Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 22/2008/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG CHI TIẾT CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT MỤC C 2.7 Ở PHỤ LỤC 1 VÀ DỊCH VỤ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Ở PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2340/2007/QĐ- UBND NGÀY 25/10/2007 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP.
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 03/2006/ TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 và Quyết định số
2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2340/2007/ QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý;
Xét báo cáo, đề nghị của Sở Y tế Thái Nguyên tại Tờ trình số 161/TTr-SYT ngày 19 tháng 3 năm 2008, đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 517/TTr-STC ngày 07 tháng 4 năm 2008 về bổ sung chi tiết các phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung chi tiết các phẫu thuật, thủ thuật, mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.

(có Phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế và các ngành có liên quan hướng dẫn các bệnh viện, các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên, tổ chức thực hiện theo các văn bản hướng dẫn hiện hành của các bộ ngành Trung ương.

Việc quản lý và sử dụng khoản phí này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà Nước tỉnh và các ngành liên quan; Giám đốc các Bệnh viện, các Trung tâm y tế và Cơ sở khám chữa bệnh thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2008./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Thị Cúc

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KỸ THUẬT THUỘC NHÓM PHẪU THUẬT, THĐ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Phần A: PHẪU THUẬT

STT

TÊN PHẪU THUẬT

LOẠI PHẪU THUẬT

MỨC GIÁ (Đồng)

 

I. Khối u

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

PTĐB

1.750.000

2

Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ và vét hạch cổ cùng bên

PT I

1.260.000

3

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

PT I

1.260.000

4

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

PT I

1.260.000

5

Cắt ung thư giáp trạng

PT I

1.260.000

6

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

PT I

1.260.000

7

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối

PT I

1.260.000

8

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

PT I

1.260.000

9

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

PT I

1.260.000

10

Cắt chi và vét hạch

PT I

1.260.000

11

Cắt ung thư thận

PT I

1.260.000

12

Cắt bỏ Dương vật có vét hạch

PT I

1.260.000

13

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

PT I

1.260.000

14

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

PT I

1.260.000

15

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

PT I

1.260.000

16

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

PT I

1.260.000

17

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

PT I

1.260.000

18

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

PT I

1.260.000

19

Cắt tuyến nước bọt mang tai

PT I

1.260.000

20

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

PT I

1.260.000

21

Cắt ung thư phần mềm chi trên/dưới đường kính bằng và trên 5cm

PT I

1.260.000

22

Cắt 1 nửa lưỡi

PT I

1.260.000

23

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

PT I

1.260.000

24

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

PT II

700.000

25

Phẫu thuật vét hạch nách

PT II

700.000

26

Cắt u giáp trạng

PT II

700.000

27

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

PT II

700.000

28

Cắt ung thư phần mềm chi trên/chi dưới đường kính dưới 5 cm

PT II

700.000

29

Khoét chóp cổ tử cung

PT II

700.000

30

Cắt bỏ tinh hoàn

PT II

700.000

31

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

PT II

700.000

32

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

PT III

560.000

33

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

PT III

560.000

34

Cắt u vú nhỏ

PT III

560.000

35

Cắt polip cổ tử cung

PT III

560.000

36

Cắt u thành âm đạo

PT III

560.000

37

Khoét nhãn cầu

PT II

700.000

 

II. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

1

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

PT I

1.260.000

2

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm

PT I

1.260.000

3

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

PT I

1.260.000

4

Cắt u xương sườn nhiều xương

PT I

1.260.000

5

Khâu vết thương mạch máu chi

PT I

1.260.000

6

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

PT II

700.000

7

Cắt u xương sườn 1 xương

PT II

700.000

8

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

PT II

700.000

9

Khâu cơ hoàng bị rách hay bị thủng do chấn thương đường bụng

PT II

700.000

10

Bóc nhân tuyến giáp

PT II

700.000

11

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính từ 5 cm-10cm

PT II

700.000

12

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

PT II

700.000

13

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

PT II

700.000

14

Cắt 1 xương sườn trong viêm xương

PT II

700.000

15

Thắt các động mạch ngoại vi

PT III

560.000

16

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

PT III

560.000

17

Khâu kín vết thương thủng ngực

PT III

560.000

18

Khâu lại viền xương ức sau khi mở xương ức

PT II

700.000

 

III. Thần kinh sọ não

 

 

1

Ghép khuyết xương sọ

PT II

700.000

2

Cắt u bán cầu đại não

PT I

1.260.000

3

Phẫu thuật áp xe não

PT I

1.260.000

4

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

PT I

1.260.000

5

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

PT I

1.260.000

6

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

PT I

1.260.000

7

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

PT I

1.260.000

8

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

PT I

1.260.000

9

Khoan sọ thăm dò

PT II

700.000

10

Phẫu thuật viêm xương sọ

PT II

700.000

11

Cắt u da đầu lành đường kính trên 2cm

PT II

700.000

12

Rạch rộng da đầu trong máu tụ dưới da đầu

PT III

560.000

13

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

PT III

560.000

14

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm

PT III

560.000

 

IV. Mắt

 

 

1

Phẫu thuật phức tạp như: Cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

PT ĐB

1.750.000

2

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

PT I

1.260.000

3

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

PT I

1.260.000

4

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

PT I

1.260.000

5

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc/ghép giác mạc

PT I

1.260.000

6

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

PT I

1.260.000

7

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

PT I

1.260.000

8

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

PT I

1.260.000

9

Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

PT I

1.260.000

10

Cắt bè củng mạc, giác mạc

PT I

1.260.000

 

V. Tai - Mũi - Họng

 

 

1

Phẫu thuật Tai xương chũm trong viêm màng não

PT I

1.260.000

2

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

PT I

1.260.000

3

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ vá nhĩ

PT I

1.260.000

4

Khoét mê nhĩ

PT I

1.260.000

5

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

PT I

1.260.000

6

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

PT I

1.260.000

7

Phẫu thuật xoang trán

PT I

1.260.000

8

Nạo sàng hàm

PT I

1.260.000

9

Phẫu thuật Cadwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

PT I

1.260.000

10

Cắt u thành sau họng

PT I

1.260.000

11

Cắt u thành bên họng

PT I

1.260.000

12

Mở khí quản trong u tuyến giáp

PT I

1.260.000

13

Vá nhĩ đơn thuần

PT II

700.000

14

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

PT II

700.000

15

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

PT II

700.000

16

Phẫu thuật vách ngăn mũi

PT II

700.000

17

Cắt Amidan gây mê

PT II

700.000

18

Căt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

PT II

700.000

19

Phẫu thuật chữa ngáy

PT I

1.260.000

20

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

PT III

560.000

21

Cắt u xơ vòm mũi họng

PT ĐB

1.750.000

22

Cắt Polyp mũi

PT III

560.000

 

VI. Hàm - Mặt

 

 

1

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt trên, dưới

PT ĐB

1.750.000

2

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

PT I

1.260.000

3

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên.

PT II

700.000

4

Nắn khớp thái dương hàm đến muộn

PT II

700.000

5

Cắt bỏ lồi xương vòm miệng

PT II

700.000

6

Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương hàm mặt

PT II

700.000

7

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

PT III

560.000

8

Cắt nang xương hàm khó

PT I

1.260.000

 

VII. Tiêu hoá - Bụng

 

 

1

Cắt toàn bộ đại tràng

PTĐB

1.750.000

2

Phẫu thuật điều trị co thắt Tâm vị

PT I

1.260.000

3

Cắt dạ dày phẫu thuật lại

PT I

1.260.000

4

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

PT I

1.260.000

5

Cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

PT I

1.260.000

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

PT I

1.260.000

7

Cắt lại đại tràng

PT I

1.260.000

8

Cắt 1 nửa đại tràng phải, trái

PT I

1.260.000

9

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

PT I

1.260.000

10

Cắt cụt trực tràng giữ lại cơ tròn

PT I

1.260.000

11

Cắt u sau phúc mạc

PT I

1.260.000

12

Cắt đoạn đại tràng ngang đại tràng sigma nối ngay

PT I

1.260.000

13

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

PT I

1.260.000

14

Cắt 1 nửa dạ dày do viêm, loét, u lành

PT I

1.260.000

15

Cắt túi thừa tá tràng

PT I

1.260.000

16

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

PT I

1.260.000

17

Cắt u mạc treo có cắt ruột

PT I

1.260.000

18

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng/đường tầng sinh môn có cắt ruột

PT I

1.260.000

19

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay

PT I

1.260.000

20

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

PT I

1.260.000

21

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

PT I

1.260.000

22

Cắt đoạn ruột non

PT I

1.260.000

23

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

PT I

1.260.000

24

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

PT I

1.260.000

25

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

PT I

1.260.000

26

Cắt bỏ trĩ vòng

PT I

1.260.000

27

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

PT I

1.260.000

28

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

PT I

1.260.000

29

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

PT I

1.260.000

30

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

PT I

1.260.000

31

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần

PT II

700.000

32

Nối vị tràng

PT II

700.000

33

Cắt u mạc treo không cắt ruột

PT II

700.000

34

Làm hậu môn nhân tạo

PT II

700.000

35

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

PT II

700.000

36

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

PT II

700.000

37

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

PT II

700.000

38

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

PT II

700.000

39

Cắt cơ tròn trong

PT II

700.000

40

Phẫu thuật cắt ruột thừa

PT II

700.000

41

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

PT II

700.000

42

Phẫu thuật áp xe ruột thừa

PT II

700.000

43

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

PT II

700.000

44

Mở bụng thăm dò

PT II

700.000

45

Cắt trĩ

PT II

700.000

46

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

PT II

700.000

47

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

PT II

700.000

48

Mở thông dạ dày

PT II

700.000

49

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

PT II

700.000

50

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

PT II

700.000

51

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

PT III

560.000

52

Lấy máu tụ tầng sinh môn

PT III

560.000

53

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

PT III

560.000

 

VIII. Gan - Mật - Tụy

 

 

1

Cắt phân thuỳ gan

PT I

1.260.000

2

Cắt hạ phân thuỳ gan

PT I

1.260.000

3

Cắt gan không điển hình do vỡ gan

PT I

1.260.000

4

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan

PT I

1.260.000

5

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

PT I

1.260.000

6

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

PT I

1.260.000

7

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

PT I

1.260.000

8

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ oddi

PT I

1.260.000

9

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

PT I

1.260.000

10

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

PT I

1.260.000

11

Cắt thân và đuôi tuỵ

PT I

1.260.000

12

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

PT I

1.260.000

13

Nối lưu thông cửa chủ

PT I

1.260.000

14

Cắt chỏm nang gan

PT I

1.260.000

15

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu

PT I

1.260.000

16

Nối ống mật chủ tá tràng

PT I

1.260.000

17

Nối ống mật chủ hỗng tràng

PT I

1.260.000

18

Lấy sỏi ống Wirsung, nối ống Wirsung-hỗng tràng

PT I

1.260.000

19

Nối nang tuỵ dạ dày

PT I

1.260.000

20

Nối nang tuỵ-hỗng tràng

PT I

1.260.000

21

Cắt lách do chấn thương

PT I

1.260.000

22

Nối túi mật hỗng tràng

PT I

1.260.000

23

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

PT I

1.260.000

24

Dẫn lưu áp xe tuỵ

PT I

1.260.000

25

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

PT I

1.260.000

26

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

PT II

700.000

27

Dẫn lưu túi mật

PT II

700.000

28

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

PT II

700.000

29

Dẫn lưu áp xe gan

PT III

560.000

30

Cắt bỏ khối tá tuỵ

PTĐB

1.750.000

 

IX. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

1

Cắt u tuyến thượng thận

PT I

1.260.000

2

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

PT I

1.260.000

3

Cắt 1 nửa thận

PT I

1.260.000

4

Cắt u thận lành

PT I

1.260.000

5

Lấy sỏi san hô thận

PT I

1.260.000

6

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang - trực tràng

PT I

1.260.000

7

Cắt thận đơn thuần

PT I

1.260.000

8

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

PT I

1.260.000

9

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

PT I

1.260.000

10

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

PT I

1.260.000

11

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

PT I

1.260.000

12

Cắt nối niệu quản

PT I

1.260.000

13

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

PT I

1.260.000

14

Cắm niệu quản bàng quang

PT I

1.260.000

15

Cắt 1 nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

PT I

1.260.000

16

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

PT I

1.260.000

17

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

PT I

1.260.000

18

Cắt u bàng quang đường trên

PT I

1.260.000

19

Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ dò bàng quang

PT I

1.260.000

20

Cắt cổ bàng quang

PT I

1.260.000

21

Cắt nối niệu đạo sau

PT I

1.260.000

22

Phẫu thuật treo thận

PT II

700.000

23

Lấy sỏi niệu quản

PT II

700.000

24

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

PT II

700.000

25

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

PT II

700.000

26

Cắt nối niệu đạo trước

PT II

700.000

27

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

PT II

700.000

28

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn

PT II

700.000

29

Dẫn lưu thận qua da

PT II

700.000

30

Lấy sỏi bàng quang

PT II

700.000

31

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

PT II

700.000

32

Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật

PT II

700.000

33

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

PT II

700.000

34

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

PT III

560.000

35

Dẫn lưu khoang retzius

PT III

560.000

36

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

PT III

560.000

37

Cắt u nang thừng tinh Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

PT III

560.000

38

Cắt u sùi đầu miệng sáo

PT III

560.000

39

Cắt u lành dương vật

PT III

560.000

40

Mở rộng lỗ sáo

PT III

560.000

41

Chích áp xe tầng sinh môn

PT III

560.000

 

X. Phụ khoa

 

 

1

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

PT I

1.260.000

2

Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang âm đạo

PT I

1.260.000

3

Cắt 1 nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

PT I

1.260.000

4

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

PT I

1.260.000

5

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

PT I

1.260.000

6

Lấy khối máu tụ thành nang

PT I

1.260.000

7

Phẫu thuật Lefort

PT II

700.000

8

Lấy thai triệt sản

PT II

700.000

9

Khâu tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

PT II

700.000

10

Cắt cụt cổ tử cung

PT II

700.000

11

Phẫu thuật treo tử cung

PT II

700.000

12

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

PT II

700.000

13

Làm lại thành âm đạo

PT II

700.000

14

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

PT II

700.000

15

Cắt u nang vú hay u vú lành

PT II

700.000

16

Khâu tử cung do nạo thủng

PT II

700.000

17

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

PT II

700.000

18

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

PT II

700.000

19

Cắt polip cổ tử cung

PT III

560.000

20

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

PT III

560.000

 

XI. Nhi

 

 

1

Cố định mảng sườn di động

PT I

1.260.000

2

Dẫn lưu áp xe phổi

PT III

560.000

3

Phẫu thuật tắc tá tràng các loại

PT I

1.260.000

4

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

PT I

1.260.000

5

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

PT I

1.260.000

6

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

PT I

1.260.000

7

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

PT I

1.260.000

8

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

PT I

1.260.000

9

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

PT I

1.260.000

10

Lấy giun, dị vật ở ruột non

PT II

700.000

11

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

PT II

700.000

12

Phẫu thuật tháo lồng ruột

PT II

700.000

13

Cắt túi thừa Meckel

PT II

700.000

14

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em

PT II

700.000

15

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

PT II

700.000

16

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

PT II

700.000

17

Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan

PT I

1.260.000

18

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun

PT I

1.260.000

19

Dẫn lưu túi mật

PT II

700.000

20

Lấy sỏi nhu mô thận

PT I

1.260.000

21

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

PT I

1.260.000

22

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

PT I

1.260.000

23

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

PT II

700.000

24

Cắt u nang buồng trứng xoắn

PT II

700.000

25

Đóng các lỗ dò niệu đạo

PT II

700.000

26

Phẫu thuật thoát vị bẹn

PT II

700.000

27

Dẫn lưu thận

PT II

700.000

28

Phẫu thuật sỏi bàng quang

PT II

700.000

29

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

PT II

700.000

30

Lấy sỏi niệu đạo

PT II

700.000

31

Mở thông bàng quang

PT III

560.000

32

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

PT I

1.260.000

33

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

PT I

1.260.000

34

Phẫu thuật viêm xương tuỷ giai đoạn mạn tính

PT I

1.260.000

35

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

PT II

700.000

36

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

PT II

700.000

 

XII. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

1

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

PT I

1.260.000

2

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

PT I

1.260.000

3

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

PT I

1.260.000

4

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

PT I

1.260.000

5

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh mạch máu

PT I

1.260.000

6

Cố định nẹp vít 2 xương cẳng tay

PT I

1.260.000

7

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

PT I

1.260.000

8

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

PT I

1.260.000

9

Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy trên lòi cầu, liên lồi cầu xương đùi

PT I

1.260.000

10

Kết hợp nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

PT I

1.260.000

11

Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

PT I

1.260.000

12

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương

PT I

1.260.000

13

Cắt u máu lan toả đường kính bằng và trên 5cm

PT I

1.260.000

14

Cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 5cm

PT I

1.260.000

15

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

PT I

1.260.000

16

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

PT I

1.260.000

17

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

PT I

1.260.000

18

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

PT I

1.260.000

19

Đóng đinh nội tuỷ gãy duỗi 2 xương cẳng tay

PT I

1.260.000

20

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

PT I

1.260.000

21

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

PT I

1.260.000

22

Cắt cụt dưới mẫu chuyển xương đùi

PT I

1.260.000

23

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

PT I

1.260.000

24

Phẫu thuật cal lệch

PT I

1.260.000

25

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

PT I

1.260.000

26

Phẫu thuật vết thương khớp

PT I

1.260.000

27

Nối gân gấp

PT I

1.260.000

28

Vá da dầy toàn bộ dưới 10cm vuông

PT I

1.260.000

29

Cắt u cơ xâm lấn

PT I

1.260.000

30

Cắt u thần kinh

PT I

1.260.000

31

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

PT I

1.260.000

32

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

PT I

1.260.000

33

Phẫu thuật gãy xương đòn

PT I

1.260.000

34

Tháo khớp vai

PT I

1.260.000

35

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

PT I

1.260.000

36

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ ra trước

PT I

1.260.000

37

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

PT I

1.260.000

38

Phẫu thuật cắt cụt đùi

PT I

1.260.000

39

Đóng đinh xương chày mở

PT I

1.260.000

40

Kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương chày

PT I

1.260.000

41

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

PT I

1.260.000

42

Cố Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

PT I

1.260.000

43

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

PT I

1.260.000

44

Đặt vít gãy thân xương sên

PT I

1.260.000

45

Đặt vít gãy trật xương thuyền

PT I

1.260.000

46

Cắt u xương sụn

PT I

1.260.000

47

Nối gân duỗi

PT I

1.260.000

48

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

PT II

700.000

49

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

PT II

700.000

50

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu

PT II

700.000

51

Cắt cụt cẳng tay

PT II

700.000

52

Phẫu thuật cal lệch đều dưới xương quay

PT II

700.000

53

Tháo khớp cổ tay

PT II

700.000

54

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu

PT II

700.000

55

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu

PT II

700.000

56

Tháo khớp gối

PT II

700.000

57

Cắt cụt cẳng chân

PT II

700.000

58

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu

PT II

700.000

59

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

PT II

700.000

60

Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm

PT II

700.000

61

Cắt u nang bao hoạt dịch

PT II

700.000

62

Cắt cụt cánh tay

PT II

700.000

63

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

PT II

700.000

64

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch

PT II

700.000

65

Kết hợp xương trong gãy xương mác

PT II

700.000

66

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

PT III

560.000

67

Tháo bỏ các ngón tay ngón chân

PT III

560.000

68

Tháo đốt bàn

PT III

560.000

69

Cắt u bao gân

PT II

700.000

70

Cắt đoạn khớp khuỷu

PT I

1.260.000

71

Gỡ dính gân

PT I

1.260.000

72

Gỡ dính thần kinh

PT I

1.260.000

73

Néo ép hoặc buộc chỉ thép gãy xương bánh chè

PT II

700.000

74

Phẫu thuật cơ gân Achille

PT II

700.000

 

XIII. Bỏng

 

 

 

A- Người lớn

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

PT II

700.000

2

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3%-5% diện tích cơ thể

PT II

700.000

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

PT III

560.000

4

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

PT III

560.000

 

B- Trẻ em

 

 

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

PT II

700.000

6

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

PT II

700.000

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

PT III

560.000

8

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

PT III

560.000

9

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

PT II

700.000

10

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

PT III

560.000

 

XIV. Nội soi

 

 

1

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

PT I

1.260.000

2

Cắt ruột thừa qua nội soi

PT I

1.260.000

3

Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

PT I

1.260.000

4

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

PT I

1.260.000

Phần B: THỦ THUẬT

 

I. Khối u

 

 

1

Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm

TT I

490.000

2

Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ/ sinh thiết

TT I

490.000

3

Chọc dò u phổi trung thất

TT I

490.000

4

Sinh thiết trực tràng có gây mê

TT II

315.000

5

Sinh thiết cổ tử cung âm đạo

TT II

315.000

6

Sinh thiết Amidal

TT III

140.000

7

Sinh thiết u vùng khoang miệng

TT III

140.000

 

II. Mắt

 

 

1

Lấy dị vật giác mạc sâu

TT I

490.000

 

III. Tai - Mũi - Họng

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

TT I

490.000

 

IV. Răng - Hàm - Mặt

 

 

1

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

TT II

315.000

 

V. Tâm thần

 

 

1

Sốc điện tâm thần

TT III

140 000

 

VI. Tiêu hoá - Gan - Mật - Tụy

 

 

1

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng xích ma

TT I

490.000

2

Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

TT I

490.000

3

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

TT I

490.000

4

Chọc dò túi cùng Douglar

TT II

315.000

 

Tiết niệu - Sinh dục

 

 

1

Lấy sỏi, tán sỏi niệu quản qua nội soi

TT I

490.000

2

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu tránh phẫu thuật

TT II

315.000

3

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

TT II

315.000

 

Phụ sản

 

 

1

Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

TT II

315.000

2

Cấy rút mảnh ghép tránh thai 1 que

TT III

140.000

 

Nhi Khoa

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

TT ĐB

840.000

 

Hồi sức cấp cứu

 

 

1

Sốc điện cấp cứu có kết quả

TT I

490.000

2

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

TT I

490.000

 

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

1

Tháo lồng ruột qua bơm hơi, ba rít

TT I

490.000

2

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

TT I

490.000

3

Siêu âm, XQ trên bàn mổ

TT II

315.000

4

Siêu âm Doopler có thuốc đối quang

TT II

315.000

5

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

TT III

140.000

6

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

TT III

140.000

 

Nội soi

 

 

1

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

TT I

490.000

2

Nội soi đường mật qua tá tràng

TT I

490.000

3

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

TT I

490.000

 

Laser

 

 

1

Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

TT I

490.000

2

Quang đông bằng Laser điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

TT III

140.000

3

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

TT III

140.000

4

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da

TT III

140.000

 

Da liễu

 

 

1

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục ( 4-5 thương tổn )

TT III

140.000

 

Cơ xương khớp

 

 

1

Tiêm ngoài màng cứng

TT III

140.000

2

Tiêm cạnh cột sống

TT III

140.000

3

Tiêm khớp

TT III

140.000

 

PHỤ LỤC 2

MỨC THU VỀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ CÁC BỆNH, NHÓM BỆNH ĐIỀU TRỊ TẠI CÁC CƠ SỞ KCB, BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐƯỢC BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I

Các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng

 

1. Kéo nắn cột sống các khớp.

4. ánh sáng trị liệu:

 

2. Tập vận động cho người bệnh: (tập thụ động có trợ giúp) với người bệnh liệt nửa người, liệt chi, tổn thương hệ vận động.

Hồng ngoại; Tử ngoại. Lase điều trị: (lase chiếu, nội mạch, thẩm mỹ).

 

3. Điện trị liệu:

5. Nhiệt trị liệu:

 

Điện phân.

Bó Parafin.

 

Điện xung (giao thoa, điện vi dòng, sóng xung kích)

Ngải cứu.

 

Điện từ trường.

Túi chườm.

 

Siêu âm.

6. Xoa bóp, bấm huyệt.

 

Sóng ngắn.

7. Châm cứu.

 

Điện châm.

8. Thuỷ châm.

II

Khung giá dịch vụ kỹ thuật PHCN được Bảo hiểm y tế thanh toán

 

Tên dịch vụ

Mức giá (đồng)

1

Khám bệnh

3 000

2

Kéo nắn cột sống

15 000

3

Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút)

15 000

4

Tập vận động (mỗi đoạn chi,30 phút)

10 000

5

Điện phân

5 000

6

Giao thoa

7 000

7

Điện vi dòng giảm đau

7 000

8

Sóng xung kích điều trị

21 000

9

Điện từ trường

6 000

10

Siêu âm điều trị

8 000

11

Sóng ngắn

6 000

12

Hồng ngoại

5 000

13

Tử ngoại

5 000

14

Lase chiếu ngoài

7 000

15

Lase nội mạch

25 000

16

Lase thẩm mỹ

25 000

17

Bó Parafin

5 000

18

Ngải cứu/Túi chườm

4 000

19

Xoa bóp, bấm huyệt

15 000

20

Châm cứu

5 000

21

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10 000

22

Điện châm

5 000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung chi tiết phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • Số hiệu: 22/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/04/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Trịnh Thị Cúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/05/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản