Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2170/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 21 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 08/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr- UBND ngày 15/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 22.882,89 ha

- Đất nông nghiệp: 13.998,67 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.284,31 ha.

- Đất chưa sử dụng: 599,91 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

22.882,89

100

22.882,89

 

22.882,89

100

1

Đất nông nghiệp

14587,20

63,75

13998,67

 

13998,67

61,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9734,20

42,54

9345,60

 

9345,60

40,84

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9581,94

41,87

9345,60

 

9345,60

40,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2248,07

9,82

 

1.974,38

1974,38

8,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

405,34

1,77

396,82

7,84

404,66

1,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

647,31

2,83

406,33

224,74

631,07

2,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

548,16

2,40

 

508,92

508,92

2,22

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1004,12

4,39

 

1134,04

1134,04

4,96

2

Đất phi nông nghiệp

7430,54

32,47

8284,31

 

8284,31

36,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5,52

0,02

41,15

 

41,15

0,18

2.2

Đất an ninh

285,97

1,25

307,22

 

307,22

1,34

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

35,98

0,16

223,25

 

223,25

0,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

32,26

0,14

99,75

4,37

104,12

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

132,25

0,58

197,74

 

197,74

0,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

142,15

0,62

225,47

6,49

231,96

1,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

102,86

0,45

 

101,84

101,84

0,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2958,07

12,93

3106,09

-35,35

3070,74

13,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1741,69

7,61

1823,89

-14,94

1808,95

7,91

-

Đất thuỷ lợi

757,45

3,31

756,01

-3,04

752,97

3,29

-

Đất văn hoá

42,62

0,19

48,61

1,67

50,28

0,22

-

Đất y tế

9,69

0,04

17,15

-0,60

16,55

0,07

-

Đất giáo dục đào tạo

76,77

0,34

85,04

7,57

92,61

0,40

-

Đất thể dục thể thao

40,53

0,18

47,88

 

47,88

0,21

-

Đất năng lượng

71,63

0,31

93,39

-18,06

75,33

0,33

-

Đất bưu chính viễn thông

1,15

0,01

1,85

-0,46

1,39

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,69

0,00

0,69

 

0,69

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,80

0,06

28,62

 

28,62

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,49

0,09

30,8

 

30,80

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,00

0,03

10,84

 

10,84

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

198,84

0,87

203,9

 

203,90

0,89

-

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

9,70

0,04

 

10,04

10,04

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,13

0,00

 

4,71

4,71

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

2096,57

9,16

2280,49

2,95

2283,44

9,98

2.14

Đất ở tại đô thị

527,93

2,31

591,82

 

591,82

2,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,06

0,10

21,13

 

21,13

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

3,52

0,02

2,94

0,53

3,47

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,10

0,02

 

11,96

11,96

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

782,10

3,42

 

769,54

769,54

3,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

262,09

1,15

 

260,12

260,12

1,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

865,16

3,78

599,91

 

599,91

2,62

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

2.544,55

3.102,43

5.646,98

 

 4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 9.742,42

 7,84

 9.750,26

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

406,33

224,74

631,07

 

6

Khu du lịch

 

 

 

66,02

66,02

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

223,25

 

223,25

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

6.515,71

 

6.515,71

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

117,28

 

117,28

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

5.877,90

 

5.877,90

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

729,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

382,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

373,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,51

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

31,26

 2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,84

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

264,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

140,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

124,31

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

22.882,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.303,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

784,89

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

285,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

194,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,88

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,50

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

80,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được tham định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được tham định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tham định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Yên Định theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

729,57

32,79

64,26

26,66

84,15

19,23

7,45

12,08

22,09

24,96

107,11

21,65

12,76

35,79

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

382,17

0,06

47,98

9,62

10,30

11,12

3,03

4,47

15,49

15,00

91,49

13,38

6,39

31,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

373,59

0,06

47,98

9,62

3,81

11,12

2,96

4,47

15,49

15,00

90,19

13,38

6,39

31,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,62

27,04

6,41

6,26

45,64

 

0,16

3,32

1,16

 

6,68

5,18

0,14

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,79

3,29

3,57

2,35

19,21

5,57

2,10

4,03

4,27

8,00

0,81

0,56

3,27

2,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,51

0,24

 

0,57

8,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,22

2,04

3,73

0,39

0,86

0,77

2,16

0,26

1,17

1,96

5,58

1,02

 

1,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

31,26

0,12

2,57

7,47

 

1,77

 

 

 

 

2,55

1,51

2,96

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,84

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,84

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,49

0,02

3,40

 

 

0,30

0,21

0,48

0,56

0,26

3,41

1,21

0,28

0,39

 

Phụ biểu số 01.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

729,57

54,86

11,51

13,58

11,02

21,73

25,15

19,96

15,68

19,86

6,43

25,13

26,52

7,16

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

382,17

12,58

3,39

10,06

7,38

14,82

6,46

4,00

11,43

14,27

3,63

17,37

13,55

3,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

373,59

12,58

3,39

10,06

7,38

14,82

6,40

4,00

11,43

14,27

3,63

17,37

12,94

3,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,62

0,90

0,11

 

 

1,65

15,14

1,10

0,99

1,49

1,29

3,63

5,11

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

101,79

3,23

0,54

3,52

3,00

4,39

3,12

5,80

3,06

3,00

1,51

3,98

4,24

3,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,51

38,15

4,00

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

0,50

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,22

 

3,47

 

0,64

0,32

0,43

 

0,20

0,19

 

0,15

0,42

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

31,26

 

 

 

 

0,55

 

9,06

 

 

 

 

2,70

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,84

5,50

 

 

 

 

10,59

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,84

5,50

 

 

 

 

10,59

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,49

0,55

0,07

 

0,07

0,32

0,42

0,40

0,35

0,19

0,68

0,07

0,78

0,65

 

Phụ biểu số 02.1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp

NNP

140,94

 

 

 

 

8,72

 

 

4,10

 

 

 

5,63

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,18

 

 

 

 

8,72

 

 

4,10

 

 

 

5,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

124,31

 

0,16

11,45

92,40

0,10

0,56

 

0,76

2,28

 

 

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,73

 

 

2,44

3,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,09

 

 

 

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

 

 

0,05

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,89

 

 

8,84

84,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,03

 

0,02

0,12

 

0,10

 

 

0,76

2,20

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,21

 

0,02

 

 

0,10

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,64

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,80

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

 

0,14

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

140,94

37,68

32,33

8,34

 

12,49

0,25

25,50

 

5,90

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,18

6,15

 

8,34

 

12,49

 

4,85

 

5,90

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,65

 

 

 

 

 

 

20,65

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,11

22,78

32,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,00

8,75

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

124,31

0,05

6,57

 

 

 

0,53

0,21

 

0,05

5,59

3,57

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,73

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

3,57

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,03

0,05

4,47

 

 

 

0,52

0,20

 

 

1,59

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,21

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,64

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,80

 

4,47

 

 

 

 

 

 

 

1,59

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.303,91

1.237,90

436,41

818,97

678,28

474,29

385,44

385,43

805,25

484,32

386,28

274,54

506,18

697,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.531,03

35,76

337,48

447,17

416,51

392,95

243,60

278,88

653,20

441,62

252,52

167,30

470,37

587,14

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.387,84

35,76

337,48

447,17

377,22

392,95

232,27

278,88

653,20

441,62

248,87

167,30

470,37

587,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.141,47

588,93

40,28

262,73

101,01

19,84

43,04

41,86

48,51

4,32

60,40

55,07

7,01

45,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

390,44

165,53

9,96

4,09

28,46

14,20

1,87

6,96

7,54

11,99

0,45

0,54

4,25

3,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

626,93

0,24

 

11,03

98,70

 

82,03

31,68

55,92

 

 

 

6,74

12,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

526,67

84,93

42,55

2,85

9,83

10,77

9,58

13,33

12,63

19,63

23,35

15,32

12,32

29,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.087,37

362,51

6,14

91,10

23,77

36,53

5,32

12,72

27,45

6,76

49,56

36,31

5,49

19,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,09

501,09

386,05

437,30

770,77

273,26

262,60

207,58

273,95

201,41

287,34

161,11

233,40

296,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,41

 

0,71

 

4,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

276,89

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,25

8,93

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,33

0,12

27,20

0,23

4,85

1,20

 

0,05

0,31

4,42

13,01

1,84

0,38

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200,33

3,26

6,94

6,35

89,46

7,02

0,15

0,27

2,50

8,90

12,57

2,49

4,65

15,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,82

 

 

17,91

186,45

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,84

 

 

13,18

39,56

 

13,40

8,95

 

0,50

4,66

 

7,37

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.022,99

118,30

183,36

138,72

169,68

115,62

79,08

74,56

138,13

108,86

102,81

86,80

93,39

124,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất giao thông

DGT

1.795,38

73,85

123,07

94,14

98,08

82,47

55,44

38,00

95,72

65,09

74,83

57,67

56,87

72,84

"

Đất thủy lợi

DTL

753,48

23,43

17,93

31,24

51,05

8,88

18,45

28,08

27,38

25,70

17,65

13,62

25,62

36,44

"

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

44,58

2,33

10,50

2,28

2,25

1,63

0,48

0,44

0,94

0,81

0,90

2,15

1,28

0,81

"

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,43

0,42

5,03

0,32

0,56

0,49

0,12

0,13

0,14

0,13

0,15

2,81

0,75

0,09

"

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,44

8,99

7,75

4,37

3,84

2,56

1,78

1,75

2,33

2,69

2,36

1,89

2,13

2,49

"

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,42

3,71

5,85

0,56

1,70

3,23

0,29

1,66

1,36

2,85

2,33

1,19

0,27

2,28

"

Đất công trình năng lượng

DNL

72,26

0,10

1,91

0,02

0,29

0,14

0,11

0,12

0,09

0,25

0,14

0,06

0,07

0,06

"

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

0,04

0,25

0,09

0,21

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,01

0,02

0,03

0,03

"

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,69

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,23

 

0,89

 

 

 

 

0,32

0,60

0,32

 

0,11

0,78

 

"

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

0,40

3,79

 

1,66

0,52

 

0,41

0,73

0,45

0,53

0,69

0,43

2,17

"

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,00

 

0,74

0,59

0,24

 

0,36

 

 

 

 

 

0,30

0,05

"

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,73

5,03

9,61

4,88

10,46

15,95

2,03

4,01

9,76

11,11

4,23

5,76

5,86

9,02

"

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

Đất chợ

DCH

9,93

0,40

0,72

0,23

1,00

0,24

 

0,35

0,39

0,20

0,21

1,63

0,21

0,47

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,33

 

0,19

0,10

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.118,45

 

 

 

 

117,60

72,05

75,05

91,26

77,37

71,55

55,60

87,74

127,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

557,28

58,77

149,86

150,88

197,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,91

0,48

5,21

0,32

1,52

0,53

1,83

0,71

0,73

0,56

0,67

0,50

0,47

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,47

 

2,18

 

0,02

0,08

 

 

 

 

0,51

0,22

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,10

 

0,03

0,13

 

0,04

0,45

0,17

0,47

0,03

0,23

0,12

 

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,27

10,88

4,20

109,48

3,64

27,31

95,64

47,09

37,70

 

7,20

1,17

38,19

25,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,00

31,99

 

 

71,35

3,34

 

 

1,52

 

0,78

2,64

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

784,89

3,66

1,18

99,54

275,83

18,56

4,77

9,58

12,67

5,67

1,62

3,71

18,33

9,54

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.646,98

1.742,65

823,64

1.355,81

1.724,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.778,28

201,29

347,44

451,26

405,68

407,15

234,14

285,84

660,74

453,61

249,32

167,84

474,62

590,38

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

627,84

0,24

 

11,03

98,70

 

82,03

31,68

55,92

 

 

 

6,74

12,19

6

Khu du lịch

KDL

46,77

 

0,92

0,13

 

0,04

0,45

0,49

1,07

0,35

0,23

0,23

0,78

0,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,25

8,93

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

89,33

0,12

27,20

0,23

4,85

1,20

 

0,05

0,31

4,42

13,01

1,84

0,38

0,33

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.516,21

 

 

 

 

186,35

112

120

176,19

145,47

123,14

95,882

146,12

201,27

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

526,99

3,26

6,94

37,44

315,47

7,02

13,55

9,22

2,50

9,40

17,23

2,49

12,02

16,70

 

Phụ biểu số 03.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.303,91

765,07

634,72

408,20

402,34

348,42

1.125,71

531,84

279,69

409,36

463,30

400,94

571,83

392,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.531,03

479,22

507,95

349,61

337,54

287,36

547,05

373,73

192,38

305,10

348,59

350,64

411,21

316,15

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.387,84

479,22

507,95

349,61

337,54

287,36

494,01

350,30

192,38

303,17

348,59

350,64

408,69

308,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.141,47

29,52

69,39

7,92

5,48

27,26

370,10

38,76

78,29

63,92

58,36

33,27

27,41

13,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

390,44

19,91

0,52

19,45

5,16

4,34

15,28

29,20

3,69

9,46

1,87

2,46

12,67

7,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

626,93

207,32

48,62

4,00

 

 

12,08

40,62

 

10,74

 

 

4,62

0,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

526,67

14,24

4,21

12,59

15,37

4,51

46,97

31,92

2,93

15,01

8,56

3,64

70,03

9,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.087,37

14,86

4,03

14,63

38,79

24,95

134,23

17,61

2,40

5,13

45,92

10,93

45,89

45,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,09

286,44

324,87

177,02

192,47

200,67

514,47

304,79

240,63

224,36

197,49

318,37

293,46

226,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,41

 

6,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

 

 

 

 

 

 

8,28

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,33

0,34

 

0,15

0,25

1,17

1,58

2,88

1,23

0,60

 

25,44

1,03

0,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200,33

0,58

 

3,09

0,13

5,93

11,79

8,67

2,27

0,45

0,30

4,12

3,30

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,82

 

 

 

 

18,33

 

 

0,48

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,84

 

0,17

 

8,28

0,33

 

4,00

1,44

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.022,99

133,60

138,68

95,37

89,46

84,35

216,70

84,25

135,15

99,94

88,13

97,81

130,14

95,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.795,38

95,97

75,09

50,91

56,48

47,68

115,76

52,65

44,04

53,19

43,29

48,75

71,37

52,13

-

Đất thủy lợi

DTL

753,48

28,13

46,22

29,35

20,21

22,24

78,08

17,89

16,51

32,54

35,66

34,58

37,80

28,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

44,58

1,19

0,95

0,94

1,13

1,16

2,93

1,53

1,19

0,97

0,92

1,04

2,98

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,43

0,41

0,33

0,17

0,14

 

0,40

0,26

0,14

0,15

0,16

0,27

2,54

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,44

2,26

1,68

2,56

1,08

2,45

2,93

3,72

1,80

1,94

2,10

2,55

6,36

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,42

0,16

2,09

0,71

0,47

1,31

1,18

1,02

0,85

2,46

0,50

2,25

1,38

1,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

72,26

0,23

0,13

0,26

0,06

1,03

0,08

0,20

66,01

0,06

0,04

0,46

0,24

0,10

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

0,07

0,04

0,02

0,02

0,01

0,05

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,19

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,23

1,08

0,66

 

 

 

2,58

 

 

0,73

4,02

1,78

2,30

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

0,10

1,88

0,49

1,35

0,20

0,95

0,42

0,50

0,33

0,34

0,32

0,35

0,48

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,00

 

0,08

0,07

 

1,95

 

 

0,05

0,80

0,08

2,00

0,69

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,73

4,98

11,71

10,11

9,65

6,45

14,60

6,55

4,19

7,81

5,25

5,88

5,74

9,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,93

0,20

0,36

0,27

0,22

0,07

0,69

0,41

0,35

 

0,11

 

0,85

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,33

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

0,24

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.118,45

115,51

84,29

71,51

84,95

67,29

189,01

109,57

50,90

107,24

74,69

123,18

138,92

125,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

557,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,91

0,38

0,68

0,73

0,33

0,32

1,39

0,51

0,62

0,59

0,22

0,55

0,96

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,47

 

 

 

 

0,03

 

0,01

 

 

 

 

0,42

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,10

0,50

0,06

0,48

0,22

0,04

0,05

0,05

0,13

 

0,90

0,61

0,08

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,27

34,35

91,56

5,20

7,50

22,68

86,22

15,74

41,92

12,45

27,01

1,26

15,72

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,00

 

 

 

 

 

4,20

70,41

5,75

2,03

1,88

63,30

 

2,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

784,89

88,08

54,93

16,44

0,74

28,08

8,19

33,52

1,66

14,42

59,61

7,64

3,45

3,48

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.646,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

KNN

 

9.778,28

 

499,13

 

508,47

 

369,06

 

342,70

 

291,70

 

509,29

 

379,50

 

196,07

 

312,63

 

350,46

 

353,10

 

421,36

 

315,50

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

627,84

207,32

48,62

4,00

 

 

12,08

40,62

 

11,65

 

 

4,62

0,40

6

Khu du lịch

KDL

46,77

1,58

0,72

0,48

0,22

0,04

2,63

0,05

0,13

0,73

4,92

27,83

2,38

0,32

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

89,33

0,34

 

0,15

0,25

1,17

1,58

2,88

1,23

0,60

 

25,44

1,03

0,72

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.516,21

198,02

150,73

134,08

131,75

112,8

306,98

195,56

107,85

163,21

125,64

183,95

223,51

175,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

526,99

0,58

0,17

3,09

8,41

24,59

11,79

12,67

4,19

0,45

0,30

4,12

3,30

0,09

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,58

6,54

30,39

5,10

1,73

2,61

 

1,65

7,45

5,87

39,19

11,52

0,48

3,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,21

 

26,80

4,85

0,68

1,83

 

1,65

7,20

5,87

31,47

7,02

0,48

3,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,91

 

26,80

4,85

0,68

1,83

 

1,65

7,20

5,87

31,17

7,02

0,48

3,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,87

6,54

3,09

0,25

0,00

 

 

 

0,15

 

3,31

2,73

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,28

 

0,02

 

0,82

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,58

 

0,48

 

0,23

0,52

 

 

0,10

 

2,36

0,26

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,76

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2,05

1,51

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,12

 

2,53

0,06

0,21

0,89

 

0,03

0,37

0,49

6,29

1,02

0,02

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,00

 

2,39

0,06

0,21

0,11

 

0,03

0,37

0,48

6,16

1,02

0,02

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,37

 

1,91

0,03

0,07

 

 

0,03

 

0,02

4,25

0,76

0,02

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

5,40

 

0,48

0,03

0,02

0,11

 

 

0,37

0,46

1,91

0,26

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,01

0,13

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,94

 

 

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

167,58

13,18

3,67

1,35

3,70

7,37

1,55

0,66

8,27

4,84

 

1,75

4,98

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,21

12,01

0,20

1,35

3,68

7,29

1,55

0,36

8,08

2,81

 

1,75

4,55

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,91

12,01

0,20

1,35

3,68

7,29

1,55

0,36

8,08

2,81

 

1,75

4,55

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,87

0,20

 

 

 

 

 

 

0,19

1,12

 

 

0,29

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,28

 

 

 

 

0,08

 

0,30

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,88

0,97

 

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,58

 

3,47

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,12

1,60

1,33

 

0,14

0,62

 

 

0,46

0,33

 

0,04

0,51

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,00

1,16

1,33

 

0,13

0,62

 

 

0,36

0,07

 

0,04

0,26

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,37

0,38

1,33

 

0,03

0,13

 

 

0,12

0,03

 

0,04

0,12

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,40

0,77

 

 

0,10

0,39

 

 

0,24

0,04

 

 

0,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

0,22

 

 

 

 

 

 

0,10

0,26

 

 

0,09

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,94

0,22

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

285,88

8,15

39,58

6,47

24,29

5,09

0,23

1,68

9,66

10,55

48,55

11,83

3,45

16,88

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,02

 

35,99

5,86

4,30

1,83

 

1,65

9,14

9,92

39,34

7,22

0,48

16,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

194,10

 

35,99

5,86

0,68

1,83

 

1,65

9,14

9,92

39,04

7,22

0,48

16,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,81

6,54

3,09

0,43

13,97

 

 

 

0,15

 

3,76

2,73

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,19

1,62

0,02

 

5,49

1,54

0,23

0,03

0,21

0,63

0,36

0,11

0,01

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,28

 

0,48

0,18

0,53

0,52

 

 

0,16

 

3,04

0,26

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,70

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

2,05

1,51

2,96

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,50

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,50

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,41

 

1,98

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,16

 

0,15

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tien

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

285,88

13,41

3,69

3,08

4,31

12,70

12,63

11,15

9,11

14,27

 

17,00

5,92

0,67

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,02

12,01

0,20

2,67

3,93

12,62

1,55

0,56

8,52

12,24

 

14,40

4,55

0,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

194,10

12,01

0,20

2,67

3,93

12,62

1,55

0,56

8,52

12,24

 

14,40

4,55

0,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,81

0,20

 

 

 

 

10,65

0,66

0,19

1,12

 

1,03

0,29

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,19

0,23

0,02

0,41

0,36

0,08

 

0,87

0,40

 

 

1,52

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,88

0,97

 

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,28

 

3,47

 

0,02

 

0,43

 

 

 

 

0,05

0,14

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,70

 

 

 

 

 

 

9,06

 

 

 

 

0,92

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,50

5,50

 

 

 

 

10,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,50

5,50

 

 

 

 

10,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,41

0,44

 

 

0,03

0,22

 

 

0,20

0,07

 

0,04

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quý Lộc

Thị trấn Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,81

 

0,12

8,89

64,90

0,04

 

 

0,02

0,03

 

 

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

 

 

0,05

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

72,67

 

 

8,84

63,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

 

 

 

0,04

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,13

 

 

 

 

0,04

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

 

0,12

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,81

0,05

2,09

 

 

 

0,01

0,01

 

0,05

 

3,57

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

3,57

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

72,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,13

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

6,890

 

6,890

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định

6,89

 

6,89

CQP

Xã Định Tiến

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Bối Lim

3,92

 

2,33

ODT

Thị trấn Quán Lào

 

0,10

DKV

1,49

DGT

2

Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào

9,50

 

9,50

ODT

Thị trấn Quán Lào

 

3

Khu dân cư Thành Phú , thị trấn Quán Lào

11,46

 

1,78

DTT

Thị trấn Quán Lào

 

3,46

DGT

6,22

ODT

4

Điểm dân cư Can Me, Khu 1 thị trấn Quán Lào

0,15

 

0,15

ODT

Thị trấn Quán Lào

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 6. TT. Quý Lộc, huyện Yên Định

3,00

 

1,65

ODT

Thị trấn Quý Lộc

 

0,10

DKV

1,25

DGT

6

Khu Tái định cư Đồng bào sông nước Đình Đồn, Thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định

0,40

 

0,40

ODT

Thị trấn Quý Lộc

 

7

Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh

0,45

 

0,45

ODT

Thị trấn Yên Lâm

 

8

Khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ

0,540

 

0,540

ODT

Thị trấn Yên Lâm

 

9

Khu dân cư Dọc Khan , thôn Đông Sơn

0,33

 

0,33

ODT

Thị trấn Yên Lâm

 

10

Khu dân cư mới phía Đông hồ Thống Nhất

6,20

 

0,10

DVH

Thị trấn Thống Nhất

 

2,50

DGT

0,21

DTT

3,39

ODT

2.1.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Bãi Ân

3,00

 

1,65

ONT

Xã Định Thành

 

0,45

DTL

0,90

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Lở, thôn Bái Ân 2, xã Định Thành, huyện Yên Định

0,65

 

0,65

ONT

Xã Định Thành

 

3

Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn Dứa

2,90

 

1,60

ONT

Xã Yên Phong

 

0,43

DTL

0,87

DGT

4

Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng Quán , xã Yên Phú (xen cư 4)

1,55

 

1,55

ONT

Xã Yên Phú

 

5

Khu dân cư Duyên Thượng 2

0,63

 

0,63

ONT

Xã Định Liên

 

6

Khu dân cư Trịnh Xá

0,60

 

0,60

ONT

Xã Yên Ninh

 

7

Khu dân cư mới Sâu Xỉa thôn 2, xã Yên Thịnh

3,21

 

1,77

ONT

Xã Yên Thịnh

 

0,48

DTL

0,96

DGT

8

Khu dân cư Cửa Phủ thôn Kênh Thôn

0,41

0,41

 

ONT

Xã Định Tân

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Châu thôn 1

1,35

 

1,35

ONT

Xã Yên Lạc

 

10

Hạ tầng khu dân cư mới thôn Thạch Đài( Giai đoạn 1)

1,70

 

1,70

ONT

Xã Định Tăng

 

11

Điểm xen cư thôn Là Thôn, xã Định Long

0,7

 

0,7

ONT

Xã Định Long

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Ngữ 2, xã Định Long, huyện Yên Định

4,4

 

2,42

ONT

Xã Định Long

 

 

1,98

DGT

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phù Hưng 1, xã Yên Thái, huyện Yên Định

4,88

 

2,68

ONT

Xã Yên Thái

 

 

2,20

DGT

14

Khu dân cư liền kề chợ trung tâm xã Định Hải

0,2

 

0,2

ONT

Xã Định Hải

 

15

Quy hoạch điều chỉnh đất ở xã Định Hải (số 4 - thôn Trịnh Điện)

0,27

 

0,27

ONT

Xã Định Hải

 

16

Hạ tầng khu dân cư mới Tân Thành, xã Yên Trung

1,32

 

1,32

ONT

Xã Yên Trung

 

2.1.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Thị trấn Quán Lào

45,20

5,20

 

SKN

Xã Định Long

 

40,00

 

SKN

Xã Định Liên

2.1.4

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 1

Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định

19,26

 

19,26

 DGT

Xã Định Liên, xã Yên Thái, xã Yên Ninh, xã Yên Phong, Xã Yên Trường

 

2

Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá

23,95

 

23,95

DGT

Xã Định Bình, Xã Định Hoà, Xã Định Thành

 

3

Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện Yên Định

0,27

 

0,27

DGT

Xã Yên Thái

 

4

Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu hoành phía Nam thị trấn Quán Lào

17,84

8,94

8,900

DGT

Thị trấn Quán Lào, Xã Định Hưng

 

5

Nâng cấp , sửa chữa đường Yên Lâm đi Thống Nhất

0,27

 

0,27

DGT

Thị trấn Yên Lâm

 

6

Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện (Phía nam kênh B1A)

0,66

 

0,66

DGT

Xã Định Hải

 

2.1.5

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định

0,32

 

0,32

DTL

Yên Trung, Yên Tâm

 

 2

Xử lý khan cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17+ 170 ~ K17+670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

 1,40

 

 1,40

 DTL

 Xã Yên Thịnh

 

3

Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Yên Thái

0,25

 

0,25

DTL

Xã Yên Thái

 

4

Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của cụm công nghiệp số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

0,20

 

0,20

DTL

Thị trấn Quán Lào

 

5

Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Mã đoạn từ Km 0+340-Km1+00 (Tương ứng Km đê K2+810-K2+850) thị trấn Quý Lộc

0,25

 

0,25

DTL

Thị trấn Quý Lộc

 

2.1.6

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá

0,49

 

0,49

DNL

Xã Yên Phong, Xã Yên Trường

 

2

Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa 10 - Điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Hòa

 

3

Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Hưng

 

4

Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên 6- Điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Liên

 

5

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26)

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Liên

 

6

Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định Long 5 - Điện lực Yên Định.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Long

 

7

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Long

 

 8

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định

0,03

 

0,03

 DNL

Xã Định Hòa, xã Định Long, Xã Định Liên, xã Yên Trường, thị trấn Qúy Lộc

 

 9

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Triệu Sơn

0,03

 

0,03

 DNL

Xã Yên Trung, xã Yên Ninh, xã Định Hưng, xã Định Thành, xã Định Long,

 

2.1.7

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá thôn 3

0,15

 

0,15

DVH

Xã Yên Thịnh

 

2

Nhà văn hoá thôn 5

0,15

 

0,15

DVH

Xã Yên Thịnh

 

3

Mở rộng nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng

0,06

 

0,06

DVH

Thị trấn Thống Nhất

 

4

Nhà văn hóa thôn Bái Thủy

0,15

 

0,15

DVH

Xã Định Liên

 

5

Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường

0,30

 

0,30

DVH

Xã Yên Tâm

 

6

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Quan

0,30

 

0,30

DVH

Xã Yên Tâm

 

7

Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Ninh

0,40

 

0,40

DVH

Xã Yên Ninh

 

8

Nhà văn hóa Nam Thạch, Yên Trung

0,33

 

0,33

DVH

Xã Yên Trung

 

9

Nhà văn hóa Tân Thành, Yên Trung

0,25

 

0,25

DVH

Xã Yên Trung

 

10

Nhà văn hóa thôn Thạc Quả, xã Yên Trường, huyện Yên Định

0,35

 

0,35

DVH

Xã Yên Trường

 

2.1.8

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện

0,45

 

0,45

DYT

Thị trấn Quán Lào

 

2

Xây dựng Trạm y tế xã Yên Lâm

0,40

 

0,40

DYT

Thị trấn Yên Lâm

 

2.1.9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán Lào

0,25

 

0,25

DGD

Thị trấn Quán Lào

 

2

Đầu tư nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc

1,50

 

1,50

DGD

Thị trấn Quý Lộc

 

3

Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái

0,19

 

0,19

DGD

Xã Yên Thái

 

4

Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong

0,10

 

0,10

DGD

Xã Yên Phong

 

2.1.10

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân thể thao thao Đồng Tình

0,30

 

0,30

DTT

Xã Định Hưng

 

2

Sân thể thao thôn Duyên Lộc

0,20

 

0,20

DTT

Xã Định Hải

 

3

Khu văn hóa thể dục thể thao Duệ Thôn,

0,20

 

0,20

DTT

Xã Định Tiến

 

2.1.11

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện văn hóa xã Yên Lâm

0,19

 

0,19

DBV

Thị trấn Yên Lâm

 

2.1.12

Đất Chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ an toàn thực phẩm xã Định Hải

0,35

 

0,35

DCH

Xã Định Hải

 

2.1.13

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Tôn tạo, mở rộng Khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường

0,70

 

0,70

DDT

Xã Yên Trường

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Lê Đình Kiên

0,47

 

0,47

DDT

Thị trấn Quán Lào

 

3

Dự án: Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định

0,26

 

0,26

DDT

Xã Yên Thịnh

 

2.1.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện Yên Định

0,13

 

0,13

NTD

Xã Định Long, xã Định Liên

 

2

Mở rộng nghĩa địa Can Chòi thôn Thành Thái

0,27

 

0,27

NTD

Xã Yên Hùng

 

3

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà thôn Phù Hưng 2

0,50

 

0,50

NTD

Xã Yên Thái

 

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền

3,31

 

3,31

DYT

Thị trấn Quán Lào

 

2

Mở rộng Bệnh việc Đa khoa Trí Đức

0,06

 

0,06

DYT

Thị trấn Quán Lào

 

3

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,15

 

2,15

DYT

Xã Yên Trường

 

4

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,50

 

0,50

DYT

Xã Định Tân

 

2.2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Đất sở dụng cho hoạt động khoáng sản

8,84

 

8,84

SKS

Thị trấn Quý Lộc

 

2

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,89

 

1,66

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

3

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,98

 

4,98

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

4

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,39

 

2,89

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

5

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,24

 

2,05

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

6

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,27

0,99

1,28

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

7

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

8,49

4,49

4,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

8

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

15,06

 

15,06

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

9

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,75

1,75

4,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

10

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,80

2,80

2,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

11

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,85

 

2,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

12

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

12,71

6,71

6,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

13

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

7,70

2,70

5,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

14

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,53

2,53

2,00

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

15

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,40

 

1,40

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

16

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

8,77

3,28

5,49

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

17

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,89

0,79

2,10

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

18

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,40

3,34

1,06

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

19

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,48

1,60

0,88

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

20

Khai thác khoáng sản mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường

10,00

 

10,00

SKS

Xã Yên Phong

 

2.2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Yên Lạc

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thung Thượng, Định Hoà

2,50

 

2,50

SKC

Xã Định Hoà

 

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,67

 

1,67

SKC

Xã Định Hưng

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,60

 

4,60

SKC

Xã Yên Phong,

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,88

 

8,88

SKC

Xã Yên Thịnh

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,60

 

9,60

SKC

Thị trấn Yên Lâm

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,81

 

7,81

SKC

Thị trấn Yên Lâm

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,88

 

9,88

SKC

Xã Định Tăng

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,17

 

5,17

SKC

Xã Định Tăng

 

10

Nhà máy nước yên định (xã Định Tân)

2,76

 

2,76

SKC

Xã Định Tân

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,95

 

9,95

SKC

Xã Yên Phú

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Xã Định Liên

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,68

 

0,68

SKC

Xã Định Liên

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,70

 

0,70

SKC

Xã Yên Phú

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,12

 

8,12

SKC

Xã Yên Tâm

 

16

Mở rộng xưởng cán tôn Hiếu Ngọc Ánh

0,60

 

0,60

SKC

Xã Định Hưng

 

17

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Thị trấn Quý Lộc

 

2.2.4

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Đất Thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

TMD

Xã Yên Tâm

 

2

Đất Thương mại dịch vụ

0,86

 

0,86

TMD

Xã Yên Tâm

 

3

Đất Thương mại dịch vụ

0,94

 

0,94

TMD

Xã Yên Tâm

 

4

Đất Thương mại dịch vụ

0,36

 

0,36

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

5

Đất thương mại, dịch vụ

1,65

 

1,65

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

0,90

 

0,90

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

7

Đất thương mại, dịch vụ

0,63

 

0,63

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

8

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

9

Đất thương mại, dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

10

Đất thương mại, dịch vụ

0,09

 

0,09

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

11

Đất Thương mại dịch vụ Đồi Lóng

0,30

 

0,30

TMD

Thị trấn Yên Lâm

 

12

Đất Thương mại dịch vụ

3,80

 

3,80

TMD

Thị trấn Yên Lâm

 

13

Làng du lịch Yên Trung

8,57

 

8,57

TMD

Xã Yên Trung

 

14

Đất Thương mại dịch vụ

14,78

 

14,78

TMD

Xã Yên Trung

 

15

Đất Thương mại dịch vụ

0,58

 

0,58

TMD

Xã Định Hưng

 

16

Đất Thương mại dịch vụ

0,81

 

0,81

TMD

Xã Định Hưng

 

17

Đất Thương mại dịch vụ

0,57

 

0,57

TMD

Xã Định Hưng

 

18

Đất Thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Thị trấn Quán Lào; xã Định Liên; xã Định Long

 

19

Đất Thương mại dịch vụ

0,18

 

0,18

TMD

Xã Định Liên

 

20

Đất thương mại, dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Xã Định Liên

 

21

Đất Thương mại dịch vụ

0,68

 

0,68

TMD

Xã Định Liên

 

22

Đất Thương mại dịch vụ

1,70

 

1,70

TMD

Xã Định Liên

 

23

Đất Thương mại dịch vụ

2,50

 

2,50

TMD

Xã Định Liên

 

24

Đất thương mại, dịch vụ

0,48

 

0,48

TMD

Xã Định Liên

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Xã Định Liên

 

26

Đất thương mại, dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Yên Thịnh

 

27

Đất Thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Yên Hùng

 

28

Đất Thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Yên Ninh

 

29

Đất Thương mại dịch vụ

1,45

 

1,45

TMD

Xã Yên Phú

 

30

Đất thương mại dịch vụ

0,37

 

0,37

TMD

Xã Yên Trường

 

31

Đất thương mại dịch vụ

0,55

 

0,55

TMD

Xã Yên Trường

 

32

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Yên Thái

 

33

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Định Bình

 

34

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Định Tăng

 

35

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Định Tân

 

36

Đất thương mại dịch vụ

1,13

 

1,13

TMD

Xã Yên Phong

 

37

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

38

Đất thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

39

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,03

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

40

Đất thương mại dịch vụ

0,09

 

0,09

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

41

Đất thương mại dịch vụ

0,67

 

0,67

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

42

Đất thương mại dịch vụ

0,19

 

0,19

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

43

Đất thương mại dịch vụ

0,54

 

0,54

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

44

Đất thương mại dịch vụ

0,27

 

0,27

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

45

Đất thương mại dịch vụ

1,90

 

1,90

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

46

Đất thương mại dịch vụ

0,47

 

0,47

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

47

Đất thương mại dịch vụ

0,27

 

0,27

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

48

Đất thương mại dịch vụ

0,87

 

0,87

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

48

Đất thương mại dịch vụ

0,17

 

0,17

TMD

Thị trấn Quý Lộc

 

2.2.5

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nông nghiệp

0,37

 

0,37

NKH

Xã Yên Tâm

 

2

Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao

9,96

 

9,96

NKH

Xã Định Thành

 

3

Trang trại nông nghiệp

2,24

 

2,24

NKH

Xã Yên Phú

 

4

Trang trại nông nghiệp

2,60

 

2,60

NKH

Xã Yên Phú

 

5

Trang trại nông nghiệp

6,60

 

6,60

NKH

Xã Yên Phú

 

6

Trang trại nông nghiệp

0,35

 

0,35

NKH

Xã Yên Phú

 

7

Trang trại nông nghiệp

1,68

 

1,68

NKH

Xã Yên Phú

 

8

Trang trại nông nghiệp

2,45

 

2,45

NKH

Xã Yên Phú

 

9

Trang trại nông nghiệp

2,80

 

2,80

NKH

Xã Yên Phú

 

10

Trang trại nông nghiệp

3,34

 

3,34

NKH

Xã Yên Phú

 

11

Trang trại nông nghiệp

14,12

 

14,12

NKH

Xã Yên Phú

 

12

Trang trại nông nghiệp

30,60

 

30,06

NKH

Xã Yên Phú

 

13

Trang trại nông nghiệp

2,41

 

2,41

NKH

Xã Yên Phú

 

14

Trang trại nông nghiệp

3,20

 

3,20

NKH

Xã Yên Phú

 

15

Trang trại nông nghiệp

1,54

 

1,54

NKH

Xã Yên Phú

 

16

Trang trại nông nghiệp

6,97

 

6,97

NKH

Xã Yên Phú

 

17

Trang trại nông nghiệp

3,16

 

3,16

NKH

Xã Yên Phú

 

18

Trang trại nông nghiệp

1,00

 

1,00

NKH

Xã Yên Phú

 

19

Trang trại nông nghiệp

3,35

 

3,35

NKH

Xã Yên Phú

 

20

Trang trại nông nghiệp

2,75

 

2,75

NKH

Thị trấn Yên Lâm

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

13,7973

5,1114

10,2538

 

 

 

2.3.1

Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá

 

 

 

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 8, thửa 153

0,0132

 

0,0132

ONT

Xã Yên Phú

Quyết định số 02/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên đại bàn tỉnh

2

Tờ bản đồ số 22, thửa 984

0,0041

 

0,0041

ONT

Xã Định Hưng

3

Tờ bản đồ 25, thửa 154

0,0049

 

0,0049

ONT

Xã Định Hưng

4

Tờ bản đồ 22, thửa 1312

0,0038

 

0,0038

ONT

Xã Định Hưng

5

Tờ bản đồ 22, thửa 44

0,0056

 

0,0056

ONT

Xã Định Tân

6

Tờ bản đồ 22, thửa 415

0,0057

 

0,0057

ONT

Xã Định Tân

7

Tờ bản đồ 24, thửa 256

0,0065

 

0,0065

ONT

Xã Định Tân

8

Tờ bản đồ số 43, thửa 657

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Yên Lâm

9

Tờ bản đồ số 43, thửa 724

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Yên Lâm

10

Tờ bản đồ số 41, thửa 780

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Yên Lâm

11

Tờ bản đồ số 39, thửa 528

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Yên Lâm

12

Tờ bản đồ số 39, thửa 352

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Yên Lâm

13

Tờ bản đồ số 39, thửa 360

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Yên Lâm

14

Tờ bản đồ số 39, thửa 361

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Yên Lâm

15

Tờ bản đồ số 39, thửa 389

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Yên Lâm

16

Tờ bản đồ số 39, thửa 388

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Yên Lâm

17

Tờ bản đồ số 39, thửa 398

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Yên Lâm

18

Tờ bản đồ số 39, thửa 399

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Yên Lâm

19

Tờ bản đồ số 39, thửa 400

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Yên Lâm

20

Tờ bản đồ số 39, thửa 423

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Yên Lâm

21

Tờ bản đồ số 39, thửa 433

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Yên Lâm

22

Tờ bản đồ số 39, thửa 531

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Yên Lâm

23

Tờ bản đồ số 39, thửa 434

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Yên Lâm

24

Tờ bản đồ số 39, thửa 435

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Yên Lâm

25

Tờ bản đồ số 39, thửa 456

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Yên Lâm

26

Tờ bản đồ số 39, thửa 455

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Yên Lâm

27

Tờ bản đồ số 39, thửa 454

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Yên Lâm

28

Tờ bản đồ số 39, thửa 453

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Yên Lâm

29

Tờ bản đồ số 39, thửa 463

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Yên Lâm

30

Tờ bản đồ số 39, thửa 530

0,0022

 

0,0022

ODT

Thị trấn Yên Lâm

31

Tờ bản đồ số 39, thửa 464

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Yên Lâm

32

Tờ bản đồ số 39, thửa 465

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Yên Lâm

33

Tờ bản đồ số 39, thửa 484

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Yên Lâm

34

Tờ bản đồ số 39, thửa 483

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Yên Lâm

35

Tờ bản đồ số 39, thửa 482

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Yên Lâm

36

Tờ bản đồ số 39, thửa 496

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Yên Lâm

37

Tờ bản đồ số 39, thửa 481

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Yên Lâm

38

Tờ bản đồ số 39, thửa 480

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Yên Lâm

39

Tờ bản đồ số 39, thửa 479

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Yên Lâm

40

Tờ bản đồ số 39, thửa 478

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Yên Lâm

41

Tờ bản đồ số 39, thửa 466

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Yên Lâm

42

Tờ bản đồ số 15, thửa 70

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Yên Lâm

43

Tờ bản đồ số 21, thửa 94

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Quán Lào

44

Tờ bản đồ số 48, thửa 287(1)

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Quán Lào

45

Tờ bản đồ số 22, thửa 646

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Quán Lào

46

Thửa 1065, tờ bản đồ số 6

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Quán Lào

47

Thửa 797, tờ bản đồ số 17

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Quán Lào

48

Tờ bản đồ số 5, thửa 89

0,0039

 

0,0039

ONT

Xã Yên Thái

49

Tờ bản đồ 68a, thửa 29

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Thống Nhất

50

Tờ bản đồ 23, thửa 989

0,0099

 

0,0099

ONT

Xã Định Tân

2.3.2

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Thành Trung

0,0300

0,0060

0,0240

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CV 470684

2

Trần Minh Quang

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BH 093975

3

Trịnh Xuân Đông

0,0260

0,0160

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BP 358959

4

Nguyễn Thị Ân

0,1425

0,0125

0,1300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BP 355661

5

Nguyễn Xuân Liêm

0,0270

0,0170

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DD 967800

6

Lê Ngọc Tân

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX 499627

7

Trần Mạnh Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX 499619

8

Trịnh Đình Hải

0,1310

0,0600

0,0710

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CL 661425

9

Trịnh Đức Mạnh

0,0300

0,0060

0,0240

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CV 470686

10

Trịnh Xuân Quang

0,0500

0,0080

0,0420

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CV 470685

11

Hoàng Văn Thư

0,0800

0,0500

0,0300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR 484429

12

Lê Thị Đào

0,1200

0,0400

0,0800

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR 465898

13

Đinh Ngọc Hùng

0,0100

0,0020

0,0080

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX499628

14

Hoàng Văn Thắng

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH016482

15

Trần Công Tân

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH016483

16

Nguyễn Văn Xuân

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH072484

17

Lê Văn Tấn

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR484715

18

Trịnh Quốc Thịnh

0,0550

0,0050

0,0500

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH072483

19

Trần Văn Thanh

0,1000

0,0500

0,0500

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BY770769

20

Phạm Văn Biện

0,0103

0,0092

0,0011

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DD634879

21

Hoàng Văn Phúc

0,0520

0,0220

0,0300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CX490974

22

Lê Xuân Việt

0,0281

0,0165

0,0115

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX499757

23

Nguyễn Thị Lan Hương

0,0866

0,0400

0,0466

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR465384

24

Nguyễn Thị Hường

0,1237

0,0060

0,1177

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR465334

25

Lê Thị Huyền

0,0062

0,0052

0,0010

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CL661260

26

Đỗ Thị Hằng

0,1983

0,0500

0,1483

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX499689

27

Lê Ngọc Tuyến

0,1611

0,0500

0,1111

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BY755927

28

Trịnh Đình Quyết

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BP355663

29

Lê Xuân Thuỷ

0,0238

0,0138

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CĐ193249

30

Bùi Thị Mùi

0,1400

0,0400

0,1000

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CG165902

31

Lê Thị Hà

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR484746

32

Đinh Ngọc Hùng

0,1000

0,0200

0,0800

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX499628

33

Nguyễn Khắc Toàn

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CS442941

34

Nguyễn Văn Thực

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH427351

35

Nguyễn Văn Tuấn

0,0360

0,0120

0,0240

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH072421

36

Nguyễn Hồng Lý

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH427353

37

Nguyễn Hồng Lý

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DH427354

38

Nguyễn Thị Hương

0,0260

0,0050

0,0210

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR465333

39

Nguyễn Phi Long

0,0156

0,0050

0,0106

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR465335

40

Nguyễn Xuân Thiện

0,0147

0,0050

0,0097

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR465336

41

Phan Văn Bình

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX499799

42

Trịnh Đình Len

0,1000

0,0500

0,0500

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR484778

43

Trần Thị Hương

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CT579165

44

Hà Thị Hương

0,1325

0,0200

0,1125

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BV167823

45

Nguyễn Thị Sáng

0,0800

0,0500

0,0300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BN409162

46

Nguyễn Thị Sáng

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BN409162

47

Lê Xuân Khương

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CI592994

48

Lê Thị Đào

0,1200

0,0400

0,0800

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR465898

49

Lê Tiến Cự

0,1099

0,0769

0,0331

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CA488943

50

Vũ Thị Xuân

0,0406

0,0264

0,0142

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BN409086

51

Trịnh Đình Minh

0,0677

0,0500

0,0177

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BP358476

52

Trần Thị Tâm

0,0436

0,0400

0,0036

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR484433

53

Lê Phú Kim

0,0390

0,0190

0,0200

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR484578

54

Trịnh Đình Tuấn

0,0442

0,0200

0,0242

ONT

Xã Định Hưng

AE 334212

55

Bùi Văn Minh

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Định Hưng

CĐ981760

56

Nguyễn Văn Luận

0,0620

0,0200

0,0420

ONT

Xã Định Hưng

AE334472

57

Trịnh Văn Tước

0,0303

0,0200

0,0103

ONT

Xã Định Hưng

AĐ 875470

58

Lưu Đức Tráng

0,0724

0,0200

0,0524

ONT

Xã Định Hưng

CD 098537

59

Đỗ Trong Thịnh

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Định Hưng

AE334217

60

Bùi Quang Tá

0,0679

0,0200

0,0479

ONT

Xã Định Hưng

CP379074

61

Trịnh Đình Trí

0,0468

0,0200

0,0268

ONT

Xã Định Hưng

CD098539

62

Trịnh Đình Cương

0,0387

0,0200

0,0187

ONT

Xã Định Hưng

CI514895

63

Bùi Văn Chánh

0,0481

0,0200

0,0281

ONT

Xã Định Hưng

CH462022

64

Nguyễn Văn Tuyển

0,0326

0,0200

0,0126

ONT

Xã Định Hưng

AE 334205

65

Trịnh Xuân Cơ

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Định Hưng

AK378472

66

Lưu Đức Huân

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Định Hưng

BR 484264

67

Đỗ Văn Minh

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Định Hưng

CN 198132

68

Bùi Văn Hạnh

0,0612

0,0200

0,0412

ONT

Xã Định Hưng

BR484252

69

Nguyễn Văn Thắng

0,0655

0,0200

0,0455

ONT

Xã Định Hưng

CQ 858955

70

Trịnh Văn Đông

0,0918

0,0200

0,0718

ONT

Xã Định Hưng

CD 00478

71

Trịnh Đình Cần

0,0245

0,0160

0,0085

ONT

Xã Định Hưng

CQ 858099

72

Nguyễn Văn Cung

0,0833

0,0200

0,0633

ONT

Xã Định Hưng

CH 462969

73

Trịnh Đình Phong

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Định Hưng

CG 297115

74

Lê Quang Cần

0,0558

0,0200

0,0358

ONT

Xã Định Hưng

CK 592240

75

Trịnh Văn Cường

0,0192

0,0126

0,0066

ONT

Xã Định Hưng

CQ 858098

76

Nguyễn Sỹ Sâm

0,0245

0,0200

0,0045

ONT

Xã Yên Thái

CD095435

77

Trịnh Ngọc Giảng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Yên Thái

CA476750

78

Lê Bá Đạc

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Yên Thái

CV125410

79

Trịnh Đức Diện

0,0699

0,0389

0,0310

ONT

Xã Yên Thái

CS196462

80

Hoàng Văn Chí

0,0301

0,0237

0,0064

ONT

Xã Yên Thái

DD052735

81

Trần Nhật Minh

0,0429

0,0200

0,0229

ONT

Xã Yên Thái

CD095432

82

Bùi Văn Chung

0,0174

0,0152

0,0022

ONT

Xã Yên Thái

CV 290552

83

Bùi Thị Thương

0,0311

0,0200

0,0111

ONT

Xã Yên Thái

CĐ 981356

84

Lê Văn Tuyên

0,0354

0,0200

0,0154

ONT

Xã Yên Thái

CS512558

85

Trịnh Đình Thọ

0,0653

0,0200

0,0453

ONT

Xã Yên Thái

CD149408

86

Trịnh Hùng Sơn

0,0403

0,0200

0,0203

ONT

Xã Yên Thái

CD149413

87

Nguyễn Thanh Tùng

0,0422

0,0200

0,0222

ONT

Xã Yên Thái

CD095497

88

Nguyễn Xuân Thủy

0,0400

0,0099

0,0301

ONT

Xã Yên Thái

CL661675

89

Bùi Văn Sâm

0,0233

0,0130

0,0103

ONT

Xã Yên Thái

CV290205

90

Lê Đình Hùng

0,0706

0,0200

0,0506

ONT

Xã Yên Thái

CD095496

91

Lê Đình Linh

0,0817

0,0698

0,0119

ONT

Xã Yên Thái

DD967871

92

Lê Văn Hướng

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Yên Thái

CS512708

93

Lê Văn Thái

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Yên Thái

DE 310857

94

Bùi Văn Dũng

0,0387

0,0200

0,0187

ONT

Xã Yên Thái

CX504086

95

Lê Văn Thành

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Xã Yên Thái

DE310856

96

Hoàng Văn Mạnh

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Yên Thái

CA 476747

97

Bùi Quốc Sự

0,1979

0,0200

0,1779

ONT

Xã Định Bình

BR 465783

98

Ngô Thị Năm

0,2064

0,0250

0,1814

ONT

Xã Định Bình

BR 465784

99

Lê Văn Hùng

0,3026

0,0250

0,2776

ONT

Xã Định Bình

AQ 175863

100

Lê Văn Minh

0,1416

0,1075

0,0341

ONT

Xã Định Bình

CV 290947

101

Lê Thị Nam

0,0670

0,0250

0,0420

ONT

Xã Định Bình

BR 465032

102

Lê Văn Tuấn

0,0712

0,0500

0,0212

ONT

Xã Định Bình

CX 916253

103

Lê Văn Tuấn

0,0235

0,0200

0,0035

ONT

Xã Định Bình

CA 476632

104

Nguyễn Văn Chinh

0,1750

0,0250

0,1500

ONT

Xã Định Bình

BR 465020

105

Cao Mạnh Cường

0,0584

0,0250

0,0334

ONT

Xã Định Bình

BR 465021

106

Trịnh Văn Lợi

0,0648

0,0250

0,0398

ONT

Xã Định Bình

BR 465017

107

Nguyễn Văn Dương

0,0482

0,0250

0,0232

ONT

Xã Định Bình

BR 465019

108

Nguyễn Hoài Tiến

0,0810

0,0125

0,0685

ONT

Xã Định Bình

CP 657840

109

Nguyễn Văn Triều

0,0604

0,0125

0,0479

ONT

Xã Định Bình

CP 657841

110

Phạm Văn Tiến

0,0439

0,0200

0,0239

ONT

Xã Định Bình

CE 489669

111

Đỗ Văn Thành

0,0456

0,0200

0,0256

ONT

Xã Định Bình

BR 465789

112

Lê Viết Hùng

0,0356

0,0250

0,0106

ONT

Xã Định Bình

BR 465024

113

Khương Văn Sáng

0,0834

0,0250

0,0584

ONT

Xã Định Bình

BX 499491

114

Khương Văn Nam

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Định Bình

CĐ 992271

115

Phạm Ngọc Viết

0,1829

0,0250

0,1579

ONT

Xã Định Bình

BV 167190

116

Phạm Văn Bản

0,0858

0,0200

0,0658

ONT

Xã Định Bình

CĐ 992292

117

Phạm Văn Giang

0,0342

0,0200

0,0142

ONT

Xã Định Công

W 925803

118

Nguyến Văn Độ

0,0549

0,0200

0,0349

ONT

Xã Định Công

CM 937414

119

Trịnh Văn Cới

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Định Công

Y 123819

120

Trịnh Văn Hào

0,1600

0,0250

0,1350

ONT

Xã Định Công

W 925807

121

Vũ Văn Trường

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Định Tiến

CX 504408

122

Bùi Văn Ngọc

0,0362

0,0162

0,0200

ONT

Xã Định Hoà

CĐ 992655

123

Nguyễn Văn Kim

0,0878

0,0200

0,0678

ONT

Xã Định Hoà

W 109912

124

Hoàng Văn Công

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Định Hoà

W 109960

125

Lê Văn Hùng

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Định Hoà

W 629452

126

Lê Tiến Dược

0,0912

0,0200

0,0712

ONT

Xã Định Hoà

Y 971328

127

Nguyễn Thị Vân

0,0633

0,0500

0,0133

ONT

Xã Yên Tâm

CQ858441

128

Vũ Ngọc Dương

0,0331

0,0100

0,0231

ONT

Xã Yên Tâm

CL 598290

129

Mã Văn Quyết

0,1107

0,0250

0,0857

ONT

Xã Yên Tâm

CX 947974

130

Vũ Ngọc Đông

0,0346

0,0100

0,0246

ONT

Xã Yên Tâm

CL 598291

131

Bùi Văn Sơn

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Yên Tâm

X 803401

132

Nguyễn Văn Bảy

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Yên Tâm

X 803461

133

Nguyễn Hữu Hiếu

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Yên Tâm

X 803738

134

Hồ Văn Khan

0,1570

0,0250

0,1320

ONT

Xã Yên Tâm

X 803736

135

Lê Văn Sinh

0,0358

0,0250

0,0108

ONT

Xã Yên Tâm

W 358064

136

Nguyễn Khắc Lân

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Yên Tâm

Y 153614

137

Trịnh Văn Thước

0,1015

0,0250

0,0765

ONT

Xã Yên Tâm

Y 175465

138

Lưu Văn Hồng

0,1001

0,0250

0,0751

ONT

Xã Yên Tâm

DL 575221

139

Nguyễn Hữu Thụ

0,0780

0,0250

0,0530

ONT

Xã Yên Tâm

DH 016504

140

Hoàng Ngọc Khương

0,0461

0,0200

0,0261

ONT

Xã Định Thành

CQ 858216

141

Ngô Thị Hương

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Định Thành

CB 386010

142

Đàm Duy Ký

0,0222

0,0122

0,0100

ONT

Xã Định Thành

CB 447030

143

Nguyễn Văn Tình

0,0296

0,0200

0,0096

ONT

Xã Định Thành

CN 119573

144

Trần Quang Tự

0,0627

0,0200

0,0427

ONT

Xã Định Thành

CM 937233

145

Trần Quang Trong

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Định Thành

CD 149323

146

Lê Huy Trường

0,0349

0,0200

0,0149

ONT

Xã Định Thành

CM 119572

147

Nguyễn Văn Hải

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Định Thành

CR 202386

148

Nguyễn Thị Nhâm

0,0247

0,0216

0,0031

ONT

Xã Định Thành

DD 967830

149

Nguyễn Văn Cam

0,0679

0,0250

0,0429

ONT

Xã Định Thành

BY 770918

150

Nguyễn Viết Hải

0,0367

0,0250

0,0117

ONT

Xã Định Thành

BY 770933

151

Phạm Quang Vinh

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Định Thành

CB 447815

152

Phạm Hải Hưng

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Định Thành

CB 447814

153

Trịnh Thị Luyến

0,0111

0,0100

0,0011

ONT

Xã Yên Trung

CP 379831

154

Trịnh Bá Lanh

0,0198

0,0100

0,0098

ONT

Xã Yên Trung

CP 379830

155

Hà Thị Liên

0,0844

0,0200

0,0644

ONT

Xã Yên Trung

CV 125992

156

Trịnh Văn Tuyên

0,0212

0,0150

0,0062

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151072

157

Nguyễn Thị Lan

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Trung

CX 512424

158

Vũ Văn Miến

0,0534

0,0250

0,0284

ONT

Xã Yên Trung

phô tô mờ

159

Nguyễn Văn Khải

0,0444

0,0250

0,0194

ONT

Xã Yên Trung

Đ 060128

160

Vũ Văn Thiện

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Yên Trung

Đ 060014

161

Vũ Văn Thắng

0,0574

0,0100

0,0474

ONT

Xã Yên Trung

Đ 060006

162

Trịnh Thị Lý

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151134

163

Trịnh Xuân Bình

0,0271

0,0200

0,0071

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151179

164

Đỗ Thị Dung

0,0777

0,0200

0,0577

ONT

Xã Yên Trung

W 302892

165

Nguyễn Khắc Đong

0,0527

0,0250

0,0277

ONT

Xã Yên Trung

Đ151160

166

Lê Thị Liên

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151034

167

Nguyễn Văn Khoa

0,0480

0,0250

0,0230

ONT

Xã Yên Trung

Đ151019

168

Trịnh Xuân Thủy

0,0263

0,0100

0,0163

ONT

Xã Yên Trung

DD634069

169

Trịnh Văn Kính

0,0546

0,0250

0,0296

ONT

Xã Yên Trung

Đ151158

170

Lê Văn Liên

0,0464

0,0250

0,0214

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151158

171

Đỗ Văn Ly

0,0464

0,0250

0,1045

ONT

Xã Yên Trung

W 928449

172

Chu Đình Đào

0,0637

0,0250

0,0387

ONT

Xã Yên Trung

W3028925

173

Nguyễn Văn Dược

0,0559

0,0250

0,0309

ONT

Xã Định Hải

BR 465259

174

Phạm Văn Lương

0,2850

0,0200

0,2650

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 685425

175

Lê Văn Phú

0,0700

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 685405

176

Trịnh Thị Lừng

0,1134

0,0250

0,0884

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 655327

177

Trịnh Thị Quy

0,0625

0,0225

0,0400

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BH 093915

178

Lê Đức Trung

0,0533

0,0210

0,0323

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 490500

179

Lê Xuân Diêu

0,0270

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BY 770249

180

Lê Thị Biên

0,2079

0,0250

0,1829

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BL790154

181

Mai Trong Hợp

0,0481

0,0250

0,0231

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U685090

182

Lê Minh Đường

0,3892

0,0250

0,3642

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 685879

183

Lê Văn Nguyên

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U685845

184

Bùi Văn Hưng

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BN555320

185

Trần Thị Thế

0,0612

0,0070

0,0542

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BR 465342

186

Hà Minh Chiến

0,0700

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CA 328367

187

Trịnh Đình Nghĩa

0,0544

0,0100

0,0444

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 512543

188

Trịnh Đình Quý

0,0545

0,0100

0,0445

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 512544

189

Phạm Thị Tiếp

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 504452

190

Phạm Văn Chỉnh

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 504454

191

Nguyễn Đăng Chung

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CI 506015

192

Nguyễn Văn Quyền

0,1000

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Yên Lâm

DD 967688

193

Phạm Xuân Vui

0,0735

0,0250

0,0485

ODT

Thị trấn Yên Lâm

DH 118963

194

Ngô Ngọc Chi

0,2600

0,0200

0,2400

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BH 664457

195

Tống Duy Tân

0,1346

0,0250

0,1096

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U685790

196

Mai Xuân Khoa

0,1308

0,0150

0,1158

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BY 755879

197

Cao Minh Quảng

0,0721

0,0200

0,0521

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BX 499365

198

Trịnh Thị Loan

0,0419

0,0200

0,0219

ONT

Xã Yên Trường

CV 125240

199

Nguyến Thị Ca

0,0704

0,0250

0,0454

ONT

Xã Định Liên

W 348632

200

Nguyễn Thị Thang

0,1022

0,0250

0,0772

ONT

Xã Định Liên

W346511

201

Lê Trung Thành

0,1305

0,0250

0,1055

ONT

Xã Định Liên

W 346510

202

Hoàng Thị Nhặt

0,0600

0,0250

0,0350

ONT

Xã Định Liên

W 329161

203

Nguyễn Thị Bàn

0,0760

0,0250

0,0510

ONT

Xã Định Liên

W 346022

204

Lê Văn Thao

0,0464

0,0250

0,0214

ONT

Xã Định Liên

W 346636

205

Lê Thị Thanh

0,0544

0,025

0,029

ONT

Xã Định Liên

DH 118629

206

Trịnh Đình Dũng

0,0897

0,0250

0,0647

ONT

Xã Yên Ninh

DH 427711

207

Lê Ngọc Đô

0,0204

0,0050

0,0154

ONT

Xã Yên Ninh

DH 427282

208

Lê Hồng Sơn

0,0321

0,0100

0,0221

ONT

Xã Yên Ninh

DH 427281

209

Lê Thị Thêm

0,0137

0,0050

0,0087

ONT

Xã Yên Ninh

DH 427283

210

Trịnh Ngọc Bảy

0,0808

0,0250

0,0558

ONT

Xã Yên Ninh

DL046440

211

Trịnh Trọng Dũng

0,0737

0,0200

0,0537

ONT

Xã Yên Ninh

DE 310323

212

Trịnh Xuân Thắng

0,0743

0,0250

0,0493

ONT

Xã Yên Ninh

DE 298766

213

Trịnh Văn Chung

0,0218

0,0060

0,0158

ONT

Xã Yên Ninh

DH 118 439

214

Hoàng Thị Hương

0,0600

0,0250

0,0350

ONT

Xã Yên Ninh

CS 442275

215

Lê Hồng Nguyên

0,0204

0,0050

0,0154

ONT

Xã Yên Ninh

DH 427282

216

Lê Văn Khang

0,0392

0,01340

0,02584

ONT

Xã Định Tăng

CA414409

217

Trần Viết Chính

0,0456

0,0200

0,0256

ODT

Thị trấn Quán Lào

Y 669465

218

Đỗ Thị Hoa

0,0403

0,0242

0,0161

ODT

Thị trấn Quán Lào

CV 290858

219

Đỗ Thị Lan

0,0417

0,0242

0,0175

ODT

Thị trấn Quán Lào

CV 290859

220

Đỗ Thị Cúc

0,0453

0,0242

0,0211

ODT

Thị trấn Quán Lào

CV 290857

221

Lê Bá Vinh

0,0360

0,0250

0,0110

ODT

Thị trấn Quán Lào

BV 167141

222

Lê Tiến Lợi

0,1139

0,0250

0,0889

ODT

Thị trấn Quán Lào

O 099502

223

Phạm Văn Thẩm

0,0360

0,0250

0,0110

ONT

Xã Định Long

X 920466

224

Trịnh Viết Dũng

0,0700

0,0250

0,0450

ONT

Xã Định Long

Y 123710

225

Trịnh Đình Lượng

0,0452

0,0250

0,0202

ONT

Xã Định Long

DH 118042

226

Trịnh Đình Lượng

0,0382

0,0250

0,0132

ONT

Xã Định Long

DH 118085

227

Lê Văn Ngự

0,0455

0,0250

0,0205

ONT

Xã Định Long

Y 123948

228

Ngô Văn Việt

0,0287

0,0250

0,0037

ONT

Xã Định Long

Đ 828322

Ghi chú: (*) Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2170/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2170/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản