Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2330/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5năm /2013 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 114/TT-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1604/TTr-STP ngày 06 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2009 và Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
1 | |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu |
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị |
3 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị |
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
5 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
6 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình |
7 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
8 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ trong đô thị |
9 | Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa xây dựng nhà ở |
10 | Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
12 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 (bao gồm quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) (sửa đổi, bổ sung) |
13 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 (bao gồm quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) (sửa đổi, bổ sung) |
14 | Thủ tục cấp số nhà (mới) |
III | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
2 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
3 | Thủ tục tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh |
4 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
6 | Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
IV | LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu biểu diễn hoạt động nghệ thuật |
2 | Thủ tục công nhận hoặc công nhận lại thôn, khu phố văn hóa; xã, phường văn hóa |
3 | Thủ tục cấp giấp phép kinh doanh karaoke (mới) |
V | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
1 | Thủ tục bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở phạm vi trong thành phố |
2 | Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác phạm vi trong thành phố |
3 | Thủ tục đăng ký giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
4 | Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo |
5 | Thủ tục đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo |
6 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
7 | Thủ tục đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
8 | Thủ tục đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo |
9 | Thủ tục thay đổi mục đích sử dụng của các công trình thuộc cơ sở tín ngưỡng |
10 | Thủ tục thông báo về thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong thành phố, phường, xã |
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường mầm non, nhà trẻ |
2 | Thủ tục thành lập trường mầm non, nhà trẻ |
3 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường mầm non, nhà trẻ để thành lập trường mầm non, nhà trẻ mới |
4 | Thủ tục giải thể hoạt động trường mầm non, nhà trẻ |
5 | Thủ tục thành lập trường tiểu học |
6 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
7 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
8 | Thủ tục giải thể trường tiểu học |
9 | Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở |
10 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
11 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở |
12 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
13 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
14 | Thủ tục cấp lại bản sao văn bằng tốt nghiệp (do bị thất lạc) |
15 | Thủ tục cấp lại bản sao văn bằng tốt nghiệp (do điều chỉnh lại chi tiết hộ tịch trong văn bằng) |
16 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường |
17 | Thủ tục cấp giấp phép dạy thêm ngoài nhà trường |
VIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
2 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
4 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do thay đổi nội dung trong giấy phép) |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
8 | Thủ tục kiểm tra, đánh giá, phân loại và chứng nhận cơ sở sản xuất vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
1 | Thủ tục kê khai sử dụng lao động |
X | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 | Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
XI | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức; chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (sửa đổi, bổ sung) |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
6 | Thủ tục chỉnh lý biến động về sử dụng đất |
7 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình cá nhân |
8 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải xin phép) |
9 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp phải xin phép) |
10 | Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sửa đổi, bổ sung) |
11 | Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
12 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, do thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
13 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
14 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 | Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
16 | Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
17 | Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
18 | Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
19 | Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
20 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp hoặc không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
21 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
- 1Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3174/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực quản lý đất đai)
- 3Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3174/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực quản lý đất đai)
- 6Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm do Tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 2330/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Võ Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra