Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2112/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 02 CẤP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4476/TTr-SXD ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Quy trình nội bộ cấp tỉnh: 13 quy trình.
2. Quy trình nội bộ cấp xã: 13 quy trình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 03/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Xem xét chuyển công chức phụ trách địa bàn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Xem xét chuyển công chức phụ trách địa bàn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
| |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Xem xét chuyển công chức phụ trách địa bàn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Đổi tên cảng cạn (1.001870)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Xem xét chuyển công chức phụ trách địa bàn xử lý | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 06 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng quản lý kết cấu hạ tầng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Sở | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC; | 04 giờ làm việc | |
- Chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) (Cơ sở đào tạo từ loại 3 trở lên)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyền hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | TP Quản lý vận tải | - Xem xét, chuyển cán bộ xử lý | 02 giờ | |
Bước 3 | Cán bộ P QLVT | Cán bộ xử lý kiểm tra, đối chiếu: - Kiểm tra hồ sơ, rà soát quy định hiện hành. - Tham mưu văn bản thành lập đoàn kiểm tra | 16 giờ | |
Bước 4 | Các phòng ban, đơn vị liên quan | - Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra theo mẫu | 06 giờ | |
Bước 5 | Cán bộ P QLVT | - Sau kiểm tra nếu đủ điều kiện tham mưu cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (không đủ điều kiện có văn bản trả lời) | 06 giờ | |
Bước 6 | TP Quản lý vận tải | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 06 giờ | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | - Ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 04 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Cơ sở đào tạo loại 1, loại 2, loại 3) | 08 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Bộ phận Văn thư Sở: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả cho Cơ sở đào tạo | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
|
6. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa 2.001998 (Cơ sở đào tạo từ loại 3 trở lên)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyền hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | TP Quản lý vận tải | - Xem xét, chuyển cán bộ xử lý | 02 giờ | |
Bước 3 | Cán bộ P QLVT | Cán bộ xử lý kiểm tra, đối chiếu: - Văn bản đề nghị (Đối với trường hợp bị mất, bị hỏng) | 02 giờ | |
Cán bộ xử lý kiểm tra, đối chiếu: (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo) - Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành, tham mưu văn bản thành lập Đoàn kiểm tra | ||||
Bước 4 | Các phòng ban, đơn vị liên quan | - Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra theo mẫu | 06 giờ | |
Bước 5 | Cán bộ P QLVT | - Sau kiểm tra nếu đủ điều kiện tham mưu cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (không đủ điều kiện có văn bản trả lời) | 06 giờ | |
Bước 6 | TP Quản lý vận tải | - Thẩm đinh, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả. | 04 giờ | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Cơ sở đào tạo loại 1, loại 2, loại 3) | 08 giờ | |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Bộ phận Văn thư Sở: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả cho cơ sở đào tạo | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ) |
|
7. Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (1.000940)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; (Chủ cơ sở phá dỡ tàu biển nộp 01 bộ hồ sơ) có thể Qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyền hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | TP Quản lý vận tải | - Xem xét, chuyển cán bộ xử lý | 02 giờ | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng QLVT | Cán bộ xử lý kiểm tra, đối chiếu hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động theo Mẫu. - Giấy phép môi trường của chủ cơ sở phá dỡ tàu biển được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. - Quy trình kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại và phương án xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng.. - Văn bản thẩm duyệt, kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy. Tham mưu thành lập Đoàn: khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về cơ sở vật chất của cơ sở phá dỡ tàu biển. | 10 giờ | |
Bước 4 | Các phòng ban, đơn vị liên quan | - Đoàn kiểm tra tiến hành khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về cơ sở vật chất của cơ sở phá dỡ tàu biển lập Biên bản kiểm tra | 06 giờ | |
Bước 5 | TP Quản lý vận tải, Lãnh đạo Sở Xây dựng | - Thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định. | 02 giờ | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động. | 04 giơ | |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Bộ phận Văn thư Sở: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả cho Cơ sở phá dỡ tàu biển | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
|
8. Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động 1.007949
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; (Chủ cơ sở phá dỡ tàu biển nộp 01 bộ hồ sơ) có thể Qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyền hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | TP Quản lý vận tải | - Xem xét, chuyển cán bộ xử lý | 02 giờ | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng QLVT | Cán bộ xử lý kiểm tra, đối chiếu hồ sơ gồm: văn bản đề nghị cấp lại Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động theo Mẫu và văn bản liên quan đến nội dung thay đổi (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu). Tham mưu thành lập Đoàn: khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về cơ sở vật chất của cơ sở phá dỡ tàu biển. | 10 giờ | |
Bước 4 | Các phòng ban, đơn vị liên quan | - Đoàn kiểm tra tiến hành khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về cơ sở vật chất của cơ sở phá dỡ tàu biển lập Biên bản kiểm tra | 06 giờ | |
Bước 5 | TP Quản lý vận tải, Lãnh đạo Sở Xây dựng | - Thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định. | 02 giờ | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động. | 04 giơ | |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Bộ phận Văn thư Sở: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả cho Cơ sở phá dỡ tàu biển | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
|
9. Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển 1.000892
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; (Chủ cơ sở phá dỡ tàu biển nộp 01 bộ hồ sơ) có thể Qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyền hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ | Toàn trình |
Bước 2 | TP Quản lý vận tải | - Xem xét, chuyển cán bộ xử lý | 02 giờ | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng QLVT | Cán bộ xử lý kiểm tra, đối chiếu hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển theo Mẫu; Phương án phá dỡ tàu biển (01 bản chính). Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển | 38 giờ | |
Bước 4 | TP Quản lý vận tải, Lãnh đạo Sở Xây dựng | - Thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định. | 04 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động. | 04 giơ | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Bộ phận Văn thư Sở: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả cho Cơ sở phá dỡ tàu biển | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
|
10. Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ (2.00378)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (mỗi ngày tính 8 giờ) | DV công Trực tuyến mức độ |
B1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải | 01 giờ | Toàn trình |
B2 | Trưởng phòng QLVT | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ | |
B3 | Chuyên viên phòng QLVT | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký văn bản tham mưu. | 14 giờ | |
B4 | Trưởng phòng QLVT | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản báo cáo UBND tỉnh | 02 giờ | |
B5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo ký báo cáo trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | 05 giờ | |
B6 | Bộ phận Văn thư Sở | Phát hành văn bản | 01 giờ | |
B7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, quyết định cấp Giấy phép (nếu chấp thuận) hoặc ký văn bản trả lời (nếu không chấp thuận) | 14 giờ |
|
B8 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | |
B9 | Công chức tại Trung tâm hành chính công tỉnh | - Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
|
11. Phê duyệt phương án đưa tàu lặn vào hoạt động (1.013467)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (mỗi ngày tính 8 giờ | DV công Trực tuyến mức độ |
B1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ | Toàn trình |
B2 | Trưởng phòng QLVT | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ | |
B3 | Chuyên viên phòng QLVT | - Đối với hồ sơ không hợp lệ: hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo quy định | 24 giờ | |
- Đối với hồ sơ hợp lệ: kiểm tra, thẩm định, soạn thảo và trình ký phê duyệt phương án | 68 giờ | |||
B4 | Trưởng phòng QLVT | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án | 02 giờ | |
B5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo ký phê duyệt phương án (nếu chấp thuận) hoặc ký văn bản trả lời (nếu không chấp thuận) | 06 giờ | |
B6 | Bộ phận Văn thư Sở, bộ phận tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận Văn thư Sở: Phát hành - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc | |
B7 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 gờ làm việc (13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) |
|
12. Chấm dứt hoạt động tàu lặn (1.013468)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (mỗi ngày tình 8 giờ) | DV công Trực tuyến mức độ |
B1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ | Toàn trình |
B2 | Trưởng phòng QLVT | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ | |
B3 | Chuyên viên phòng QLVT | - Kiểm tra đơn đề nghị, soạn thảo và trình ký quyết định | 15 giờ | |
B4 | Trưởng phòng QLVT | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo ký quyết định | 01 giờ | |
B5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo ký Quyết định chấm dứt hoạt động tàu lặn | 05 giờ | |
B6 | Bộ phận Văn thư Sở, bộ phận tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận Văn thư Sở: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | |
B7 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
13. Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn (1.013466)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (mỗi ngày 8h) | DV công Trực tuyến mức độ |
B1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải | 01 giờ | Toàn trình |
B2 | Trưởng phòng QLVT | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ | |
B3 | Chuyên viên phòng QLVT | - Đối với hồ sơ không hợp lệ: hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo quy định | 24 giờ | |
- Đối với hồ sơ hợp lệ: kiểm tra, thẩm định, soạn thảo và trình ký quyết định chấp thuận | 75 giờ | |||
B4 | Trưởng phòng QLVT | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản báo cáo UBND tỉnh | 02 giờ | |
B5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo ký báo cáo trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | 05 giờ | |
B6 | Bộ phận Văn thư Sở | Phát hành văn bản | 01 giờ | |
B7 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, ký quyết định (nếu chấp thuận) hoặc ký văn bản trả lời (nếu không chấp thuận) | 48 giờ | |
B8 | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | |
B9 | Công chức tại Trung tâm hành chính công tỉnh | - Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 184 giờ làm việc ( 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ.
1. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc QLĐT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). | 08 giờ làm việc | |
In Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | ||||
Bước 4 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo huyện phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp Xã | Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư huyện, bộ phận tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận Văn thư huyện: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001214)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc QLĐT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). | 08 giờ làm việc | |
In Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | ||||
Bước 4 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo huyện phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp Xã | Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư huyện, bộ phận tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận Văn thư huyện: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc ( 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc QLĐT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). | 08 giờ làm việc | |
In Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | ||||
Bước 4 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo huyện phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND Xã | Ký Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư huyện, bộ phận tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận Văn thư huyện: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc ( 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; Chuyển hồ sơ giấy đến phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc QLĐT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên | 0,5 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Công chức phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). | 3,5 giờ làm việc | |
In Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện | ||||
Bước 4 | Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng (QLĐT) | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo huyện phê duyệt kết quả | 01 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND Cấp Xã | Ký Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện | 01 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư huyện, bộ phận tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận Văn thư huyện: Đóng dấu - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ: chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trả kết quả | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc ( 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 07 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 01 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa Phục vụ thi công công trình chính (1.009453)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa Phục vụ thi công công trình chính (1.009455)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc |
|
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
13. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447)
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và chuyền hồ sơ giấy đến Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Xem xét chuyển công chức chuyên môn xử lý | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo và trình ký dự thảo kết quả giải quyết đối với các hồ sơ hợp lệ. | 22 giờ làm việc | |
- Soạn thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký Văn bản phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư UBND cấp xã | Vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã. | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2112/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra