Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2228/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 10 quy trình nội bộ số thứ tự số 1, 3, 4, 5, 7, 55, 56, 57, 59 tại Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Đổi giấy phép lái xe do Ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày |
2. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày |
3. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày |
4. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày |
5. Cấp lại giấy phép lái xe
5.1. Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 9,5 ngày |
5.2. Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe.
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 59 ngày |
6. Cấp mới giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 9,5 ngày |
7. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường (nếu có) và ban hành Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | - 6,5 ngày; - 3,5 ngày đối với công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km (Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì 9,5 ngày) |
8. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường (nếu có) và ban hành Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | 6,5 ngày |
9. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, kiểm tra hiện trường (nếu có) và ban hành Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày |
10. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công | 0, 5 ngày |
B2 | Thẩm định, kiểm tra hiện trường (nếu có) và cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | 6,5 ngày |
1. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 2,5 ngày |
2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 2,5 ngày |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 2,5 ngày |
4. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt | Sở Giao thông vận tải | 1,5 ngày |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
1. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa). Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | 02 giờ |
B2 | - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 08 giờ |
B3 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
B4 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy chứng nhận. | Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện | 04 giờ |
B5 | - Ký duyệt giấy chứng nhận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 02 giờ |
2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước ( Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) Mã TTHC 2.001214.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | 02 giờ |
B2 | - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thực hiện kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 08 giờ |
B3 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
B4 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy chứng nhận. | Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện | 04 giờ |
B5 | - Ký duyệt giấy chứng nhận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 02 giờ |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | 02 giờ |
B2 | - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 08 giờ |
B3 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
B4 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy chứng nhận. | Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện | 04 giờ |
B5 | - Ký duyệt giấy chứng nhận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 02 giờ |
4. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước ( Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | 02 giờ |
B2 | - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tham mưu cho lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 04 giờ |
B3 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại chuyên viên thụ lý thẩm định lại hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ ký trình lãnh đạo UBND huyên/thành phố | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
B4 | - Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại Phòng chuyên môn thụ lý thẩm định lại hồ sơ; Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | Lãnh đạo VP HĐND & UBND huyện | 02 giờ |
B5 | - Ký duyệt giấy chứng nhận. - Nếu không chấp thuận thì có văn bản thông báo trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 02 giờ |
1. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Công chức cấp xã | 12 giờ |
B3 | - Ký duyệt giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Nếu không chấp thuận thì thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức phụ trách | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B5 | Lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho cá nhân, tổ chức | Công chức cấp xã | 02 giờ |
2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương
tiện miễn đăng ký theo quy định)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Công chức cấp xã | 12 giờ |
B3 | - Ký duyệt giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Nếu không chấp thuận thì thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức phụ trách | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B5 | Lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho cá nhân, tổ chức | Công chức cấp xã | 02 giờ |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | 04 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Công chức cấp xã | 12 giờ |
B3 | - Ký duyệt giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Nếu không chấp thuận thì thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức phụ trách | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B5 | Lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho cá nhân, tổ chức | Công chức cấp xã | 02 giờ |
4. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra thông số kỹ thuật của phương tiện và in giấy chứng nhận. | Công chức cấp xã | 06 giờ |
B3 | - Ký duyệt giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Nếu không chấp thuận thì thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức phụ trách | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B5 | Lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho cá nhân, tổ chức | Công chức cấp xã | 02 giờ |
- 1Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra