Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2130/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 175/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TT: PVHCC, TH-CB;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Quyên Thanh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới (Mã TTHC: 1.004261.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

12 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới (Mã TTHC: 1.004259.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

12 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

3. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia (Mã TTHC: 1.003640.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ nộp trực tiếp tại cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố

Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra tình hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại Việt Nam

05 giờ

Bước 3

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

01 giờ

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 2130/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản