Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2017/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 03 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ THANH TOÁN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1351/TTr-SGTVT ngày 28/6/2017 về việc ban hành Bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 7 năm 2017. Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Bộ xây dựng (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Tổng cục đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lưu; VT, KT, TH, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hoàng

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường
(
từ Km đến Km)

Chiều dài (km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

Hệ thống đường tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 661

24

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km20+00

20

 

 

20

 

 

 

 

Km20+00 - Km22+00

2

 

2

 

 

 

 

 

Km22+00 - Km24

2

 

 

2

 

 

 

2

Đường tỉnh 662

13

 

 

 

 

 

 

 

Km67+00 - Km80+00

13

 

 

 

 

13

 

3

Đường tỉnh 663

48

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km 12+500

12,5

 

 

 

12,5

 

 

 

Km12+500 - Km16+00

3,5

 

 

3,5

 

 

 

 

Km16+00 - Km33+00

17

 

 

 

17

 

 

 

Km33 - Km48

15

 

 

 

 

 

15

4

Đường tỉnh 664

58

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

3

 

 

 

 

Km3+00 - Km58

55

 

 

 

55

 

 

5

Đường tỉnh 665

58

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km2+800

2,8

 

 

 

 

2,8

 

 

Km2+800 - Km7+00

4,2

 

 

 

4,2

 

 

 

Km7+00 - Km14+700

7,7

 

 

 

 

7,7

 

 

Km14+700 - Km18+00

3,3

 

 

 

3,3

 

 

 

Km18+00 - Km20+00

2

 

 

 

 

2

 

 

Km20+00 - Km29+900

9,9

 

 

 

9,9

 

 

 

Km29+900 - Km30+600

0,7

 

 

 

 

0,7

 

 

Km30+600 - Km31+200

0,6

 

 

 

0,6

 

 

 

Km31+200 - Km32+500

1,3

 

 

 

 

1,3

 

 

Km32+500 - Km36+00

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

Km36+00 - Km47+00

11

 

 

 

 

10

 

 

Km47+00 - Km50+200

3,2

 

 

 

3,2

 

 

 

Km50+200 - Km58+00

7,8

 

 

 

 

7,8

 

6

Đường tỉnh 666

60

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km12

12

 

 

 

12

 

 

 

Km12+00 - Km33+00

21

 

 

 

 

21

 

 

Km33+00 - Km60+00

27

 

 

 

 

 

27

7

Đường tỉnh 667

31

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km1

1

 

 

1

 

 

 

 

Km1+00 - Km25+500

24,5

 

 

 

24,5

 

 

 

Km25+500 - Km28+800

3,3

 

 

3,3

 

 

 

 

Km28+800 - Km31+00

2,2

 

 

 

2,2

 

 

8

Đường tỉnh 668

15

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

 

Km1+00 - Km15+00

14

 

 

 

 

14

 

9

Đường tỉnh 669

29,4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km25+500

25,5

 

 

 

25,5

 

 

 

Km25+500 - Km27+500

2

 

 

2

 

 

 

 

Km27+500 - Km29+400

1,9

 

 

 

1,9

 

 

10

Đường tỉnh 670

46

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

 

Km1 - Km46

45

 

 

 

 

45

 

11

Đường tỉnh 670B

24

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km24+00

24

 

 

 

24

 

 

12

Đường tỉnh 662B

24

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km24

24

 

 

 

 

24

 

 

HUYỆN KBANG

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường từ trung tâm huyện đi xã Nghĩa An

8

 

 

 

8

 

 

2

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đông

4

 

 

 

4

 

 

3

Đường từ trung tâm huyện đi xã Sơ Pai

20

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km16+00

16

 

 

 

16

 

 

 

Km16+00 - Km20

4

 

 

 

 

4

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Smar

25

 

 

 

25

 

 

5

Đường từ trung tâm huyện đi xã Sơn Lang

30

 

 

 

30

 

 

6

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Rong

50

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km40+00

40

 

 

 

40

 

 

 

Km40+00 - Km50+00

10

 

 

 

 

10

 

7

Đường từ trung tâm huyện đi xã Krong

41

 

 

 

41

 

 

8

Đường từ trung tâm huyện đi xã Lơ Ku

14

 

 

 

14

 

 

9

Đường từ trung tâm huyện đi xã Tơ Tung

18

 

 

 

18

 

 

10

Đường từ trung tâm huyện đi Kông Lơng Khơng

14

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km6+00

6

 

 

 

6

 

 

 

Km6+00 - Km 14+00

8

 

 

 

 

8

 

11

Đường từ trung tâm huyện đi xã Kông Bờ La

18

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km15+00

15

 

 

 

15

 

 

 

Km15+00 - Km18+00

3

 

 

 

 

3

 

12

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk HIơ

14

 

 

 

14

 

 

13

Đường từ trung tâm huyện đi xã Kon Pne

80

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km52+00

52

 

 

 

52

 

 

 

Km52+00 - Km80+00

28

 

 

 

 

28

 

 

HUYỆN ĐAK ĐOA

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường từ trung tâm huyện đi xã Glar

6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km6+00

6

 

 

 

 

5

 

2

Đường từ trung tâm huyện đi xã A'Dơk

12

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km 12+00

12

 

 

 

 

12

 

3

Đường từ trung tâm huyện đi xã Trang

18

 

 

 

 

 

 

 

Km0  -Km18+00

18

 

 

 

 

18

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã H'Nol

12

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km5+00

5

 

 

5

 

 

 

 

Km5+00 - Km12

7

 

 

 

 

7

 

5

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Pết

26

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km26+00

26

 

 

 

 

26

 

6

Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Băng

22

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km22+00

22

 

 

 

 

22

 

7

Đường từ trung tâm huyện đi xã H'Neng

7

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km7+00

7

 

 

 

 

7

 

8

Đường trung tâm huyện đi xã Kon Gang

15

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km5+00

5

 

 

5

 

 

 

 

Km5+00 - Km15

10

 

 

 

 

10

 

9

Đường từ trung tâm huyện đi xã Nam Yang

9

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km9

9

 

 

 

 

9

 

10

Đường trung tâm huyện đi xã K'Dang

10

 

 

10

 

 

 

11

Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân Bình

4

 

 

4

 

 

 

12

Đường từ trung tâm huyện đi xã Hải Yang

24

 

 

24

 

 

 

13

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Krong

18

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km18+00

18

 

 

 

 

18

 

14

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei

25

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km25+00

25

 

 

 

 

25

 

15

Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Bầu

9

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km9+00

9

 

 

 

 

9

 

16

Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Đông

52

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km52+00 (đi đường Đak Sơ Mei)

52

 

 

 

 

52

 

 

HUYỆN PHÚ THIỆN

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường từ trung tâm huyện đi xã Ayun Hạ

8

 

 

8

 

 

 

2

Đường từ trung tâm huyện đi xã Ake

2

 

 

2

 

 

 

3

Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư A Thai

9

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km3

3

 

 

3

 

 

 

 

Km3+00 - Km9+00

6

 

 

 

 

6

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Sol

5

 

 

5

 

 

 

5

Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Yeng

11

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km4+00

4

 

 

4

 

 

 

 

Km4+00 - Km11+00

7

 

 

 

 

7

 

6

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Piar

8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km 146) - Km6+00

6

 

 

6

 

 

 

 

Km6+00 - Km8+00

2

 

 

 

2

 

 

7

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Peng

11

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00

6

 

 

6

 

 

 

 

Km6+00 - Km11+00

5

 

 

 

5

 

 

8

Đường từ trung tâm huyện đi xã Chrôh Pơnan

14

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00

6

 

 

6

 

 

 

 

Km6+00 - Km 14+00

8

 

 

 

8

 

 

9

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hiao

15

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 25 tại Km 146) - Km6+00

6

 

 

6

 

 

 

 

Km6+00 - Km 15+00

9

 

 

 

9

 

 

 

HUYỆN CHƯ PRÔNG

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.51 (trung tâm huyện đi xã la Tôr)

8,4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) - Km8+400 (giao đường tỉnh 665 tại Km7+500)

8,4

 

 

 

 

8,4

 

2

Đường huyện ĐH.51B (trung tâm huyện đi xã la Me)

11,5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km 17+200) - Km9+500

9,5

 

 

 

 

9,5

 

 

Km9+500 - Km 11+500

2

 

 

 

4

 

 

3

Đường huyện ĐH.52 (đường liên xã la Drăng đi xã la Púch)

27,7

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km18+900) - Km2+470

2,47

 

 

 

2,47

 

 

 

Km2+470 - Km20+430

17,96

 

 

 

 

17,96

 

 

Km20+430 - Km27+700

7,27

 

 

 

 

 

7,27

4

Đường huyện ĐH.52B (đường liên xã la Drăng đi xã Bình Giáo)

9,4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km9+400 (ngã ba Bình giáo quốc lộ 19 tại Km197+300)

9,4

 

 

 

 

9,4

 

5

Đường huyện ĐH.53C (đường liên xã la Ga đi xã la Mơr)

40,4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km31+250) - Km0+720

0,72

 

 

 

 

0,72

 

 

Km0+720 - Km4+00

3,28

 

 

 

 

 

3,28

 

Km4+00 - Km4+790

0,79

 

 

 

 

0,79

 

 

Km4+790 - Km6+550

1,76

 

 

 

 

 

1,76

 

Km6+550 - Km8+600

2,05

 

 

 

 

2,05

 

 

Km8+600 - Km9+760

1,16

 

 

 

 

 

1,16

 

Km9+760 - Km19+330

9,57

 

 

 

 

9,57

 

 

Km19+330 - Km40+400

21,07

 

 

 

 

 

20,07

6

Đường huyện ĐH.54 (đường liên xã la Băng đi xã la Vê)

25

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km 11+600

11,6

 

 

 

 

 

11,6

 

Km11+600 - Km19+400

7,8

 

 

 

 

7,8

 

 

Km19+400 - Km25

5,6

 

 

 

 

 

5,6

7

Đường huyện ĐH.54B (đường liên xã la Tôr đi xã la Bang)

9,2

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km11+400)-Km9+200

9,2

 

 

 

 

9,2

 

8

Đường huyện ĐH.55 (đường liên xã la Pia đi xã la Vê)

6,3

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km18+030) - Km1+800

1,8

 

 

 

 

1,8

 

 

Km1+800 - Km3+400

1,6

 

 

 

 

 

1,6

 

Km3+400 - Km6+300

2,9

 

 

 

 

2,9

 

9

Đường huyện ĐH.55 (đường từ xã la Ga đi huyện Chư Pưh)

4,4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km24+400) - Km4+400 (giáp ranh huyện Chư Pưh)

4,4

 

 

 

 

4,4

 

 

HUYỆN IA GRAI

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.41 (đường từ TT Ia Kha đi xã la Sao)

31

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (cuối đường Cách Mạng Tháng Tám) - Km31 (giáp đường Lê Chân, thành phố Pleiku)

31

 

 

 

 

31

 

2

Đường huyện ĐH.42 (TT huyện đi xã Ia Pếch)

12

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (giáp ranh thành phố Pleiku)

12

 

 

 

 

12

 

3

Đường huyện ĐH.43 (trung tâm huyện đi xã la Grăng)

8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km8 (trung tâm xã la Grăng)

8

 

 

 

 

8

 

4

Đường huyện ĐH.44 (TT huyện đi xã Ia Hrung)

6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường liên xã thị trấn la Kha - la Sao) - Km6 (trung tâm xã la Hrung)

6

 

 

 

 

6

 

5

Đường huyện ĐH.45 (từ đường tỉnh 664 đi thành phố Pleiku)

10

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km5+400) - Km10 (giáp thành phố Pleiku)

10

 

 

 

 

10

 

6

Đường huyện ĐH.45B (đường liên xã la Đêr đi xã la Hrung)

8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km8+500) - Km8 (Ngã tư Thanh Hà, xã la Hrung)

8

 

 

 

 

8

 

7

Đường huyện ĐH.45C (đường liên xã la Đêr đi xã Ia Bă)

14

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km6+100) - Km14 (Ngã ba cầu Dun De)

14

 

 

 

 

14

 

8

Đường huyện ĐH.45D (đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Chía)

4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km31+300) - Km4 (cầu Lệ Kim)

4

 

 

 

 

4

 

9

Đường huyện ĐH.45E (đường liên xã la Tô đi xã la Grăng)

7

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km32+700) - Km7 (trung tâm xã la Grăng)

7

 

 

 

 

7

 

10

Đường huyện ĐH.45F (đường liên xã la Tô đi xã la Pếch)

17

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km29+00) - Km17 (Ngã ba làng Sát Tâu)

17

 

 

 

 

17

 

11

Đường huyện ĐH.45G (từ xã la Krai đi Thủy điện Sê san 3A)

18

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km42+400) - Km 18 (TT Thủy điện Sê San 3A)

18

 

 

 

 

18

 

12

Đường huyện ĐH.45H (đường liên xã la Krái đi xã Ia Chía)

13,85

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km40) - Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)

13,85

 

 

 

 

13,85

 

13

Đường huyện ĐH.45I (đường liên xã la O đi xã Ia Chía)

18,89

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km 18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74)

18,89

 

 

 

 

18,89

 

14

Đường huyện ĐH.45K (đường liên xã Ia O đi xã la Chía)

9

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)

9

 

 

 

 

9

 

15

Đường huyện ĐH.45L (đường từ quốc lộ 14C đi đường tuần tra biên giới)

5,12

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (giáp Km0 đường tuần tra biên giới)

5,12

 

 

 

 

5,12

 

 

HUYỆN CHƯ PĂH

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.36 (đường liên xã la Ly - la Phí)

8,2

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (Giao đường tỉnh 661 tại Km20+700) - Km8+200 (giao ĐH.37)

8,2

 

 

 

 

8,2

 

2

Đường huyện ĐH.37 (đường liên xã la Mơ Nông - la Phí)

9,8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (trung tâm xã la Phí)

9,8

 

 

 

 

9,8

 

3

Đường ĐH.38 (đường liên xã Nghĩa Hòa - la Sao)

5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km4+370) - Km1+340

1,34

 

 

 

 

1,34

 

 

Km1+340 - Km5

3,66

 

 

 

 

 

3,66

4

Đường huyện ĐH.39 (đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr)

7,69

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao với đường Hồ Chí Minh tại Km 1587+900)- Km7+690 (Ngã ba thôn Ngô Sơn)

7,69

 

 

 

 

7,69

 

5

Đường huyện ĐH.40 (đường liên xã Chư Jôr - Chư Đang Ya)

4,86

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giáp xã Tân Sơn, thành phố Pleiku) - Km4+860 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya)

4,86

 

 

 

 

4,86

 

6

Đường huyện ĐH.40B (đường liên xã Đak Ta Ver - Hà Tây)

10

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (Giao đường tỉnh 670 tại Km39+500) - Km10 (đầu làng Kon Kơ Mó, xã Hà Tây)

10

 

 

 

 

10

 

7

Đường huyện ĐH.40C (đường liên xã la Khươl - la Phí)

6,52

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1570+480) - Km6+520 (trung tâm xã la Phí)

6,52

 

 

 

 

6,52

 

8

Đường huyện ĐH.40D (đường liên xã la Ka - la Phí)

6,56

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km12+700) - Km6+560

6,56

 

 

 

 

 

6,56

9

Đường huyện ĐH.40E (đường liên xã la Nhin - la Yôk)

12,3

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km12+300 (giáp ranh xã la Yôk)

12,3

 

 

 

 

 

12,3

10

Đường huyện ĐH.40F (đường liên xã Hòa Phú - la Nhin)

9,53

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200) - Km9+530 (giao đường tỉnh 661 tại Km9+200)

9,53

 

 

 

 

9,53

 

 

THÀNH PHỐ PLEIKU

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường đi xã Gào

23

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (trung tâm Thành phố) - Km19

19

4

15

 

 

 

 

 

Km19 - Km23 (trung tâm xã Gào)

4

 

 

 

4

 

 

2

Đường đi xã Biển hồ

9

7

2

 

 

 

 

3

Đường đi xã Tân Sơn

13

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (trung tâm thành phố) - Km7+00

7

7

 

 

 

 

 

 

Km7+00 - Km9+00

2

 

2

 

 

 

 

 

Km9+00 - Km13+00

4

 

 

 

 

4

 

4

Đường đi xã Diên Phú

8

 

 

8

 

 

 

5

Đường đi xã la Kênh

10

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (trung tâm thành phố) - Km4+00

4

4

 

 

 

 

 

 

Km4+00 - Km10+00

6

 

 

 

 

6

 

6

Đường đi xã Chư HDrông

8

4

4

 

 

 

 

7

Đường đi xã Chư Á

8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (trung tâm thành phố) - Km8+00

8

 

 

8

 

 

 

8

Đường đi xã An Phú

15

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (trung tâm Thành phố) - Km4+00

4

4

 

 

 

 

 

 

Km4+00 - Km12+00

8

 

 

8

 

 

 

 

Km12+00 - Km15+00

3

 

 

 

3

 

 

9

Đường đi xã Trà Đa

7

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (trung tâm Thành phố) - Km5

5

5

 

 

 

 

 

 

Km5+00 - Km2+00

2

 

 

2

 

 

 

 

THỊ XÃ AN KHÊ

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường đi xã Thành An

9,2

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19) - Km3

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3 - Km7

4

 

 

 

 

4

 

 

Km7 - Km9+200

2,2

 

 

 

 

 

2,2

2

Đường đi xã Cửu An

5,75

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km5+750

5,75

 

 

 

 

5,75

 

3

Đường đi xã Xuân An

2,73

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km2+730

2,73

 

 

 

2,73

 

 

4

Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song An, Cửu An, Xuân An, Tú An)

20,6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km68+200) - Km5

5

 

 

 

 

5

 

 

Km5 - Km20+750 (giao đường tỉnh 669 tại Km 16+700)

15,6

 

 

 

 

 

15,6

 

THỊ XÃ AYUN PA

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.71

0,55

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km0+550 (Cầu Bến Mộng)

0,55

0,55

 

 

 

 

 

2

Đường huyện ĐH.72

3,6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km3+600 (giao đường tỉnh 668)

3,6

 

 

 

 

3,6

 

 

HUYỆN ĐỨC CƠ

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.01 (từ quốc lộ 19 đi xã la Pnôn)

13

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km223+300) - Km7

7

 

 

 

4

 

 

 

Km7 - Km13 (trung tâm xã la Pnôn)

6

 

 

 

 

 

6

2

Đường huyện ĐH.02 (từ quốc lộ 19 đi xã la Kriêng)

5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km218+900 - Km5 (trung tâm xã la Kriêng)

5

 

 

 

5

 

 

3

Đường huyện ĐH.05 (từ quốc lộ 19 đi xã la Lang)

6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km206) - Km6 (trung tâm xã la Lang)

6

 

 

 

6

 

 

4

Đường huyện ĐH.06 (từ quốc lộ 19 đi xã la Nan)

5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km230+700) - Km5 (giao quốc lộ 14C tại Km147+550)

5

 

 

 

5

 

 

5

Đường huyện ĐH.07 (từ quốc lộ 19 đi xã la Kla)

4

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km222+200) - Km4 (trung tâm xã la Kla)

4

 

 

 

4

 

 

6

Đường huyện ĐH.08 (từ quốc lộ 19 đi xã la Dơk)

16

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km217+600) - Km16 (trung tâm xã la Dơk)

16

 

 

 

16

 

 

 

HUYỆN CHƯ SÊ

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.56 (từ thị trấn Chư sê - xã Dun - xã Kông Htok - xã AL bá - xã Bờ Ngong - xã Bar Măih)

22

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km22

22

 

 

 

 

22

 

2

Đường huyện ĐH.57 (từ thị trấn Chư Sê đi xã Chư Pong - xã la Tiêm)

20

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km5

5

 

5

 

 

 

 

 

Km5 - Km20

15

 

 

 

 

15

 

3

Đường huyện ĐH.58 (thị trấn Chư Sê đi xã la H'lốp - xã la Ko)

16

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km16

16

 

 

 

 

16

 

4

Đường huyện ĐH.59 (thị trấn Chư Sê đi xã Ia Blang)

5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km5

5

 

 

 

 

5

 

5

Đường liên xã Kông H tok - xã Ayun

6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km6

6

 

 

 

 

 

6

 

HUYỆN CHƯ PƯH

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hla

23

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km7+00

7

 

7

 

 

 

 

 

Km7+00 - Km13+00

6

 

 

 

 

6

 

 

Km13+00 - Km23+00

10

 

 

 

 

 

10

2

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Dreng

11

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km7+00

7

 

7

 

 

 

 

 

Km7+00 - Km11+00

4

 

 

 

 

4

 

3

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hrú

7

 

7

 

 

 

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Phang

4

 

4

 

 

 

 

5

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Don

7

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km2+00

2

 

 

 

2

 

 

 

Km2+00 - Km7+00

5

 

 

 

 

5

 

6

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Le

14

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km8+00

8

 

8

 

 

 

 

 

Km8+00 - Km 14+00

6

 

 

 

6

 

 

7

Đườmg từ trung tâm huyện đi xã la Blứ

20

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km8+00

8

 

8

 

 

 

 

 

Km8+00 - Km13+00

5

 

 

 

5

 

 

 

Km13+00 - Km20+00

7

 

 

 

 

7

 

8

Đường từ trung tâm huyện đi xã la Rong

14

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km7+00

7

 

7

 

 

 

 

 

Km7+00 - Km 14+00

7

 

 

 

7

 

 

 

HUYỆN KRÔNG PA

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường liên xã Chư Rcăm - xã la Rsai

12

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (Giao QL25) - Km3

3

 

 

 

4

 

 

 

Km3 - Km 12 (xã la Rsai)

9

 

 

 

 

9

 

2

Đường liên xã Phú Túc - xã Phú Cần

5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (đường Hùng Vương) - Km5 (Giáp đường TSĐ)

5

 

 

 

5

 

 

3

Đường liên xã Phú Túc - xã Đất Bằng

24

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (Đường Quang Trung) - Km15+00

15

 

 

 

15

 

 

 

Km15+00 - Km24+00 (TT xã Đất Bằng)

9

 

 

 

 

 

9

4

Đường liên xã Phú Túc - Bến đò la Rmok

3

 

 

 

 

 

 

 

Km0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km1+00

1

 

 

1

 

 

 

 

Km1+00 - Km2+00

1

 

 

 

1

 

 

 

Km2+00 - Km3+00

1

 

 

 

 

1

 

 

HUYỆN IA PA

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện phía Đông Sông Ba

17,86

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km17+860

17,86

 

 

 

 

17,86

 

2

Đường từ xã la Mrơn đi xã la Yeng

4,5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km4+500

4,5

 

 

 

 

4,5

 

3

Đường từ xã la Mrơn đi xã la Trôk

7,9

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km7+900

7,9

 

 

 

 

 

7,9

4

Đường từ xã la Tul đi xã la Bróai

2,8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km2+800

2,8

 

 

 

 

2,8

 

 

HUYỆN KÔNG CHRO

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường từ trung tâm huyện đi xã Kông Yang

10

 

 

 

10

 

 

2

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Tpang

15

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km15

12

 

 

 

 

12

 

3

Đường từ trung tâm huyện đi xã Ya Ma

6,5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km6+500

3,5

 

 

 

 

3,5

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Kơ Ning

18

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km18+00

15

 

 

 

 

15

 

5

Đường từ trung tâm huyện đi xã SRó

22

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km22+00

19

 

 

 

 

19

 

6

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Sông

28

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km28+00

25

 

 

 

 

25

 

7

Đường từ trung tâm huyện đi xã Đăk Pling

40

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km3+00

3

 

 

 

3

 

 

 

Km3+00 - Km40+00

37

 

 

 

 

37

 

8

Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư Krey

18

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km12+00

12

 

 

 

12

 

 

 

Km12+00 - Km18+00

6

 

 

 

 

6

 

9

Đường từ trung tâm huyện đi xã An Trung

12

 

 

 

12

 

 

10

Đường từ trung tâm huyện đi xã Chơ Glong

21

 

 

 

21

 

 

 

HUYỆN ĐAK PƠ

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường từ trung tâm huyện đi xã Hà Tam

14

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km14+00

14

 

 

 

 

14

 

2

Đường từ trung tâm huyện đi xã An Thành

6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km6+00

6

 

 

 

 

6

 

3

Đường từ trung tâm huyện đi xã Yang Bắc

11

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km4+00

4

 

 

 

4

 

 

 

Km4+00 - Km11+00

7

 

 

 

 

7

 

4

Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân An

8

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km8+00

8

 

 

 

8

 

 

5

Đường từ trung tâm huyện đi xã Cư An

10

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km10+00

10

 

 

 

10

 

 

6

Đường từ trung tâm huyện đi xã Phú An

12

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km4+00

4

 

 

 

4

 

 

 

Km4+00 - Km12+00

8

 

 

 

 

8

 

7

Đường từ trung tâm huyện đi xã Ya Hội

25

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km4+00

4

 

 

 

4

 

 

 

Km4+00 - Km25+00

21

 

 

 

 

21

 

 

HUYỆN MANG YANG

Kèm theo Quyết định số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh

STT

Tên đường (từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Xếp loại đường

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường huyện ĐH.21 (từ quốc lộ 19 đi làng PYân)

17

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km4+00

4

 

 

 

 

4

 

 

Km4+00 - Km17+00

13

 

 

 

 

 

13

2

Đường huyện ĐH.22 (từ quốc lộ 19 đi Vườn quốc gia Kon Ka Kinh)

17

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km5+00 (UBND xã Ayun)

5

 

 

 

5

 

 

 

Km5+00 - Km17+00

12

 

 

 

12

 

 

3

Đường huyện ĐH.23 (đường từ xã Ayun đi xã Đak Jơ Ta)

6

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km6+00

6

 

 

 

4

 

 

4

Đường huyện ĐH.24 (từ quốc lộ 19 đi xã Lơ Pang)

17

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km4+00

4

 

 

 

 

4

 

 

Km4 - Km10+00

6

 

 

 

 

 

6

 

Km10+00 - Km17

7

 

 

 

 

7

 

5

Đường huyện ĐH.25 (từ thị trấn Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng)

5

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km1+00

1

 

 

 

 

1

 

 

Km1+00 - Km2+00

1

 

 

 

 

 

1

 

Km2+00 - Km3+00

1

 

 

 

 

1

 

 

Km3+00 - Km5

2

 

 

 

 

 

2

6

Đường huyện ĐH.25B (từ xã Kon Thụp đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi)

16

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km16

16

 

 

 

 

16

 

7

Đường huyện ĐH25C (từ Ngã ba xã Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi)

7

 

 

 

 

 

 

 

Km0 - Km7+00

7

 

 

 

 

7

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 23/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Nguyễn Đức Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản