Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2184/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HÒA AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021;Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3558/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa An với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.986,15

90,76

53.806,94

88,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.685,55

7,73

4.490,15

7,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.748,45

2,89

1.681,09

2,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.818,86

4,65

2.387,83

3,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.714,06

2,83

1.528,30

2,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.191,16

25,07

13.842,89

22,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

77,27

0,13

77,27

0,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30.422,74

50,22

30.488,71

50,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22.511,81

37,16

22.511,81

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,62

0,12

76,37

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,88

0,00

915,41

1,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.107,61

8,43

6.339,36

10,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.174,64

1,94

1.252,41

2,07

2.2

Đất an ninh

CAN

2,10

0,00

4,62

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,76

0,00

18,19

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

531,90

0,88

534,45

0,88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,57

0,05

344,91

0,57

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,67

0,05

155,79

0,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.419,51

2,34

1.865,41

3,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.084,28

1,79

1.322,61

2,18

-

Đất thủy lợi

DTL

45,48

0,08

66,28

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,56

0,00

14,68

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

49,05

0,08

50,04

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

38,97

0,06

40,44

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,05

0,01

12,98

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

84,13

0,14

205,38

0,34

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,00

0,55

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

3,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,36

0,00

14,54

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

0,00

0,05

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70,85

0,12

95,15

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

25,09

0,04

25,09

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,26

0,01

8,91

0,01

-

Đất chợ

DCH

2,83

0,00

5,56

0,01

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,96

0,00

21,21

0,04

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,50

0,01

7,53

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

0,00

3,43

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,83

1,05

745,48

1,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

309,09

0,51

395,19

0,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,69

0,01

10,03

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

0,00

2,78

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,00

0,87

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

863,26

1,42

828,57

1,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,07

0,16

146,13

0,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,24

0,00

2,24

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

490,99

0,81

438,45

0,72

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

2.716,84

4,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

3.209,39

5,30

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

44.408,87

73,30

6

Khu du lịch

KDL

 

 

24,36

0,04

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

77,27

0,13

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

432,00

0,71

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

18,19

0,03

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

406,16

0,67

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

2.025,52

3,34

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

1.270,87

2,10

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030  

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.179,21

240,82

48,07

58,32

43,34

78,97

206,77

33,51

49,73

63,15

28,71

143,32

101,23

17,50

39,56

26,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,15

89,96

5,64

11,20

7,16

21,26

9,06

3,62

9,55

3,44

5,14

7,16

5,25

2,75

3,37

5,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

65,46

43,89

1,02

 

1,12

6,52

4,00

1,00

1,03

1,11

1,00

1,01

1,74

1,02

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

335,67

97,69

9,46

5,00

8,12

18,10

15,63

16,62

10,09

16,42

2,97

47,70

65,51

2,40

15,51

4,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,39

28,02

3,54

2,00

3,00

12,11

2,68

3,20

1,47

7,35

2,91

20,57

13,07

1,96

3,68

3,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

141,44

 

2,57

21,35

10,94

1,80

7,87

5,13

22,20

28,82

0,50

38,40

1,00

 

 

0,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

400,93

25,15

26,86

18,71

13,91

24,85

171,53

4,94

6,42

7,12

16,99

29,38

16,27

10,39

17,00

11,41

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,63

 

 

0,06

0,21

0,85

 

 

 

 

0,20

0,11

0,13

 

 

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

744,24

52,70

50,00

50,00

43,00

50,00

50,00

41,00

45,43

50,00

41,00

50,00

44,53

50,00

76,43

50,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,38

2,40

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

0,40

0,15

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

739,93

50,00

50,00

50,00

43,00

50,00

50,00

41,00

45,00

50,00

41,00

50,00

44,53

50,00

75,40

50,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,54

4,80

6,21

0,35

0,20

0,50

4,60

4,86

1,10

0,50

0,72

21,82

0,08

 

 

6,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,37

 

1,00

 

 

 

1,37

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,71

4,40

5,21

0,07

 

0,50

0,23

4,86

1,10

 

0,72

20,82

 

 

 

6,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

12,90

2,20

5,21

0,07

 

0,50

 

 

1,10

 

 

0,32

 

 

 

3,50

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

30,86

2,20

 

 

 

 

 

4,86

 

 

 

20,50

 

 

 

3,30

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng.

Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trung Thảo

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2184/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản