Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2259/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 5;

Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội Hải Phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng, gồm:

1. Danh mục giá 439 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập (Phụ lục 1).

2. Danh mục giá 07 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tạm thời (Phụ lục 2).

3. Danh mục giá 1.681 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh còn lại tiếp tục áp dụng theo giá hiện hành tại Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế và phân tuyến kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng cho đến khi có quy định mới.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2013.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng căn cứ vào quyết định xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế để triển khai thực hiện.

2. Bảo hiểm xã hội thành phố thực hiện thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế theo mức giá trên và quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

2. Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Khắc Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP

(Bao gồm 439 loại giá dịch vụ theo TT 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/2012/QĐ-UBND ngày 25 /12 /2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: VNĐ

Số TT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá duyệt

Ghi chú

1

2

3

5

9

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

15 000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

12 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

8 000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6 000

 

 

5

Trạm y tế xã

4 000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

160 000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

80 000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

60 000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

250 000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

268 000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

90 000

 

2

Bệnh viện hạng II

60 000

 

3

Bệnh viện hạng III

42 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30 000

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

60 000

 

2

Bệnh viện hạng II

49 000

 

3

Bệnh viện hạng III

30 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

22 000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

52 000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

38 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

26 000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17 000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

25 000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

18 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

12 000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

10 000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

116 000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

96 000

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

96 000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

64 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

48 000

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

66 000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

53 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

52 500

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

24 000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20 000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

10 000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

6 000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

35 000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

150 000

Chưa thực hiện

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

510 000

 

6

 

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1 537 500

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

32 400

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

32 400

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42 000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32 000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42 000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32 000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42 000

 

14

8

Khung chậu

42 000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

32 000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

32 000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

32 000

 

18

4

Khớp thái dương-hàm

32 000

 

19

5

Chụp ổ răng

32 000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

32 000

 

21

2

Các đốt sống ngực

38 000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

38 000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

38 000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

38 000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

32 000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

38 000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

38 000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

38 000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

38 000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

316 000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

308 000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

38 000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70 000

 

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

82 000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

106 500

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

212 000

(Giá cũ chưa bao gồm thuốc)

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

236 000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

38 000

 

39

4

Chụp ống tai trong

38 000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

38 000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500 000

Giá tối đa, không thu tiền chênh

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870 000

Giá tối đa, không thu tiền chênh

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

3 315 000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3 500 000

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

3 900 000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

5 360 000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

5 395 000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

5 752 500

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1 495 000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

1 820 000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

60 000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

75 000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

97 000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

244 000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hóa

372 000

(Giá cũ chưa bao gồm thuốc)

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) bằng số hóa

336 000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang bằng số hóa

124 000

(Giá cũ chưa bao gồm thuốc)

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hóa

124 000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hóa

156 000

(Giá cũ chưa bao gồm thuốc)

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang bằng số hóa

332 000

 

61

26

Chụp PET/CT

16 500 000

Bao gồm cả thuốc cản quang

62

27

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

17 000 000

Bao gồm cả thuốc cản quang

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1 800 000

Bao gồm cả thuốc cản quang, không thu thêm tiền chênh giá

64

29

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

3 000 000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

65

1

Thông đái

24 000

Bao gồm cả sonde (giỏ 4.100đ)

66

2

Thụt tháo phân

24 000

 

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

41 000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

52 000

 

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

68 000

 

70

6

Chọc rửa màng phổi

91 000

 

71

7

Chọc hút khí màng phổi

60 000

 

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

38 000

 

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

82 000

 

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

100 000

Bao gồm cả Sonde

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

100 000

 

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460 000

 

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300 000

 

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

518 000

 

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

316 000

 

80

16

Sinh thiết da

40 000

 

81

17

Sinh thiết hạch, u

91 000

 

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

99 000

 

83

19

Sinh thiết màng phổi

201 000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng một lần

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

267 000

 

85

21

Nội soi ổ bụng

345 000

 

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

405 000

Bao gồm cả kim sinh thiết

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

103 000

 

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

154 000

 

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

111 000

 

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

159 000

 

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84 000

 

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

117 000

 

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

198 000

 

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

246 000

 

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

408 000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

345 000

 

97

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

30 000

 

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

300 000

Bao gồm cả ống kendan

99

35

Mở khí quản

395 500

Bao gồm cả Canuyn

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

279 000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

438 000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

102

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác)

471 000

 

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1 030 000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840 000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

336 000

 

106

42

Đặt nội khí quản

249 000

Đó bao gồm cỏc loại ống, thuốc, VTYT

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2 000 000

 

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

260 000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

109

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1 190 000

 

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

665 000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

70 000

 

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

73 000

 

113

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

868 000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

54 000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

329 000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần (4 lần)

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

540 000

 

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1 344 000

 

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

456 000

 

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

576 000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần (10 bệnh nhân)

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

198 000

Bỏ STT 1500

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

68 000

 

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

574 000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

931 000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

57 500

 

125

61

Châm (các phương pháp châm-kim chõm sử dụng 01 lần)

24 000

 

126

62

Điện châm

22 500

 

127

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

12 500

 

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

22 000

 

129

65

Hồng ngoại

11 500

 

130

66

Điện phân

12 000

 

131

67

Sóng ngắn

13 500

 

132

68

Laser châm

31 000

 

133

69

Tử ngoại

13 500

 

134

70

Điện xung

12 500

 

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

17 000

 

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

17 000

 

137

73

Siêu âm điều trị

20 000

 

138

74

Điện từ trường

12 500

 

139

75

Bó Farafin

24 500

 

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

11 000

 

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

21 000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

142

1

Cắt chỉ

20 000

 

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

24 000

 

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

48 000

 

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm

63 000

 

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

69 000

 

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

96 000

 

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng(đó bao gồm cỏc loại cồn sỏt khuẩn, Betadin 10%)

114 000

 

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

31 500

 

150

9

Tháo bột khác

23 000

 

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

77 500

 

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

120 000

 

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

126 000

 

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

161 000

 

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126 000

 

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

52 500

 

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

72 000

 

158

17

Cắt phymosis

126 000

 

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

132 000

 

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

46 000

 

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

164 500

 

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

56 000

 

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

157 500

 

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

45 500

 

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

115 500

 

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

108 000

 

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

420 000

 

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

108 000

 

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

440 000

 

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

56 000

 

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

99 000

 

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

56 000

 

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

132 000

 

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55 000

 

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

132 000

 

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

44 000

 

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

112 000

 

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

84 000

 

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

476 000

 

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248 000

 

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396 000

 

182

41

Đặt và thăm dò huyết động

3 825 000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84 000

 

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

147 000

 

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

367 500

 

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

406 000

 

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448 000

 

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

424 000

 

189

7

Soi cổ tử cung (có in ảnh)

30 000

 

190

8

Soi ối

22 000

 

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

42 000

 

192

10

Chích apxe tuyến vú

96 000

 

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150 500

 

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1 085 000

 

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1 200 000

 

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

400 000

 

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

140 000

 

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

380 000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

199

1

Đo nhãn áp

13 000

 

200

2

Đo Javal

12 000

 

201

3

Đo thị trường, ám điểm

11 000

 

202

4

Thử kính loạn thị

10 000

 

203

5

Soi đáy mắt

20 000

 

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15 000

Chưa tính thuốc tiêm

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15 000

Chưa tính thuốc tiêm

206

8

Thông lệ đạo một mắt

13 000

 

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

23 000

 

208

10

Chích chắp/ lẹo

35 000

 

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

21 000

 

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

21 000

 

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

180 000

 

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

530 000

Chưa tính chi phí màng ối

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

248 500

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

400 000

 

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

500 000

 

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

630 000

 

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

500 000

 

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805 000

 

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

198 000

 

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735 000

 

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420 000

 

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504 000

 

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

826 000

Chưa tính chi phí màng ối

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609 000

 

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700 000

 

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812 000

 

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896 000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

104 000

 

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

104 000

 

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

124 000

 

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

148 000

 

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

156 000

 

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

30 000

 

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

108 500

 

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

75 000

 

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

318 000

 

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

91 000

 

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

122 500

 

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

87 000

 

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

161 000

 

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

164 000

 

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

312 000

 

243

16

Nạo VA gây mê

388 000

 

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329 000

 

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343 000

 

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

329 000

 

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

277 000

 

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

400 000

 

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

400 000

 

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660 000

 

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1 544 000

Bao gồm cả Comblator

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

333 000

 

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

371 000

 

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

596 000

 

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1 028 000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

13 000

 

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

63 000

 

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

114 000

 

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

30 000

 

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

54 000

 

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20 000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

262

7

Một răng

184 000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

263

8

Răng chốt đơn giản

180 000

 

264

9

Mũ chụp nhựa

220 000

 

265

10

Mũ chụp kim loại

260 000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

102 000

 

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

140 000

 

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

133 000

 

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

175 000

 

 

 

Bình quân dịch vụ kỹ thuật từ C1 đến C3

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

270

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

40 000

 

271

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

16 000

 

272

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

19 000

 

273

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16 000

 

274

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11 000

 

275

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

12 000

 

276

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23 000

 

277

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

21 000

 

278

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

20 000

 

279

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16 000

 

280

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14 000

 

281

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

27 000

 

282

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46 000

 

283

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28 000

 

284

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

19 000

 

285

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

224 000

 

286

17

Tìm tế bào Hargraves

39 000

 

287

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8 000

 

288

19

Co cục máu đông

10 000

 

289

20

Thời gian Howell

19 000

 

290

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

264 000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

291

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

34 000

 

292

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

54 000

 

293

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

34 000

 

294

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

39 000

 

295

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

77 000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

296

27

Xét nghiệm tế bào hạch

29 000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

297

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

47 000

 

298

29

Nhuộm sudan den

47 000

 

299

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

56 000

 

300

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

62 000

 

301

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

56 000

 

302

33

Xác định BACTURATE trong máu

95 000

 

303

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

23 000

 

304

35

Định lượng Ca++ máu

15 000

 

305

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

16 000

 

306

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

21 000

 

307

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

15 000

 

308

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

17 000

 

309

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

19 200

 

310

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

19 200

 

311

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25 600

 

312

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

24 000

 

313

44

Phản ứng cố định bổ thể

24 000

 

314

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

24 000

 

315

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

46 000

Cho tất cả các thông số

316

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

208 000

Giá cho mỗi yếu tố

317

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

224 000

Giá cho mỗi yếu tố

318

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

202 000

Giá cho mỗi yếu tố

319

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

348 000

Giá cho mỗi yếu tố

320

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792 000

 

321

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

76 000

Giá cho mỗi chất kích tập

322

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

155 000

Giá cho mỗi yếu tố

323

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

437 500

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

324

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

49 000

 

325

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

74 000

 

326

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

69 000

 

327

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

280 000

 

328

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

61 000

 

329

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

42 000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

330

1

Pro-calcitonin

210 000

 

331

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

266 000

 

332

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

378 000

 

333

4

SCC

133 000

 

334

5

PRO-GRT

228 000

 

335

6

Tacrolimus

471 000

 

336

7

PLGF

476 000

 

337

8

SFLT1

476 000

 

338

9

Đường máu mao mạch

20 000

 

339

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55 000

 

340

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

30 000

 

341

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

240 000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

342

1

Testosteron

61 000

 

343

2

HbA1C

65 000

 

344

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

481 000

 

345

4

Điện di protein huyết thanh

162 000

 

346

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

99 000

 

347

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

176 000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

348

1

Định lượng Bacbiturate

28 000

 

349

2

Catecholamin niệu (HPLC)

234 000

 

350

3

Calci niệu

20 000

 

351

4

Phospho niệu

19 000

 

352

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

26 000

 

353

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

12 000

 

354

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

30 000

 

355

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20 000

 

356

9

Amylase niệu

29 000

 

357

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6 000

 

358

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21 000

 

359

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

42 000

 

360

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30 000

 

361

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

31 000

 

362

15

Porphyrin: Định tính

23 000

 

363

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3 000

 

364

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4 500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

365

1

Tìm Bilirubin

6 000

 

366

2

Xác định Canxi, Phospho

6 000

 

367

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9 000

 

368

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

16 000

 

369

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6 000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

370

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

21 000

 

371

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

34 000

 

372

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

124 000

 

373

4

Kháng sinh đồ

132 000

 

374

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

100 000

 

375

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

100 000

 

376

7

Định lượng HBsAg

210 000

 

377

8

Anti-HBs định lượng

95 000

 

378

9

PCR chẩn đoán CMV

402 000

 

379

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1 232 000

 

380

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

450 000

 

381

12

RPR định tính

16 000

 

382

13

RPR định lượng

37 000

 

383

14

TPHA định tính

23 000

 

384

15

TPHA định lượng

75 000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

385

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

34 000

 

386

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

51 000

 

387

3

Công thức nhiễm sắc thể

288 000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

388

1

Protein dịch

8 000

 

389

2

Glucose dịch

10 000

 

390

3

Clo dịch

13 000

 

391

4

Phản ứng Pandy

8 000

 

392

5

Rivalta

6 000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

393

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

133 000

 

394

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

160 000

 

395

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

169 000

 

396

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

120 000

 

397

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

166 000

 

398

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

156 000

 

399

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

179 000

 

400

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

114 000

 

401

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

155 000

 

402

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

189 000

 

403

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

631 000

 

404

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

221 000

 

405

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

150 000

 

406

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

68 000

 

407

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

85 000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

408

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

85 000

 

409

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

156 000

 

410

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

85 000

 

411

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

293 000

 

412

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

31 000

 

413

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

735 000

 

414

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

634 000

 

415

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

61 000

 

416

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

40 000

 

417

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

111 000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

418

1

Điện tâm đồ

28 000

 

419

2

Điện não đồ

60 000

 

420

3

Lưu huyết não

25 000

 

421

4

Đo chức năng hô hấp

69 000

 

422

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

20 000

 

423

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

20 000

 

424

7

Test thanh thải Creatinine

36 000

 

425

8

Test thanh thải Ure

36 000

 

426

9

Test dung nạp Glucagon

23 000

 

427

10

Thăm dò các dung tích phổi

120 000

 

428

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

224 000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

429

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

95 000

 

430

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

324 000

 

431

3

Xạ hình tụy

284 000

 

432

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

84 000

 

433

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

136 500

 

434

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

200 000

 

435

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

360 000

 

436

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

316 000

 

437

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

316 000

 

438

10

Chụp SPECT CT

576 000

 

439

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

252 000

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC 07 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠM THỜI (KHÔNG CÓ TRONG TT 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ TT 03/2006/ TTLT-BYT-BTC-LĐTBXH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/2012/QĐ-UBND ngày 25/12 /2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: VNĐ

Số TT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá duyệt

Ghi chú

1

2

4

6

1

Thở Oxy 01 giờ

2 000

Theo định mức Bộ Y tế

2

Phẫu thuật kết xương bằng kim Kischner trong rạn xương, gẫy xương

900 000

 

3

Thủ thuật sinh thiết các tổ chức

280 000

 

4

Thủ thuật cắt lọc vết thương

100 000

 

5

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220 000

 

6

Thủ thuật khâu lại da vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

120 000

Bỏ STT 372 tại QĐ 2168

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 2259/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/12/2012
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Khắc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản