Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2323/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN QUỐC GIA VỀ CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ TRẺ SƠ SINH”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bà mẹ và Trẻ em, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh”.
Điều 2. Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh” được áp dụng tại các cơ sở y tế trong phạm vi toàn quốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và “Phần 4 - Chăm sóc sơ sinh” thuộc Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế hết hiệu lực thực hiện.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục/Vụ thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUỐC GIA
CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ TRẺ SƠ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng 7 năm 2025)
CHỈ ĐẠO, SOẠN THẢO HƯỚNG DẪN
I. Chỉ đạo xây dựng hướng dẫn
1. GS.TS.BS. Trần Văn Thuấn, Thứ trưởng Bộ Y tế
2. TS.BS. Nguyễn Tri Thức, Thứ trưởng Bộ Y tế
3. ThS. Đinh Anh Tuấn, Cục trưởng Cục Bà mẹ và Trẻ em
II. Ban soạn thảo |
|
1. Ông Trần Đăng Khoa | Phó Cục trưởng Cục Bà mẹ và Trẻ em, Trưởng ban |
2. Bà Trần Thị Hoàng | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản- Nhi Đà Nẵng, Phó Trưởng ban |
3. Ông Cao Việt Tùng | Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi TW, Thành viên |
4. Bà Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản TW, Thành viên |
5. Ông Đỗ Khắc Huỳnh | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, Thành viên |
6. Ông Vũ Văn Tâm | Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng, Thành viên |
7. Ông Trần Ngọc Hải | Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ- TP. HCM, Thành viên |
8. Bà Hoàng Thị Diễm Tuyết | Giám đốc Bệnh viện Hùng Vương-TP. HCM, Thành viên |
9. Bà Nguyễn Thị Thanh Hương | Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 1-TP.HCM, Thành viên |
10. Ông Trịnh Hữu Tùng | Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 2- TP.HCM, Thành viên |
11. Bà Nguyễn Thị Thúy Ái | Giám đốc Bệnh viện Phụ Sản TP. Cần Thơ, Thành viên |
III. Tổ biên tập |
|
1. Ông Hoàng Anh Tuấn | Chuyên viên Cục Bà mẹ và Trẻ em, Tổ trưởng |
2. Bà Phạm Thị Thanh Tâm | Trưởng khoa Hồi sức sơ sinh, Bệnh viện Nhi Đồng 1- TP.HCM, Thành viên |
3. Bà Lê Thị Hà | Giám đốc Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương Thành viên |
4. Ông Nguyễn Kiến Mậu | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Đồng 1- TP.HCM, Thành viên. |
5. Bà Bùi Thị Thủy Tiên | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Hùng Vương- TP.HCM, Thành viên |
6. Ông Lê Nguyễn Nhật Trung | Giám đốc chuyên môn, Trưởng khoa Nhi- Sơ sinh, Bệnh viện Phương Nam- TP. HCM, Tổ phó |
7. Ông Lê Minh Trác | Giám đốc Trung tâm chăm sóc và Điều trị sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Thành viên |
8. Bà Phạm Thị Thu Phương | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, Thành viên |
9. Bà Nguyễn Thị Thanh Vân | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện phụ sản Hải Phòng, Thành viên |
10. Bà Huỳnh Thị Lệ | Trưởng khoa Sơ sinh cấp cứu- Hồi sức tích cực và bệnh lý, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng, Thành viên |
11. Bà Nguyễn Thị Từ Anh | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Từ Dũ- TP. HCM, Thành viên |
12. Bà Nguyễn Thị Kim Nhi | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Đồng 2- TP.HCM, Thành viên |
13. Bà Nguyễn Thanh Thiện | Trưởng khoa Hồi sức sơ sinh, Bệnh viện Nhi Đồng 2- TP.HCM, Thành viên |
14. Ông Lê Anh Thi | Trưởng khoa Hồi sức tích cực Sơ sinh, Bệnh viện Hùng Vương- TP.HCM, Thành viên |
15. Bà Nguyễn Thị Ngọc Hà | Giám đốc Trung tâm Nhi sơ sinh, Bệnh viện Phụ Sản TP. Cần Thơ, Thành viên. |
16. Ông Trần Hữu Đạt | Phó Giám đốc Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Thành viên |
17. Bà Nguyễn Thúy Hằng | Phụ trách khoa Khám, Cấp cứu và Ngân hàng sữa mẹ, Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Thành viên |
18. Bà Nguyễn Thị Hoa | Phụ trách khoa Sơ sinh, Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Thành viên |
19. Ông Đỗ Xuân Vinh | Trưởng khoa đẻ A2, Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, Thành viên |
20. Bà Nguyễn Thị Mai Anh | Trưởng phòng Kế hoạch- Tổng hợp, Bệnh viện phụ sản Hải Phòng, Thành viên |
21. Bà Huỳnh Thị Thanh Giang | Viên chức Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Từ Dũ- TP.HCM, Thành viên |
22. Ông Huỳnh Nguyễn Khánh Trang | Trưởng khoa sinh, Bệnh viện Hùng Vương- TP.HCM, Thành viên |
23. Ông Lê Nguyễn Thanh Nhàn | Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Nhi Đồng 1- TP.HCM, Thành viên |
24. Ông Vũ Đăng Khoa | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ Sản TP.Cần Thơ, Thành viên |
IV. Phân công soạn thảo, đọc góp ý, chỉnh sửa hoàn thiện và biên tập | |
1. Ông Trần Đăng Khoa | Trưởng ban Soạn thảo: Chỉ đạo soạn thảo, phân công các Nhóm biên soạn; đọc, chỉnh sửa và biên tập toàn bộ tài liệu Hướng dẫn |
2. Bà Trần Thị Hoàng | Phó Trưởng ban Soạn thảo: Đọc và sửa lại toàn bộ tài liệu Hướng dẫn; Kiêm Trưởng nhóm biên soạn các vấn đề chăm sóc sơ sinh thiết yếu; Phần Phụ lục các bảng, biểu, biểu đồ. |
3. Bà Nguyễn Thị Thanh Hương | Trưởng nhóm biên soạn các vấn đề tim mạch, chuyển hóa, thần kinh |
4. Bà Phạm Thị Thanh Tâm | Trưởng nhóm biên soạn các vấn đề hô hấp, huyết học, tổng hợp |
5. Bà Lê Thị Hà | Trưởng nhóm biên soạn các vấn đề tiêu hóa, nội tiết, nhiễm khuẩn |
6. Ông Nguyễn Kiến Mậu | Trưởng nhóm đọc lại và góp ý toàn bộ tài liệu hướng dẫn |
7. Bà Bùi Thị Thủy Tiên | Phụ trách rà soát Y học chứng cứ |
8. Thành viên các Nhóm | Biên soạn một số bài và đọc góp ý chéo của Nhóm khác |
9. Ông Hoàng Anh Tuấn | Tổ trưởng Tổ biên tập: Tổ chức các cuộc họp góp ý; Tổng hợp ý kiến góp ý; Biên tập tài liệu Hướng dẫn. |
MỤC LỤC
STT | DANH MỤC CHƯƠNG VÀ BÀI | TRANG |
Chương 1 | Chăm sóc sơ sinh thiết yếu | 01-137 |
1 | Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm | 03 |
2 | Phối hợp giữa sản khoa và nhi khoa trong chăm sóc trẻ sơ sinh | 12 |
3 | Hồi sức sơ sinh | 17 |
4 | Rối loạn thân nhiệt ở trẻ sơ sinh | 52 |
5 | Khám và phân loại trẻ sơ sinh | 59 |
6 | Tiêu chuẩn nhập viện và xuất viện | 77 |
7 | Chăm sóc thường quy trẻ sơ sinh và hướng dẫn ra viện | 82 |
8 | Nuôi con bằng sữa mẹ | 87 |
9 | Sàng lọc sơ sinh | 96 |
10 | Chăm sóc trẻ đẻ non và theo dõi sau xuất viện | 102 |
11 | Theo dõi tái khám trẻ sơ sinh nguy cơ cao đến 24 tháng tuổi | 116 |
12 | Chuyển viện an toàn trẻ sơ sinh | 126 |
13 | Trang thiết bị và thuốc thiết yếu trong chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh | 133 |
Chương 2 | Các vấn đề Hô hấp - Tim mạch | 138-222 |
14 | Suy hô hấp sơ sinh | 140 |
15 | Chậm hấp thu dịch phế nang | 153 |
16 | Hội chứng nguy kịch hô hấp ở trẻ đẻ non (Bệnh màng trong) | 160 |
17 | Viêm phổi sơ sinh | 164 |
18 | Xuất huyết phổi | 170 |
19 | Tăng áp phổi tồn tại | 175 |
20 | Loạn sản phế quản phổi | 182 |
21 | Thoát vị hoành bẩm sinh | 190 |
22 | Còn ống động mạch ở trẻ đẻ non | 197 |
23 | Tim bẩm sinh trong giai đoạn sơ sinh | 206 |
Chương 3 | Các vấn đề Nội tiết - Chuyển hóa - Dinh dưỡng | 223-328 |
24 | Vàng da sơ sinh | 225 |
25 | 25A Hạ đường máu và 25B Tăng đường máu | 243 |
26 | Rối loạn chuyển hoá bẩm sinh | 260 |
27 | Tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh | 279 |
28 | Quản lý trẻ được sinh ra từ bà mẹ có bệnh lý tuyến giáp | 285 |
29 | Rối loạn nước, điện giải ở trẻ sơ sinh | 296 |
30 | Rối loạn toan kiềm ở trẻ sơ sinh | 307 |
31 | Dinh dưỡng đường tiêu hóa cho trẻ sơ sinh | 316 |
32 | Dinh dưỡng đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh | 323 |
Chương 4 | Các vấn đề Huyết học | 329-356 |
33 | Thiếu máu ở trẻ sơ sinh | 331 |
34 | Giảm tiểu cầu ở trẻ sơ sinh | 335 |
35 | Đa hồng cầu ở trẻ sơ sinh | 339 |
36 | Xuất huyết ở trẻ sơ sinh | 342 |
37 | Truyền máu và các chế phẩm của máu ở trẻ sơ sinh | 350 |
Chương 5 | Các vấn đề Thần kinh - Tiêu hóa - Tổng hợp | 357-415 |
38 | Bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ | 359 |
39 | Sang chấn sơ sinh | 365 |
40 | Co giật sơ sinh | 372 |
41 | Hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh | 382 |
42 | Đánh giá và điều trị đau ở trẻ sơ sinh | 389 |
43 | Tiếp cận xử trí cấp cứu dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa | 397 |
44 | Viêm ruột hoại tử sơ sinh | 408 |
Chương 6 | Nhiễm khuẩn sơ sinh | 416-491 |
45 | Nguyên tắc sử dụng kháng sinh | 418 |
46 | Nhiễm khuẩn bẩm sinh | 426 |
47 | Phòng ngừa các bệnh lý lây truyền từ mẹ sang con: Viêm gan siêu vi B, HIV, giang mai, lao, thủy đậu | 445 |
48 | Uốn ván sơ sinh | 457 |
49 | Nhiễm khuẩn da, mắt, rốn | 464 |
50 | Nhiễm khuẩn huyết sơ sinh | 474 |
51 | Viêm màng não sơ sinh | 486 |
Chương 7 | Quy trình kỹ thuật | 492-608 |
52 | Tắm trẻ sơ sinh | 494 |
53 | Chăm sóc da, mắt, rốn trẻ sơ sinh | 503 |
54 | Bóp bóng qua mặt nạ ở trẻ sơ sinh | 506 |
55 | Kỹ thuật đặt nội khí quản | 515 |
56 | Cấp cứu sặc sữa ở trẻ sơ sinh | 528 |
57 | Thở áp lực dương liên tục qua mũi ở trẻ sơ sinh | 532 |
58 | Thở dòng cao qua mũi ở trẻ sơ sinh | 538 |
59 | Bơm surfactant ngoại sinh vào phổi | 543 |
60 | Đặt dẫn lưu khí và dịch màng phổi | 551 |
61 | Chiếu đèn điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh | 557 |
62 | Thay máu ở trẻ sơ sinh | 561 |
63 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi cho trẻ sơ sinh | 569 |
64 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn, động mạch rốn ở trẻ sơ sinh | 576 |
65 | Đặt ống thông dạ dày ở trẻ sơ sinh | 588 |
66 | Thụt tháo trực tràng trẻ ở sơ sinh | 594 |
67 | Chọc dò tủy sống ở trẻ sơ sinh | 598 |
68 | Hạ thân nhiệt chỉ huy ở trẻ sơ sinh | 603 |
Chương 8 | Phần phụ lục: bảng, biểu, sơ đồ | 609-661 |
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
APGAR | Apgar score: Appearance, Pulse, Grimace, Activity, Respiration | Thang điểm Apgar đánh giá trẻ sau sinh: Màu da, tần số tim, phản xạ, trương lực cơ, hô hấp |
BSA | Body Surface Area | Diện tích bề mặt cơ thể |
CPAP | Continuous Positive Airway Pressure | Áp lực đường thở dương liên tục |
CRT | Capillary refill time | Thời gian đổ đầy mao mạch |
ECG | Electrocardiogram | Điện tâm đồ |
ECMO | Extracorporeal Membrane Oxygenation | Oxy hóa qua màng ngoài cơ thể |
EEG | Electroencephalogram | Điện não đồ |
EENC | Early Essential Newborn Care | Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm |
FiO2 | Fraction of inspired oxygen | Nồng độ oxy thở vào |
HFNC | High Flow Nasal Cannula | Liệu pháp oxy lưu lượng cao qua gọng mũi |
HFO | High Frequency Oscillation | Thở máy rung tần số cao |
HIE | Hypoxic Ischemic Encephalopathy | Bệnh não thiếu oxy thiếu máu cục bộ |
HSSS | Neonatal Resuscitation | Hồi sức sơ sinh |
KMC | Kangaroo Mother Care | Phương pháp Kangaroo |
LISA | Less Invasive Surfactant Administration | Bơm Surfactant ít xâm lấn |
LSPQP | BPD - Bronchopulmonary Dysplasia | Loạn sản phế quản phổi |
MAP | Mean Airway Pressure | Áp lực đường thở trung bình |
MRI | Magnetic Resonance Imaging | Cộng hưởng từ |
NCBSM | Breastfeeding | Nuôi con bằng sữa mẹ |
NEC | Necrotizing enterocolitis | Viêm ruột hoại tử |
PCR | Polymerase Chain Reaction | Phản ứng chuỗi polymerase - Kỹ thuật khuếch đại một đoạn ADN/ARN |
PDA | Patent Ductus Arteriosus | Còn ống động mạch |
PEEP | Positive End Expiratory Pressure | Áp lực dương cuối thì thở ra |
PFO | Patent Foramen Ovale | Tồn tại lỗ bầu dục |
PICC | Peripherally Inserted Central Catheter | Ống thông tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi |
PIP | Peak Inspiratory Pressure | Áp lực đỉnh thì hít vào |
RDS | Respiratory distress syndrome | Hội chứng nguy kịch hô hấp - Bệnh màng trong |
RLCHBS | IEM - Inborn errors of metabolism | Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh |
ROP | Retinopathy of Prematurity | Bệnh võng mạc ở trẻ đẻ non |
SpO2 | Saturation of peripheral Oxygen | Độ bão hòa oxy ngoại vi (đo SpO2 qua da) |
TB | IM - Intramuscular injection | Tiêm bắp |
TM | IV - Intravenous injection | Tiêm tĩnh mạch |
TORCH | Toxoplasma, Others, Rubella, CMV, HSV | Các bệnh nhiễm khuẩn bẩm sinh Toxoplasma, Rubella, CMV, HSV và một số bệnh khác |
TPN | Total Parenteral Nutrition | Dinh dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn |
TSH | Thyroid Stimulating Hormone | Hóc môn kích thích tuyến giáp |
TTM | Intravenous Infusion | Truyền tĩnh mạch |
WHO | World Health Organization | Tổ chức Y tế Thế giới |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 3977/QĐ-BYT năm 2024 về Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ Chăm sóc sức khoẻ sinh sản - Nội dung Chăm sóc sức khoẻ Phụ nữ tuổi tiền mãn kinh, mãn kinh” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1019/QĐ-BYT năm 2025 về Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh Sởi” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1840/QĐ-BYT năm 2025 về Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cúm mùa” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 2323/QĐ-BYT năm 2025 về Tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc và điều trị trẻ sơ sinh" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2323/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2025
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Tri Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra