Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2215 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt | Thủ tục hành chính | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
2 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Chủ đầu tư | Chủ đầu tư |
3 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
4 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
4 | Thông báo doanh nghiệp về những điều kiện chưa đảm bảo tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
1 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
2 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
3 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
4 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
5 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
6 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
7 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
8 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
9 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
10 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
14 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
15 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH |
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế:
Stt | Thủ tục hành chính | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cơ quan thực hiện | Trang |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
|
2 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH |
|
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt | Thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH TRA | ||||
1 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). | Quyết định 2419/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động | Sở LĐ-TB&XH |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
| |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. | Quyết định 2419/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. | Sở LĐ-TB&XH |
2 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động | Sở LĐ-TB&XH |
3 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. | Sở LĐ-TB&XH | ||
4 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | Đây là hình thức nhận báo cáo; không có quá trình giải quyết, ra kết quả. Vì vậy, đề nghị không đưa vào danh mục TTHC | Sở LĐ-TB&XH | |
5 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | Sở LĐ-TB&XH | ||
6 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Các thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ và Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được thay thế bởi Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ và Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở LĐ-TB&XH | |
7 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở LĐ-TB&XH | ||
8 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ-TB&XH | ||
9 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ-TB&XH | ||
10 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở LĐ-TB&XH | ||
III. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | ||||
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐ-TB&XH |
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | ||
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐ-TB&XH |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề) | Sở LĐ-TB&XH | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề) | Sở LĐ-TB&XH | ||
6 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập - tư thục | UBND tỉnh | ||
7 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập - tư thục | UBND tỉnh | ||
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh | Đây là hình thức nhận báo cáo; không có quá trình giải quyết, ra kết quả. Vì vậy, đề nghị không đưa vào danh mục TTHC | Sở LĐ-TB&XH |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Sở LĐ-TB&XH | ||
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Sở LĐ-TB&XH | ||
4 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | UBND tỉnh | |
5 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH
- 2Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực việc làm và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 3Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
- 5Quyết định 1443/QĐ-UBND-HC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH
- 6Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực việc làm và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 7Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
- 9Quyết định 1443/QĐ-UBND-HC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2215/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Đinh Khắc Đính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra