Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021 - 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Mã TTHC | Tên dịch vụ công | Mức độ |
1. | 1.000566 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | 4 |
2. | 1.000556 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | 4 |
3. | 2.001248 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
4. | 1.001565 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
5. | 2.000183 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 4 |
6. | 1.000182 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 4 |
7. | 1.007281 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ | 4 |
8. | 1.007293 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ | 4 |
9. | 1.002834 | Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư | 4 |
10. | 1.002725 | Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác | 4 |
11. | 2.001158 | Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | 4 |
12. | 1.008373 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng | 4 |
13. | 1.008375 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | 4 |
14. | 2.000461 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 4 |
15. | 2.000054 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ. | 4 |
16. | 1.004452 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
17. | 1.004732 | Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
18. | 1.004741 | Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
19. | 1.004761 | Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu | 4 |
20. | 1.005370 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
21. | 1.004792 | Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
22. | 1.004797 | Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
23. | 1.005349 | Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
24. | 1.005350 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
25. | 1.005351 | Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
26. | 1.005352 | Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
27. | 1.005353 | Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
28. | 1.005296 | Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 4 |
29. | 1.001235 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
30. | 1.001225 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
31. | 1.001222 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
32. | 1.001034 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | 4 |
33. | 1.004490 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao. | 4 |
34. | 1.004497 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao. | 4 |
35. | 1.004504 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức. | 4 |
36. | 1.002170 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | 4 |
37. | 1.002145 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
38. | 1.002120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
39. | 1.002083 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
40. | 1.002052 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
41. | 1.001989 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
42. | 1.001910 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
43. | 1.001864 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
44. | 1.008196 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | 4 |
45. | 1.000750 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
46. | 1.000743 | Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
47. | 1.000626 | Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia | 4 |
48. | 1.000617 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia | 4 |
49. | 1.001564 | Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi | 4 |
50. | 1.001558 | Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi | 4 |
51. | 1.001548 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý | 4 |
52. | 2.000119 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 4 |
53. | 1.002916 | Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | 4 |
54. | 1.001354 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 4 |
55. | 1.001357 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 4 |
56. | 1.001080 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 4 |
57. | 1.001929 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 |
58. | 1.003636 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 |
59. | 1.003012 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 |
60. | 1.002915 | Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | 4 |
61. | 1.002905 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | 4 |
62. | 1.002909 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | 4 |
63. | 1.002045 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 | 4 |
64. | 1.008197 | Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | 4 |
65. | 1.008198 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | 4 |
66. | 1.008199 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | 4 |
67. | 1.009827 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ | 4 |
68. | 1.009828 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ | 4 |
69. | 1.009829 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ | 4 |
70. | 1.009830 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | 4 |
71. | 1.009833 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
72. | 1.009834 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ | 4 |
73. | 1.009835 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ | 4 |
74. | 1.009836 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | 4 |
75. | 1.009839 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân | 4 |
76. | 1.009841 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 |
77. | 1.009842 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 |
78. | 1.009843 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 |
79. | 1.009844 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 |
80. | 1.009804 | Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân | 4 |
81. | 1.009846 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
82. | 1.009847 | Thủ tục phê duyệt .ế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
83. | 1.009848 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân | 4 |
84. | 1.009849 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ | 4 |
85. | 1.009850 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ | 4 |
86. | 1.009851 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ | 4 |
87. | 1.009852 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ | 4 |
88. | 1.009853 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân | 4 |
89. | 1.009854 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ | 4 |
90. | 1.009855 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ | 4 |
91. | 1.009856 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ | 4 |
92. | 1.009857 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | 4 |
93. | 1.009869 | Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 |
94. | 1.009870 | Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 |
95. | 1.009871 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 |
96. | 1.009858 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân | 4 |
97. | 1.009859 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ | 4 |
98. | 1.009860 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | 4 |
99. | 1.009868 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 |
100. | 1.005253 | Thủ tục đăng ký sáng chế | 4 |
101. | 1.005256 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam | 4 |
102. | 1.005260 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam | 4 |
103. | 1.005262 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam | 4 |
104. | 1.005323 | Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp | 4 |
105. | 2.002126 | Thủ tục đăng ký nhãn hiệu | 4 |
106. | 1.005285 | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | 4 |
107. | 1.005263 | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam | 4 |
108. | 1.005265 | Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý | 4 |
109. | 1.005267 | Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 4 |
110. | 1.005272 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | 4 |
111. | 1.005268 | Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp | 4 |
112. | 1.005274 | Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích | 4 |
113. | 1.005275 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ | 4 |
114. | 1.005276 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | 4 |
115. | 1.005278 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | 4 |
116. | 1.005281 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | 4 |
117. | 1.005282 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | 4 |
118. | 1.004748 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | 4 |
119. | 1.003987 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | 4 |
120. | 1.003966 | Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | 4 |
121. | 1.003947 | Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ | 4 |
122. | 1.003933 | Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu | 4 |
123. | 1.003834 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 4 |
124. | 1.003808 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 4 |
125. | 1.003789 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp | 4 |
126. | 1.003686 | Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 4 |
127. | 1.003661 | Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp | 4 |
128. | 1.003629 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | 4 |
129. | 1.000359 | Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu | 4 |
130. | 1.000353 | Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu | 4 |
131. | 1.000141 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu | 4 |
132. | 1.000133 | Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 4 |
133. | 1.000109 | Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 4 |
134. | 1.000098 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn. | 4 |
135. | 1.000090 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn | 4 |
136. | 1.000085 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | 4 |
137. | 1.000072 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | 4 |
138. | 1.000064 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | 4 |
139. | 1.000057 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | 4 |
140. | 1.000050 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | 4 |
141. | 1.002818 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 4 |
142. | 1.002806 | Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 4 |
143. | 1.000879 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | 4 |
144. | 1.002794 | Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận | 4 |
145. | 1.001192 | Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 4 |
146. | 2.001226 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | 4 |
147. | 1.002908 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ | 4 |
148. | 1.002297 | Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng | 4 |
149. | 2.000893 | Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia | 4 |
150. | 1.002945 | Thủ tục chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia | 4 |
151. | 2.000052 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia | 4 |
152. | 1.000333 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 4 |
153. | 1.003444 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | 4 |
154. | 1.003435 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | 4 |
155. | 1.003430 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | 4 |
156. | 1.003324 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 4 |
157. | 1.003309 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 4 |
158. | 1.003304 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 4 |
159. | 1.003269 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | 4 |
160. | 1.003224 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | 4 |
161. | 1.003206 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | 4 |
162. | 1.003167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 4 |
163. | 1.003089 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 4 |
164. | 1.003045 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 4 |
165. | 1.003028 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 4 |
166. | 1.003004 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 4 |
167. | 1.002983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 4 |
168. | 1.002267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | 4 |
169. | 1.002195 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | 4 |
170. | 1.001603 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo | 4 |
171. | 2.000737 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | 4 |
172. | 2.000747 | Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | 4 |
173. | 1.002018 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 4 |
174. | 1.000769 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 4 |
175. | 1.000746 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 4 |
176. | 1.008089 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch | 4 |
177. | 1.001400 | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 4 |
178. | 1.005242 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 4 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Mã TTHC | Tên Dịch vụ công/TTHC | Mức độ | Thời hạn hoàn thành |
1. | 1.009827 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
2. | 1.009828 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
3. | 1.009829 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
4. | 1.009830 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | 4 | Tháng 12/2021 |
5. | 1.009833 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Tháng 12/2021 |
6. | 1.009834 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
7. | 1.009836 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
8. | 1.009839 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân | 4 | Tháng 12/2021 |
9. | 1.009841 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
10. | 1.009842 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
11. | 1.009843 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
12. | 1.009844 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
13. | 1.009804 | Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân | 4 | Tháng 12/2021 |
14. | 1.009846 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
15. | 1.009847 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
16. | 1.009870 | Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
17. | 1.009859 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
18. | 1.009860 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
19. | 1.009835 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
20. | 1.009849 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ | 4 | Tháng 12/2021 |
21. | 1.009850 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ | 4 | Tháng 6/2022 |
22. | 1.009851 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ | 4 | Tháng 6/2022 |
23. | 1.009852 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ | 4 | Tháng 6/2022 |
24. | 1.009853 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân | 4 | Tháng 6/2022 |
25. | 1.009854 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ | 4 | Tháng 6/2022 |
26. | 1.009855 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ | 4 | Tháng 6/2022 |
27. | 1.009856 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ | 4 | Tháng 6/2022 |
28. | 1.009857 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | 4 | Tháng 6/2022 |
29. | 1.009869 | Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 | Tháng 6/2022 |
30. | 1.009871 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 | Tháng 6/2022 |
31. | 1.009868 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 4 | Tháng 6/2022 |
32. | 1.005285 | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
33. | 1.005281 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
34. | 1.004748 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
35. | 1.003987 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | 4 | Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3) |
36. | 1.003324 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 4 | Tháng 6/2022 |
37. | 1.003309 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 4 | Tháng 6/2022 |
38. | 1.003004 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 4 | Tháng 6/2022 |
39. | 1.003167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 4 | Tháng 6/2022 |
40. | 1.003089 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 4 | Tháng 6/2022 |
41. | 2.000737 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | 4 | Tháng 6/2022 |
42. | 2.001226 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | 4 | Tháng 6/2022 |
- 1Quyết định 3767/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018
- 2Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
- 3Quyết định 2260/QĐ-BKHCN về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2224/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Công văn 763/VPCP-KSTT năm 2022 về xử lý kiến nghị trong thực hiện dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tư pháp do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1905/QĐ-BKHCN năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022-2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3767/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018
- 6Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
- 9Quyết định 2260/QĐ-BKHCN về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2224/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 13Công văn 763/VPCP-KSTT năm 2022 về xử lý kiến nghị trong thực hiện dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tư pháp do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2231/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: 2231/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2021
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Bùi Thế Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra