- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 25 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện theo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1679/TTr-STP ngày 04 tháng 10 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 59/TTr-TCT ngày 18 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam | Nuôi con nuôi | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
2 | Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài | Nuôi con nuôi | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
4 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
5 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
7 | Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
8 | Đăng ký việc chấm dứt giám hộ giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
10 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
11 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
12 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
13 | Ghi chú vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam về nước thường trú | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
15 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
16 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
17 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
18 | Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
19 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
20 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
21 | Gia hạn hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
22 | Thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
23 | Chấm dứt hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
24 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
25 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam | Hành chính tư pháp | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp |
Phần II
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện thủ tục hành chính |
1 | Thành lập đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
2 | Phê duyệt điều lệ đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
3 | Tổ chức đại hội nhiệm kỳ đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
4 | Phê chuẩn kết quả đại hội đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
5 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
6 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
7 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
8 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
9 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
11 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
12 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
13 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
14 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
15 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
16 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
17 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
18 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
20 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
21 | Huỷ bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
22 | Thành lập văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
23 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
24 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
Phần III
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện thủ tục hành chính |
1 | Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
3 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
4 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
5 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
6 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
7 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
8 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
9 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
10 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
11 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
12 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
13 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
14 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
15 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
16 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
17 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
18 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
19 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
20 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
21 | Công chứng di chúc | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
22 | Nhận giữ di chúc | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
23 | Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
24 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
25 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
26 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
27 | Công chứng huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
28 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Bổ trợ tư pháp | Phòng Công chứng, Sở Tư pháp |
Phần IV
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện thủ tục hành chính |
1 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
2 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
3 | Thay thế trợ giúp viên pháp lý tham gia tố tụng hoặc luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
4 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
5 | Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
6 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
7 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
8 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
9 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
10 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
11 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
12 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
13 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hoà giải | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bến Tre |
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 06 thay thế, 13 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 06 thay thế, 13 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Thái Xây
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2010
- Ngày hết hiệu lực: 16/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực