Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2324/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số: 939/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2799/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Quảng Trị với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu  (%)

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.282,30

100,00

7.282,30

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.652,26

77,62

5.252,29

72,12

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

291,29

5,15

229,98

4,38

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

268,08

92,03

206,77

89,91

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

23,21

7,97

23,21

10,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

213,75

3,78

128,47

2,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

415,63

7,35

400,55

7,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.106,80

19,58

1.094,80

20,84

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.553,70

62,87

3.328,49

63,37

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

71,08

1,26

69,99

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.448,56

19,89

1.890,53

25,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,50

2,86

42,94

2,27

2.2

Đất an ninh

CAN

1,51

0,10

1,71

0,09

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,72

1,84

52,88

2,80

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,42

0,44

84,75

4,48

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,67

0,60

10,33

0,55

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,25

0,02

0,25

0,01

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

353,06

24,37

465,22

24,61

-

Đất giao thông

DGT

246,00

69,68

340,06

73,10

-

Đất thủy lợi

DTL

75,16

21,29

85,98

18,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,48

0,14

0,75

0,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,25

0,07

0,25

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,72

0,77

6,00

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,21

0,91

3,25

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

17,97

5,09

17,69

3,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,20

1,19

7,44

1,60

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,38

0,39

1,38

0,30

-

Đất chợ

DCH

1,68

0,48

2,43

0,52

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,24

1,81

26,42

1,40

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

0,35

20,12

1,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,46

1,76

59,59

3,15

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

178,56

12,33

224,25

11,86

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,99

0,55

11,90

0,63

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,03

0,51

0,03

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,58

0,25

3,73

0,20

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,03

6,35

84,37

4,46

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,12

0,01

44,42

2,35

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

0,27

3,83

0,20

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

0,01

86,46

4,57

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,69

0,46

6,69

0,35

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

397,98

27,47

397,98

21,05

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,16

18,10

260,45

13,78

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

0,01

0,16

0,01

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,00

0,00

1,57

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

181,48

2,49

139,48

1,92

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

399,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

85,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

205,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,92

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

19,92

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,71

 1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,00

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,24

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,01

-

Đất giao thông

DGT

4,40

-

Đất thủy lợi

DTL

4,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,40

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

8,41

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,04

2.7

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,10

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Cơ Cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.282,30

100,00

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

5.605,78

76,98

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

278,42

4,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

255,21

91,66

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

23,21

0,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

208,27

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

407,40

7,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.106,80

19,74

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.533,93

63,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,96

1,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.507,67

20,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,50

2,75

2.2

Đất an ninh

CAN

1,51

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,99

1,86

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,03

0,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,27

0,62

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,25

0,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

373,73

24,79

-

Đất giao thông

DGT

254,08

67,98

-

Đất thủy lợi

DTL

85,58

22,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,51

0,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,25

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,46

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,21

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

17,97

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,20

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,38

0,37

-

Đất chợ

DCH

2,08

0,56

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,24

1,74

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

0,33

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,69

1,84

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

197,46

13,10

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,63

0,57

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,58

0,24

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,20

5,98

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,12

0,87

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

0,25

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,02

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,69

0,44

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

397,98

26,40

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

263,74

17,49

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

0,01

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,20

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

168,85

2,32

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,25

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

12,81

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

12,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,44

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

19,77

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,74

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,63

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

46,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,77

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,95

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,63

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,58

 

Đất giao thông

DGT

2,28

 

Đất thủy lợi

DTL

3,80

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

5,62

2.4

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,10

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Phân bổ diện tích các loại đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.282,30

172,45

202,77

173,68

266,39

6.467,00

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

5.605,78

14,90

46,88

32,26

99,11

5.412,63

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

278,42

 

32,90

14,40

6,52

224,60

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

255,21

 

31,79

14,40

5,52

203,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

208,27

1,24

5,77

4,56

32,57

164,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

407,40

13,66

5,15

11,67

54,02

322,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.106,80

 

 

 

 

1.106,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.533,93

 

 

 

4,92

3.529,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,96

 

3,06

1,62

1,09

65,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.507,67

153,94

149,12

136,57

160,95

907,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,50

19,65

1,12

 

 

20,73

2.2

Đất an ninh

CAN

1,51

0,53

0,15

0,19

0,12

0,52

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,99

3,72

 

 

 

24,27

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,03

4,74

0,80

1,10

1,17

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,27

4,07

1,71

1,74

1,64

0,11

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,25

 

0,25

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

373,73

35,29

41,77

48,87

44,62

203,17

-

Đất giao thông

DGT

254,08

24,43

22,98

29,72

36,06

140,89

-

Đất thủy lợi

DTL

85,58

7,02

10,40

7,55

2,73

57,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,51

0,01

0,34

 

 

0,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,25

0,01

0,21

0,01

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,46

 

0,50

0,04

3,83

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,21

0,17

2,67

 

0,18

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

17,97

1,88

2,68

8,70

1,63

3,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,20

0,47

 

2,78

0,18

0,77

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,38

1,31

 

0,07

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,08

 

1,99

 

 

0,09

2.7

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,24

 

25,21

1,03

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

 

 

 

 

5,00

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,69

 

 

 

 

27,69

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

197,46

44,33

45,53

69,75

37,85

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,63

3,51

2,34

0,52

0,87

1,38

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

 

 

0,51

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,58

 

2,22

0,30

0,61

0,45

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,20

18,34

2,27

0,93

19,61

49,05

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,12

 

 

 

0,12

13,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

1,43

1,50

0,46

 

0,45

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,06

 

 

0,24

0,06

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,69

0,06

0,07

0,91

1,49

4,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

397,98

6,82

20,18

7,87

51,49

311,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

263,74

11,40

3,80

2,37

1,14

245,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

0,16

2.22

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,20

 

0,20

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

168,85

3,61

6,77

4,86

6,33

147,28

 2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,25

0,59

2,75

12,16

4,41

24,34

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

12,81

 

1,26

10,71

 

0,84

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

12,81

 

1,26

10,71

 

0,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,11

0,50

0,40

1,10

1,38

1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,44

0,09

0,99

0,33

3,03

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19,77

 

 

 

 

19,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

 

0,10

0,02

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,74

0,06

0,22

0,53

4,93

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

 

0,08

0,13

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,08

 

0,08

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

0,13

 

 

2.2

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

0,06

 

0,40

0,54

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

0,14

 

0,06

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. nhà hỏa táng

NTD

4,33

 

 

 

4,33

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,63

0,21

2,06

2,10

5,06

3,20

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

46,48

0,59

2,75

12,16

4,41

26,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,87

 

1,26

10,71

 

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,87

 

1,26

10,71

 

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,49

0,50

0,40

1,10

1,38

2,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,23

0,09

0,99

0,33

3,03

3,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,77

 

 

 

 

19,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

 

0,10

0,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,95

 

0,08

 

0,87

 

 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,63

0,21

2,06

2,10

5,06

3,20

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,58

 

0,50

0,18

2,70

3,20

 

Đất giao thông

DGT

2,28

 

 

0,18

2,10

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,80

 

 

 

0,60

3,20

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

 

0,50

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,62

0,12

1,46

1,92

2,12

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,24

 

 

 

0,24

 

2.7

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,10

 

0,10

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.282,30

100,00

172,45

202,77

173,68

266,39

6.467,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.252,29

72,12

6,88

26,97

12,24

84,52

5.121,67

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

229,98

4,38

 

16,44

1,93

6,52

205,09

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

206,77

89,91

 

15,33

1,93

5,52

183,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128,47

2,45

1,24

3,70

2,31

18,67

102,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

400,55

7,63

5,64

4,74

6,37

58,24

325,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,80

20,84

 

 

 

 

1.094,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.328,49

63,37

 

 

 

 

3.328,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

69,99

1,33

 

2,09

1,62

1,09

65,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.890,53

25,96

165,57

169,33

158,99

181,68

1.214,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,94

2,27

18,95

0,26

 

 

23,73

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

0,09

0,53

0,15

0,19

0,12

0,72

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,88

2,80

3,72

 

 

 

49,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,75

4,48

8,18

2,31

12,22

2,99

59,05

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,33

0,55

4,07

1,71

1,34

1,64

1,57

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,25

0,01

 

0,25

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

465,22

24,61

39,20

50,17

55,04

49,71

271,09

 

Đất giao thông

DGT

340,06

73,10

27,59

30,60

37,26

39,50

205,11

 

Đất thủy lợi

DTL

85,98

18,48

7,02

10,70

7,55

2,93

57,78

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,75

0,16

0,01

0,34

 

 

0,40

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,25

0,05

0,01

0,21

0,01

 

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

1,29

0,11

1,21

0,77

3,78

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,25

0,70

0,17

2,67

0,04

0,18

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

17,69

3,80

1,88

2,28

8,82

1,63

3,07

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,44

1,60

1,11

0,17

0,52

1,69

3,95

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,38

0,30

1,31

 

0,07

 

 

 

Đất chợ

DCH

2,43

0,52

 

1,99

 

 

0,44

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,42

1,40

 

25,21

1,03

0,18

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,12

1,06

 

 

 

 

20,12

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

59,59

3,15

 

 

 

 

59,59

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

224,25

11,86

53,06

55,87

70,53

44,79

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,90

0,63

3,41

2,34

3,55

0,87

1,72

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,03

 

 

0,51

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,73

0,20

 

2,22

0,30

0,69

0,52

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

84,37

4,46

14,79

1,84

0,93

12,42

54,39

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,42

2,35

 

 

 

0,12

44,30

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,83

0,20

1,42

1,50

0,46

 

0,45

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

86,46

4,57

0,18

3,09

1,72

13,92

67,56

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,69

0,35

0,06

0,07

0,91

1,49

4,16

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

397,98

21,05

6,82

20,18

7,87

51,49

311,63

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

260,45

13,78

11,19

0,59

2,37

1,27

245,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

0,01

 

 

 

 

0,16

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,57

0,08

 

1,57

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

139,48

1,92

0,00

6,47

2,46

0,19

130,36

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

399,97

8,61

22,66

32,18

19,00

317,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,31

 

17,72

23,18

 

20,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,31

 

17,72

23,18

 

20,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

85,28

0,50

2,47

3,35

15,28

63,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,00

8,11

1,40

5,63

3,72

16,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,00

 

 

 

 

12,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

205,29

 

 

 

 

205,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,09

 

1,07

0,02

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,92

 

 

 

4,92

15,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,92

 

 

 

4,92

15,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,71

2,24

1,01

0,48

0,98

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42,00

3,82

2,36

4,50

11,20

20,12

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,00

3,82

2,36

4,50

11,20

20,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,24

1,24

 

2,00

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,01

1,67

0,80

0,58

3,76

3,20

 

Đất giao thông

DGT

4,40

1,16

 

0,18

3,06

 

 

Đất thủy lợi

DTL

4,20

 

0,30

 

0,70

3,20

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,87

0,11

0,50

0,26

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,14

 

 

0,14

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,40

0,40

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,41

0,91

1,46

1,92

4,12

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

0,08

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,04

 

 

 

3,24

16,80

2.20

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,10

 

0,10

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, CHỈ TIÊU THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

A

Dự án, công trình

 

 

1

Nhà máy sản xuất bao bì Carton Quảng Trị

0,50

Xã Hải Lệ

2

Nhà máy sản xuất đồ gỗ xây dựng Ngô Liễu

0,77

Xã Hải Lệ

3

Nhà hàng nổi Du Thuyền (phần diện tích trên cạn)

0,08

Phường 1

4

CMĐ Đất văn hóa trong TT Hoài Niệm sang đất TMDV

0,13

Phường 3

5

Chuyển mục đích, đấu giá phòng Tài chính - Kế hoạch

0,04

Phường 2

6

Chuyển mục đích, đấu giá phòng Kinh tế (Chi cục thuế cũ)

0,03

Phường 2

7

Chuyển mục đích, đấu giá phòng Quản lý đô thị

0,07

Phường 2

8

Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị (Đường giao thông Võ Văn Kiệt

2,67

Phường 3

9

Cầu qua kênh Nam Thạch Hãn

0,10

Phường 2

10

Đường giao thông KP1-KP3 phường An Đôn

1,60

Phường An Đôn

11

Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị (Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông)

0,19

Phường An Đôn

12

Kè An Đôn

0,60

Phường An Đôn

13

Công trình Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị thuộc dự án Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị.

9,90

Xã Hải Lệ

14

Mở rộng chợ Ba Bến

0,40

Phường 2

15

Mở rộng nhà kho chứa lúa gạo (khu vực Bàu De)

0,09

Phường 1

16

Hoán đổi đất công ty CP Đầu tư Sài Gòn với UBND thị xã Quảng Trị

3,48

Phường An Đôn

17

Xây dựng CSHT các khu dân cư nhỏ lẻ (đấu giá sử dụng đất)

0,10

Phường 3

18

Đấu giá, chuyển mục đích Trạm y tế cũ phường An Đôn

0,06

Phường An Đôn

19

Quy hoạch phân lô, đấu giá đất ở xã Hải Lệ

0,55

Xã Hải Lệ

20

Viện kiểm sát nhân dân thị xã

0,24

Xã Hải Lệ

21

Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị

0,60

Xã Hải Lệ

22

Quy hoạch Hồ tạo cảnh quan - Phường 3

1,10

Phường 3

23

Quy hoạch Hồ tạo cảnh quan - Phường 1

0,48

Phường 1

24

Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến Phường An Đôn

0,29

Phường An Đôn

25

Nhà văn hóa khu phố 1

0,50

Phường 2

26

Mở rộng nhà thờ Phước Môn

0,07

Xã Hải Lệ

27

Nghĩa trang nhân dân thị xã Quảng Trị

2,50

Xã Hải Lệ

28

Khai thác chế biến, đá cát nhân tạo làm VLXD thông thường và VL san lấp

13,00

Xã Hải Lệ

29

Doanh trại cảnh sát PCCC và CHCN

0,06

Phường 2

30

Cải tạo xuất tuyến 477 E4 đi Thành Cổ

0,02

Các phường

31

Xây dựng các mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Quảng Trị năm 2021

0,01

Các phường

32

Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA kv Thành Cổ - Hải Lăng năm 2021

0,01

Các phường

33

Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

1,54

Phường 3

B

Chỉ tiêu

5,86

 

1

CMD Phường 1

0,18

Phường 1

2

CMD Phường 2

0,46

Phường 2

3

CMD Phường 3

0,42

Phường 3

4

CMD Phường An Đôn

3,12

Phường An Đôn

5

CMD Xã Hải Lệ

1,68

Xã Hải Lệ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2324/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản