Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2173/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2017 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục Hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát Hải quan;
Căn cứ Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về quy định kinh doanh hàng miễn thuế;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục Giám sát quản lý, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố có cửa hàng kinh doanh miễn thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CHUẨN THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU, QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH CỬA HÀNG MIỄN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2173/QĐ-TCHQ ngày 29/6/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Quy định này quy định về Chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Chuẩn thông điệp dữ liệu và quy trình trao đổi thông tin được áp dụng thống nhất trong việc trao đổi thông tin giữa hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của cơ quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều 3. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm
1. Giải thích từ ngữ viết tắt:
- CNTT-HQ: Công nghệ thông tin của cơ quan Hải quan;
- CNTT-KDCHMT: Công nghệ thông tin của doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế;
- TCHQ: Tổng cục Hải quan.
2. Các loại thông điệp dữ liệu:
- Theo mẫu tại phụ lục 03 của Quy định này
3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin:
Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống CNTT-HQ và hệ thống CNTT-KDCHMT.
XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.
Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1 thành phần: Cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử giữa hệ thống CNTT-HQ và hệ thống CNTT-KDCHMT được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.
Điều 4. Các phân hệ của hệ thống
Hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế bao gồm các phân hệ phần mềm sau:
1. Phân hệ CNTT-KDCHMT: Phân hệ này do doanh nghiệp tự phát triển và quản lý nội bộ.
2. Phân hệ CNTT-HQ của cơ quan hải quan: Dùng cho cán bộ Hải quan có nhiệm vụ quản lý hàng hóa kinh doanh miễn thuế. Phân hệ này tiếp nhận thông tin với doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế gửi đến phục vụ cho công tác quản lý hàng hóa kinh doanh miễn thuế.
Điều 5. Mô hình và quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế
Hệ thống CNTT-HQ được xây dựng theo mô hình tập trung tại Tổng cục hải quan (TCHQ). Trong mô hình tập trung, dữ liệu được lưu trữ, xử lý tập trung tại Tổng cục bởi các máy chủ, được phân thành nhiều lớp với các vai trò khác nhau: Máy chủ Cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng, máy chủ web. Các cán bộ Hải quan sử dụng ứng dụng khách (trình duyệt) kết nối với hệ thống tập trung để thực hiện các tác vụ. Các hệ thống CNTT-KDCHMT do doanh nghiệp tự phát triển và trao đổi thông tin với hệ thống tập trung tại TCHQ. Quy trình thực hiện như sau:
- Bước 1: Hệ thống CNTT-KDCHMT gửi thông tin lên Hệ thống CNTT-HQ qua cổng giao dịch điện tử (Web Service) của hải quan tại địa chỉ URL: http:// 103.248.160.22:8081/CHMT_Service.asmx. Các thông tin báo cáo này được chuẩn hóa theo các chuẩn thông điệp được ban hành theo quyết định của Tổng cục Hải quan và có đính kèm chữ ký số của doanh nghiệp kinh doanh miễn thuế. Cổng giao dịch điện tử này sẽ trả phản hồi kết quả khi doanh nghiệp kinh doanh miễn thuế gửi thông tin đến và nếu không được chấp nhận sẽ trả về lỗi dữ liệu để doanh nghiệp kinh doanh miễn thuế kiểm tra. Việc gửi thông tin từ doanh nghiệp lên Hệ thống được thực hiện theo đúng quy định tại Mục C Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ và Nghị định số 167/2016NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
- Bước 2: Các cán bộ Hải quan sử dụng Hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của ngành Hải quan để thực hiện các nghiệp vụ
+ Tra cứu, tìm kiếm thông tin. Giám sát các nghiệp vụ.
+ Kết xuất các báo cáo.
+ Phê duyệt các nghiệp vụ như gia hạn tờ khai, xác nhận sổ giao hàng, duyệt phiếu xuất kho,..
- Bước 3: Khi cần thiết, cán bộ Hải quan yêu cầu doanh nghiệp giải trình, gửi lại dữ liệu để đối chiếu so sánh trước khi Phê duyệt các nghiệp vụ.
Điều 6. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin
Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế được thực hiện theo Mục C Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ và Nghị định số 167/2016NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
Điều 7. Kết nối và dừng kết nối, trao đổi thông tin
Trong trường hợp doanh nghiệp không còn kinh doanh miễn thuế, đề nghị doanh nghiệp có văn bản gửi Tổng cục Hải quan để báo cáo dừng việc kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ (theo mẫu tại phụ lục 02 của Quy định này).
1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế dưới dạng XML. Chuẩn dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại phụ lục 03 của Quy định này.
2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế phải được ký số.
3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.
Điều 9. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu
Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:
- Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;
- Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.
Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.
Điều 10. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử
Việc lưu trữ dữ liệu về hàng hóa kinh doanh miễn thuế bằng phương thức điện tử phải đảm bảo:
1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;
2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.
3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.
Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều 12: Trách nhiệm của Cục Giám sát quản lý Hải quan
1. Tham mưu trong việc cải tiến, hoàn thiện các quy định về chính sách hàng hóa kinh doanh miễn thuế phù hợp với xu hướng cải cách áp dụng công nghệ thông tin.
2. Sử dụng hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế phục vụ công tác thống kê, quản lý, chỉ đạo, điều hành.
4. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê HQ xử lý những vấn đề vướng mắc phát sinh về nghiệp vụ trong quá trình vận hành hệ thống.
Điều 13. Trách nhiệm của Cục CNTT & Thống kê HQ
1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế.
2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế.
3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Giám sát quản lý Hải quan.
4. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế.
Điều 14. Trách nhiệm của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố có cửa hàng kinh doanh miễn thuế
1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế triển khai tại đơn vị đúng quy định.
2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi với hệ thống thông tin của các Doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục CNTT & Thống kê HQ) để được hướng dẫn, chỉ đạo./.
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỚI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG KINH DOANH MIỄN THUẾ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-TCHQ ngày 29/6/2017 của Tổng cục Hải quan)
Cty.......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | … … … …., ngày tháng năm … |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tên ngân hàng thương mại:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị được kết nối, trao đổi thông tin tới hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của Tổng cục Hải quan
Ngày dự kiến kiểm thử kết nối:
Ngày dự kiến kiểm kết nối chính thức:
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-TCHQ ngày 29/6/2017 của Tổng cục Hải quan)
Cty.......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | … … … …., ngày tháng năm … |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tên ngân hàng thương mại..
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của Tổng cục Hải quan.
Ngày dự kiến dừng kết nối:
Lý do:
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
CHUẨN THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH CỬA HÀNG MIỄN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-TCHQ ngày 29/6/2017 của Tổng cục Hải quan)
Danh mục loại phiếu gửi
Mã loại phiếu | Mô tả | TCHQ gửi cho DN KDCHMT | DN KDCHMT gửi cho TCHQ |
N1 | Phiếu nhập tồn đầu |
| x |
N2 | Kê khai hàng hóa nhập kho DN từ nguồn hàng tạm nhập |
| x |
N3 | Kê khai hàng hóa nhập kho DN từ nguồn hàng sản xuất trong nước |
| x |
N4 | Kê khai hàng hóa nhập kho DN từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu |
| x |
N5 | Kê khai hàng hóa nhập trực tiếp cửa hàng từ nguồn hàng tạm nhập |
| x |
N6 | Kê khai hàng hóa nhập trực tiếp cửa hàng từ nguồn hàng sản xuất trong nước |
| x |
N7 | Kê khai hàng hóa nhập trực tiếp cửa hàng từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu |
| x |
N10 | Kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng |
| x |
X1 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp đi tiêu hủy |
| x |
X2 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái xuất |
| x |
X3 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang chuyển tiêu thụ nội địa |
| x |
X4 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái nhập |
| x |
X5 | Kê khai hàng hóa xuất bán cho khách hàng |
| x |
X6 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang cửa hàng |
| x |
X7 | Kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng miễn thuế về kho |
| x |
X8 | Kê khai hàng mẫu xuất từ kho vào cửa hàng |
| x |
X9 | Kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng về kho |
| x |
X10 | Kê khai hàng mẫu, hàng thử xuất sử dụng |
| x |
X11 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho lên tàu bay |
| x |
X12 | Kê khai hàng hóa xuất từ tàu bay về kho |
| x |
X13 | Kê khai hàng hóa xuất từ kho sang kho |
| x |
X14 | Kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng sang cửa hàng |
| x |
X15 | Kê khai hàng mẫu xuất từ kho sang kho |
| x |
X16 | Kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng sang cửa hàng |
| x |
K1 | Gia hạn tờ khai |
| x |
K4 | Doanh nghiệp kê khai tem |
| x |
K5 | Phiếu thông báo vượt định mức |
| x |
K6 | Danh sách sổ định mức |
| x |
K7 | Danh sách phiếu giao hàng |
| x |
K8 | Báo cáo tình hình sử dụng hàng mẫu, hàng thử |
| x |
K9 | Báo cáo quyết toán doanh nghiệp gửi |
| x |
K10 | Bảng kê tiền mặt mang vào/ra khu cách ly, hạn chế |
| x |
K11 | Bảng kê tiền mặt vận chuyển giữa kho và tàu bay |
| x |
K12 | Phiếu hủy |
| x |
Danh mục loại hình cửa hàng-kho | |
Mã loại hình | Mô tả |
LH1 | Kinh doanh bán hàng miễn thuế theo loại hình đường bộ |
LH2 | Kinh doanh bán hàng miễn thuế theo loại hình đường biển |
LH3 | Kinh doanh bán hàng miễn thuế theo loại hình đường hàng không |
LH4 | Kinh doanh bán hàng miễn thuế trong nội thành |
Danh mục loại đối tượng | |
Mã đối tượng | Mô tả |
ĐT1 | Người xuất cảnh, quá cảnh |
ĐT2 | Người nhập khẩu tại cửa khẩu sân bay quốc tế |
ĐT3 | Người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa |
ĐT4 | Cá nhân, tổ chức được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội đia |
ĐT5 | Đối tượng là thuyền viên phục vụ hành trình tiếp theo ngoài lãnh hải VN |
ĐT6 | Thuyền viên phục vụ nhu cầu sinh hoạt chung trong thời gian neo đậu tại cảng VN |
ĐT7 | Khách du lịch bằng đường biển |
ĐT8 | Thuyền viên phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu tại cảng |
ĐT9 | Hành khách đang thực hiện chuyến bay quốc tế đến VN |
ĐT10 | Khách trên tàu bay xuất cảnh |
Chuẩn thông điệp cập nhật thông tin doanh nghiệp | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Cập nhật thông tin doanh nghiệp | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | DN |
|
| TT_DOANHNGHIEP |
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
| TEN_DOANH_NGHIEP |
|
|
|
| Nvarchar(500) | x | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
| MA_HAI_QUAN |
|
|
|
| Nvarchar(6) | x | Mã hải quan chủ quản |
|
|
|
| SO_DIEN_THOAI_DN |
|
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số điện thoại doanh nghiệp |
|
|
|
| FAX |
|
|
|
| Nvarchar(20) |
| Số fax |
|
|
|
| |
|
|
|
| Nvarchar(150) | x | Email liên hệ |
|
|
|
| DIA_CHI |
|
|
|
| Nvarchar(300) | x | Địa chỉ của doanh nghiệp |
|
|
|
| HOTEN_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người liên hệ |
|
|
|
| CHUC_VU_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Chức vụ người liên hệ |
|
|
|
| SO_DIEN_THOAI_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số điện thoại người liên hệ |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| Signature Value |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| x | Bên phát hành chứng thư số |
| |
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex | |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
| Mã doanh nghiệp tương ứng trên hệ thống CHMT khi cập nhật |
|
Chuẩn thông điệp cập nhật thông tin kho doanh nghiệp | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP | ||||||||||
Mô tả thông điệp: | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | DNK |
|
| KHO_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| LOAI_KHO |
|
|
|
| Number | x | Loại kho | 1(1*) hoặc 2(2*) |
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
| MA_KHO |
|
|
|
| Nvarchar(50) |
| Mã kho | (3*) |
|
|
| TEN_KHO |
|
|
|
| Nvarchar(200) | x | Tên kho |
|
|
|
| MA_HAI_QUAN |
|
|
|
| Nvarchar(6) | x | Mã hải quan chủ quản |
|
|
|
| MA_LOAI_HINH |
|
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã loại hình | (4*) |
|
|
| MA_DOI_TUONG |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Mã đối tượng | (5*) |
|
|
| DIA_CHI |
|
|
|
| Nvarchar(300) | x | Địa chỉ của kho |
|
|
|
| HOTEN_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người liên hệ |
|
|
|
| CHUC_VU_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Chức vụ người liên hệ |
|
|
|
| SO_DIEN_THOAI_ NLH |
|
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số điện thoại người liên hệ |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức | |
|
|
| Signedlnfo |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| x | Bên phát hành chứng thư số |
| |
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex | |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
| Mã doanh nghiệp tương ứng trên hệ thống CHMT khi cập nhật |
|
Chú thích:
(1*) | kho chứa hàng miễn thuế đặt tại vị trí cửa hàng miễn thuế |
(2*) | kho chứa hàng miễn thuế không đặt tại vị trí cùng cửa hàng miễn thuế, không đặt trong khu vực cách ly, hạn chế |
(3*) | bắt buộc chứa mã kho khi cập nhật lại thông tin đã có trên hệ thống CHMT, nếu tiến hành đăng ký kho mới thì để trống |
(4*) | chứa mã loại hình thuộc danh mục loại hình đi kèm. Có thể chứa 1 hoặc nhiều mã loại hình. Nếu nhiều mã loại hình thì các mã ngăn cách nhau bằng dấu ",". Ví dụ: LH1, LH2, LH4 |
(5*) | chứa mã đối tượng thuộc danh mục đối tượng đi kèm. Có thể chứa 1 hoặc nhiều mã đối tượng. Nếu nhiều mã đối tượng thì các mã ngăn cách nhau bằng dấu ",". Ví dụ: ĐT1, ĐT2, ĐT3 |
Chuẩn thông điệp cập nhật thông tin cửa hàng doanh nghiệp | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN CỬA HÀNG DOANH NGHIỆP | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Cập nhật thông tin cửa hàng doanh nghiệp | |||||||||||
| REC_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | DNCH |
|
| KHO_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
| MA_CUA_HANG |
|
|
|
| Nvarchar(50) |
| Mã cửa hàng | (1*) |
|
|
| TEN_CUA_HANG |
|
|
|
| Nvarchar(200) | x | Tên cửa hàng |
|
|
|
| MA_HAI_QUAN |
|
|
|
| Nvarchar(6) | x | Mã hải quan chủ quản |
|
|
|
| MA_LOAI_HINH |
|
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã loại hình | (2*) |
|
|
| MA_DOI_TUONG |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Mã đối tượng | (3*) |
|
|
| SO_DIEN_THOAI |
|
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số điện thoại cửa hàng |
|
|
|
| |
|
|
|
| Nvarchar(150) |
| Email liên hệ |
|
|
|
| DIA_CHI |
|
|
|
| Nvarchar(300) | x | Địa chỉ cửa hàng |
|
|
|
| TINH |
|
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã tỉnh/thành phố cửa hàng trực thuộc | Danh mục chuẩn |
|
|
| HOTEN_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người liên hệ |
|
|
|
| CHUC_VU_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(100) | x | Chức vụ người liên hệ |
|
|
|
| SO_DIEN_THOAI_NLH |
|
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số điện thoại người liên hệ |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| KeyInfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
| Mã doanh nghiệp tương ứng trên hệ thống CHMT khi cập nhật |
|
Chú thích:
(1*) | bắt buộc chứa mã cửa hàng khi cập nhật lại thông tin đã có trên hệ thống CHMT, nếu tiến hành đăng ký cửa hàng mới thì để trống |
(2*) | chứa mã loại hình thuộc danh mục loại hình đi kèm. Có thể chứa 1 hoặc nhiều mã loại hình. Nếu nhiều mã loại hình thì các m3 ngăn cách nhau bằng dấu ",". Ví dụ: LH1, LH2, LH4 |
(3*) | chứa mã đối tượng thuộc danh mục đối tượng đi kèm. Có thể chứa 1 hoặc nhiều mã đối tượng. Nếu nhiều mã đối tượng thì các mã ngăn cách nhau bằng dấu ",". Ví dụ: ĐT1,ĐT2,ĐT3 |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu nhập tồn đầu kỳ | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU NHẬP TỒN ĐẦU KỲ | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu nhập tồn đầu kỳ | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N1 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho hoặc cửa hàng của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập | (1*) |
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập | |
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Víệt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (2*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(1*) | doanh nghiệp gửi 1 trong 2 mã tùy vào nơi kê khai phiếu. Nếu kê khai tại kho thì gửi mã kho nhập, mã cửa hàng nhập để trống. Nếu kê khai tại cửa hàng thì gửi mã cửa hàng và mã kho để trống |
(2*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn tạm nhập | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHO DOANH NGHIỆP TỪ NGUỒN HÀNG TẠM NHẬP | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu nhập tồn đầu kỳ | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N2 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Họ tên người nhập kho |
|
|
|
|
| NHA_CUNG_CAP |
|
|
| Nvarchar(200) |
| Nhà cung cấp |
|
|
|
|
| SO_HD |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số hợp đồng |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn hàng sản xuất trong nước | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHO DOANH NGHIỆP TỪ NGUỒN HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC | ||||||||||
Mô tả thông điệp: | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N3 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Họ tên người nhập kho |
|
|
|
|
| NHA_CUNG_CAP |
|
|
| Nvarchar(200) |
| Nhà cung cấp |
|
|
|
|
| SO_HD |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số hợp đồng |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHO DOANH NGHIỆP TỪ NGUỒN HÀNG ĐÃ HOÀN THÀNH THỦ TỤC NHẬP KHẨU | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N4 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Họ tên người nhập kho |
|
|
|
|
| NHA_CUNG_CAP |
|
|
| Nvarchar(200) |
| Nhà cung cấp |
|
|
|
|
| SO_HD |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số hợp đồng |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK_NHAP_KHAU |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| SO_TK_TAM_XUAT |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai khai báo hải quan |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai báo hải quan |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng tạm nhập | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU NHẬP HÀNG HÓA TRỰC TIẾP VÀO CỬA HÀNG TỪ NGUỒN HÀNG TẠM NHẬP | ||||||||||
Mô tả thông điệp: | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N5 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Họ tên người nhập |
|
|
|
|
| NHA_CUNG_CAP |
|
|
| Nvarchar(200) |
| Nhà cung cấp |
|
|
|
|
| SO_HD |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số hợp đồng |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng sản xuất trong nước | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU NHẬP HÀNG HÓA TRỰC TIẾP VÀO CỬA HÀNG TỪ NGUỒN HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC | ||||||||||
Mô tả thông điệp: | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N6 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Họ tên người nhập |
|
|
|
|
| NHA_CUNG_CAP |
|
|
| Nvarchar(200) |
| Nhà cung cấp |
|
|
|
|
| SO_HD |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số hợp đồng |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU NHẬP HÀNG HÓA TRỰC TIẾP VÀO CỬA HÀNG TỪ NGUỒN HÀNG ĐÃ HOÀN THÀNH THỦ TỤC NHẬP KHẨU | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N7 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Họ tên người nhập |
|
|
|
|
| NHA_CUNG_CAP |
|
|
| Nvarchar(200) |
| Nhà cung cấp |
|
|
|
|
| SO_HD |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số hợp đồng |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK_NHAP_KHAU |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| SO_TK_TAM_NHAP |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai khai báo hải quan |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai khai báo hải quan |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP TRẢ LẠI TỪ KHÁCH HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | N10 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập | (1*) |
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập | |
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Hộ chiếu, số CMTND |
|
|
|
|
| SO_SO |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Số sổ định mức |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (2*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(1*) | doanh nghiệp gửi 1 trong 2 mã tùy vào nơi kê khai phiếu. Nếu kê khai tại kho thì gửi mã kho nhập, mã cửa hàng nhập để trống. Nếu kê khai tại cửa hàng thì gửi mã cửa hàng và mã kho để trống |
(2*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp đi tiêu hủy | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP ĐI TIÊU HỦY | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp đi tiêu hủy | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X1 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái xuất | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP SANG LOẠI HÌNH TÁI XUẤT | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái xuất | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X2 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội địa | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP CHUYỂN TIÊU THỤ NỘI ĐỊA | ||||||||||
Mô tả thông điệp: Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội địa | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X3 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái nhập | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP SANG LOẠI HÌNH TÁI NHẬP | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái nhập | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X4 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất bán cho khách hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT BÁN CHO KHÁCH HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất bán cho khách hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X5 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_XUẤT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng xuất |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| MA_DOI_TUONG |
|
|
| Nvarchar(5) | x | Mã đối tượng | Danh mục kèm theo |
|
|
|
| ĐT1 - Người xuất cảnh, quá cảnh |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_ TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số hiệu chuyến bay |
|
|
|
|
| NGAY_DI |
|
|
| DateTime | x | Ngày bay/ khởi hành |
|
|
|
|
| NGAY_DEN |
|
|
| DateTime | x | Ngày đến |
|
|
|
|
| TEN_TAU |
|
|
| Nvarchar(500) | x | Tên tàu |
|
|
|
|
| ĐT2 - Người nhập cảnh tại của khẩu quốc tế sân bay |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số hiệu chuyến bay |
|
|
|
|
| NGAY_DI |
|
|
| DateTime | x | Ngày bay/ khởi hành |
|
|
|
|
| ĐT3 - Người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| NGAY_DEN |
|
|
| DateTime | x | Ngày tàu đến cảng |
|
|
|
|
| TEN_TAU |
|
|
| Nvarcharf5001 | x | Tên tàu |
|
|
|
|
| ĐT4 - Cá nhân, tổ chức được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa |
| ||||||
|
|
|
| SO_SO |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số sổ định mức |
|
|
|
|
| ĐT5 - Đối tượng là thuyền viên phục vụ hành trình tiếp theo ngoài lãnh hải VN |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên thuyền trưởng/người đại diện tàu |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số hiệu tàu |
|
|
|
|
| NGAY_DEN |
|
|
| DateTime | x | Ngày tàu nhập cảnh |
|
|
|
|
| ĐT6 - Thuyền viên phục vụ nhu cầu sinh hoạt chung trong thời gian tàu neo đậu tại cảng vn |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên thuyền trưởng/người đại diện tàu |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số hiệu tàu |
|
|
|
|
| NGAY_DEN |
|
|
| DateTime | x | Ngày tàu nhập cảnh |
|
|
|
|
| ĐT7 - Khách du lịch bằng đường biển |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| NGAY_DI |
|
|
| DateTime | x | Ngày khởi hành |
|
|
|
|
| NGAY_DEN |
|
|
| DateTime | x | Ngày tàu đến cảng |
|
|
|
|
| TEN_TAU |
|
|
| Nvarchar(500) | x | Tên tàu |
|
|
|
|
| ĐT8 - Thuyền viên phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu tại cảng VN |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| NGAY_DI |
|
|
| DateTime | x | Ngày khởi hành |
|
|
|
|
| NGAY_DEN |
|
|
| DateTime | x | Ngày tàu đến cảng |
|
|
|
|
| TEN_TAU |
|
|
| Nvarchar(500) | x | Tên tàu |
|
|
|
|
| ĐT9 - Hành khách đang thực hiện chuyến bay đến VN |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số hiệu chuyến bay |
|
|
|
|
| THE_LEN_TAU_BAY |
|
|
| Nvarchar(200) | x | Thẻ lên tàu bay |
|
|
|
|
| ĐT10 - Khách trên tàu bay xuất cảnh |
| ||||||
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người mua hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Hộ chiếu, CMTND, số thông hành |
|
|
|
|
| QUOC_TICH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Quốc tịch |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Số hiệu chuyến bay |
|
|
|
|
| THE_LEN_TAU_BAY |
|
|
| Nvarchar(200) | x | Thẻ lên tàu bay |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu | (*) |
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa |
|
|
| Signature |
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
| Signedlnfo |
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| ||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
| SignatureValue | Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
| KeyInfo |
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp | Hex |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Base64 |
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số |
|
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số |
|
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê phai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang cửa hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ PHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP SANG CỬA HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê phai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang cửa hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X6 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(500) |
| Tuyến đường vận chuyển |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng miễn thuế về kho | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ CỬA HÀNG MIỄN THUẾ VỀ KHO | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng miễn thuế về kho | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X7 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng xuất |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Tuyến đường vận chuyển |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP TRẢ LẠI TỪ KHÁCH HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X8 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(500) |
| Tuyến đường vận chuyển |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng về khoa | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG MẪU XUẤT TỪ CỬA HÀNG VỀ KHO | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng về kho | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X9 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(500) |
| Tuyến đường vận chuyển |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu hàng thử xuất sử dụng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG MẪU HÀNG THỬ XUẤT SỬ DỤNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng mẫu hàng thử xuất sử dụng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X10 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho lên tàu bay | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO LÊN TÀU BAY | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho lên tàu bay | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X11 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| NGUOI_XUAT |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người xuất |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(100) |
| Họ tên người nhận |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(400) | x | Số hiệu phương tiện di chuyển |
|
|
|
|
| NGAY_DI |
|
|
| DateTime | x | Ngày bắt đầu bay |
|
|
|
|
| DIA_CHI_BAY |
|
|
| Nvarchar(400) | x | Địa chỉ bay |
|
|
|
|
| SO_HIEU_XE_HANG |
|
|
| Nvarchar(400) | x | Số hiệu xe hàng |
|
|
|
|
| GIAO_HANG_TU_NGAY |
|
|
| DateTime |
| Thời gian giao hàng |
|
|
|
|
| THOI_GIAN_NHAN_HANG |
|
|
| DateTime |
| Thời gian nhận hàng |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ tàu bay về kho | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ TÀU BAY VỀ KHO | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ tàu bay về kho | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X12 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAP |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người nhập |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng xuất |
|
|
|
|
| NGUOI_XUAT |
|
|
| Nvarchar(100) |
| Họ tên người xuất |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(400) | x | Số hiệu phương tiện di chuyển |
|
|
|
|
| NGAY_DI |
|
|
| DateTime | x | Ngày bắt đầu bay |
|
|
|
|
| DIA_CHI_BAY |
|
|
| Nvarchar(400) | x | Địa chỉ bay |
|
|
|
|
| SO_HIEU_XE_HANG |
|
|
| Nvarchar(400) | x | Số hiệu xe hàng |
|
|
|
|
| GIAO_HANG_TU_NGAY |
|
|
| DateTime |
| Thời gian giao hàng |
|
|
|
|
| THOI_GIAN_NHAN_HANG |
|
|
| DateTime |
| Thời gian nhận hàng |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho sang kho | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO SANG KHO | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho sang kho | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X13 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng sang cửa hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ CỬA HÀNG SANG CỬA HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng sang cửa hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X14 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng xuất |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ kho sang kho | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG MẪU XUẤT TỪ KHO SANG KHO | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ kho sang kho | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X15 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_KHO_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho nhập |
|
|
|
|
| MA_KHO_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã kho xuất |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng sang cửa hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI HÀNG MẪU XUẤT TỪ CỬA HÀNG SANG CỬA HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng sang cửa hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | X16 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HÀNG_NHAP |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng nhập |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG_XUAT |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng xuất |
|
|
|
|
| TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu gia hạn tờ khai | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
| THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU GIA HẠN TỜ KHAI | ||||||||||
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu gia hạn tờ khai | ||||||||||
| REC_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K1 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_TK |
|
|
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
| NGAY_TK |
|
|
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
| SO_CONG_VAN |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Số công văn |
|
|
|
|
| NGAY_CONG_VAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày công văn |
|
|
|
|
| NGAY_GIA_HAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày gia hạn |
|
|
|
|
| GIA_HAN_DEN_NGAY |
|
|
| DateTime | x | Gia hạn đến ngày |
|
|
|
|
| GHI_CHU |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Ghi chú |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG_THEO_TK |
| Number(18,2) | x | Số lượng hàng hóa theo HS theo từ khai nhập |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG_XUAT |
| Number(18,2) | x | Số lượng hàng hóa theo HS đã xuất |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG_TON |
| Number(18,2) | x | Số lượng hàng hóa theo HS còn tồn |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG_GIA_HAN |
| Number(18,2) | x | Số lượng hàng hóa theo HS muốn gia hạn |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| SignedInfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chuẩn thông điệp thông tin doanh nghiệp kê khai tem | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
| THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP KÊ KHAI TEM | ||||||||||
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin doanh nghiệp kê khai tem | ||||||||||
| REC_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K2 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_KE_KHAI |
|
|
| DateTime | x | Ngày kê khai |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| MA_TEM |
| Number(20) | x | Mã tem |
|
|
|
|
|
|
| SL_SU_DUNG |
| Number(18,2) | x | Số lượng đã sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| SL_CHUA_SU_DUNG |
| Number(18,2) | x | Số lượng đã sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| SL_HUY |
| Number(18,2) | x | Số lượng hủy |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| SignedInfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu thông báo vượt định mức | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
| THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU THÔNG BÁO VƯỢT ĐỊNH MỨC | ||||||||||
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu thông báo vượt định mức | ||||||||||
| REC_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K5 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NGAY_HACH_TOAN |
|
|
| DateTime | x | Ngày lập phiếu, nhập kho của doanh nghiệp |
|
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Tên khách hàng |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Hộ chiếu, CMTND |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(400) |
| Số hiệu phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| DIEN_GIAI |
|
|
| Nvarchar(5000) |
| Diễn giải |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| MA_HANG |
| Nvarchar(50) | x | Mã hàng tự sinh quản lý trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| TEN_HANG |
| Nvarchar(300) | x | Tên mặt hàng (tiếng Việt) trên phần mềm của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
| SO_TK |
| Nvarchar(12) | x | Số tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| NGAY_TK |
| DateTime | x | Ngày tờ khai |
|
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| SignedInfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin sổ định mức | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
| THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN SỔ ĐỊNH MỨC | ||||||||||
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin sổ định mức | ||||||||||
| REC_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K6 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_SO |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số sổ định mức |
|
|
|
|
| TU_NGAY |
|
|
| DateTime | x | Hạn sổ từ ngày |
|
|
|
|
| DEN_NGAY |
|
|
| DateTime | x | Hạn sổ đến ngày |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Hộ chiếu, CMTND |
|
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) |
| Tên khách hàng |
|
|
|
|
| CHUC_VU |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Chức vụ |
|
|
|
|
| CO_QUAN |
|
|
| Nvarchar(50) |
| Cơ quan |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng chi tiết phiếu |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| TU_NGAY |
| DateTime | x | Hạn mặt hàng: Từ ngày |
|
|
|
|
|
|
| DEN_NGAY |
| DateTime | x | Hạn mặt hàng: Đến ngày |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| SignedInfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu giao hàng | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU GIAO HÀNG | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu giao hàng | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K7 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu |
|
|
|
|
| HOCHIEU_CMND |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số hộ chiếu/giấy thông hành/thẻ lên bờ của hành khách |
|
|
|
|
| TEN_KH |
|
|
| Nvarchar(100) |
| Tên khách hàng |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(20) |
| Số hiệu phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
| SO_HOA_DON |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số hóa đơn |
|
|
|
|
| NGAY_HOA_DON |
|
|
| DateTime | x | Ngày hóa đơn |
|
|
|
|
| LOAI_NT |
|
|
| Nvarchar(20) | x | Mã loại ngoại tệ | Danh mục chuẩn |
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| DVT |
| Nvarchar(4) | x | Mã đơn vị tính của hàng hóa | (*) |
|
|
|
|
|
| SO_LUONG |
| Number(18,2) | x | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
| DON_GIA |
| Number(18,2) | x | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA |
| Number(18,2) | x | Trị giá |
|
|
|
|
|
|
| CHI_CHU |
| Nvarchar(5000) |
| Ghi chú |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng hàng thử, hàng mẫu | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÀNG THỬ, HÀNG MẪU | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng hàng thử, hàng mẫu | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K8 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng |
|
|
|
|
| THANG_BC |
|
|
| Number(10,0) | x | Tháng báo cáo | 1=<THANG_BC<=12 |
|
|
|
| NAM_BC |
|
|
| Number(10,0) | x | Năm báo cáo | 1970=<NAM_BC |
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| SL_NHAP |
| Number(18,2) | x | Số lượng cửa hàng nhập từ kho trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
| SL_XUAT_SD |
| Number(18,2) | x | Số lượng cửa hàng đã xuất sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| SL_XUAT_VE_KHO |
| Number(18,2) | x | Số lượng cửa hàng xuất trả về kho |
|
|
|
|
|
|
| SL_TON |
| Number(18,2) | x | Số lượng còn tồn tại cửa hàng |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chú thích:
(*) | đơn vị tính theo danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã kê với hải quan. |
Chuẩn thông điệp thông tin báo cáo quyết toán | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN | ||||||||||
Mô tả thông điệp: | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K9 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| NAM_BC |
|
|
| Number(10,0) | x | Năm báo cáo | 1970=<NAM_BC |
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| MA_HS |
| Nvarchar(14) | x | Mã HS |
|
|
|
|
|
|
| SL_TON_DAU_KY |
| Number(18,2) | x | Số lượng tồn đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
| SL_NHAP_TRONG_KY |
| Number(18,2) | x | Số lượng nhập trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
| SL_XUAT_TRONG_KY |
| Number(18,2) | x | Số lượng xuất trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
| SL_TON_CUOI_KỲ |
| Number(18,2) | x | Số lượng tồn cuối kỳ |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai tiền mặt mang vào, đưa ra khu cách ly, hạn chế | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI TIỀN MẶT MANG VÀO, ĐƯA RA KHU CÁCH LY, HẠN CHẾ | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai tiền mặt mang vào, đưa ra khu cách ly, hạn chế | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K9 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu |
|
|
|
|
| NGAY_KE_KHAI |
|
|
| DateTime | x | Ngày kê khai |
|
|
|
|
| MA_CUA_HANG |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Mã cửa hàng kê khai |
|
|
|
|
| CONGCHUC_HQ_GSDV |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên công chức HQ giám sát đưa vào |
|
|
|
|
| CONGCHUC_HQ_GSDR |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên công chức HQ giám sát đưa ra |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
| Nvarchar(20) | x | Mã ngoại tên | Danh mục chuẩn |
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_DUA_VAO |
| Number(18,2) | x | Trị giá tiền ngoại tệ đưa vào |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_DUA_RA |
| Number(18,2) | x | Trị giá tiền ngoại tệ đưa ra |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu kê khai tiền mặt, ngoại tệ vận chuyển giữa kho chứa hàng hóa miễn thuế và tàu bay | |||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI TIỀN MẶT, NGOẠI TỆ VẬN CHUYỂN GIỮA KHO CHỨA HÀNG HÓA MIỄN THUẾ VÀ TÀU BAY | ||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu kê khai tiền mặt, ngoại tệ vận chuyển giữa kho chứa hàng hóa miễn thuế và tàu bay | |||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| |
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K9 |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
|
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
|
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
|
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu |
|
|
|
|
| NGAY_KE_KHAI |
|
|
| DateTime | x | Ngày kê khai |
|
|
|
|
| SO_HIEU_PHUONG_TIEN |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số hiệu phương tiện |
|
|
|
|
| TU_SAN_BAY |
|
|
| Nvarchar(500) | x | Từ sân bay |
|
|
|
|
| DEN_SAN_BAY |
|
|
| Nvarchar(500) | x | Đến sân bay |
|
|
|
|
| SO_HIEU_XE_HANG |
|
|
| Nvarchar(500) | x | Số hiệu xe hàng |
|
|
|
|
| NGAY_GIO_BAY |
|
|
| DateTime | x | Ngày giờ bay |
|
|
|
|
| NGUOI_GIAO |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người giao tiền |
|
|
|
|
| CHUC_VU_NGUOI_GIAO |
|
|
| Nvarchar(200) | x | Chức vụ người giao |
|
|
|
|
| NGUOI_NHAN |
|
|
| Nvarchar(100) | x | Họ tên người nhận tiền |
|
|
|
|
| CHUC_VU_NGUOI_NHAN |
|
|
| Nvarchar(200) | x | Chức vụ người nhận |
|
|
|
|
| CT_PHIEU |
|
|
|
| x | Thông tin hàng hóa trên phiếu |
|
|
|
|
|
| CT_PHIEU_OBJ |
| x |
| x | Thông tin từng mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
| LOAI_NT |
| Nvarchar(20) | x | Mã ngoại tên | Danh mục chuẩn |
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_DUA_VAO |
| Number(18,2) | x | Trị giá tiền ngoại tệ đưa vào |
|
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_DUA_RA |
| Number(18,2) | x | Trị giá tiền ngoại tệ đưa ra |
|
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | |
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| |
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| |
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
Chuẩn thông điệp thông tin phiếu hủy | ||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||
I | THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN PHIẾU HỦY | |||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Gửi thông tin phiếu hủy | ||||||||||||
| REQ_OBJ |
|
|
|
|
|
| x |
|
| ||
|
| MA_SO_THUE |
|
|
|
|
|
| x | Mã số thuế doanh nghiệp |
| |
|
| LOAI |
|
|
|
|
|
| x | Loại phiếu | K9 | |
|
| TT_PHIEU |
|
|
|
|
|
| x | Thông tin các phiếu |
| |
|
|
| PHIEU_OBJ |
|
|
| x |
| x | Thông tin từng phiếu |
| |
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| Nvarchar(13) |
| Mã số thuế doanh nghiệp |
| |
|
|
|
| SO_PHIEU |
|
|
| Nvarchar(50) | x | Số phiếu |
| |
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| x | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | ||
|
|
| Signedlnfo |
|
| x |
|
| ||||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| x | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||
|
|
|
| Reference |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
|
| Transforms |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| x | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
| x | Thuật toán sử dụng để băm |
| ||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
| x | Giá trị của hàm băm theo thuật toán shal |
| ||
|
|
| SignatureValue |
|
| x | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||
|
|
| Keylnfo |
|
| x |
|
| ||||
|
|
|
| X509Data |
|
| x |
|
| |||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| x |
|
| ||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
|
| x | Bên phát hành chứng thư số |
| |
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| Number | x | Số serial của chứng thư số | Hex | |
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số | Base64 | ||
Chuẩn thông điệp trả lời từ TCHQ | |||||
STT | Tên thẻ XML | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |
1 | 2 |
|
|
| |
I | Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu | ||||
| RES_TNP_OBJ |
|
|
| |
|
| ERROR | Boolean | - true nếu gặp lỗi cập nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu |
|
| - false nếu cập nhật thành công |
| |||
|
| MESSAGE | Nvarchar(500) | Thông báo lỗi hoặc thành công |
|
|
| DATA | Nvarchar(500) | Chi tiết lỗi khi ERROR=true |
|
- 1Quyết định 1059/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng biển do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông tư 02/2017/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1543/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Quyết định 2818/QĐ-BGTVT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Công văn 1341/TCHQ-GSQL năm 2018 về thực hiện Nghị định 167/2016/NĐ-CP và phần mềm quản lý cửa hàng miễn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Nghị định 67/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
- 7Quyết định 2377/QĐ-TCHQ năm 2017 quy định về chuẩn thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và ngân hàng thương mại, doanh nghiệp trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Quyết định 1109/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan liên quan trong công tác đối ngoại nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 83/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 2Luật Hải quan 2014
- 3Quyết định 65/2015/QĐ-TTg Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 68/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
- 5Nghị định 167/2016/NĐ-CP về kinh doanh hàng miễn thuế
- 6Quyết định 1059/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng biển do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông tư 02/2017/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1543/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Quyết định 2818/QĐ-BGTVT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Công văn 1341/TCHQ-GSQL năm 2018 về thực hiện Nghị định 167/2016/NĐ-CP và phần mềm quản lý cửa hàng miễn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Nghị định 67/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
- 12Quyết định 2377/QĐ-TCHQ năm 2017 quy định về chuẩn thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và ngân hàng thương mại, doanh nghiệp trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Quyết định 1109/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan liên quan trong công tác đối ngoại nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2173/QĐ-TCHQ năm 2017 về Chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2173/QĐ-TCHQ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Công Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra