Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2132/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 13 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VỚI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 5736/TTr-VPUBND ngày 12/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa các Sở, Ban, Ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC (MĐ45b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VỚI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên/ lĩnh vực thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Ghi chú

Tổng số ngày

Trong đó

Cơ quan chủ trì

VPUBND tỉnh

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư (08 TTHC)

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp

 

 

 

 

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

30

23

07

Trừ trường hợp Đề án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

30

23

07

 

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

30

23

07

 

4

Giải thể công ty TNHH một thành viên

30

23

07

 

 

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

 

5

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh i với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

30

25

05

Trừ trường hợp xin ý kiến chấp thuận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh

6

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh i với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

23

18

05

Trừ trường hợp xin ý kiến chấp thuận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh i với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh).

26

21

05

 

8

Chuyển nhượng dự án đầu tư i với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).

28

23

05

 

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (31 TTHC)

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm

 

 

 

 

1

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

23

18

05

 

2

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

23

18

05

 

3

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

4

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng dặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

5

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

6

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

7

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

8

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

35

20

15

 

9

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

10

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

45

15

30

 

11

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35

20

15

 

12

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).

30

15

15

 

13

Giao rừng cho tổ chức

36

33

03

 

14

Cho thuê rừng cho tổ chức

36

33

03

 

15

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)

30

23

07

 

16

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

35

25

10

 

17

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

50

20

30

 

18

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

50

20

30

 

 

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT

 

 

 

 

19

Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn

15

07

08

 

20

Công nhận làng nghề

20

15

05

 

21

Công nhận nghề truyền thống

20

15

05

 

22

Công nhận làng nghề truyền thống

20

15

05

 

 

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

 

23

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

10

07

03

 

24

Cấp giấy phép cho hoạt động Nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

15

11

04

 

25

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:

a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;

b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;

c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.

7

04

03

 

26

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình Thủy lợi

10-15

06-10

04-05

 

27

Cấp giấy phép cho các hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình Thủy lợi

15

11

04

 

28

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ - BNN ngày 01/11/2004

15-25

11-20

04-05

 

29

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

30

25

05

 

30

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

15

10

05

 

31

Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây dựng đập

30

25

05

 

III

Sở Tài chính (37 TTHC)

 

 

 

 

1

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30

25

05

Trừ trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh

2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30

25

05

 

3

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30

25

05

 

4

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

67

37

30

 

5

Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30

23

07

 

6

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

60

50

10

 

7

Quyết định điều chuyển tài sản công

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh

8

Quyết định bán tài sản công

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh

9

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

07

04

03

 

10

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

07

04

03

 

11

Quyết định thanh lý tài sản công

30

23

07

 

12

Quyết định tiêu hủy tài sản công

30

23

07

 

13

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

30

23

07

 

14

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30

23

07

 

15

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Ban thường vụ TU, TT HĐND tỉnh

16

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến TT HĐND tỉnh

17

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành TW

18

Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

30

23

07

 

19

Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do NN sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng

15

10

05

 

20

Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

15

10

05

 

21

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

15

10

05

 

22

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

15

10

05

 

23

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương

15

10

05

 

24

Thủ tục báo cáo, kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di rời.

30

23

07

 

25

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di rời.

45

38

07

 

26

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.

30

23

07

 

27

Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di rời

30

23

07

 

28

Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di rời.

30

23

07

 

29

Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di rời.

30

23

07

 

28

Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di rời.

30

23

07

 

29

Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư cho đơn vị phải di rời.

30

23

07

 

30

Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di rời thuộc địa phương quản lý

30

23

07

 

31

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40

33

07

 

32

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

20

13

07

 

33

Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước

30

23

07

 

34

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

15

10

05

 

35

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

15

10

05

 

36

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

30

23

07

 

37

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

30

23

07

 

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo (29 TTHC)

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.

40

20

20

 

2

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40

20

20

 

3

Giải thể trường Trung học phổ thông (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường Trung học phổ thông)

20

15

05

 

4

Thành lập trường Phổ thông dân tộc nội trú.

20

10

10

 

5

Sáp nhập, chia tách trường Phổ thông dân tộc nội trú.

40

20

20

 

6

Giải thể trường Phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20

10

10

 

7

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

40

20

20

 

8

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40

20

20

 

9

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20

15

05

 

10

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30

20

10

 

11

Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ, Tin học

15

10

05

 

12

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học

15

10

05

 

13

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

30

20

10

 

14

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

40

30

10

 

15

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

60

40

20

 

16

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

30

20

10

 

17

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

30

20

10

 

18

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

30

20

10

 

19

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

13

10

03

 

20

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

13

10

03

 

21

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.

20

10

10

 

22

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân)

20

10

10

 

23

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30

20

10

 

24

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30

20

10

 

25

Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học

15

10

05

 

26

Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên

30

20

10

 

27

Thành lập trường Trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường Trung cấp sư phạm tư thục

20

10

10

 

28

Sáp nhập, chia, tách trường Trung cấp sư phạm

20

10

10

 

29

Giải thể trường Trung cấp sư phạm (Theo đề nghị của tchức, cá nhân đề nghị thành lập trường Trung cấp sư phạm)

20

15

05

 

V

Sở Tài nguyên và Môi trường (57 TTHC)

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

 

1

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

20

15

05

 

2

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07-17

04-11

03-06

 

3

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20-30

15-25

05

 

4

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20-30

15-25

05

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15-25

10-20

05

 

6

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

 

 

+ UBND cấp tnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được cấp Giấy chứng nhận lần đầu.

10-20

05-15

05

 

7

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30-40

23-33

07

 

8

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30-40

23-33

07

 

9

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30-40

23-33

07

 

10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

 

 

 

 

+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao bán tài sản gắn liền với đất thuê.

30-40

23-33

07

 

11

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Không quy định

20

05

 

 

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

 

12

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

50

40

10

 

13

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.

15-30

10-25

05

 

14

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

50

40

10

 

15

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác đng môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

50

35

15

 

16

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

50

40

10

 

17

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

50

40

10

 

18

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

25

18

07

 

19

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

25

18

07

 

 

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

 

 

20

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

112

107

05

 

21

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

112

107

05

 

22

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

90

83

07

 

23

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

42

37

05

 

24

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

30

25

05

 

25

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15

12

05

 

26

Đóng cửa mỏ khoáng sản

58

51

07

 

27

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

180

175

05

 

28

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

45

38

07

 

29

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

45

38

07

 

30

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

45

38

07

 

31

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

90

83

07

 

32

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

45

38

07

 

33

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

45

38

07

 

34

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20

15

05

 

35

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15

10

05

 

36

Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3.

20

15

05

 

37

Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên.

34

20

14

 

38

Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình.

20

15

05

 

39

Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp.

15

10

05

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

 

40

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

21

16

05

 

41

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

16

11

05

 

42

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

40

35

05

 

43

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45

40

05

 

44

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

35

30

05

 

45

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45

40

05

 

46

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

35

30

05

 

47

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

45

40

05

 

48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;

35

30

05

 

49

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

45

40

05

 

50

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

35

30

05

 

51

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

20

15

05

 

52

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

11

08

03

 

53

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

67

57

10

 

 

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

 

 

 

 

54

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17

10

07

 

55

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

22

15

07

 

56

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

10

05

05

 

 

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn thám

 

 

 

 

57

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

07

04

03

 

VI

Sở Tư pháp (14 TTHC)

 

Lĩnh vực luật sư

 

 

 

 

1

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

15

10

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Ban thường vụ Tỉnh ủy

2

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

07

04

03

 

 

Lĩnh vực Công chứng

 

 

 

 

3

Thành lập Văn phòng công chứng

20

13

07

 

4

Hợp nhất Văn phòng công chứng

35

20

15

 

5

Sáp nhập Văn phòng công chứng

35

20

15

 

6

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

35

20

15

 

7

Thành lập Hội công chứng viên

45

30

15

 

 

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

 

 

8

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

45

30

15

 

9

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

45

30

15

 

10

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

17

07

10

 

 

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước

 

 

 

 

11

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

05-15

02-10

03-05

 

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

 

 

12

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

35

20

15

 

 

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

 

 

 

 

13

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

05

03

02

 

14

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

05

03

02

 

VII

Ban Quản lý các Khu công nghiệp (03 TTHC)

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

50

43

07

 

2

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh)

38

33

05

 

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

23

18

05

 

VIII

Sở Xây dựng (14 TTHC)

 

Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

 

 

 

 

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh.

20

15

05

 

2

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

30

20

10

 

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

10

06

04

 

 

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

4

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

30

20

10

 

 

Lĩnh vực kiến trúc quy hoạch

 

 

 

 

5

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

25

20

05

 

6

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý

45

30

15

 

 

Lĩnh vực Nhà ở

 

 

 

 

7

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

32

25

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực TU

8

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

32

25

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực TU

9

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

30

23

07

 

10

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

30

23

07

 

11

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

20

15

05

 

12

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

30-60

20-50

10

 

13

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

30

20

10

 

14

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

45

30

15

 

IX

Sở Nội vụ (47 TTHC)

 

Lĩnh vực Công tác thanh niên

 

 

 

 

1

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

15

10

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực TU

2

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

15

10

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực TU

3

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

45

35

10

 

 

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

 

 

4

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội

25

18

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực TU

5

Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện

15

10

05

 

6

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40

30

10

 

7

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên HĐ quản lý quỹ

30

23

07

 

8

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

15

10

05

 

9

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30

23

07

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15

10

05

 

11

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15

10

05

 

12

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ

30

23

07

 

13

Thủ tục đổi tên quỹ

15

10

05

 

14

Thủ tục giải thể quỹ

15

10

05

 

15

Thủ tục thành lập Hội

30

23

07

 

16

Thủ tục giải thể Hội

30

23

07

 

17

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội

30

23

07

 

18

Thủ tục đổi tên Hội

30

23

07

 

19

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội

30

23

07

 

 

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

 

 

20

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

50

10

 

21

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

23

07

 

22

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

50

10

 

23

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30

23

07

 

24

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

30

23

07

 

25

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30

23

07

 

26

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30

23

07

 

27

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

23

07

 

28

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30

23

07

 

29

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

50

10

 

30

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

45

35

10

 

31

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

45

35

10

 

 

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

 

 

32

Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố

45

35

10

 

 

Lĩnh vực Công chức

 

 

 

 

33

Thủ tục thi tuyển công chức

172

157

15

 

34

Thủ tục xét tuyển công chức

148

133

15

 

35

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Bộ Nội vụ

36

Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

30

23

07

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng

37

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

138

123

15

 

 

Lĩnh vực Tổ chức bộ máy

 

 

 

 

38

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15

10

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

39

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35

25

10

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

40

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35

25

10

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

41

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15

10

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

42

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15

10

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

43

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35

25

10

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

44

Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

20

15

05

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

45

Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định

40

30

10

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

 

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

 

 

46

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

35

25

10

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

47

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

40

35

10

Trừ trường hợp xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng UBND tỉnh

X

Sở Ngoại vụ (05 TTHC)

 

Lĩnh vực Hợp tác quốc tế

 

 

 

 

1

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại địa phương

15

10

05

 

 

Lĩnh vực nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài

2

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài

20

15

05

 

3

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài

20

15

05

 

4

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài.

20

15

05

 

5

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

20

15

05

 

XI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (23 TTHC)

 

Lĩnh vực người có công

 

 

 

 

1

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.

30

25

05

 

 

Lĩnh vực việc làm

 

 

 

 

2

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30

23

07

 

 

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

3

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22

15

07

 

4

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14

07

07

 

5

Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14

07

07

 

6

Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

25

20

05

 

 

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

7

Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

20

15

05

 

8

Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

15

05

 

9

Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện

15

10

05

 

10

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện

15

10

05

 

11

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện

15

10

05

 

12

Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện

20

14

06

 

13

Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục

20

10

10

 

14

Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện

20

14

06

 

15

Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

20

15

05

 

16

Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

10

05

05

 

17

Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

10

05

05

 

18

Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

20

15

05

 

19

Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

20

15

05

 

20

Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

05

02

03

 

21

Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

55

45

10

 

22

Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

50

40

10

 

23

Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).

55

45

10

 

XII

Sở Công thương (01 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

30

20

10

 

XIII

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (24 TTHC)

 

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30

20

10

 

2

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

03

02

01

 

3

Cấp giấy phép phổ biến phim

(Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.

15

10

05

 

4

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15

10

05

 

5

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

07

05

02

 

6

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07

04

03

Trừ trường hợp xin ý kiến của Bộ VHTTDL

7

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

07

05

02

 

8

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

07

05

02

 

9

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

07

05

02

 

10

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05

03

02

 

11

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05

03

02

 

12

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

14

09

05

 

13

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07

04

03

 

14

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

20

10

10

 

15

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

06

04

 

16

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

06

04

 

17

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

06

04

 

18

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

03

02

01

 

 

Lĩnh vực gia đình

 

 

 

 

19

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30

20

10

 

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15

10

05

 

21

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20

13

07

 

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30

20

10

 

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15

10

05

 

24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20

13

07

 

XIV

Sở Giao thông Vận tải (05 TTHC)

1

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10

05

05

 

2

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

07

02

05

 

3

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

10

05

05

 

4

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công b)

18

15

03

 

5

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

13

10

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa các Sở, Ban, Ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 2132/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Nguyễn Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản