Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 219/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn; Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 341/TTr-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STMMT ngày 13/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2021

Diện tích (ha)

cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.097,16

92,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.499,56

5,01

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.149,11

3,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.639,13

3,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.315,98

6,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.246,02

30,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.248,26

8,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.605,59

37,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,85

0,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

236,75

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7332,44

6,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,85

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,98

0,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,00

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,39

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,83

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

0,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.419,52

3,12

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,17

0,01

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,73

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

991,39

0,90

2.12

Đất ở đô thị

ODT

94,60

0,09

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,38

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,58

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,30

0,02

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

583,64

0,53

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

108,54

0,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,18

0,03

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

0,00

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,79

0,03

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.626,33

1,48

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,24

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.249,93

1,14

4

Đất đô thị*

KDT

879,54

0,80

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,35

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,33

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,43

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,42

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,40

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

280,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,97

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,80

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

6,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,06

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,50

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,64

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,69

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,94

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,01

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 219/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản