Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/2005/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 /2001/ QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10,
Căn cứ vào luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 08 / CP-XDPL ngày 01 / 02 / 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với: 247 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức; 23 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc; 9 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan; 37 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Aó; 21 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan; 4 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Xin-ga-po; 35 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc; 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; 22 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản; 128 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc (Hồng Kông); 5 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ; 1 công dân hiện đang cư trú tại Estonia; 222 công dân hiện đang cư trú tại Slovakia; 7 công dân hiện đang cư trú tại Đại Công quốc Luxembourg; 37 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch (có tên trong Danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong Danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Bùi Thị Hồng, sinh ngày 22/10/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 79822 TITISEE-NEUS-TADT, AN DER FEHRN 28
2. Nguyễn Trần Hiệp, sinh ngày 08/9/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STR. DER REPUBLIK 13, 39638 GARDELEGEN
3. Nguyễn Hoàng Diễm Huyền, sinh ngày 27/10/1994 tại Đức (con anh Hiệp); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STR. DER REPUBLIK 13, 39638 GARDELEGEN
4. Vũ Văn Dũng, sinh ngày 21/10/1961 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WELZHEIMER WALD STR.37, 73614 SCHORNDORF
5. Vũ Thị Kim Thanh, sinh ngày 20/4/1998 tại Đức (con anh Dũng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WELZHEIMER WALD STR.37, 73614 SCHORNDORF
6. Vũ Việt Đức, sinh ngày 26/6/1997 tại Đức (con anh Dũng); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WELZHEIMER WALD STR.37, 73614 SCHORNDORF
7. Huỳnh Công Đức, sinh ngày 24/6/1956 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WALDBREIBACHER STR.85A, 53557 BADHOENNINGEN
8. Bùi Kinh Thiên, sinh ngày 05/10/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WALDSCHULSTR.21, 65933 FRANKFURT/M
9. Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 23/02/1970 tại Thái Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHA- FEN, MASRT.60
10. Nguyễn Phi Long, sinh ngày 24/ll/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN .
11. Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 10/6/1968 tại Hà Nội (vợ anh Long); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN
12. Nguyễn Linh Diệp, sinh ngày 17/9/1991 tại Đức (con anh Long); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN
13. Nguyễn Thu Sang, sinh ngày 28/8/1998 tại Đức (con anh Long); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN
14. Nguyễn Thu Thảo, sinh ngày 13/4/2000 tại Đức (con anh Long); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GERH. HAUPTMANN- RING 11/1, 81737 MUENCHEN
15. Nguyễn Mạnh Hà, sinh ngày 06/02/1970 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MITTLERE UFER STR.78, 73614 SCHORNDORF
16. Thi Văn Nghĩa, sinh ngày 14/4/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MAX-PORZIG STR.44, 78224 SINGEN
17. Thi Vũ Nam Phương, sinh ngày 22/02/1991 tại Đức (con chị Nguyệt); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MAX-PORZIG STR.44, 78224 SINGEN
18. Phạm Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 24/6/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Nghĩa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MAX-PORZIG STR.44, 78224 SINGEN
19. Trần Thị Anh Kim, sinh ngày 25/12/1968 tại Đà Lạt; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STUHLINGERSTR.17, 79106 FREIBURG I.BR
20. Mai Thị Lệ ái, sinh ngày 06/10/1967 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 12527 BERLIN, KAROLI- NENHOFWEG 54
21. Bùi Minh Đức, sinh ngày 07/12/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ALFRED-NEUMANN- ANGER 15, 81737 MUENCHEN
22. Võ Thị Minh Huyền, sinh ngày 31/5/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KASSLERFELDER STR.5, 47059 DUISBURG
23. Nguyễn Thị Hải, sinh ngày 03/5/1970 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ERNST-FRIEDRICH- STR.l0, 76227 KARLSRUHE
24. Vũ Lan Hương, sinh ngày 31/7/1992 tại Đức (con chị Hải); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ERNST-FRIEDRICH- STR.10,76277 KARLSRUHE
25. Vũ Hưng, sinh ngày 05/11/1996 tại Đức (con chị Hải); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ERNST-FRIEDRICH- STR.l0,76277 KARLSRUHE
26. Nguyễn Vĩnh Thảo, sinh ngày 01/9/1961 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SPANGENBERGERWEG 10, 63741 ASCHAFFENBURG
27. Nguyễn Thái Hòa, sinh ngày 20/01/1963 tại Tiền Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOLPINGSTR. 8, 53557 BAD HOENNINGEN
28. Nguyễn Hiền Hans, sinh ngày 13/9/1990 tại Đức (con anh Hòa); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOLPINGSTR.8, 53557 BAD HOENNINGEN
29. Phạm Hùng Cường, sinh ngày 18/01/1962 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE
30. Nguyễn Thị Nguyệt, sinh ngày 02/3/1968 tại Quảng Ninh (vợ anh Cường); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE
31. Phạm Phương Anh, sinh ngày 26/6/1992 tại Đức (con anh Cường); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE
32. Phạm Trung Kiên, sinh ngày 23/10/1993 tại Đức (con anh Cường); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BERTHAVONSUTTNER ALLEE 19-21614 BUXTEHUDE
33. Dương Anh Minh, sinh ngày 0410/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 86154 AUGSBURG,
34. Ngô Hà Anh Khoa, sinh ngày 26/3/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh ; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WEDEL, PINNEBERG
35. Nguyễn Thị Quốc Huy, sinh ngày 20/7/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NEUHERBERGSTR.107/7, 80937 MEUNCHEN
36. Lương Thị Vỹ Phượng, sinh ngày 04/4/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 10963 BERLIN, MOCKER- NSTR.121
37. Trần Đình Toàn, sinh ngày 06/2/1964 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 31061 ALFELD (LEINE), HANNOVERSCHE STR.25
38. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 10/12/1967 tại Bắc Ninh (vợ anh Toàn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 81061 ALFELD (LEINE), HANNOVERSCHE STR.25
39. Trần Thu Hương, sinh ngày 17/8/1990 tại Bắc Ninh (con chị Thu); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 31061 ALFELD (LINE), HANNOVERSEHE STR.25
40. Trần Anh Tuấn, sinh ngày 29/7/1992 tại Đức (con chị Thu); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 31061 ALFELD (LEINE), HANNOVERSCHE STR.25
41. Lê Hồng Minh, sinh ngày 05/10/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BUERGERMEISTER HAINZ STR 17, 68165 MUEHLHEIM AM MAIN
42. Lưu Thị Vân, sinh ngày 23/6/1956 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 76571 GAGGENAU, AM HANG 13
43. Phan Văn Thành, sinh ngày 21/9/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91233 NEUNKIRCHEN AM SAND
44. Đặng Thị Thanh Phụng, sinh ngày 21/8/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Thành); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91233 NEUNKIRCHN AM SAND
45. Phan Đặng Thanh Xuân, sinh ngày 23/01/1990 tại Đức (con chị Phụng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91238 NEUNKIRCHEN AM SAND
46. Phan Thanh An, sinh ngày 09/7/1988 tại Đức (con chị Phụng) ; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HAUPTSTR.8, 91233 NEUNKIRCHEN AM SAND
47. Nguyễn Thị Dự, sinh ngày 20/01/1978 tại Quảng Nam; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HOLTENAUER STR. 11, 24103 KIEL
48. Trần Thị Trúc Loan, sinh ngày 12/9/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HOCHMANNWEG 3, 88400 BIBERACH
49. Nguyễn Thị Thin, sinh ngày 15/3/1952 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BACHWEG.3, 84347 PFARRKIRCHEN
50. Đặng Thanh Tân, sinh ngày 13/8/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EISENBAHN STR.64, 66117SAABRUCKEN
51. Tạ Cao Sơn, sinh ngày 08/5/1998 tại Đức (con chị Tân); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: EISENBAHN STR.64, 66117-SAABRUCKEN
52. Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 02/01/1967 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, DINGLERSTR.6
53. Am Jany Hồng Nhung, sinh ngày 27/7/1992 tại Đức (con chị Bích); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, DINGLERSTR.6
54. Nguyễn Văn Năm, sinh ngày 20/12/1976 tại Hà Nam; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LUITPOLDSTR.43, 82152 KRAILLING
55. Lương Thị Hồng Vân, sinh ngày 18/6/1968 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR. 10, 28325 BREMEN
56. Nguyễn Minh Duy, sinh ngày 13/01/1992 tại Đức (con chị Vân); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR.l0, 28325 BREMEN
57. Nguyễn Tường Vi, sinh ngày 16/12/1993 tại Đức (con chị Vân); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR.l0, 28325 BREMEN
58. Nguyễn Minh Thy, sinh ngày 26/7/1996 tại Đức (con chị Vân); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LUDWIGSHAFENER STR.l0, 28325 BREMEN
59. Nguyễn Thị Lụa, sinh ngày 05/10/1970 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AINDORFERSTR. 89, 80689 MUNCHEN
60. Phạm Duy Khôi Dominik, sinh ngày 18/5/1997 tại Đức (con chị Lụa); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AINDORFERSTR. 89, 80689 MUNCHEN
61. Lư Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 11/9/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OTTO STR. 111A, 85521 OTTOBRUNN
62. Vũ Tuấn Linh, sinh ngày 18/8/1993 tại Đức Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SUHLER STR. 8, 12629 BERLIN
63. Nguyễn Thị Thu Yến, sinh ngày 30/01/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VINCENT VAN GOGH STR. 32, 13057 BERLIN
64. Nguyễn Hoàng Dung, sinh ngày 13/02/1998 tại Đức (con chị Yến); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VINCENT VAN GOGH STR. 32, 13057 BERLIN
65. Trần Duy Hiển, sinh ngày 09/10/1981 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 12435 BERLIN, BEER MANN STR. 18
66. Nguyễn Lan Phương, sinh ngày 12/01/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SEILER STR. 5, 67063 LUDWIGSHAFEN
67. Nguyễn Huy Hùng, sinh ngày 01/9/1965 tại Hà Nội (chồng chị Phương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SEILER STR. 5,67063 LUDWIGSHAFEN
68. Nguyễn Hoài Thu, sinh ngày 20/9/1991 tại Đức (con chị Phương); Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: SEILER STR. 5,67063 LUDWIGSHAFEN
69. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 04/3/1996 tại Đức (con chị Phương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SEILER STR. 5,67063 LUDWIGSHAFEN
70. Dương Hoàng Hiệp, sinh ngày 16/4/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TEGERNSEER LAND STR. 110/5, 81539 MUNCHEN
71. Vũ Thị Thúy Huyền, sinh ngày 13/3/1986 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WALD STR 35, 06803 GREPPIN
72. Trần Thùy Dương, sinh ngày 26/4/1968 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAHNHOF STR.30, 73329 KUCHEN
73. Nguyễn Thị Thủ Khoa, sinh ngày 20/01/1964 tại Đồng Nai (vợ anh Dương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAHNHOF STR. 30, 73329 KUCHEN
74. Trần Quang, sinh ngày 25/01/1994 tại Đức (con chị Khoa); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAHNHOF STR. 30, 73329 KUCHEN
75. Vũ Giáng Hương, sinh ngày 18/01/1997 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 28865 LILIENTHAL, DANZIGER STR.31
76. Nguyễn Thành Công, sinh ngày 09/4/1992 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SCHAEFERWEG 16, 71706 MARKGROENINGEN
77. Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 15/02/1981 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SCHNELLER STR.23, 12439 BERLIN
78. Nguyễn Vân Phi, sinh ngày 28/8/2008 tại Đức (con chị Hằng); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SCHNLLER STR.23, 12439 BERLIN
79. Nguyễn Ngọc Anh Thư, sinh ngày 26/9/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NECKAR STR. 82, 64711 ERBACH
80. Phạm Văn Vang, sinh ngày 19/9/1953 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AM TIERPARK 50, 10319 BERLIN
81. Đinh Thị Thoa sinh ngày 08/01/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: THEODOR BILLROTH STR 105, 28277 BREMEN
82. Dinh Trọng Minh, sinh ngày 20/3/1997 tại Đức (con chị Thoa); Giới tính Nam
Hiện trú tại: THEODOR BILLROTH STR 105, 28277 BREMEN
83. Dinh Minh Chi, sinh ngày 31/5/1998 tại Đức (con chị Thoa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: THEODOR BILLROTH STR 105, 28277 BREMEN
84. Phạm Khắc Cần, sinh ngày 15/12/1958 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HUBERTUSDAMM 75, 14480 POSDAM
85. Phạm Khắc Anh Tuấn, sinh ngày 28/11/1992 tại Đức (con anh Cẩn); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HUBERTUSDAMM 75, 14480 POSDAM
86. Phạm Diệu Vân, sinh ngày 07/9/1997 tại Đức (con anh Cần); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HUBERTUSDAMM 75, 14480 POSDAM
87. Nguyễn Văn Tú, sinh ngày 13/6/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KORVETTEN STR. 63, 23558 LUEBECK
88. Phan Minh Tuấn, sinh ngày 07/12/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LUTHERGASSE 13, 07937 ZEULENRODA
89. Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 20/6/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HEINRIEH HEINE STR. 55, 10179 BERLIN
90. Nguyễn Đắc Nghiệp, sinh ngày 13/8/1952 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 06502 THALE, LINDENB- ERGSWEG 11
91. Nguyễn Đức Minh, sinh ngày 23/11/1987 tại Hà Nội (con anh Nghiệp); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 06502 THALE, LINDEN- BERGSWEG 11
92. Huỳnh Anh, sinh ngày 31/10/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, BERLINER STR.27
93. Trịnh Nam, sinh ngày 17/8/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 99085 ERFURT, GRETE, REICHARDT, STR 4
94. Lê Thi Khương, sinh ngày 20/3/1953 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SIGMUND STR. 2, 90429 NURNBERG
95. Phan Hùng, sinh ngày 05/11/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KATZHEIMER STR.lB, 96050 BAMBERG
96. Phan Phương Khanh, sinh ngày 20/10/1994 tại Đức (con anh Hùng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KATZHEIMER STR.1B 96050 BAMBERG
97. Phan Thanh Tùng David, sinh ngày 07/6/1998 tại Đức (con anh Hùng); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KATZHEIMER STR.1B 96050 BAMBERG
98. Lê Đình Thi, sinh ngày 01/10/1970 tại Quảng Nam; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SOOTBORN 18 H 22453 HAMBURG
99. Nguyễn Thị Ngọc Liên, sinh ngày 16/12/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MULLNER STR.32, 90429 NURNBERG
100. Công Khắc Dũng, sinh ngày 31/7/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LLM STR.16, 81829 MUNCHEN
101. Phạm Thị Bích Hà, sinh ngày 21/12/1957 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 48157 MUNSTER KONIG- SBERGER STR. 94
102. Vũ Bá Linh, sinh ngày 22/6/1991 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SUHLER STR.8, 12629 BERLIN
103. Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 21/7/1986 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IM BRUCH 10, 29646 BISPINGEN
104. Trần Phi Long, sinh ngày 09/9/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 79395 NEUENBURG AMRHEIN, BREISACHER STR.25
105. Phạm Huỳnh Thùy Trang, sinh ngày 11/10/1985 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NORDEND STR.5, 63110 RODGAU
106. Nguyễn Chung Ngọc, sinh ngày 10/3/1976 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ECHINGER STR.7C, 80805 MUNCHEN
107. Nguyễn Thị Song, sinh ngày 26/12/1963 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KORL MARX STR.29, 16816 NEURUPPIN
108. Lại Thị Yến Ly, sinh ngày 17/5/1991 tại Đức (con chị Song); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KORL MARX STR.29, 16816 NEURUPPIN
109. Lại Việt Hoàng, sinh ngày 19/01/1994 tại Đức (con chị Song); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KORL MARX STR.29, 16816 NEURUPPIN
110. Trần Ngọc Hưởng, sinh ngày 30/12/1955 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BLUMEN STR.21, 93055 REGENSBURG
111. Trần Ngọc Hiếu, sinh ngày 08/02/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh (con anh Hưởng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BLUMEN STR. 21, 93055 REGENSBURG
112. Lại Minh Thống, sinh ngày 01/5/1965 tại Long An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, LUDWIG STR.6
113. Trương Thị Hồng Cúc, sinh ngày 03/01/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Thống) ; Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, LUDWIG STR. 6
114. Lại Kiều Trang, sinh ngày 29/11/1997 tại Đức (con chị Cúc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, LUDWIG STR.6
115. Nguyễn Văn Năng, sinh ngày 08/9/1951 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 74653 KUNZELSAU, NAGELSBERG, BRUNO, LAMBERT, STR.30
116. Nguyễn Văn Phước, sinh ngày 12/02/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ELISABETH GRANIER HOP 14, 30161 HANNOVE
117. Nguyễn Tú Thanh, sinh ngày 28/5/2000 tại Đức (con anh Phước); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ELISABETH GRANIER HOP 14, 30161 HANNOVER
118. Nguyễn Văn Sâm, sinh ngày 03/12/1958 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LERCHEN STR.37, 74072 HEILBRONN
119. Nguyễn Văn Vinh, sinh ngày 01/12/1962 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 67063 LUDWIG SHAFEN BLUCHER STR.24
120. Nguyễn Hải yến, sinh ngày 11/10/1992 tại Đức (con anh Vinh); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67063 LUDWIG SHAFEN BLUCHER STR.24
121. Nguyễn Thị Lệ Thanh, sinh ngày 26/3/1967 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROON STR.11, 13585 BERLIN
122. Trần Thị Thu Hà, sinh ngày 15/3/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CORINTH STR 24C, 10245 BERLIN
123. Trần Ngọc Trâm, sinh ngày 21/3/1992 tại Đức (con chị Hà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CORINTH STR 24C, 10245 BERLIN
124. Lê Hồng Anh, sinh ngày 28/8/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KONIGSBERGER STR.22, 41063 MONCHENGLADBACH
125. Nguyễn Thị Yến, sinh ngày 17/7/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 26608 AURICH, BENI NGAWEG 12
126. Bùi Lisa Thu Hà, sinh ngày 17/5/1995 tại Đức (con chị Yến); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 26603 AURICH, BENINGA- WEG 12
127. Nguyễn Hoàng Minh, sinh ngày 22/5/1994 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 71706 MARKGRONIN- GEN SCHAFERWEG 16
128. Đặng Thế Phượng, sinh ngày 09/01/1964 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6
129. Đặng Thị Thanh Hương, sinh ngày 17/02/1965 tại Hà Nội (vợ anh Phượng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6
130. Đặng Thế Đức, sinh ngày 27/4/1991 tại Hà Nội (con chị Hương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6
131. Đặng Thế Hoàng Anh, sinh ngày 23/10/1992 tại Đức (con chị Hương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 19057 SCHWERIN, JULIUS, POLENTZ STR.6
132. Trịnh Lợi, sinh ngày 07/3/1962 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PARK STR.2, 66111 SAARBRUCKEN
133. Nguyễn Đức Hoàng, sinh ngày 05/4/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AGRICOLASTR.14,09599 FREIBERG - ĐỨC
134. Bùi Xuân Kiểm, sinh ngày 31/10/1968 tại Hà Nam; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: IM ZWIEKEI 8, 36199 ROTENBURG AD-FULDA
135. Bùi Hoàng Long, sinh ngày 22/8/1993 tại Đức (con anh Kiểm); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: IM ZWIEKEI 8, 36199 ROTENBURG AD-FULDA
136. Bùi Đặng Hoàng Dung, sinh ngày 27/4/1996 tại Đức (con anh Kiểm); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IM ZWIEKEI 8, 36199 ROTENBURG AD-FULDA
137. Võ Anh Tuấn, sinh ngày 18/11/1962 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RECHBERGHAUSE- RWEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN
138. Phan Thị Xuân Thu, sinh ngày 02/02/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Tuấn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER- WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN
139. Võ Anh Thy, sinh ngày 02/11/1991 tại Đức (con chị Thu); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER-WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN
140. Võ Thu Trang, sinh ngày 11/11/1999 tại Đức (con chi Thu); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER- WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN
141. Võ Minh Trâm, sinh ngày 10/9/2001 tại Đức (con chị Thu); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RECHBERGHAUSER- WEG 56Q, 73035 GOEPPINGEN
142. Phan Công Thanh Tâm, sinh ngày 01/3/1985 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: INNTRABE 21B, 38120 BRAUNSCHWEIG
143. Huỳnh Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 03/01/1986 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HEIDTER BERG 31 42289 WUPPERTAL
144. Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 20/9/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KIESLINGSTRABE 46, 90491 NURNBERG
145. Đinh Thị Thanh Hiếu, sinh ngày 01/4/1979 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GRUNER WEG 16359 BIESENTHAL
146. Trần Văn Tươi, sinh ngày 02/3/1955 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAATWINKLER DAMM 141, 13629 BERLIN
147. Đặng Minh Dũng, sinh ngày 14/6/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BELFASTER STR.50, 13349 BERLIN
148. Nguyễn Thị Hoài Linh, sinh ngày 07/9/1983 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRIEDENSTR.14, 90765 FURTH
149. Đào Thị Bích (Bạch Bích), sinh ngày 31/3/1967 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 94469 DEGGENDORF, OSTLICHER STADTGABEN 35
150. Phan Trọng Thảo, sinh ngày 25/12/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SUDETENDENTSCHE STR. 71, 94315 STRAUBING
151. Nguyễn Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 19/5/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Thảo); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUDETENDENTSCHE STR.71, 94315 STRAUBING
152. Phan Ngọc Nhi, sinh ngày 26/10/1992 tại Đức (con chị Thảo); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUDETENDENTSCHE STR . 71 , 94315 STRAUBING
153. Phan Trọng Khang - David, sinh ngày 09/10/2000 tại Đức (con chị Thảo); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SUDETNDENTSCHE STR. 71 , 94315 STRAUBING
154. Nguyễn Thành Kính, sinh ngày 06/6/1960 tại An Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KATHE-KOLLWITZ. STR.7-93055 REGENSBURG
155. Nguyễn Lê Mi, sinh ngày 13/7/1992 tại Đức (con anh Kính); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KATHE-KOLLWITZ. STR.7-93055 REGENSBURG
156. Nguyễn Nhật Mai, sinh ngày 14/3/1997 tại Đức (con anh Kính); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KATHE-KOLLWITZ. STR.7-93055 REGENSBURG
157. Huỳnh Thị Hòa, sinh ngày 20/3/1965 tại Bình Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.101A
158. Nguyễn Thị Cẩm Loan, sinh ngày 18/10/1990 tại Đức (con chị Hoà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.101A
159. Nguyễn Tiến Đông, sinh ngày 16/10/1992 tại Đức (con chị Hòa); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.101A
160. Nguyễn Cẩm Yến, sinh ngày 02/01/1993 tại Đức (con chị Hòa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: D-26384 WILHELMHA- VEN, GOKERSTR.l01A
161. Hồ Chí Linh, sinh ngày 27/9/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DOBERITZER WEG 8- STABFURT 39418
162. Nguyễn Quang Khánh, sinh ngày 22/02/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AM RUHSTEIN 22 91054 BUCKENHOF
163. Tại Duy Phồn, sinh ngày 14/3/1953 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MARTIN ANDERSEN NEXORING 16, 18106 ROSTOCK
164. Lê Thị Anh Đào, sinh ngày 08/3/1975 tại Ninh Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUDRING 13-31275 LEHRTE
165. Trần Bảo Anh, sinh ngày 31/01/1991 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ADOLF BRAUN STR 6, 90429- NURNBERG
166. Phạm Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 06/01/1992 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NIEDWIESENSTRASSE 76, D-60431 FRANKFURT
167. Nguyễn Trần Diễm Trang, sinh ngày 03/6/1992 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ZUGSPITZSTR. 248, 90471 NURNBERG
168. Ngô Huyền Đức, sinh ngày 11/6/1963 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính: Nam
Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ
169. Nguyễn Thị Lan (là vợ ông Đức), sinh ngày 05/4/1970 tại Vĩnh Phúc; Giới
tính: Nữ
Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ
170. Ngô Thùy Dung (là con bà Lan), sinh ngày 07/9/1995 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ
171. Ngô Kiều Dung (là con bà Lan), sinh ngày 08/8/1996 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ
172. Ngô Phương Dung (là con bà Lan), sinh ngày 04/02/2002 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IM KREUTZCHEN 86, 56070 KOBLENZ
173. Chống Danh Lan, sinh ngày 15/02/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ORTMANNWEG 38, 49084 OSNABRUECK
174. Võ Thị Tuyết Thu, sinh ngày 17/7/1980 tại Bến Tre; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NECKARSTR. 82, 64711 ERBACH
175. Chống Danh Thành, sinh ngày 20/5/1979 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ORTMANNWEG 33, 49084 OSNABRUECK
176. Nguyễn Thị Thanh Nga, sinh ngày 16/8/1964 tại Quảng Nam; Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: SENFTENBERGER RING 7, 13429 BERLIN
177. Nguyễn Xuân Long, sinh ngày 10/7/1967 tại Vĩnh Phú; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SCHIEFERSTR 14, 73037 GOEPPINGEN
178. Lê Thị Ngọc Bích, sinh ngày 01/01/1963 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CRAILSHEIMERSTR 4, 74572 BLAUFENDEN
179. Phùng Mỹ An, sinh ngày 23/5/1995 tại Đức (con bà Bích); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CRAILSHEIMERSTR 4, 74572 BLAUFENDEN
180. Ngô Văn Trung, sinh ngày 26/4/1959 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GRUNAUER ALLEE 22, 04209 LEIPZIG
181. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 24/9/1987 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSKAR-MARIA-GRAF- RG 18, 81737 MUENCHEN
182. Vũ Nhật Hoàn, sinh ngày 22/8/1986 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 48153 MUNSTER, TRAVE- LMANNSTR. 20B
183. Trương Hoàng Đại, sinh ngày 07/10/1983 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: N0 120 AHORNTRABE STR, 65933 FRANKFURT AM MAIN.
184. Dương Thị Minh Hạnh, sinh ngày 22/5/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: POSSENHOFENER STR, 21/1, 8146 MUENCHEN
185. Nguyễn Quốc Chiến, sinh ngày 22/8/1966 tại Tuyên Quang Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 56220 KETTIG, ANDER NACHER STR. 48
186. Bùi Lý (Lý Tam men), sinh ngày 26/01/1956 tại Quảng Ngãi; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WERKSTRABE 6, 26624 SUDBROOKMERLAND
187. Lê Xuân Tùng, sinh ngày 10/8/1986 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SPITALHOFSTR. 22a, 94032 PASSAU
188. Trần Tố Vân (Trần Grundmann), sinh ngày 08/3/1955 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SCHOTTSTR. 43, 10365 BERLIN
189. Nguyễn Huyền Ly, sinh ngày 16/9/1984 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MAUERBERGER-RING 4b, 09212 LIMBACH-OBERFROHNA
190. Nghiêm Thị Thu Phụng, sinh ngày 02/7/1967 tại Đắc Lắc; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KINDERGARTENWEG 2, 91301 FORCHHEIM
191. Tô Thanh Nhi Mira, sinh ngày 14/5/1995 tại Đức (con chị Phụng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KINDERGARTENWEG 2, 91301 FORCHHEIM
192. Hoàng Việt Thảo, sinh ngày 27/02/1998 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KNAACKSTR 31, 10405 BERLIN
193. Võ Hồng Anh Đào, sinh ngày 30/12/1966 tại Bình Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALTMANNSTR. .6, 93053 REGENSBURG
194. Huỳnh Gia Hạnh Jasmin, sinh ngày 08/11/1996 tại Đức (con chị Đào); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALTMANNSTR. 6, 93053 REGENSBURG
195. Huỳnh Jenny, sinh ngày 07/6/1998 tại Đức (con chị Đào); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALTMANNSTR. 6, 93053 REGENSBURG
196. Lâm Ngọc Sơn, sinh ngày 28/10/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GUERICKESTR 55, 93053 REGENSBURG
197. Võ Thị Thúy Nga, sinh ngày 08/4/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Sơn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GUERICKESTR 55, 93053 REGENSBURG
198. Lâm Thúy Vy, sinh ngày 14/3/2000 tại Đức (con chị Nga); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GUERICKESTR 55, 93053 REGENSBURG
199. Lư Thu Mai, sinh ngày 06/10/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WARTBURGSTR.39, 44579 CASTROPRAUXEL
200. Lư Thu Tường Vi, sinh ngày 17/5/1991 tại Đức (con chị Mai); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WARTBURGSTR.39, 44579 CASTROP-RAUXEL
201. Nguyễn Thị Tuyết Thanh, sinh ngày 01/01/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, FRUCHTMARKTSTR.23
202. Nguyễn Ngọc Diễm Phương, sinh ngày 24/11/1991 tại Đức (con chị Thanh); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, FRUCHTMARKTSTR. 23
203. Nguyễn Thanh Huy, sinh ngày 11/12/1999 tại Đức (con chị Thanh); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 66482 ZWEIBRUCKEN, FRUCHTMARKTSTR. 23
204. Bùi Thị Hồng Nhung, sinh ngày 09/02/1958 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ERNST-BLOCH-RING 28, 07743 JENA
205. Nguyễn Hải Long, sinh ngày 16/7/1984 tại Hà Nội (con chị Nhung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ERNST-BLOCH-RING 28, 07743 JENA
206. Cao Thị Sáng, sinh ngày 07/02/1967 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STRALSUNDER STR.9, 19063 SCHWERIN
207. Phạm Thị ánh Nguyệt, sinh ngày 28/11/1991 tại Đức (con chị Sáng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STRALSUNDER STR.9, 19063 SCHWERIN
208. Phạm Ngọc Sơn, sinh ngày 29/9/1997 tại Đức (con chị Sáng); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STRALSUNDER STR.9, 19063 SCHWERIN
209. Phạm Minh Tuấn, sinh ngày 11/8/1991 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: EWALD-GNAU-STR. 9, 06526 SANGERHAUSEN
210. Nguyễn Cao Đức, sinh ngày 26/9/1992 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 18069 ROSTOCK, TSCH- AIKOWSKISTRASSE 64
211. Bùi Quyết Thắng, sinh ngày 30/4/1979 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PLATZSPRUNG 46, 55543 BAD KREUZNACH
212. Nguyễn Huỳnh Nguyệt Minh, sinh ngày 14/5/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BIEDENKOPFER STR. 57, 13507 BERLIN
213. Đồng Văn Tài, sinh ngày 18/02/1958 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AM HUFEN 23748 GRO- MITZ.
214. Nguyễn Hoài Thanh, sinh ngày 01/11/1990 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOLDNER STR. 6, 10317 BERLIN
215. Nguyễn Gia Đức, sinh ngày 20/5/1992 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 18528 ZIRKOW, SE- RAMS 61
216. Trần Thị Phương Lan, sinh ngày 15/12/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 89522 HEIDENHEIM, HOMANN-POPPESTR 13
217. Trần Việt Đức, sinh ngày 16/5/1991 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Lan); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 89522 HEIDENHEIM, HOMANN-POPPE-STR 13
218. Trần Thị Bảo Châu (Lê Bảo Châu), sinh ngày 10/6/1961 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 32, 71665 VAIHINGEN AN DER ENZ
219. Lê Bửu Ngọc, sinh ngày 03/7/1991 tại; Đức (Con chị Châu); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 32, 71665 VAIHINGEN AN DER ENZ
220. Lê Thanh Ngọc, sinh ngày 14/12/1994 tại Đức (con chị Châu); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STUTTGARTER STR. 32, 71665 VAIHINGEN AN DER ENZ
221. Nguyễn Thị Kim Trà, sinh ngày 11/3/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 92318 NEUMARKTI. D.OPF, ZIMMERERSTR.11
222. Đỗ Phương Anh, sinh ngày 01/10/1994 tại Đức (con chị Trà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 92318 NEUMARKTI. D.OPF, ZIMMERERSTR.11
223. Thái Hồng Lĩnh, sinh ngày 11/6/1981 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 69168 WIESLOCH, OR- TSSTRABE 10
224. Dương Tấn Phước, sinh ngày 17/4/1961 tại Bà Rịa - Vũng Tàu; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU
225. Lê Ngọc Phương, sinh ngày 25/8/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Phước); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU
226. Dương Mai Thi, sinh ngày 07/12/1994 tại Đức (con chị Phương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU
227. Dương Mai Chi, sinh ngày 08/9/1997 tại Đức (con chị Phương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LEIPZIGER RING 411, 63110 RODGAU
228. Phạm Đào Hạnh, sinh ngày 28/5/1952 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALEXANDER-PUSCH- KIN-STR. 24, 99734 NORDHAUSEN
229. Nguyễn Thị Kim Loan, sinh ngày 21/6/1951 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 72270 BAIERSBRONN, HOLDERLINWEG 5
230. Bùi Văn Cường, sinh ngày 18/10/1966 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 73230 KIRCHHEIM UNTER TECK
231. Hoàng Xuân Tùng, sinh ngày 20/06/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KARL-LIEBKNECHT- STR. 53, 06526 SANGERHAUSEN
232. Hoàng Đức Việt, sinh ngày 03/02/1995 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 49838 LENGERICH, RICHTERINGSKAMP 2A
233. Lê Thị Thuần (Nguyễn Thị Thuần), sinh ngày 12/7/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PFALZER STRABE 28, 75177 PFORZHEIM
234. Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 14/11/1966 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 09648 MITTWEIDA, TECHNIKUMPLATZ 5
235. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 31/7/1991 tại Đức (con chị Dung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 09648 MITTWEIDA, TECHNIKUMPLATZ 5
236. Vũ Đức Hiếu, sinh ngày 25/01/1991 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 10783 BERLIN, POTS- DAMER STR 166
237. Vũ Phương Thảo, sinh ngày l1/9/1992 tại Đức; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 10783 BERLIN, POTS- DAMER STR 166
238. Nguyễn Phạm Ngọc Huy, sinh ngày 08/3/1985 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAUMWEBERSTR. 15/3, 81241 MUENCHEN
239. Đỗ Tuấn Anh, sinh ngày 18/02/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RECLAMSTRASSE 1, 04315 LEIPZIG
240. Đỗ Đức Việt, sinh ngày 21/05/1991 tại Đức; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RECLAMSTRASSE 1, 04315 LEIPZIG
241. Trần Thị Bích Liên, sinh ngày 02/8/1967 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JAHWKE WEG 2, 22179 HAMBURG
242. Trần Duy Long, sinh ngày 05/7/1991 tại Đức (con chị Liên); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JAHWKE WEG 2, 22179 HAMBURG
243. Cao Thị Mỹ Linh, sinh ngày 08/5/2000 tại Đức (con chị Liên); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JAHWKE WEG 2, 22179 HAMBURG
244. Nghiêm Xuân Hùng, sinh ngày 01/5/1989 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MINNA-SIMON-STRABE 2, 09111 CHEMNITZ
245. Đỗ Kim Thoa, sinh ngày 22/5/1950 tại Hà Nội (vợ anh Hùng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MINNA-SIMONSTRABE 2, 09111 CHEMNITZ
246. Nghiêm Thu Trang, sinh ngày 28/9/1985 tại Hà Nội (con chị Thoa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MINNA-SIMON-STRABE 2, 09111 CHEMNITZ
247. Nguyễn Văn Khoan, sinh ngày 02/11/1965 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ROMMELSHAUSER STR.19, 70734 FELLBACH.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Hoàng Anh, sinh ngày 13/11/1972 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BUDOV 33- ZLUTICE 36452 KARLOVY, VARY
2. Nguyễn Đăng Tiệp, sinh ngày 15/12/1984 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MATERNOVA 720, PRAHA 4, KUNRATICE
3. Lê Hoàng, sinh ngày 28/4/1987 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ROZVADOV 167, TACHOV
4. Phạm Quốc Tân, sinh ngày 11/12/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PEKNA 8, BRNO 64300
5. Phạm Quốc Lộc, sinh ngày 13/9/1987 tại Hà Nội (con anh Tân) Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PEKNA 8, BRNO 64300
6. Lê Năng, sinh ngày 20/7/1962 tại Bình Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOMENSKEHO 1 JAB- LONEC NAD NISOU 46601
7. Tạ Văn Hỷ, sinh ngày 01/3/1956 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TG MASARYK 477, 56201 USTI NAD ORLICI
8. Nguyễn Văn Tiệp, sinh ngày 02/6/1981 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: J.MASARYKA 1362, 50012 HRADEC KRALOVE
9. Vũ Thị Thu, sinh ngày 25/11/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ZIZKOVO NAMESTI 95 TRHOVE SVINY 37401
10. Lê Huy Quang, sinh ngày 28/10/1997 tại Séc (con chị Thu); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZIZKOVO NAMESTI 95 TRHOVE SVINY 37401
11. Lê Petr Huy, sinh ngày 28/5/2001 tại Séc (con chị Thu); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZIZKOVO NAMESTI 95 TRHOVE SVINY 37401
12. Nguyễn Văn Toán, sinh ngày 06/8/1987 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZENGROVA 466/37, VITKOVICE, OSTRAVA 70300
13. Nguyễn Việt Tiệp, sinh ngày 12/6/1997 tại Séc; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZENGROVA 466/37, VITKOVICE, OSTRAVA 70300
14. Lê Minh Cường, sinh ngày 12/01/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TYRSOVA 75/7, 26601 BEROUN MESTO
15. Doãn Hồng Hà, sinh ngày 25/3/1980 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BELEHRADSKA 306/53, 12000 PRAHA 2
16. Nguyễn Hữu Kiên, sinh ngày 12/10/1950 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ALOISINA VYSINA 643, 46015 LIBEREC
17. Vương Tấn Linh, sinh ngày 03/8/1990 tại Séc; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DRUZSTEVNI 1244, 39601 HUMPOLEC
18. Vương Vy Linh, sinh ngày 02/11/1996 tại Séc; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DRUZSTEVNI 1244, 39601 HUMPOLEC
19. Trần Minh Đức Milan, sinh ngày 12/7/1994 tại Séc; Giới tính: Nam.
Hiện trú tại: HUSOVA 2786/27 PLZEN 30100 CR
20. Trần Phương Thảo Lenka, sinh ngày 04/12/1997 tại Séc; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HUSOVA 2786/27 PLZEN 30100 CR
21. Vũ Thị Kim Thêu, sinh ngày 09/10/1983 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 197 KOMENKEHO 250 91 ZELENEC
22. Nguyễn Anh Văn, sinh ngày 10/6/1971 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam.
Hiện trú tại: PODVINNY MLYN 2117/23 PRAHA 9-190 000
23. Phạm Vũ Ánh sinh ngày 26/9/1979 tại Hà Nội; Giới tính: Nam.
Hiện trú tại: 16300 PRAHA 6 - REPY, SPANIELOVA 1292/4.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Phan Thanh Hải (tức Adamczyk Hải), sinh ngày 20/4/1960 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: UL. CZERNIAKOWWSKA 40/119 WARSZAWA 00- 714.
2. Vũ Thị Thụy, sinh ngày 27/9/1956 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: UL. S.WIGURY 20, MINSK MAZ WARSZAWA.
3. Mai Thùy Dương, sinh ngày 05/5/1980 tại Hà Nội (con chị Thụy); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: UL. S.WIGUR 20, MINSK MAZ WARSZAWA
4. Mai Thế Anh, sinh ngày 01/01/1985 tại Hà Nội (con chị Thụy); Giới tính: Nam
Hiện trú tại UL. S.WIGURY 20, MINSK MAZ WARSZAWA.
5. Phạm Ngọc Cường, sinh ngày 05/8/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 32.700 BOCHNIA UL. TRUDNA 56, POLSKA
6. Phạm Ngọc Khang, sinh ngày 19/9/1990 tại Ucraina (con anh Cường); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 32.700 BOCHNIA UL. TRUDNA 56, POLSKA
7. Trần Thị Tươi, sinh ngày 13/7/1954 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLOCKA 15/64, 01-231, WARSZAWA
8. Nguyễn Thu Phương, sinh ngày 08/1 1/1986 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLOCKA 15/64, 01-231, WARSZAWA
9. Nguyễn Thị Tố Chi Klich, sinh ngày 10/11/1953 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STAFFA 3/25, 39199 MIELEC, POLSKA.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21/3 /2005 của Chủ tịch nước).
1. Hồ Thị Huệ, sinh ngày 04/02/1977 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STERNECK STR.59/25, 5020 SALZBURG
2. Nguyễn Thị Ngọc Hà, sinh ngày 28/12/1960 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FERROGASSE 68-70/18, VIÊN 1180
3. Lê Thị Phương Liên, sinh ngày 08/5/1986 tại Đà Nẵng (con chị Hà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FERROGASSE 68-70/18, VIÊN 1180
4. Nguyễn Văn Thành, sinh ngày 25/12/1968 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DAUPHINESTRASSE 54, 4030 LINZ
5. Nguyễn Nam Lộc, sinh ngày 13/11/1995 tại Áo; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: FAVORITEN STRASSE 164/29, 1100 VIEN
6. Trần Nam Long, sinh ngày 16/10/1959 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SALZBURGER STR. 23, 4910 RIED IM INNKREIS
7. Tô Thị Ngọc, sinh ngày 12/01/1964 tại Quảng Ngãi (vợ anh Long); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SALZBURGER STR. 23, 4910 RIED IM INNKREIS
8. Trần Nam Hưng, sinh ngày 20/4/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh (con anh Long); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SALZBURGER STR. 23, 4910 RIED IM INNKREIS
9. Nguyễn Anh Đông, sinh ngày 14/8/1961 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.
10. Lương Thị Hoàng Lan, sinh ngày 24/6/1965 tại Hà Nội (vợ anh Đông); Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.
11. Nguyễn Lương Hoàng Yến, sinh ngày 25/11/1990 tại Liên Xô (con anh Đông); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.
12. Nguyễn Hoàng Mai, sinh ngày 17/8/2002 tại Áo (con anh Đông); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KUNDRATSTR. 16/2/69 VIÊN 1100.
13. Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 08/7/1973 tại Bình Thuận; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MARTINI STR. 4/15, 4060 LEONDING
14. Trần (Nguyễn) Bích Ngọc, sinh ngày 26/9/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STRUBER GASSE STR. 56/1/6 A. 5020 SALZBURG
15. Đỗ Nguyễn Thùy Trâm, sinh ngày 6/7/1988 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Ngọc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STRUBER GASSE STR. 56/1/6, 5020 SALZBURG
16. Huỳnh Ngọc Minh (zimmerl Ngọc Minh), sinh ngày 23/8/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SIMMERINGER HAUP- TSTRASSE 190. 192/12/12, 1100 VIEN
17. Bùi Văn Công, sinh ngày 16/10/1965 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEUDAU HARTBERG
18. Lê Thị Mai, sinh ngày 20/02/1978 tại Thanh Hóa (vợ anh Công); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEUDAU HARTBERG
19. Bùi Mai Linh, sinh ngày 21/9/2001 tại Áo (con anh Công); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEUDAU HARTBERG
20. Bùi Lan Anh, sinh ngày 05/01/2000 tại Áo (con anh Công); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NEU DAU 28/3, 8292 NEU- DAU HARTBERG
21. Ngô Thanh Lương, sinh ngày 20/3/1963 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: REISER STR. 10B/5, 8605 KAPFENBERG
22. Trần Thị Sao, sinh ngày 01/10/1965 tại Nam Định (vợ anh Lương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: REISER STR. 10B/5, 8605 KAPFENBERG
23. Ngô Thanh Tùng, sinh ngày l4/8/1992 tại Áo (con anh Lương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: REISER STR. 10B/5, 8605 KAPFENBERG
24. Vũ Quốc Trung, sinh ngày 24/7/1968 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN
25. Tạ Quỳnh Thụy, sinh ngày 06/4/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Trung); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN
26. Vũ Như Quỳnh, sinh ngày 03/4/1992 tại Áo (con anh Trung); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN
27. Vũ Minh David, sinh ngày 05/01/2000 tại Áo (con anh Trung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ALPEN GASE 1/7, 1100 VIÊN
28. Trần Thị Hoàng Yến, sinh ngày 25/7/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WERNDLGASSE 14 - 18/ 16/4, 1210 VIÊN
29. Nguyễn Duy Phương, sinh ngày 24/5/1968 tại Hưng Yên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BADBLEIBERG 38A, 9530 AUSTRIA
30. Lâm Mỹ Thanh, sinh ngày 24/01/1970 tại Bạc Liêu; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GURITZER STR 28/5, 5020 SALZBURG
31. Phạm Thị Mười, sinh ngày 10/01/1974 tại Tiền Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ZEILLERG 39-43/3/3, 1170- VIEN
32. Vũ Huy Lợi, sinh ngày 17/01/1970 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LEONARDBERNSTEIN, STRASSE 4-6/11/2, WIEN 1220-A
33. Nguyễn Trọng Lân, sinh ngày 29/01/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 1160 VIEN, LANDSTEI- NERGASSE 3/11
34. Tạ Thị Thanh Tâm, sinh ngày 09/3/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STERNECKSTRABE 59/72, 5020 SALZBURG
35. San Thai Moi, sinh ngày 30/8/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WERFELWEG 17A/5, A-4030 LINZ
36. Lê Đình Dũng, sinh ngày 07/4/1967 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: EDELSINN STR 2/25- 1120 VIEN
37. Vũ Duy Nhân, sinh ngày 07/6/1964 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VIEHAUSER STR.30A, 507 WALS SIEZENHEIM.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC HÀ LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21/3/2005 của Chủ tịch nước).
1. Nguyễn Thị Như Loan, sinh ngày 18/7/1977 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: REINAERDSHOF 24 3772 RR BARNEVELD
2. Trương Hà Nữ, sinh ngày 24/6/1950 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WAGENAARSTRAAT 22 4904 MV. OOSTORHOUT, THE NETH- ERLANDS
3. Bùi Kim Thanh, sinh ngày 24/10/1981 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GASTHUYSWEYDT 23 1671 MD MEDEMBLIK
4. Trịnh Thị Yến Trang, Binh ngày 20/9/1976 tại Bến Tre; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VOSSENELAAN-145 5924 AD-VENLO
5. Vũ Thị Mỷ, sinh ngày 05/10/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FAGOT 32 5802 KE VEN- RAY
6. Châu Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 05/4/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HAZELEGER 39, 4874 KX, ETTEN LEUR.
7. Tạ Hoàng Vũ, sinh ngày 12/01/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HAZELEGER 39, 4874 KX, ETTEN EUR.
8. Tạ Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 21/9/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WILDBAAN 31, 4874 KX, ETTEN LEUR.
9. Võ Thị Mỹ Dung, sinh ngày 01]02/1961 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KLAVERWWEG 54 1314 PV, ALINERE
10. Nguyễn Văn Mến, sinh ngày 05/10/1949 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: W CHURCHILL 19, 5623 KV EINDHOVEN
11. Trương Thị Xuân Mai, sinh ngày 25/11/1975 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SLOTKGRACHT 63 5346 KG OSS.
12. Lê Xuân Hòa, sinh ngày 04/4/1975 tại Phú Yên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ROOZENLAAN 72, 4407 HH YERSEHE.
13. Mã Lan Anh, sinh ngày 14/6/1958 tại Trung Quốc; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DERDE WEREL DDREEF 69, 2622 H.B DELFT
14. Hoàng Ngọc Mỹ Thủy, sinh ngày 10/9/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PAARDERBLOEM STRAAT 50 6841 BWAR NHEM NEDER LAND
15. Trương Kim Khoa, sinh ngày 27/6/1979 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ACHTSTE DO NK 42 5233 PC S. HERTOGEN BOSCH NET- HER LAND
16. Trần Thị Thanh Hà, sinh ngày 04/8/1980 tại Thừa Thiên Huế, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ISI DOOR OPSOM ERS TRAAT 17 5702 VD HELMOND
17. Trần Lê Minh Dũng, sinh ngày 14/6/1979 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WATERMAAN STRAAT 5 3331 TS ZWYNDRECHT NETHER LANDS
18. Trần Lê Hoàng Vũ, sinh ngày 11/10/1981 tại Đồng Nai; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VAN EE DEN STRAAT 91 3333 VM ZWIJNDRE CHT NETHER LANDS
19. Trần Thị Bích Lan, sinh ngày 03/01/1970 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STEVENAAK 15 3904 RT VEENENDAAL HOLLAND
20. Võ Khắc Cường, sinh ngày 25/12/1971 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VAN HELT STO CADE STRAAT 29 HS 1073 JB AMSTER DAM
21. Phạm Anh Tuấn, sinh ngày 31/12/1963 tại Thừa Thiên Huế; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 1E LEEGHWATER STRAAT 4 -1018 N.S.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA XIN-GA-PO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Nguyễn Thị Ny, sinh ngày 01/5/1971 tại Thừa Thiên Huế, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: APT.BLK 150#11-164, PETIR ROAD, SINGAPORE 670150
2. Phạm Thị Ngọc An, sinh ngày 01/01/1975 tại Quảng Ngãi; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: APT.BLK 535#7-231 UP- PER EROSS STREET SINGAPORE 050535
3. Võ Bích Thủy, sinh ngày 15/11/1966 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: APT.BLK 12#08-53, HOLLAND AVENUE, SINGAPORE 272012
4. Đại Phượng Chi, sinh ngày 19/10/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: APT.BLK 410 PANĐAN GARDENS#10-77, SINGAPORE 600410
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Hoàng Thị Yến, sinh ngày 10/3/1979 tại Bình Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 14/3,994, SEON BU, DAN WON, AN SAN, GYEONG GI
2. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 13/01/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 550-9, BUKOK-DONG, SANGROK-GU, ANSAN CITY, KYUN- GGI-DO
3. Lý Thị Lan Thanh, sinh ngày 04/3/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 110 NAM DO, 113-17 YEOK GOK, WON MI, BU CHEON, GYEONG GI
4. Lý Lệ Dung, sinh ngày 08/3/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 482 JUNG, JUNG WON, SUNG NAM, GYEONG GI
5. Lê Hà Nguyệt Thu, Sinh ngày 30/8/1976 tại Tiền Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1974 SINHEUNG 2- DONG, SOOJUNG - KU, SUNGNAM - CTY, KYUNGGI - DO.
6. Phạm Thị Hà, sinh ngày 26/3/1981 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 103 HANLIM TENE MENT HOUSE, 605 4 CHOJI - DONG, DANWON - GU, ANSAN CITY, KYUN - GGI - DO.
7. Đào Thị Lượng, sinh ngày 07/5/1979 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TAEJI ART BIILA GA - 402, 141 - 1 HYOSEONG 1-DONG, GYE-YANG - GU, INCHEON.
8 . Đỗ Thị Thắm, sinh ngày 30/9/1974 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 2077 SHINGIL, YOUNG DEUNG PO, SEOUL CITY.
9. Trần Thị Ngọc Điệp, sinh ngày 14/5/1970 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 302 CHONGSAN VILLA, 77-60 WONPYONG - DONG, KUMI CITY, KYONGSANGBUK - DO.
10. Nguyễn Thị Minh Lê, sinh ngày 08/7/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: A.302, MYUNGSEONG ACE VILIA, 724 SINCHEON DONG, SIHEUNG SI, KYONGGI DO
11. Phạm Thị Do, sinh ngày 14/7/1961 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 215 GONG DAN - DONG, KUMI CITY, KYONGSANGBUK - DO.
12. Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 19/8/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 458 - 20 BEON 1 - DONG, KANGBUK - KU, SEOUL.
13. Đặng Thành Công, sinh ngày 26/6/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1370 - 11, 202 GUWOL - DONG, NAMDONG, INCHEON.
14. Trần Thị Mỹ Châu, sinh ngày 25/8/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 514 EUN PYEON, DU DONG, UL JU, ULSAN
15. Chu Thị Kim Thu, sinh ngày 13/12/1978 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 103/1010 SANKYOK JUGONG APT, 724 -12 SANKYOK 1 - DONG, BUK - GU, DAEGU - SHI.
16. Phạm Thị Thu Hải, sinh ngày 07/12/1978 tại Hoà Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 270 - 6 SINDANG - RI, SANDONG - MYUN, KUMI - SHI, KYUN- GSANGBUK - DO
17 . Trang Mỹ Vân, sinh ngày 17/9/1976 thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 101 B YONHEUNG VILLA 11/6, 1501-31 JUAN-DONG, NAMGU, INCHEON CITY
18. Lê Thị Minh Hạnh, sinh ngày 05/7/1970 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: # 203-1401 TAEHWA HYUNDAI 123 DANGKAMDONG- BUSAN METRO CITY
19. Nguyễn Thi Ngọc Hạnh, sinh ngày 25/8/1982 tại Đồng Tháp Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PHÒNG 102, 646-9, DEUNGCHON1-DONG, KANGSEO-KU, SEOUL
20. Nguyễn Khánh Loan, sinh ngày 22/9/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 493-1 MAE-RI SANG DONG - MYUN KIMHAE CITY KYUNG SANGNAMDO
21 . Phan Thị Ngọc Châu , sinh ngày 01/01/1979 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 890-114 HAWANG SIP RI, SEONG DONG, SEOUL
22. Trần Diệu Hiền, sinh ngày 15/01/1971 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 202 C DONG A VILLA, 572-16 MA PYEONG, YONG IN GYE - ONG GI
23. Vũ Thị Phụng, sinh ngày 04/11/1979 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 209-10 CHANG UY- DONG, SEONGBUK-GU, SEOUL
24. Đỗ Thị Ngọc Thúy, sinh ngày 25/10/1980 tại Quảng Ngãi; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 682 HAEPYUNG-RIDUKRYANG-MYUN, BOSEONG-GUN, JEONLANAM
25. Nguyễn Thị Mỹ Dung, sinh ngày 12/8/1981 tại Tây Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 896 BOONHWANG-RI, NAKDONG-MYEON SANGJU-CITY, GYEONGSANGBUK-DO
26. Ngô Thị Dung, sinh ngày 18/11/1971 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 109-313 MOK-DONG, HYUANDAI APT, 1279-1 SHINCHUN- DONG, YANGCHUN-GU, SEOUL
27. Khương Thị Vân, sinh ngày 02/4/1977 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 210-92 HAENGCHEON- DONG, JONGNO-GU, SEOUL
28. Trần Tường Vi, sinh ngày 22/10/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: # GA-202, DONGWON VLLLA, 556-2 BYỤNGEOM-RI, TAEAN- EUP, HWASEONGSHI, KYUNGGI-DO
29. Hoàng Thị Thanh Hằng, sinh ngày 06/5/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 523 EUI JI, CHEONG SAN, OK CHEON, CHUNG CHEONG BUK
30. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 06/10/1974 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BOOYOUNGIMDEA APT. 107-509#1536-l DONGHWA-RI, MÔNMAK-UP, WONJOO-CINR, KANG- WONDO
31 . Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 21/8/1976 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #434-39 SEONGNAE- DONG, KANGDONG-GU, SEOUL
32. Nguyễn Ngọc Ái Khanh, sinh ngày 24/09/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SEONG-DONGKU, SEONG-SU-1-GA, 2-DONG, #685-478, SEOUL
33. Bùi Thị Thanh Uyên, sinh ngày 03/9/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 718-45 UNGSANG SHO- PPING TOWN 602, DEOKGYE-RI, UN- GSANG-EUP, YANGSAN-SI, GYE-ONG- SANGNAM
34. Tạ Thị Kim Huế, sinh ngày 19/12/1977 tại Phú Thọ; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: F 1612, DAEDONG TOWN APT, 371-2 IMEUN-DONG, GUMI- CITY, KYUNGSANGBUK-DO
35. Lê Thị Lệ Quyên, sinh ngày 14/12/1979 tại Tiền Giang; Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: 1051 WOOMOOL-RI, CHUNGDONG-MYON, SANGJOO-CITY, KYUNGSANGBUK-DO
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Bùi Mạnh Trực, sinh ngày 10/5/1968 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH RA VAN
2. Bùi Thị Bé, sinh ngày 01/01/1970 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH RA VAN
3. Đặng Văn Chương, sinh ngày 08/6/1969 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN APHANXAY, HUYỆN PAKSE, TỈNH CHĂM PA SẮC
4. Phạm Văn Bình, sinh ngày 01/01/1954 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN
5. Bùi Thị Thương, sinh ngày 01/01/1959 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN
6. Lê Văn Thanh, sinh ngày 05/8/1945 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN
7. Bùi Thị Thủy, sinh ngày 01/3/1964 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN
8. Nguyễn Hiếu, sinh ngày 01/01/1950 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: XóM KHÔNG, HUYệN KHÔNG XÊ Đôn, TỉNH XARA VAN
9. Bùi Thị Hương, sinh ngày 01/01/1954 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: XÓM KHÔNG, HUYỆN KHÔNG XÊ ĐÔN, TỈNH XARA VAN
10. Nguyễn Khương, sinh ngày 15/6/1981 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÔNG KHẲN KHĂM, HUYỆN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
11 . Nguyễn Thái Phúc, sinh ngày 28/6/1966 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN
12. Đặng Thị Mai, sinh ngày 13/7/1971 tại Lào (vợ anh Phúc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN
13. Nguyễn Thái Thành, sinh ngày 12/10/1990 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN
14. Nguyễn Thái Lợi, sinh ngày 25/8/1993 tại Lào (Con anh Phúc); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN
15. Nguyễn Thái Long, sinh ngày 22/01/1997 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN
16. Nguyễn Thị Thái Ngọc, sinh ngày 06/8/2002 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 3, BẢN VATTAYNOI THÔNG, HUYỆN SIKHOTTABONG, VIÊNG CHĂN
17. Trần Ngọc Lan, sinh ngày 19/4/1964 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 10, BẢN HẮT SA ĐI TÀY, HUYỆN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
18. Vũ Thị Thu Hiền, sinh ngày 02/12/1982 tại Lào; Giới tính:Nữ
Hiện trú tại: TỔ 13 BẢN PHÔN XA VANH, HUYỆN SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
19. Trần Thị Ngọc Nga, sinh ngày 17/12/1974 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 10, MƯƠNG VA THÔNG, HUYỆN SI KHỐT TA BONG, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
20. Lê Quý, sinh ngày 08/8/1971 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 11, BẢN NONG CHĂN, HUYỆN SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
21. Vũ Thị Thanh Hà, sinh ngày 25/11/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 14, BẢN NÔN XA VÁN, HUYỆN MƯƠNG XAY XỆT THÁ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
22. Nguyễn Văn Tý, sinh ngày 19/01/1966 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN PHĂN MẶN, HUYỆN MƯƠNG SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
23. Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 10/02/1968 tại Nam Hà; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 15, BẢN THIN MƯƠNG SAY, TỈNH U ĐOM SAY
24. Nguyễn Hữu Thông, sinh ngày 02/10/1966 tại Quảng Nam; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN SỈ HỎM, QUẬN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
25. Nguyễn Hà Giang, sinh ngày 04/5/1994 tại Lào(con anh Thông); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN SỈ HỎM, QUẬN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
26. Ngô Trần Thị Lệ Quân sinh ngày 02/8/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 25 BẢN PHÔN XAY, QUẬN SAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
27. Basith Ngô Duy Đức, sinh ngày 07/7/1994 tại Lào (con chị Quân); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 25 BẢN PHÔN XAY, QUẬN SAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
28. Phạm Văn Thy, sinh ngày 02/3/1981 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: XÓM THÀ HÍN, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC
29. Trần Thị Xuân, sinh ngày 08/4/1980 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KHU 5 HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
30. Trần Văn Khánh, sinh ngày 19/8/1982 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KHU 5 HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
31. Nguyễn Thị Lợi, sinh ngày 02/3/1985 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
32. Nguyễn Thắng, sinh ngày 06/4/1983 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
33. Nguyễn Toàn, sinh ngày 01/01/1954 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
34. Nguyễn Thị Lai, sinh ngày 04/4/1989 tại Lào (con anh Toàn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
35. Lê Văn Phương, sinh ngày 02/02/1963 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
36. Đặng Thị Nhạn, sinh ngày 02/02/1961 tại Lào (vợ anh Phương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
37. Lê Văn Mỹ, sinh ngày 27/9/1986 tại Lào (con anh Phương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
38. Lê Thị Mai, sinh ngày 06/8/1987 tại Lào (con anh Phương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
39. Lê Thị Minh, sinh ngày 14/01/1995 tại Lào (con anh Phương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN KHÔNG SÊ ĐÔN, HUYỆN KHÔNG SÊ ĐÔN, TỈNH SALAVĂN
40. Lê Thanh Quang, sinh ngày 20/5/1954 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BảN KHUA THA PHAN, THị Xã PắC Xế, TỉNH CHĂM PA SắC
41. Nguyễn Thị Kim, sinh ngày 05/2/1950 tại Lào (vợ anh Quang); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BảN KHUA THA PHAN, THị XĂ PắC Xế, TỉNH CHĂM PA SắC
42. Lê Thị Hà, sinh ngày 19/4/1986 tại Lào (con anh Quang); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN KHUA THA PHAN, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC
43. Lê Văn Nhất, sinh ngày 08/10/1988 tại Lào (con anh Quang); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN KHUA THA PHAN, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC
44. Lê Văn Nha, sinh ngày 09/02/1993 tại Lào (con anh Quang); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN KHUA THA PHAN, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC
45. Phan Văn Vinh, sinh ngày 10/6/1961 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: XÓM THÀ HÍN, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
46. Trần Thị Báu, sinh ngày 07/6/1963 tại Lào (vợ anh Vinh); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: XÓM THÀ HÍN, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
47. Mai Thị Thanh Thủy, sinh ngày 01/01/1978 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THÔNG, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
48. Nguyễn Văn Phúc, sinh ngày 06/7/1977 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THA LÍN KANG, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
49. Nguyễn Thị Đài, sinh ngày 16/8/2001 tại Lào (con anh Phúc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THA LÍN KANG, HUYỆN PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
50. Đặng Xuân Phước, sinh ngày 06/02/1961 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
51. Đặng Văn Phú, sinh ngày 12/8/1989 tại Lào (con anh Phước); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
52. Đặng Văn Kỳ, sinh ngày 09/8/1990 tại Lào (con anh Phước); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
53. Đặng Thị Dư, sinh ngày 02/7/1992 tại Lào (con anh Phước); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THÀ HAY, THỊ XÃ PẮC XẾ, TỈNH CHĂMPASẮC
54. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 11/01/1976 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAPHOUM KHANT- HABOULY, SAVANNAKHET
55. Trần Thị Thanh Trà, sinh ngày 06/11/1977 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 076 BẢN THÔNG TUM, HUYỆN CHĂN THA BULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
56. Trần Thị Hoàng Yến, sinh ngày 24/11/1983 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 076 BẢN THÔNG TUM, HUYỆN CHĂN THA BULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
57. Vũ Thị Liên, sinh ngày 05/6/1971 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 26, BẢN NONG CHĂN, HUYỆN SISATANẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
58. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 24/12/1967 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 155/1, TỔ 15, BẢN XÍ MƯƠNG, HUYỆN SI SA TA NẮC, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
59. Lê Minh, sinh ngày 10/10/1960 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
60. Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 02/12/1964 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
61. Lê Phương Thảo, sinh ngày 09/9/1995 tại Lào (con chị Thanh); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
62. Lê Thành Đạt, sinh ngày 10/11/1998 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 04, BẢN PHẢI, HUYỆN MƯƠNG XAY SỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN
63. Đoàn Thanh Hiếu, sinh ngày 27/9/1977 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ SÊ MÀY, PẮC XÊ CHĂM PASẮC
64. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 20/02/1963 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
65. Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 20/9/1971 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
66. Nguyễn Văn lợi, sinh ngày 03/1 1/1972 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
67. Nguyễn Văn Long, sinh ngày 04/5/1973 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
68. Nguyên Văn Nọi, sinh ngày 15/01/1966 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
69. Nguyễn Thị Ngọc Báu, sinh ngày 08/9/1965 tại Lào (vợ anh Nọi); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
70. Nguyễn Văn Tiến, sinh ngày 13 /01/1989 tại Lào (con chị Báu) ; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
71. Nguyễn Văn Tuyên, sinh ngày 01/5/1993 tại Lào (con chị Báu); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
72. Nguyễn Văn Tuấn, sinh ngày 10/02/1996 tại Lào (con chị Báu); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÀ HIN NỨA, THỊ XÃ PẮC XÊ, TỈNH CHĂM PASẮC
73. Nguyên Thi Chòi, sinh ngày 20/9/1979 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PHƯỜNG NỎNG ĐUỘNG TẠY, HUYỆN SỈ KỐT TẠ BOỎNG, VIÊNG CHĂN
74. Nguyễn Văn Nọi, sinh ngày 15/02/1969 tại Lào; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 12, BẢN XIÊNG NHƯN, HUYỆN CHANTHABULY, VIÊNG CHĂN
75. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 16/12/1980 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CHANTHALANG SY- OUTHOUMPHONE- SAVANNAKHET
76. Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 16/12/1978 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CHANTHALANG SY- OUTHOUMPHONE-SAVANNAKHET
77. Hà Thị Huyền, sinh ngày 03/9/1967 tại Lào; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SOUNANTHA- KHAN- THABOULY- SAVANNAKHET.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 /3/2005 của Chủ tịch nước).
1. Lê Thị Kim Huệ, sinh ngày 26/01/1977 tại Vĩnh Long; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1-1-2-501 SOBUDAI SAGAMI HARA CITY, KANAGAWA, JAPAN
2. Tôn Nữ Cẩm Trinh, sinh ngày 07/7/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAWAKEN, ATSU- GISHI, AZUMA 1-13-404, JAPAN
3. Nguyễn Phước Trâm Anh, sinh ngày 04/7/1996 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Trinh); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAWAKEN, ATSU- GISHI, AZUMA 1-13-404, JAPAN
4. Trần Lê Thụy Khánh Đoan, sinh ngày 15/8/1975 tại Hậu Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 5-12-69-503 YASHIO SHINNAGAWAKU, TOKYO
5. Trần Lê Kiến An Khang, sinh ngày 07/4/1978 tại Hậu Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 118-1-202 YAMAGUCHI TOKOROZAWA, SAITAMA
6. Tin Nhật Châu, sinh ngày 14/6/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN YA- MATOSHI SHIMO WADA 262-ICHO DANCHI 72-304
7. Phạm Thị Xuân Thảo, sinh ngày 12/7/1976 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAWAKEN, ZAMASHI, IRIYA 5-2236-128 JAPAN
8. Hoàng Thị Bảy, sinh ngày 03/5/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính:
Hiện trú tại: SHIZUOKAKEN, FUKU- ROISHI, OYAMA 960 JAPAN
9. Trần Thị Hồng Trang, sinh ngày 05/3/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HYOGO-KEN IBO-GUN TAISHI CHO TASTUOKA 309-6
10. Hà Thị Tường Mỹ, sinh ngày 01/6/1978 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSAKAFU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27-6-103
11. Trần Khả Linh, sinh ngày 14/10/1999 tại Nhật (con chị Mỹ); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSAKAFU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27-6-103
12. Trần Nhật Phi, sinh ngày 27/5/2001 tại Nhật (con chị Mỹ); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OSAKAFU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27-6-103
13. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 20/7/1965 tại Quảng Nam; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MIHAGINO 2 CHOME 212 TOTTORI CITY JAPAN
14. Nguyễn Ngọc Huệ, sinh ngày 31/3/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SHIGAKEN OTSU CITY, TAKASAGO CHO 22-18 MUTSU MISO 103
15. Lê Thanh Lâm, sinh ngày 22/4/1979 tại Bến Tre; Giới tính: Nam.
Hiện trú tại: SHIZUOKAKEN, TAGA- TAGUN, NLRAYAMACHO YAMAKI 750 201
16. Đỗ Thị Xuân, sinh ngày 20/02/1956 tại Tiền Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TOKYOTO, OHTAKU, IGASHI KOJIYA 6-8-7-404
17. Nguyễn Thị Hồng Diệm, sinh ngày 0l/10/1970 tại Thừa Thiên - Huế; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202
18. Nguyễn Văn Vinh, sinh ngày 01/12/1951 tại Thừa Thiên - Huế (chồng chị Diệm); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202
19. Nguyễn Vinh Huy, sinh ngày 16/11/1996 tại Đà Nẵng (con chị Diệm); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202
20. Nguyễn Thị Hồng Khánh, sinh ngày 03/4/1999 tại Nhật (con chị Diệm); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITA- MASHI, MIDORIKU, HARAYAMA 4-11-1 HARAYAMA DANCHI 4-202
21. Đinh Phi Long, sinh ngày 20/7/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TOKYO, OTAKU, NISHI- KOJIYA 4-2-2 PLAZA DUBOBOLO 201
22. Phạm Thị Phương, sinh ngày 25/5/1978 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 337-253 FUKAI, ISHI- GAKI, OKINAWA 907-0451.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI TRUNG QUỐC (HỒNG KÔNG) ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219 /2005 /QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Trần Thị Tố Tâm, sinh ngày 24/9/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT D, 12/F, VIET- ORIA GARDEN, 153 TAI LONG STR-EET, KWAI CHUNG
2 . Đào Thị Hường, sinh ngày 20/10/1974 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1904, TAT HEI HOUSE, POTAT STATE, SAN MAN PING, KOWLOON
3. Đinh Thị Trung, sinh ngày 04/5/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT G , 2/F, MEI KEI, BUILDING, HO PONG STR 128&142, TUEN MUN
4. Nguyễn Thị Đông, sinh ngày 30/01/1961 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: N0 35 HANG MEI, TRUEN PING SHAM, YUEN LONG, N,T, HONG KONG 29442
5. Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 20/12/1978 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 3015, WAH SIN HOUSE WAH KWAI ESTATE ABE- RDEEN
6. Ngô Thị Thanh, sinh ngày 12/7/1974 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1038, MEITUNG HOME, MEITUNG ESTATE, KOW- LOON
7. Mìu San Phương, sinh ngày 09/5/1969 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1301, LOW BLOCK, LEI FOOK HOUSE, AP LEI CHAN
8. Hoàng Thị Hà, sinh ngày 08/12/1961 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 4/F . 69 YUEN UK ROAD, TSUEN WAN
9. Trần Thị Đích, sinh ngày 03/01/1958 tại Huế, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 341, KAM HON HOUSE, CHOI HUNG EST
10. Dương Bửu Lan, sinh ngày 15/6/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT F, 14/F, BLOCK 3, BAN HINIA, GARDEN, TSEUNG KWAN, N.T
11. Trịnh Tìng, sinh ngày 10/7/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM C. 3709, MAH WAH HOUSE, LOK WAH SOUTH, EST KOW LOON
12. Sinh Nhục Cú, sinh năm 1973 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1302, TSUI SHEK HOUSE, PING SHEK EST KOW LOON
13. Phùng A Mùi, sinh ngày 01/02/1970 tại Bình Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 312, CHUN CHAK HOUSE, NGA NING COURT, CHEUNG CHAU
14. Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 09/5/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAU MAN PING, HIU LAI COURT, HIU YAT HOUSE 1215
15. Lương Thị Thắm, sinh ngày 14/10/1971 tại Hải Phòng; Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1309, WO MUK HOUSE, LI CHEUNG UK ESTATE, CHEUNG SHA WON, KOW LOON
16. Hoàng Thị Ngọc Hòa, sinh ngày 20/02/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OI TUNG EST, OI CHAK HOUSE, 1615 SHAU KEI WAN
17. Nguyễn Thị Thanh Bình, sinh ngày 01/11/1968 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 5, 15/F, BLOCK 6 , GLOOR LOUSGON 45, LUNG MUN, TUEN MUN
18. Ngô Xuân, sinh ngày 08/9/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 3001, WAN HANG HOUSE, WAN TAU TONG, TAI PO
19. Cao Thị Bích Thủy, sinh ngày 15/02/1977 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 2/F, 254 TIN SAM VIL- LA G E , TAI WAI
20. Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 06/10/1966 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: N0 1, FUNG SHING VIL- LAGE, MAWAN ISLAND
21. Hồ Sỳ Ửng (tức Ho Hoi Ting), sinh ngày 27/7/1967 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PIK HOI HOUSE, CHOI HUNG ESTATE 1323, KOW LOON
22. Nguyễn Thị Bích Thảo, sinh ngày 10/01/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 13 TIN LUI VILLAGE, MA WAN, NEW TERRITORIES
23. Lê Thị Kim Hoa, sinh ngày 22/10/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1019, PIK LAM HOUSE, TSUI LAM ESTATE, TSEUNG KWAN, N.T
24. Đào Thị Kim Huệ, sinh ngày 23/9/1970 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1023 WU SHUI HOUSE, SHUI PING WAI EST YUEN LONG, N.T
25. Vũ Thị Hoa, sinh ngày 14/01/1974 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 18 SUN STREET, G/F, YUEN LONG, NEW TERRITORIES
26. Phạm Thị Tươi, sinh ngày 05/3/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 12 A, HANG CHOW HOUSE, TSUEN WAN CENTRE, TSUEN WAN
27. Ngô Thị Nghĩa, sinh ngày 23/7/1951 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1815, LEE HING HOUSE, LEE ON EST, MA ON SHAN
28. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 25/02/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: G/F, 40 KWONG FAT HOUSE, TUI MIN HOI, SAI KUNG, MAN YEE
29. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 02/10/1963 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 523/5 KAM HOUSE, CHOI HUNG ESTATE, KOW LOON
30. Lê Lệ Xuân, sinh ngày 04/10/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 24F, 15B SHEUNG SHUI TIN PING ESTATE, TIN YEE HOUSE
31. Hồ Thâm Hồng, sinh ngày 28/3/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 606, PONG CHING COURT, CHUCK YUEN, KOW LOON
32. Lê Thị Sắn, sinh ngày 05/10/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 223, 2/F LEI CHAK HOUSE, AP LEI CHAU EST
33. Dương Văn Sở, sinh ngày 24/5/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RHYTHM GARDEN, BLOCK 5, 5/F, ROOM CHOI HUNG RD
34. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 28/11/1955 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1759, OI LOK HOUSE, YAU OI EST TU ENMUN, N.T
35. Nguyễn Thị Kim Cúc, sinh ngày 06/5/1971 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 301, FU SHING HOUSE, FUNG SHING COURT, SHA TIN, N.T
36. Tô Huệ Linh, sinh ngày 21/4/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT A, 14/F, NAM KING HOUSE, TSUEN WAN CENTRE 89, N.T
37. Tiên Bé, sinh ngày 09/12/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 11, 5/F, BLOCK C, RREND PLAZA, 2 TUEN HOP STRE- T, TUEN MUN, N.T
38. Nguyễn Thị Lương, sinh ngày 01/5/1972 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 2024, KWAI SHING WEST ESTATE, KWAI CHUNG
39. Phạm Hoa Huệ, sinh ngày 20/9/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT, l/F, BLOCK 9 HONG KONG GARDEN, TSING LUNG TAU, TUEN MUN
40. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 19/10/1965 tại Hưng Yên; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1305, BLOCK 13, TING FUK HOUSE, ON TING EST, TUEN MUN .
41. Trần Thị Liên, sinh ngày 01/12/1972 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 2146 WANG NGAI HOUSE, CHEUNCL WANG EST, TSINGYI
42. Nguyễn Thị Hồng Thủy, sinh ngày 15/6/1965 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TIN SUI WAI, TIN TSZ EST, TSZ PING HOUSE 2709
43. Trương Ngọc Quyên, sinh ngày 22/12/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 2615, TZE PINH HOUSE, TIN TZE EST, TIP SHUI WAI TIN, YUEN LONG
44. Phạm Thị Hoàn, sinh ngày 10/02/1957 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1708, ALDER HOUSE, KWONG YUEN EST, SHATIN
45. Vũ Thị Thúy Hà, sinh ngày 01/8/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 7/37/FBLKA-HIUL- AICRT-SAUMAUPING KWUN TONG
46. Trần Thị Hải, sinh ngày 05/12/1970 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 2917, BLOCK 1, LAI SANG HOUSE, PHASE 1, LEI YUE MUN ESTATE, KWUN TONG, KOW LOON
47. Lê Thị Xịnh, sinh ngày 05/5/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 8, SMITH FIELD ROAD, 16/F FLAT C, WESTERN DISTRICT
48. Lưu Thị Gửi, sinh ngày 19/06/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ .
Hiện trú tại: 3/F, BLOCK C, 42 SOUTH WALL, KOWLOON, KOWLOON CITY
49. Nghiêm Thị Hạnh, sinh ngày 05/10/1975 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT G, 23/F, BLOCK 2, SMITHFILD COURT 41-43 SMITH- FIELD, KENNEDY TOUN
50. Nguyễn Ngọc Luyến, sinh ngày 06/6/1962 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính:
Nữ
Hiện trú tại: FLAT A, 7/F, TOWER 2, HONG TAK GARDEN, TUEN MUN, N.T
51. Phạm Thị Lan, sinh ngày 06/01/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 15 B, BLOCK 10 KORN- HILL, QUARRY BAY
52. Vũ Thị Nữ, sinh ngày 04/5/1972 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1435, BLOCK 12, KWAI-SING EAST ESTATE, KWAI CHUNG
53. Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 02/02/1970 tại Thừa Thiên - Huế, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT H, 12/F, BLOCK 2, 55 FUNG SHING STREET, NGAU CHI WAN, KLN
54. Lục Thị Nga, sinh ngày 17/12/1973 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 2607, 26/F, SAU NGA HOUSE, SAU MAU PING, KLN
55. Tru Quảng Cú, sinh ngày 01/7/1964 tại Lâm Đồng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1905, SHUN FUNG HOUSE, TIN SHUI EST, TIN SHUI WAI, N.T
56. Phạm Thị Lan, sinh ngày 01/01/1970 tại Huế, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1326, TAI TAK HOUSE, TAI YUEN ESTATE, TAI PO,
57. Lê Thúy Hiền, sinh ngày 14/4/1979 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 2, 4/F, BLOCK D MERLIN CENTRE 65, STR POON KOW LOAN
58. Vũ Thị Nừ, sinh ngày 20/10/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 504, SHEUNG SHUN HOUSE, SHEUNG TAK EST, TSEUNG KWAN O, KOWLOON
59. Chu Vĩnh Kim, sinh ngày 19/3/1972 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1/F BLKJ TIN LUNG GARDEN 133 SHAM CHUNG TSUEN TAI TONG YUEN LONG
60. Phùng Hà Nữ, sinh ngày 10/02/1949 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT N0 714 FUNG CHAK HOUSE CHEI WAN ESTATE
61. Vũ Thị Anh, sinh ngày 08/8/1975 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 413 HOR TUNG HSE YU TUNG COURT TUNG CHUNG
62. Đồng Thị Hiên, sinh ngày 14/02/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT I, 19/F 42 52 SHAU KEL WAN MAIN ST EAST SHAU KEI WAN HK
63. Lê Thị Quyên, sinh ngày 10/02/1960 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 201 KAM SHEK HOUSE PING SHEK ESTATE KOW LOON
64. Lê Tsui lan Sandy (Lê Thị Thúy Lan), sinh ngày 18/7/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1403 YUK FAI CRT, YUE FAI YUEN ABER DEEN
65. Dao That Muội, sinh ngày 04/11/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: N0 37, 16/F MAN WAI STREET MAN YIU BLD FERRY POINT KOW LOON
66. Ngô Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 05/9/1976 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TAI WO HAU KUAI YIN COURT 2196 BLB
67. Cao Ngọc Bích, sinh ngày 25/11/1966 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 1608 LEI LING HSE, AP LEI CHAU EST
68. Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 19/9/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 210 KOCHI HOUSE YEE G.STATE YAUTONG KOWLONG
69. Trần Thị Cúc, sinh ngày 09/01/1970 tại Nam Hà; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1212 SHEUNG SHUN HOUSE, SHEUNG TAK ES- TATE TSEUNG KWAN KOW LOON
70. Lê Thị Dung, sinh ngày 23/02/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 12/6/F, TAT FƯ HSE, PO TAT EST SAU MAU PING KLN
71. Nguyễn Thị Hậu, sinh ngày 20/3/1969 tại Hải Phòng, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 2306 HENG TUNG HOUSE TIN HENG ESTE TIN SHUI WAI
72. Trần Thị Thủy, sinh ngày 16/01/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TSUEN KING GARDEN BLOCK 12, F/10, PLAT CT TSUEN WAN
73. Phạm Thị Hoa, sinh ngày 02/5/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLT D 16/F BLK Z HANFORD GDN 333 CASTLE PZAK KD TM NT
74. Thóng Cún Liền, sinh ngày 28/11/1968 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLT 1309 ON WU HSE CHEUNG ON EST TSING YI
75. Vòng Tiểu Cầm, sinh ngày 18/01/1972 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 2012 TAT YAN HSE POTAT EST SAU MAU PING KLA
76. Lưu Thị Bốn, sinh ngày 03/02/1962 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 202 CHEONG TIN HOUSE
77. Trần Thanh Thảo, sinh ngày 29/11/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1007 SUNTIN WAI ZST YAN WAI HOUSE SHATIN
78. Tăng Wai Man (Đặng Huệ Vân), sinh ngày 27/5/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HỒNG KÔNG
79. Diêp Muôi (Yip Mui), sinh ngày 01/5/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại : 2113 LUNG SING HOUSE WONG TAI SIN GST
80. Gịp Cỏng Cú, sinh ngày 28/8/1963 tại Bình Thuận; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DD130 N0 2070 NAI WAI TUEN MUN N.T
81. Chiêng Lý Mùi, sinh ngày 01/01/1973 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 225, 2/F, WAI TAI HSE, WAI FU EST.
82. Vũ Thị Thúy, sinh ngày 09/9/1974 tại Hưng Yên; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 1606 HONG SHUI HOUSE SHUI PIN WAI ESTATE Y.L
83. Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 16/10/1974 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLATB. 3F TAI NING HOUSE 18 TAI PING SHAN ST SHE- UNG WAN
84. Phạm Thị Có, sinh ngày 10/01/1973 tại Đà Nẵng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 225 BLOCK 1 PO FIN INTERIM HOUSING, MINHKUM
85. Lý Nhịt Phong, sinh ngày 04/3/1972 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 81F.200. 206 GARDEN STREET MONG 9 KOK KONLOON
86. Lưu Thị Bích Huệ, sinh ngày 14/4/1976 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 3006 SHING LAI HSE, TIN SHING CTV, TIN SHUI WAI NT
87. Phạm Thị Thủy, sinh ngày 09/02/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1402 YAU OI ESTATE OI TAK HOUSE TUEN MUN.
88. Lâm Nữ, sinh ngày 04/11/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 91 SHAN DUI CHUNG HAO BLOCK 14 YUEN LONG
89. Nguyễn Thu Hạnh, sinh ngày 13/8/1974 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: B 3506 LOK WAH SOUTH WUN WAH HOUSE KL
90. Trần Thị Thanh Bính, sinh ngày 14/02/1956 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 3105 HENG CHI HOUSE TINHENG EST TIN SHIU WAI N.T
91. Vũ Thị Lang, sinh ngày 05/10/1970 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUN CHUI EST SUN YUYET KSE 2502 SHA TIN
92. Vũ Thị Loan, sinh ngày 07/12/1975 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT D 10/D FOOK SING 234 238 SHOU KI WAN H. K
93. Nguyễn Thị Thanh Xuân, sinh ngày 22/6/1974 tại Thừa Thiên - Huế; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1905 HONG KIN HOUSE, TZE HONG ESTATE
94. Dương Mỹ Thanh, sinh ngày 20/9/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: YUEN LONG MA TIN ROK N0 189 BOX 201
95. Nguyễn Thị Thành, sinh ngày 24/6/1963 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 2515 LOK TIN HOUSE TSZ WAN SHAN, KOW LOON
96. Thin Cay Phong, sinh ngày 03/4/1973 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: G/7 - 42, FUI SHA WAI, PING SHAN, YUEN LONG
97. Lương Thị Ngà, sinh ngày 11/5/1966 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 2116 TSUI HANG HUSE TSUIPING ESTATE KWUN TONG KOW LOON
98. Đinh Thị Hồng, sinh ngày 02/02/1971 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 722, HOIFU HOU- SE HOI YU COURT MONG KOK
99. Châu Hoa Quyên, sinh ngày 14/6/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CHEUNG FAT ESTATE KING FAT HOUSE 2632 TSING YI
100. Phùng Thoại Văn, sinh ngày 04/7/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 6 FLAT Z PO HING BLDG 12 BOVWDARRY ST MONG KOK
101. Bùi Thị Chính, sinh ngày 02/02/1963 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 3421 HENG WING HOUSE, FUHENG ESTATE TTAI PO
102. Nguyễn Thị Tám, sinh ngày 23/01/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 916 HONG YAT HOUSE YAT TUNG ESTATE TUNG CHUNG
103. Huỳnh Thị Kim, sinh ngày 22/10/1956 tại Cà Mau; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: C 10 WONG SHUN LEE STORE 3D2 MAIR ROAD TSIU KENG SHEUNG SHUI. N.T
104. Thi Thế Thương, sinh ngày 26/01/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 8/F.63 TUNG CHOL STREET MONG KOK KOWLOON
105. Phạm Thu Hương, sinh ngày 04/12/1971 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 403 F4 MATA- WAI TOKAWAN KOWLOON
106. Nguyễn Kim Tuyến, sinh ngày 14/12/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT C, 16/F SUNG LIM BUILDING, 91 SUNGKIT STREET, H.H.H
107. Ngô Thị Oanh, sinh ngày 06/6/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT G, 2/F MAI KEI BLDG HO PONG ST, TUEN MUN NT
108. Lầu Trần Minh, sinh ngày 19/4/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAU MAU BINH SAU LOCK HOUSE 2314
109. Phạm Thị Mai, sinh ngày 02/9/1976 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 1101, 11/F WING YAN HOUSE, TUNG YAN COURT SAL WAN HO
110. Trần Triệu Thục Hàn, sinh ngày 30/11/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 3308 KWONG MING COURT, KWONG LUNG HOUSE. TSE- UNG KWAN O.
111 . Nguyễn Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 20/5/1951 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT F. 24/F, BLOCK 2 BLOSSOM GARDEN 11 LEUNG TAK ST. TUEN MUN
112. Sy Anh, sinh ngày 28/11/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại : FT 2102 21 1F TAK LOK HSE TAK TIN EST, LAM TIN
113. Tăng Thị Phương Hiền, sinh ngày 09/02/1978 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT A, 27/F, BLOCK 6, VERBENA HEIGHTS, TSENG KWANO, N.T
114. Ngô Thị Nga, sinh ngày 03/8/1976 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TIN SUI WAI TIN YUET EST YUET KWAI HOUSE 11/7
115. Hồ Thị Thúy Vân, sinh ngày 04/7/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 2102 D, ZIOZD WO HUI HOUSE WO MING COURT TSEUNG KWAN
116. Nguyễn Thị Đào, sinh ngày 30/01/1973 tại Hưng Yên; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HOMAN TIN OIMANE- STATE TUNMANHOUSE ROOM 17/9-F7
117. Phạm Thị Thanh Thủy, sinh ngày 17/8/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT C, 24/F, KA YIN MANSION, 15 NGAU TAU KOK KOW- LOON
118. Vòng A Múi, sinh ngày 22/9/1972 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 1424 CHOI WU HOUSE CHOI YUEN ESTATE SHENG SHUI
119. Phạm Thị Minh, sinh ngày 4/10/1969 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT-A 19/F BLOCK 1 RICHLAND GDN 138 WU CHUI RD TMNT
120. Vương Tuyết Linh, sinh ngày 08/10/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1602 16/F CHUN FU HSE TIN FU COURT TIN SHUI WAI NT
121 . Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 05/3/1967 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: N0 144 AUSTIN ROAD TSIM SHA TSUI, KOWLOON
122. Choi Ká Chung eric, sinh ngày 25/10/1988 tại Hải Phòng (con chị Tuyết); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: N0 144 AUSTIN ROAD TSIM SHA TSUI, KOWLOON
123. Tiêu Muối, sinh ngày 29/9/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 547 SAUYUEN HOUSE, CHUK YUEN SOUTH EST NONG TAI SIN KLN
124. Từ Thị Xuân Hồng, sinh ngày 25/01/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1/F N08A HANG HAU RESITE VILLAGE STUEM KWANO
125. Lưu Mùi, sinh ngày 03/7/1941 tại Sóc Trăng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 323 YUE OU HOUSE YUE WAN GSTATE CHAI WAN
126. Đàm Lệ Mai, sinh ngày 13/01/1953 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 502 SHER SAU HSE SHEK LEI (1) EST KWAI CHUNG NT
127. Viên Lệ Mạnh, sinh ngày 08/6/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 3, 25/F, BLOCK A, SHAN TSUI COURT, 700 TAI TAM ROAD, CHAI WAN
128. Trương Kim Loan, sinh ngày 26/6/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT C, 3/F YICK LEE BUILDING 2 LEE FAT PATH.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Nguyễn Phạm Tuy Mai, sinh ngày 28/8/1952 tại Ninh Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 5703 WESTERN AVE CLARENDON HILLS, ILLINOIS 60514
2. Landon Van Dyke, sinh ngày 28/02/1974 tại Bà Rịa Vũng Tàu; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 9490 VIRGINIA, CEN- TER BLVD APT 424 VIENNA, VA 22181
3. Hồ Xỷ Huân (Hồ Xỷ Maurice), sinh ngày 08/6/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 3901 CHANEL ROAD ANNANDALE, VIRGINIA 22003
4. Trần Minh (Trần Anthony), sinh ngày 12/5/1969 tại Đồng Nai; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 7841 DENBY AVE. LOS ANGELES, CA 90039
5. Đào Thị Ngọc Thùy (Đào, Deanne Ngọc), sinh ngày 20/8/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1921 EDEN DKIVE DEL- TONA, FLORIDA 32725.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI ESTONLA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Lâm Hữu Ngọc Trâm, sinh ngày 01/7/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VANA MUSTAMAE 15-2 TALLINN 11611, ESTONIA.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI SLOVAKIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Ngô Xuân Tứ, sinh ngày 02/02/1963 tại Thái Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LIPTOVSKÁ 2127/4, RUZOMBEROK
2. Bùi Quang Huy, sinh ngày 06/6/1966 tại Thái Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MOYZESOVA 819/8, ZVOLEN
3. Phạm Thị Mơ, sinh ngày 02/11/1970 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 2219/6, TREBISOV
4. Nguyễn Thị Mai Hương, sinh ngày 22/8/1966 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STAUNICKA 4, RUZO- MBEROK
5. Đỗ Việt Tiệp, sinh ngày 04/6/1991 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STAUNICKA 4, RUZO- MBEROK
6. Đỗ Hữu Việt, sinh ngày 08/11/1992 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STAUNICKA 4, RUZO- MBEROK
7. Đặng Thị Hơn, sinh ngày 03/5/1978 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DENESOVA 1157/47, 040 11 KOSICE
8. Nguyễn Filip, sinh ngày 09/02/1998 tại Slovakia (con chị Hương); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DENESOVA 1157/47, 040 11 KOSICE
9. Nguyễn Veronika, sinh ngày 22/3/2001 tại Slovakia (con chị Hương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DENESOVA 1157/47, 040 11 KOSICE
10. Nguyễn Hùng Kiên, sinh ngày 30/8/1972 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SIBIRKA 47, 83102 BRA- TISLAVA
11. Phan Bá Ba, sinh ngày 07/12/1973 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SEVERNA 24, 97401 BANSKA, BYSTRICA
12. Nguyễn Văn Chính, sinh ngày 25/12/1958 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SKULTÉTYHO 18, 94901 NITRA
13. Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 06/5/1980 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BRIGÁDNICKÁ 2, 92101 PIESTANY
14. Đoàn Chí Thành, sinh ngày 28/4/1965 tại Phú Thọ; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LOBELOVA 5, BRATIS- LAVA
15. Đoàn Văn Công, sinh ngày 17/4/1992 tại Phú Thọ (con anh Thành); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LOBELOVA 5, BRATIS-LAVA
16. Đoàn Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 21/10/1995 tại Phú Thọ (con anh Thành); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LOBELOVA 5, BRATIS-LAVA
17. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 25/6/1957 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BRIGÁDNICKÁ 2-PIE- STANY
18. Nguyễn Thị Hoài Phương, sinh ngày 29/4/1977 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BRIGADNICKA 2, 921 01 PIESTANY
19. Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 17/01/2001 tại Slovakia (con chị Phương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BRIGADNICKA 2, 921 01 PIESTANY
20. Bùi Huy Cường, sinh ngày 23/11/1957 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STYNDLOVA 8, BRATI- SLAVA
21. Bùi Thu Hà, sinh ngày 10/10/1994 tại Hải Phòng (con anh Cường); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STYNDLOVA 8, BRATI- SLAVA
22. Bùi Thùy Linh, sinh ngày 17/10/1989 tại Hải Phòng (con anh Cường); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STYNDLOVA 8, BRATI- SLAVA
23. Phan Văn Phúc, sinh ngày 21/6/1978 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MEDZILABORECKA 21, 821 01 BRATISLAVA
24. Thành Thị Vân Anh, sinh ngày 25/8/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NALEPKOVA 323, 900 46 MOST PRI BRATISLAVA
25. Nguyễn Thị Kim Quy, sinh ngày 23/9/1957 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 831 07 BRATISLAVA
26. Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 05/9/1988 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 831 07 BRATISLAVA
27. Đặng Thanh Hoa, sinh ngày 05/11/1963 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA
28. Lê Thị Thu Nguyệt, sinh ngày 13/5/1966 tại Huế (vợ anh Hoa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA
29. Đặng Thị Thùy Dương, sinh ngày 20/5/1990 tại Huế (con anh Hoa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA
30. Đặng Thị Yến Nhi, sinh ngày 25/12/1992 tại thành phố Huế (con anh Hoa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ONDREJSKA 5, 831 06 BRATISLAVA
31. Vũ Thế Yên, sinh ngày 01/02/1960 tại Thái Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JAKUBSKA 6, 831 06 BRATISLAVA
32. Vũ Trung Kiên, sinh ngày 16/6/1958 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CINTORINSKA 1, 925 01 SALA
33. Vũ Thu Hương, sinh ngày 20/10/1987 tại Bắc Giang (con anh Kiên); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CINTORINSKA 1, 925 01 SALA
34. Vũ Kiên Cường Martin, sinh ngày 29/4/1999 tại Slovakia (con anh Kiên); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CINTORINSKA 1, 925 01 SALA
35. Hoàng Thế Thành, sinh ngày 19/01/1974 tại Lào Cai; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 831 5 BRATISLAVA
36. Dương Trường Sơn, sinh ngày 02/4/1982 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JASOVA 297, NOVÉZAMKY
37. Trần Văn Bường, sinh ngày 18/8/1961 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ROLNICKA 123, 831 07 BRATISLAVA
38. Võ Thị Hoa, sinh ngày 10/9/1963 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROLNICKA 123, 831 07 BRATISLAVA
39. Vũ Minh Tú, sinh ngày 22/02/1982 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LETNA 3479/5, 058 01 PORAD
40. Trần Thanh Tùng, sinh ngày 15/10/1976 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 8056/4 BRATISLAVA
41. Nguyễn Đức Mạnh, sinh ngày 12/8/1966 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DOPRAVNA 25, 831 06 BRATISLAVA
42. Nguyễn Mạnh Quang, sinh ngày 02/10/1999 tại Hà Nội (con anh Mạnh); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DOPRAVNA 25, 831 06 BRATISLAVA
43. Nguyễn Văn Đạo, sinh ngày 28/12/1959 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HORNOCEPENSKA 1573/111, SERED
44. Nguyễn Văn Hà, sinh ngày 16/4/1971 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SASINKOVA 27, 921 01 PIESTANY
45. Hồ Hoàn Gươm, sinh ngày 04/3/1961 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STYNDLOVA 6, 821 05 BRATISLAVA
46. Lê Như Yến, sinh ngày 28/4/1964 tại Hà Nội (vợ anh Gươm); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STYNDLOVA 6, 821 05 BRATISLAVA
47. Hồ An Hải, sinh ngày 31/01/1986 tại Hà Nội (con chị Yến); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STYNDLOVA 6, 821 05 BRATISLAVA
48. Tạ Trí Hân, sinh ngày 16/02/1972 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JASOVA 297, NOVÉ ZAMKY
49. Vũ Hồng Tuấn, sinh ngày 08/3/1979 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA. 5, 831 02 BRATISLAVA
50. Đỗ Thị Khánh, sinh ngày 15/01/1977 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại; CINTORINSKA 1, 925 01 SALA
51. Nguyễn Thị Luyện, sinh ngày 20/8/1976 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, BRA TISLAVA
52. Hoàng Việt Anh, sinh ngày 26/7/2000 tại Slovakia (con chị Luyện); Giới tính: Nam
Hiện tra tại: CERNOCKEHO 4, BRA- TISLAVA
53. Trần Văn Thế, sinh ngày 15/6/1958 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GÚGSKA 25, NOVÉ ZAMKY
54. Nguyễn Trọng Mai Lâm, sinh ngày 14/7/1957 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KAMENNA 53, 949 01 NITRA
55. Nguyễn Thu Huyền, sinh ngày 17/9/1976 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MACHOVA 10, 94951 NESVADY
56. Đặng Huyền Mi Laura, sinh ngày 17/7/1995 tại Slovakia (con chị Huyền); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MACHOVA 10, 94951 NESVADY
57. Đặng Trung Nghĩa Zoltan, sinh ngày 07/02/1998 tại Slovakia (con chị Huyền); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MACHOVA 10, 94951 NESVADY
58. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 20/9/1972 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: S.H. VAJANSKENHO 5014/49, NOVÉ ZAMKY
59. Lê Việt Anh, sinh ngày 14/5/1994 tại Hải Dương (con chị Vân); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: S.H. VAJANSKENHO 5014/49, NOVÉ ZAMKY
60. Nguyễn Bá Hồng, sinh ngày 27/5/1963 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: G. BETHLENA 7, 940 01 NOVÉ ZAMKY
61. Nguyễn Thị Thu Trang Martina, sinh ngày 05/01/2001 tại Slovakia (con anh Hồng); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: G.BETHLENA 7, 940 01 NOVÉ ZAMKY
62. Thái Quang Tuấn, sinh ngày 30/01/1977 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAFARIKOVA 4, REVUCA
63. Đỗ Văn Thắng, sinh ngày 15/01/1975 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAFARIKOVA 4, REVUCA
64. Nguyễn Hữu Thanh, sinh ngày 25/8/1973 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: V. BENEDIKTA 208/16, 971 01 PRIEVIDZA
65. Nguyễn Linh Chi, sinh ngày 03/02/2001 tại Hải Phòng (con anh Thanh); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: V. BENEDIKTA 208/16, 971 01 PRIEVIDZA
66. Đoàn Anh Tuấn, sinh ngày 29/10/1969 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
67. Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 13/01/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: V. CLEMENTISA 22, MALACKY
68. Đặng Thị Trang Nhung, sinh ngày 14/4/1974 tại Nghệ Tĩnh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, BRA-TISLAVA
69. Lê Đức Mạnh, sinh ngày 04/10/1996 tại Nghệ An (con chị Nhung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, BRA- TISLAVA
70. Nguyễn Thúy Hà, sinh ngày 18/01/1972 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: L.FULLU 12, MALACKY
71. Nguyễn Lâm Cừ, sinh ngày l0/11/1965 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VÁHOVCE 599
72. Nguyễn Thị Hồng Anh, sinh ngày 11/6/1992 tại Slovakia (con anh Cừ); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VÁHOVCE 599
73. Nguyễn Thị Yến, sinh ngày 22/6/1993 tại Slovakia (con anh Cừ); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VÁHOVCE 599
74. Nguyễn Lâm Quang, sinh. ngày 09/11/2000 tại Slovakia (con anh Cừ); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VÁHOVCE 599
75. Hoàng Thị Mỹ Dung, sinh ngày 30/6/1960 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NITRIANSKA 134/60 90301 SENEC
76. Đoàn xuân Thắng, sinh ngày 21/8/1971 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SNP 1 197/1 SERED
77. Hoàng Quốc Trung, sinh ngày 08/02/1975 tại Vũng Tàu; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STOLARSKA. 20, 83106 BRATISLAVA
78. Nguyễn Danh Ngọc, sinh ngày 16/01/1969 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU
79. Phạm Thị Xuân, sinh ngày 06/7/1972 tại Hải Dương (vợ anh Ngọc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU
80. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 10/7/1992 tại Hải Dương (con anh Ngọc); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU
81. Nguyễn Danh Hiệp, sinh ngày 09/5/1995 tại Hải Dương (con anh Anh); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HLAVNA 62, 045 01, MOLDAVA NAD BODVOU
82. Phạm Đình Quế, sinh ngày 13/5/1955 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83103 BRATISLAVA
83. Hồ Thị Minh, sinh ngày 19/9/1969 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TESARSKÁ, 2164/14, 945 01 KOMÁRNO
84. Lê Minh Hoàng, sinh ngày 13/6/1992 tại Slovakia (con chị Minh); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TESARSKÁ, 2164/14, 945 01 KOMÁRNO
85. Lê Minh Hiếu, sinh ngày 13/7/2002 tại Slovakia (con chị Minh); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TESARSKÁ, 2164/14, 945 01 KOMÁRNO
86. Vũ Văn Bản, sinh ngày 08/10/1962 tại Hà Nam; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA
87. Vũ Hoài Nam, sinh ngày 28/3/2000 tại Slovakia (con anh Bản); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA
88. Vũ Minh Quang, sinh ngày 22/11/2001 tại Slovakia (con anh Bản); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA
89. Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 27/8/1974 tại Thái Nguyên (vợ anh Bản); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DEDINSKA 96, 917 05 TRNAVA-MODRANKA
90. Trần Thị Hạnh (Hạnh Alexandrova), sinh ngày 25/02/1969 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DRUZSTEVNA 1726/7. SERED
91. Nguyễn Tấn Lực, sinh ngày 10/10/1976 tại Vũng Tàu; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STARHADSKÁ 14, 851 05 BRATISLAVA
92. Nguyễn Thanh Ngọc, sinh ngày 27/7/1976 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MOJMIROVÁ 15, 955 01 TOPOLCANY
93. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 21/01/1998 tại Hải Dương (con anh Ngọc); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MOJMIROVÁ 15, 955 01 TOPOLCANY
94. Vũ Văn Nam, sinh ngày 20/5/1965 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVÉ ZAMKY
95. Vũ Quỳnh Anh, sinh ngày 14/9/1992 tại Hải Dương (con anh Nam); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVÉ ZAMKY
96. Vũ Thị Nga, sinh ngày 26/8/1996 tại Hải Dương (con anh Nam); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVÉ ZAMKY
97. Lê Văn Ân, sinh ngày 20/6/1965 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TESARSKA 2164/14, 945 01 , KOMARNO
98. Phan Vũ Ninh Hải, sinh ngày 19/7/1964 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NALEPKOVÁ 323, MOST PRI BRATISLAVA
99. Phan Trà My, sinh ngày 08/9/2000 tại Slovakia (con anh Hải); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NALEPKOVÁ 323, MOST PRI BRATISLAVA
100. Nguyễn Văn Thủy, sinh ngày 13/01/1972 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RẠECKÁ 40, BRATI-SLAVA
101. Lương Văn Lâm, sinh ngày 11/4/1975 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: L.ONDREJOVA 1/9, 036 01 MARTIN
102. Nguyễn Thị Thanh Tài, sinh ngày 09/4/1976 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BRUNOVCE 17, 91625 NOVÉ MESTO NADKAHOM
103. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 19/6/1998 tại Slovakia; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BRUNOVCE 17, 91625 NOVÉ MESTO NADKAHOM
104. Giang Ngọc Thu, Binh ngày 04/7/1981 tại Đồng Tháp; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HLAVNA 791/20, 931 01 SAMORIN
105. Nguyễn Trác Tuyến, sinh ngày 24/10/1968 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MIEROVA 214, 821 05 BRATISLAVA
106. Nguyễn Trác Quang, sinh ngày 23/10/2002 tại Slovakia (con anh Tuyến); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MIEROVA 214, 821 05 BRATISLAVA
107. Nguyễn Thu Phương, sinh ngày 19/9/1994 tại Hà Tây (con anh Tuyến); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MIEROVA 214, 821 05 BRATISLAVA
108. Nguyễn Kim Thủy, sinh ngày 24/8/1962 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
109. Trần Thái Hà, sinh ngày 13/01/2000 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
110. Trần Kim Nhung, sinh ngày 02/7/1995 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
111. Trần Nam Hà, sinh ngày 01/5/1967 tại Lai Châu; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
112. Hà Thị Hường, sinh ngày 03/5/1973 tại Hà Tây (vợ anh Hà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
113. Trần Hà Minh Mario, sinh ngày 23/11/1998 tại Slovakia (con chị Hường); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
114. Đoàn Thị Thủy, sinh ngày 22/5/1960 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED
115. Nguyễn Đình Hệ, sinh ngày 15/01/1984 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SYSLIA 44, 821 05, BRATISLAVA
116. Nguyễn Mạnh Cường, sinh ngày 09/9/1983 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SYSLIA 44, 821 05, BRATISLAVA
117. Trần Thị Kim Chi, sinh ngày 07/5/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 831 06 BRATISLAVA
118. Nguyễn Viết Hùng, sinh ngày 16/7/1978 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PARTIZANSKA 49/13, SVIDNIK
119. Vũ Thu Hiền, sinh ngày 10/7/1985 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CINTORINKSA 1, 92105 SALA
120. Nguyễn Tự Đức, sinh ngày 20/6/1953 tại Quảng Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GORKEHO 221/6, 97101 PRIEVIDZA
121. Nguyễn Nhật Huy, sinh ngày 21/12/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS-LAVA
122. Nguyễn Công Trương, sinh ngày 22/12/1963 tại Yên Bái; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZELEZNICNA 677/1, 94501 KOMARNO.
123. Trần Quốc Trung, sinh ngày 05/9/1969 tại Lai Châu; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HEMERKOVA 18, 04022 KOSICE.
124. Trần Trung Thành, sinh ngày 10/12/1993 tại Slovakia (con anh Trung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HEMERKOVA 18, 04022 KOSICE.
125. An Vũ Trụ, sinh ngày 25/7/1965 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MOJMIROVA 1294/20, 95704 BANOVCE, NADBEBZAVOU
126. Nguyễn Mạnh Phát, sinh ngày 22/4/1955 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA.
127. Nguyễn Thị Đông, sinh ngày 01/12/1954 tại Hà Nội (vợ anh Phát); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA.
128. Nguyễn Vân Hường, sinh ngày 15/3/1978 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SASINKOVA 1078, 92101 PIESTANY.
129. Nguyễn Thị Toan, sinh ngày 15/4/1959 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KUKUCINOVA 835/48, 95501 TOPOLCANY.
130. Nguyễn Văn Long, sinh ngày 04/6/1984 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BRIGADICKA 2, 92101 PIESTANY.
131. Nguyễn Viết Bện, sinh ngày 18/01/1970 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOMENSKEHO 554/3, 08501 BARDEJOV
132. Bùi Quang Hiệp, sinh ngày 07/6/1962 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 6, 07501 TREBSOV
133. Bùi Quang Trung, sinh ngày 28/9/1992 tại Slovakia (con anh Hiệp); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 6, 07501 TREBSOV
134. Bùi Thúy Hạnh, sinh ngày 15/10/1995 tại Slovakia (con anh Hiệp); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KUTNOHORSKA 6, 07501 TREBSOV
135. Đào Vân Hoan, sinh ngày 06/3/1983 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RADOVA 19, 94901 NITRA
136. Trương Thị Mai, sinh ngày 08/5/1974 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CEMOCKEHO 4, BRATI-SLAVA.
137. Nguyễn Thị Hoài Thương, sinh ngày 01/12/1995 tại Hà Tĩnh (con chị Mai); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CEMOCKEHO 4, BRATI-SLAVA.
138. Nguyễn Thị Diệu Linh, sinh ngày 23/5/2002 tại Slovakia (con. Mai); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CEMOCKEHO 4, BRATI- SLAVA.
139. Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 27/12/1975 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED.
140. Đoàn Thu Trang, sinh ngày 27/4/1999 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED.
141. Đoàn Đức Trung, sinh ngày 29/3/2001 tại Slovakia (con chị Thủy); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SNP 1197/1, SERED.
142. Chu Thị Loan, sinh ngày 13/3/1962 tại Lạng Sơn; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PRIVINO HRADOCH 26, 83105 BRATISLAVA.
143. Tô Bích Hạnh, sinh ngày 03/10/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HEMERKOVA 18, KOSICE
144. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 03/02/1974 tại Bắc Ninh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DOPRAVNA 25, BRATI- SLAVA 83106
145. Nguyễn Việt Hùng, sinh ngày 02/7/1967 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BOROVA 3137/23, ZILI- NA 01001
146. Đàm Quang Tú, sinh ngày 24/7/1969 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TRIEDA 1 MAJA 12 SPISSKA NOVA VES
147. Phạm Văn Hòa, sinh ngày 10/11/1973 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DENESOVA 1157/49, KOSICE
148. Phạm Khánh Linh, sinh ngày 23/6/2003 tại Slovakia (con anh Hòa); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DENESOVA 1157/49, KOSICE
149. Đậu Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 01/02/1968 tại Nghệ An; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO
150. Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh.ngày 01/5/1994 tại Slovakia (con chị Nguyệt); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO
151. Nguyễn Thị Ngọc Huyền Silvia, sinh ngày 29/10/1998 tại Slovakia (con chị Nguyệt); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO
152. Nguyễn Ngọc Liên Lucia, sinh ngày 09/9/2001 tại Slovakia (con chị Nguyệt); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HLBOKA 292/17, 94501 KOMARNO
153. Nguyễn Đình Linh, sinh ngày 15/3/1966 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HLBOKA 17, 94501 KOMARNO
154. Lương Ngọc Bình, sinh ngày 18/8/1971 tại Bắc Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TOPOLOVA 17, SPISSKA NOVA VES
155. Nguyễn Duy Nam,sinh ngày 02/01/1964 tại Yên Bái; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MEDERECSKA 755/28, 94501 KOMARNO
156. Trịnh Văn Nghiêm, sinh ngày 18/02/1961 tại Nam Định; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZAHRADNA C.363/18 HUMENNE
157. Trịnh Hữu Nghị, sinh ngày 31/3/1988 tại Vũng Tàu (con anh Nghiêm); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZAHRADNA C.363/18 HUMENNE
158. Trịnh Thị Tuyết Ngân, sinh ngày 16/10/1994 tại Vũng Tàu (con anh Nghiêm); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ZAHRADNA C.363/18 HUMENNE
159. Đường Văn Hiển, sinh ngày 06/10/1968 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MURANIHO 31/19, NITRA 94901
160. Đặng Hồng Thanh, sinh ngày 26/8/1967 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JAKUBSKA 6, 83106 BRATISLAVA.
161. Vũ Hữu Chung, sinh ngày 09/6/1968 tại Ninh Bình; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA.
162. Vũ Đức Sơn, Binh ngày 14/8/1965 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA
163. Nguyễn Thị Thanh Hương, sinh ngày 14/12/1966 tại Nghệ An (vợ anh Sơn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA
164. Vũ Đức Cường, sinh ngày 01/6/1993 tại Slovakia (con anh Sơn); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA
165. Vũ Thị Ngọc Anh, sinh ngày 14/5/1999 tại Slovakia (con anh Sơn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RAJECKA 40, 82107 BRATISLAVA
166. Ngô Văn Khang, sinh ngày 22/5/1969 tại Phú Thọ; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: P.J. SAFARIKA 379/23. SALA
167. Nguyễn Bá Trung, sinh ngày 08/4/1968 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: S.H. VAJANSKEHO 49, 94001 NOVE ZAMKY
168. Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 20/10/1994 tại Hải Dương (con anh Trung); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: S.H. VAJANSKEHO 49, 94001 NOVE ZAMKY
169. Nguyễn Lương Giang, sinh ngày 10/11/1960 tại Quảng Ninh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ATENSKA 2613/13, 04013 KOSICE.
170. Nguyễn Văn Cung, sinh ngày 17/6/1961 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE
171. Trần Thị Hồng, sinh ngày 02/3/1962 tại Hải Dương (vợ anh Cung); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE
172. Nguyễn Sơn Hải, sinh ngày 07/7/1991 tại Hải Dương (con anh Cung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE
173. Nguyễn Thanh Sơn, sinh ngày 28/8/1989 tại Hải Dương (con anh Cung); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TR.SNP 490/51, 04011 KOSICE
174. Nguyễn Văn Luyện, sinh ngày 20/01/1961 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ABOVSKA 24, 04017, KOSICE BARCA
175. Nguyễn Trung Hiếu, sinh ngày 14/10/1977 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: P. BLAHU 13, NOVE ZAMKY 94001
176. Đỗ Văn Thành, sinh ngày 15/3/1962 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA
177. Đỗ Chí Công, sinh ngày 29/5/1987 tại Hà Tây (con anh Thành); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA
178. Đỗ Văn Lý, sinh ngày 17/3/1989 tại Hà Tây (con anh Thành); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA
179. Nguyễn Thị Châu Giang, sinh ngày 19/12/1975 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MESACNA 513/29, 94501 KOMARNO
180. Phạm Văn Bách, sinh ngày 01/01/1966 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KRASKOVA 1390/9, 08005 PRESOV
181. Lưu Quốc Bình, sinh ngày 01/02/1955 tại Hải Phòng; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, 83102 BRATISLAVA
182. Nguyễn Quang Huy, sinh ngày 12/5/1969 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 6, 83102 BRATISLAVA
183. Bùi Thị Huệ, sinh ngày 10/02/1962 tại Hà Nam; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HVIEZDNA 2347/14, 94501 KOMARNO
184. Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 15/11/1992 tại Slovakia (con chị Huệ); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HVIEZDNA 2347/14, 94501 KOMARNO
185. Nguyễn Thùy Linh Alzbeta, sinh ngày 08/8/1998 tại Slovakia; Giới tính:
Hiện trú tại: HVIEZDNA 2347/14, 94501 KOMARNO
186. Hoàng Văn Tân, sinh ngày 03/6/1964 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VETRVA 351/19, ZAVAR.
187. Hoàng Việt Tiệp, sinh ngày 10/4/1995 tại Slovakia (con anh Tân); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VETRVA 351/19, ZAVAR.
188. Hoàng Thị Nhật Mai, sinh ngày 24/7/2002 tại Slovakia (con anh Tân); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VETRVA 351/19, ZAVAR.
189. Trương Thị Hương, sinh ngày 26/5/1965 tại Nam Định; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRANA MOJTU 37, NITRA 94901
190. Vũ Mai Linh, sinh ngày 16/10/1993 tại Slovakia (con chị Hương); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRANA MOJTU 37, NITRA 94901
191. Vũ Thu Hoa, sinh ngày 27/9/1996 tại Slovakia (con chị Hương); Giới tính: Nữ .
Hiện trú tại FRANA MOJTU 37, NITRA 94901
192. Bạch Xuân Chiến, sinh ngày 28/10/1972 tại Nghệ An; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83107 BRATISLAVA
193. Hồ Thuận Lợi, sinh ngày 23/10/1969 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OSLOBODITELOV 18, 072 22 STRAZSKE
194. Hoàng Thị Tuyết Mai, sinh ngày 24/4/1972 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: F.MALOVANEHO 163/4, MALACKY 90101
195. Lê Đình Liêm, sinh ngày 05/8/1967 tại Hà Tĩnh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ROLNICKA 111 BRATIS- LAVA
196. Nguyễn Bá Ngọc, sinh ngày 18/01/1966 tại Tuyên Quang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS- LAVA
197. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 17/12/1998 tại Tuyên Quang (con anh Ngọc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS-LAVA
198. Nguyễn Ngọc Mỹ, sinh ngày 26/7/2001 tại Slovakia (con anh Ngọc); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATIS- LAVA
199. Lê Hoàng Liên Sơn, sinh ngày 21/3/1970 tại Phú Thọ; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BORODACOVA 46, 04017 KOSICE
200. Đậu Văn Tuấn, sinh ngày 30/10/1972 tại Thanh Hóa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ZELENA 21, 92901 DUNAJSKA STREDA
201. Nguyễn Danh Phẩm, sinh ngày 25/11/1961 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HLAVNA 62, MOL DAVA NAD BODVOU 04501
202. Đỗ Quang Long, sinh ngày 25/6/1971 tại Hải Dương; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BERNOLA KOVSKA 72/39, IVANKA PRI DUNAJI
203. Nguyễn Thanh Hoan, sinh ngày 27/7/1971 tại Vĩnh Phúc; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: VODNA 2912/14, KOMA- RNO 94501
204. Nguyễn Văn Thông, sinh ngày 10/10/1962 tại Hà Tây; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SYSLIA 44, BRATIS-LAVA 82105
205. Nguyễn Thị Phương Thúy, sinh ngày 14/11/1993 tại Hà Tây (con anh Thông); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SYSLIA 44, BRATISLAVA 82105
206. Lưu Thị Thu Hà, sinh ngày 04/10/1968 tại Hà Nội; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TALINSKA 9, 04012 KOSICE
207. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 12/12/1994 tại Slovakia (con chị Hà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TALINSKA 9, 04012 KOSICE
208. Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 21/8/1997 tại Slovakia (con chị Hà); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TALINSKA 9, 04012 KOSICE
209. Hoàng Thị Thúy, sinh ngày 20/10/1959 tại Bắc Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ODBORARSKA 8, BRATIS- LAVA
210. Lê Đức Thọ, sinh ngày 15/12/1987 tại Hng Yên (con chị Thúy); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ODBORARSKA 8, BRATIS-LAVA
211. Lê Đức Duy, sinh ngày 13/5/1991 tại Hưng Yên (con chị Thúy); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ODBORARSKA 8, BRATIS- LAVA
212. Phạm Hương Lan, sinh ngày 02/7/1977 tại Hải Dương; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CLEMENTISA 1175/32, 90901 SKALIA.
213. Lê Cảnh Liên, sinh ngày 19/5/1966 tại Kon Tum; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STALICOVA 16, 04012 KOSICE.
214. Ngô Thanh Bình, sinh ngày 12/02/1960 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAFARIKOVA 324/4, 05001 REVUCA
215. Phùng Quốc Tuấn, sinh ngày 20/7/1962 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TR- NAVA
216. Ngô Bích Huệ, sinh ngày 03/12/1962 tại Thái Nguyên (vợ anh Tuấn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TR- NAVA
217. Phùng Thị Thu Linh, sinh ngày 12/9/1986 tại Thái Nguyên (con anh Tuấn); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TRNAVA
218 . Phùng Quốc Toàn, sinh ngày 05/3/1994 tại Slovakia (con anh Tuấn); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TR- NAVA
219. Nguyễn Thanh Hà, sinh ngày 28/6/1966 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA
220. Nguyễn Lan Nhi, sinh ngày 07/11/1998 tại Hà Nội (con anh Hà); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CERNOCKEHO 4, 83103 BRATISLAVA
221. Nguyễn Văn Phố, sinh ngày 25/02/1956 tại Thái Nguyên; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 92501 MATUSKOVO 699
222. Trương Chí Thiện, sinh ngày 03/10/1985 tại Hà Nội; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SNP 1, 92600 SERED.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI ĐẠI CÔNG QUỐC LUXEM- BOURG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. La Thúy Loan, sinh ngày 06/8/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 41 RUE DE LALZETTE L-4011 ESCH SUR ALZETTE.
2. Phan Thị Diệu Hà, sinh ngày 19/7/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 52, RUE JEAN, PIERRE MICHELS, L 4243 ESCH, SUR, ALZETTE
3. Liên Bích Quyên, sinh ngày 30/3/1972 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 8 RUE, DU, FORT, BOURBON, L. 1249
4. Liên Bình, sinh ngày 05/01/1972 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 8 RUE, DU, FORT, BO- URBON, L. 1249
5. Huỳnh Ngọc Thanh, sinh ngày 08/7/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 55, RUE GIOACCHINO ROSSINI L. 2451
6. Hoàng Thị Loan, sinh ngày 10/8/1976 tại Thừa Thiên Huế, Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1 RUE, ALEXANDRE, L. 4507 DIFFERDANGE
7. Mai Huy Khôi, sinh ngày 11/8/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 49 PROMENADE, DE, LA, SURE L. 9283 DIEKIRCH.
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-CTN ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch nước).
1. Đoàn Thị Kim Oanh, sinh ngày 10/7/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MARGRETHEPARKEN 17, ST:TV. 9850 HIRTSHALS
2. Phạm Văn Út, sinh ngày 04/10/1976 tại Tiền Giang; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BOGE VEJ 66, 5450 OTTERUP
3. Nguyễn Thị Giầu, sinh ngày 22/12/1967 tại Kiên Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KEJLSTRUPVEJ 119, 8600 SILKEBORG
4. Huỳnh Thị Xuân Nghiêm, sinh ngày 16/10/1965 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FJAELDEVAENGET 90 3TV. 8210 ARHUS V
5. Lê Hoài Giang, sinh ngày 12/02/1992 tại Đan Mạch (con chị Nghiêm); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FJAELDEVAENGET 90 3TV. 8210 ARHUS V.
6. Phạm Ngọc Thanh Hiền, sinh ngày 24/10/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SKOVHOJ 10, 2TV 8361 HASSELAGER.
7. Lê Thị Hạnh, sinh ngày 11/01/1973 tại Lâm Đồng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STENDGARDSVEJ 64, ST TH 6705 ESBJERG 0.
8. Khuu Leon Quyền, sinh ngày 01/01/1999 tại Đan Mạch (con chị Hạnh); Giới tính:
Hiện trú tại: STENDGARDSVEJ 64, ST TH 6705 ESBJERG 0.
9. Khuu Kevin Khang, sinh ngày 16/8/2001 tại Đan Mạch (con chị Hạnh); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STENDGARDSVEJ 64, ST TH 6705 ESBJERG 0.
10. Lâm Thị Ri, sinh ngày 28/3/1967 tại Bình Phước; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SONDRE JERNBA- NEVEJ 14.1, TV 01, 4690 HASLEV
11 . Đinh Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 17/3/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: FRILANDSVEJ 6. 9800 HJORRING
12. Nguyễn Trung Tín, sinh ngày 21/4/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LUPINVEJ 60, 1. TH, 8600 SILKEBORG
13. Ngô Đình Hạnh, sinh ngày 16/02/1976 tại Đồng Nai; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: POTTEMAGERPORTEN 39 A. 2650 HVIDOVRE
14. Lê Thị Kim Yến, sinh ngày 19/4/1982 tại Đồng Nai; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KLOVERMARKEN 36, ST TH 6400 SONDERBORG
15. Lê Tâm Thanh, sinh ngày 09/4/2002 tại Đan Mạch(con chị Yến); Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KLOVERMARKEN 36, ST TH 6400 SONDERBORG
16. Lê Thị Hiền, sinh ngày 11/9/1978 tại Bà Rịa Vũng Tàu; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STENGARDSVEJ 10, LMF 6705 ESBJERG O
17. Trần Thị Liên, sinh ngày 09/11/1956 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FALKEVEJ27, ST. TV. 7000 FREDERICIA.
18. Huỳnh Thị Mạch, sinh ngày 25/6/1964 tại Long An; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JEMALDERVEJ 267 A, 3, 3838. 8210 ARHUS V
19. Nguyễn Kim Ánh, sinh ngày 06/5/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: REGINEHOJVEJ 47, 1 TV. 8200 ARHUS N
20. Trương Thị Nga, sinh ngày 13/12/1957 tại An Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JANESVEJ 37, ST TH. 8220 BRABRAND
21. Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 17/11/1974 tại Trà Vinh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KILDEGAARDSPARKEN 9.1 TH 8300 ODDER
22. Phạm Simon Bach, sinh ngày 19/12/1999 tại Đan Mạch (con chị Phượng); Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KILDEGAARDSPARKEN 9.1 TH 8300 ODDER,
23. Trần Đăng Lân, sinh ngày 29/3/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KILDEGARDSVEJ 279. 5240 ODENSE NO.
24. Đinh Thị Hồng Yến, sinh ngày 19/10/1976 tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LERKEPARKEN 156, ST TH 5240 ODENSE NO;
25. Đỗ Thị Hồng Vân, sinh ngày 20/02/1964 tại Hà Tây; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RUDERSDALSVEJ 112, ST TH-2840 HOLTE
26. Vũ Thị Giang Hà, sinh ngày 15/12/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ .
Hiện trú tại. BAMSNESLUND 2, 4070 KIRKE HYLLINGE
27. Thị Lan Sang, sinh ngày 18/02/1974 tại Lâm Đồng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FR NANSENSVEJ 13 4800 NYKOBING F
28. Lê Thị Nhung, sinh ngày 26/12/1977 tại Hải Phòng; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VESTERVANGSVEJ 45.2.TH 8800 VIBORG
29. Bùi Thị Tính, sinh ngày 02/8/1965 tại Long An; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ELMEVEJ 46 6000 KOLDING
30. Lê Thị Điệu, sinh ngày 01/02/1955 tại Bà Rịa - Vũng Tàu; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JETTESVEJ 29.2 TH 8220 BRABRAND
31. Nguyễn Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 09/02/1974 tại Kiên Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALLEGADE 8A, 1 TH 6100 HADERSLEV
32. Cao Thị Diễm Phúc, sinh ngày 25/8/1971 tại Khánh Hòa; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LERKEPARKEN 114, 1 TV 5240 ODELSE NO
33. Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 17/5/1966 tại: An Giang; Giới tính: Nữ
Hiện trú tạị; LANGKAERVEJ 12, 1TH 8381 TILST
34. Lê Ngọc Duyên, sinh ngày 06/6/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GRANPARKEN 64, 2TH 5240 ODENSE NO
35. Ngô Văn Hiệp, sinh ngày, 02/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh; Giới tính: Nam
Hiện trú tại. TOVE DITLEVSENS VEJ 352, 4.9000 AALBORG
36. Hoàng Thị Nguyên, sinh ngày 05/5/1952 tại Thái Bình; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: THULEVEJ 42 ST, TV 9210 AALBORG S F
37. Nguyễn Thị Hồng Loan; sinh ngày 21/01/1979 tại Sông Bé ; Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUNDVEJ 11, 10-8700 HORSENS./.
- 1Quyết định 692/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 693/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 742/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 756/QĐ-CTN về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 830/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1041/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1167/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1246/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1247/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1737/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1833/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1990/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 14Quyết định 302/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 15Quyết định 417/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 16Quyết định 395/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 17Quyết định 399/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 18Quyết định 437/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 4Quyết định 692/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 693/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 742/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 756/QĐ-CTN về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 830/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1041/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1167/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1246/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1247/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 1737/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 14Quyết định 1833/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 15Quyết định 1990/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 16Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 17Quyết định 302/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 18Quyết định 417/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 19Quyết định 395/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 20Quyết định 399/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 21Quyết định 437/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 219/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 219/2005/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2005
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đức Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 22
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra