Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2214/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 436/TTr-CP ngày 23/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 141 cá nhân hiện đang cư trú tại thành phố Hồ Chí Minh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Vãn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN CƯ TRÚ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-CTN ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch nước)
STT Người | Họ và tên | Tên Việt Nam | Ngày tháng năm sinh Giới tính | Nơi sinh | Địa chỉ cư trú hiện tại | |
Nam | Nữ | |||||
1 | Văn Thị Chà | Văn Thị Chà |
| 01/01/1949 | Campuchia | 182/63 Đề Thám, phường cầu Ông Lãnh, quận 1 |
2 | Trần Hang Heng | Trần Tuấn Hưng | 18/02/1948 |
| Campuchia | 53/70/7, Trần Khánh Dư, phường Tân Định, quận 1 |
3 | Diệp Hêng | Diệp Hưng | 01/01/1931 |
| Campuchia | 68/87B Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1 |
4 | Mạc Hòa | Mạc Hòa | 27/5/1970 |
| TP. Hồ Chí Minh | 9/16 Đặng Trần Côn, phường Bến Thành, quận 1 |
5 | Văn Thị Hoa | Văn Thị Hoa |
| 01/01/1947 | Campuchia | 182/63 Đề Thám, phường cầu Ông Lãnh, quận 1 |
6 | Trần Thị Hòa | Trần Thị Hòa |
| 01/01/1963 | Campuchia | 117 Trần Hưng Đạo, phường Câu Ông Lãnh, quận 1 |
7 | Hồ Hồng | Hồ Hồng | 15/01/1942 |
| Campuchia | 16/4B Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1 |
8 | Vong A Menh | Vong A Menh | 01/01/1952 |
| Trung Quốc | 39/11 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, quận 1 |
9 | Mau Nou | Trần Văn Xuân | 05/12/1946 |
| Campuchia | 63/17 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
10 | Lim Mua | Trần Thị Thanh |
| 01/01/1957 | Campuchia | 214/62 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
11 | Phú Thọ Nam | Phú Thọ Nam | 01/01/1935 |
| Trung Quốc | 115/22/26 Nguyễn Du, phường Bến Thành, quận 1 |
12 | Ngô Cam Nui | Ngô Cam Nui |
| 30/5/1965 | Campuchia | 25 Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận 1 |
13 | Mạch Núi | Mạch Núi |
| 01/01/1964 | Campuchia | 147/A12, Đề Thám, phường Cô Giang, quận 1 |
14 | Ngin Saban | Huỳnh Văn Bạc | 01/01/1945 |
| Campuchia | 519-521 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, quận 1 |
15 | Lưu Văn Sang | Lưu Văn Sang | 09/02/1979 |
| TP. Hồ Chí Minh | 68/73B Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1 |
16 | Nguyễn Thi Lục Thomas | Cao Văn Sơn | 16/5/1948 |
| TP. Hồ Chí Minh | 301/16A, Bến Chương Dương, phường Cầu Kho, quận 1 |
17 | Heng Tiek | Huỳnh Bạch Tuyết |
| 15/11/1934 | Campuchia | TK 26/12, Nguyễn Cảnh Chân, phường Cầu Kho, quận 1 |
18 | Triệu Khiết Trân | Triệu Khiết Trân |
| 09/10/1967 | Sài Gòn | 41 Đề Thám, phường Cô Giang, quận 1 |
19 | Dương Ty | Dưang Ty | 23/6/1947 |
| Campuchia | 132 Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1 |
20 | Giang Ngọc Ung | Giang Ngọc Ung | 03/5/1938 |
| TP Hồ Chí Minh | 158/7 Nguyễn Thái Bình, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1 |
21 | Phùng Thanh Viên | Phùng Thanh Viên | 01/01/1936 |
| Trung Quốc | 9/16 Đặng Trần Côn, phường Bến Thành, quận 1 |
22 | Tan Sovith | Trịnh Vạn Lý | 27/8/1958 |
| Campuchia | 115/68A Trần Đình Xu, p. Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
23 | Uâm Vy | Hà Vy |
| 03/3/1959 | Campuchia | 50/7 Bến Chương Dương, p. Nguyễn Thái Bình, quận 1 |
24 | Tia Cham Eng | Tnrơng Huệ Anh |
| 01/01/1961 | Campuchia | 13C/45 Kỳ Đồng, phường 9, quận 3 |
25 | Nguyễn Su Ân | Nguyễn Su Ân | 01/01/1940 |
| Campuchia | 396/135/12 Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4 |
26 | Trân Văn Trương | Trân Văn Trương | 01/01/1961 |
| Campuchia | 55 đường 16, phường 4, quận 4 |
27 | Abđul Aziz | Lương A Di | 14/3/1952 |
| Quảng Yên | 356/6 Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4 |
28 | Khun Mouy Eng | Khun Mỹ Anh |
| 12/11/1949 | Campuchia | 113 Dưong Tử Giang, phường 15, quận 5 |
29 | Khunv Hay Chiv | Hứa Hải Châu | 24/12/1975 |
| Campuchia | 113, Dương Tử Giang, phường 15, quận 5 |
30 | Sam Hong | Sam Hồng | 06/01/1968 |
| Campuchia | 20/31-33 Bãi Sậy, phường 13, quận 5 |
31 | Khunv Hay Cheng | Hứa Hải Thanh | 24/11/1969 |
| Campuchia | 113 Dương Tử Giang, phường 15, quận 5 |
32 | Châu Lệ Phương | Châu Lê Phương |
| 01/01/1958 | Trung Quổc | 261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5 |
33 | Châu Vĩ Đường | Châu Vĩ Đường | 01/01/1960 |
| Trung Quôc | 261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5 |
34 | Châu Lệ Minh | Châu Lệ Minh |
| 01/01/1966 | Campuchia | 261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5 |
35 | Châu Lệ Trân | Châu Lệ Trân |
| 22/02/1968 | Campuchia | 261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5 |
36 | Châu Lệ Hữu | Châu Lệ Hữu |
| 01/01/1970 | Campuchia | 261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5 |
37 | Ty Lum | Trân Văn Sơn | 01/01/1944 |
| Campuchia | 93 Huỳnh Mần Đạt, phường 7, quận 5 |
38 | Nguyễn Thị Sy | Nguyễn Thị Sy |
| 01/01/1946 | Campuchia | 94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5 |
39 | Trần Văn Điệp | Trần Văn Điệp | 01/01/1934 |
| Campuchia | 94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5 |
40 | Nguyễn Ngọc Hùng | Nguyễn Ngọc Hùng | 24/3/1970 |
| Campuchia | 94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5 |
41 | Hùng Hắc | Hùng Hắc | 01/01/1966 |
| Campuchia | 1003 lô G3 chung cư Hùng Vương, phường 11, quận 5 |
42 | Trần Khương | Trần Khương | 23/6/1963 |
| Campuchia | 138/26 Nguyễn Trãi, phường 3, quận 5 |
43 | Huỳnh Chinh Nghiệp | Huỳnh Chinh Nghiệp | 01/6/1953 |
| Campuchia | 455/54 An Dương Vương, phường 3, quận 5 |
44 | Phung Vinh Phen | Phùng Vinh Phen |
| 01/01/1954 | Campuchia | 67 lẩu 1 Nguyễn Tri Phương, phường 6, quận 5 |
45 | Lương Hòa Bình | Lương Hòa Bình | 24/01/1972 |
| Campuchia | 97/85 Trần Hưng Đạo, phường 6, quận 5 |
46 | Huỳnh Nay Hueeng | Huỳnh Mai Hương |
| 22/02/1958 | Campuchia | 101/35 Phạm Đình Hổ, phường 6, quận 6 |
47 | Đào Văn Hùng | Đào Văn Hùng | 01/01/1960 |
| Campuchia | 231/6 Bình Tiên, phường 8, quận 6 |
48 | Siêm Sô Khươn | Siêm Sô Khươn |
| 19/01/1957 | Campuchia | 207/10 Bà Hom, phường 13, quận 6 |
49 | Lư Quốc Khương | Lư Quốc Khương | 05/4/1948 |
| Campuchia | 963/7C Lò Gốm, phường 8, quận 6 |
50 | Trần Ngọc | Trần Ngọc |
| 01/01/1964 | Sóc Trăng | 165 Minh Phụng, phường 9, quận 6 |
51 | Ngô A Nui | Trần Tú Hòa |
| 05/6/1967 | Campuchia | 183/26A Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6 |
52 | Nguyễn Thọ Tân | Nguyễn Thọ Tắn | 25/9/1945 |
| Campuchia | 269/12D/15 Bà Hom, phường 13, quận 6 |
53 | Chung Ngat Chuan | Chung Nhạc Chuẩn | 01/01/1959 |
| Campuchia | 315/38 Nguyễn Văn Luông, phường 12, quận 6 |
54 | Tăng Lai | Tãng Lai | 01/01/1943 |
| Campuchia | 187/18 Minh Phụng, phường 9, quận 6 |
55 | Huỳnh Yên Pêng | Huỳnh Diệu Minh | 03/01/1975 |
| Campuchia | 165/17 Lê Quang Sung, phường 6, quận 6 |
56 | Tạ Văn Vân | Tạ Văn Vân | 01/01/1964 |
| Campuchia | 1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6 |
57 | Tạ Văn Võ | Ta Văn Võ | 01/01/1966 |
| Campuchia | 1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6 |
58 | Nguyễn Thị Lan | Nguyên Thị Lan |
| 20/7/1934 | Campuchia | 1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6 |
59 | Trần Huệ Linh | Trần Huê Linh |
| 10/10/1961 | Campuchia | 23 Bà Lài, phường 8, quận 6 |
60 | Huỳnh Ngọc Trân | Huỳnh Ngọc Trân |
| 05/5/1921 | Campuchia | 23 Bà Lài, phường 8, quận 6 |
61 | Trần Tiểu Muội | Trần Tiểu Muội |
| 15/8/1967 | Campuchia | 23 Bà Lài, phường 8, quận 6 |
62 | Pe Kmui | Ngô Tô Muối |
| 01/01/1962 | Campuchia | 210/12 Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6 |
63 | Phan Thi Kim Liên | Phan Thi Kim Liên |
| 05/6/1946 | Campuchia | 216/8 Duơng Bá Trạc, phường 2, quận 8 |
64 | Nguyễn Thị Vân | Nguyễn Thị Vân |
| 03/10/1965 | Campuchia | 216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8 |
65 | Nguyễn Thi Mai | Nguyễn Thi Mai |
| 12/5/1970 | Campuchia | 216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8 |
66 | Nguyễn Văn Thọ | Nguyễn Văn Thọ | 08/3/1974 |
| Campuchia | 216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8 |
67 | Châu Trường Thành | Châu Trường Thành | 07/4/1968 |
| Campuchia | 555/18 Ba Đình, phường 9, quận 8 |
68 | Châu Trường Xuân | Châu Trường Xuân | 20/3/1971 |
| Campuchia | 555/18 Ba Đình, phường 9, quận 8 |
69 | Vi Va | Nguyễn Thi Hoa |
| 01/01/1965 | Campuchia | 45A/5 Chánh Hưng, phường 9, quận 8 |
70 | Lim Kun Thea | Lim Trường Giang | 01/01/1967 |
| Campuchia | 170/20 Mạc Vân, phường 12, quận 8 |
71 | Lim Kun Leng | Lim Trường Long | 01/01/1972 |
| Campuchia | 170/20 Mạc Vân, phường 12, quận 8 |
72 | Nguyễn Văn Long | Nguyễn Văn Long | 10/4/1949 |
| Campuchia | 523/45B, Tùng Thiện Vương, phường 12, quận 8 |
73 | Trần Ngọc Dồn | Trần Ngọc Dồn | 16/3/1941 |
| Campuchia | 65/21 Cao Xuân Dục, phường 12, quận 8 |
74 | Trần Ngọc Chu | Trần Ngọc Chu |
| 09/12/1947 | Campuchia | 65/21 Cao Xuân Dục, phường 12, quận 8 |
75 | Trân Ngọc Châu | Trân Ngọc Châu | 29/6/1948 |
| Campuchia | 65/21 Cao Xuân Dục. phường 12, quận 8 |
76 | Phù Xê Hạp | Phù Xê Hạp | 27/9/1965 |
| Campuchia | 46/24 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8 |
77 | Liên Tấn Khanh | Liên Tấn Khanh |
| 01/01/1944 | Trung Quốc | 137/3AI7 Cao Xuân Dục, phường 12, quận 8 |
78 | Hà Mỹ Báo | Hà Mỹ Báo |
| 1959 | Campuchia | 14 Mạc Vân, phường 13, quận 8 |
79 | Hứa Sóc Thi | Hứa Sóc Thi | 05/7/1964 |
| Campuchia | 55/21 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8 |
80 | Hứa Lê Minh | Hứa Lê Minh | 26/7/1997 |
| TP.HCM | 55/21 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8 |
81 | Văn Minh Khanh (Vung Manh Kheng) | Văn Minh Khanh |
| 01/01/1975 | Campuchia | 277 Lưu Hữu Phước, phường 13, quận 8 |
82 | Châu Cẩm Tài | Châu Cẩm Tài | 02/10/1985 |
| TP.HCM | 112/17 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8 |
83 | Châu Ngọc Yến | Châu Ngọc Yến |
| 24/9/1982 | TP.HCM | 112/17 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8 |
84 | Châu Chí Kiến | Châu Chí Kiến | 21/12/1980 |
| TP.HCM | 112/17 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8 |
85 | Kha Ay Tien | Kha Ái Tiên |
| 05/4/1967 | Campuchia | 88/18 Mạc Vân, phường 12, quận 8 |
86 | Cam Sú Há | Cam Sú Há | 03/5/1952 |
| TP.HCM | 370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10 |
87 | Chanh Phala | Trần Thủy Phú |
| 01/01/1958 | Campuchia | 702/79 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10 |
88 | Chea Seng | Trần Thành | 02/9/1958 |
| Campuchia | 306 lô L chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10 |
89 | Giang Loan Bình | Giang Loan Bình |
| 01/01/1973 | An Giang | 212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10 |
90 | Giang Loan Tran | Giang Loan Tran |
| 15/5/1970 | An Giang | 212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10 |
91 | Giang Loan Yeu | Giang Loan Yêu |
| 10/9/1971 | An Giang | 212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10 |
92 | Giang Song Xe | Giang Song Xe | 09/4/1988 |
| Bình Dương | 212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10 |
93 | Huynh Ngọc Bình | Huỳnh Ngọc Bình |
| 27/5/1965 | TP.HCM | 370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10 |
94 | Huynh To Muoi | Huỳnh Tô Muối |
| 10/9/1954 | TP.HCM | 370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10 |
95 | Lâm Choc | Lâm Bội Ngọc |
| 03/6/1972 | Campuchia | 415 lô R chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10 |
96 | Lin Sieu Quan | Lin Siêu Quan |
| 19/5/1968 | TP.HCM | 381/14 Hòa Hảo, phường 5, quận 10 |
97 | Lương Tiểu Quang | Lưomg Tiểu Quang | 14/7/1942 |
| Campuchia | 105M/29 HồThị Kỷ, phường 1, quận 10 |
98 | Ly Chan | Ly Chan |
| 10/7/1916 | Trung Quốc | 415 lô R chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10 |
99 | Sây Fadara | Sây Phương Thanh Ngọc |
| 01/9/1969 | Campuchia | 105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10 |
100 | Sây Faro | Sây Phương Rô | 01/12/1963 |
| Campuchia | 105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10 |
101 | Sây Farou | Sây Phương Ru | 13/12/1965 |
| Campuchia | 105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10 |
102 | Sây Phaly | Sây Phương Ry | 05/8/1958 |
| Campuchia | 105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10 |
103 | Sây Thou | Sầy TIìou | 15/3/1940 |
| Campuchia | 105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10 |
104 | Su Ke Chanh | Sừ Ke Chánh | 13/3/1949 |
| Campuchia | 319 lô K chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10 |
105 | Trần Anh | Trần Anh | 15/4/1957 |
| Campuchia | 133/2 Vĩnh Viễn, phường 4, quận 10 |
106 | Trần Muoi | Trần Muối |
| 01/01/1964 | Campuchia | 418/13 Lê Hồng Phong, phường 1, quận 10 |
107 | Lạc My Anh | Lạc My Anh |
| 12/6/1955 | Campuchia | Lô B 48 chung cư Bình Thới, phường 8, quận 11 |
108 | Trần Thị Bình | Trần Thị Bình |
| 03/01/1976 | An Giang | Lô D 48 chung cư Bình Thới, phường 8, quận 11 |
109 | Dương Châu | Dương Châu |
| 1963 | Campuchia | 236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11 |
110 | Ngô Sao Chánh | Ngô Sao Chánh |
| 16/12/1967 | Campuchia | 591/6/17 Bình Thới, phường 10, quận 11 |
111 | Dương Châu | Dương Châu |
| 01/01/1962 | Campuchia | 236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11 |
112 | Lưu Quốc Cường | Trần Quốc Cường |
|
|
| 14 Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
113 | Lương Dậu | Lương Dậu | 26/12/1950 |
| Campuchia | 36C/44 đường 762, Hồng Bàng, phường 11, quận 11 |
114 | Trịnh Hiền | Trịnh Hiền |
| 18/01/1971 | Campuchia | 127/93/17 Âu Cơ, phường 14, quận 11 |
115 | Lý Siêu Hoa | Lý Siêu Hoa | 28/8/1966 |
| Campuchia | 190/8 Hàn Hải Nguyên, phường 8, quận 11 |
116 | Đào Lệ Kiều | Đào Lệ Kiều |
| 27/3/1964 | Campuchia | 221A chung cư Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
117 | Srey Kin | Huỳnh Lệ Quyên |
| 01/9/1958 | Campuchia | 33 đường số 2, cư xá Bình Thới, phường 8, quận 11 |
118 | Dương Ky | Dương Ky |
| 01/01/1961 | Campuchia | 236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11 |
119 | Ông Kỵ | Ông Kỵ | 15/02/1969 |
| Campuchia | 25/17 Phú Thọ, phường 1, quận 11 |
120 | Dương Nga | Dương Nga |
| 1950 | Campuchia | 236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11 |
121 | Tạ Hoa Phát | Tạ Hoa Phát | 1935 |
| Campuchia | 101 lô B chung cư Lý Thường Kiệt, phường 7, quận 11 |
122 | Tu Quang | Từ Quảng | 15/11/1970 |
| TP.HCM | 174/10H Thái Phiên, phường 8, quận 11 |
123 | Mã Tiêu | Mã Tiêu | 13/01/1938 |
| Trung Quốc | 69 Bình Thới, phường 11, quận 11 |
124 | Kao Hui Peng | Cao Huệ Bình |
| 21/3/1971 | Campuchia | 45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11 |
125 | Kao Hui Sia | Cao Huệ Hà |
| 29/8/1965 | Campuchia | 45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11 |
126 | Hà Đái Hoành | Hà Bái Hoành | 01/12/2000 |
| TP.HCM | 45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11 |
127 | Tang Ngoc | Tăng Ngọc |
| 27/11/1980 | TP.HCM | 181/31/10 Bình Thới, phường 9, quận 11 |
128 | Hà Diệu Kỳ | Hà Diệu Kỳ | 21/10/1955 |
| Campuchia | 45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11 |
129 | Kim Sok | Kim Sok | 29/02/1948 |
| Campuchia | 11/13B Tân Thới Nhất, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
130 | Lưu Văn Mến | Lưu Văn Mến | 18/02/1939 |
| Campuchia | H/O Hiệp Nhât, phường 4, quận Tân Bình |
131 | Lý Ky | Lý Ky |
| 01/01/1954 | Campuchia | 792 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông, quận Thủ Đức |
132 | Lý Lên | Lý Lên |
| 01/01/1960 | Campuchia | 792 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông, quận Thủ Đức |
133 | Lê Văn Luỳnh | Lê Văn Luỳnh | 20/5/1970 |
| Campuchia | 32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thủ Đức |
Ỉ34 | Lê Văn Quấy | Lê Văn Quấy | 19/9/1969 |
| Campuchia | 32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thủ Đức |
135 | Lê Thị Tám | Lè Thị Tám |
| 24/10/1925 | Bình Dương | 32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thù Đức |
136 | Lê Tấn Thường | Lê Tấn Thường | 25/8/1963 |
| Campuchia | 32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thủ Đức |
137 | Lý Ỵ | Lý Ỵ |
| 01/01/1958 | Campuchia | 59/2 đường 40, phường Linh Đông, quận Thủ Đức |
138 | Huỳnh Ký Cuông | Huỳnh Ký Cuông | 22/3/1943 |
| Campuchia | 39/A - 411 lô 3A chung cư Huỳnh Văn Chính số 2, phường Phú Trung, quận Tân Phú |
139 | Huỳnh Phụng | Huỳnh Phụng |
| 29/8/1994 | TP.HCM | 39/A - 411 lô 3A chung cư Huỳnh Văn Chính số 2, phường Phú Trung, quận Tân Phú |
140 | Nguyễn Văn Trí | Nguyễn Văn Trí | 24/02/1961 |
| Campuchia | 33 đường số 11, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi |
141 | Tăng Chí Hua | Tăng Chí Hua | 15/10/1974 |
| Campuchia | Trại 979E ấp 3, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi |
- 1Quyết định 1832/QĐ-CTN năm 2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1833/QĐ-CTN năm 2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2216/QĐ-CTN năm 2013 về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2390/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2564/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1832/QĐ-CTN năm 2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1833/QĐ-CTN năm 2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2216/QĐ-CTN năm 2013 về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2390/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2564/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2214/QĐ-CTN năm 2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2214/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2013
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 855 đến số 856
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra