Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2181/QĐ-BNN-CB

Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 22/2012/TT-NHNN ngày 22/6/2012 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam; Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long; Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.

Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính;
- Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT triển Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP Công thương VN; TMCP NTVN; NN&PTNT VN;
- Sở NN& PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

DANH SÁCH

CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ

Tên máy móc, thiết bị

Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật

Giá trị sản xuất trong nước (%)

1

Công ty TNHH Một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp;

Địa chỉ: Số 04, Phố Chu Văn An, Quận Hà Đông, TP Hà Nội;

Điện thoại: 04 33 119 372;

Fax: 04 38 542 747;

Email: tamac@maykeobongsen.com.vn;

Web: http://maykeobongsen.com.vn/Intro.aspx;

Văn phòng đại diện: chi nhánh Nghệ An: Số 7, Mai Hắc Đế, TP Vinh, Nghệ An.

Máy kéo Bông Sen 165 đồng bộ

Ký hiệu: BS165;

Quy cách: Máy kéo 2 bánh;

Công suất: 16.5 HP;

Năng suất: 0.15 ha/h;

84

Máy kéo Bông Sen 25 phay lồng

Ký hiệu: BS25PL;

Quy cách: Máy kéo 2 bánh;

Công suất: 24-28 HP;

Năng suất: 0.25 ha/h;

83

Máy kéo Bông Sen 304 đồng bộ

Ký hiệu: BS304;

Quy cách: Máy kéo 4 bánh;

Công suất: 30 HP;

Năng suất: 0.3 ha/h;

63

Máy kéo Bông Sen 404 đồng bộ

Ký hiệu: BS404;

Quy cách: Máy kéo 4 bánh;

Công suất: 40 HP;

Năng suất: 0.4 ha/h;

62

Máy cấy Bông Sen PF48 đồng bộ

Ký hiệu: PF48;

Quy cách: Máy cấy 4 hàng;

Công suất: 4.3 HP;

Năng suất: 0.18 ha/h;

64

Máy cấy Bông Sen PD60S đồng bộ

Ký hiệu: PD60S;

Quy cách: Máy cấy 6 hàng;

Công suất: 18.5 HP;

Năng suất: 0.4 ha/h;

62

2

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bạn Nhà Nông

Địa chỉ: Phòng 102, số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM

Điện thoại: 0977 39 59 79;

Email: bannhanong_vn@yahoo.com.vn

Máy gặt đập lúa BNN-60

Bề rộng làm việc: 2.000 mm

Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 44.1 (60)/2700

Mức độ hao hụt: <2%

Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ

Trọng lượng: 2.450kg

64,41

Máy gặt đập lúa BNN-68

Bề rộng làm việc: 2.000 mm

Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 49.2 (67)/2700

Mức độ hao hụt: <2%

Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ

Trọng lượng: 2.650kg

63,95

3

Công ty TNHH Vĩnh Hưng

Địa chỉ: 23A, Trần Khánh Dư, TP Rạch Giá, Kiên Giang

Số điện thoại - Fax: 0773.810.735

Băng tải lồng máng cố định

Kí hiệu: LM B300; B400; B500; B600; B800; B1000

Chiều dài: 3-50 m

Năng suất: 4-100 tấn/giờ

Công suất: 1,5-7 m/1Kw

91

Băng tải phẳng cố định

Kí hiệu: PB300; B400; B500; B600; B800;

Năng suất: 15-80 tấn/giờ

Công suất: 3-10 m/1Kw

94

Băng tải nâng hạ cố định

Kí hiệu: NHCĐ B400; B500; B600;

Năng suất: 20-60 tấn/giờ

Công suất: 3-8 m/1Kw

92

Băng tải kép

Kí hiệu: BTK 4+2; 5+3; 6+4

Chiều dài: 6-10 m

Năng suất: 60 tấn/giờ

Công suất: 4 m/1Kw

96

Băng tải ngang di động

Kí hiệu: Ng B500; B600; B800;

Chiều dài: 3-10 m

Năng suất: 60 tấn/ giờ

Công suất: 5-8 m/1Kw

94

Băng tải nâng hạ di động (chất cây)

Kí hiệu: Na B500; B600; B800;

Chiều dài: 4-10 m

Năng suất: 60 tấn/giờ

Công suất: 3-4 m/1Kw

92

Băng tải trung gian

Kí hiệu: TG (Dạng băng tải, dạng con lăn)

Năng suất: 60 tấn/giờ

Công suất 0.18-0.35 Kw

98

Băng tải cân hàng

Ký hiệu: S (Dạng băng tải)

Năng suất: 60 tấn/giờ

Công suất: 0,75 Kw

95

Gàu tải cố định

Kí hiệu: VE - BE

Chiều cao từ 2-12 m

Năng suất: 6-60 tấn/giờ

Công suất: 3-10 m/1Kw

96

Gàu tải di động

Kí hiệu: MVE - MBE

Chiều cao: từ 2-9 m

Năng suất: 6-60 tấn/giờ

Công suất: 3-10 m/1 Kw

95

Vít tải

Kí hiệu: VT D100; D120; D150; D200; D300; D400

Năng suất: 4-40 tấn/giờ

Công suất: 3-8m/1Kw

90-95

Sàng tạp chất

Kí hiệu: PCA 5-20

Năng suất: 5-20 tấn/giờ

Công suất 3-5,5 Kw

90-95

Sàng tách đá

Kí hiệu: SST 10-20

Năng suất: 10-20 tấn/giờ

Công suất: 4-10 Kw

92

Sàng tách thóc

Kí hiệu: PSA 60-100

Năng suất: 6-10 tấn/giờ

Công suất: 4-5,5 Kw

Tỷ lệ hao hụt: < 0,1%

93-96

Sàng phân loại gạo/tấm

Kí hiệu: RSA 6-16

Năng suất: 6-16 tấn/giờ

Công suất: 3-7,5 Kw

Tỷ lệ hao hụt: < 0,1%

93-96

Sàng rung

Kí hiệu: RSV 40-60

Năng suất: 40-60 tấn/giờ

Công suất: 1.5-2.2 Kw

Tỷ lệ hao hụt: < 0,1%

95

Máy bóc vỏ lúa

Kí hiệu: RHS-RHR

Năng suất: 1-4 tấn/giờ

Công suất: 4-5,5 Kw

Tỷ lệ hao hụt: < 2%

95

Máy xát trắng

Kí hiệu: RWM 2.5-3.5-6-10

Năng suất: 2,5-10 tấn/giờ

Công suất: 22-75 Kw;

Quạt hút 5,5-15 Kw

Độ gãy tối đa: < 2,5%

90-95

Máy lau bóng

Kí hiệu: RPM 4-10

Năng suất: 4-10 tấn/giờ

Công suất: 30-110 Kw

Độ gãy tối đa: < 2%

93-95

Máy sấy lúa vỉ ngang

Kí hiệu: SVN 10-50

Năng suất: 10-50 tấn/mẻ

Công suất: 18-45 Kw

97

Tháp sấy lúa

Năng suất: 3-50 tấn/10 giờ

Công suất quạt: 5,5-55 Kw

90-93

Tháp sấy gạo

Kí hiệu: DT 3-20

Năng suất: 3-20 tấn/giờ

Công suất quạt: 5,5-55 Kw

94

Dây chuyền xay xát

Kí hiệu: MS 4-20

Năng suất: 4-20 tấn/giờ

88-92

Dây chuyền lau bóng

Kí hiệu: PS 4-20

Năng suất: 4-20 tấn/giờ

85-90

Hệ thống hút bụi

Kí hiệu: PS 4-20

Năng suất: 4-20 tấn/giờ

95

Thùng chứa tròn tự chảy

Kí hiệu: RT 20-100

Sức chứa: 20-100 tấn

100

Thùng chứa vuông tự chảy

Kí hiệu: ST 0.2-200

Sức chứa: 20-100 tấn

100

4

Công ty TNHH MTV Công nghiệp lạnh Hiệp Tân

Địa chỉ: số 63 đường 53, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 08. 37550044

Fax: 08. 37545335

Email: hieptan.colt@gmail.com

Băng chuyền cấp đông IQF dạng belt phẳng, lưới + tái đông

- Năng suất (kg/h): 250; 500; 750; 1000; 1500.

- Cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau, củ quả.

- Hao hụt sản phẩm ≤ 1%, nâng cao chất lượng sản phẩm.

68,53

Hệ thống kho lạnh

- Công suất (tấn): 20, 30; 50; 70; 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 10.000; 15.000; 20.000.

- Kho lạnh để bảo quản hàng nông thủy sản sau chế biến.

67,55

Hầm đông gió

- Năng suất (kg/mẻ): 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 4.000; 5.000; 7.000; 10.000; 20.000;

- Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió.

- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1%

67,89

Tủ đông tiếp xúc + bán tiếp xúc

- Năng suất (kg/mẻ): 500; 1.000; 1.500; 2.000; 2.500;

- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1%

75,54

Máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vẩy

- Năng suất (kg/ngày): 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 7.000; 10.000; 15.000; 20.000; 25.000; 30.000.

- Ướp sản phẩm thủy hải sản.

78,56

Hệ thống làm lạnh nước

- Năng suất (m3/giờ): 10; 15; 20; 25; 30; 50; 70; 100.

- Làm lạnh nước đến + 1độ C để ngâm sản phẩm trước khi chế biến.

64,85

Hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho nhà xưởng chế biến

- Nhiệt độ đến + 12 độ C.

- Công suất lạnh (tấn): 10; 20; 30; 50; 70; 100; 150; 200; 300; 500.

64,85

5

Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến

Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Điện thoại: 053.3678679

Fax: 053.3663159;

Email: dongtienqt12@yahoo.com.vn.

Máy gặt đập lúa liên hợp

ĐT-68

- Năng suất (ha/h): 0,5-0,7

- Bề rộng cắt: 1,97m

- Tỷ lệ hao hụt (%): < 2

72

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2181/QĐ-BNN-CB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Vũ Văn Tám
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản