Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 20/TTr-CP ngày 30/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 186 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 215/QĐ-CTN ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Phan Thị Huyền Trân, sinh ngày 01/4/1992 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cam Nghĩa, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 368 ngày 17/12/2015 Hiện trú tại: Paul Heyse Str. 30, 80336 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2404353 cấp ngày 29/10/2021 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 15/02/1957 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Kết, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, ĐKKS ngày 15/02/1957 Hiện trú tại: Welserstr. 69, 90489 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1707855 cấp ngày 11/7/2014 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 269 Bạch Đằng, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 06/7/1969 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vực Trường, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 38 ngày 10/7/1969 Hiện trú tại: Im Niederhof 28, 56626 Andernach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247379 cấp ngày 29/10/2020 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
4. | Đặng Hùng Nam, sinh ngày 31/7/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 482 ngày 11/8/1987 Hiện trú tại: Hirschsprung 6, 63263 Neu-Isenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2403400 cấp ngày 20/9/2021 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam
|
5. | Nguyễn Alexander Phú Thành, sinh ngày 26/12/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 14 ngày 15/01/2014 Hiện trú tại: Großfriedrichsburger Str. 21A, 81827 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011193 cấp ngày 31/12/2018 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Văn Tươi, sinh ngày 06/9/1964 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 30 ngày 24/7/2000 Hiện trú tại: Frölich Str 10 1/4, 86150 Augsburg Germany, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1891052 cấp ngày 15/01/2018 tại TLSQ VN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1 Ngô Tất Tố, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
7. | Hoàng Thị Tuất, sinh ngày 22/01/1979 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 46 ngày 02/02/1979 Hiện trú tại: Kuhbruecken 35, 21423 Winsen, Germany Hộ chiếu số: N1674688 cấp ngày 30/10/2013 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 209 khu phố 2, phường Phước Lộc, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Huy Bình, sinh ngày 20/01/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Mainstrasser 27, 87437 Kempten (Allgau), CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153822 cấp ngày 20/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17 Nguyễn Trạch Dân, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
9. | Phạm Thị Hoàng Yến, sinh ngày 28/3/1991 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo GKS số 609 ngày 08/4/1991 Hiện trú tại: Kihnstrasser 13, 63739 Aschafeenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2008870 cấp ngày 14/4/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102 Lê Thanh Nghị, tổ 58, khu vực 11, phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
10. | Trần Thị Thanh Tâm, sinh ngày 18/3/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 17 ngày 08/3/2007 Hiện trú tại: Hessenring 28, 65205 Wiesbaden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2260057 cấp ngày 25/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
11. | Trần Thị Vy, sinh ngày 01/5/1973 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 167 ngày 26/7/2016 Hiện trú tại: Steinweg 2, 52349 Düren, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1749167 cấp ngày 17/6/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
12. | Phạm Lê Na, sinh ngày 28/02/1990 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo ĐKKS ngày 14/5/1990 Hiện trú tại: Metzer strasser 7, 22049 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213487 cấp ngày 09/7/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 102, đường Mai Hắc Đế, phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
13. | Hoàng Lucas, sinh ngày 26/4/2019 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Metzer strasser 7, 22049 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054391 cấp ngày 05/08/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
14. | Hoàng Phương, sinh ngày 16/11/1987 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 208 ngày 20/11/1987 Hiện trú tại: Metzer strasser 7, 22049 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213486 cấp ngày 09/7/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 138, đường Lê Lai, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
15. | Phạm Thị Phượng, sinh ngày 25/5/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 269 ngày 31/5/1983 Hiện trú tại: 80339 München, Ligsalzstr 44, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2402283 cấp ngày 20/7/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7, tổ 17, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Phạm Trang Khanh, sinh ngày 19/7/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 775 ngày 13/8/2008 Hiện trú tại: Landsberger str 17, 86343 Köngigsbrunn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1892050 cấp ngày 25/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
17. | Phạm Trang Linh, sinh ngày 12/6/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Berlin, CHLB Đức, theo GKS số 29 ngày 19/01/2012 Hiện trú tại: Landsberger str 17, 86343 Köngigsbrunn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1892049 cấp ngày 25/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
18. | Lê Thị Mai Quỳnh, sinh ngày 27/3/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstrasser 318, 65760 Eschban Hesen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2068200 cấp ngày 21/11/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Thị Thái Ngọc, sinh ngày 29/7/1987 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 108 ngày 22/7/1987 Hiện trú tại: Kunigundenstr 33, 80805 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160783 cấp ngày 13/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
20. | Vũ Liam Duy Anh, sinh ngày 14/7/2015 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kunigundenstr 33, 80805 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160784 cấp ngày 13/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
21. | Vũ Ngọc Phương, sinh ngày 18/6/1986 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lập, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà Hiện trú tại: Kunigundenstr 33, 80805 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160781 cấp ngày 13/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường sỹ quan Chỉ huy Kỹ thuật Không Quân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
22. | Tạ Thị Diễm Quỳnh, sinh ngày 09/9/2002 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Viscardi str 15, 82256 Füstenfelbmick, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2318575 cấp ngày 02/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
23. | Hoàng Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 25/01/1985 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Sơn, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 230 ngày 04/02/1985 Hiện trú tại: Ricarda Huch str 25, 73760 Ostfildern, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2319672 cấp ngày 12/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ngõ 66, ngách 35 hẻm 22, đường Hồ Tùng Mậu, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Sara Ngân Mạnh, sinh ngày 14/6/2002 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 248 ngày 24/5/2006 Hiện trú tại: Margarate- Gutohnrlein 10/1, 74523 Schwäbisch Hall, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760458 cấp ngày 15/02/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
25. | Phạm Gia Bảo, sinh ngày 23/4/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm str 66, 59067 Hamm, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053958 cấp ngày 17/7/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
26. | Lương Thị Thanh Hoàng, sinh ngày 27/4/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 3870B ngày 03/5/1971 Hiện trú tại: Schornbacher Weg52, 73614 Schorndorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2318968 cấp ngày 03/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 325/4 Hòa Hảo, Phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Hồ Thị Thanh Tú, sinh ngày 14/12/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 655 ngày 20/12/1978 Hiện trú tại: Körnle 8, 71364 Winnenden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1776709 cấp ngày 20/9/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Hàng Chiếu, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
28. | Nghiêm Minh Ngọc, sinh ngày 11/12/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 16/12/1969 Hiện trú tại: Griesinger Weg 03, 70190 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9931804 cấp ngày 02/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A6-F34 Tập thể Khương Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
29. | Đỗ Thu Hà, sinh ngày 13/9/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Mainstr 50, 63897 Miltenberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2070256 cấp ngày 08/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
30. | Đỗ Đức Tiệp, sinh ngày 25/11/2008 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH Séc, theo GKS số 978 ngày 15/12/2008 Hiện trú tại: Mainstr 50, 63897 Miltenberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965339 cấp ngày 04/7/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
31. | Đỗ Tùng Lâm, sinh ngày 04/01/2017 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Mainstr 50, 63897 Miltenberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2464658 cấp ngày 02/02/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
32. | Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 15/01/1961 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Trường, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Hiện trú tại: Neuerburger str 15, 54634 Bitburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1876602 cấp ngày 19/10/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ban Kiến thiết Nhà máy phụ tùng ô tô Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
33. | Nguyễn Mạnh Hoàng Phillip, sinh ngày 27/12/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 59 ngày 21/01/2008 Hiện trú tại: Haupt str 3, 54439 Saarburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890686 cấp ngày 28/12/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
34. | Trương Trần Bảo Nhi, sinh ngày 14/9/2010 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Cộng hòa Séc, theo GKS số 735 ngày 01/10/2010 Hiện trú tại: Karlsberg 85221 Dachau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2012859 cấp ngày 09/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
35. | Trương Tuấn Khôi, sinh ngày 08/7/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Karlsberg2, 85221 Dachau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2012858 cấp ngày 09/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 30/7/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 1827 ngày 04/8/1979 Hiện trú tại: Von-der Tann Str 148, 90439 Nümberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2305274 cấp ngày 08/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11A ngõ 127 tổ 11B Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
37. | Đặng Minh Anh, sinh ngày 20/10/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: wittener str 37, 58285 Gevelsberg, Đức Hộ chiếu số: N2319126 cấp ngày 02/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
38. | Trần Thị Hợi, sinh ngày 12/12/1961 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, ĐKKS năm 1961 Hiện trú tại: Wieland str 8, 67547 Worm, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2292004 cấp ngày 30/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 271 Phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
39. | Thân Thu Nga, sinh ngày 05/4/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247041 cấp ngày 08/10/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
40. | Đặng Thị Xìn, sinh ngày 25/11/1976 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Dương, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 102 ngày 27/11/2009 Hiện trú tại: Ottobrunner str 115, 81737 München, CHLBĐức Hộ chiếu số: N2153967 cấp ngày 08/4/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 125/150A Ân Dương Lân, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
41. | Ngô David, sinh ngày 05/02/2009 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH Séc, theo GKS số 189 ngày 18/02/2009 Hiện trú tại: Donaustr 27, 93077 Bad Abbach, Đức Hộ chiếu số: N2464630 cấp ngày 02/02/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
42. | Đỗ Mạnh Dũng, sinh ngày 29/12/1956 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, theo GKS số 22 ngày 05/01/1957 Hiện trú tại: Bonnerstr 94, 53773 Hennef, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890261 cấp ngày 06/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
43. | Phạm Thị Phụng Hoàng, sinh ngày 27/02/1978 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 82 ngày 07/3/2007 Hiện trú tại: Armold Zweig str 14, 39120 Magdeburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2403902 cấp ngày 15/10/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
44. | Đỗ Thị Bảo Châu, sinh ngày 27/02/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 555 ngày 07/3/1969 Hiện trú tại: Kornberg str 20B, 70176 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9931610 cấp ngày 08/4/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 52, ngõ 62, phố Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thị Yến, sinh ngày 04/01/1969 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 120 ngày 03/3/1991 Hiện trú tại: Lange str 67, 31840 Hessisch Oldendorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0251587 cấp ngày 29/6/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 Trần Tất Văn, phường Phú Liễn, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
46. | Lương Thị Thúy Loan, sinh ngày 26/12/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Biên, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 815 ngày 31/12/1985 Hiện trú tại: Wilhelmshaven, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153080 cấp ngày 31/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 73 Cát Cụt, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
47. | Hoàng Bảo Lâm, sinh ngày 31/7/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Niedersachsen 83, 21423 Winsen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2106086 cấp ngày 25/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
48. | Ngô Ngọc Dũng, sinh ngày 11/6/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 76 ngày 16/7/1993 Hiện trú tại: Kufsteiner str 6, cloluc 81679 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054944 cấp ngày 10/10/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/05 Lô D chung cư Phạm Viết Chánh, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
49. | Bùi Nguyễn Hoàng Thư, sinh ngày 02/8/1987 tại Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 541 ngày 05/8/1987 Hiện trú tại: Strauburger str 48D, 94447 Plattling, CHLB Đức Hộ chiếu số: B6726830 cấp ngày 11/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61/19C phường Phước Long B, quận 9, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
50. | Nguyễn Bá Hoàng Đạo Mark, sinh ngày 17/9/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Oselbach str 7, 66482 Zweibrücken, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0251663 cấp ngày 09/6/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
51. | Lữ Lữ Giang Thùy Anh, sinh ngày 01/7/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Am Henninger Turm 3, 60599 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2219764 cấp ngày 02/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
52. | Bùi Nguyễn Christina Quỳnh Anh, sinh ngày 25/11/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 65 ngày 28/02/2011 Hiện trú tại: Hurlebusch weg 6, 30453 Hannover, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160864 cấp ngày 22/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 20/01/1960 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Kênh, TP. Hải Phòng, theo GKS số 175 ngày 08/02/1960 Hiện trú tại: Obergarten str 28, 67360 Lingerfeld, Đức Hộ chiếu số: C9932967 cấp ngày 09/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
54. | Trương Quyết Thắng, sinh ngày 11/10/1984 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, theo GKS số 136 ngày 29/7/2014 Hiện trú tại: Suarezstr 10, 45147 Essen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2009402 cấp ngày 12/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nam |
55. | Trương Henry, sinh ngày 21/9/2021 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Suarezstr 10, 45147 Essen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2404484 cấp ngày 02/11/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
56. | Nguyễn Khánh Toàn, sinh ngày 08/4/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Mai, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 53 ngày 02/5/1989 Hiện trú tại: Fotstenrieder Allee 192, 81476 Münich, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0179583 cấp ngày 15/3/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 16, tầng 1, nhà 2, tập thể công ty XDNN Phương Mai, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
57. | Mai Đức Anh Kevin, sinh ngày 07/02/2012 tại Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 197 ngày 02/4/2012 Hiện trú tại: Häbsburger allee 96, 60385 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2317980 cấp ngày 17/5/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
58. | Nguyễn Tuấn Ngọc, sinh ngày 12/6/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 2381 ngày 21/6/1974 Hiện trú tại: Mundostr 4, 76870 Kandel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2404199 cấp ngày 28/10/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu B Tập thể Bộ Ngoại giao, chùa Bộc, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
59. | Đặng Thị Xuân Thu, sinh ngày 26/10/1973 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 150 ngày 22/7/2003 Hiện trú tại: Dammier str 14, 04157 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054357 cấp ngày 01/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 4, phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
60. | Tống Đình Dương, sinh ngày 14/10/1969 tại Lai Châu Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu, theo GKS số 236 ngày 20/10/1969 Hiện trú tại: Kuhbrücken 35, 21423 Winsen, Đức Hộ chiếu số: N1674662 cấp ngày 28/10/2013 ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Giới tính: Nam |
61. | Trần Đình Khang, sinh ngày 14/9/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 186 ngày 30/9/1994 Hiện trú tại: Guldeinstr 24, 80339 Münich, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9933497 cấp ngày 01/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/9 Chấn Hưng, phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
62. | Hồ Trương Hương Giang, sinh ngày 17/9/2003 tại Hồ Chí Minh, Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 24A ngày 07/10/2003 Hiện trú tại: Pahlshof 28, 40472 Düsselorf, CHLB Đức Hộ chiếu số N2053418 cấp ngày 05/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157/16 Hồ Văn Huê, phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
63. | Hoàng Minh Lương, sinh ngày 13/5/1986 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bà Triệu, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 122 ngày 22/8/1986 Hiện trú tại: Antonienstr.24, 13403 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: C4353285 cấp ngày 09/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56 Trường Chinh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Xuân Trường, sinh ngày 25/11/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 85 ngày 13/01/1987 Hiện trú tại: Wülferoder Str.14, 30880 Laatzen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2402635 cấp ngày 10/8/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11 Phạm Bá Trực, phường Quang Trung, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
65. | Nguyễn Duy Phúc, sinh ngày 15/11/1960 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố Lao Động, huyện Hồng Gai, TP. Hải Phòng, theo GKS số 341 ngày 02/12/1960 Hiện trú tại: Fritz Gugelmeier Straße 19, 79424 Auggen, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
66. | Trương Hoa Tiêu, sinh ngày 20/8/1967 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 55 ngày 22/01/1988 Hiện trú tại: W.I. Lenin Straße 38, 19370 Parchim Deutschland, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2260403 cấp ngày 09/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
67. | Lê Kim Yến Nhi, sinh ngày 15/5/1984 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 1465 ngày 25/5/1984 Hiện trú tại: Langhan Straße 140, 13086 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9340806 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 409/11/ K16 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
68. | Phan Thanh Phượng, sinh ngày 08/02/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 48 ngày 09/3/1988 Hiện trú tại: Wechloyer Tor 7, 26129 Oldenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0029066 cấp ngày 04/5/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 30 ngõ 125 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 19/5/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Wolfsburg, CHLB Đức theo GKS số 576 ngày 07/11/2011 Hiện trú tại: Große Kaland Str.34, 06667 Weißenfels, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2260506 cấp ngày 13/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
70. | Phạm Thị Hương, sinh ngày 24/4/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 77 ngày 05/5/1984 Hiện trú tại: Bornemann Straße 22, 21073 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1693920 cấp ngày 17/02/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 57, phụ 17 ngõ 46 Lạch Tray, phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
71. | Nguyễn Đức Hoàng Long, sinh ngày 20/11/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wex Straße 33, 10715 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0474577 cấp ngày 16/6/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
72. | Hoàng Thủy Anh, sinh ngày 06/01/1993 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Châu, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 69 ngày 15/01/1993 Hiện trú tại: Linien Str.215, 10119 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2065645 cấp ngày 18/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đồng Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
73. | Phạm Hoài Hương, sinh ngày 12/02/2002 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Diestelkamp 73, 24340 Eckernförde, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2012825 cấp ngày 08/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
74. | Lưu Thùy An, sinh ngày 04/10/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Elmbick 1, 38173 Erkerode, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1911561 cấp ngày 21/12/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 15/12/1995 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 61 ngày 23/5/2007 Hiện trú tại: Rathaus Str.8, 24937 Flensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2438258 cấp ngày 11/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
76. | Lê Kim Tuyền, sinh ngày 25/5/1992 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo GKS số 084 ngày 13/7/1992 Hiện trú tại: Heidstückenkehre 11, 22179 Hamburg, Deutschland, CHLB Đức Hộ chiếu số: B7527142 cấp ngày 27/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/10 Trương Định, phường 2, TP. Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
77. | Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 10/8/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Tiến, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 94 ngày 13/3/2013 Hiện trú tại: Spittelgartenstr. 12C, 99086 Erfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2219074 cấp ngày 02/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Quang Thịnh, phường Quang Tiến, Thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
78. | Lê Việt Anh, sinh ngày 11/7/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm Sammet Str.25, 04157 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011139 cấp ngày 18/12/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
79. | Trần Thị Thanh Nga, sinh ngày 16/02/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 299 ngày 22/02/1978 Hiện trú tại: Oststr.39, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2463423 cấp ngày 09/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2/147 Hạ Lý, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
80. | Nguyễn Thành Huy, sinh ngày 04/9/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 217D, 13055 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2123263 cấp ngày 13/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
81. | Tào Kim Thoa, sinh ngày 02/9/1968 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Nghiệp, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 443 ngày 27/9/1968 Hiện trú tại: Löwenzahnweg 41, 40235 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2289959 cấp ngày 08/01/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83/7 Phan Đình Phùng, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
82. | Nguyễn Alexander Duy Anh, sinh ngày 11/5/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Erasmusstraße 6, 40223 Düsseldorf, Dentschland, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2070062 cấp ngày 01/4/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
83. | Đặng Thu Hương, sinh ngày 06/12/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Wolfsburg , CHLB Đức theo GKS số G 261/1997 cấp ngày 09/04/2009 Hiện trú tại: Rothenfelder Str.11, 38440 Wolfsburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1703311 cấp ngày 14/5/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
84. | Đặng Anh Đức, sinh ngày 14/6/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Porsche Str.35A, 38440 Wolfsburg Hộ chiếu số: N2107257 cấp ngày 11/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
85. | Tạ Đình Hải, sinh ngày 12/02/1961 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 253 ngày 17/02/1961 Hiện trú tại: Albert - Fischer Str.9, 53129 Bonn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2218082 cấp ngày 20/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 105 phố Bà Triệu, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
86. | Hoàng Văn Tuân, sinh ngày 22/6/1981 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Tân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 01 ngày 05/01/2011 Hiện trú tại: Roermonder Str.56, 52072 Aachen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2248235 cấp ngày 24/8/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Tân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
87. | Trần Thị Mai Anh, sinh ngày 29/5/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: König Str.13, 32545 Bad Oeynhausen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2249102 cấp ngày 08/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
88. | Trịnh Diễm Quỳnh, sinh ngày 27/10/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhof Str.40, 09376 Oelsnitz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1911622 cấp ngày 09/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
89. | Lê Hoàng Thiên Kim, sinh ngày 27/10/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Weichseln Str.35, 10247 Berlin Friedrichshain, Kreuzberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1674823 cấp ngày 08/11/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
90. | Ngô Thị Oanh, sinh ngày 10/01/1981 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Hiện trú tại: Bahnhof Str.10, 96215 Lichtenfels, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2491947 cấp ngày 13/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị Trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
91. | Lê Hải Long, sinh ngày 12/9/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Große Leege Str.21, 13055 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1499141 cấp ngày 13/5/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
92. | Vũ Công Chiến, sinh ngày 07/10/1973 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Lutizenstr.70, 17033 Neubrandenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1714808 cấp ngày 10/11/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39a Phố Nối, phường Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
93. | Công Ích Thuận, sinh ngày 30/11/2000 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Hải Dương, theo GKS số 01/2001 ngày 17/01/2001 Hiện trú tại: Alfred Bozi Str.8, 33602 Bielefeld, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1922818 cấp ngày 25/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44 Đại lộ Hồ Chí Minh, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
94. | Huỳnh Thị Thu Tiền, sinh ngày 05/11/1992 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 181 ngày 13/9/1993 Hiện trú tại: Georg Grosser Str.8, 50321 Brühl, CHLB Đức Hộ chiếu số: C5266422 cấp ngày 30/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 163/20 HT 35 phường Hiệp Thành, quận 12 TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Xuân Biên, sinh ngày 02/02/1965 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Mệnh, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 147 ngày 06/9/1998 Hiện trú tại: Fuchsgarten Str.13, 30823 Garbsen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1973103 cấp ngày 26/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 B2 Thái Chánh, phường II, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam |
96. | Vòng A Mỹ, sinh ngày 06/10/1982 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 634 ngày 12/10/1982 Hiện trú tại: Goeth Str.40, 47116 Duisburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939308 cấp ngày 06/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 phố 3 Ấp 2 Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
97. | Nguyễn Hồng Vân, sinh ngày 20/10/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Sperlingsgasse 1, 10178 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9934822 cấp ngày 16/02/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
98. | Võ Thành Long, sinh ngày 02/01/1992 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ackermann Str.3, WNr 1007, 01217 Dresden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1911994 cấp ngày 14/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
99. | Võ Thiên Thanh, sinh ngày 30/01/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Nürnberger Platz 1, 01187 Dresden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2107119 cấp ngày 02/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Văn Hải, sinh ngày 27/01/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 184 ngày 28/02/1969 Hiện trú tại: Berliner Str.50, 14612 Falkensee, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1693655 cấp ngày 16/01/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
101. | Phạm Kevin, sinh ngày 07/12/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm - Guddorf Str.6, 10365 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2438776 cấp ngày 26/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
102. | Vũ Kim Thanh, sinh ngày 10/4/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 51 ngày 25/4/1985 Hiện trú tại: Köpenicker Str.153, 12355 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1714510 cấp ngày 02/10/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2 phường Thụy Khuê, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
103. | Phạm Thị Ngọc Yến, sinh ngày 11/5/1985 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 1802 ngày 22/5/1985 Hiện trú tại: Krefelder Str.76, 47918 Tönisvost, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8614293 cấp ngày 30/10/2013 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 06 Khu phố Nam Dinh, phường Kim Dinh, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
104. | Trương Tuấn Thành, sinh ngày 29/12/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội theo GKS số 45 năm 1970 Hiện trú tại: Wilhelm Str.92, 10117 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027043 cấp ngày 26/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 36, phố Hàng Cót, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
105. | Phạm Thị Mai Thanh, sinh ngày 06/8/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hà Nội, theo GKS số 2776 ngày 12/8/1970 Hiện trú tại: Wilhelm Str.92, 10117 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027042 cấp ngày 26/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 5 phòng 38, khu tập thể Nam Đồng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
106. | Lý Thanh Giang, sinh ngày 23/11/1994 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 137 cấp ngày 30/11/1994 Hiện trú tại: Königsberger Str. 59, 97318 Kitzingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153866 cấp ngày 25/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiệu Giao, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
107. | Phan Văn Hội, sinh ngày 10/10/1956 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Chính, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 268 Hiện trú tại: Klandorfer Str.10, 12689 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2105057 cấp ngày 27/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Chính, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
108. | Phạm Duy Tân, sinh ngày 01/4/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: An den Hopfengärten 3a, 97525 Schwebheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1663557 cấp ngày 18/4/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
109. | Lèo Thúy Nhi Daniela, sinh ngày 21/6/1993 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Lübecker Str.115, 39124 Magdeburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2106041 cấp ngày 23/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
110. | Đường Thị Loan, sinh ngày 01/01/1975 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 84 ngày 09/7/2005 Hiện trú tại: Am Damm 18 A, 22175 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2123187 cấp ngày 10/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 7, xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
111. | Nguyễn Thu Phương, sinh ngày 10/9/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Hein-Platz 3, 14974 Ludwigsfelde, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9940554 cấp ngày 17/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
112. | Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 28/11/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Hein-Platz 3, 14974 Ludwigsfelde, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1911705 cấp ngày 10/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
113. | Võ Thị Bảo Trân, sinh ngày 18/11/2005 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Thanh Trì, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 111 ngày 23/3/2006 Hiện trú tại: Reichsstr.94 HH Et 4, 14052 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2260546 cấp ngày 16/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp số 8, xã Châu Hưng, huyện Thanh Trì, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
114. | Nguyễn Đặng Lisa, sinh ngày 06/4/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Tauchaer Str.275A, 04349 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: Q00037790 cấp ngày 01/9/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
115. | Hồ Thị Mỹ Nhung, sinh ngày 11/10/1987 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình, theo GKS số 57 ngày 20/4/2007 Hiện trú tại: Mirowstr.13, 22083 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2438551 cấp ngày 19/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, thôn Chánh Hòa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
116. | Nguyễn Trương Bích Ngọc, sinh ngày 20/9/1973 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 3074 cấp ngày 20/9/1973 Hiện trú tại: Friedrichstr.5, 35683 Dillenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890492 cấp ngày 29/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Hương Lộ 14, phường 17, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
117. | Vũ Việt Anh, sinh ngày 27/4/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kienbergstr.60, 12685 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2317004 cấp ngày 18/01/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
118. | Trần Thị Vân Anh, sinh ngày 19/7/1989 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Đạo, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 63 ngày 25/8/1989 Hiện trú tại: Klara-Schabbel-Str.22A, 12683 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2466690 cấp ngày 28/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 ngõ 322E Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
119. | Lê Thị Ngọc Dung, sinh ngày 09/6/1990 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mũi Né, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 973 ngày 22/8/1995 Hiện trú tại: Berner Chaussee 27, 22175 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9903479 cấp ngày 21/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 7, phường Mũi Né, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
120. | Lê Đức Anh, sinh ngày 05/8/1996 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dục Tú, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 110 ngày 19/8/1996 Hiện trú tại: Klosterstr.68A, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2219398 cấp ngày 17/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dục Tú, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
121. | Bùi Việt Hà, sinh ngày 08/02/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Rosenheimer Str.34, 81669 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010942 cấp ngày 20/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
122. | Phạm Tommy Hữu Phước, sinh ngày 02/7/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Erich-Weinert-Straße 1A, 18507 Grimmen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2491876 cấp ngày 12/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
123. | Lê Thị Thanh, sinh ngày 25/10/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, ĐKKS năm 1969 Hiện trú tại: Wilhelmstr.17, 06406 Bernburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1886692 cấp ngày 23/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 160/2 Độc Lập, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
124. | Vũ Quốc Anh, sinh ngày 18/12/1967 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội theo GKS số 2438 ngày 26/12/1967 Hiện trú tại: Wilhelmstr.17, 06406 Bernburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2488672 cấp ngày 12/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P508, nhà C3, khu tập thể Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
125. | Lưu Phương Anh, sinh ngày 06/10/2004 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Bình, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 480 ngày 28/11/2008 Hiện trú tại: Vogelweide 37b Str.4, 22081 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: P00166987 cấp ngày 25/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Tiến, Kim Bình, TP Phủ Lý, Hà Nam | Giới tính: Nữ |
126. | Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 06/7/1976 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 414 ngày 09/7/1976 Hiện trú tại: Arendsweg 1, Etage 16, 13055 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027120 cấp ngày 17/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 Hàng Đồng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
127. | Trần Thị Mai Loan, sinh ngày 13/11/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 139 ngày 03/12/1982 Hiện trú tại: Breiter Weg 115, 39104 Magdeburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1858215 cấp ngày 12/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92 Nguyễn Công Trứ, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
128. | Lê Hồng Tường, sinh ngày 19/6/1972 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 44 ngày 13/5/2008 Hiện trú tại: Berner Heerweg 149C, 22159 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2288719 cấp ngày 24/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối phố 2, phường Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
129. | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 11/4/1970 tại Sơn La Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đức Nghĩa, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 194 ngày 23/8/1994 Hiện trú tại: Kesselsdorfer Str.16, 01159 Dresden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2466534 cấp ngày 25/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 15, đường Lý Tự Trọng, phường Đức Nghĩa, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
130. | Phan Thanh Thúy, sinh ngày 12/3/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 665 ngày 18/3/1981 Hiện trú tại: Weißenseer Weg 22- 10367 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2065876 cấp ngày 28/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/4 phố Nguyễn Trãi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
131. | Phạm Xuân Thành Nobel, sinh ngày 25/9/2002 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Thái Bình, theo GKS số 05 ngày 22/10/2002 Hiện trú tại: Thüngersheimer Str.57, 97209 Veitshöchheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153186 cấp ngày 06/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
132. | Trần Thị Nghĩa, sinh ngày 11/9/1987 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 210 ngày 11/11/2007 Hiện trú tại: Albrecht Str.56, 12103 Berlin Tempelhof-Schöneberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1703405 cấp ngày 26/5/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Di Luân, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
133. | Lê Daniel, sinh ngày 06/12/2021 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Laubeweg 24A, 70565 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: Q00019325 cấp ngày 01/8/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
134. | Lê Thị Thùy Nga, sinh ngày 10/10/1979 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 74 ngày 27/3/1980 Hiện trú tại: Öjendorfer Weg 42a, 22119 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1693817 cấp ngày 06/02/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 40, Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
135. | Hoàng Thu Linh, sinh ngày 13/9/1978 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 216/2014 ngày 20/9/1978 Hiện trú tại: An der Caponniere 5, 89231 Neu-Ulm, CHLB Đức Hộ chiếu số: C3281873 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, ngõ 14, đường Phan Chu Trinh, phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
136. | Hoàng Mai Mộc Nghi, sinh ngày 13/01/2012 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 06 ngày 14/02/2012 Hiện trú tại: An der Caponniere 5, 89231 Neu-Ulm, CHLB Đức Hộ chiếu số: Q00038431 cấp ngày 28/9/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, ngõ 14, đường Phan Chu Trinh, phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
137. | Phạm Ngọc Yêm, sinh ngày 14/10/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 09 ngày 04/12/1984 Hiện trú tại: Anton-Makarenko Str.11, 18106 Rostock OT Evershagen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2403219 cấp ngày 13/9/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
138. | Lê Thị Tú Anh, sinh ngày 29/10/1976 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Công, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 150 ngày 30/8/2002 Hiện trú tại: Randowstr.24, 13057 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2491576 cấp ngày 05/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 7, phường Lê Lợi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
139. | Lê Benni Thiên Long, sinh ngày 16/4/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Randowstr.24, 13057 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1911588 cấp ngày 27/12/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
140. | Lê Đức Phong, sinh ngày 10/11/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 135 ngày 18/11/1981 Hiện trú tại: Altenhofer Str.30, 13055 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2491599 cấp ngày 05/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 6, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
141. | Tạ Thúy Điệp, sinh ngày 15/01/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 447 ngày 28/01/1981 Hiện trú tại: Obertorstr.21, 88662 Überlingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9932721 cấp ngày 21/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27, ngõ 71 phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
142. | Trần Thị Hưởng, sinh ngày 20/5/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 819 ngày 28/5/1968 Hiện trú tại: Mühsamstr.32, 10249 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1898387 cấp ngày 04/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
143. | Lê Thu Hằng, sinh ngày 05/12/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 341 ngày 12/12/1985 Hiện trú tại: Ernst - Thälmann - Str.13, 17268 Templin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2060906 cấp ngày 07/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8A-M4 Trương Định, phường Tương Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
144. | Hà Tuấn Anh, sinh ngày 22/4/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Võng La, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 26/4/1982 Hiện trú tại: Martin-Luther Str.25, 31137 Hildesheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2106626 cấp ngày 04/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, ngách 102/44 Pháo Đài Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
145. | Hà Thiên An, sinh ngày 23/01/2019 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Martin-Luther Str.25, 31137 Hildesheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2072240 cấp ngày 14/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
146. | Hà Anh, sinh ngày 11/8/2017 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Martin-Luther Str.25, 31137 Hildesheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: Q00037547 cấp ngày 22/8/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
147. | Trần Duy, sinh ngày 02/12/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wehrdamm3, 38642 Goslar, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1886783 cấp ngày 24/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
148. | Mai Thị Thanh Thủy, sinh ngày 31/12/1967 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 326 ngày 22/12/2008 Hiện trú tại: Fontanestr.5, 14712 Rathenow, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2249008 cấp ngày 05/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ Hoàng An A, số 7, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
149. | Phạm Thiên Trang Catherine, sinh ngày 01/8/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Orchideenstr.1, 49661 Cloppenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2399972 cấp ngày 02/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
150. | Lê Thanh Hà, sinh ngày 03/12/1996 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, theo GKS số 197 ngày 25/12/1996 Hiện trú tại: Dammviesen Str.19, 22045 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1661030 cấp ngày 17/6/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Táng, xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
151. | Trần Nguyễn Văn Hoàng, sinh ngày 28/10/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Leipzig, CHLB Đức theo GKS cấp ngày 16/11/2009 Hiện trú tại: Barbara-Uthmann-Ring 81, 09456 Annaberg-Buchholz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2439289 cấp ngày 15/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
152. | Võ Thành Trung, sinh ngày 21/10/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bau Str.7, 17389 Anklam, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0474773 cấp ngày 23/6/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
153. | Lê Phương Anh, sinh ngày 03/4/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Jablonskistr.39, 10405 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: Q00037828 cấp ngày 05/9/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
154. | Nguyễn Thị Diễm Trang, sinh ngày 14/12/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 175 ngày 22/12/1980 Hiện trú tại: Gehlengraben 6a, 22415 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: C1800032 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 331 lô I cc Ngô Gia Tự, phường 2, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
155. | Nguyễn Đắc Minh Tâm, sinh ngày 03/7/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 179 ngày 07/7/2008 Hiện trú tại: Gehlengraben 6a, 22415 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2348667 cấp ngày 10/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 331 lô I cc Ngô Gia Tự, phường 2, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
156. | Mã Chiêu Mỹ Ngân, sinh ngày 09/8/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 187 ngày 30/8/1989 Hiện trú tại: Bergstr.2a, 49201 Dissen a.T.W, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2072890 cấp ngày 16/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 196/3 Lê Thị Bạch Cát, quận 11, phường 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
157. | Tạ Thanh Quyên, sinh ngày 07/11/1979 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 46 ngày 26/02/2002 Hiện trú tại: Budapester Str.26, 67069 Ludwigshafen am Rhein, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1584448 cấp ngày 23/4/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
158. | Đàm Viết Uyên, sinh ngày 13/11/1973 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Tiến, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 90 ngày 07/12/2009 Hiện trú tại: Maria-Louisen-Str.129, 22301 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1734807 cấp ngày 14/9/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Tiến, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
159. | Chu Thị Thủy, sinh ngày 29/7/1991 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 16 ngày 29/4/1992 Hiện trú tại: Maikstraße 2, 21031 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027885 cấp ngày 17/10/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Kẻ, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
160. | Ngô Đức Minh, sinh ngày 25/12/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Maikstraße 2, 21031 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027886 cấp ngày 17/10/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
161. | Ngô Thúy An, sinh ngày 01/9/2015 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt am Main, CHLB Đức, theo GKS số 287 ngày 07/12/2015 Hiện trú tại: Maikstraße 2, 21031 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2249421 cấp ngày 26/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
162. | Nguyễn Duy Quang, sinh ngày 10/4/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 788 ngày 20/8/2008 Hiện trú tại: Markstraße 22, 21423 Winsen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1973452 cấp ngày 12/7/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
163. | Nguyễn Duy Sơn, sinh ngày 10/4/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 787 ngày 20/8/2008 Hiện trú tại: Markstraße 22, 21423 Winsen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1973454 cấp ngày 12/7/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
164. | Phạm Mỹ Hương, sinh ngày 16/8/1976 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 66 ngày 16/12/2003 Hiện trú tại: Barther Str.15, 13051 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2491749 cấp ngày 10/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nhân Thọ, xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
165. | Trần Jonny Minh, sinh ngày 04/4/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 177 ngày 20/4/2012 Hiện trú tại: Barther Str.15, 13051 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2438981 cấp ngày 06/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
166. | Phạm Thị Loan, sinh ngày 23/7/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, theo GKS số 150 ngày 26/7/2013 Hiện trú tại: Aschheimer Str 6, 81671 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8165013 cấp ngày 12/7/2013 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Tất Xứng, xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
167. | Trần Thị Thúy Hằng, sinh ngày 26/11/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 67 ngày 01/6/1996 Hiện trú tại: Bettmattenstr 17, 77955 Ettenheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: C4251736 cấp ngày 26/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, huyện Tràng Bảng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
168. | Nguyễn Ngọc Như Hà, sinh ngày 31/8/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 156 ngày 18/9/1981 Hiện trú tại: Ostmarkstr. 6, 72135 Dettenhausen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2318459 cấp ngày 22/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2347/4 Phạm Thế Hiển, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
169. | Huỳnh Phương Hiền, sinh ngày 23/3/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 31/3/1981 Hiện trú tại: Boelckestr. 43, 56073 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010054 tại cấp ngày 12/11/2018 TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1, ngõ 4, Đặng Văn Ngữ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
170. | Nguyễn Thu Hiền, sinh ngày 04/11/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 56 ngày 27/8/1992 Hiện trú tại: Königsberger Allee 49A, 47058 Duisburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153215 cấp ngày 10/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, thôn An Tử, xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
171. | Phan Thị Kiều Ly, sinh ngày 17/4/1994 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 184 ngày 10/10/2002 Hiện trú tại: Lange Fuhr 12, 53424 Remagen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8333525 cấp ngày 05/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 10, xã Đức Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
172. | Đào Thu Trang, sinh ngày 17/01/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 124 ngày 02/8/1990 Hiện trú tại: Königsberger Ring 2a, 65239 Hochheim am Main, Hessen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B7398340 cấp ngày 25/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 16/28 Đại Linh, tổ 17, Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
173. | Lê Trung Hiếu, sinh ngày 27/10/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 330 ngày 26/12/1983 Hiện trú tại: Gustav Heinemann Ring 29, 81739 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N12319326 cấp ngày 19/4/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
174. | Lê Hiếu Minh, sinh ngày 12/01/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND Lâm Hà, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 36 ngày 28/02/2014 Hiện trú tại: Gustav Heinemann Ring 29, 81739 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965329 cấp ngày 05/7/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
175. | Lê Chi Anh, sinh ngày 14/5/2018 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Gustav Heinemann Ring 29, 81739 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965330 cấp ngày 05/7/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
176. | Đoàn Thị Hương Giang, sinh ngày 06/10/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phả Lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 09/02/2001 Hiện trú tại: Gustav-Heinemann-Ring 29, 81739 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9933385 cấp ngày 03/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lâm Hà, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
177. | Nguyễn Thị Châu, sinh ngày 02/7/1954 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình An, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 79 ngày 20/5/2013 Hiện trú tại: Elfstr. 17, 53177 Bonn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1830384 cấp ngày 03/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/6 đường 15, phường Bình An, quận 2, TP. Hồ CHí Minh | Giới tính: Nữ |
178. | Võ Mạnh Tuấn, sinh ngày 02/8/1988 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diên Toàn, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 22 ngày 02/8/1988 Hiện trú tại: Sieglindenstr. 8, 85221 Dachau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965045 cấp ngày 20/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Ân Nam 1, Diên An, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
179. | Lê Thùy Dung, sinh ngày 05/3/1995 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 37 ngày 08/11/1995 Hiện trú tại: Friedenstr. 53, 71032 Böblingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9581488 cấp ngày 06/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 5 thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
180. | Vũ Ngọc Hân, sinh ngày 06/02/2021 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Friedenstr. 53, 71032 Böblingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2318691 cấp ngày 08/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
181. | Cao Linh Ngọc, sinh ngày 09/6/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 97 ngày 14/10/1994 Hiện trú tại: Ochsenstr. 8, 48529 Nordhorn, CHLB Đức Hộ chiếu số: B7369375 cấp ngày 21/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P312, A2 Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
182. | Đinh Nguyễn Hiền Giao, sinh ngày 29/3/1980 tại TP. Hồ CHí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10 Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 33 ngày 04/4/1980 Hiện trú tại: Ostlandstr. 67, 57080 Siegen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160875 cấp ngày 20/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61 Vĩnh Viễn, phường 2, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
183. | Nguyễn Tử Quý, sinh ngày 02/3/1990 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Nhất, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, ĐKKS ngày 08/6/1990 Hiện trú tại: Unterhofstr 6, 09599 Freiberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153565 cấp ngày 03/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ninh Nhất, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
184. | Tạ Thị Tầm, sinh ngày 05/10/1991 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 04 ngày 03/9/2009 Hiện trú tại: Unterhofstr 6, 09599 Freiberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9782634 cấp ngày 27/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thái, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
185. | Nguyễn LeNa, sinh ngày 19/5/2017 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Unterhofstr 6, 09599 Freiberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2464153 cấp ngày 17/01/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
186. | Cao Thúy Quỳnh, sinh ngày 01/12/1994 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Tân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 346 ngày 28/12/2018 Hiện trú tại: Anton-Geisenhofer 16, 81825 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8298509 cấp ngày 13/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Tân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương. | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 371 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 213/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 282/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nam Thiên Ân do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 283/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lê Hiếu Nghĩa do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 363/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 162 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1771/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 371 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 213/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 214/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 282/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nam Thiên Ân do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 283/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lê Hiếu Nghĩa do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 363/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 162 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1771/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 215/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 186 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 215/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 635 đến số 636
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra