0

0

0

0

0

7

TX Hoàng Mai

16.347

35.754

35.754

0

0

0

0

0

0

0

8

TX Cửa Lò

7.843

15.046

15.041

0

3

0

0

0

0

2

9

Thanh Chương

36.515

65.872

62.868

2.581

0

0

410

6

0

7

10

Hưng Nguyên

22.224

27.605

27.604

1

0

0

0

0

0

0

11

TX Thái Hòa

12.954

16.475

15.318

133

1.018

0

0

0

0

6

12

Nam Đàn

26.442

44.194

44.180

10

0

0

0

0

0

4

13

Quỳnh Lưu

54.743

87.842

87.063

773

6

0

0

0

0

0

14

Nghi Lộc

33.274

58.661

58.653

1

1

0

0

0

0

6

15

Yên Thành

44.716

80.821

80.790

12

3

2

0

0

0

14

16

Tân Kỳ

20.231

39.564

30.744

3.429

5.373

2

5

0

0

11

17

Nghĩa Đàn

19.696

28.763

12.812

4.353

11.453

0

0

0

0

145

18

Kỳ Sơn

4.219

27.396

1.112

7.365

0

8.948

9.946

0

0

25

19

Quỳ Hợp

20.518

30.801

12.980

12.762

5.021

0

0

0

0

38

20

Quế Phong

12.636

20.378

1.894

16.309

41

1.251

864

0

0

19

21

Tương Dương

13.324

24.533

2.822

15.824

269

1.630

3.707

152

58

71

Tổng toàn tỉnh

504.508

875.834

734.268

89.602

23.239

11.836

14.935

158

1.323

473

 

TÌNH HÌNH TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Sliệu tính đến thời điểm 31/03/2021)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên

Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn)

Mồ côi (cả cha và mẹ; mồ côi cha hoặc mẹ)

Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa

Khuyết tật

Nhiễm HIV /AIDS

Vi phạm pháp luật

Nghiện ma túy

Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS

Bị bạo lực

Bị xâm hại tình dục

Bị mua bán

Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo

Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ

Tổng số

Trẻ em con gia đình hộ nghèo

Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo

Trẻ em có hoàn cảnh khác (bỏ học, cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa....)

1

Anh Sơn

16.434

504

32

30

379

0

0

0

31

0

0

0

32

0

3.933

740

2.070

1.123

2

Quỳ Châu

8.283

201

20

3

142

10

1

0

2

0

0

0

23

0

9.009

3.575

3.987

1.447

3

TP Vinh

45.058

695

34

17

632

1

1

0

1

0

0

0

9

0

1.355

92

388

875

4

Diễn Châu

48.410

1.102

32

11

1.015

11

0

0

8

0

0

0

25

0

4.485

498

2.384

1.603

5

Con Cuông

13.287

396

36

22

299

5

0

0

1

0

0

0

33

0

7.674

3.731

3.127

816

6

Đô Lương

27.354

522

28

4

458

3

0

0

5

0

0

0

24

0

2.362

463

1.043

856

7

TX Hoàng Mai

16.347

466

53

0

340

0

7

0

47

0

0

0

19

0

1.490

414

798

278

8

TX Cửa Lò

7.843

143

12

4

122

0

0

0

0

0

0

0

5

0

719

59

240

420

9

Thanh Chương

36.515

974

20

25

881

0

4

0

6

0

0

0

38

0

9.579

2.604

5.668

1.307

10

Hưng Nguyên

22.224

523

18

22

422

1

2

0

7

0

1

0

50

0

1.836

362

959

516

11

TX Thái Hòa

12.954

157

5

1

144

2

0

0

2

0

0

0

3

0

707

92

261

354

12

Nam Đàn

26.442

547

19

12

490

1

2

0

0

0

0

0

23

0

2.051

191

1.292

568

13

Quỳnh Lưu

54.743

1.074

149

0

873

0

0

0

20

0

0

0

32

0

4.120

844

2.786

490

14

Nghi Lộc

33.274

689

35

0

610

0

1

0

1

0

0

0

42

0

3.302

324

1.488

1.490

15

Yên Thành

44.716

1.127

51

58

964

1

0

0

6

0

1

0

46

0

7.850

1.196

4.363

2.291

16

Tân Kỳ

20.231

604

36

45

485

6

0

0

12

0

0

0

20

0

6.286

840

3.704

1.742

17

Nghĩa Đàn

19.696

554

23

0

510

0

0

0

0

0

0

0

21

0

9.032

1.618

6.816

598

18

Kỳ Sơn

4.219

1.328

29

232

389

0

10

8

630

0

0

0

30

0

14.660

8.820

4.476

1.364

19

Quỳ Hợp

20.518

870

40

61

636

8

2

0

30

0

1

0

92

0

12.235

4.082

6.549

1.604

20

Quế Phong

12.636

500

49

59

245

26

2

1

87

0

2

0

29

0

12.687

5.371

6.331

985

21

Tương Dương

13.324

493

62

75

293

9

2

0

40

0

0

0

12

0

11.546

5.070

3.200

3.276

Tổng toàn tỉnh

504.508

13.469

783

681

10.329

84

34

9

936

0

5

0

608

0

126.918

40.986

61.930

24.003

 

Tổng số trẻ em có HCĐB và có nguy cơ rơi vào HCĐB là: 13.469 em 126.918 em = 140.387 em có HCĐB, KK

 

PHỤ LỤC 2

TÌNH HÌNH TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Số liệu tính đến thi điểm 31/03/2021)

ĐVT: Người

TT

Nội dung

Tổng hp 21 huyện

(Từ 1-21)

Anh Sơn

(1)

Quỳ Châu

(2)

TP Vinh

(3)

Diễn Châu

(4)

Con Cuông

(5)

Đô Lương

(6)

Hoàng Mai

(7)

Cửa Lò

(8)

Thanh Chương

(9)

Hưng Nguyên

(10)

Thái Hòa

(11)

 

TỔNG STRẺ EM KHUYẾT TT

10.329

379

142

632

1.015

299

458

340

122

 

422

144

I

Các dạng khuyết tật (theo thống kê, một trẻ em có thể bị hơn một loại khuyết tật)

 

 

1

Trẻ em khuyết tật vận động

2.755

122

44

116

261

74

123

88

32

267

80

28

1.1

Đã phu thuật

516

27

18

17

60

8

26

78

1

30

18

4

1.2

Có nhu cầu phẫu thuật

744

4

23

0

37

2

18

10

5

26

11

0

2

Trẻ em khuyết tật nói

966

23

16

59

91

32

28

32

9

98

34

13

2.1

Đã phu thuật

214

6

4

17

8

1

4

26

1

23

9

4

2.2

Có nhu cầu phẫu thuật

267

3

12

3

13

4

5

6

3

15

0

0

3

Trẻ em khuyết tật nhìn

613

12

6

63

66

10

24

5

6

65

36

8

3.1

Đã phu thuật

173

5

4

20

14

1

3

5

0

18

9

0

3.2

Có nhu cầu phẫu thuật

184

3

2

3

25

4

7

0

2

10

2

0

4

Trẻ em khuyết tật về tim

948

59

11

57

105

27

47

20

9

64

66

22

4.1

Đã phu thuật

556

48

11

45

59

12

15

12

6

41

38

20

4.2

Có nhu cầu phẫu thuật

192

11

0

7

12

4

9

8

2

11

3

0

5

Trẻ em khuyết tật về nghe

474

8

6

47

39

4

26

23

3

53

21

4

6

Trẻ em khuyết tật thần kinh, tâm thần

901

17

5

92

96

29

48

44

3

76

49

7

7

Trẻ em khuyết tật trí tuệ

2.416

101

45

188

186

58

106

15

50

181

79

54

8

Trẻ em khuyết tật tiết niệu sinh dục

96

1

3

3

26

4

5

0

0

5

5

0

9

Trẻ em khuyết tật khác.

1.247

36

6

64

145

61

51

113

10

72

52

8

9.1

Trong đó: Trẻ em tự kỷ

296

13

3

62

29

8

25

15

5

7

9

5

II

Mức độ khuyết tật

10.329

379

142

632

1.015

299

458

340

122

881

422

144

1

Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng.

2.122

79

33

190

153

67

148

60

52

193

70

46

2

Trẻ em khuyết tật nặng.

5.415

195

65

256

565

209

293

147

32

395

230

73

3

Trẻ em khuyết tật nhẹ.

2.792

105

44

186

297

23

17

133

38

293

122

25

 

PHỤ LỤC 3

TÌNH HÌNH TRẺ EM CÁC DÂN TỘC THUỘC 76 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Số liệu tính đến thời đim 31/03/2021)

TT

Đơn vị

Tổng số xã đặc biệt khó khăn

Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên

Tổng số trẻ em

Trong đó, chia theo Dân tộc

Kinh

Thái

Thổ

H'Mông

Khơ

Ơ đu

Đan Lai

Khác

1

Con Cuông

9

9.213

13.141

1.262

10.592

4

0

2

0

1.265

16

2

Quỳ Châu

9

6.546

8.480

1.621

6.838

2

0

1

0

0

18

3

Thanh Chương

2

1.804

3.112

119

2.575

0

0

410

6

0

2

4

Quỳ Hợp

14

9.622

15.673

2.858

10.707

2.097

0

0

0

0

11

5

Quế Phong

11

9.861

16.389

664

13.699

23

1.246

751

0

0

6

6

Tương Dương

12

7.975

17.053

1.191

10.734

2

1.327

3.637

149

0

13

7

Kỳ Sơn

19

3.908

24.421

363

5.874

0

8.883

9.298

0

0

3

Tổng số

76

48.929

98.269

8.078

61.019

2.128

11.456

14.099

155

1.265

69

 

TÌNH HÌNH TRẺ EM TẠI 76 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Số liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)

TT

Đơn vị

Tổng số xã đặc biệt khó khăn

Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên

Tổng số trẻ em

Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn)

Mồ côi (cả cha và mẹ,; mồ côi cha hoặc mẹ)

Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa

Khuyết tật

Nhiễm HIV /AIDS

Vi phạm pháp luật

Nghiện ma túy

Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS

Bị bạo lực

Bị xâm hại tình dục

Bị mua bán

Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo

Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ

Tổng số

Trẻ em con gia đình hộ nghèo

Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo

Trẻ em (bỏ học cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa..)

1

Con Cuông

9

9.213

13.141

289

23

11

218

4

0

0

0

0

0

0

33

0

7.457

3.641

3.045

771

2

Quỳ Châu

9

6.546

8.480

147

12

3

99

8

1

0

2

0

0

0

22

0

7.630

3.463

3.031

1.136

3

Thanh Chương

2

1.804

3.112

63

5

1

55

0

0

0

0

0

0

0

2

0

2.816

1.496

1.129

191

4

Quỳ Hợp

14

9.622

15.673

469

19

18

332

6

2

0

19

0

0

0

73

0

10.824

3.804

5.751

1.269

5

Quế Phong

11

9.861

16.389

396

26

41

214

21

1

0

65

0

2

0

26

0

11.451

5.032

5.542

877

6

Tương Dương

12

7.975

17.053

334

39

55

181

6

1

0

40

0

0

0

12

0

7.938

4.262

2.038

1.638

7

Kỳ Sơn

19

3.908

24.421

1.257

29

224

366

0

2

0

613

0

0

0

23

0

18.037

11.597

5.225

1.215

Tổng số

76

48.929

98.269

2.955

153

353

1.465

45

7

0

739

0

2

0

191

0

66.153

33.295

25.761

7.097

 

 

 

Tổng số trẻ em có HCĐB và trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB là = 2.955 em 66.153 em = 69.108 em

 

PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

Nội dung

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Kết quả thực hiện giai đoạn 2016-2020

Đánh giá kết quả so với kế hoạch (%)

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Giai đoạn 2016-2020

t

(%)

Đạt

(%)

Không đạt

(%)

I

Nguồn ngân sách

5.600.000

2.096.140

2.296.185

2.313.360

3.084.674

2.137.918

11.928.277

 

 

 

1

Nguồn ngân sách cấp tỉnh

5.600.000

946.500

1.250.000

1.231.000

1.442.000

1.404.000

6.273.500

112

 

 

2

Nguồn ngân sách cấp huyện

0

1.149.640

1.046.185

1.082.360

1.642.674

733.918

5.654.777

 

 

 

II

Nguồn vận động

64.225.800

18.257.766

15.178.159

21.412.004

14.922.542

10.664.470

80.434.941

125,2

 

 

1

Nguồn vận động cấp tỉnh

44.958.060

15.355.438

13.150.258

19.040.432

12.653.542

9.499.971

69.699.641

155,0

 

 

2

Nguồn vận động cấp huyện

19.267.740

2.902.328

2.027.901

2.371.572

2.269.000

1.164.499

10.735.300

 

 

56

Tổng cộng

69.825.800

20.353.906

17.474.344

23.725.364

18.007.216

12.802.388

92.363.218

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020

TT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016-2020

KT QUẢ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN SO VỚI KHOẠCH

SỐ LƯỢNG

TNG KINH PHÍ (1.000đ)

SỐ LƯỢNG

TNG KINH PHÍ (1.000đ)

SỐ LƯỢNG (%)

TNG KINH PHÍ (%)

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trtrẻ em

54.214

64.255.800

141.140

76.594.457

260,3

119,2

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

21.550

33.665.800

39.553

27.996.980

183,5

83,2

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

20.000

1.338.750

38.100

1.567.000

190,5

117,0

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

1.550

32.327.050

1.453

26.429.980

93,7

81,8

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

500

26.700.000

431

21.403.000

86,2

80,2

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

250

1.716.250

402

1.632.500

160,8

95,1

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

400

2.080.000

309

2.248.000

77,3

108,1

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

ca

400

1.830.800

198

674.980

49,5

36,9

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

 

 

113

471.500

 

 

2

Hỗ trợ giáo dục

 

5.104

10.000.000

9.660

27.175.177

189,3

271,8

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

3.000

3.000.000

6.151

5.072.500

205,0

169,1

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

2.100

4.200.000

3.333

5.173.400

158,7

123,2

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

công trình

4

2.800.000

176

16.929.277

4400,0

604,6

3

Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em

 

4.300

2.610.000

1.239

2.005.300

28,8

76,8

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

1.100

1.650.000

1.159

1.999.700

105,4

121,2

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt

chiếc

3.200

960.000

80

5.600

2,5

0,6

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

 

21.055

12.700.000

88.189

17.333.000

418,9

136,5

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn

bộ đồ chơi

55

2.200.000

140

4.314.000

254,5

196,1

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

21.000

10.500.000

88.049

13.019.000

419,3

124,0

5

Chương trình hỗ tr khác

 

2.205

5.250.000

2.499

2.084.000

113,3

39,7

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

em

105

1.050.000

450

615.000

428,6

58,6

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ

em

2.100

4.200.000

2.049

1.469.000

97,6

35,0

II

Kinh phí ngân sách Tỉnh hỗ trợ

 

 

5.600.000

 

6.273.500

 

112,0

 

Phối hợp các nhà tài trợ, các đoàn y bác sỹ ...

năm

 

 

5

6.273.500

 

 

TNG CỘNG

54.214

69.825.800

141.140

82.867.957

260,3

118,7

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾT QUẢ HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN TỈNH VÀ TRẺ EM THUỘC 76 XÃ ĐBKK THUỘC 7 HUYỆN MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

TOÀN TỈNH

Trong đó

Trẻ em có hoàn cảnh ĐB, KK trên địa bàn tnh (không bao gồm trẻ em thuộc 76 xã ĐBKK)

Trẻ em thuộc 76 xã đặc biệt, dân tộc, thiu số và miền núi

SỐ LƯỢNG

TNG KINH PHÍ (1.000đ)

SỐ LƯỢNG

TNG KINH PHÍ (1.000đ)

SỐ LƯỢNG

TNG KINH PHÍ (1.000đ)

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trtrẻ em

141.140

76.594.457

128.293

65.179.157

12.847

11.415.300

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

39.553

27.996.980

32.143

21.163.180

7.410

6.833.800

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

38.100

1.567.000

31.100

1.280.000

7.000

287.000

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

1.453

26.429.980

1.043

19.883.180

410

6.546.800

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

431

21.403 000

340

16.565.000

91

4.838.000

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

402

1.632.500

270

1.078.100

132

554.400

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

309

2.248.000

184

1.323.000

125

925.000

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

ca

198

674.980

136

445.580

62

229.400

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

113

471.500

113

471.500

-

-

2

Hỗ trgiáo dục

 

9.660

27.175.177

8.180

25.365.477

1.480

1.809.700

21

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

6.151

5.072.500

5.142

4.063.500

1.009

1.009.000

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

3.333

5.173.400

2.862

4.372.700

471

800.700

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

công trình

176

16.929.277

176

16.929.277

-

-

3

Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em

 

1.239

2.005.300

1.140

1.837.000

99

168.300

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

1.159

1.999.700

1.060

1.831.400

99

168.300

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt

chiếc

80

5.600

80

5.600

-

-

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

 

88.189

17.333.000

85.176

15.501.500

3.013

1.831.500

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn (bộ đồ chơi)

bộ đồ chơi

140

4.314.000

130

3.984.000

10

330.000

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

88.049

13.019.000

85.046

11.517.500

3.003

1.501.500

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

2.499

2.084.000

1.654

1.312.000

845

772.000

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

em

450

615.000

445

515.000

5

100.000

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ

em

2.049

1.469.000

1.209

797.000

840

672.000

II

Kinh phí ngân sách tỉnh hỗ tr

 

 

6.273.500

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

141.140

82.867.957

128.293

65.179.157

12.847

11.415.300

 

PHỤ LỤC 7

TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020

ĐVT: 1.000đ

TT

Nội dung

ĐVT

Tng hp báo cáo của 21 huyện

Con Cuông (1)

Quỳ Châu (2)

Thanh Chương (3)

Quỳ Hp (4)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trtrẻ em

 

83.722

16.255.077

165

177.500

818

193.137

17.974

3.163.377

3.300

791.800

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

85

95.000

0

0

11

22.000

8

4.000

0

0

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

85

95.000

0

0

11

22.000

8

4.000

0

0

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

30

15.000

 

 

 

 

8

4.000

 

 

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

27

54.000

 

 

11

22.000

 

 

 

 

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

8

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

ca

20

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trgiáo dục

 

4.298

4.604.777

120

151.500

0

0

270

1.259.277

0

0

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

2.683

1.341.500

70

101.500

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

1.445

1.734.000

50

50.000

 

 

114

114.000

 

 

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

điểm

170

1.529.277

 

 

 

 

156

1.145.277

 

 

3

Hỗ trBảo vệ tr em

 

219

186.300

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

139

180.700

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt

chiếc

80

5.600

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trphát triển và tham gia

 

78.102

10.860.000

40

16.000

800

160.000

17.468

1.866.100

3.300

791.800

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn

bộ

102

3.060.000

 

 

 

 

44

1.320.000

 

 

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

78.000

7.800.000

40

16.000

800

160.000

17.424

546.100

3.300

791.800

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

1.018

509.000

5

10.000

7

11.137

228

34.000

0

0

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK

em

430

215.000

 

 

 

 

150

15.000

 

 

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác

em

588

294.000

5

10.000

7

11.137

78

19.000

 

 

II

Huy động nguồn lực

 

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

1

Năm 2016

1.000đ

2.562.171

1.081.720

 

 

39.830

 

136.500

165.000

122.214

 

2

Năm 2017

1.000đ

2.649.989

1.375.105

278.000

 

68.439

 

123.900

170.000

130.657

 

3

Năm 2018

1.000đ

2.595.386

1.130.960

 

 

27.997

 

142.000

150.000

94.398

31.400

4

Năm 2019

1.000đ

2.230.245

1.293.084

 

 

1.200

 

215.000

165.000

80.608

39.700

5

Năm 2020

1.000đ

1.093.509

773.908

 

 

 

 

250.000

90.000

26.000

22.900

Tổng cộng

 

10.735.300

5.654.777

278.000

-

137.466

-

867.400

740.000

453.877

94.000

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020

ĐVT: 1.000đ

TT

Nội dung

ĐVT

Quế Phong (5)

ơng Dương (6)

Kỳ Sơn (7)

Anh Sơn (8)

Nghĩa Đàn (9)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em

 

501

281.460

1.775

481.890

355

186.500

3.789

866.010

7.141

742.940

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưng

 

9

16.000

13

8.000

0

0

10

2.500

5

4.500

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

9

16.000

13

8.000

0

0

10

2.500

5

4.500

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

 

 

7

3.500

 

 

10

2.500

4

4.000

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

7

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

 

 

5

2.500

 

 

 

 

1

500

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

ca

2

2.000

1

2.000

 

 

 

 

 

 

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ giáo dục

 

191

129.460

245

68.990

0

0

455

342.450

9

9.000

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

125

62.500

169

15.900

 

 

205

61.500

2

2.000

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

66

66.960

69

19.090

 

 

250

280.950

7

7.000

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

điểm

 

 

7

34.000

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trBảo vệ trẻ em

 

0

0

16

10.300

0

0

55

27.560

93

26.440

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

 

 

16

10.300

 

 

55

27.560

13

20.840

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

80

5.600

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

 

279

125.000

1.498

389.900

344

181.000

3.260

489.000

7.011

680.000

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn

bộ

 

 

5

91.900

 

 

 

 

11

330.000

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

279

125.000

1.493

298.000

344

181.000

3.260

489.000

7.000

350.000

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

22

11.000

3

4.700

11

5.500

9

4.500

23

23.000

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK

em

 

 

3

4.700

 

 

 

 

 

 

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác

em

22

11.000

 

 

11

5.500

9

4.500

23

23.000

II

Huy động nguồn lực

 

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

1

Năm 2016

1.000đ

32.540

20.000

60.769

 

 

32.600

126.000

31.500

178.850

 

2

Năm 2017

1.000đ

27.880

31.000

103.150

 

 

34.200

117.000

70.000

168.240

 

3

Năm 2018

1.000đ

 

34.000

 

 

 

48.600

200.000

58.000

64.992

 

4

Năm 2019

1.000đ

 

91.900

5.650

12.825

 

49.300

218.856

 

25.047

27.000

5

Năm 2020

1.000đ

 

22.000

 

 

 

30.000

 

 

 

70.000

Tổng cộng

 

60.420

198.900

169.569

12.825

-

194.700

661.856

159.500

437.129

97.000

 

TNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020

ĐVT: 1.00

TT

Nội dung

ĐVT

TX Thái Hòa (10)

Tân Kỳ (11)

Đô Lương (12)

Nam Đàn (13)

Hưng Nguyên (14)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trtrẻ em

 

7.037

907.251

4.055

261.100

766

525.500

627

386.500

2.001

1.276.800

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

0

0

0

0

0

0

12

19.500

2

1.000

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

0

0

0

0

0

0

12

19.500

2

1.000

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

 

 

 

 

 

 

9

18.000

 

 

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình "Ánh mt trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

 

 

3

1.500

2

1.000

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ tr giáo dc

 

30

30.000

0

0

0

0

590

367.000

168

274.000

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

30

30.000

 

 

 

 

390

117.000

88

192.000

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

 

 

 

 

 

 

200

250.000

80

82.000

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trBảo vtrẻ em

 

0

0

0

0

0

 

25

0

0

0

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

 

7.002

872.251

4.006

236.600

728

506.500

0

0

1.806

976.800

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn

bộ

2

50.000

6

120.000

 

 

 

 

 

 

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

7.000

822.251

4.000

116.600

728

506.500

 

 

1.806

976.800

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

5

5.000

49

24.500

38

19.000

0

0

25

25.000

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK

em

 

 

 

 

 

 

 

 

25

25.000

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác

em

5

5.000

49

24.500

38

19.000

 

 

 

 

II

Huy động nguồn lực

 

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

1

Năm 2016

1.000đ

186.000

46.190

277.000

 

125.221

90.900

120.000

 

160.600

20.000

2

Năm 2017

1.000đ

220.000

36.989

145.000

 

54.399

67.200

56.000

70.000

211.000

35.000

3

Năm 2018

1.000đ

220.000

28.415

168.000

 

93.295

5.150

72.000

93.349

437.200

40.000

4

Năm 2019

1.000đ

223.000

35.365

 

 

45.000

23.800

65.000

187.131

343.200

35.000

5

Năm 2020

1.000đ

 

10.000

 

 

 

43.100

120.000

120.000

183.800

7.000

Tổng cộng

 

849.000

156.959

590.000

-

317.915

230.150

433.000

470.480

1.335.800

137.000

 

TNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020

ĐVT: 1.000đ

TT

Nội dung

ĐVT

Nghi Lộc (15)

TP Vinh (16)

TX Cửa Lò (17)

Diễn Châu (18)

Số lưng

Kinh phí

Số lưng

Kinh phí

Số lưng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em

 

9.467

820.675

1.284

1.123.830

336

282.500

12.889

856.500

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

0

0

3

2.500

0

0

0

0

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

0

0

3

2.500

0

0

0

0

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

 

 

1

1.000

 

 

 

 

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

ca

 

 

2

1.500

 

 

 

 

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ giáo dục

 

0

0

987

840.000

336

282.500

0

0

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

 

 

980

490.000

165

82.500

 

 

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

 

 

119

310.000

171

200.000

 

 

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

điểm

 

 

7

350.000

 

 

 

 

3

Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em

 

0

0

23

108.500

0

0

0

0

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

 

 

23

108.500

 

 

 

 

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

 

9.286

723.205

0

0

0

0

12.861

828.500

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn

bộ

 

 

 

 

 

 

15

483.100

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

9.286

723.205

 

 

 

 

12.846

345.400

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

181

97.470

271

172.830

0

0

28

28.000

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK

em

165

81.470

87

88.830

 

 

 

 

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác

em

16

16.000

184

84.000

 

 

28

28.000

II

Huy động nguồn lực

 

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

1

Năm 2016

1.000đ

86.000

138.000

190.621

234.086

67.000

92.144

130.000

 

2

Năm 2017

1.000đ

101.210

228.000

130.000

234.700

60.000

81.016

114.000

 

3

Năm 2018

1.000đ

200.000

81.030

230.000

226.400

70.000

70.616

115.432

 

4

Năm 2019

1.000đ

200.000

126.000

198.790

160.693

76.000

71.450

172.965

 

5

Năm 2020

1.000đ

 

35.000

101.490

209.908

123.000

70.000

190.500

 

Tổng cộng

 

587.210

608.030

850.901

1.065.787

396.000

385.226

722.897

-

 

TNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LC ĐÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020

ĐVT: 1.000đ

TT

Nội dung

ĐVT

Quỳnh Lưu (19)

Yên Thành (20)

TX Hoàng Mai (21)

Tổng hp báo cáo của 21 huyện

Số lưng

Kinh phí

Số lưng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em

 

5.749

1.282.835

2.124

428.963

1.450

908.009

83.722

16.255.077

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

0

0

0

0

12

15.000

85

95.000

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại

Lượt em

 

 

 

 

 

 

0

0

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại

ca

0

0

0

0

12

15.000

85

95.000

a

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

 

 

30

15.000

b

Chương trình "vững bước em đi"

ca

 

 

 

 

 

 

27

54.000

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

2

13.000

8

16.000

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

ca

 

 

 

 

10

2.000

20

10.000

e

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

ca

 

 

 

 

 

 

0

0

2

Hỗ trợ giáo dục

 

215

250.000

231

46.200

332

244.400

4.298

4.604.777

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng

suất

 

 

231

46.200

228

140.400

2.683

1.341.500

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường

xe

215

250.000

 

 

104

104.000

1.445

1.734.000

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế

điểm

 

 

 

 

 

 

170

1.529.277

3

Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em

 

0

0

0

0

7

13.500

219

186.300

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

xe

 

 

 

 

7

13.500

139

180.700

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt

chiếc

 

 

 

 

 

 

80

5.600

4

Hỗ tr phát trin và tham gia

 

5.534

1.032.835

1.800

360.000

1.079

624.509

78.102

10.860.000

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn

bộ

19

665.000

 

 

 

 

102

3.060.000

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết

suất

5.515

367.835

1.800

360.000

1.079

624.509

78.000

7.800.000

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

0

0

93

22.763

20

10.600

1.018

509.000

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có HCĐB,KK

em

 

 

 

 

 

 

430

215.000

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác

em

 

 

93

22.763

20

10.600

588

294.000

II

Huy động nguồn lực

 

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

1

Năm 2016

1.000đ

176.316

77.300

242.000

 

104.710

134.000

2.562.171

1.081.720

2

Năm 2017

1.000đ

250.000

245.000

196.000

 

95.114

72.000

2.649.989

1.375.105

3

Năm 2018

1.000đ

250.000

246.000

130.072

 

80.000

18.000

2.595.386

1.130.960

4

Năm 2019

1.000đ

250.000

209.420

24.000

 

85.929

58.500

2.230.245

1.293.084

5

Năm 2020

1.000đ

 

 

 

 

98.719

44.000

1.093.509

773.908

Tổng cộng

 

926.316

777.720

592.072

-

464.472

326.500

10.735.300

5.654.777

 

PHỤ LỤC 8

DỰ KIẾN HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HCĐB,KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021-2025

ĐVT: 1.000đ

TT

Giai đoạn

Dự kiến tổng nguồn lực huy động.

Cụ thể:

Trong đó

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Tng nguồn lực huy động

Nguồn vn động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

Vận động

Ngân sách

1

Kết quả giai đoạn 2016-2020

92.363.218

80.434.941

11.928.277

69.699.641

6.273.500

10.735.300

5.654.777

2

Dự kiến giai đoạn 2021-2025

123.300.767

107.576.817

15.723.950

71.578.772

7.920.000

35.998.045

7.803.950

3

So sánh Kinh phí dự kiến giai đoạn 2021-2025 với kết quả giai đoạn 2016-2020 ( /-)

30.937.549

27.141.876

3.795.673

1.879.131

1.646.500

25.262.745

2.149.173

Tỷ lệ (%)

133

134

132

103

126

335

138

 

PHỤ LỤC 9

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

TT

Nội dung

Tổng số trẻ em (hoc công trình/ bộ thiết bị...) đưc hỗ trhoặc tng số đt đưc hỗ trợ

Tng kinh phí

(1.000đ)

Trong đó

Ghi chú (Phụ lục)

Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em được nhận hỗ trtheo yêu cầu của nhà tài trợ

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

69.426

49.965.867

37.801

33.306.733

23.125

15.780.433

 

 

8.500

878.700

PL 9.1

2

Hỗ trợ giáo dục

40.350

36.420.900

6.450

6.592.600

7.350

8.439.400

13.300

13.259.900

13.250

8.129.000

PL 9.2

3

Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em

29.344

11.147.000

18.505

8.733.500

1.166

1.571.500

9.548

832.000

125

10.000

PL 9.3

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

62.030

14.086.000

16.050

3.705.000

22.000

5.100.000

21.000

4.810.000

2.980

471.000

PL 9.4

5

Chương trình hỗ trợ khác

2.475

3.761.000

935

1.494.400

515

833.300

725

1.072.200

300

361.100

PL 9.5

6

Kinh phí hỗ trợ thực hiện các chương trình

 

7.920.000

 

 

 

 

 

 

 

 

PL 9.6

Tổng cộng (1 2 3 4 5 6)

203.625

123.300.767

79.741

53.832.233

54.156

31.724.633

44.573

19.974.100

25.155

9.849.800

 

 

PHỤ LỤC 9.1

DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHỎE VÀ DINH DƯỠNG HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

TT

Ni dung

Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tng số đợt đưc hỗ trợ

Định mức

Tổng kinh phí (1.000đ)

Trong đó

Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiu svà miền núi

Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu ca nhà tài tr

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

1

Chương trình khám bệnh, cấp thuốc

62.500

 

5.109.667

31.500

2.674.233

22.500

1.556.733

8.500

878.700

1.1

Chương trình khảo sát khám phân loại bệnh (lượt)

37.500

53,5

2.005.500

17.500

935.900

17.500

935.900

2500

133.700

1.2

Chương trình khám và cấp thuốc miễn phí (lượt)

25.000

124,2

3.104.167

14.000

1.738.333

5.000

620.833

6.000

745.000

2

Chương trình phẫu thuật các loại

1.175

 

27.603.200

550

13.379.500

625

14.223.700

-

-

2.1

Chương trình "trái tim trẻ thơ"

200

100.000

20.000.000

100

10.000.000

100

10.000.000

-

-

2.2

Chương trình "vững bước em đi"

200

9.505

1.901.000

100

950.500

100

950.500

-

-

2.3

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"

300

8.073

2.421.900

100

807.300

200

1.614.600

-

-

2.4

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"

200

5.550

1.110.000

150

832.500

50

277.500

-

-

2.5

Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"

275

7.892

2.170.300

100

789.200

175

1.381.100

-

-

3

Chương trình hỗ trợ dinh dưỡng

5.751

 

17.253.000

5.751

17.253.000

-

-

-

-

3.1

Hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ em có HCĐB thuộc 76 xã ĐBKK lứa tui mầm non

2.096

3.000

6.288.000

2.096

6.288.000

 

 

 

 

3.2

Hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ em có HCĐB thuộc 76 xã ĐBKK lứa tuổi tiểu học

3.655

3.000

10.965.000

3.655

10.965.000

 

 

 

 

Tổng cộng (1 2 3)

69.426

 

49.965.867

37.801

33.306.733

23.125

15.780.433

8.500

878.700

 

PHỤ LỤC 9.2

DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ GIÁO DỤC CHO TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

TT

Nội dung

Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trhoặc tng số đt đưc hỗ trợ

Định mức

Tổng kinh phí (1.000đ)

Trong đó

Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em đưc nhận hỗ trtheo yêu cầu của nhà tài tr

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng (học sinh/học bổng)

10.500

1.000

10.500.000

2.000

2.000.000

2.250

2.250.000

3.250

3.250.000

3.000

3.000.000

2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường (học sinh/xe đạp)

9.400

1.700

15.980.000

2.150

3.655.000

500

850.000

4.500

7.650.000

2.250

3.825.000

3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học, trạm y tế vùng khó khăn (công trình)

800

5.000

4.000.000

-

-

800

4.000.000

-

-

-

 

4

Chương trình hỗ trợ dụng cụ học tập (bộ dụng cụ)

7.000

500

3.500.000

1.500

750.000

1.500

750.000

4.000

2.000.000

-

-

5

Chương trình "Thư viện thân thiện" (trẻ em được thụ hưởng)

10.000

163

1.630.000

400

65.200

800

130.400

800

130.400

8.000

1.304.000

6

Chương trình trợ giúp trẻ rối loạn phát triển (strẻ em được tập huấn chuyển giao kỹ thuật, công nghệ)

2.650

306

810.900

400

122.400

1.500

459.000

750

229.500

-

-

Tổng cộng (1 2 3 4 5 6)

40.350

 

36.420.900

6.450

6.592.600

7.350

8.439.400

13.300

13.259.900

13.250

8.129.000

 

PHỤ LỤC 9.3

DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ BẢO VỆ TRẺ EM CHO TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

TT

Nội dung

Tng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ

Định Mức

Tng kinh phí (1.000đ)

Trong đó

Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiu svà miền núi

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em đưc nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài tr

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

1

Chương trình hỗ trợ xe lăn

1.095

1.500

1.642.500

6

9.000

1.041

1.561.500

48

72.000

-

-

2

Chương trình tặng đồ ấm cho trẻ em các xã ĐBKK

17.249

500

8.624.500

17.249

8.624.500

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình tặng áo phao cứu sinh

11.000

80

880.000

1.250

100.000

125

10.000

9.500

760.000

125

10.000

Tổng cộng (1 2 3)

29.344

 

11.147.000

18.505

8.733.500

1.166

1.571.500

9.548

832.000

125

10.000

 

PHỤ LỤC 9.4

DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ THAM GIA CHO TRẺ EM CÓ HCĐB,KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

TT

Nội dung

Tổng số trem (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) đưc hỗ trhoặc tổng số đt đưc hỗ trợ

Đnh mức

Tng kinh phí (1.000đ)

Trong đó

Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em được nhận hỗ trtheo yêu cầu của nhà tài tr

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

 

 

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho trẻ em các trường mầm non vùng khó khăn.

8.750

100

875.000

1.050

105.000

3.500

350.000

2.450

245.000

1.750

175.000

2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết (trẻ em)

53.280

 

13.211.000

15.000

3.600.000

18.500

4.750.000

18.550

4.565.000

1.230

296.000

2.1

Nhân dịp Tết nguyên đán

23.050

300

6.915.000

5.000

1.500.000

10.000

3.000.000

7.550

2.265.000

500

150.000

2.2

Tổ chức thăm, tặng quà nhân Tháng hành động vì trẻ em và ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6

8.230

200

1.646.000

2.500

500.000

3.000

600.000

2.500

500.000

230

46.000

2.3

Tặng quà cho trẻ em con gia đình chính sách nhân ngày 27/7

2.500

300

750.000

1.000

300.000

500

150.000

1.000

300.000

-

-

2.4

Tổ chức thăm, tặng quà nhân dịp Tết trung thu và khai giảng năm học mới

19.500

200

3.900.000

6.500

1.300.000

5.000

1.000.000

7.500

1.500.000

500

100.000

Tổng cộng (1 2)

62.030

 

14.086.000

16.050

3.705.000

22.000

5.100.000

21.000

4.810.000

2.980

471.000

 

PHỤ LỤC 9.5

DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHÁC CHO TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

TT

Nội dung

Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trhoặc tổng số đt đưc hỗ tr

Định mức

Tng kinh phí (1.000đ)

Trong đó

Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi

Trẻ em có hoàn cnh đặc biệt khó khăn

Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Nhóm trẻ em đưc nhận hỗ tr theo yêu cu của nhà tài tr

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)

Tổng kinh phí (1.000đ)

1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

75

10.000

750.000

35

350.000

15

150.000

25

250.000

-

 

2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ bảo trợ trẻ em quy định

1.400

1.000

1.400.000

500

500.000

200

200.000

500

500.000

200

200.000

3

Tổ chức các sự kiện truyền thông huy động nguồn lực hỗ trợ trẻ em, có sự tham gia của trẻ em (số trẻ em tham dự sự kiện)

1.000

1.611

1.611.000

400

644.400

300

483.300

200

322.200

100

161.100

Tổng cộng (1 2 3)

2.475

 

3.761.000

935

1.494.400

515

833.300

725

1.072.200

300

361.100

 

PHỤ LỤC 9.6

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỀ ÁN THEO QUY ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ĐVT: 1000 đồng

TT

Thi gian

Số lượng (đoàn)

Định mức/Đoàn

Thành tiền

1

Năm 2021

30

36.000

1.080.000

2

Năm 2022

35

36.000

1.260.000

3

Năm 2023

45

36.000

1.620.000

4

Năm 2024

50

36.000

1.800.000

5

Năm 2025

60

36.000

2.160.000

Tổng cộng

220

36.000

7.920.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 2338/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản