Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 229/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tu Mơ Rông;

Xét đề nghị của UBND huyện Tu Mơ Rông tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 24/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT ngày 01/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tu Mơ Rông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

BIỂU SỐ 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Xã Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

85.744,25

9.424,13

8.400,68

6.256,77

8.768,17

6.802,43

4.427,03

9.140,29

13.301,67

4.693,50

5.573,82

8.290,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.226,72

8.885,16

8.266,99

6.103,77

8.536,82

6.520,54

4.285,28

8.434,43

12.728,40

4.532,67

5.231,45

8.036,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.641,81

139,22

152,85

246,89

167,61

188,33

122,57

82,76

300,83

88,21

91,06

61,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.590,67

139,22

147,01

240,70

152,33

181,58

122,57

82,76

292,61

88,21

88,12

55,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.889,14

2.763,89

1.656,42

2.713,62

1.518,69

2.262,45

679,06

1.480,81

2.656,68

1.653,92

1.288,30

1.215,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.069,07

98,81

785,81

658,42

967,84

551,42

274,36

295,24

245,91

141,45

35,67

14,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.474,83

-

2.918,27

594,70

1.177,60

1.725,84

2.420,58

3.213,89

7.505,61

111,22

2.807,12

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33.484,88

5.882,84

2.753,03

1.889,60

4.704,80

1.792,40

788,70

3.361,73

2.019,37

2.537,87

1.009,30

6.745,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,94

0,40

0,61

0,54

0,28

0,10

0,01

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

665,05

150,00

40,00

30,00

20,00

95,00

70,00

110,05

50,00

20,00

65,00

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.706,73

498,99

90,01

93,46

108,95

163,93

112,89

115,06

175,42

125,24

103,54

119,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

154,09

153,72

-

-

-

-

0,27

-

-

0,10

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,11

1,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

0,20

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,42

0,61

-

-

1,17

-

-

-

0,15

1,27

2,22

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

589,39

217,85

18,06

30,85

23,55

62,71

19,15

35,66

38,21

62,69

33,40

47,26

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,67

0,06

-

-

0,12

-

41,49

-

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,25

1,10

-

-

-

2,15

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

453,20

65,48

30,23

27,42

26,71

26,92

39,45

35,35

89,72

41,92

33,63

36,37

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,39

8,30

0,41

0,52

0,63

0,71

0,38

0,52

0,20

0,26

1,18

0,28

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,97

-

0,13

0,30

0,31

0,23

0,07

-

0,13

-

0,80

-

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,70

5,00

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

50,81

4,01

6,56

4,23

5,97

6,74

7,28

3,81

3,60

3,80

2,63

2,18

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

30,84

8,65

-

-

-

3,70

-

0,54

11,20

-

3,75

3,00

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,90

0,94

0,46

1,24

0,85

0,87

-

0,34

1,59

1,37

0,82

0,42

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,10

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, suối

SON

339,75

30,86

34,16

28,90

49,52

59,20

4,80

38,84

30,62

13,83

25,11

23,91

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,82

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.810,80

39,98

43,68

59,54

122,40

117,96

28,86

590,80

397,85

35,59

238,83

135,31

 

BIỂU SỐ 02. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

 

Tổng

 

351,53

162,70

5,03

5,79

5,06

0,66

1,74

117,60

24,89

3,08

21,44

3,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,84

153,53

2,57

5,35

3,38

0,28

0,79

5,96

2,28

2,32

3,05

3,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,33

50,21

1,89

2,51

1,78

0,28

0,75

3,42

1,08

1,92

2,31

3,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,08

52,93

0,68

2,84

1,60

 

0,04

2,54

1,20

0,40

0,70

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

50,00

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

168,69

9,17

2,46

0,44

1,68

0,38

0,95

111,64

22,61

0,76

18,39

0,21

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

157,61

0,50

2,20

0,44

0,98

0,30

0,79

111,10

22,53

0,76

17,94

0,07

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,21

2,21

0,10

-

0,70

-

-

0,10

-

-

-

0,10

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,35

0,04

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,48

6,46

0,16

-

-

0,08

0,16

0,44

0,08

-

0,10

-

 

BIỂU SỐ 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

204,94

160,53

3,07

5,85

3,88

0,68

1,29

6,46

12,98

2,82

3,55

3,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,00

53,71

2,39

2,91

1,78

0,43

1,05

3,42

6,38

2,02

2,43

3,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,51

53,43

0,68

2,94

2,10

0,25

0,24

3,04

6,60

0,80

1,08

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,00

53,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU SỐ 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Hà

Xã Đắk Na

Xã Đắk Rơ Ông

Xã Đắk Sao

Đắk Tơ Kan

Xã Măng Ri

Xã Ngọc Lây

Xã Ngọc Yêu

Xã Tê Xăng

Xã Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,42

7,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,70

6,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,60

0,60

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 229/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 229/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản